Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 114

CHỦ ĐỀ 4: GIỚI HẠN

GIỚI HẠN DÃY SỐ


A. LÝ THUYẾT
I. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0 .
1. Định nghĩa
u 
Ta nói rằng dãy số n có giới hạn 0 ( hay có giới hạn là 0 ) nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý cho
trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số
dương đó.
Kí hiệu: lim un  0 .

Nói một cách ngắn gọn, lim un  0 nếu n có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ số hạng
u
nào đó trở đi.
Từ định nghĩa suy ra rằng:
lim un  0  lim un  0
a) .

b) Dãy số không đổi


 un  , với un  0 , có giới hạn là 0 .
c) Dãy số
 un  u
có giới hạn là 0 nếu n có thể gần 0 bao nhiêu cũng được, miễn là n đủ lớn.
2. Một số dãy số có giới hạn 0
Định lí 4.1

Cho hai dãy số


 un  và
 vn  .
un  vn
Nếu với mọi n và lim vn  0 thì lim un  0 .
STUDY TIP
Định lí 4.1 thường được sử dụng để chứng minh một dãy số có giới hạn là 0 .
Định lí 4.2
q 1
thì lim q  0 .
n
Nếu
Người ta chứng mình được rằng
1
lim 0
a) n .
1
lim 3
0
b) n
1
lim0
c) nk với mọi số nguyên dương k cho trước.
1
lim  0
Trường hợp đặc biệt : n .
nk
lim n  0
d) a với mọi k   * và mọi a  1 cho trước.
STUDY TIP
Cách ghi nhớ các kết quả bên như sau: Khi tử số không đổi, mẫu số càng lớn (dần đến dương vô
cực) thì phân số càng nhỏ (dần về 0 )
II. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN.
1. Định nghĩa
Ta nói rằng dãy số
 un  có giới hạn là số thực L nếu
lim  un  L   0
.
Kí hiệu: lim un  L .
Dãy số có giới hạn là một số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn.
STUDY TIP
u 
a) Dãy số không đổi n với un  c , có giới hạn là c .
u L
b) lim un  L khi và chỉ khi khoảng cách n trên trục số thực từ điểm un đến L trở nên nhỏ
bao nhiêu cũng được miễn là n đủ lớn; nói một cách hình ảnh, khi n tăng thì các điểm un “
chụm lại” quanh điểm L .
c) Không phải mọi dãy số đều có giới hạn hữu hạn.
2. Một số định lí
Định lí 4.3

Giả sử lim un  L . Khi đó


lim un  L lim 3 un  3 L
a) và .
lim un  L
b) Nếu un  0 với mọi n thì L  0 và .
Định lí 4.4

Giả sử lim un  L , lim vn  M và c là một hằng số. Khi đó


lim  un  vn   L  M lim  un  vn   L  M
a) . b) .
lim  un vn   LM lim  cun   cL
c) . D) .
un L
lim
e) vn M (nếu M  0 ).
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Định nghĩa
q 1
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân có công bội q thỏa .
Công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:
u
S  u1  u1q  u 1q 2  ...  1
1 q
III. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC.
1. Dãy số có giới hạn 
u 
Ta nói rằng dãy số n có giới hạn  nếu với mỗi số dương tùy ý cho trước, mọi số hạng của
dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó.
Kí hiệu: lim un   .

Nói một cách ngắn gọn, lim un   nếu un có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ số hạng
nào đó trở đi.
Người ta chứng minh được rằng:
lim un  
a) .
lim 3 un  
b)
c) lim n   với một số nguyên dương k cho trước.
k
Trường hợp đặc biệt : lim n   .
d) lim q   nếu q  1 .
n

2. Dãy số có giới hạn 


u 
Ta nói rằng dãy số n có giới hạn  nếu với mỗi số âm tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy
số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều nhỏ hơn số âm đó.
Kí hiệu: lim un   .

Nói một cách ngắn gọn, lim un   nếu un có thể nhỏ hơn một số âm nhỏ tùy ý, kể từ số hạng
nào đó trở đi.
Nhận xét:
lim un    lim  un   
a) .
1 1

lim un   un un un
b) Nếu thì trở nên lớn bao nhiêu cũng được miễn n đủ lớn. Đo đó trở
1
lim 0
lim un   un
nên nhỏ bao nhiêu cũng được, miễn n đủ lớn. Nói cách khác, nếu thì .
STUDY TIP
Các dãy số có giới hạn  hoặc  được gọi chung là các dãy số có giới hạn vô cực hay dần đến
vô cực.
Định lí 4.5
1
lim  0
lim un   un
Nếu thì .
STUDY TIP
Ta có thể diễn giải “nôm na” định lí 4.5 như sau cho dễ nhớ: Khi tử số không đổi, mẫu số có giá
trị tuyệt đối càng lớn(dần đến vô cực) thì phân số càng nhỏ(dần về 0 ).
3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực
Quy tắc 1
lim  un vn 
Nếu lim u n   và lim v n   thì được cho trong bảng sau:
lim u n lim v n lim  un vn 
  
  
  
  
STUDY TIP
Vì  và  không phải là những số thực nên không áp dụng được các định lí về giới hạn hữu
hạn cho các dãy số có giới hạn vô cực.
Quy tắc 2
lim  un vn 
Nếu lim u n   và lim v n  L  0 thì được cho trong bảng sau:
lim u n Dấu của L lim  un vn 
  
  
  
  
Quy tắc 3
Nếu lim u n  L  0 và lim v n  0 và vn  0 hoặc vn  0 kể từ một số hạng nào đó trở đi thì
u
lim n
vn được cho trong bảng sau:

Dấu của L Dấu của v n


un
lim
vn
  
  
  
  
STUDY TIP
Ở cả ba quy tắc, về dấu, tương tự như quy tác về dấu của phép nhân hoặc phép chia hai số.
Để cho dễ nhớ, ta diễn giải các quy tắc một cách “nôm na” như sau:
- Quy tắc 1: Tích của hai đại lượng vô cùng lớn là một đại lượng vô cùng lớn.
- Quy tắc 2: Tích của đại lượng vô cùng lớn với một đại lượng khác 0 là một đại lượng vô cùng
lớn.
- Quy tắc 3: Khi tử thức có giới hạn hữu hạn khác 0 , mẫu thức càng nhỏ(dần về 0 ) thì phân thức
càng lớn(dần về vô cực).

B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ


DẠNG 1. TÍNH GIỚI HẠN DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC
lim  n3  2n  1
Câu 1: bằng
A. 0 . B. 1 . C.  . D.  .
Đáp án D.
Lời giải
 2 1 
n 3  2n  1  n 3  1  2  3 
Cách 1: Ta có:  n n .
 2 1 
lim  1  2
 3  1  0 lim  n3  2n  1  
Vì lim n 3
  và  n n  nên theo quy tắc 2,
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị của biểu thức n  2n  1 tại một giá trị lớn của n (do
3

n   ) như sau: Nhập vào màn hình biểu thức X 3  2 X  1 . Bấm CALC . Máy hỏi X ?

nhập 10 , ấn  . Máy hiện kết quả như hình bên. Ta thấy kết quả tính toán với X  10 là một
5 5

số dương rất lớn. Do đó chọn D.


lim  5n  n 2  1
Câu 2: bằng
A. . B. . C. 5. D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
 5 1 
5n  n 2  1  n 2  1   2  .
Cách 1: Ta có  n n 
 5 1 
lim  1   2   1  0 lim  5n  n 2  1  
Vì lim n 2
  và  n n  nên (theo quy tắc 2).
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự như ví dụ trên.
Ta thấy kết quả tính toán với X  10 là một số âm rất nhỏ. Do đó chọn đáp án có giới hạn
5

bằng  .

Tổng quát: Cho k là một số nguyên dương.


lim  ak n k  ak 1n k 1  ...  a1 n  a0   
a) nếu ak  0.
lim  ak n k  ak 1n k 1  ...  a1 n  a0   
b) nếu ak  0.
lim  n3  2n  1   lim  5n  n 2  1  
Chẳng hạn: vì a3  1  0 ; vì a2  1  0 .
STUDY TIP
Cho un có dạng đa thức (bậc lớn hơn 0) của n .
- Nếu hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của n là một số dương thì lim un   .
- Nếu hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của n là một số âm thì lim un   .
5n 2  3n  7
un 
lim un , với n2
Câu 3: bằng:
A. 0. B. 5. C. 3. D. 7.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
 5n 2 3n 7   3 7 
lim un  lim  2  2  2   lim  5   2   5
Cách 1: Ta có:  n n n   n n 
.
Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi tương tự những ví dụ trên.

Đây không phải là giá trị chính xác của giới hạn cần tìm, mà chỉ là giá trị gần đúng của một số
hạng với n khá lớn, trong khi n dần ra vô cực. Tuy nhiên kết quả này cũng giúp ta lựa chọn
đáp án đúng, đó là đáp án B.
STUDY TIP
1500044 15
5
Một số dòng máy hiện kết quả là dạng phân số, chẳng hạn 300007 . Do 3 nên chọn B.
2n3  3n 2  n  5
un 
lim un , với n3  n 2  7
Câu 4: bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
3 3
Cách 1: Chia cả tử và mẫu của phân thức cho n ( n là lũy thừa bậc cao nhất của n trong phân
3 1 5
2  2  3
un  n n n
1 7  3 1 5  1 7 
1  3 lim  2   2  3   2 lim  1   3   1
thức), ta được: n n . Vì  n n n  và  n n  0
2n  3n  n  5 2
3 2
lim  2
nên n3  n 2  7 1 .
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự như các ví dụ trên.
n 3  2n  1
 un  , un 
Ví dụ 5: Giới hạn của dãy số với n 4  3n3  5n 2  6 bằng
1
.
A. 1. B. 0. C. . D. 3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
4 4
Cách 1: Chia cả tử và mẫu của phân thức cho n ( n là bậc cao nhất của n trong phân thức),
ta được
1 2 1
 
n 3  2n  1 n n3 n 4  0  0
lim un  lim 4  lim
n  3n3  5n 2  6 3 5 6
1  2  3 1
n n n .
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự như các ví dụ trên.
3n3  2n  1
 un  un 
Ví dụ 6: Giới hạn của dãy số với 2n 2  n , bằng
3
.
A. 2 B. 0. C. . D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2 2
Cách 1: Chia cả tử và mẫu cho n ( n là lũy thừa bậc cao nhất của n trong mẫu thức), ta
2 1
3n   2
3n  2n  1
3
n n .
un  
2n 2  n 1  3n 
2 lim un  lim    
được n Vậy  2  .
3 3
Cách 2: Chia cả tử và mẫu cho n ( n là lũy thừa bậc cao nhất của n trong phân thức), ta
được
2 1
3 2  3
lim un  lim n n
2 1  2 1  2 1  2 1
 2 lim  3  2  3   3  0 lim   2   0  2 0
n n . Vì  n n  ,  n n  và n n với mọi
n nên theo quy tắc 3, lim un   .
 2 1  2 1 
n3  3  2  3  3 2  3 
n n 
lim un  lim    lim n

n n .
 1  1 
n2  2    2
Cách 3: Ta có  n  n  Vì lim n   và
2 1
3 2  3
lim n n  3 0
1 2
2
n nên theo quy tắc 2, lim un  .
Cách 4: Sử dụng MTCT tương như các ví dụ trên.
STUDY TIP
Rõ ràng làm theo cách 1 (chia cả tử và mẫu cho lũy thừa bậc cao nhất của n trong mẫu thức) ít
phải lập luận hơn cách 2 và cách 3.
Tổng quát:
ai ni  ai 1ni 1  ...  a1n  a0
un  ,
Xét dãy số
 un 
với bk n k
 bk 1n k 1
 ...  b1n  b0 trong đó ai , bk  0
(dạng phân thức với tử số và mẫu số là các đa thức của n ).
lim un   a b  0, lim un   a b  0.
a) Nếu i  k (bậc tử lớn hơn bậc mẫu) thì nếu i k nếu i k
a
lim un  i .
b) Nếu i  k (bậc tử bằng bậc mẫu) thì bk

c) Nếu i  k (bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu) thì lim un  0 .


STUDY TIP
Cho un có dạng phân thức của n .
u 
- Nếu bậc tử cao hơn bậc mẫu thì n có giới hạn là vô cực
- Nếu bậc tử bằng bậc mẫu thì lim un bằng hệ số của lũy thừa cao nhất trên tử chia cho hệ số
của lũy thừa cao nhất ở mẫu.
- Nếu bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu thì lim un  0 .
sin  n !
lim 2
Ví dụ 7: n  1 bằng
A. 0. B. 1. C. . D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
sin  n ! 1 1
 lim0
n 1
2
n 1
2
n 1 2
Ta có mà nên chọn đáp án A.
Lưu ý: Sử dụng MTCT. Với X  13 , máy tính cho kết quả như hình bên. Với X  13 , máy bào
lỗi do việc tính toán vượt quá khả năng của máy. Do đó với bài này, MTCT sẽ cho kết quả chỉ
mang tính chất tham khảo.

Nhận xét: Hoàn toàn tương tự, ta có thể chứng minh được rằng:
sin k  un  cos k  un 
lim lim 0; 0
a) vn b) vn .
Trong đó lim vn  , k nguyên dương.
2
 n 
 sin 
 0 lim cos  3n  1   0 lim
5  cos 2n  1
lim 
3
0
Chẳng hạn: n 3
 2 n  1 ; 2 n
;
3 2
n  5n 3
 n  1 ; …..
STUDY TIP
Khi sử dụng MTCT, với các bài toán liên quan đến lượng giác, trước khi tính toán ta cần chọn
chế độ Rad (radian) hoặc Deg (degree) cho phù hợp với đề bài.
 1
n

lim
n  n  1
Ví dụ 8: bằng
A. 1. B. 1. C. . D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 1
n
 1  0
n
1 1 1
 1   2 lim
n  n  1 lim 2  0
n  n  1 n.n n n  n  1
Cách 1: Ta có mà n nên suy ra
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự các ví dụ trên.
  1 n 

Nhận xét: Dãy


  1  n 
 vn 
không có giới hạn nhưng mọi dãy 

 , trong đó lim vn   thì
có giới hạn bằng 0.

Ví dụ 9: Tính giới hạn


I  lim  n 2  2n  3  n 
A. I  1. B. I  1. C. I  0. D. I  .
Hướng dẫn giải
Chọn B.

 n 2  2n  3  n  n 2  2n  3  n 
Cách 1: Ta có
I  lim  n 2  2n  3  n   lim
n 2  2n  3  n
3
2 
n 2
 lim
 n 2  2 n  3  n 2
 lim
2n  3
 lim
2 3

1 1
 1.
1  2 1
n 2  2n  3  n n 2  2n  3  n n n
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự các ví dụ trên.
STUDY TIP

Hằng đẳng thức thứ ba:


 a  b   a  b   a 2  b2 . Hai biểu thức a  b và a  b được gọi là biểu
thức liên hợp của nhau.

Ví dụ: n 2  2n  3  n và n 2  2n  3  n là hai biểu thức liên hợp của nhau.

Nhận xét: a) ở bước 3 ta đã chia cả tử và mẫu cho n . Lưu ý là n  n .


2
 2 3   2 1 
n 2  2n  3  n  n  1   2  1 lim  1   2  1  0
 n n  , Vì lim n   và  n n 
b) Ta có nên
không áp dụng được quy tắc 2 như trong ví dụ trước đó.

Ví dụ 10:

lim n  3 8n3  3n  2  bằng:
A. . B. . C. 1. D. 0.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
 3 2 

Cách 1: Ta có

lim n  8n  3n  2
 lim
3 n 


31  3 8

 .
n 2 n3 

 3 2 


lim n  , lim 1  3 8  2  3   1  3 8  1  0
 n n 
nên

lim n  3 8n3  3n  2  
.

Cách 2: Sử dung MTCT như các ví dụ trên.

Ví dụ 11:

lim n 2  n 4n  1  bằng:
A. 1. B. 3. C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
 4 1 
n 2  n 4n  1  n 2  1   2  .
 n n 
Cách 1: Ta có
 4 1 
lim 1   2   1  0
Vì lim n 2
  và  n n 
nên theo quy tắc 2,
lim n 2  n 4n  1  .  
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự như các ví dụ trên.
Tổng quát:
un  r ai ni  ai 1ni 1  ...  a1n  a0  s bk n k  bk 1n k 1  ...  b1n  b0 ,
Xét dãy số trong đó
ai , bk  0.
i k
r ai  s bk
- Nếu và r s : Giới hạn hữu hạn.
+ Nếu hai căn cùng bậc: Nhân chia với biểu thức liên hợp.
r
ai ni
+ Nếu hai căn không cùng bậc: Thêm bớt với rồi nhân với biểu thức liên hợp.
i k
r a  s b  :
- Nếu i k
hoặc r s Đưa lũy thừa bậc cao nhất của n ra ngoài dấu căn. Trong
trường hợp này un sẽ có giới hạn vô cực.
Nhận xét: Trong chương trình lớp 12, các em sẽ được học về căn bậc s ( s nguyên dương) và
r

lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Người ta định nghĩa rằng a  a , trong đó a là số thực dương, r
s s r

là số nguyên dương, s là số nguyên dương, s  2. Các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ
tương tự lũy thừa với số mũ nguyên dương.
1 1 2

Chẳng hạn: n  n , n  n , n  n ...


2 3 3 3 2 3

Chẳng hạn:
a) Với un  n  2n  3  n  n  2n  3  n : nhân chia với biểu thức liên hợp của
2 2 2

n 2  2n  3  n là n 2  2n  3  n . Dãy số có giới hạn hữu hạn bằng 1 .

b) Với un  n  8n  3n  2  n  8n  3n  2 : đưa n ra ngoài dấu căn.


3 3 3 3 3 3 3

Giới hạn của


 un    .

c) Với
un  n 2  n 4 n  1  n  n 2  4n  1  : đưa n 2
ra ngoài dấu căn.

Giới hạn của


 un  bằng  .

Ví dụ 12.

lim n  3 n3  3n 2  1  bằng :
A. 1 . B. 1 . C.  . D.  .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
n  3 n3  3n 2  1
Ta tiến hành nhân chia với biểu thức liên hợp (bậc ba) của
n3   n3  3n 2  1

lim n  n  3n  1  lim
3 3 2

 2
 2 
 n  n n  3n  1   n  3n  1 
3 3 2 3 3 2

 
1
3  2
 lim n  1
2
3 1 3 3 1 
1 3 1   1   3 
n n3  n n  .
STUDY TIP

Hằng đẳng thức thứ bảy:



a 3  b3   a  b  a 2  ab  b 2
.

Hai biểu thức a  b và a  ab  b cũng được gọi là hai biểu thức liên hợp (bậc ba) của nhau.
2 2

Ví dụ 13.
lim  n 2  n  1  3 n3  3n  2  bằng :
1
A. 2 . B. 0 . C.  . D.  .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
lim 
n 2  n  1  3 n3  3n  2  lim 
    
n 2  n  1  n  n  3 n3  3n  2  
 2
1

lim  5n  2 n 
Ví dụ 14. bằng :
5
A.  . B. 3 . C.  . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
  2 n 
5  2  5 1    
n n n
 5 
Ta có  
  2 n 
lim 1      1  0
 5 
  lim  5n  2n   
Vì lim 5   và
n
nên theo quy tắc 2,
lim  3.2n 1  5.3n  7 n 
Ví dụ 15. bằng :
A.  . B.  . C. 3 . D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
 2
n
n
lim  3.2  5.3  7 n   3  5  6    7 n   
n 1 n n
 3 3 

4.3n  7 n 1
lim
Ví dụ 16. 2.5n  7 n bằng :
3 7
A. 1 . B. 7 . C. 5 . D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
n
3
4.    7
4.3n  7 n 1 7 7
lim  lim   n  7
2.5  7
n n
5 1
2.    1
7 .
Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi. Nhập vào màn hình như hình dưới đây. Bấm CALC. Máy hỏi
X? Nhập 100, ấn =. Máy hiện kết quả bằng 7.

4n 1  6 n  2
lim
Ví dụ 17. 5n  8n bằng :
6 4
A. 0 . B. 8 . C. 36 . D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
n n
4 6
n 1 n 2 4.    36.  
4 6 8 8
lim n n  lim   n    0
5 8 5
  1
8 .
STUDY TIP
Khi sử dụng máy tính cầm tay, nếu nhập giá trị X quá lớn, máy sẽ báo lỗi do giá trị của
a n , a  1 tăng rất nhanh khi X tăng, nên vượt quá khả năng tính toán của máy. Khi đó cần thử

lại các giá trị khác của X. Như vậy các bài toán chứa a , a  1 ta không nên tính với n quá lớn.
n

Cách 2: Sử sụng máy tính cầm tay tương tự như ví dụ trên.


Ta thấy kết quả tính toán với X  100 là một số dương rất nhỏ. Do đó chọn đáp án giới hạn
bằng 0 .
2n  3n
lim
Ví dụ 18. 2n  1 bằng :
3

A. 2 . B. 0 . C.  . D.  .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
n
2
2 3
n n   1
3
  n
2  1  2   1 n
n

   
Chia cả tử và mẫu cho 3n
ta được  3  3
 2  n
   2   1 n 
n n n
lim     1  1  0, lim         0 2 1
 3    3   3        0
Mà     và  3   3  với mọi n nên theo
2 3
n n
lim n  
quy tắc 3, 2 1 .
Dạng 2. Tính giới hạn của dãy số cho bởi hệ thức truy hồi.
2  2un  1
u1  1, un 1 
Ví dụ 19. Cho dãy số  n  được xác định bởi un  3 với mọi n  1 . Biết dãy số  un  có
u

giới hạn hữu hạn, lim un bằng:


2
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
un  0 n
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được với mọi
2  2un  1 2  2 L  1
lim un 1  lim L 
Đặt lim un  L  0 . Ta có un  3 hay L3
L  2 ( n)
 L2  L  2  0  
 L  1 (l )

Vậy lim un  2 .
2  2 L  1
L
Lưu ý: Để giải phương trình L  3 ta có thể sử dụng chức năng SOLVE của MTCT
(Chức năng SOLVE là chức năng tìm nghiệm xấp xỉ của phương trình bằng phương pháp chia
đôi). Ta làm như sau:
2  2 X  1
X
Nhập vào màn hình X  3 ; Bấm SHIFT CALC (tức SOLVE); Máy báo Solve for X ;

Nhập 1  ; Máy báo kết quả như hình bên.


L  R  0 tức đây là nghiệm chính xác. Lại ấn phím  . Máy báo Solve for X ; Nhập 0  ;
Máy báo kết quả như bên.
L  R  0 tức đây là nghiệm chính xác. Tuy nhiên ta chỉ nhận nghiệm không âm. Vậy L  2 .
(Ta chỉ tìm ra hai nghiệm thì dừng lại vì dễ thấy phương trình hệ quả là phương trình bậc hai).
Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào màn hình như hình bên. Bấm CALC . Máy
tính hỏi X ? nhập 1 rồi ấn phím  liên tiếp. Khi nào thấy giá trị của Y không đổi thì dừng lại.
Giá trị không đổi đó của Y là giới hạn cần tìm của dãy số. Giới hạn đó bằng 2.
STUDY TIPS
Trong ví dụ này ta đã áp dụng tính chất “nếu lim un  L thì lim un 1  L ”

1 2
u1  1, un 1   un  
Ví dụ 20. Cho dãy số  n 
u 2 un 
được xác định bởi với mọi n  1 . Tìm giới hạn của
 un  .
A. lim un  1 . B. lim un  1 . C. lim un  2 . D. lim un   2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
un  0 với mọi n
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được
Đề bài không cho biết dãy số  n  có giới hạn hữu hạn hay không, tuy nhiên các đáp án đề bài
u

cho đều là các giới hạn hữu hạn. Do đó có thể khẳng định được dãy số  n  có giới hạn hữu
u

hạn. Đặt lim un  L  0


1 2
lim un 1  lim  un  
2 un 
1 2 2
L   L    L   L2  2  L  2
2 L L
Hay
Vậy lim un  2

( loại trường hợp L   2 ). Vậy lim un  2 .


Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào như màn hình sau.
Bấm CALC. Máy hỏi X? nhập 1 rồi bấm phím = liên tiếp. Khi nào thấy giá trị của Y không
đổi thì dừng lại. Giá trị không đổi đó của Y là giới hạn cần tìm của dãy số.
Trong bốn đáp án đã cho, bằng phương pháp loại trừ, ta thấy chỉ có đáp án C là phù hợp với kết
quả tính toán trên máy tính ( 2  2, 41423568 ).
1
 un  u1  1 và un 1  2un 
Ví dụ 21. Cho dãy số xác định bởi 2 với mọi n  1 . Khi nó lim un bằng:
1 1 1
 
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Đáp án C.

u 
Phân tích: Đề bài không cho biết dãy số n có giới hạn hữu hạn hay không. Có đáp án là
hữu hạn, có đáp án là vô cực. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay
vô cực.
Lời giải

Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là L .


1 1 1
lim un 1  2 lim un   L  2L   L  
Ta có: 2 2 2.

1
lim un  
Đến đây có thể kết luận là 2 được không? Câu trả lời là không?

Vì không khó để chứng minh được rằng n


u  0 với mọi n . Do đó nếu dãy số có giới hạn L thì
L  0 . Từ đó suy ra dãy không có giới hạn, mà trong bốn đáp án trên chỉ có đáp án C là vô cực.

Vậy ta chọn đáp án C.


Ta xét hai cách giải sau:

1 1 1 1  1
vn  un  vn 1  un 1   2un    2  un    2vn
Cách 1: Đặt 2 . Ta có: 2 2 2  2

3 3
v  v1  vn  .2n 1  3.2n  2
Vậy n là cấp số nhân có 2 và q  2 . Vậy 2 .

lim vn  lim  3.2 n  2    lim un   .


