Đề tỷ số thể tích

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

CHUYÊN ĐỀ TỶ SỐ THỂ TÍCH

Câu 1. [2H1-3.3-3] (TTHT Lần 4) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là
V . Gọi M là trung điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  2 DP . Mặt phẳng
 AMP  cắt cạnh SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V
23 19 2 7
VABCDMNP  V VABCDMNP  V VABCDMNP  V VABCDMNP  V
A. 30 . B. 30 . C. 5 . D. 30

Câu 2. [2H1-3.3-3] (Sở Quảng Ninh Lần1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
·
a , BAD  60o và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và
 ABCD  bằng 45o . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC .
Mặt phẳng
 MND  chia khối chóp S. ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện
chứa đỉnh S có thể tích là V1 , khối còn lại có thể tích là V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số
V1
V2 .

V1 1 V1 5 V1 12 V1 7
   
A. V2 5. B. V2 3. C. V2 7 . D. V2 5.

Câu 3. [2H1-3.3-3] (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hình hộp
ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối tứ diện ACBD và khối hộp
V1
ABCD. ABC D . Tỉ số V2 bằng:
1 1 1 1
. . . .
A. 3 B. 6 C. 2 D. 4

Câu 4. [2H1-3.3-3] (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Cho hình chóp S . ABC có M , N , P được xác định
   
  SN  2 SB SP   1 SC
bởi SM  MA , 3 , 2 . Tính thể tích khối chóp S .MNP biết SA  4 3 ,
SA   ABC 
, tam giác ABC đều có cạnh bằng 6 .
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 5. [2H1-3.3-3] (Hàm Rồng ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng
7
 MNI  chia khối chọp S. ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 13 lần
IA
k
phần còn lại. Tính tỉ số IS ?

Chuyên đề học thêm nhóm 11 cô Phương (0983207082)


1 3 2 1
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 3

Câu 7. [2H1-3.3-3] (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho lăng trụ ABC. ABC  .Trên các cạnh
AA, BB lần lượt lấy các điểm E , F sao cho AA  kAE , BB  kBF . Mặt phẳng (C EF ) chia

khối trụ đã cho thành hai khối đa diện bao gồm khối chóp (C . ABFE ) có thể tích V1 và khối đa
V1 2

diện (ABCEFC) có thế tích V2 . Biết rằng V2 7 , tìm k
A. k  4 . B. k  3 . C. k  1 . D. k  2

Câu 8. [2H1-3.3-3] (Sở Vĩnh Phúc) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là
trung điểm của AD . Gọi S ¢ là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S ¢.BCDM và S . ABCD .
2 1 1 3
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 4

Câu 10. [2H1-3.3-3] (Chuyên Bắc Giang)Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi V là
thể tích của khối chóp S . ABCD và M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD, AD . Thể
tích của khối tứ diện AMNP bằng
1 1 1 1
V V V V
A. 32 B. 8 C. 4 D. 16


Câu 12. [2H1-3.3-3] Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD  60 và
SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  là 45 .

Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm SC . Mặt phẳng
 MND  chia khối
chóp thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện có đỉnh S có thể tích là V1 , khối đa diện còn
V1
lại có thể tích V2 . Tính tỉ số V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
   
A. V2 7 . B. V2 3. C. V2 5. D. V2 5.

Câu 13. [2H1-3.3-3] (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần2) Cho hình lăng trụ ABC.ABC  có thể
tích bằng 48cm . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung
3

điểm các cạnh CC , BC và B C  . Tính thể tích của khối chóp A.MNP .

16 3
3 3 3 cm .
A. 8cm . B. 12cm . C. 24cm . D. 3

Câu 14. [2H1-3.3-3] (Chuyên Vinh Lần 3) Cho hình chóp S . ABC có đáy là ABC vuông cân ở B,
AC  a 2, SA   ABC  , SA  a. Gọi G là trọng tâm của SBC , mp    đi qua AG và
song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không
chứa đỉnh S . Tính V .

Chuyên đề học thêm nhóm 11 cô Phương (0983207082)


5a 3 2a 3 4a 3 4a 3
A. 54 . B. 9 . C. 27 . D. 9 .

Câu 15. [2H1-3.3-3] (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,
SA vuông góc với đáy, SA  a 2 . B ', D ' lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD . Mặt

phẳng
 AB ' D '
cắt SC tại C ' . Thể tích khối chóp S . AB ' C ' D ' là
2a 3 3 2a 3 2 2a 3 3 a3 2
V= V= V= V=
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 9 .