Do đó . Suy ra
Cách 2: Sử dụng quy trình lặp (MTCT) tương tự ví dụ trên.
1
vn  un 
Phân tích: Câu hỏi đặt ra là tại sao ta lại đặt 2 để thu được kết quả dãy  vn  là cấp số
nhân? Ta có kết quả tổng quát sau.

Cho dãy số
 un  u1  a , un 1  run  s với n  1 , trong đó r , s là các hằng số và
xác định bởi
s
v  u 
r  1, s  0 . Khi đó dãy số  n  với
v n n
r  1 là một cấp số nhân có công bội r .
s s rs  s 
vn 1  un1   run  s   run   r  un    rvn
Thật vậy, ta có r 1 r 1 r 1  r 1 

u  u 
( Nếu r  1 thì n là một cấp số cộng, s  0 thì n là một cấp số nhân).

Như vậy, dãy số


 un  u1  a , un 1  run  s với n  1 , trong đó r , s là các hằng số
xác định bởi
r 1 r 1
và r  1, s  0 sẽ có giới hạn vô cực nếu , có giới hạn hữu hạn nếu .
STUDY TIP

un 1  run  s

s
vn  un 
Đặt r 1

……………….

u1  a , un 1  run  s

+ r 1:
 un  có giới hạn  .

u 
+ r  1 : n có giới hạn  .
s
+
r 1 u 
: n có giới hạn hữu hạn bằng r 1 .

Ví dụ 22. Cho dãy số


 un  xác định
u1  0 , u2  1 , un 1  2un  un1  2 với mọi n  2 . Tìm giới hạn của
u 
dãy số n .
A. 0 . B. 1 . C.  . D.  .
Đáp án D.

u 
Phân tích: Đề bài không cho biết dãy số n có giới hạn hữu hạn hay không. Có đáp án là
hữu hạn, có đáp án là vô cực. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay
vô cực.
Lời giải

Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là L .

Ta có:
lim un 1  2 lim un  lim un 1  2  L  2 L  L  2  0  2 (Vô lý)

Vậy có thể dự đoán dãy có giới hạn vô cực. Tuy nhiên có hai đáp án vô cực (  và  ), vậy
chưa thể đoán là đáp án nào. Ta xem hai cách giải sau.

u1  0 , u2  1 , u3  4 , u4  9 . Vậy ta có thể dự đoán un   n  1 với mọi n  1 .


2

Cách 1: Ta có
un 1  2un  un 1  2  2  n  1   n  2   2  n 2   n  1  1
2 2 2

Khi đó .

un   n  1 lim un  lim  n  1  
2 2

Vậy với mọi n  1 . Do đó .


Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào như màn hình sau.

Bấm CALC Máy hỏi B? nhập 1 rồi bấm phím =, máy hỏi A? nhập 0 rồi ấn phím = liên tiếp. Ta
thấy giá trị C ngày một tăng lên. Vậy chọn đáp án của dãy số là  .
Dạng 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.

Ví dụ 23. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a  2,151515... (chu kỳ 15 ), a được biểu diễn dưới dạng
phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m  n .
A. m  n  104 . B. m  n  312 . C. m  n  38 . D. m  n  114 .
Đáp án A.
Lời giải
15 15 15
a  2,151515...  2     ...
Cách 1: Ta có 100 100 1003
2

15 15 15 15
 2
 3
 ... u1 
Vì 100 100 100 là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu 100 , công
15
71
a  2  100 
1 1 33
q 1
bội 100 nên 100 .

Vậy m  71, n  33 nên m  n  104 .


5
b  0,151515...  100b  15  b  b 
Cách 2: Đặt 33 .

5 71
a  2b  2 
Vậy 33 33 .

Do đó m  71, n  33 nên m  n  104 .

Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 2,1515151515 (Nhiều bộ số 15, cho tràn màn hình)
rồi bấm phím =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.

71
2,  15  
Có nghĩa là 33 .
Vậy m  71, n  33 nên m  n  104 .

Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 2 . ALPHA 1 5 = . Máy hiển thị kết quả như hình
sau.

71
2,  15  
Có nghĩa là 33 .

Vậy m  71, n  33 nên m  n  104 .


a
Ví dụ 24. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản b , trong
đó a, b là các số nguyên dương. Tính a  b .
A. a  b  611 . B. a  b  611 . C. a  b  27901 . D. a  b  27901 .
Đáp án B.
Lời giải
Cách 1: Ta có:
1
32 1 1 1 32 3 289
0,32111...   3  4  5  ...   10 
100 10 10 10 100 1  1 900
10 .

Vậy a  289, b  900 . Do đó a  b  289  900  611 .

Cách 2: Đặt x  0, 32111...  100 x  32,111... Đặt y  0,111...  100 x  32  y .


1
y  0,111...  10 y  1  y  y 
Ta có: 9.

1 289 289
100 x  32   x
Vậy 9 9 900 .

Vậy a  289, b  900 . Do đó a  b  289  900  611 .

Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 0,3211111111 ( Nhập nhiều số 1 , cho tràn màn
hình), rồi bấm phím = . Màn hình hiển thị kết quả như sau.
Vậy a  289, b  900 . Do đó a  b  289  900  611 .

Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 0 . 3 2 ALPHA 1 = . Máy hiển thị kết quả như
hình sau.

Vậy a  289, b  900 . Do đó a  b  289  900  611 .


Tổng quát

Xét số thập phân vô hạn tuần hoàn a  x1 x2 ...xm , y1 y2 ... yn z1 z1...zk z1 z1...zk ... .

y1 y2 ... yn z z ...z
a  x1 x2 ...xm   1 2 k
1 0...0
 99...9
 0...0

n  chu so k  chu so n  chu so
Khi đó
15 32 1
2,151515...  2  ;0,32111..  
Chẳng hạn, 99 100 990 .

Dạng 4. Tìm giới hạn của dãy số mà tổng là n số hạng đầu tiên của một dãy số khác.
1 1 1
S  1    ...
Ví dụ 25. Tổng 2 4 8 bằng:
2 3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Đáp án B.
Lời giải
1
u  1 q
Cách 1: S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có 1 và 2.

1
S 2
1
1
Do đó 2 .
Cách 2: Sử dụng MTCT. Sử dụng chức năng tính tổng. Nhập vào màn hình như hình sau.

Bấm phím = , máy hiển thị kết quả bằng 2 .


1 1
X 1
u1  1 
Lưu ý: Ở bài này, phải nhập số hạng tổng quát bằng 2 , vì 211 . Nếu nhập số hạng
1
X
tổng quát bằng 2 thì kết quả sẽ bằng 1 và là kết quả sai.
3
Mặt khác, nếu cho X chạy từ 1 đến 10 thì máy sẽ báo lỗi do khối lượng tính toán quá lớn,
vượt quá khả năng của máy.

Trong trường hợp đó, ta quay lại điều chỉnh biên độ của máy thì sẽ thông báo kết quả như trên.

 1
n 1
1 1 1
 un  un     ... 
Ví dụ 26. Cho dãy số với 2 4 8 2n . Khi đó lim un bằng:
1 2 3
3
A. .
1
B. .
3
C. .
4
D. .
Đáp án A.
Lời giải
1 1
un u1  q
Cách 1: là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có 2 và 2.
n
1
1  
1 1 
n
1  2
un  .  1     1 1  1
n
2  1  3   2   lim un  lim 1     
1   
 2  3   2   3
Do đó . Suy ra .

1 1 1  1  1 1 1  1
n 1 n 1

lim un  lim     ...       ...   ...


2 4 8 2 n  2 4 8 2 n

Cách 2:  

1 1
lim u u1  q
Vậy n bằng tổng của một cấp số nhân lui vô hạn với 2 và 2.

1
2 1
lim un  
 1 3
1   
Do đó  2 .
Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào như màn hình sau.
1
Ấn phím = , máy hiển thị kết quả bằng 3

Do đó chọn đáp án A.
Nhận xét: Rõ ràng, nếu thuộc công thức thì bài toán này giải thông thường sẽ nhanh hơn MTCT!
STUDY TIP

Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có số hạng đầu u1 và công bội q là:
1  qn
S n  u1
1 q

 1 1 1 
lim    ...  
Ví dụ 27. Tính  1.3 3.5  2n  1  2n  1 
bằng:
1 1
0 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
Đáp án C.
Lời giải
Cách 1: Ta có:

1 1 1 1 1 1 1 1 1  1 1 
  ...   1     ...     1  
1.3 3.5  2n  1  2n  1 2  3 3 5 2n  1 2n  1  2  2n  1 

 1 1 1  1 1  1
lim    ...    lim 1  
Vậy  1.3 3.5  2n  1  2n  1  2  2n  1  2
.
Cách 2: Sử dụng MTCT.
100  1 
   2 X  1   2 X  1 
Nhập vào màn hình biểu thức X 1   , bấm dấu = . Máy hiển thị kết quả như
màn hình sau.
Vậy chọn đáp án C.
Tổng quát, ta có:

 1 1 1  1
lim    ...  
 k  k  d   k  d   k  2d   k   n  1 d   k  nd   d .k .
1 1

Chẳng hạn trong ví dụ trên thì k  1 và d  2 . Do đó giới hạn là 1.2 2 .

Kinh nghiệm cho thấy nhiều bạn quên mất d khi tính toán dãy có giới hạn như trên.
1  2  ...  n
u  un 
Ví dụ 28. Cho dãy số n với n 2  1 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
1
lim un  0 lim un  lim un  1  un 
2
A. . B. . C. . D. Dãy số không
n  
có giới hạn khi .
Đáp án B.
Lời giải

n  n  1 1  2  ...  n n  n  1

1  2  ...  n   2  n 2  1
2
n 1
Cách 1: Ta có: 2 . Suy ra .

n  n  1 1
lim un  lim 
2  n  1
2
2
Do đó .
A

 X 
X 1
5
Cách 2: Sử dụng MTCT. Gán 10 cho biến A . Nhập vào màn hình biểu thức A  1 , bấm
2

dấu = . Máy hiển thị kết quả như sau.

Do đó chọn đáp án B.

Lưu ý: Tổng 1  2  ...  n trong ví dụ trên là một tổng dạng quen thuộc. Đó chính là tổng của n
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có số hạng đầu u1  1 và công sai d  1 . Do đó nếu
n  n  1
1  2  ...  n 
không thuộc công thức 2 , ta có thể sử dụng công thức tính tổng của một
cấp số cộng để tính tổng đó.
Để làm tốt các dạng bài tập trên, cần nhớ một số tổng quen thuộc sau:

n  n  1
1  2  ...  n 
a) 2
n  n  1  2n  1
12  22  ...  n 2 
b) 6
 n  n  1 
2

1  2  ...  n  
3 3 3

c)  2  .
STUDY TIP

n  u1  un  n  2u1   n  1 d 
Sn  Sn  
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng: 2 ; 2 .

1  qn
S n  u1.
Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân: 1 q

1  5  9  ...  4n  3
lim
Ví dụ 1: 2  7  12  ...  5n  3 bằng:
4 3 2 5
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn A

Cách 1: Tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng
 un  với n  1 , un  4n  3 và
công bội d  4 .

n  1  4n  3  n  4 n  2 
1  5  9  ...  4n  3  
Do đó 2 2 .

n  2  5n  3 n  5n  1
2  7  12  ...  5n  3  
Tương tự ta có: 2 2 .

1  5  9  ...  4n  3 n  4n  2  4
lim  lim 
2  7  12  ...  5n  3 n  5n  1 5
Vậy .
1000

  4 X  3
X 1
1000 =
  5 X  3
Cách 2: Sử dụng MTCT. Nhập vào màn hình X 1 , bấm phím, ta thấy kết
3998  4 
  .
quả bằng 4999  5  Vậy chọn đáp án A.
 Studytip:
Nếu tử thức là tổng của n+i số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có công sai d, mẫu thức
là tổng của n+k số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có công sai d’ thì phân thức có giới hạn là
d'
d  i, k   .
3  32  33  ...  3n
lim
Ví dụ 2: 1  2  22  ...  2n bằng:
3 2
A.  . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
 un  u1  3 q 3
Cách 1: Ta có tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân với và .
3n  1 3 n
3  32  33  ...  3n  3.   3  1
3 1 2
Do đó .
 vn  vn  1 q2
Mẫu thức là tổng của n+1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với và . Do đó
n 1
2 1
1  2  2 2  ...  2n  2.  2.  2 n 1  1 .
2 1
n n
 3 1
3  3  3  ...  3
2 3 n
3 3 1 3
n    
2 3
lim  lim . n1  lim    n   .
1  2  2  ...  2
2 n
4 2 1 4 1
2 
 3
Vậy
20

3
X 1
X

1000 =
 2 X 1
X 1
Cách 2: Nhập vào màn hình , bấm phím, ta thấy kết quả hiển thị trên màn
hình là 2493,943736.
Do đó chọn đáp án A.
Bổ sung: (Định lí kẹp)
 un   vn   wn  un  vn  wn .
Xét ba dãy số , , . Giả sử với mọi n ta có Khi đó nếu có
lim un  lim wn  L lim vn  L.
thì
 Studytip:
q 1
Nếu tử thức là tổng của n+i số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội , mẫu thức
nk q'  1
là tổng của số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội thì:
 nếu q  q ;
'

 Phân thức có giới hạn là


q  q'
 Phân thức có giới hạn là 0 nếu .
 1 2 n 
lim  2  2  ...  2 
 n 1 n  2 n n
Ví dụ 3: bằng
1 1
A. 0. B. 2 . C. 3 . D.  .
Hướng dẫn giải
Chọn B
1  2  ...  n 1 2 n 1  2  ...  n
 2  2  ...  2  .
n n
2
n 1 n  2 n n n2  1
Cách 1: Ta có
n  n  1 n  n  1
1  2  ...  n 1 1  2  ...  n 1
lim  lim 2 2  ; lim  lim 22  .
n n
2
n n 2 n 1
2
n 1 2

 1 2 n  1
lim  2  2  ...  2  .
 n 1 n  2 n n 2
Vậy
A
X
3 A 2
 X , bấm
=
Cách 2: Sử dụng MTCT. Gán 10 cho A. Nhập vào màn hình X 2

phím Kết quả hiển thị 0.5001664168. Vậy chọn đáp án B.


Ta thấy rằng trong trường hợp không thuộc công thức, sử dụng máy tính cầm tay là một giải
pháp hiệu quả. Tuy nhiên nếu rèn luyện nhiều, cọ xát nhiều dạng bài tập thì có thể sử dụng
MTCT sẽ cho kết quả chậm hơn là tính toán thông thường.
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Câu 1: Chọn khẳng định đúng.
lim un  0 u
A. nếu n có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
lim un  0 u
B. nếu n có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. lim un  0 nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
lim un  0 un
D. nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Câu 2: Chọn khẳng định đúng.
lim un   u
A. nếu n có thể bé hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
B. lim un   nếu un có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

C. lim un   nếu n có thể bé hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
u

D. lim un   nếu n có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở
u
đi.
Câu 3: Chọn khẳng định đúng.
A. lim un  a nếu un  a có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
B. lim un  a nếu un  a có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
u a
C. lim un  a nếu n có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
u a
D. lim un  a nếu n có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng.
A. lim q  0 nếu q  1 . B. lim q  0 nếu q  1 .
n n

q 1 q 1
C. lim q  0 nếu D. lim q  0 nếu
n n
. .
Câu 5: Chọn khẳng định đúng.
A. lim q   nếu q  1 . C. lim q   nếu q  1 .
n n

q 1 q 1
B. lim q   nếu D. lim q   nếu
n n
.
Câu 6: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
q 1
thì limq  0 .
n
A. Nếu
B. Nếu lim un  a , lim vn  b thì lim(un vn )  ab .
1
lim 0
C. Với k là số nguyên dương thì nk .
lim un  a  0 lim vn   lim(un vn )  
D. Nếu , thì .

Câu 7: Biết lim un  3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
3u  1 3u  1 3u  1 3un  1
lim n 3 lim n 2 lim n  1 lim 1
A. u n  1 . C. u n  1 . B. u n  1 . D. un  1 .

Câu 8: Biết lim un   . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
u 1 1 u 1 u 1 1 un  1
lim n2  lim n2 0 lim n2  lim  
A. 3u n  5 3 . C. 3 u n  5 . B. 3
D.u n  5 5. 3un2  5 .
DẠNG 2: BÀI TẬP TÍNH GIỚI HẠN DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC
Câu 9: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn?
1
( )
C. ((1) ) .
n
A. (sin n) . B. (cos n) . D. 2 .
Câu 10: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn khác 0?
C. ((0,99) ) .
n n n n
A. ((0,98) ) . B. ((0,99) ) . D. ((1, 02) ) .
1
(u ) un  1  3
Câu 11: Biết dãy số n thỏa mãn n . Tính lim un .

A. lim un  1 . B. lim un  0 .
lim un  1 (u n )
C. . D. Không đủ cơ sở để kết luận về giới hạn của dãy số .
Câu 12: Giới hạn nào dưới đây bằng  ?
A. lim(3n  n ) . C. lim(3n  n) . B. lim( n  4n ) . D. lim(3n  n ) .
2 3 2 2 3 3 4

(2n  1) 2 ( n  1)
lim 2
Câu 13: ( n  1)(2n  1) bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 0. D.  .
Câu 14: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là  ?
n 2  3n3  2 2n 2  3n n 3  2n  1 n2  n  1
lim lim 3 lim lim
A. n2  n . C. n  3n . B. n  2n 3 . D. 1  2n .
Câu 15: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại
n 2 sin 3n n 2  sin 2 3n 2n  cos 5n 3n  cos n
lim(1  ) lim lim lim
A. n3  1 . C. n2  5 . B. 5n . D. 3n 1 .

Câu 16: Để tính lim( n  1  n  n ) , bạn Nam đã tiến hành các bước như sau:
2 2

1 1
lim( n 2  n  n 2  1)  lim(n 1   n 1 )
Bước 1: n n .

1 1 1 1
lim(n 1   n 1  )  lim n( 1   1  )
Bước 2: n n n n .

1 1
lim( 1   1 )  0
Bước 3: Ta có lim n   ; n n .

Bước 4: Vậy lim( n  1  n  n )  0 .


2 2

Hỏi bạn Nam đã làm sai từ bước nào?


A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.

Câu 17: lim( 3n  1  2n  1) bằng?


A. 1. B. 0. C.  . D.  .

n2  1  n  1
lim
Câu 18: 3n  2 bằng?
1
A. 0. B. 3 . C.  . D.  .

n3
lim(1  2n)
Câu 19: n  n  1 bằng?
3

A. 0. B. -2. C.  . D.  .
Câu 20: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là hữu hạn?

A. lim( n  1  n ) n . C. lim( n  n  2  n  1) .
2

1
lim
D. lim( n  n  1  n) .
2
B. n  2  n 1 .

Câu 21: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là không hữu hạn?
n 3
n2  1  n
lim 3 lim
A. n 1  3 n . C.
3
n3  n  n .

B. lim( 1  n  n) . D. lim( n  n  n) .
3 3 3 2 3
n 2  4n  4n 2  1
6 3 m m
lim 

Câu 22: Biết 3n  1  n
2 2 n , trong đó n là phân số tối giản, m và n là các số
nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. m.n  10 . C. m.n  15 . B. m.n  14 . D. m.n  21 .
1  2.3n  6n
lim
Câu 23: Tìm 2n (3n1  5) :
1 1
A.  . B. 2 . C. 1. D. 3 .
DẠNG 2: TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
1 1 1 1 m
1,  , ,  ,..., (  ) n1 ,...
Câu 24: Cấp số nhân lùi vô hạn 2 4 8 2 có tổng là một phân số tối giản n . Tính
m  2n .
A. m  2n  8 . C. m  2n  7 . B. m  2n  4 . D. m  2n  5 .
m
Câu 25: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 27323232... được biểu diễn bởi phân số tối giản n ( m , n là
các số nguyên dương). Hỏi m gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A. 542. B. 543. C. 544. D. 545.
9
Câu 26: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 2, tổng của 3 số hạn đầu tiên của nó là 4 . Số hạn đầu
của cấp số nhân đó là?
9
A. 4. B. 5. C. 3. D. 4 .
5
2 x  1  x 2  x 3  x 4  x 5  ... 
Câu 27: Phương trình 4 , trong đó x  1 , có tập nghiệm là:
 7  97   3  41   7  97   3  41 
S   S   S   S  

 24  
 16  
 24  
 16 
A. . C. . B. . D. .
ABC ABC
Câu 28: Cho tam giác đều 1 1 1 cạnh a . Người ta dựng tam giác đều 2 2 2 có cạnh bằng đường cao
ABC ABC ABC
của tam giác 1 1 1 ; dựng tam giác đều 3 3 3 có cạnh bằng đường cao của tam giác 2 2 2
ABC A B C
và cứ tiếp tục như vậy. Tính tổng diện tích S của tất cả các tam giác đều 1 1 1 , 2 2 2 ,
A3 B3C3
,…
3a 2 3 3a 2 3
2 2
A. 4 . B. 2 . C. a 3 . D. 2a 3 .
DẠNG 4: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ CHO BỞI HỆ THỨC TRUY HỒI
u
(u ) u  a un 1  1  n
Câu 29: Cho số thực a và dãy số n xác định bởi: 1 và 2 với mọi n  1 . Tìm giới hạn

của dãy số (un ) .


a
A. a . B. 2 . C. 1. D. 2.
Câu 30: Cho dãy số (un ) xác định bởi u1  3, 2un 1  un  1 với mọi n  1 . Gọi S n là tổng n số hạng đàu
tiên của dãy số (un ) . Tìm lim S n .
A. lim S n   . C. lim S n  1 . B. lim S n   . D. lim S n  1 .
u u
(u ) u1  1, u2  2, un  2  n 1 n
Câu 31: Cho dãy số n xác định bởi 2 với mọi n  1 . Tìm lim un .
3 5 4
A.  . B. 2 . C. 3 . D. 3 .
1 un
(u ) u  , u  u 2

2 với mọi n  1 . Tìm lim un .
1 n 1 n
Câu 32: Cho dãy số n xác định bởi 4
1 1
lim un  lim un 
A. 4. C. 2. B. lim un  0 . D. lim un   .
un 1
lim
Câu 33: Cho dãy số (un ) xác định bởi u1  1, un 1  un  2n  1 với mọi n  1 . Khi đó un bằng.
A.  . B. 0. C. 1. D. 2.
DẠNG 5: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ CÓ CHỨA THAM SỐ
un 1  un
(un ) u1  a, u2  b, un  2 
Câu 34: Cho dãy số được xác định bởi 2 với mọi n  1 , trong đó a và
b là các số thực cho trước, a  b . Tìm giới hạn của (un ) .
a  2b 2a  b
lim u  lim un 
A. lim un  a . B. lim un  b .
n
C. 3 . D. 3 .
3n  m
(u ) un 
Câu 35: Cho dãy số n với 5n  2 , trong đó m là tham số. Để dãy (un ) có giới hạn hữu hạn thì:
A. m là số thực bất kỳ.
B. m nhận giá trị duy nhất bằng 3.
C. m nhận giá trị duy nhất bằng 5.
D. Không tồn tại số m .
4n 2  n  2
un 
Câu 36: Cho dãy số (un ) với an 2  5 , trong đó a là tham số. Để (un ) có giới hạn bằng 2 thì
giá trị của tham số a là?
A. -4. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực a để dãy số (un ) với un  2n  n  a 2n  n có giới
2 2

hạn hữu hạn.


A. a   . C. a  (1; ) . B. a  (;1) . D. a  1 .

Câu 38: Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương a và b để: lim( n  an  5  n  bn  3)  2 .
2 2

A. a  b  2 . B. a  b  2 . C. a  b  4 . D. a  b  4 .

an 2  1  4n  2
lim 2
Câu 39: Tìm số thực a để 5n  2 .
A. a  10 . B. a  100 . C. a  14 . D. a  144 .
Câu 40: Tìm số thực a để lim(2n  a  8n  5)  6 .
3 3

A. a  2 . B. a  4 . C. a  6 . D. a  8 .

Câu 41: Tìm các số thực a và b sao cho lim( 1  n  a n  b)  0 .


3 3

 a  1 a  1  a  1 a  0
   
A. b  0 . B. b  0 . C. b  1 . D. b  1 .
DẠNG 6: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ MÀ SỐ HẠNG TỔNG QUÁT LÀ TỔNG CỦA
N SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA MỘT DÃY SỐ KHÁC
1  2  3  ...  n
lim
Câu 42: 2  4  6  ...  2n bằng:
1 2
A. 2 . B. 3 . C. 1. D.  .
1  2  22  ...  2n
lim
Câu 43: 1  5  52  ...  5n bằng:
2 5
A. 0. B. 1. C. 5 . D. 2 .
 1 1 1 
lim (1  2 )(1  2 )...(1  2 ) 
Câu 44: Tìm  2 3 n  ta được:
1
A. 1. B. 2 . C. 0. D. 2.
n!
lim
Câu 45: (1  1 ).(1  22 )...(1  n2 ) bằng:
2

1
A. 0. B.  . C. 1. D. 2 .
n
3n 2  9n 1 n

 uk  u k
Câu 46: Cho dãy số (un ) . Biết k 1 2 với mọi n  1 . Tìm nun k 1
.
1
A. 1. B. 2 . C. 0. D.  .
n
1  3  32  ...  3k
lim 
Câu 47: k 1 5k  2 bằng:
17 17 1
A. 0. B. 100 . C. 200 . D. 8 .
Hướng dẫn giải chi tiết
Trong đáp án cho các bài tập dưới đây, có nhiều bài tôi chỉ nêu việc áp dụng các kết quả đã trình
bày ở phần lí thuyết và ví dụ. Lời giải đầy đủ hoặc việc sử dụng MTCT xin dành lại cho độc giả.
DẠNG 1. Bài tập lí thuyết.
Câu 1: Đáp án A.
Xem lại định nghĩa dãy số có giới hạn 0 .
Câu 2: Đáp án B.
Xem lại định nghĩa dãy có giới hạn  .
Câu 3: Đáp án C.
Xem lại định nghĩa dãy có giới hạn hữu hạn.
Câu 4: Đáp án D.
Xem lại định lí 4.2.
Câu 5: Đáp án A.
Xem lại kết quả về dãy số có giới hạn  .
Câu 6: Đáp án A.
Nếu q  1 thì lim q  lim1  1  0 .
n

Câu 7: Đáp án C.
3un  1 3lim un  1 3.3  1 8
lim    2
Ta có : un  1 lim un  1 3 1 4 .
Câu 8: Đáp án C.
1 1

un  1 un un2

3un2  5 3  5 1 1
lim  0 lim 2  0
Ta có : un . Vì lim un   nên
2
un , un .
u 1 0  0 0
lim n2   0
Vậy 3u n  5 3  0 3 .
DẠNG 2. Bài tập tính giới hạn dãy số cho bởi công thức.
Câu 9: Đáp án D.
1 1
lim s n  lim 
Ta có : 2 2.
Bổ sung :
a) Ta chứng minh dãy số
 sin n  không có giới hạn. Thật vậy, vì sin n  1 nên nếu dãy số
 sin n  có giới hạn thì giới hạn đó hữu hạn.
lim sin  n  2   L
Giả sử lim sin n  L . Suy ra .
0  lim sin  n  2   sin n   2sin1.lim cos  n  1
Do đó :
 lim cos  n  1  0  lim cos n  0  lim cos  n  2   0
 0  lim cos  n  2   cos n   2sin1.sin  n  1
 sin  n  1  0 1  lim  sin 2  n  1  cos 2  n  1   0  0  0
. Vậy ta có : ( vô lý). Suy ra
đpcm.
b) Chứng minh tương tự, ta có dãy số
 cos n  không có giới hạn.

c) Ta chứng minh dãy số


  1  không có giới hạn hữu hạn.
n

Thật vậy, trên trục số, các số hạng của dãy số đó được biểu diễn bởi hai điểm 1 và 1 . Khi n
tăng lên, các điểm
Câu 10: Đáp án D
lim  1, 02   
n
1, 02  1 q 1
Vì nên . ( Các dãy số còn lại đều có nên đều có giới hạn bằng 0
).
Câu 11: Đáp án A.
1
lim 3  0 lim un  1  0 lim un  1
Vì n nên . Suy ra : .
Câu 12: Đáp án C.
3n 2
 n a2  3  0 lim  3n 2  n   
Vì có nên .
( Số hạng tổng quát của các dãy còn lại có hệ số của lũy thừa bậc cao nhất là số âm nên giới
hạn của các dãy đó đều bằng  .)
Câu 13: Đáp án B.
3
Bậc của tử và mẫu thức đều bằng 3 nên dãy có giới hạn hữu hạn. Hệ số của n trên tử bằng
4
2
2 .1  4 , hệ số của n dưới mẫu bằng 1.2  2 nên giới hạn là 2
2 3
.
Câu 14: Đáp án A.
n 2  3n3  2
Phân thức n 2  n có bậc của tử thức cao hơn bậc của mẫu thức, đồng thời hệ số của lũy
thừa bậc cao nhất của tử thức và hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của mẫu thức đều dương nên
suy ra giới hạn của dãy số tương ứng bằng  .
n3  2n  1 1
( Phân thức n  2n
3
có bậc tử bằng bậc mẫu nên giới hạn dãy số tương ứng bằng 2 . Phân
2n 2  3n
thức n  3n có bậc của tử thấp hơn bậc của mẫu nên giới hạn dãy số tương ứng bằng 0 . Phân
3

n2  n  1
thức 1  2n có bậc tử lớn hơn bậc mẫu nhưng hệ số của lũy thừa bậc cao nhất trên tử và hệ
số của lũy thừa bậc cao nhất dưới mẫu trái dấu nhau nên giới hạn dãy số tương ứng bằng  .)
Câu 15: Đáp án D.
n2 sin 3n n2 n2 n 2 sin 3n
 lim  0 lim 0
n 1
3
n 1
3
n3  1 n3  1
+ Nhận xét : mà nên .
 n sin 3n 
2
lim 1  3  1
 n 1 
Do đó : .
cos5n 1 1 cos5n
n
 n lim n  0 lim n  0
+ 2 2 mà 2 nên 2 .
2n  cos5n  cos5n 
lim n
 lim 1  n   1
Do đó : 2  2  .
sin 2 3n 1 1 sin 2 3n
 2 lim  0 lim 0
n 5
2
n 5 n2  5 n2  5
+ mà nên .
n  sin 3n
2 2
 n 2
sin 3n 
2
lim  lim  2  2  1
n 5
2
 n 5 n 5 
Do đó :
Vậy ba giới hạn đầu đều có kết quả bằng 1 nên đáp án cần chọn là đáp án D.
cos n 1 1 cos n
n 1
 n 1 lim n1  0 lim n 1  0
( 3 3 mà 3 nên 3 .
3n  cos n  3n cos n  1
lim  lim  n 1  n 1  
3n 1 3 3  3
Do đó : .)
Câu 16: Đáp án D.
 1 1 
lim  1   1  2   0
 n n 
Vì lim n   , nên không thể áp dụng quy tắc 2 . Do đó Nam đã
sai ở bước 4 . ( Quy tắc 2 áp dụng khi lim un   và lim vn  L  0 .)
Câu 17: Đáp án D.
Vì hai căn thức 3n  1 và 2n  1 đều chứa nhị thức dưới dấu căn mà hệ số của n lại khác
nhau nên giới hạn cần tìm bằng  ( do 3  2 ).
 1
 1

lim 3n  1  2n  1  lim n  3   2  
n n
Thật vậy, ta có :  .
 1 1
lim  3   2    3  2  0
Vì lim n   và  n n
nên
lim 3n  1  2n  1    .

Hoặc độc giả có thể sử dụng MTVT để kiểm tra kết quả trên.
Câu 18: Đáp án B.
Ta thấy tử thức có bậc bằng 1 , mẫu thức có bậc cũng bằng 1. Mà hệ số của n trên tử thức bằng
1
1, hệ số của n dưới mẫu thức bằng 3 nên giới hạn cần tìm bằng 3 . Thật vậy ta có :
1 1 1
1  
n2  1  n  1 n 2
n n2  1
lim  lim
3n  2 2 3
3
n hoặc độc giả có thể sử dụng MTCT để kiểm
tra kết quả trên.
Câu 19: Đáp án B.
Sử dụng MTCT. Nhập vào màn hình như sau :
Qui trình bấm máy Kết quả thu được
(1p2Q))saQ)+3RQ)^3$+Q)+1r10^5=

Do đó đáp án đúng là đáp án B.


Hoặc ta làm như sau :

n3 1  n  3n
3 2
lim  1  2n   lim   2  3
n3  n  1 n  n  n  1   2  .1  2 .

Câu 20: Đáp án D.


Nếu sử dụng MTCT, ta sẽ phải tính toán nhiều giới hạn. Tuy nhiên, nếu có kinh nghiệm, ta sẽ

thấy ngay đáp án D. Thật vậy, theo kết quả đã biết ta có


lim  n2  n  1  n  là hữu hạn. Hoặc
ta có thể sử dụng MTCT để kiểm tra lại kết quả.
1
1
 lim n
n 1
 
1 1 1
lim n 2  n  1  n  lim 2 1  2 1 
Lời giải chính xác : n  n 1  n n n 2.
Việc tìm các giới hạn trong A, B, C xin dành lại cho độc giả rèn luyện thêm.
Câu 21: Đáp án C.
Lập luận như các bài toán trên, ta thấy ba giới hạn trong A, B, D đều hữu hạn. Vậy đáp án là C.

Lưu ý :
lim  3
 
n 2  n3  n  lim n  3 n3  n 2
.

Ta có thể sử dụng MTCT để kiểm tra lại kết quả.
Lời giải chính xác :
1 1
1 
n 1  n
2
n 2
n
lim  lim
n n n
3 3
3 1
1 1 1 1
2
1 lim 1  2   1 lim 3 1  2  1  0
Ta có : n . Mà : n n ; n và
1 n 1  n
2
3 1  1  0 n lim  
n 2
nên n n n
3 3
.
Việc tìm các giới hạn trong A, B, D xin dành lại cho độc giả rèn luyện thêm.
Câu 22: Đáp án B.
Với các bài toán dạng này, việc sử dụng MTCT là khá mất thời gian. Ta thấy tử thức và mẫu
thức đều có bậc bằng 1 . Mặt khác cả tử thức và mẫu thức đều có giới hạn vô cực. Do đó ta chia
4 1
1  4  2
 lim n n
n  4n  4n  1
2 2
1 1
lim 3  2 1 
tử và mẫu cho n để được : 3n  1  n
2
n 3 1 .

1

 
 3 1 6  3 7
 
Ta có : 3  1 2 2 2 . Vậy m  7, n  2 nên m.n  14 .
Câu 23: Đáp án D.
1  2.3n  6n 1  2.3n  6n
 1  2.3n  6n 1
2  3  5 3.6  5.2 lim 
n n1 n n

Ta có : . Từ đó dễ thấy 3.6n  5.2 n 3 .


n n
1 1
   2.   1
1  2.3n  6n  6 2
lim  lim
3.6  5.2
n n
1
n
1
3  5.   
Thật vậy, 3 3.
DẠNG 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
Câu 24: Đáp án A.
1
u  1 q
Cấp số nhân lùi vô hạn đã cho có : 1 và 2 . Do đó tổng của cấp số nhân đó là :
1 2
S 
 1 3
1   
 2 . Suy ra : m  2, n  3 . Vậy m  2n  2  2.3  8 .
Câu 25: Đáp án A
27 32 541
0, 27323232...   
Ta có 100 9900 1980 .
Hoặc sử dụng MTCT theo hai cách đã trình bày ở phần ví dụ ta được kết quả như sau :
Qui trình bấm máy Kết quả
0.27323232323232=

0.27Qs32=
Vậy m  541 , do đó chọn đáp án A.
Câu 26: Đáp án C.
9  u .1  q  9 2
3
u1
2
 u1  2  1  q   1 u1  u2  u3  1  
Ta có : 1  q mà : 4 1  q 4 .
1 q 3
9
21 q .   1  q3  9  q3   1  q   1
Thay
  vào   ta được :
1 2 1 q 4 8 8 2.
 1
u1  2  1    3
Vậy  2 .
Câu 27: Đáp án A.
5 5
2 x  1  x 2  x3  ... 
 3 x  1  x  x 2  x 3  ... 
Ta có : 4 4 . Vì x  1 nên 1  x  x 2  x 3  ...
là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn có u1  1 và q   x . Do đó ta có :
5 1 5 7  97
3 x  1  x  x 2  x3  ...   3 x   x x 1
4 1  x 4  12 x  7 x  1  0
2
24 (t/m ).
Câu 28: Đáp án C.
a 3 a2 3
Đường cao của tam giác đều cạnh a là 2 . Diện tích của tam giác đều cạnh a là 4 .
a 3
Tam giác A1 B1C1 có cạnh bằng a  tam giác A2 B2C2 có cạnh bằng 2  tam giác A3 B3C3 có
2 n 1
 3  3
a   a  
 2    An BnCn  2 
cạnh bằng … tam giác có cạnh bằng .
2 n 1
3 2 3 23 S 3 23 3 23
S A1B1C1  a S A2 B2C2  a A3 B3C3  a   S ABC  a  
Và 4 , 4 4, 4  4  , …, n n n 4 4 .
3 2
a
S1  S 2  ...  4  3a 2
3 3
S  q 1
Như vậy n là một CSN lùi vô hạn với 4 . Vậy 4 .
DẠNG 4. Tìm giới hạn của dãy số cho bởi hệ thức truy hồi.
Câu 29: Đáp án D.
Ta thầy các đáp án chỉ là các giới hạn hữu hạn nên chứng tỏ dãy đã cho có giới hạn hữu hạn.
L
L  1
Gọi giới hạn đó là L . Ta có : 2  L  2 . Hoặc theo kết quả đã trình bày trong phần ví
1
2
1  1 
1  r  , s  1
dụ, giới hạn của dãy đã cho bằng 2  2 .
Câu 30: Đáp án B.
1 1
2u  un  1  u  u 
2 . Đặt vn  un  1 .
n 1 n
Cách 1 : Ta có n 1 2
1 1 1 1
vn 1  un 1  1  un   1   un  1  vn
Khi đó : 2 2 2 2 . Vậy  vn  là một cấp số nhân có công
1
q
bội 2 . Gọi Tn là tổng n số hạng đầu tiên của  vn  .
n
1
1  
 2   1 n    1 n 
1  q n  v1. 1  2v1. 1      2v1. 1      n
Tn  v1. 1  2   2 
1  q 2  S
 . Suy ra : n  T  n  
Ta có : n .
Vậy limSn   .
1 1
A  A  X :Y 
X  : X Y
Cách 2: Sử dụng MTCT. Nhập vào màn hình : 2 2 .
0 3 0
Bấm r, máy hỏi A? nhập , máy hỏi X? nhập , máy hỏi Y? Nhập , bấm =
liên tiếp ta thấy giá trị của A ngày một tăng cao. Vậy chọn đáp án B.
Câu 31: Đáp án C.
Sử dụng MTCT.
Qui trình bấm máy Kết quả thu được
QcQraQz+QxR2$QyQzQrQxQyQxQrQcr1=2==========
===========================================
===========================================
===========================================
====

5
1,  6  1, 66666667 
Dùng cách tìm dạng phân số của số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được 3.

5
Vậy giới hạn của dãy số trong trường hợp này bằng 3 . Do đó chọn đáp án C.
un  un 1
u  un  2 
Bổ sung : Cho dãy số n được xác định bởi u1  a , u2  b , 2 với n  1 ,
a  2b
lim un 
trong đó a, b là các số thực cho trước , a  b . Người ta chứng minh được rằng 3 .

Câu 32: Đáp án B.


L  0

L  L2 
L L  1
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn L . Khi đó ta có : 2  2L  L
2
 2.
1
L
Tuy nhiên đến đây ta không còn căn cứ để kết luận L  0 hay 2.
Ta sử dụng MTCT tương tự như bài tập trên thì thấy rằng giới hạn của dãy số là 0 . Vậy chọn
đáp án B.
X
Y  X 
2
1, 706192802.10 9

Câu 33: Đáp án C.


Cách 1: Ta có
u1  12 u2  1  2.1  1  22 u3  22  2.2  1  9  32
; ; ;...
un 1  un  2n  1   n  1
2
un  n 2
. Vậy un  n n  1 .
2
Dự đoán . Khi đó
 n  1
2
un 1
lim  lim 2
1
Suy ra u n n . Do đó chọn đáp án C.
Cách 2 : Sử dụng MTCT. Nhập vào màn hình.
Qui trình bấm máy Kết quả thu được
QnQrQ)+2Qz+1QyaQnRQ)
$QyQ)QrQnQyQzQrQz+1r1=1====================

Y
Bấm r, máy hỏi X? nhập 1 , máy hỏi A? nhập bấm = liên tiếp, theo dõi giá trị của X , ta thấy
giá trị đó dần về 1 . Vậy chọn đáp án C.
Nhận xét : Ở bài này sẽ phải bấm phím = liên tiếp khá nhiều lần, do khi n chưa đủ lớn thì
 n  1
2

 n  1
2
2
chênh lệch giữa và n là khá xa nên giá trị của n2 khá xa so với 1 .
DẠNG 5. Tìm giới hạn của dãy số có chứa tham số.

Câu 34: Đáp án C.


Đây là một bài toán chứa tham số.
Vì là bài toán trắc nghiệm nên có một cách là cho a và b các giá trị cụ thể, rồi sử dụng MTCT
để tìm giới hạn, từ đó tìm được đáp án đúng.
a  2b 8 2a  b a  2b 2a  b
 7 a, b, ,
Chẳng hạn cho a  2, b  3 . Khi đó 3 3, 3 và 3 3 đôi một khác
nhau.
Nhập vào màn hình :
Qui trình bấm máy Kết quả thu được
QcQraQz+QxR2$QyQzQrQxQyQxQrQcr2=3===========
============================================
============================================
==========================================
8
2,  6  2,  6  
Dùng cách tìm dạng phân số của số thập phân vô hạn tuần hoàn , ta được 3.
8
Vậy giới hạn của dãy số trong trường hợp này bằng 3 . Do đó chọn đáp án C.
u u
 un  u  a u  b un  2  n 1 n n  1
Bổ sung : Cho dãy số được xác định bởi 1 , 2 , 2 , trong đó
a, b là các số thực cho trước, a  b .

a) Chứng minh dãy


 u2n  là dãy giảm, còn dãy  u2n1  là dãy tăng.
x2  x1
xn  2  xn 1  n  1
b) Chứng minh rằng 2n .
2 xn  2  xn 1  2 x2  x1 n  1
c) Chứng minh rằng .
a  2b
u 
d) Chứng minh rằng n có giới hạn và giới hạn đó là 3 .
Việc chứng minh bài toán trên xin dành cho độc giả.
Câu 35: Đáp án A.
3n  m 3
lim un  lim 
Dễ thấy 5n  1 5 với mọi m .
Câu 36: Đáp án B.
4n 2  n  2
lim un  lim 2
Dễ thấy với a  2 thì 2n 2  5 .
Thật vậy :
4n 2  n  2
lim un  lim  
Nếu a  0 thì 5 .
4n 2  n  2 4
lim un  lim 
Nếu a  0 thì an 2  5 a.
4
lim u  2 2a2
Do đó để n thì a .
Câu 37: Đáp án D.
u 
Với kết quả đã trình bày trong phần ví dụ, ta thấy để n có giới hạn hữu hạn thì a  1 .
Câu 38: Đáp án D.
Từ kết quả đã trình bày trong phần ví dụ, ta thấy cần phải nhân chia với biểu thức liên hợp. Ta
có :
2
a b
 n
n 2  an  5  n 2  bn  3 
 a  b  n  2 a 5 b 3
1  2  1  2
n  an  5  n  bn  3
2 2
n n n n .

Suy ra
lim  n 2  an  5  n 2  bn  3   a b
2 . Do đó để
lim  n 2  an  5  n 2  bn  3  2 
a b
 2
2  ab  4.
Câu 39: Đáp án B.
an 2  1  4n  1 a
lim 
Ta có : 5n  2 5 . Do đó ta phải có a  10  a  100 .
Câu 40: Đáp án C.

Ta có
 
lim 2n  a  3 8n3  5  6  6  a  lim 2n  3 8n3  5   mà lim  2n  3

8n 3  5  0
. Do
đó 6  a  0  a  6 .
Câu 41: Đáp án A.

Ta có
lim  3

1  n3  an  b  0  b  lim  3
1  n3  an  . Để lim  3
1  n3  an  hữu hạn thì
a  0 ( xem lại phần ví dụ ).

phần Ví dụ). Ta có
lim  3

1  n3  n  0
. Vậy b  0 . Do đó đáp án là A.
DẠNG 1. TÌM SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ MÀ SỐ HẠNG TỔNG QUÁT LÀ TỔNG N SỐ HẠNG ĐẦU
TIÊN CỦA MỘT DÃY SỐ KHÁC.
Câu 42: Đáp án A.
Lời giải
1  2  3  ...  n 1
lim 
2  4  6  ...  2n 2
Theo kết quả đã trình bày trong phần Ví dụ thì do tử thức là tổng của
n n
số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có công sai bằng 1 , mẫu thức là tổng của số hạng
đầu tiên của một cấp số cộng có công sai bằng 2 .
Tuy nhiên, ta có thể giải nhanh chóng như sau:
1  2  3  ...  n 1  2  3  ...  n 1
lim  lim 
2  4  6  ...  2n 2  1  2  3  ...  n  2
.
Câu 43: Đáp án A.
Lời giải
n
Ta thấy tử thức là tổng của số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội bằng 2 , mẫu
n 5 25
thức là tổng của số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có công bội bằng . Mà nên
0
theo kết quả trình bày trong phần Ví dụ, giới hạn cần tìm là .
Câu 44: Đáp án B.
Lời giải
Ta có:
 1  1  1  22  1 32  1 n2  1
 1  2 
1  ...
2  
1  2 
   ... 
 2  3   n  22 32 n2


1.3 2.4 3.5
 2  2  ... 
 n  2  n   n  1  n  1
 n  1
2 2
2 3 4 n2
1 n 1
  .
2 n
 1  1  1  n 1 1
lim 1  2 1  2  ... 1  2    lim  .
 2  3   n   2n 2
Vậy
Câu 45: Đáp án A.
Lời giải
Ta có:
n! n! n! n! 1
 2 2    .
 1  1    1  2   ...   1  n  1  2  ...  n  1 2  ... n   n ! n!
2 2 2 2 2 2

1 n!
lim  0.
lim  0
n!  1  1    1  22   ...   1  n2 
2

Mà nên suy ra:


Câu 46: Đáp án B.
Lời giải
Ta có:
3  n  1  9  n  1
2
n 1 n
3n 2  9n
un 1   uk   uk    3n  6  3  n  1  3.
k 1 k 1 2 2
un  3n  3.
Suy ra
1 n
3n 2  9n 3 1
lim
nun
 uk  lim
k 1
  .
2n  3n  3 2.3 2
Vậy
Câu 47: Đáp án C.
Lời giải
k 1

n
1  3  3  ...  3
2 k n 3 i 1

lim  k 2
 lim  i 1k  2 .
k 1 5 k 1 5
Ta có:
Do đó nên rất khó để sử dụng MTCT đối với bài toán này. Ta có:
k 1
3 1
n 3 i 1
3k 1  1 3 n  3 
n k
1 n 1
k
3 5 1 5 17

k 1
i 1
5 k 2

k 1 2.5
k 2
       .  
50 k 1  5  50 k 1  5  50 1  3 50 1  1 200
.

5 5
Vậy chọn đáp án C.

GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ


A. LÝ THUYẾT
I. Định nghĩa giới hạn của hàm số tại một điểm
1. Giới hạn hữu hạn tại một điểm
Định nghĩa 1:

Cho
 a; b  là một khoảng chứa điểm x0 và hàm số y  f  x  xác định trên  a; b  hoặc trên
 a; b  \  x0  . xlim
 x0
f  x  L  x  x   a; b  \  x0  , xn  x0 lim f  xn   L.
với mọi dãy số n mà n ta có
Nhận xét:
- Giới hạn của hàm số được định nghĩa thông qua khái niệm giới hạn của dãy số.
x0
- Hàm số không nhất thiết phải xác định tại .
Định nghĩa 2 (Giới hạn một bên):

y  f  x  x0 ; b  . xlim
x
f  x  L 
  xn 
Cho hàm số xác định trên khoảng 0 với mọi dãy số mà
x0  xn  b, xn  x0 lim f  xn   L.
ta có

y  f  x  a; x0  . xlim
x
f  x  L 
  xn 
Cho hàm số xác định trên khoảng 0 với mọi dãy số mà
a  xn  x0 , xn  x0 lim f  xn   L.
ta có
STUDY TIP

x  x0 x  x0 x  x0 .
nghĩa là và

x  x0 x  x0 x  x0 .
nghĩa là và
Định lí 1

lim f  x   L  lim f  x   lim f  x   L.


x  x0 x  x0 x  x0
2. Giới hạn vô cực tại một điểm
Định nghĩa 3

Cho
 a; b  là một khoảng chứa điểm x0 và hàm số y  f  x  xác định trên  a; b  hoặc trên
 a; b  \  x0  . xlim
 x0
f  x     x  x   a; b  \  x0  , xn  x0 f  xn   .
với mọi dãy số n mà n ta có
Lưu ý:

lim f  x   ; lim f  x   ; lim f  x   ; lim f  x   ; lim f  x   


Các định nghĩa x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x0
được
phát biểu hoàn toàn tương tự.
3. Lưu ý:

f  x
a) không nhất thiết phải xác định tại điểm x0 .

f  x  a; b  (dù nhỏ) chứa x0 mà f  x  xác


b) Ta chỉ xét giới hạn của tại điểm x0 nếu có một khoảng

định trên
 a; b  hoặc trên  a; b  \  x0  .

f  x  x D   0;   
Chẳng hạn, hàm số có tập xác định là . Do đó ta không xét giới hạn của hàm số

tại điểm 0
x 0
, do không có một khoảng
 a; b  nào chứa điểm 0 mà f  x  xác định trên đó cả. Tương
f  x x  0.
tự vậy ta cũng không xét giới hạn của tại mọi điểm 0

f  x x0  x0 ; b 
c) Ta chỉ xét giới hạn bên phải của tại điểm nếu có một khoảng (khoảng nằm bên phải
x0 f  x
) mà xác định trên đó.

f  x x0  a; x0 
Tương tự, ta chỉ xét giới hạn bên trái của tại điểm nếu có một khoảng (khoảng nằm bên
x f  x
trái 0 ) mà xác định trên đó.

f  x  x 1
Chẳng hạn, với hàm số , tại điểm x0  1 , ta chỉ xét giới hạn bên phải. Với hàm số
g  x  1 x
, tại điểm x0  1 , ta chỉ xét giới hạn bên trái.

lim f ( x )    lim f ( x )  lim f ( x )  


x  xo x x xx
d) o o

lim f ( x )    lim f ( x )  lim f ( x )  


x  xo x x xx
o o

II. Định nghĩa giới hạn của hàm số tại vô cực


1. Giới hạn hữu hạn tại vô cực
Định nghĩa 4

Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên khoảng


 a;   . xlim

f ( x)  L 
với mọi dãy số
 xn  , xn  a và xn   ta đều có lim f ( x )  L .
lim f ( x )  L
LƯU Ý: Định nghĩa x  được phát biểu hoàn toàn tương tự.
2. Giới hạn vô cực tại vô cực
Định nghĩa 5

Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên khoảng


 a;   . xlim

f ( x )   
với mọi dãy số
 xn  , xn  a và xn   ta đều có lim f ( x )   .
lim f ( x )  , lim f ( x )  , lim f ( x )  
LƯU Ý: Các định nghĩa: x  x  x  được phát biểu hoàn toàn tương
tự.
III. Một số giới hạn đặc biệt

lim x  xo
x  xo
a) .
lim c  c; lim c  c
b) x  xo x 
( c là hằng số )
c
lim k
0
c) x  x ( c là hằng số, k nguyên dương ).
lim x k   lim x k   lim x k  
d) x  k
với nguyên dương; x  k
nếu là số nguyên lẻ; 
x

nếu k là số nguyên chẵn.


lim f ( x )    lim   f ( x )   
Nhận xét: x  x  .
IV. Định lí về giới hạn hữu hạn
Định lí 2

lim f ( x )  L lim g( x )  M
Giả sử x  xo và x  xo . Khi đó
lim  f ( x )  g( x )   L  M
a) x  xo .
lim  f ( x )g( x )   LM lim  cf ( x )  cL
b) x  xo ; x  xo với c là một là một hằng số.
f ( x) L
lim  ( M  0)
x  x o g( x ) M
c) .