Câu 16. [2H1-3.3-3] (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Gọi M , N lần lượt
thuộc các cạnh bên AA, CC  sao cho MA  MA; NC  4 NC  . Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện GABC , BBMN , ABBC  và ABCN , khối tứ diện nào có
thể tích nhỏ nhất?
A. Khối ABBC  . B. Khối ABCN . C. Khối BBMN . D. Khối GABC  .

Câu 17. [2H1-3.3-3] (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Mặt phẳng
 P
qua A và vuông góc SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại B , C  , D . Biết C  là trung điểm SC .
V1
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S . ABC D và S . ABCD . Tính tỉ số V2 .
V1 2 V1 2 V1 4 V1 1
   
A. V2 3 . B. V2 9 . C. V2 9 . D. V2 3

Câu 18. [2H1-3.3-3] (SỞ GDĐT KIÊN GIANG 2019) Cho hình chóp đều S . ABC , có đáy là tam giác
đều cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng
 AMN 
vuông góc với mặt phẳng
 SBC  . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM .
5a 3 2a 3 2a 3 5a 3
V V V V
A. 32 . B. 16 . C. 48 . D. 96 .

Câu 19. [2H1-3.3-3] ( Chuyên Lam Sơn Lần 2)Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G
lần lượt là trung điểm của BC , BD, CD ,và M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABC , ABD, ACD, BCD . Tính thể tích của khối tứ diện MNPQ theo V .
V V 2V V
A. 9 . B. 3 . C. 9 . D. 27 .

Câu 20. [2H1-3.3-3] (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho hình chóp tam giác S . ABC . Gọi M là trung điểm
SN 2
    qua MN và song song
của SA , lấy điểm N trên cạnh SB sao cho SB 3 . Mặt phẳng
với SC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là
V1
.
thể tích của khối đa diện còn lại. TÍnh tỉ số V2
V1 7 V1 7 V1 7 V1 7
   
A. V2 16 . B. V2 18 . C. V2 11 . D. V2 9 .

Câu 21. [2H1-3.3-3] (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành và có thể tích bằng 1 . Gọi M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB , SD sao cho
Chuyên đề học thêm nhóm 11 cô Phương (0983207082)
MS  MB , ND  2 NS . Mặt phẳng  CMN  chia khối chóp đã cho thành hai phần, thể tích của
phần có thể tích nhỏ hơn bằng
2 1 3 5
A. 25 . B. 12 . C. 25 . D. 48 .

Câu 22. [2H1-3.3-3] (Sở Đà Nẵng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD . Mặt phẳng
   chứa MN và cắt các tia
SP
x V
SB, SC lần lượt tại P và Q . Đă ̣t SB , 1 là thể tích của khối chóp S .MNQP và V là thể
tích khối chóp S . ABCD . Tìm x để V  2V1 .
1 1  33 1  41
x x x
A. 2. B. 4 . C. 4 . D. x  2

Câu 23. [2H1-3.3-3] (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' . Gọi
M , N , P, Q là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AA ', BB ', CC ', B ' C ' thỏa mãn
AM 1 BN 1 CP 1 C ' Q 1
 ,  ,  , 
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 B ' C ' 5 . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích khối tứ diện MNPQ và
V1
khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Tính tỷ số V2 .
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
   
A. V2 30 . B. V2 45 . C. V2 45 . D. V2 45 .

Câu 24. [2H1-3.3-3] (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình chóp S . ABCD


có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC .
Điểm K thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng
 MNK  chia khối chóp S. ABCD thành hai phần,
7 KA
t
phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 13 lần phần còn lại. Tính tỉ số KS .
1 3 1 2
t t t t
A. 2. B. 4. C. 3. D. 3.

Câu 25. [2H1-3.3-3] (Đặng Thành Nam Đề 2) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, thể
tích bằng 1. Gọi M là trung

điểm cạnh SA ; các điểm E , F lần lượt là điểm đối xứng của A qua B và D . Mặt phẳng

(MEF) cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại các điểm N , P . Thể tích của khối đa diện ABCDMNP

bằng

2 1 3 1
A. 3 B. 3 C. 4 D. 4

Chuyên đề học thêm nhóm 11 cô Phương (0983207082)

You might also like