STUDY TIP: Giới hạn hữu hạn, giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số tại một điểm bằng
tổng, hiệu, tích, thương các giới hạn của chúng tại điểm đó (trong trường hợp thương, giới hạn của mẫu
phải khác không).

Định lí 3

lim f ( x )  L
Giả sử x  xo . Khi đó
lim f ( x )  L
a) x  xo .
lim 3
f (x)  3 L
x  xo
b) .
J \  xo 
c) Nếu f ( x )  0 với mọi , trong đó J là khoảng nào đó chứa xo , thì L  0 và
lim f (x)  L
x  xo
.

x  x o x  x  o
LƯU Ý: Định lí 2, định lí 3 vẫn đúng khi thay x  xo bởi , .
V. Quy tắc về giới hạn vô cực
Các định lí và quy tắc dưới đây được áp dụng cho mọi trường hợp:
x  xo , x  x  o , x  x  o , x  
và x   .

Tuyên nhiên, để cho gọn, ta chỉ phát biểu cho trường hợp x  xo .
Quy tắc 1 ( Quy tắc tìm giới hạn của tích ).

L  lim f ( x ) lim g( x ) lim  f ( x )g( x ) 


x  xo x  xo x  xo

L0  
 
L0  
 
STUDY TIP: Giới hạn của tích hai hàm số
- Tích của một hàm số có giới hạn hữu hạn khác 0 với một hàm số có giới hạn vô cực là một hàm số có
giới hạn vô cực.
- Dấu của giới hạn theo quy tắc dấu của phép nhân hai số.
Quy tắc 2 (Quy tắc tìm giới hạn của thương)

L  lim f ( x )
x  xo
lim g( x )
x  xo
Dấu của g( x ) lim
f ( x)
x  xog( x )
L  Tùy ý 0
L0 0 + 
- 
L0 0 + 
- 
g x
( Dấu của xét trên một khoảng K nào đó đang tính giới hạn, với x  xo ).
STUDY TIP: Giới hạn của thương hai hàm số. Tử thức có giới hạn hữu hạn khác 0:
- Mẫu thức càng tang ( dần đến vô cực) thì phân thức càng nhỏ (dần đến 0).
- Mẫu thức càng nhỏ (dần đến 0) thì phân thức có giá trị tuyệt đối càng lớn (dần đến vô cực).
- Dấu của giới hạn theo quy tắc dấu của phép chia hai số.

0 
, , 0.
VI. Các dạng vô định: Gồm 0  và    .
B. Các dạng toán về giới hạn hàm số
Dạng 1: Tìm giới hạn xác định bằng cách sử dụng trực tiếp các định nghĩa, định lí và quy tắc
Phương pháp:
- Xác định đúng dạng bài toán: giới hạn tại một điểm hay giới hạn tại vô cực? giới
hạn xác định hay vô định?

- với giới hạn hàm số tại một điểm ta cần lưu ý: Cho f ( x) là hàm số sơ cấp xác

 a; b  lim f ( x )  f ( xo )
x0 x  xo
định trên khoảng chứa điểm . Khi đó, .
- Với giới hạn hàm số tại vô cực ta “xử lí” tương tự như giới hạn dãy số.
- Với giới hạn xác định, ta áp dụng trực tiếp định nghĩa giới hạn hàm số, các định lí
về giới hạn hữu hạn và các quy tắc về giới hạn vô cực.

STUDY TIP: Dùng định nghĩa chứng minh hàm số y  f ( x) không có giới hạn khi x  x0

-
a  b 
chọn hai dãy số khác nhau n và n thỏa mãn an và bn thuộc tập xác định của hàm số
y  f ( x) và khác x0 ; an  x0 ; bn  x0 .

lim f  an   lim f  bn 
- Chứng minh hoặc chứng minh một trong hai giới hạn này không tồn tại.

lim f ( x ) 
- Từ đó suy ra x  xo
không tồn tại. TH x  x0 hoặc x   chứng minh tương tự.
Ví dụ 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

lim sin x  1 lim sin x  1 lim sin x  0 lim sin x


A. x  B. x  C. x  D. x  không tồn tại.
Đáp án D
Lời giải

( x ) xn   2n
Xét dãy số n với 2 .

 
lim sin xn  lim sin   2n   1
Ta có xn   và 2  .  1

( y ) yn    2n
Lại xét dãy số n với 2 .

  
lim sin yn  lim sin    2 n   1
Ta có yn   và  2  .
 2

Từ
 1 và  2  suy ra
lim sin x
x  không tồn tại. Vậy chọn đáp án D.

x2  1
f ( x)  , lim f ( x)
Ví dụ 2: Cho hàm số 2 x x 3
bằng:
5 3 1
A.  . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
STUDY TIP: Giới hạn tại một điểm

x
Nếu f ( x) xác định tại 0 và tồn tại một khoảng
 a; b  thuộc tập xác định của f ( x) chứa x0 thì
lim f ( x )  f ( xo )
x  xo
.

- Việc sử dụng hay không sử dụng MTCT để tính f ( xo ) tùy thuộc vào mức độ phức tạp của f ( xo ) và
khả năng tính toán của độc giả.
Đáp án C.
Lời giải

Hàm số đã cho xác định trên


 0;   .
Cách 1(sử dụng định nghĩa):

Giải sử ( xn ) là một dãy số bất kỳ, thỏa mãn xn  0, xn  3 và xn  3 khi n   . Ta có


xn2  1 32  1 5 3
lim f ( xn )  lim  
2 xn 2 3 3
( áp dụng quy tắc về giới hạn hữu hạn của dãy số). Do đó
5 3
lim f ( x) 
x 3 3 .

Cách 2( sử dụng định lí về giới hạn hữu hạn):


Theo định lí 1 ta có:

x 2  1 lim  x 2  1 lim x 2  lim1 lim x.lim x  lim1 3.3  1 5 3


lim f  x   lim  x 3
 x 3 x 3
 x 3 x 3 x 3
 
x 3 x 3 2 x
lim 2 x
x 3
 x 3

lim 2.lim x
x 3
lim 2. lim x
x 2 x 3
2 3 3
.
Tuy nhiên trong thực hành, vì là câu hỏi trắc nghiệm nên ta làm như sau.
f  x  0;    x0  3
Cách 3: Vì là hàm số sơ cấp xác định trên chứa điểm nên
10 5 3
lim f  x   f  3  
x 3 2 3 3
.
Do đó sử dụng MTCT ta làm như cách 4 dưới đây.
Cách 4: Nhập biểu thức của vào màn hình. Bấm phím CALC, máy hỏi X ? nhập 3 = . Máy
hiển thị kết quả như hình:
Do đó chọn đáp án C.
Ví dụ 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây ?
x2 x2
lim 1 lim 5
x 3 x2 x 3 x2
A. . B. .
x2 x2
lim  1 f  x 
x 3 x2 x2 x3
C. . D. Hàm số không có giới hạn khi .
Đáp án B
Lời giải
x2
f  x   ; 2   2;    3   2;   
x2
Hàm số xác định trên các khoảng và . Ta có .
3 2
lim f  x   f  3  5
x 3 3 2
Cách 1 : .
x2
f  x 
x2
Cách 2 : Nhập biểu thức của hàm số và màn hình MTCT. Bấm phím CALC ,
máy hỏi X? nhâp 3 =. Máy hiển thị kết quả như hình:

x2
lim 5
x 3 x2
Vậy .

lim  2 x 3  5 x 
x 
Ví dụ 4: bằng:
2 3  
A. . B. . C. . D. .
Đáp án C.
Lời giải
f  x   2 x 3  5 x
Cách 1: Sử dụng MTCT tính giá trị của tại một điểm có giá trị âm rất nhỏ
x   1020
(do ta đang xét giới hạn của hàm số khi ), chẳng hạn tại . Máy hiển thị kết quả
như hình:

lim 2 x3  5 x  
x 

Đó là một giá trị dương rất lớn. Vậy chọn đáp án C , tức .
 5 
2 x 3  5 x  x 3  2  2 
 x 
Cách 2: Ta có .
 5   5 
lim x 3   lim  2  2   2  0 lim x3  2  2   
x 
x 
 x  x 
 x 
Vì và nên .
 5 
lim  2 x 3  5 x   lim x3  2  2   
x  x
 x 
Vậy theo Quy tắc 1, . Do đó chọn C.
Lưu ý 1:
 5 
lim x3   lim  2  2   2
x 
x 
 x 
- Để hiểu tại sao và xin xem lại phần các giới hạn đặc biệt.
x x  
- Bài toán thuộc dạng tính giới hạn hàm số khi dần tới vô cực, nhưng là khi . Do đó
không thể áp dụng ngay các kết quả đã biết về giới hạn dãy số, vì giới hạn dãy số được xét khi
n  
. Ta chỉ có thể áp dụng các kĩ thuật đã biết đối với giới hạn dãy số.
Lưu ý 2: Có thể dễ dàng chứng minh được kết quả như sau :
f  x   ak x k  ak 1 x k 1  ...  a1 x  a0 (ak  0) k
Cho hàm số là một đa thức bậc .

x k ak f  x
Giới hạn của

ak  0 
x   Tùy ý
ak  0 

ak  0 
k
chẵn
ak  0 
x  
ak  0 
k
lẻ
ak  0 
 a a a 
f  x   x k  ak  k 1  ...  k11  0k 
 x x x 
Thật vậy, ta có .
 a a a 
lim  ak  k 1  ...  k11  0k   ak lim x k   lim x k  

x  x x x  x  k x  k
Vì và với tùy ý, nếu chẵn,
lim x   k
x  k
nếu lẻ nên ta dễ dàng suy ra bảng kết quả trên.


lim 3 x 4  2 x 2  1
x 

Ví dụ 5: bằng:
 
A. . B. . C. 3. D. 2.
Đáp án A
Lời giải

lim  3 x 4  2 x 2  1   x  , k ak  0
x 
Cách 1: Theo nhận xét trên thì ( chẵn và ). Thật
 2 1 
3x 4  2 x 2  1  x 4  3  2  4  .
 x x 
vậy, ta có
 2 1 
lim x 4   lim  3  2  4   3  0
x x  lim  3 x 4  2 x 2  1  
x 
x 
 x 
Vì và nên .
STUDY TIP
- Giới hạn tại vô cực của hàm đa thức là vô cực, chỉ phụ thuộc vào số hạng chứa lũy thừa bậc cao
nhất.

- Giới hạn của hàm đa thức tại phụ thuộc vào hệ số của lũy thừa bậc cao nhất. (Giống với
giới hạn của dãy số dạng đa thức).

- Giới hạn của hàm đa thức tại phụ thuộc vào bậc và hệ số của lũy thừa bậc cao nhất.
f  x   3x 4  2 x 2  1 x  1020
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại , ta được kết quả
như hình :

Kết quả là một số dương rất lớn. Do đó chọn đáp án A,

f  x   x2  2x  5
Ví dụ 6: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
lim f  x    lim f  x   
x  x 
A. . B. .
lim f  x   1 lim f  x 
x  x 
C. . D. không tồn tại.
Đáp án B.
Lời giải

f  x   x2  2 x  5 
Hàm số xác định trên .
x2  2x  5 x
Có thể giải nhanh như sau : Vì là một hàm đa thức của nên có giới hạn tại vô

x2  2 x  5  0 x f  x   x2  2 x  5 
cực. Mà với mọi nên giới hạn của tại chắc chắn là

.

 2 5  2 5
x 2  2 x  5  x 2 1   2   x 1   2
 x x  x x
Thật vậy, ta có .

2 5
lim x   lim 1   1  0 lim x 2  2 x  5  
x  x  x x2 x 
Vì và nên .
f  x x
Hoặc ta có thể sử dụng MTCT để tính giá trị của tại một giá trị âm rất nhỏ của , chẳng
x  1020
hạn tại ta được kết quả như hình:

Kết quả này là một số dương rất lớn. Do đó ta chọn đáp án B. (Dễ thâý kết quả hiển thị trên
máy tính như trên chỉ là kết quả gần đúng do khả năng tính toán hạn chế của MTCT. Tuy nhiên
kết quả đó cũng giúp ta lựa chọn được đáp án chính xác).
STUDY TIP
lim x  
x 
Ta có .
x   x0
Khi thì .

x0 x2   x
Với ta có .

Cần đặc biệt lưu ý các điều trên khi tính giới hạn tại của hàm chứa căn thức.

f  x   x2  x  4 x2  1 x  
Ví dụ 7: Giới hạn của hàm số khi bằng:
  1
A. . B. . C. . D. 3.
Đáp án A.
Lời giải
Cách 1: Ta có:

 1  1  1 1
x 2  x  4 x 2  1  x 2 1    x 2  4  2   x 1   x 4
 x  x  x x2

 1 1 
 x  1   4  2 
 x x 

 1 1 
lim  1   4  2   1  2  1  0
lim x   x  x x 
x  
Mà và .

  1 
lim
x 
 x 
 
1
x 2  x  4 x 2  1  lim  x  1   4  2    
x x  
Vậy .
Lưu ý:
- Độc giả nên đọc lại phần giới hạn dãy số có chứa căn thức để hiểu hơn tại sao lại có định
hướng giải như vậy (mà không đi nhân chia với biểu thức liên hợp).

lim x 2  x  ; lim 4 x 2  1  


x  x 
- Có thể thấy như sau: Vì .
x2 4 x2  1 x2 x2  x
Mà hệ số của trong lớn hơn hệ số của trong nên suy ra

lim
x 
 x 2  x  4 x 2  1   
.
x  1010
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại ta được kết quả như hình.

Vậy chọn đáp án A.


2017
lim
x  3 x 3  5 x 5
Ví dụ 8: bằng:
2017
3  
A. . B. . C. . D. 0.
Đáp án D.
Lời giải
2017

lim 3 x3  5 x5  
x 
 lim
x  3 x 3  5 x 5
0
Cách 1: Vì nên theo quy tắc 2, .
x  1010
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại ta được kết quả như hình.

Đó là một kết quả rất gần 0. Do đó chọn đáp án D.


STUDY TIP
x0
Khi hàm số không xác định tại thì ta thử áp dụng các quy tắc về giới hạn vô cực. Đó là các
L L
L. ; ;
 0
quy tắc áp dụng cho các dạng . Lưu ý cách xác định dấu của giới hạn.
L

- Dạng : giới hạn là 0.
L
L. 0
- Dạng và : Giới hạn là vô cực.
3x  7
f  x 
x2 x2
Ví dụ 9: Giới hạn bên phải của hàm số khi là
7
  2
A. . B. . C. 3. D. .
Đáp án B.
Lời giải
3x  7
f  x   ;   \  2
x2
Hàm số xác định trên .
lim  x  2   0, x  2  0 lim  3x  7   3.2  7  1  0
x  2 x2 x  2
Cách 1: Ta có với mọi và . Do
3x  7
lim  
x  2 x2
đó theo quy tắc 2 thì .
3x  7
f  x 
x2 x2
Cách 2: Sử dụng MTCT. Tính giá trị của tại ta thấy máy báo lỗi Math
f  x x2 f  x x  2  1010
Error (do không xác định tại ). Quay lại tính giá trị của tại (tức
2, 0000000001 x
) là một giá trị của lớn hơn 2 và rất gần 2. Kết quả là một số âm rất nhỏ.
Do đó chọn đáp án B.

3x 2  x  1
lim 2
x  2 2 x  5 x  2
Ví dụ 10: Xét bài toán “Tìm ”, bạn Hà đã giải như sau:

lim  2 x 2  5 x  2   0
x  2
Bước 1: Vì .
2 x2  5x  2  0 x2 x
Bước 2: với và đủ gần 2,

lim  3 x 2  x  1  13  0
x 2
Bước 3:

3x 2  x  1
lim 2  
x  2 2 x  5 x  2
Bước 4: nên theo quy tắc 2, .
Hỏi lời giải trên của bạn Hà đã sai từ bước thứ mấy ?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Đáp án B
Lời giải
g  x   2 x2  5x  2 g  x  0 x   1; 2 
Xét dấu biểu thức ta thấy với mọi .

3x 2  x  1
lim  
x 2 2 x2  5x  2
Vậy lời giải sai từ bước 2. (Lời giải đúng cho ra kết quả ).
STUDY TIP
x  x0 x  x0 x  x0
nghĩa là và .
x  x0 x  x0 x  x0
nghĩa là và .
x  x0 x  x0  10 k
Nếu thì tính giá trị hàm số tại .
x  x0 x  x0  10 k
Nếu thì tính giá trị hàm số tại .
k
Trong đó là một sô nguyên dương.
1 x
lim
 x  4
x4 2

Ví dụ 11: Giới hạn bằng:


3  
A. 0. B. . C. . D. .
Đáp án C.
Lời giải

lim  1  x   3  0, lim  x  4   0
2
 x  4
2
x4 x4
0 x4
Cách 1: Ta có và với mọi nên theo quy
1 x
lim  
 x  4
x 4 2

tắc 2, . Vậy chọn đáp án C.


x  4  10 8 x  4  108
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại hoặc tại ra được các
kết quả như hình

Vậy chọn đáp án C.

5 x  2 khi x  1
f  x   2
 x  3 khi x  1
Ví dụ 12: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
lim f  x   7 lim f  x   2
x 1 x 1
A. . B. .
lim f  x   7 lim f  x   7
x 1 x 1
C. . D. .
Đáp án D.
Lời giải
lim f  x   lim  5 x  2   5.1  2  7
x 1 x 1
Ta có . Vì chỉ có một đáp án đúng nên chọn đáp án D.
STUDY TIP
f  x x  x0 x  x0
Cần xác định đúng biểu thức của khi và khi .

lim f  x   lim  x 2  3  12  3  2
x 1 x 1
Giải thích thêm : Ta có .
lim f  x   lim f  x  lim f  x 
x 1 x 1 x 1
Vậy nên không tồn tại.
Các đáp án A, B, C đều sai.
STUDY TIP
lim f  x   L  lim f  x   lim f  x   L
x  x0 x  x0 x  x0
.

 x 2  5 khi x  3  1

f  x    x2  5
 khi x  3  2
 x2
Ví dụ 13: Cho hàm số .
f  x x3
Trong biểu thức (2) ở trên, cần thay số 5 bằng số nào để hàm số có giới hạn khi ?
A. 19. B. 1.
1
C. . D. Không có số nào thỏa mãn.
Đáp án C.
Lời giải
 \  2
Hàm số đã cho các định trên .

lim f  x   lim x 2  5  32  5  2
x 3 x 3
Cách 1: Ta có .

x2  m
f  x 
x2 x3 m m0
Đặt khi ( là tham số, ).

x 2  m 32  m 9  m
lim f  x   lim   
x 3 x 3 x2 3 2 5
Ta có .
9m
f  x lim f  x   lim f  x    2  m  1
x3 x 3 x 3 5
Để hàm số có giới hạn khi thì .

X 2 5 X 3
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị biểu thức khi được kết quả bằng 2. Sử
X2 A
X 3X 2 19,1
dụng MTCT tính giá trị biểu thức khi và lần lượt nhận các giá trị bằng và
1 A  1
. Ta thấy khi thì biểu thức nhận giá trị bằng 2. Vậy chọn đáp án C.
f  x
Ví dụ 14: Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây:

Quan sát đồ thị và cho biết trong các giới hạn sau, giới hạn nào là ?

lim f  x  lim f  x  lim  f  x  lim f  x 


x  x  x  3 x 3
A. . B. . C. . D. .
Đáp án C.
Lời giải
lim  f  x   
x  3 x  3
Khi , đồ thị hàm số là một đường cong đi lên từ phải qua trái. Do đó .
lim f  x   lim f  x   0 ; lim f  x   
x  x  x 3
Tương tự như vậy ta có .
Do đó chọn đáp án C.
Công phá toán 2 (trang 240 – 244)

0
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH DẠNG 0
STUDY TIP
 Khi tính giới hạn mà không thể áp dụng trực tiếp các định lí về giới hạn hữu hạn hay các quy tắc về
giới hạn vô cực đã biết thì ta gọi đó là các dạng vô định.
0 
, , 0.
 Kí hiệu các dạng vô định gồm: 0  và    . Để tính giới hạn dạng vô định ta phải biến đổi
biểu thức của hàm số về dạng áp dụng được các định lí và quy tắc đã biết. Làm như vậy gọi là “khử
dạng vô định”.
1. Bài toán:

f  x
lim lim f  x   lim g  x   0
x  x0 g  x x  x0 x  x0 f  x g  x
Tính khi , trong đó và là các đa thức hoặc căn thức.
Phương pháp giải (tự luận)
lim f  x   lim g  x   0
x  x0 x  x0
 Phân tích tử và mậu thành tích các nhân tử và giản ước. Cụ thể, vì nên
f  x g  x x  x0 f  x    x  x0  A  x 
và cùng có nghiệm . Do đó ta phân tích được và
f  x  x  x0  A  x   lim A  x 
lim  lim
g  x    x  x0  B  x  x  x0 g  x  x x0  x  x0  B  x  x  x0 B  x 
. Khi đó ta có: và công việc còn lại
A x
lim
x  x0 B  x
là đi tính .
f  x g  x
 Nếu và có chứa căn thức thì có thể nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp trước khi
phân tích chúng thành tích để giản ước.
STUDY TIP
Phân tích đa thức thành nhân tử:
 Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ.
f  x x  x0 f  x x  x0
 Khi đã biết có nghiệm , ta sử dụng lược đồ Hooc-ne hoặc chia cho được
A x f  x    x  x0  A  x 
thương . Khi đó .

ax 2  bx  c  0 x1 , x2
 Áp dụng kết quả: nếu phương trình có hai nghiệm thì
ax 2  bx  c  a  x  x1   x  x2 
.
k 1
Tổng quát: nếu phương trình ak x  ak 1 x  ...  a1 x  a0  0 có các nghiệm thực 1 2
k 1
x , x ,..., xm
thì
ak x k  ak 1 x k 1  ...  a1 x1  a0  ak  x  x1  ...  x  xm  A  x  A x
là đa thức bậc k  m . Tuy
, trong đó
nhiên, trong thực tế, ta dùng kết quả này khi có đủ k nghiệm thực, tức m  k . Trường hợp ngược lại nên
dùng lược đồ Hooc-ne. (với phương trình bậc hai, bậc ba có thể dùng MTCT để tìm nghiệm)

x2  4
lim
Ví dụ 1. Tính x2 x 2  3x  2 .

A. 1. B. 4. C. 2 . D. 4 .

0
lim  x 2  4   lim  x 2  3 x  2   0
Phân tích: Vì x 2 x 2 nên đây là giới hạn vô định dạng 0 . Ta thấy
x 2  4 và x 2  3 x  2 đều triệt tiêu tại x  2 nên x  2 là nghiệm của x 2  4 và x 2  3 x  2 .
Từ đó ta có cách giải như sau.
Lời giải

lim 2
x2  4
 lim
 x  2   x  2   lim x  2  2  2  4
x 2 x  3x  2 x  2  x  2   x  1 x2 x  1 2 1
Cách 1: Ta có .
x2  4
f  x 
Cách 2: Dử dụng MTCT tính giá trị hàm số x 2  3x  2 tại x  2 ta thấy máy báo lỗi
Math Error (do hàm số không xác định tại x  2 ). Quay lại tính giá trị hàm số tại
2, 0000000001 ta được kết quả như sau:

Lại quay lại tính giá trị hàm số tại 1,9999999999 ta được kết quả như sau:

Vậy chọn đáp án B.

xm  xn
lim  m, n   *
Ví dụ 2. Tính giới hạn x 1 x  1 , ta được kết quả:
A.  . B. m  n . C. m . D. 1 .
Lời giải

xm  xn  xm 1 xn 1 
lim  lim   
x 1 x 1 x 1
 x 1 x 1 
Cách 1: Ta có .

xm  1  x  1  x m 1
 x m 2  ...  x  1
lim  lim  lim  x m 1  x m 2  ...  x  1  m
Lại có x 1 x  1 x 1 x 1 x 1 .

xn 1
lim n
Tương tự: x 1 x  1 .

xm  xn  xm 1 xn 1  xm 1 xn 1
lim  lim     lim  lim  mn
x 1 x 1 x 1
 x  1 x  1  x 1 x  1 x1 x  1
Vậy .

Cách 2: Cho m và n các giá trị cụ thể, chẳng hạn m  3 và m  7 . Sử dụng MTCT tính
x3  x 7 x3  x7
lim lim  4
x 1 x  1 ta được kết quả x 1 x  1 . Vậy đáp án đúng là B.
STUDY TIP

x m  1   x  1  x m 1  x m  2  ...  x  1

xm 1
lim m
 x 1 x 1

xn 1
lim n
 x 1 x 1

Ví dụ 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


x3 2 x32
lim 0 lim  
A. x 1 x  3x  2
3
. B. x 1 x  3x  2
3
.

x32 x3 2
lim   lim
C. x 1 x  3x  2
3
. D. x 1 x  3 x  2 không tồn tại.
3

0
Phân tích: Vì
lim
x 1
 x3 2  0  và
lim  x 3  3 x  2   0
x 1 nên đây là dạng vô định 0 . Tuy
nhiên ta chưa thể phân tích ngay x  3  2 thành nhân tử mà phải nhân cả tử và mẫu với biểu

thức liên hợp của x  3  2 là x3 2 .

Lời giải

 x32   x  3  2
x3 2 
Cách 1: Ta có x  3x  2
3  x  3  2   x  3x  2 
3

x 1 1
 
 
x  3  2  x  1
2
 x  2  
x  3  2  x  1  x  2 
.

1 1
lim   lim  

x 1
 
x  3  2  x  1  x  2 
;
x 1
 
x  3  2  x  1  x  2 
.

1
lim
Do đó
x 1
 
x  3  2  x  1  x  2 
không tồn tại.

x3 2
lim
Suy ra x 1 x  3 x  2 không tồn tại. Vậy chọn đáp án D.
3

x3 2
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị biểu thức x  3x  2 tại x  1 ta thấy máy báo lỗi Math
3

Error. Quay lại tính giá trị biểu thức tại x  1, 000001 và tại x  0,999999 ta được kết quả:

Hai kết quả trên là một số dương rất lớn, một số âm rất nhỏ. Do đó có thể kết luận
x3 2
lim
x 1 x  3 x  2 không tồn tại.
3

Nhận xét:
- Nếu chỉ tính giá trị biểu thức tại một điểm thì rất dễ chọn đáp án sai.

0 L
- Ở đây ta đã chuyển dạng vô định 0 về dạng xác định 0 .
- Dùng MTCT tìm nghiệm của phương trình x  3x  2  0 ta được x1  1, x2  2 . Như vậy
3

phải có một nghiệm là nghiệm kép do là phương trình bậc ba. Trong trường hợp này, theo Tip
trên đã nêu, ta nên dùng lược đồ Hooc-ne để phân tích đa thức x  3x  2 thành nhân tử.
3

2 x  1  3 3x  2
lim
Ví dụ 4. Giới hạn x 1 x 1 bằng:
1
A. 1 . B. 0 . C.  . D. 2 .

0
Phân tích:
lim
x 1
 
2 x 1  3 3x  2  0

lim  x  1  0
x 1 nên đây là dạng vô định 0 . Ta chưa
f  x   2 x  1  3 3x  2 f  x
thể phân tích thành nhân tử. Mà lại là hiệu của hai căn thức
không cùng bậc. Ta để ý thấy 2 x  1 và 3
3 x  2 đều đạt giá trị bằng 1 tại x  1 nên ta biến

đổi như sau:


f  x    
2 x  1  1  1  3 3x  2  rồi tiến hành nhân chia với biểu thức liên hợp.
Lời giải

2 x  1  3 3x  2 2 x  1  1 1  3 3x  2
 
Cách 1: Ta có x 1 x 1 x 1

2x  2 3  3x
 
 
2 x  1  1  x  1 1 3
3 x  2  3  3 x  22    x 1
2 3
 
2 x  1  1 1  3 3 x  2  3  3 x  22 
.

 
2 3
lim   0
x 1  2 x  1  1
1  3 3x  2  3  3 x  22  
Tac có:   .

2 x  1  3 3x  2
lim 0
Do đó x 1 x 1 .

2 x  1  3 3x  2
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị biểu thức x 1 tại x  1 ta thấy máy báo lỗi
Math Error. Quay lại tính giá trị biểu thức tại x  0,99999999 và tại x  1, 00000001 ta được
kết quả:

2 x  1  3 3x  2
lim 0
Do đó chọn đáp án B tức là x 1 x 1 .
STUDY TIP

A x  3 B  x
f  x 
x  x0 A  x0   B  x0   m
Cho (chứa hai căn khác bậc) trong đó thì ta biến

A x  m  m  3 B  x
f  x 
đổi như sau: x  x0 .
3
6x  5  4x  3
lim
 x  1
x 1 2

Ví dụ 5. Tính giới hạn .

A. 0 . B. 2 . C.  . D.  .
Lời giải

x  t  1, lim t  0
Cách 1: Đặt t  x  1 thì x 1 và
3
6x  5  4x  3 3
6t  1   2t  1  2t  1  4t  1
6t  1  4t  1
3

 x  1
2   
t 2
t2 t2

6t  1   8t 3  12t 2  6t  1  4t 2
 4t  1   4t  1
 
t 2  3  6t  1   2t  1 . 3 6t  1   2t  1 

2 2


t 2 2t  1  4t  1 
8t  12 4
 
3
 6t  1
2
  2t  1 . 3 6t  1   2t  1
2
2t  1  4t  1
.

 
6 x  5  4 x  3  lim 
3 8t  12 4 
lim 
t 0     
 6t  1   2t  1 . 6t  1   2t  1 2t 1 4t 1
2 2
 x  1
x 1 2 3 3
Vậy   .

8t  12 12
lim   4 4 4
lim  2
t 0 3
 6t  1   2t  1 . 3 6t  1   2t  1 3
2 2
t 0 2t  1  4t  1 2
Mà ; .
3
6x  5  4x  3
lim  4  2  2
 x  1
x 1 2

Vậy .
3
6x  5  4x  3
 x  1
2

Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị biểu thức tại x  0, 9999999 và tại
x  1, 0000001 ta đều được kết quả:

Do đó chọn đáp án B.
Lưu ý:
- Trong cách thứ 2, nếu ta tính giá trị biểu thức tại x  0,999999999 hoặc tại x  1, 000000001
thì ta được kết quả:

Do vượt quá giới hạn tính toán của máy. Do đó nếu không thử lại với cá trị lớn hơn thì có thể ta
sẽ chọn đáp án A.
ở bài này có nhiều vấn đề cần phân tích thêm. Nếu làm như ví dụ 4 thì ta sẽ biến đổi
3
6x  5  4x  3 3
6x  5 1 1  4x  3 3
6x  5  4x  3
 
 x  1  x  1  x  1  x  1
2 2 2 2

rồi nhân liên hợp để thu được



6 1 4x  3  4   3
 6 x  5
2
 3 6x  5 1 

 x  1 3  6 x  5
2
 3 6x  5 1 1  4x  3  
0
- Ta thấy giới hạn mới thu được vẫn còn là dạng vô định 0 nên vẫn tiếp tục phải khử dạng vô
định. Mà việc khử này sẽ rất phức tạp do biểu thức mới thu được khá cồng kềnh. Để giải quyết
khó khăn đó ta thấy trong lời giải trình bày ở trên, ta tiến hành đổi biến để cho mẫu gọn lại và
không thêm bớt 1 trên tử thức mà thêm bớt nhị thức 2t  1 . Vậy cơ sở nào để tìm ra nhị thức đó?

A t 
Ta mong muốn sau khi thêm bớt tử thức với một lượng nào đó rồi tách ra thành hai phân
2 2
thức để nhân liên hợp thì trên tử thức xuất hiện nhân tử t để giản ước với t dưới mẫu
3
6t  1  4t  1 3 6t  1  A  t  A  t   4t  1
 
t2 t2 t2 .

A2  t    4t  1  kt 2  A2  t   kt 2  4t  1  k  4
Vậy ta phải có

A2  t    2t  1  A  t   2t  1
2

và .
- Ở nhiều bài toán giới hạn, ta thấy việc sử dụng MTCT là nhanh hơn giải thông thường. Tuy
nhiên chúng tôi vẫn khuyến nghị độc giả nên nắm vững phương pháp giải thông thường (theo
hình thức tự luận), vì nhiều bài tập không chỉ đơn thuần là tính giới hạn mà người ra đề có thể
hỏi bằng nhiều hình thức khác nhau, đặc biệt có nhiều cách ra đề hạn chế việc sử dụng MTCT
để tìm ra đáp án.
STUDY TIP
Trong nhiều bài toán, không nên chỉ tính giá trị hàm số tại một điểm mà nên tính lại một số
x
điểm từ lớn đến nhỏ và từ cả hai phía trái, phải của 0 .

x2   a  2 x  a  1
f  x 
Ví dụ 6. Giới hạn của hàm số x3  1 khi x  1 bằng
a a a  2 2a

A. 3. B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải

x 2   a  2  x  a  1  lim 
x  1  x  a  1
x  a 1 a
Cách 1:
lim
x 1 x 1
3    
x 1 x  1 x 2  x  1  lim 2
x 1 x  x 1

3

Cách 2: (Đặc biệt hóa để sử dụng MTCT) Cho a một giá trị bất kì, chẳng hạn a  1 , thì
x 2  3x  2 x 2  3x  2 1 a
f  x  lim  
x  1 . Dùng MTCT ta tìm được
3 x 1 x 1
3
3 3.

Vậy chọn đáp án A.

x2   a  2 x  a  1  0
Giải thích: phương trình có tổng các hệ số bằng 0 nên ta có một
nghiệm bằng 1 , nghiệm còn lại bằng a  1 . Do đó ta phân tích được
x 2   a  2  x  a  1   x  1  x  a  1
.
STUDY TIP

 Nếu đa thức có tổng các hệ số bằng 0 thì đa thức có một nghiệm bằng 1 .
 Nếu đa thức có tổng các hệ số của các lũy thừa bậc chẵn bằng tổng các hệ số của lũy thừa
bậc lẻ thì đa thức có một nghiệm bằng 1 .

1  ax  1
lim L
Ví dụ 7. Giả sử x 0 2x . Hệ số a bằng bao nhiêu để L  3 ?

A. 6 . B. 6 . C. 12 . D. 12 .
Lời giải

ax a a
1  ax  1  lim  lim 
Cách 1: Ta có
lim
x 0 2 x
x 0
2x  
1  ax  1 x 0
2  
1  ax  1 4

a a
L L  3   3  a  12
Vậy 4 . Do đó 4 . Đáp án đúng là D.

1  ax  1
lim
Cách 2: Sử dụng MTCT tìm x 0 2x lần lượt với a bằng 6 , 6 , 12 , 12 . Ta thấy với
1  ax  1
lim
a  12 thì x 0 2x bằng 3 . Vậy chọn đáp án D.
STUDY TIP
Một trong các kĩ thuật giải bài toán trắc nghiệm là thử lần lượt các đáp án và chọn ra đáp án
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2. Các bài toán liên quan đến giới hạn đă ̣c biêṭ
0
Trong sách giáo khoa đại số và giải tích 11 có nêu mô ̣t giới hạn đă ̣c biê ̣t dạng 0
sin x
lim 1
Đó là x0 x . Sau đây ta xét mô ̣t số ví dụ áp dụng kết quả này.
ax
lim
Ví dụ 8: Cho a và b là các số thực khác 0. Khi đó x0 sin bx bằng
a b
A. a . B. b . C. b . D. a .
Lời giải
Đáp án C.
ax bx a a bx
lim  lim .  .lim
x 0 sin bx x  0 sin bx b b x  0 sin bx
Cách 1: Ta có
bx t
lim  lim 1
t  bx x0 t0 x 0 sin bx x 0 sin t
Đổi biến ta thấy khi thì . Do đó
ax a
lim 
x 0 sin bx b
Vâ ̣y .
a b a  2, b  3
Cách 2: Cho và các giá trị cụ thể, chẳng hạn .
2x 2 a
lim
x 0 sin 3 x 3 b
Sử dụng MTCT tìm giới hạn ta được kết quả bằng , tức là bằng .
Vâ ̣y chọn C.
STUDY TIP
sin x x
lim  1  lim 1
x 0 x x 0 sin x

sin A( x)
lim 1 lim A( x)  0
x 0 A( x) x 0
, với điều kiê ̣n
x2
lim
a x 0 1  cos ax
Ví dụ 9: Cho số thực khác 0. Khi đó bằng
2 2
2 2
A. a . B. a . C. 2a . D. 2a .
Lời giải
Đáp án A
Cách 1: Ta có:
  ax  2   ax 
2

    
x2 x2  2  2 2 2 2
lim  lim  lim  . 2  2 lim  2   2 .12  2
x 0 1  cos ax x 0 ax x0  2 ax a  a x0 ax a a
2sin 2 sin  sin 
2  2   2 
 
.
a2 a 1
Cách 2: Cho a là mô ̣t giá trị cụ thể, chẳng hạn (không nên lấy , vì khi đó giá trị của
2 2 x2
lim
a2 a x 0 1  cos 2 x
và cũng bằng nhau). Sử dụng MTCT tính giới hạn ta được kết quả bằng
1 2
2 a2
, tức là bằng . Vâ ̣y chọn đáp án A.
STUDY TIP
sin k A  x 
lim 1
x 0 Ak  x 

lim A( x)  0
x 0
điều kiê ̣n
sin x  sin a
lim
x a xa
Ví dụ 10: bằng
A. tan a . B. cot a . C. sin a . D. cos a .
Lời giải
Đáp án D
xa xa  xa 
2cos sin  sin 
sin x  sin a 2 2  lim 2 .cos x  a
lim  lim  
x a xa xa xa x a xa 2 
2. 
2  2 
Cách 1: Ta có
xa
sin
lim 2 1
x a xa xa
lim cos  cos a
2 x a 2
Mà (xem STUDY TIP trên), .
sin x  sin a
lim  cos a
x a xa
Vâ ̣y . Do đó chọn đáp án D.
sin x  sin1
lim
x 1 x 1 a 1
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giới hạn (ứng với ).
sin x  sin1
lim  cos1
tan1,cot1,sin1,cos1 x 1 x 1
So sánh kết quả với ta được .
Vâ ̣y chọn đáp án D.
3. Đọc thêm
e ax  1 5
lim 
a b x 0 sin bx 3 ab
Ví dụ 11: Cho và là các số nguyên dương. . Tích có thể nhâ ̣n giá trị bằng số nào
trong các số dưới đây?
A. 15. B. 60. C. 240. D. Cả ba đáp án trên.
Lời giải
Đáp án D
e ax  1  e ax  1 bx a  a a
lim  lim  . .   1.1. 
x 0 sin bx x 0
 ax sin bx b  b b
Ta có
e ax  1 5 a 5
lim  
x 0 sin bx 3 b 3 a b
Vâ ̣y để thì . Vì và là các số nguyên dương nên suy ra
a  5k , b  3k k ab  15k 2
với nguyên dương. Do đó .
15k 2  15  k 2  1  k  1  ab  15.
+
15k 2  60  k 2  4  k  2  ab  60.
+
15k 2  240  k 2  16  k  4  ab  240
+
Vâ ̣y cả ba đáp án đều đúng. Do đó chọn đáp án D.
STUDY TIP
sin x
lim 1
x 0 x
Ngoài giới hạn , Sách giáo khoa giải tích 12 nâng cao chương 2, 5 còn giới thiê ̣u
thêm các giới hạn:
ex  1
lim  1,
x 0 x
ln  1  x 
lim 1
x 0 x

ln  1  x 3   1
f  x 
xk
Ví dụ 12: Cho hàm số , trong đó k là mô ̣t số nguyên dương. Tìm tất cả các giá trị
f  x
của k để có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 0.

A. k  , k  3 . B. k  ,0  k  3 . C. k  , k  3 . D. k  ,0  k  3 .
Lời giải
Đáp án D

ln  1  x3   1  ln  1  x3   1 1 
lim  lim  . k 3 
x 0 xk x 0  x3 x 
Cách 1: Ta có  
ln  1  x 3   1
lim 1 f  x
Mà x 0 x3 nên để có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 0 thì hàm số
1
g  x 
x k 3 phải có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 0. Muốn vâ ̣y thì k  3  0  k  3 . Vì k
nguyên dương nên đáp án là D.
ln  1  x 3   1
lim 1
Cách 2: Sử dụng MTTCT tìm giới hạn khi k  3 , ta được x0
3
x .
Vâ ̣y ta chỉ xét đáp án C hoă ̣c D. Chẳng hạn với đáp án C, ta sử dụng MTCT tìm giới hạn khi
ln  1  x 3   1
lim  
k  4 . Ta được x 0 x3
. Do đó loại đáp án C. Vâ ̣y đáp án đúng là D.
*** Trong chương trình lớp 12 sẽ được học khái niê ̣m căn bâ ̣c n.
Định nghĩa
Cho số thực b và số nguyên dương n 
n  2
. Số a được gọi là căn bâ ̣c n của số b nếu
an  b
Với n chẵn và:
b  0 : Không tồn tạo căn bâ ̣c n của b .
b  0 : Có mô ̣t căn bâ ̣c n của b là số 0.
b  0 : Có hai căn trái dấu, kí hiê ̣u giá trị dương là n b , còn giá trị âm là  n b
Sau đây ta xét mô ̣t vài ví dụ liên quan đến căn bâ ̣c n.
STUDY TIP
a  n b  an  b
-Mọi số thực đều có mô ̣t căn bâ ̣c lẻ và chỉ có mô ̣t căn bâ ̣c lẻ
- Chỉ có số không âm mới có căn bâ ̣c chẵn.
Số 0 có mô ̣t căn bâ ̣c chẵn là 0.
Các số dương có hai căn bâ ̣c chẵn đối nhau.
Ví dụ 13: Cho a là mô ̣t số thực khác 0 và n là mô ̣t số nguyên dương, n  2 . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
1  ax  1 a
n
1  ax  1 n
n
lim  lim 
A. x0 x n. B. x0 x a.
n
1  ax  1 1 n
1  ax  1 1
lim  lim 
C. x0 x n. D. x0 x a.
Lời giải
Đáp án A.
5
1  3x  1 3
lim 
n5 a3 x 0 x 5
Cách 1: Sử dụng MTCT tìm giới hạn với và , ta được kết quả
vâ ̣y đáp án đúng là A.
t n 1
t  n 1  ax  t n  1  ax  x 
a
Cách 2: Đổi biến đă ̣t
x0 t 1
Ta có khi thì và
n
1  ax  1 t 1 t 1 a
a n a  n1 n 2
x t 1  t  1  t  t  ...  t  1 t  t  ...  t  1
n 1 n 2

a a n
1  ax  1 a
lim  
 lim 
x 1 t n 1
 t  ..  t  1 n
n 2 x 0 x n
Mà nên suy ra . Vâ ̣y chọn A.
STUDY TIP
n
1  ax  1 a
lim 
x 0 x n

a n  b n   a  b    a n 1  a n2b  ...  ab n 2  b n 1 

a n  1   a  1   a n 1  a n 2  ...  a  1

x  1  3 x  19 a a
lim 
x 8 4
x8  2 b b a b
Ví dụ 14: Biết trong đó là phân số tối giản, và là các số nguyên
dương.
ab
Tổng bằng
A. 137. B. 138. C. 139. D. 140.
Lời giải
Đáp án C.
Với những bài dạng này, sẽ khó sử dụng MTCT để tìm đáp án đúng.
lim t  0
t  x8 x  t 8 x 8
Đă ̣t . Suy ra . và
t t
3 1  33 1 
x  1  x  19 3
t  9  t  27 3
9 27
 4 
4
x8 2 t  16  2 t
24 1  2
16
t t
1 1 3 1 1
9  27
3 t t
  g  t
2 t
4 1
16  1
t

x  1  3 x  19
lim  lim g (t )
x 8 4
x8 2 t 0
Do đó . Áp dụng ví dụ 13 Ta có:
t 1 t 1 t 1
1 1 3 1 1 4 1 1
9 1 27 1 16 1
lim  9  ;lim  27  ;lim  16 
t 0 t 2 18 t 0 t 3 81 t 0 t 4 64
1 1

3 18 81 112
lim g (t )  . 
t 0 2 1 27
64
Vâ ̣y
x  1  3 x  19 112
lim 
x 8 4
x8 2 27 a  112, b  27 a  b  139
Do đó . Vâ ̣y và
0
0
*** Tính giới hạn vô định dạng bằng đạo hàm (Quy tắc L’Hôpital).
STUDY TIP
*Quy tắc L’Hôpital
f ( x) f '  x0 
lim  lim
x  x0 g ( x) x x0 g  x0 
.
f  x g  x  a; b  x0   a; b 
Trong đó và xác định trên khoảng ,
lim f  x   lim g  x   0 lim f  x   lim g  x   
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0
(Hoă ̣c )
f ' x
lim
x  x0 g ' x 
Và tồn tại
Trước khi đọc phần này xin đọc chương đạo hàm trong chương trình lớp 11
Ví dụ 15: Ta xét lại ví dụ 9 đã nêu ở trên.
x2
lim
a x 0 1  cos ax
Cho số thực khác 0. Khi đó bằng
2 2
2 2
A. a . B. a . C. 2a . D. 2a .
Lời giải
Đáp án A
Ngoài hai lời giải đã nêu ở trên ta còn mô ̣t cách áp dụng Quy tắc L’Hopital như sau:
x2 2x 2 2
lim  lim  lim 2  2
x 0 1  cos ax x 0 a sin ax x 0 a cos ax a
Ở đây ta áp dụng Quy tắc L’Hopital 2 lần. Cách sử dụng Quy tắc này rất hữu dụng khi giải các
bài toán trắc nghiê ̣m. Tuy nhiên không áp dụng Quy tắc này cho các bài toán tự luâ ̣n do Quy
tắc L’Hopital không được trình bày trong chương trình THPT.
STUDY TIP
Có thể áp dụng quy tắc L’Hopital nhiều lần để tính giới hạn
Đề nghị: Đô ̣c giả hãy vâ ̣n dụng quy tắc L’Hopital để giải các ví dụ đã nêu ở dạng 2 này.
bài tập dạng trắc nghiệm. Nếu là bài tập dạng tự luận thì các em cần trình bày chi tiết theo
phương pháp đã nêu trên. Riêng A và B, ta giải tự luận như sau:
x 1 x 1 1
lim  lim  lim 0
x  x  1
2 x  ( x  1)( x  1) x  x  1

x 5 ( x  5)( x  5)
lim  lim  lim ( x  5)  
x  x  5 x x 5 x 

x3  3x  1
lim
Ví dụ 2: Giới hạn x 5  2 x bằng:
3
A. 0 B. 2 C.  D. 
Đáp án D

x3  3x  1 1
lim   lim x 2  
Cách 1: Theo kết quả đã nêu ở trên thì x  5  2 x 2 x 

Cách 2: Sử dụng MTCT

x 3  3x  1
lim
Bổ sung: Nếu là bài toán tự luận ‘Tìm x  5  2 x ” thì ta có hai cách giải như sau:
1
x2  3 
x 3  3x  1 x
lim  lim
x  5  2x x  5 1
2 lim ( x 2  3  )  
Cách 1: Ta có x . Mà x  x ;
1
x2  3 
x3  3x  1 x  
lim  lim
5 x  5  2x x  5
lim (  2)  2  0 2
x x nên theo qui tắc 2, x

3 1
1 
x 3  3x  1 x 2 x3
lim  lim
x  5  2x x  5 2 3 1 5 2
3
 2 lim (1  2  3 )  1; lim ( 3  2 )  0
Cách 2 : Ta có x x . Mà x  x x x  x x và
3 1
1 
x3  3 x  1 x 2 x 3  
lim  lim
 5 2 x  5  2x x  5 2
lim  3  2   0 
x  x
 x  với mọi x  0 nên theo qui tắc 2, x3 x 2

 STUDY TIP
k a lim ax k
x 

Chẵn + +
- -
Lẻ + -
- +

Ví dụ 3 : Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng   ?
x 5  x3  7 1  3x 2  x3 x3  3x 4  5 3x 2  x 6
lim lim lim lim
A. x  2 x  3 x  1 B. x  4 x  1 C. x x  x  1 D. x 1  x  5 x
3 2 2 3 2

Đáp án C
Lời giải
Cách 1 : Theo cách ghi kết quả ở trên thì

x 5  x3  7 1 1  3x 2  x3 1
lim  lim x 2
 ; lim   lim x 2  ;
x  2 x  3 x  1
3 2
2 x  x  4x 1
2
4 x 

x3  3x 4  5 3x 2  x 6 1
lim  3 lim x  ; lim  lim x 4  ;
x  x  x  1
3 x  x  1  x  5 x 5
5 x
Cách 2 : sử dụng MTCT tính lần lượt các giới hạn

x3  3x 4  5
lim  3 lim x  
Khi đến C thấy x  x  x  1
3 x 
nên dừng lại và chọn đáp án C

4 x2  x  1
lim
Ví dụ 4 : Giới hạn x  x 1 bằng :
A. 2 B. -2 C. 1 D. -1
Đáp án B
Lời giải :
Cách 1 :
1 1 1 1 1 1
x 4  2 x 4   2  4  2
4x2  x  1 x x  lim x x  lim x x  2
lim  lim
x  x 1 x  x 1 x  x 1 x  1
1
x
Vậy chọn đáp án B
Cách 2 : Sử dụng MTCT

x2  x  4x2  1
lim
Ví dụ 5 : Giới hạn x  2x  3 bằng :
1 1

A. 2 B. 2 C.  D. 
Đáp án B
Lời giải :
lim ( x 2  x  4 x 2  1)  
Cách 1 : Theo ví dụ đã trình bày ở dạng 1 thì x 
2
Ta đưa x ra ngoài căn rồi chia cả tử và mấu cho x. Cụ thể như sau :
1 1
x 1  x 4  2
x2  x  4x2  1 x x
lim  lim
x  2x  3 x  2x  3
1 1 1 1
x 1  x 4  2  1  4  2
 lim x x  lim x x 1
x  2x  3 x  3 2
2
x
Vậy đáp án đúng là B
10
Cách 2 : Sử dụng máy tính tính giá trị hàm số tại x  10 ta được kết quả như hình bên. Vậy
chọn đáp án B
Cách 3 : Ta có thể giải bài này bằng phương pháp loại trừ như sau :
lim ( x 2  x  4 x 2  1)  ; lim (2 x  3)  
Vì x  x  nên giới hạn cần tìm phải mang dấu
dương. Mặt khác bậc tử và bậc mẫu bằng nhau nên giới hạn cần tìm là hữu hạn.
Đáp án cần tìm là đáp án B
STUDY TIP

2x 1 a
lim x 
Ví dụ 6 : Biết
x  3x  x  2
3 2
b trong đó a, b là các số nguyên dương. Giá trị nhỏ nhất của tích
ab bằng :
A. 6 B. 12 C. 18 D. 24
Đáp án C
Lời giải :
2x 1 2x  x2
3
6
lim x  lim 
Ta có :
x  3 x  x 2  2 x
3
3x  x  2
3 2
3
a 6

Vậy b 3 Dễ dàng suy ra được tích của ab là 18.
Chú ý : Nếu sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại x  10 thì ta thu được kết quả như hình
10

bên. Do đó, nếu không có kiến thưc về giới hạn hàm số, rất khó tìm ra được đáp án đúng nếu
chỉ dùng MTCT. Ngược lại nếu có kiến thức vững vàng, bạn đọc sẽ nhanh chóng tìm ra đáp án,
thậm chí là trong chớp mắt ! Vì vậy, tôi xin nhắc lại, tôi khuyến nghị các bạn đọc nên giải bài
tập theo kiểu tự luận một cách căn cơ để có thể đối mặt với các bài toán ‘’chống MTCT’’
STUDY TIP

Dạng 4 : Dạng vô định 0.


lim [u ( x)v( x)] lim [u ( x)]  0 lim [v( x)]  
x  x0 x  x0 x  x0
Bài toán : Tính giới hạn khi và
u ( x)
lim [u(x)v( x)]  lim
x  x0 x  x0 1 0
Phương pháp : Ta có thể biến đổi v( x) để đưa về dạng 0 hoặc
u( x)
lim [u(x)v( x)]  lim
x  x0 x  x0 1 
v( x) để đưa về dạng  .

Tuy nhiên, trong nhiều bài tập, ta chỉ cần biến đổi đơn giản như đưa biểu thức vào trong/ ra
ngoài dâu căn, quy đồng mẫu thức …. Là đưa được về dạng quen thuộc.
1 1
lim (  1)
Ví dụ 1 : Giới hạn x0 x x  1 bằng :
A. 0 B. -1 C. 1 D. 
Đáp án B
1 1
lim  ; lim (  1)  0
x 0 x x 0 x  1
Phân tích : Ta có nên chưa có thể áp dụng các định lí, qui tắc để
tính giới hạn.
Lời giải :
1 1 1  ( x  1) x 1
lim (  1)  lim  lim  lim  1
x 0 x x  1 x 0 x ( x  1) x 0 x ( x  1) x 0 x  1
Cách 1 : Ta có
Cách 2 : Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại 0, 00000001 ta được kết quả như hình bên. Do
1 1
lim (  1)  1
đó chọn đáp án B, tức x 0 x x  1
STUDY TIP

x
lim ( x  2)
Ví dụ 2 : Giới hạn x 2 x  4 bằng :
2

A.  B.  C. 0 D. 1
Đáp án C
x
lim ( x  2)  0; lim  
Phân tích : Vì x 2 x 2 x 4
2
nên chưa có thể áp dụng các định lý và qui tắc
để tính giới hạn.
Lời giải :
x ( x  2) 2 x ( x  2) x
( x  2) 2  
Cách 1 : Với mọi x  2 ta có : x 4 x 4
2
x2
x ( x  2) x
lim ( x  2) 2  lim 0
Do đó x 2 x  4 x 2 x2 . Vậy chọn đáp án C
Cách 2: Sử dụng MTCT
2x 1
lim ( x  1)
Ví dụ 3: Giới hạn
x  5 x 3  x  2 bằng:
2 10 5
  
A. 2 B. 5 C. 5 D.  2
Đáp án B


Phân tích: Ví dụ tương tự đã được nghiên cứu trong phần dạng vô định
2x  1
lim ( x  1)  ; lim 0
x  x  5 x3  x  2
Tuy nhiên vì nên giới hạn này cũng có thể coi như dạng
0.
Lời giải
x  1 x 1  0 x  1   ( x  1) 2
Cách 1: Với ta có nên . Do đó
2x  1 ( x  1) (2 x  1) 2
10
lim ( x  1)   lim 
x  5x  x  2
3 x  5x  x  2
3
5
Vậy chọn đáp án B
x  1010
Cách 2: Sử dụng MTCT. Tính giá trị hàm số tại ta được kết quả như hình bên. So
sánh các đáp số A, B, C, D ta chọn đáp án đúng là B.
STUDY TIP
x3 x2 ( x  1)2 12
Ta chỉ quan tâm đến lũy thừa bậc cao nhất là . Hệ số của trong là do
 x  1  x  2 x  1
2 2
x3 12.2
. Hệ số của x trong 2x + 1 là 2 nên hệ số của trên tử là . Ở đây
3
x
không nhất thiết phải khai triển tích thành đa thức để tìm hệ số của .

1
lim (xsin )
x  x
Ví dụ 4: Giới hạn bằng

A. 0 B. 1 C.  D. Không tồn tại


Đáp án B
1 1
lim 0 lim sin 0
x  x x  x 0.
Phân tích: Vì nên . Ta có dạng . Lời giải như sau :
Lời giải :
1
sin
1 x
lim ( x sin )  lim
x  x x  1
x
Cách 1 : Ta có :
1 1 sint
t lim t  0 lim ( x sin )  lim 1
x x  x  x x t
Đặt và thì
Cách 2: Sử dụng MTCT ( Lưu ý chuyến máy về chế độ Radian)
STUDY TIP
0 s inx
lim 1
0. 0 x 0 x
Ở ví dụ 4 ta đã chuyển dạng thành do ta liên tưởng đến giới hạn đặc biệt

lim  (  x)tanx
x   2
 
2
Ví dụ 5: Giới hạn bằng

A. 1 B. 0 C.  D. Không tồn tại


Đáp án A
 s inx
lim  (  x)  0; lim  tanx= lim   
x   2 x   cos x
     
x  
2 2 2 0.
Phân tích: vì nên ta có dạng
Lời giải :

 x   t , lim  t  0
t  x 2  
x  
2 2
Cách 1 : Đặt thì và

sin(  t )
  2 t
(  x) tan x  t tan(  t )  t  cos t
2 2  sin t
cos(  t )
2
. Do đó
 t
lim  (  x) t anx= lim cost  1
  2 t  o sin t
x  
2

Cách 2 : Sử dụng MTCT


STUDY TIP
lim  tanx=+; lim  tanx=+
   
x   x  
 2  2
. Lưu ý để tránh nhầm lẫn giữa hai giới hạn này
Dạng 5 : Dạng   

lim [u ( x)  v( x)] lim u ( x)   limv( x)  


x  x0 x  x0 x  x0
Bài toán : Tính khi và Hoặc tính
lim [u ( x)  v( x)] lim u ( x )   limv( x)  
x  x0 x  x0 x  x0
khi và

Phương pháp : Nhân hoặc chia với biểu thức liên hợp (nếu có căn thức) hoặc qui đồng để đưa
về cùng một phân thức ( nếu chứa nhiều phân thức).

Ví dụ 1 : Giới hạn


lim
x 
 x2  x  x2  1  bằng
1 1
C.  D. 
2 4
A. B.
Đáp án A

Lời giải :

Cách 1:
lim x 2  x  ; lim x 2  1  
nên bài này thuộc dạng    . Tương
x  x 
Phân tích: Ta thấy
tự như giới hạn dãy số, ta nhân chia với biểu thưc liên hợp. Lời giải cụ thể như sau:
1
1
lim
x 
 x 2  x  x 2  1  lim  x 
x 1
x  x  x 1
2 2
 lim
x  1
x
1

1
2
1  1 2
x x
Ta có:

Cách 2: Sử dụng MTCT

Ví dụ 2: Giới hạn
lim
x 
 9 x 2  x  1  3x  bằng
2 2 1 1
 
3 3 6 6
A. B. C. D.
Đáp án D
Lời giải:
lim 9 x  x  1  ; lim (3 x)  
2
x  x 
Phân tích: Ta có nên bài này thuộc dạng vô

định    (mặc dù biểu thức của hàm số lấy giới hạn có hạng tổng). Ta tiến hành nhân chia
với biểu thức liên hợp. Lời giải cụ thể như sau:

lim  
9 x 2  x  1  3 x  lim
x 1
9 x 2  x  1  3x
 lim
x 1
1 1
 x 9   2  3x
Ta có: x x

1
1
x 1 1
 lim   .
x  1 1 3  3 6
 9  3
x x2 Vậy chọn đáp án D.

Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại x  10 ta được kết quả như hình bên. Sử
10

1
0,1 6  
dụng ki thuật tìm dạng phân số của một số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được 6
(xem lại phần giới hạn dãy số). Vậy chọn đáp án D.
 Studytip:

Ví dụ 3. Giới hạn
lim
x 
 4 x 2  3x  3 8 x3  2 x 2  1  bằng:
13 7 13 7
 
A. 24 B. 12 C. 24 D. 12
Lời giải
Cách 1: Phân tích:

lim 4 x 2  3x  ; lim 3 8 x 3  2 x 2  1  


Vì x  x  nên đấy cũng là dạng vô định   . Tuy
nhiên vì là hiệu của hai căn thức không cùng bậc nên ta chưa thể nhâ chia với biểu thức liên

hợp luôn được. Nhận thấy x  0 thì 4 x 2  3 8 x 3  2 x nên ta thêm bớt 2x rồi nhân chia liên
hợp.

Với x  0 :
4 x 2  3x  3 8 x 3  2 x 2  1    
4 x 2  3x  2 x  2 x  3 8 x3  2 x 2  1 
1
2
3x x2
 
4 x  3x  2 x
2
2 1  2 1 
2

4  2 8   3  3 8   3 
3
x x  x x 

Do đó
lim
x 
 4 x 2  3x  3 8 x3  2 x 2  1 
 
 1 
2 2
 3 x  3 2 7
 lim       .
2  2 4  4  4 12
 4  3  2 4  23 8  2  1  3 8  2  1  
x  2

  

x x x3  x x 3  

Do đó chọn B.

Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại x  10 ta được kết quả như hình bên. Sử
10

7
0,58  3  .
dụng ki thuật tìm dạng phân số của một số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được 12
(xem lại phần giới hạn dãy số). Vậy chọn đáp án D.
 Studytip:

Lưu ý: Ta xem lại một Ví dụ đã trình bày ở dạng 1 như sau:

f  x   x2  x  4x2  1
Ví dụ 4. Giới hạn của hàm số khi x   bằng:
A.  B.  C. 1 D. 3
Phân tích: Ví dụ này cũng thuộc dạng    nhưng lại không phải là dạng vô định. Bằng các
định lí và quy tắc, ta tính được giới hạn hàm số mà không cần phải nhân chia với biểu thức liên
hợp. Ta xem cách giải cho tiết dưới đây.
Lời giải
 1  1  1  1 
x 2  x  4 x 2  1  x 2 1    x 2  4  2   x 1    x  4  2 
 x  x   x  x 

  1  1 
 x  1     4  2   .
  x  x  

 1  1 
lim x   lim 1     4  2   1  2  1  0.
Ta có x  và
x 
 x  x 

   1 1  
lim
x 
 
x 
   x 

x 2  x  4 x 2  1  lim  x  1     4  2     .
 x   
Vậy
 Studytip:
Cũng là    nhưng khi nào là xác định, khi nào là vô định? Khi nào phải nhân chia liên hợp,
n
khi nào thì đưa x ra ngoài căn rồi đặt nhân tử chung như Ví dụ 4? Để có câu trả lời mời quý
độc giả hãy đọc lại phần giới hạn dãy số có chứa căn.
Ví dụ 5. Trong các giới hạn sau giới hạn nào là hữu hạn:

A.
 4x  4x  3  2x .
lim
x 
2

B.
 2 x  x  1  3x  .
lim
x 
2

lim  x  1  x  2 x  . 2
lim  x  x  3x  2  .
2
x  x 
C. D.
Lời giải
Cách 1: Với các kết quả đã biết phần giới hạn dãy số có chứa căn, ta thấy ngay đáp án là D.
Thật vậy:


lim 4 x 2  4 x  3  ; lim  2 x     lim
x  x  x 
 
4 x 2  4 x  3  2 x  .


lim 2 x 2  x  1  ; lim  3 x     lim
x  x  x 
 
2 x 2  x  1  3 x  .

x 
 x 


 1 1
x x

lim x  1  x  2 x 2  lim x 1  2   2   

 1 1 
lim x  ; lim 1  2   2   1  2  0.
x  x 
 x x 
do

2
3

lim x  x 2  3 x  2  lim
x 
 x 
3x  2
 lim x 3
 .
x 2  3x  2  x x  1  3  2  1 2
x x2

Cách 2: Sử dụng MTCT để tìm lần lượt các giới hạn.

 1 1 
lim  2  
x2  x  4 x  2  bằng:
Ví dụ 6. Giới hạn
A.  B.  C. 3 D. 2
Lời giải

1 1
lim  ; lim  
x 4 x2 nên ta có dạng   .
2
x  2 
Cách 1: Vì x 2

Theo phương pháp đã nêu từ đầu, ta đi quy đồng mẫu số các phân thức.

 1 1   1 1   x 1
lim  2    lim     xlim .
Ta có
x 2  x  4 x2 x  2
  x  2   x  2   x  2    2 
 x  2   x  2 
 x  1 3
lim   0, lim  x  2   0

x2  x  2 4 x 2
và x  2  0 với mọi x  2 nên theo quy tắc 2,
 1 1  x 1
lim  2    lim  .
x2  x  4 x  2  x2  x  2   x  2 
Do đó chọn B

Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại x  2, 00000001 ta được kết quả như hình bên.
 1 1 
lim  2    .
x 2  x  4 x2
Do đó chọn đáp án B, tức là

Ví dụ 7. Cho a và b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để giới hạn:
 a b 
lim  2  2 
x2  x  6 x  8 x  5 x  6  là hữu hạn:
A. a  4b  0. B. a  3b  0. C. a  2b  0. D. a  b  0.
Lời giải

a b a b
 2  
x  6 x  8 x  5 x  6  x  2   x  4   x  2   x  3
2
Cách 1: Ta có

a  x  3  b  x  4  g  x
  .
 x  2   x  3  x  4   x  2   x  3   x  4 
lim  x  2   0; lim  x  3   1; lim  x  4   2; lim g  x   2b  a.
Ta có x  2 x 2 x 2 x 2

lim g  x   0  2b  a  0
Do đó nếu x  2 thì giới hạn cần tìm là vô cực theo quy tắc 2.
Từ đó chọn được đáp án đúng là C.

lim g  x   2b  a  0
(Thật vậy, nếu x  2 thì
a b bx  2b b
 2  
x  6 x  8 x  5 x  6  x  2   x  3  x  4   x  3  x  4 
2

 a b  b b
lim  2  2   xlim  .
Và do đó  x  6 x  8 x  5x  6 
x  2  2 
 x  3  x  4  2

Cách 2: Sử dụng MTCT. Với mỗi đáp án, lấy các giá trị cụ thể của a và b , thay vào hàm số
rồi tính giới hạn.
Từ đó chọn được đáp án là C.
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
DẠNG 1. BÀI TẬP TÍNH GIỚI HẠN BẰNG CÁCH SỦ DỤNG ĐỊNH NGHĨA, ĐỊNH LÍ,
QUY TẮC.

B  lim  x 3  3x  m 2  2m  .
Câu 1: m
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để B  7 với x 1

A. m  1 hoặc m  3 B. m  1 hoặc m  3 C. 1  m  3 D. 1  m  3.

 x2  1
 khi x  1
f  x   1 x .

 2 x  2 khi x  1 Khi đó x1   bằng:
lim f x
Câu 2: Cho hàm số
A. 0 B. 2 C.  D. 

Câu 3: Trong các hầm số sau, hàm số nào có giới hạn tại điểm x  1?
1 1 1
f  x  g  x  h  x  t  x 
1
x 1 x 1 1 x x 1
A. B. C. D.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng.
1 1 1 1
lim cos  0 lim cos  1 lim cos 1 lim cos
A. x 0 x B. x 0 x C. x 0 x D. x 0 x không tồn
tại.

Câu 5: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng  ?
lim  5 x3  x 2  x  1 . lim  2 x 4  3 x  1 .
A. x  B. x 

lim  4 x 2  7 x3  2  . lim  3 x  x5  2  .
C. x  D. x 

Câu 6: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng  ?

A.

lim
x 
4 x2  4 x  3  2 x .  B.
 4x  4x  3  2x .
lim
x 
2

C.
lim 
x 
4 x2  4x  3  x .  D.
lim  x  4 x  4 x  3  .
x 
2

Câu 7: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng  ?
6  x2 1 2x 5  3x3 2 x3  4
lim  . lim  . lim . lim
 x  2  x  1
x 2 4 x 1 2

A. x  3 9  3x B. x 1 5  5 x C. D.


Câu 8: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là vô cực?
x3  2 x 2
x  x 1
2
lim  .
lim 3 . x  x  6
2
x  2  2
A.
x 2 x2  2x B.
9x2  x
lim . x 2  2 x  1
x 3  2 x  1  x 4  3 lim
x 1 x4  x  1
.
C. D.
Câu 9: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là vô cực?
3  x  2
3
lim . 8
lim .
A.
x 
5x  x  2  4x
2
B. x 0 x
x2  x  2  3  x 5
lim  . lim .
C. x  1 x4  x D. x 4 x  x  2
3 3

f  x   mx  9 x 2  3x  1
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số có giới
hạn hữu hạn khi x   .
A. m  3 B. m  3 C. m  0 D. m  0
0
.
DẠNG 2. GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH DẠNG 0

3x  6
lim
Câu 11: Giới hạn x 2 x2
A. Bằng 3 B. Bằng 3 C. Bằng 0 D. không tồn tại

x 4  a4
lim
Câu 12: Cho a là một số thực khác 0. Kết quả đúng của x a x  a bằng:
3 3 3 3
A. 3a B. 2a C. a D. 4a

x 2  mx  m  1
C  lim ,m
Câu 13: Cho x 1 x2 1 là tham số thực. Tìm m để C  2.
A. m  2 B. m  2 C. m  1 D. m  1

x 2  ax  b
lim 6
Câu 14: Cho a và b là các số thực khác 0. Nếu x 2 x2 thì a  b bằng:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

1  ax  1
lim
Câu 15: Cho a và b là các số thực khác 0. Giới hạn x 0 sin bx bằng:
a a 2a 2a
 
A. 2b B. 2b C. b D. b

Câu 16: Cho a, b, c là các số thực khác 0,3b  2c  0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, c để:
tan ax 1
lim  .
x 0 1  bx  3 1  cx 2

a 1 a 1 a 1 a 1
   
A. 3b  2c 10 B. 3b  2c 6 C. 3b  2c 2 D. 3b  2c 12
sin  x  1
lim
Câu 17: Cho m và n là các số nguyên dương phân biệt. Giới hạn x 1 x  x bằng:
m n

1 1
A. m  n B. n  m C. m  n D. n  m

5x  4  2x 1
lim ,
Câu 18: Để tính giới hạn x 1 x 1 bạn Bính đã trình bày bài giải như sau:
Bước 1: Ta có:

5x  4  2 x 1 5 x  4 1 2x 1 1
lim  lim  lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

5x  4  1 5  x  1 5 5
lim  lim  lim  .
Bước 2:
x 1 x 1 x 1
 
 x  1 5 x  4  1 x1 5 x  4  1 2

2x 1 1 2  x  1 2
lim  lim  lim  1.
Bước 3:
x 1 x 1 x 1
 
 x  1 2 x  1  1 x1 2 x  1  1

5x  4  2x 1 5 3
lim  1  .
Bước 4: x 1 x 1 2 2

Hỏi lời giải của bạn Bính đã mắc lỗi sai ở bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.

8 x  11  x  7 m
3
m
lim 
Câu 19: Biết x2x  3x  2
2
n trong đó n là phân số tối giản, m và n là các số nguyên
dương. Tổng 2m  n bằng:
A. 68 B. 69 C. 70 D. 71

6 x  9  3 27 x  54 m
lim  , m
Câu 20: Biết

x 3 x  3
  x 2  3x  18 n trong đó n là phân số tối giản, m và n là các số nguyên
dương. Khi đó 3m  n bằng:
A. 55 B. 56 C. 57 D. 58

3x  2  3 5x  4
lim
 x  1
2
x 1
Câu 21: Giới hạn bằng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 22: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
x  x  6
2
x 1 x2 1  x2  x  6 2

lim 3 . lim  2 . lim . lim .


x 3 x 2  3x
A. x 1 x  1
B. x 2 x  3 x  2 C. D. x 2 x3  2 x 2

Câu 23: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào khác 0?
x2  9
x 2  3x  2 lim .
A.
lim
x 2 2  x
.
B.
x 3
 x 2  1  3  x 
x 2  3x  2 x3  1
lim  . lim .
C.
x  1 x2  2x  1 D.
x 1
x2 1

Câu 24: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào không tồn tại?
 x  3
3
x3  8  27 3x 2  x 4 x x2
lim 2 . lim . lim . lim  .
A. x 2 x  11x  18 B. x 0 x C. x 0 2x D. x  2  x 2  3x  2

Câu 25: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào không hữu hạn?
2 x 2  x  10 x2  4 x  3 x2 1 x  2
lim . lim . lim . lim .
A. x 2 x3  8 B. x 3 x2  6x  9 C.
x2
x 5 3
2
D. x 3 x2  9

.
DẠNG 3: GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH DẠNG 

Câu 26: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1 ?
x2  1 x3  x 2  3 2x  3 2x2  x  1
lim . lim . lim . lim .
A. x  x  1 B. x 5 x  x x  x 2  5 x
D. x 3x  x
2 3 2
C.
Câu 27: Trong các giới hạn hữu hạn sau đây, giới hạn nào là lớn nhất?
 x  1  3  2 x  5 x3   2 x  1  2 x  x  .
2 2

lim . lim
x  x  x 3  1 x 
 2 x  x   x  1
4
A. B.
x 2
 1  2 x 2  x  4 
lim
 3x  1  2  x  .
2 3

lim .
C.
x  x 3  3x  1
D.
x 
 2 x  x   x  1
4

Câu 28: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là  ?
2 x 2  x  1 3x 2  x  5 1  3x3  x 2 3x 2  x 4  1
lim . lim . lim . lim .
A. x  3 x B. x  1  2 x C. x  5  x  2 x
2
D. x  2  x  x
2

x 2  2 x  3x
lim
Câu 20. Tính giới hạn
x 
4x2  1  x  2 .
1 2 2 1
 
2 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a , b , c để
ax  b 9 x 2  2
lim 5
x  cx  1 .
a  3b a  3b a  3b a  3b
5  5 5  5
c c c c
A. . B. . C. . D. .
 4 x  3x  1  2
lim    ax  b    0, a
Câu 22. Cho a và b là các tham số thực . Biết rằng
x 
 cx  1  và b thỏa mãn
hệ thức nào trong các hệ thức dưới đây ?
a  b  9. a  b  9. a  b  9. a  b  9.
A. B. C. D.
Câu 23. Trong các giới hạn sau , giới hạn nào là  ?
2x4  x 1 x2  5x  2
lim 2 lim
x  x  x  2
x  1 2 x
A. . B. .
x 5  x  11
3
x3  2 x 2  1
lim lim
x  2 x 2  x  1 x  1 2x
C. . D. .
Câu 24. Tìm giới hạn nhỏ nhất trong các giới hạn hữu hạn sau.
x6  2 2x  x2
lim lim 3
x  3 x3  1 x  8x2  x  3
A. . B. .
x x 2 x 3
lim lim
x  x 2  x  2 x 
x2  x  5
C. . D. .
Câu 25. Trong các giới hạn hữu hạn sau , giới hạn nào là lớn nhất?
 2 x  5  1  x   2 x  1
2
x2  3
lim 3
lim
x  3x3  x  1 x  x  5x 2
A. . B. .
x4  x2  2 3 2 x
lim
x 
 x3  1  3x  1 x 
x2  1  x
lim
C. . D. .
Câu 26. Trong các giới hạn hữu hạn sau , giới hạn nào là nhỏ nhất?
x2  x  2 x x
lim lim  1  2 x 
x  3 4 x x  x 13
A. . B. .
x2  x  4x2  1 3x 4  4 x5  2
lim lim
x  2x  3 x  9 x5  5 x 4  4
C. . D. .
DẠNG 4: Giới hạn vô định dạng 0.

1 1 1
lim   
x a x
 a   x  a 2
Câu 27. Cho a là một số thực dương. Tính giới hạn .
1
 2
A. bằng
a
. B. là
 . C. là
 . D. không tồn tại.
Câu 28. Trong các giới hạn sau , giới hạn nào là hữu hạn ?
x3 3x
lim  x  1 lim  x  1
x  2x4  x2  1 x  x 12
A. . B. .
x 1 x
lim  x  2  lim  x 2  1
x  x3  x x  2x  x 1
4
C. . D. .
Câu 29. Trong các giới hạn hữu hạn sau , giới hạn nào là nhỏ nhất?
2x 1 3 x  11
lim  x  1 lim  1  2 x 
x  x x2
3 x  x3  1
A. . B. .
x x 1
lim  x3  1 lim  2  3x 
x 1 x 1
2 x  5x  2 x  13
C. . D. .
 x2 x3 
lim x 2  3 
x 
 x x 
Câu 30. Tính giới hạn .
1
A. 2 . B. 0. C.  . D. 
 
lim tan 2 x tan   x 
x

4 
Câu 31. Tính giới hạn 4 .
1 1
A. 2 . B. 0. C. 2 . D. 4
DẠNG 5: Dạng vô định   

 n 1 
lim   
x 1 1  x n
1 x  .
Câu 32. Cho n là một số nguyên dương. Tính giới hạn 
n n 1 n 1 n2
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2
 1 3
  3 khi x  1
f  x    x 1 x 1
mx  2 khi x  1 f  x
Câu 33. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số có giới hạn
tại điểm x  1
A. 2. B. -1. C. 1. D. 3
1 k
lim(  2 )
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực k sao cho giới hạn x 1 x  1 x  1 là hữu hạn.
k 2 k2 k2 k 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là  1 ?
lim ( x 2  2 x  x) lim ( x 2  2 x  x)
x  x 
A. . B. .
lim( x 2  2 x  x) lim ( x 2  2 x  x)
x  x 
C. . D. .
lim ( x 2  3 x  5+ax) = +
Câu 36. Giới hạn x  nếu.
a 1 a 1 a 1 a 1
A. . B. . C. . D. .
lim (ax  x 2  bx  2)  3
Câu 37. Cho a và b là các số thực khác 0 . Biết x  , thì tổng a  b bằng
6 7 5
A. 2 . B. . C. . D. .
lim (ax+b- x 2  6 x  2)  5
a b 0
Câu 38. Cho và là các số thực khác . Biết  x số lớn hơn trong hai số
a và b là số nào trong các số dưới đây?
3
A. 4 . B. . C. 2 . D. 1 .
Câu 39. Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là vô cực?
lim ( 2 x 2  x  2 x 2  3) lim ( 4 x 2  x  1  2 x)
x  x 
A. . B. .
lim ( 9 x  3x  1  5 x)
2
lim ( 3 x  1  3x  5 x )
2 2
x  x 
C. . D. .
m m
lim ( 9 x 2  2 x  3 27 x3  4 x 2  5)  
Câu 40. Biết x  n trong đó n là phân số tối giản, m và n là các
số nguyên dương. Tìm bội số chung nhỏ nhất của m và n .
A. 135 . B. 136 . C. 138 . D. 140 .
7
lim ( 9 x 2 + ax  3 27 x 3  bx 2  5) 
Câu 41. Cho a và b là các số nguyên dương. Biết x  27 , hỏi a và b
thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
a  2b  33 a  2b  34 a  2b  35 a  2b  36
A. . B. . C. . D. .

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠNG 1: Bài tập tính giới hạn bằng cách sử dụng định nghĩa, định lý, qui tắc.

Câu 1. Đáp án B.

 
B  lim x 2  3x  m 2  2m  m 2  2m  4
x  1
Cách 1: Ta có .

Do đó B  7  m  2m  4  7  m  1 hay m  3 .
2

Cách 2: Sử dụng MTCT tính B khi m  4 và m  0 .

Khi m  4 thì B  12  7 , do đó chỉ xét A và B.

Khi m  0 thì B  4  7 , do đó A sai vậy B đúng.


Câu 2. Đáp án D.

x2 1
lim f ( x)  lim
x  1 1  x
Cách 1: Ta có x 1 .

 
lim x 2  1  2; lim 1  x   0
Vì x  1 x  1 và 1  x  0; x  1

x2 1
lim f ( x)  lim  
nên theo quy tắc 2: x  1 x  1 1 x .

x2 1
lim f ( x)  lim
x  1 1  x
Cách 2: Ta có x 1 .

Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại x  0,99999999 ta được kết quả 199999998 .

Vậy chọn D.
Câu 3. Đáp án A.
1
lim f ( x)  lim  
lim x  1  0 x  1  0, x  1 x 1 x 1 x 1
Vì x 1 , nên .
Giải thích thêm:
1
g ( x) 
+ Hàm số x  1 xác định trên khoảng 1;  nên không tồn tại giới hạn bên trái tại x  1
, do đó không tồn tại giới hạn tại x  1 .
1
h( x ) 
+ Hàm số 1  x xác định trên khoảng   ;1 nên không tồn tại giới hạn bên phải tại
x  1 , do đó không tồn tại giới hạn tại x  1 .

lim  x  1  0 x  1  0, x  1 x  1  0, x  1
+ Vì x 1 , ,

1 1
lim t( x)  lim   lim t( x)  lim  
nên x1

x1 x 1 , x 1
x 1 x  1
.

lim t( x)  lim t( x) lim t( x)



Vậy x1 x1 nên không tồn tại x1 .
Câu 4. Đáp án D.
1 1
xn  lim cos  lim cos  2n  1   1
 
Xét dãy số x n với  2n  1 . Ta có xn  0 và xn (1).
1
xn 
1 lim cos  lim cos 2n   1
 
Lại xét dãy số y n với 2n . Ta có y n  0 và yn (2)
1
lim cos
Từ (1) và (2) suy ra x 0 x không tồn tại.

Câu 5. Đáp án C.

lim (5 x 3  x 2  x  1)   lim ( 2 x 4  3x  1)  
x  x  
Cách 1: Ta có , ;

lim (4 x 2  7 x 3  2)   lim (3x  x 5  2)  


x   x  
; .
Cách 2: Sử dụng MTCT tính lần lượt các giới hạn cho đến khi tìm được giới hạn bằng   .
Câu 6. Đáp án D.
Cách 1: Ta có

+
lim
x 
 4 x 2  4 x  3  2 x    ,
lim
x  
 4 x 2  4 x  3  2 x  
lim
x 
   4 3 
4 x 2  4 x  3  x  lim x 4   2  1  
x  x x
+  
Do đó x 

lim x  4 x 2  4 x  3    .
Cách 2: Sử dụng MTCT tính lần lượt các giới hạn cho đến khi tìm được giới hạn bằng   .
Câu 7. Đáp án C.


lim 6  x 2  3  0 lim  9  3 x   0
Cách 1: Ta có x  3 ; x  3 và 9  3 x  0, x  3 .

6  x2
lim  
Vậy theo quy tắc 2, x 3 9  3x .

1  2x 5  3x 3 2x3  4
lim lim
  x2   lim  
Tương tự: x  1 5  5 x
;  x  2  2
;
x  1  x  1 2
.
Do đó đáp án đúng là C ( Thật ra ta chỉ cần tính đến C là chọn được đáp án đúng).
Cách 2: Sử dụng MTCT tính lần lượt các giới hạn cho đến khi tìm được giới hạn bằng   .
Câu 8. Đáp án B.
Cách 1: Các hàm số trong A, C, D đều xác định tại các điểm điểm tính giới hạn. Do đó đáp án là
B.

x3  2x 2
lim  
Thật vậy, ta tính được bằng MTCT:
x  2
x 2
x6  2
.
Cách 2: Sử dụng MTCT tính lần lượt các giới hạn cho đến khi tìm được giới hạn vô cực.
Câu 9. Đáp án C
lim  ( x 2  x  2  3  x )  2  2  0
Cách 1: Ta có x ( 1) ;
lim ( x 4  x)  0
; ( x  x)  x( x  1)  0, x  1 .
4 3
x ( 1) 

x2  x  2  3  x
lim   
Vậy x ( 1) x4  x
Bổ sung:
1 2 3
lim ( 5 x 2  x  2  4 x)  lim x( 5   2  4)   lim 0
x  
+ x   x   x x nên 5 x 2
 x  2  4 x .

lim
 x  2  8  lim x  6 x  12 x  8  8  lim ( x 2  6 x  12)  12
3 3 2

+ x 0 x x 0 x x 0
.
5
lim (4 x 3  x 2  2)    lim 0
x   x   4 x 3  x 2  2
+ .
Cách 2: Sử dụng MTCT tính lần lượt các giới hạn cho đến khi tìm được giới hạn vô cực.
Câu 10. Đáp án A
1
lim (3 x  9 x 2  3 x  1)  
Cách 1: Sử dụng MTCT tính toán khi m  3 ta được kết quả x   2
. Vậy ta chỉ xét các đáp án A và D.
lim ( x  9 x 2  3x  1)  
Lại sử dụng MTCT tính toán khi m  1 ta được kết quả x   . Vậy
loại đáp án D. Do đó đáp án đúng là A.
lim f ( x)  lim (mx  9 x 2  3 x  1)
Cách 2: x   x   .
lim f ( x)  lim (mx  9 x  3 x  1)  
2

+ Nếu m  0 thì x   x   .
 3 1 
lim  mx  9 x2  3x  1   lim x  m  9   
x   x   x x2
+ Nếu m  0 thì .
 3 1 
lim  m  9     0
x  x x2 lim (mx  9 x 2  3x  1)  
Ta thấy nếu m  3 thì   và do đó x  .
1
lim (3 x  9 x 2  3 x  1)  
Ngược lại nếu m  3 thì x   2 . Vậy đáp án đúng là A.
0
DẠNG 2: Giới hạn vô định dạng 0 .
Câu 11. Đáp án D.
3x  6 3 x  2 3x  6  3 x  2
lim   lim  3 lim   lim   3
Ta có x ( 2 ) x2 x  ( 2 ) x2 và x  (  2 ) x2 x  ( 2 ) x2 .
3x  6 3x  6 3x  6
lim   lim  lim
Vậy x ( 2 ) x  2 x ( 2 ) x  2 nên x  2 x  2 không tồn tại.
Câu 12. Đáp án D.
x4  a ( x  a )( x 3  x 2 a  xa 2  a 3 )
lim  lim  lim ( x 3  xa 2  x 2 a  a 3 )  4a 3
x a x  a x a x  a xa
Cách 1: Ta có .
Cách 2: Cho a một giá trị cụ thể rồi tính giới hạn bằng máy tính cầm tay. Chẳng han với
x 4  24
lim  32  4.23
a  2 ta có x  a x2 . Do đó chọn đáp án D.

Câu 13. Đáp án B.


x 2  mx  m  1 ( x  1)( x  m  1) x  m 1 2  m
C  lim  lim  lim 
Cách 1:
x 1 x 1
2 x 1 ( x  1)( x  1) x 1 x 1 2
Vậy C  2  m  2 .
Cách 2: Thay lần lượt các giá trị của m vào, rồi tìm C cho đến khi gặp kết quả C  2 thì dừng
lại.
Câu 14. Đáp án C
g ( x)
g(2)  0 lim
Đặt g ( x )  x 2
 ax  b . Rõ ràng là nếu thì x2 x  2
không thể hữu hạn. Do đó điều
g (2 )  0  2 a  b  4
kiện đầu tiên là .
b g ( x) b b
g ( x)  ( x  2)( x  ) lim  lim ( x  )  2 
Khi đó 2 và x 2 x  2 x 2 2 2.
g ( x) b
lim  6  2   6  b  8  a  2  a  b  6.
Vậy x2 x  2 2
Câu 15. Đáp án B.
1  ax  1 1  ax  1 bx 1
lim  lim( . . )
Cách 1: x0 sin bx x 0 x sin bx b .
1  ax  1  a bx 1  ax  b  a
lim  ; lim 1 lim  ;
Mà x0 sin bx 2 x  0 sin bx nên x  0 sin bx 2b
Cách 2: Cho a và b các giá trị cụ thể, thay vào rồi tính giới han. Chẳng hạn với a  b  1 , sử
1 x 1 1
lim 
dụng MTCT ta tính được x 0 sin x 2 . Từ đó chọn đáp án đúng là B.
Câu 16. Đáp án D.
tan ax tan ax x
 a. .
Cách 1: 1  bx  1  cx ax 1  bx  3 1  cx
3

tan ax sin ax 1
lim  lim( . ) 1
Lại có x 0 ax x 0 ax cosax
1  bx  3 1  cx 1  bx  1 3 1  cx  1 b c 3b  2c
lim  lim(  )  
x 0 x x 0 x x 2 3 6
tan ax 6a
lim 
Vậy
x  0 1  bx  3 1  cx 3b  2c .
6a 1 a 1
  
Do đó hệ thức liên hệ giữa a, b, c là 3b  2c 2 3b  2c 12
Cách 2: Sử dụng MTCT. Với mỗi đáp án, chọn các giá trị cụ thể của a, b, c thỏa mãn hệ thức rồi
1
thay vào để tính giới hạn. Nếu giới hạn tìm được bằng 2 thì đó là đáp án đúng.
Chẳng hạn, với đáp án A, chọn a  1; b  4; c  1 , sử dụng MTCT tính được
tan x 3
lim 
x 0 1  4x  1 x 5 .
3

Vậy A không phải là đáp án đúng.


Tương tự vậy B và C cũng không phải là đáp án đúng. Vậy đáp án đúng là D.
Câu 17. Đáp án C.
si n( x  1) s in(x-1) x 1
  m
Cách 1: Ta có x  x x 1 x  xn
m n

xm  xn si n( x  1) si n( x  1) 1
lim  m  n lim 1 lim m 
Mà x 1 x  1 ; x 1 x  1 nên x 1 x  x mn
n

Cách 2: Cho m và n các giá trị cụ thể, thay vào rồi sử dụng MTCT tính giới hạn. Chẳng hạn với
si n( x  1) 1 1
lim 3  
m  3; n  1 ta tính được x 1 x  x 2 mn .
Vậy đáp án đúng là C
Câu 18. Đáp án A.
5x  4  1 2x  4  1
lim lim
Vì ta chưa thể biết được các giới hạn x 1 x  1 ; x 1 x  1 có hữu hạn hay không
5x  4  2x  1 5x  4  1 2x  4  1
lim  lim  lim
nên chưa thể viết được: x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Do đó lời giải đã mắc lỗi sai ngay ở bước đầu tiên.
Ta sửa lại như sau:
5x  4  2x  1 5x  4  1 2x  1  1
lim  lim(  )
Bước 1: Ta có x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 19. Đáp án A.
3
8x  11  x+7 3 8x  11  3 x 7 3
 2  2
Ta có x  3x  2
2
x  3x  2 x  3x  2
x2 x2
 
( x  2)( x  1)( 3 (8x  11)  3 3 8  11  9) ( x  2)( x  1)( x  7  3)
2

8 1
 
( x  1)( 3 (8x  11) 2  3 3 8  11  9) ( x  1)( x  7  3)
8 8 1 1
lim  lim 
x 2
( x  1)( 3 (8x  11)  3 8  11  9)
2 3 27 x 2 ( x  1)( x  7  3) 6
Ta có ;
8x  11  x+7 8 1 7
3
lim   
Do đó x 2 x 2  3x  2 27 6 54
Vậy m  7; n  54 và 2m  n  68 .
Câu 20. Đáp án C.
6x  9  3 27x-54 6x  9  3 27x-54

Ta có ( x  3)( x  3x-18) ( x  3) 2 ( x  6)
2

Sử dụng MTCT ta tính được:


6x  9  3 27x-54 1 1 1
lim  lim 
x 3 ( x  3) 2
6 ; x 3 x  6 9
6x  9  3 27x-54 1
lim 
x 3 ( x  3)( x 2  3x-18) 54 . Vậy 3m  n  57 .
nên
lim t  0
Giải tự luận: Đặt t  x  3 thì x 3 và
6x  9  27x-54
3
6t  9  3 27t+27 6t  9  (t  3) (t  3)  3 27t  27
  
( x  3) 2
t2 t2 t2
tt2 3
 9t2
 
tt2  6 9 t 3  tt2   3    tt 3  3 27  27  3 (27t  27 )2 

2

1 t9
 
 6tt 9   3   tt 3  2    3  3 27tt 27  3 (27  27 )2

1 1 t 9 1
  ; lim 
 
lim
Ta có
tt0 6tt 9   3    
6 0 tt 3 2   3 3 27tt 27  3 (27  27 )2 3

6 x  9  3 27 x  54 1 1 1
lim    .
Vâ ̣y
x 3
 x  3 2 6 3 6

1 6 x  9  3 27 x  54
lim  .

Mă ̣t khác
lim
x  3 x
1
 6

1
9 nên
  x2  3x  18 54
x 3 x  3 2
 
Lưu ý: Nếu sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại x  3 , 00000001 và tại x  2 , 99999999 ta
đều thu được kết quả bằng 0 hoă ̣c máy báo lỗi ( tùy theo loại máy). Điều này là do vượt quá
khả năng tính toán của máy. Ta thay đổi tính giá trị của hàm số tại x  2 , 99999 thì ta được kết
quả như sau

Kết quả hiển thị trên máy như vâ ̣y rất khó để ta tìm ra giới hạn chính xác của hàm số. Tuy
nhiên nếu phân tích kĩ mô ̣t chút rồi biến đổi như trong lời giải trên thì ta vẫn có thể tìm ra đáp
án đúng chỉ bằng MTCT.
Câu 1: Đáp án A
Bài tâ ̣p này có dạng tương tự như bài tâ ̣p trên. Bằng MTCT, không khó để tìm ra đáp án đúng
là A. Tuy nhiên nếu giải tự luâ ̣n thì có mô ̣t số vấn đề cần bàn. Đă ̣t t  x 1 thì
x  t  1, lim  0
x1 và
3
3x  2  5x  4 3tt 1  3 5  1 3tt 1  1 1  3 5  1
  
 x  1 2 tt2 2
t2
3tt 5
 
tt2  3 1 1   2
tt2  1  3 5  1  3  5t  1 
 

 2
3  1  3 5tt 1  3  5  1   5 3t  1  1  
  

 

2
tt 3  1  1  1  3 5tt 1  3  5  1 

 2
3  1  3 5tt 1  3  5  1   5 3t  1  1  
lim     
 3
 


tt 3  1  1  1  5tt 1  3  5  1 
t 0 2

Ta có  

3x  2  2 5x  4
lim  .
Vâ ̣y
x1  x  1 2

Ta thấy sau khi đổi biến cho gọn, ta thêm bớt tử với hàng số 1 rồi tách ra thành hai phân thức
và nhân chia liên hợp mà không thêm bớt đa thức. Vâ ̣y khi nào thì thêm bớt hằng số, khi nào
thì thêm bớt với đa thức? Quý đô ̣c giả hãy nghiên cứu kĩ hai bài tâ ̣p trên và tự rút ra nhâ ̣n xét.
Câu 2: Đáp án D

x 
2
2
lim
 x6
 lim
 x  3  x  2
2 2
 lim
 x  3  x  2
2
 0.
x2 x 3  2 x2 x2 x2  x  2  x2 x2
Ta có
Câu 3: Đáp án C

lim
x2  3 x  2
 lim
x2  3 x  2
 lim
x2  3 x  2
 lim
 x  1  x  2 
x 1

x2  2 x  1 x 1

 x  1 2 x 1
 x 1 x 1

 x  1
  lim

 x  2   1  0.
x 1

Câu 4: Đáp án C


3 x2  x4  x 3  x2 3 3 x2  x4 x 3  x2 3
lim  lim  lim  lim 
Ta có x 0  2x x 0  2x 2 và x0 2x x 0  2x 2

3x2  x4 3 x2  x 4 3x2  x4
lim  lim lim
Vâ ̣y x0
 2x x 0  2x nên 0
x 2x không tồn tại.
Câu 5: Đáp án B

lim
x2  4 x  3
 lim
 x  1  x  3   lim x  1  .
x3 x2  6 x  9 x3  x  3 2 x3 x  3


Dạng 3: Giới hạn vô định dạng 
Câu 6: Đáp án B
x2  1 x 3  x2  3
lim  ; lim  1;
 x  1 x 5 x2  x 3
+ x +
2x  3 2 x2  x  1
lim  0; lim  2;
x x2  5x x 3 x  x2
+ +
Câu 7: Đáp án C
 x  1  3  2 x  5 x 3   2x  1  2x  x   0.
2 2
 5. lim
x  x  1  2 x  x   x  1
lim
x 3 x 4
+ +

 x  1  2 x  x  4  2
2 2  3 x  1  2  x    3 .
2 3

 2 x  x   x  1
lim  . lim
x 42
x x  3 x  1
3 3
+ +
Câu 8: Đáp án B
2x2  x  1 3 x2  x  1
lim  . lim  .
+ x 3 x + x 1  2x
1  3 x3  x2 3 x2  x4  1
lim  . lim  .
+ x 5  x  2 x2 + x 2  x  x2
Câu 9: Đáp án C
2 2
2  3x x 1 
1  3
x  2x  3x x x 1  3 2
lim  lim  lim  
x
4 x2  1  x  2 x  x 4  1  x  2 x 4  1  1  2 2  1 3
x2 x2 x
Câu 10: Đáp án C
2 2
2 ax  bx 9  ab 9
ax  b 9 x  2 x2  lim x2  a  3b .
lim  lim
x cx  1 x cx  1 x 1 c
c
Ta có x

ax  b 9 x2  2 a  3b
lim 5  5.
Do đó x cx  1 c

Câu 11: Đáp án A


 4 x2  3 x  1   11 
lim    ax  b    lim  4 x  5     ax  b   .
x 
 x2  x  x2 
 4 x2  3 x  1 
lim    ax  b    0  a  4; b  5  a  b  9.
x 
 x2 
Do đó
Câu 12: Đáp án D
2 x4  x  1 x2  5x  2 x2  5 x  2
lim  . lim  lim  
x x2  x  2 x 1  2 x x 1  2 x
+ + .
3 3
x5  x  11 x  2 x2  1
lim  . lim  .
2 1  2x
+ x x  x  2 + x
Câu 13: Đáp án D
2
6  x3 1 
x 2 x6   1 .
lim  lim
+ x 3 x3  1 x 3 x3  1 3 Ta có

2 x  x2 2 x  x2 1 1
lim 3  3 lim 3  .
x 8 x2  x  3 x 8 x2 x3 8 2

x x
lim  0.
x x2  x 2
+

2 x 3 2 x 3
lim  lim  2.
x 2 x 1 5
x  x5 x 1 
x x2
+
Câu 14: Đáp án B

lim 3  2x  5   1  x  2 2
3 .
+
x 3 x3  x  1 3

3
 2 x  1 2
x 3
 2 x  1 x 1
lim  lim x2  2 .
+ x x  5 x2 x x  5 x2 5
32 x 32 x
lim  lim  1.
x 2 x 1
x 1  x x 1 x
+ x2
Câu 15: Đáp án A
1
2 x 1   2x
x  x  2x x 1
lim  lim  .
x 34 x x 34 x 4
+

lim  1  2x 
x
 lim
 1  2x  2 x  2 1
3 3 1  2 x  0, x 
+
x x 1 x x 1 (do 2 ).

3 x 4  4 x5  2 2
lim  .
+
x 9 x5  5 x 4  4 3
Dạng 4: Giới hạn vô định dạng 0..
Câu 16: Đáp án D
1 1 1 ax 1 1
x a  . 
ax  x  a  2 ax  x  a 
.
   x  a 2
Cách 1: Ta có
1 1 1 1
lim     lim  ;
xa  x a   x  a  2 xa ax  x  a 
Do đó
1 1 1 1
lim     lim  ;
xa  x a   x  a  2 xa ax  x  a 

 1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim     lim    lim   
Vâ ̣y
xa 
 x a   x  a 2 x a  x a   x  a  2

nên
 
x a  x a  x  a 2
không tồn tại.
Cách 2: Cho a mô ̣t giá trị cụ thể, chẳng hạn a  1, thay vào hàm số rồi sử dụng MTCT để tính
giới hạn. Từ đó ta tìm được đáp án đúng là D.
Câu 17: Đáp án C

x 3  x  1
2
x3
lim  x  1  lim  .
+
x 2 x4  x2  1 x 2 x4  x2  1

3 x  x  1
2
3x
lim  x  1  lim  .
+
x x2  1 x x2  1

lim  x  2 
x 1
 lim
 x  2  2  x  1  1.
+
x x3  x x x3  x

 
2
x x2  1
lim x2  1
x
  x
2x4  x2  1
 lim
x 2x4  x2  1
 .
+
Câu 18: Đáp án B

lim  x  1
2x  1
 lim
 2 x  1  x  1 2   2.
+
x x3  x  2 x x3  x  2

lim  1  2 x 
3x  11
 lim
 3x  11  1  2x  2  2 3 .
+
x x2  1 x x2  1
+


lim x3  1
x
 x
x2  1 x

 lim x2  x  1  x  1  x 1 x 1
x

 lim x2  x  1
x
  x  1 x
x 1
 0.

lim  2  3 x 
x 1
 lim
 x  1  2  3 x  
3 5
.
+
x 5 x3  2 x  1 x 5 x3  2x  1 5
Câu 19: Đáp án A
Cách 1: Sử dụng MTCT.
1 1
t x  , lim t  0
Cách 2: Đă ̣t x thì t x và

2
x2 x3  1  2tt 3 1  3 1  2tt   1  tt 1  3 1  3
x     
 x x  tt2 2
t2

1 t3
 
1  2tt   1
 tt 1 2    1 3 1  3tt 3  1  3 2
Do đó

 
2
x2 x3   1 t3 
lim x     lim   
x  x  t 0 1  2tt   1
 x

  tt 1 2    1 3 1  3tt 3  1  3  2 
Câu 20: Đáp án C
Cách 1: Sử dụng MTCT.
π
π x   tt, lim  0
t  x 4 x
π
Cách 2: Đă ̣t 4 thì 4 và
π  π  π 
tan 2 x tan   x   tan 2   tt tan  tan   2tt tan
4  4  2 
cos 2tt sin 2tt sin cos 2t
 cott2tt an  .  . .
sin 2tt cos sin 2tt 2 cos t .
π  2tt sin cos 2t 1
lim tan 2 x tan   x   lim . .  .
x
π  4  t 0 sin 2tt 2 cos t 2
Do đó: 4

Dạng 5: Dạng vô định   .


Câu 21: Đáp án B
Cách 1: Sử dụng MTCT tính giới hạn với mô ̣t giá trị cụ thể của n rooif so sánh với đáp án.
 3 1 
lim     1.
n  3 x1  1  x 3 1 x 
Chẳng hạn ta có

n

1


n  1  x  x2  ...  xn1


1  x  1  x2  ...  1  xn1
n 1 x
Cách 2: 1  x 1  xn 1  xn


 
1   1  x   1  x  x2  ....  1  x  x2  ...  x n2

1  x  x2  ...  xn1
 n 1  n 1
lim    .
x1  1  x n 1 x  2
Do đó
 n 1  n 1
lim    .
x1  1  xn 1  x  2
Lưu ý:
Câu 22: Đáp án B
 1 3   3 1 
lim f  x   lim     lim     1.
x1 x1  x  1 x3  1  x1  x3  1 x  1 
Theo câu 41, ta có
lim f  x   lim  mx  2   m  2.
f  x
Lại có x1 x1 Để có giới hạn tại điểm x  1 thì
lim f  x   lim f  x   m  2  1  m  1.
x1 x1
Câu 23: Đáp án A
x 1 k
 
1 k
  . lim  x  1  k   2  k ; lim x2  1  0
Ta có x  1 x 2
 1 x 2
 1 Mà x1 x1 nên để
 1 k 
lim   
x1  x  1 x  1 
2
là hữu hạn thì điều kiê ̣n cần là 2  k  0  k  2.
1 2 x 1 1  1 k  1 1
k  2,    . lim     lim  .
Thâ ̣t vâ ̣y, khi x  1 x2  1 x2  1 x  1 Nên x1  x  1 x2  1  x1 x  1 2

 1 k 
lim   
x1  x  1 x n  1 
Lưu ý: hữu hạn  k  n.
Câu 24: Đáp án B
Cách 1: Sử dụng MTCT tính lần lượt các giới hạn. Đến ý B ta được giới hạn bằng 1 . Vâ ̣y đáp
án đúng là B.
Cách 2: Ta thấy ngay A và C là các giới hạn vô cực, B và D là dạng vô định   . Ta xét giới
hạn ở ý B.
2x
lim  x2  2 x  x    1.
x   2
x 1   1
x Vâ ̣y đáp án là B.
Bổ sung:

lim  x2  2 x  x    lim  x2  2 x  x   
+ x   + x  
2x 2
lim  x2  2x  x   lim  lim  1.
x   x x2  2x  x x 2
1 1
+ x
Câu 25: Đáp án D
a  1 va` a  0 , ta được
Cách 1: Sử dụng MTCT tính giới hạn khi
3
lim  x2  3 x  5  x   ; lim x2  3 x  5  .
x   2 x Từ đó suy ra đáp án đúng là D
 3 5 
lim  x2  3x  5  ax   lim x  a  1    .
x   x  x x2 
Cách 2:

lim   lim  x2  3 x  5  ax   
Vì x nên để x   thì a  1  0  a  1.
Câu 26: Đáp án D
 b 2 
lim  ax  x2  bx  2   lim x  a  1    .
x   x  x x2 
Ta có

lim  ax  x2  bx  2   .
Do đó nếu a  1 thì x   Vâ ̣y a  1. Khi đó
bx  2
lim  x  x2  bx  2   lim
b
 .
x   x x  x2  bx  2 2
b
  3  b  6.
Vâ ̣y: 2 Do đó a  b  5.
Câu 27: Đáp án C
 6 2 
lim  ax  b  x2  6x  2   lim x  a  1     b.
x   x  x x2 

lim  ax  b  x2  6 x  2   .
Do đó nếu a  1 thì x   Vâ ̣y a  1. Khi đó ta có
6x  2 6
lim  x  b  x2  6 x  2   lim  b   b  b  3.
x   x x  x2  6x  2 2

Vâ ̣y: b  3  5  b  2. DO đó số lớn hơn trong hai số a và b là số 2. Chọn đáp án C.
Câu 28: Đáp án C
Cả bốn giới hạn đều có dạng    , tuy nhiên chỉ có giới hạn ở ý C, hê ̣ số trong hai số hạng là
khác nhau.Theo kết quả đã biết thì giới hạn ở ý C chắc chắn là  . Do đó đáp án đúng là C,
Thâ ̣t vâ ̣y:
x3 x3 1
 lim  2 x2  x  2x2  3   lim  lim  
x   x 2 x2  x  2 x2  3 x  1 3 2 2 4
x  2   2  
 x x 

x 1 x 1 1
 lim  4 x2  x  1  2 x   lim  lim  .
x   x 4 x2  x  1  2 x x  1 1  4
x  4    2
 x x2 
 
 3 1 
 lim  9 x2  3 x  1  5 x   lim x   9    5   .
x   x  x x2 

1  5x 1  5x 5 5
 lim  3 x2  1  3x2  5x   lim  lim  
x   x 3x2  1  3 x2  5x x  1 5 2 3 6
x  3   3 
 x2 x 

Câu 29: Đáp án A
10
Cách 1: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại x  10 ta được kết quả

5
0,  185   .
Áp dụng kĩ thuâ ̣t tìm dạng phân số của số thâ ̣p phân vô hạn tuần hoàn ta có 27 Vâ ̣y
m 5
 .
n 27
Từ đó chọn đáp án đúng là A.

9 x2  2x  27 x3  4 x2  5   9x2  2x  3 x    27 x3  4 x2  5  3 x 
3 3

Cách 2:    
2x 4 x2  5
  .
 27 x 
2 2
9x  2x  3x 3 3
 4 x2  5
3
 3 x 27 x3  4 x2  5  9 x2

2 4 5
lim  9x2  2x  27 x3  4 x2  5  
3
  .
Suy ra x   6 9  9  9 27
Từ đó chọn đáp án đúng là A.
Câu 30: Đáp án B
 a b 2b  9a
lim  9 x2  ax  27 x3  bx2  5  
3
  .
Làm tương tự như câu 49, ta có: x    6 27 54
Do đó 2b  9a  14. Suy ra a là số chẵn. Vâ ̣y a  2b là số chẵn. Từ đó loại được đáp án A và C.
a  2b  34

Giải hê ̣ 2b  9a  14 được a  2; b  16.
a  2b  36 11
 a
Giải hê ̣ 2b  9a  14được 5 (loại).
Vâ ̣y B là đáp án đúng.
HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1

y  f  x  a, b  x0   a; b  . y  f  x
Cho hàm số xác định trên khoảng và Hàm số được gọi
lim f  x   f  x0  .
x0 xx0
là liên tục tại nếu

y  f  x
Hàm số không liên tục tại x0 được gọi là gián đoạn tại điểm đó.
STUDY TIP

Khi xét tính liên tục của hàm số tại mô ̣t điểm, đă ̣c biê ̣t lưu ý đến điều kiê ̣n hàm số xác định trên
mô ̣t khoảng (dù nhỏ) chứa điểm đó.

Định nghĩa 2
y  f  x
Hàm số được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của
khoảng đó.
y  f  x a, b  a; b 
Hàm số được gọi là liên tục trên một đoạn   nếu nó liên tục trên khoảng
lim f  x   f  a  ; lim f  x   fb 
và x a  x b

 a; b  ,  a; b  ,  a;   ,  ; b 
Khái niê ̣m liên tục của hàm số trên nửa khoảng như  được định
nghĩa mô ̣t cách tương tự.
STUDY TIP

Đồ thị của hàm số liên tục trên mô ̣t khoảng là mô ̣t “đường liền” trên khoảng đó
y y

a
aObx Obx

Đồ thị của hàm số liên tục trên khoảng Đồ thị của hàm số không liên tục trên khoảng
 a; b  .  a; b  .

Định lý 2
y  f  x y  g  x x .
Giả sử và là hai hàm số liên tục tại điểm o Khi đó:
y  f  x   g  x  , y  f  x   g  x  , y  f  x  .g  x  x .
a) Các hàm số liên tục tại điểm o
f  x
y
g  x x g  x   0.
b) Hàm số liên tục tại điểm o nếu
STUDY TIP

Tổng, hiê ̣u, tích, thương của hai hàm số liên tục tại mô ̣t điểm là những hàm số liên tục tại điểm
đó (trong trường hợp thương, giá trị của mẫu tại điểm đó phải khác 0).
2. Mô ̣t số định lí cơ bản
Định lí 1
a) Hàm số đa thức liên tục trên toàn bô ̣ tâ ̣p số thực .
b) Hàm số phân thức hữu tỉ (thương của hai đa thức), các hàm số lượng giác, hàm số lũy thừa,
hàm số mũ và hàm số logarit liên tục trên từng khoảng của tâ ̣p xác định của chúng.
(Các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit sẽ được học trong chương trình lớp 12)
STUDY TIP

Các hàm số sơ cấp liên tục trên từng khoảng xác định của chúng

Định lí 3

Nếu hàm số
y  f  x
liên tục trên đoạn
 a; b  và f  a  . f  b   0 thì tồn tại ít nhất một điểm
c   a; b  f  c  0
sao cho .
Nói cách khác:

Nếu hàm số
y  f  x  a; b  và f  a  . f  b   0 thì phương trình f  x   0
liên tục trên đoạn

có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng


 a; b  .
STUDY TIP
f  x  0  a; b  :
Một phương pháp chứng minh phương trình có nghiệm trên khoảng

- Chứng minh hàm số


y  f  x
liên tục trên đoạn
 a; b  .
f  a . f  b  0
- Chứng minh .
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM SỐ LIÊN TỤC
DẠNG 1. XÉT TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ
Phương pháp chung:

y  f  x  a; b  và x0   a; b  . Để xét tính liên tục của hàm


Cho hàm số xác định trên khoảng
y  f  x x
số tại 0 ta làm như sau:

f  x0 
- Tính ;
lim f  x 
x  x0
- Tính .
lim f  x   f  x0  x
x  x0
- Nếu thì kết luận hàm số liên tục tại 0 .
lim f  x  lim f  x   f  x0 
- Nếu x x0 không tồn tại hoặc x  x0 thì kết luận hàm số không liên tục tại
x0
.
Khi xét tính liên tục của hàm số trên một tập, ta sử dụng Định lí 1, Định lí 2 đã nêu trong phần
Lí thuyết.

y  f  x
Câu 48: Hàm số có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

0 3
A. . B. 1 . C. 2 . D. .
Đáp án B.
Lời giải
lim f  x   3; lim f  x   0 lim f  x   lim f  x  lim f  x 
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Quan sát đồ thị ta thấy . Vậy nên
x 1
không tồn tại. Do đó hàm số gián đoạn tại điểm .
x2  1
f  x 
Câu 49: Cho hàm số x 2  5x  6 . Hàm số f  x  liên tục trên khoảng nào sau đây?
 ;3  2;3  3; 2   3;   
A. . B. . C. . D. .
Đáp án B.
Lời giải
D   ;  3   3;  2    2;   
Hàm số có dạng phân thức hữu tỉ xác định trên tập hợp
 ;  3 ;  3;  2  ;  2;   
nên theo Định lí 1, hàm số liên tục trên các khoảng . Vì
 2;3   2;   
nên đáp án đúng là B.
STUDY TIP
Các hàm số sơ cấp liên tục trên từng khoảng của tập xác định của chúng.
x2
f  x  2
Câu 50: Cho hàm số x  3x  2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
f  x
A. liên tục trên  .
f  x  ;1  1;   
B. liên tục trên các khoảng và .
f  x  ; 2   2;   
C. liên tục trên các khoảng và .
f  x  ;1  1; 2   2;   
D. liên tục trên các khoảng , và .
Đáp án D.
Lời giải
f  x  ;1   1; 2    2;   
là hàm phân thức hữu tỉ, có tập xác định là nên theo Định lí 1,
f  x  ;1  1; 2 
 2;   
liên tục trên các khoảng ,
và .
STUDY TIP
x2 1
f  x  
 x  1  x  2  x  1 f  x
Thật ra rút gọn ta được nhưng không vì thế mà kết luận
 ;1  1;   
trên các khoảng và .
Chú ý: Không được rút gọn biểu thức của hàm số trước khi tìm tập xác định!
 x  5 khi x  5
f  x  
 1 khi x  0
Câu 51: Cho hàm số . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
f  x x7 f  x x0
A. liên tục tại . B. liên tục tại .
f  x  5;    f  x  5;   
C. liên tục trên . D. liên tục trên .
Đáp án B.
Lời giải
f  x D   5;      0 f  x  5;   
Hàm số xác định trên . Theo định lí 1 , liên tục trên . Do
f  x  5;    x7 A, C, D
đó liên tục trên và tại . Vậy đúng suy ra B sai .
 a; b  x0 f  x  a; b 
Thật vậy, vì không tồn tại khoảng nào chứa điểm mà xác định trên
f  x x0 f  x
nên không thể xét tính liên tục của tại . Do đó không thể khẳng định liên tục
x0
tại .

3 x  2 khi x  1
f  x   2
Câu 52: Cho hàm số  x  1 khi x  1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
f  x f  x  ; 1
A. liên tục trên  . B. liên tục trên .
f  x  1;   f  x x  1
C. liên tục trên . D. liên tục tại .
Đáp án C.
Lời giải
 1;   f  x   x  1
2
f  x  1;  
Trên , nên theo định lí 1, liên tục trên . Vậy chọn đáp án
đúng là C.
Giải thích thêm:
lim  f  x   lim   3x  2   1 lim  f  x   lim   x 2  1  0
x  1 x  1 x  1 x  1
Ta có , .
lim   lim  lim
x  1 x  1 x 1
Vậy nên không tồn tại.
f  x x  1 A, D
Do đó không liên tục tại nên sai.
lim   f  1
f  1   1  1  0
2
x  1 f  x  ; 1
Mặt khác . Vậy nên không liên tục trên .
Do đó B sai.
 x3  8
 khi x  2
f  x   x  2
 mx  1 khi x=2
Câu 53: Cho hàm số  . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
liên tục tại x  2 .
17 15 13 11
m m m m
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
Đáp án D.
Lời giải
f  x
xác định trên  .
x3  8
f  2   2m  1 lim f  x   lim  lim  x 2  2 x  4   12
x 2 x2 x  2 x 2
Ta có và .
(có thể dùng MTCT để tính giới hạn của hàm số)
11
f  x lim f  x   f  2   2m  1  12  m 
x2 x 2 2
Để liên tục tại thì .
  x  3 2

f  x    x  3 khi x  3 .

 m khi x  3
Câu 54: Chon hàm số Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm
số liên tục tại x  3 .
m  m m 1 m  1
A. . B. . C. . D. .
Đáp án A.
Lời giải

Hàm số đã cho xác định trên .
 x  3   x  3
2
x3
lim f  x   lim  lim  lim  lim  1  1
x3 x3 x3 x3 x  3 x3 x  3 x3
Ta có .
lim f  x   1
x3
Tương tự ta có .(có thể dùng MTCT để tính giới hạn của hàm số)
lim f  x   lim f  x  lim f  x 
x 3 x 3 x 3 m
Vậy nên không tồn tại. Vậy với mọi , hàm số đã cho không
x3
liên tục tại .
Do đó đáp án đúng là A.
x3
Ta có thể tam khảo thêm đồ thị của hàm số khi để hiểu rõ hơn.

Câu 55: Cho a và b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để hàm số
 ax  1  1
 khi x  0
f  x   x
 4 x 2  5b khi x  0
 liên tục tại x  0 .
a  5b a  10b ab a  2b
A. . B. . C. . D. .
Đáp án B.
Lời giải
ax  1  1 a
lim f  x   lim  f  0   5b
x 0 x 0 x 2
Cách 1: Theo kết quả đã biết thì . Mặt khác . Để hàm
a
lim f  x   f  0    5b  a  10b
x0 x 0 2
số đã cho liên tục tại thì . Vậy đáp án đúng là B.
a b
Cách 2: Sử dụng MTCT. Chọn các giá trị cụ thể của và thỏa mãn từng hệ thức rồi tính
lim f  x   f  0 
x 0
toán cho đến khi được kết quả . Chẳng hạn với hệ thức ở đáp án A, chọn
5x  1  1 5
lim  ; f  0  5
a  5; b  1 x 0 x 2
5x  1  1 5
lim  ; f  0  5
a  5; b  1 x 0 x 2
ta tìm được nên không thỏa mãn. Với hệ thức ở đáp
10 x  1  1
lim  5; f  0   5 lim f  x   f  0 
a  10; b  1 x 0 x x 0
án B, chọn ta được nên thỏa mãn .
Do đó đáp án là B.
STUDY TIP
n
ax  1  1 a
lim 
x 0 x n
.
 2x  4  3 khi x  2

f  x   x 1
 2 khi x  2
Câu 56: Cho hàm số  x  2mx  3m  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
hàm số liên tục trên  .
m3 m4 m5 m6
A. . B. . C. . D. .
Đáp án C.
Lời giải
 2;   
Cách 1: Hàm số xác định trên  , liên tục trên khoảng .
f  2   3; lim f  x   lim
x 2 x 2
 
2x  4  3  3
Ta có .
x 1
lim f  x   lim  
m6 x2 x 2 x  12 x  20
2
x2
Nếu thì nên hàm số không liên tục tại .
x 1 3
lim f  x   lim 2 
m6 x2 x  2 x  2mx  3m  2 6m
Nếu thì ta có .
3
 3  6 m 1 m  5
x2 6m
Để hàm số liên tục tại thì .
x 1
f  x  2  ; 2 
m5 x2 x  10 x  17
Với thì khi , liên tục trên .
m5
Tóm lại với thì hàm số đã cho liên tục trên  .
 2;   
Cách 2: Hàm số xác định trên  , liên tục trên khoảng .
f  2   3; lim f  x   lim
x 2 x 2
 
2x  4  3  3
Ta có .
lim f  x   3
m5 x  2
Thử lần lượt các giá trị từ A dến C thấy thỏa mãn . Do đó chọn đáp án C.
DẠNG 2. CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM
Phương pháp chung:

f  x  0  a; b  :
Một phương pháp chứng minh phương trình có nghiệm trên khoảng

- Chứng minh hàm số


y  f  x
liên tục trên đoạn
 a; b .
f  a . f  b  0
- Chứng minh .
f  x  0  a; b  .
- Từ đó kết luận phương trình có ít nhất một nghiệm trên khoảng
f  x  0
Để chứng minh phương trình có ít nhất một nghiệm ta cần tìm được hai số a và b sao cho

hàm số liên tục trên đoạn


 a; b và f  a  . f  b   0 .

Ví dụ 1. Cho hàm số
f  x
xác định trên đoạn
 a; b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
f  x  a; b f  a . f  b  0 f  x  0
A. Nếu hàm số liên tục trên đoạn và thì phương trình
 a; b 
không có nghiệm trong khoảng .
f  a . f  b  0 f  x  0  a; b 
B. Nếu thì phương trình có ít nhất một nghiệm trên khoảng .
f  x  0  a; b  y  f  x
C. Nếu phương trình có nghiệm trong khoảng thì hàm số phải liên
 a; b 
tục trên khoảng .
y  f  x  a; b  f  a . f  b  0
D. Nếu hàm số liên tục, tăng trên đoạn và thì phương trình
f  x  0  a; b 
không thể có nghiệm trong khoảng .
Đáp án D.
Lời giải
f  x  x  5
2
 3;3
A sai. Chẳng hạn xét hàm số . Hàm số này xác định trên đoạn và liên tục
f  3 . f  3  4.4  16  0 x1   5; x2  5
trên đó, đồng thời nhưng lại có hai nghiệm thuộc
 3;3
vào khoảng .
f  x  a; b
B sai . vì thiếu điều kiện liên tục trên đoạn .
 x  1 khi x  0
f  x  
 x  2 khi x  0  3;3
C sai. Chẳng hạn xét hàm số . Hàm số này xác định trên đoạn ,
x  1  3;3 x  0   3;3
có nghiệm thuộc vào khoảng nhưng gián đoạn tại điểm , tức là
 3;3
không liên tục trên .
Vậy D đúng. Thật vậy:
y  f  x  a; b
- Vì hàm số liên tục, tăng trên đoạn nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
 a; b  f  a  a; b f  b 
đoạn là , giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là .
f  a  0  a; b 
- Nếu thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là một số dương nên
x  a; b  f  x  0
không có giá trị nào của trên khoảng làm cho . Do
f  x  0  a; b  .
đó phương trình không thể có nghiệm trong khoảng

f  a   0, f  a . f  b  0 f  b   0.
+ Nếu do nên suy ra
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
 a; b
là một số âm nên không có giá trị nào của x trên khoảng
 a; b  làm cho f  x   0 . Do đó phương
f  x  0  a; b  .
trình không thể có nghiệm trong khoảng

Câu 57: Cho phương trình


 1 trong đó a, b, c là các tham số thực. Chọn khẳng
x3  ax 2  bx  c  0
định đúng trong các khẳng định sau
 1 a , b, c
A. Phương trình vô nghiệm với mọi .
 1 a, b, c
B. Phương trình có ít nhất một nghiệm với mọi .
 1 a, b, c
C. Phương trình có ít nhất hai nghiệm với mọi .
 1 a , b, c
D. Phương trình có ít nhất ba nghiệm với mọi .
Lời giải
Đáp án B.
abc0  1 x 3  0  x  0.
Dễ thấy thì phương trình trở thành Vậy A, C, D sai. Do đó B
đúng.
x3  ax 2  bx  c  0  1
Giải thích thêm: Xét bài toán “Chứng minh rằng phương trình luôn
a, b, c
có ít nhất một nghiệm với mọi ”. Ta có lời giải cụ thể như sau:
f  x   x  ax  bx  c.
3 2

Đặt Ta có:
lim  x3  ax 2  bx  c    a, b, c x  x1 f  x1   0
x 
+ với mọi nên tồn tại một giá trị sao cho .
lim  x 3  ax 2  bx  c    a, b, c x  x2 f  x2   0
x 
+ với mọi nên tồn tại một giá trị sao cho
.
f  x1  . f  x2   0 f  x f  x  0
Vậy mà liên tục trên  nên suy ra có ít nhất một nghiệm
 x1; x2 
trên khoảng . Từ đó suy ra ĐPCM.
STUDY TIP
2 n 1
a2 n1 x  a2 n x 2 n  ...  a1 x  a0  0 a2 n 1  0
Phương trình đa thức bậc lẻ trong đó luôn có ít
ai , i  2n  1, 0.
nhất một nghiệm với mọi giá trị của

Câu 58: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình:
 m 2  3m  2  x 3  3x  1  0

nghiệm.
m   1; 2 m m   \  1; 2 m 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B.
1
3 x  1  0  x  .
m  3m  2  0
2
3
Nếu : Phương trình đã cho trở thành
m  3m  2  0
2
Nếu : theo STUDY TIP vừa nêu thì phương trình đã cho luôn có nghiệm.
m
Tóm lại với mọi thì phương trình đã cho luôn có nghiệm. Do đó B đúng.
1
x 4  3x3  x   0  1 .
Câu 59: Cho phương trình 8 Chọn khẳng định đúng:
 1  1;3
A. Phương trình có đúng một nghiệm trên khoảng .
 1  1;3
B. Phương trình có đúng hai nghiệm trên khoảng .
 1  1;3
C. Phương trình có đúng ba nghiệm trên khoảng .
 1  1;3
D. Phương trình có đúng bốn nghiệm trên khoảng .
Lời giải
Đáp án D.
1
f  X   X 4  3X 3  X  ,
8 1, 3,
Cách 1: Sử dụng chức năng Table trên MTCT: Start: End:
0.2
Step: ta được kết quả như sau:

f  x  1;3
Quan sát kết quả ta thấy giá trị của tại các điểm trong khoảng đổi dấu 4 lần. Mà
 1
phương trình bậc 4 thì có tối đa 4 nghiệm thực. Vậy phương trình có đúng bốn nghiệm trên
 1;3
khoảng . Do đó D là đáp án đúng.
Cách 2: Sử dụng chức năng Shift Calc (Solve) của MTCT để tìm nghiệm xáp xỉ của phương
 1;3 .
trình trong khoảng Tuy nhiên cách này tiềm ẩn nhiều may rủi hơn cách sử dụng chức
năng Table như trên.
STUDY TIP
f  x  a; b f  x x a b
Nếu liên tục trên đoạn và đổi dấu khi từ qua thì phương trình
f  x  0  a; b 
có ít nhất một nghiệm trên khoảng .
2 x  5 x  x  1  0  1 .
4 2
Câu 60: Cho phương trình Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 1  1;1
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng .
 1  2;0 
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng .
 1  2;1
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng .
 1  0; 2 
D. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng .
Lời giải
Đáp án D.
f  X   2 X 4  5 X 2  X  1, 2, 2,
Cách 1: Sử dụng chức năng Table trên MTCT: Start: End:
0.2
Step: ta được kết quả như sau:

 1;1
Quan sát kết quả ta thấy trên khoảng phương trình có ít nhất hai nghiệm, trên khoảng
 2;0   2;1
phương trình có ít nhất hai nghiệm, trên khoảng phương trình có ít nhất ba
 0; 2 
nghiệm, trên khoảng phương trình có ít nhất hai nghiệm. Vậy D là đáp án đúng.
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG

y  f  x
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây:
Chọn khẳng định đúng:

 ; 4 
A. Hàm số liên tục trên  . B. Hàm số liên tục trên .
 1;    1; 4 
C. Hàm số liên tục trên . D. Hàm số liên tục trên .
Câu 2. Cho hàm số
 x3 2
 , x 1
 x  1
1
f  x   , x 1
 4
 x2 1
 2 , x  1.
 x  7x  6
Chọn khẳng định đúng:
f  x x6 x 1
A. liên tục tại và không liên tục tại .
f  x x6 x 1
B. liên tục tại và tại .
f  x x6 x 1
C. không liên tục tại và liên tục tại .
f  x x6 x 1
D. liên tục tại và tại .
 x4  4x2
 khi x  0
f  x   x .
m  3 khi x  0
 m
Câu 3. Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để hàm
x  0.
số liên tục tại
m m5
A. Không có giá trị nào của thỏa mãn. B. .

m 1 m   1;5
C. . D. .
a b 0. a b
Câu 4. Cho và là các số thực khác Tìm hệ thức liên hệ giữa và để hàm số sau liên tục tại
x  0.
 ax  1 3 bx  1  1
 khi x  0
f  x   x .
a  b khi x  0

ab  0 2a  b  0 3a  4b  0 3a  2b  0
A. . B. . C. . D. .
 3 1 
   khi x  1
f  x    1  x 1  x 
3
.
m3 x  3  3m khi x  1
 m
Câu 5. Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để
.
hàm số liên tục trên
m   1; 2 m   1; 2 m   1; 2 m   1; 2
A. . B. . C. . D. .
 x6a
 khi x  3
f  x   x 1  2 .
 x 3   2b  1 x khi x  3
 a b
Câu 6. Cho hàm số Trong đó và là các tham số thực. Biết hàm
x  3. a b
số liên tục tại Số nhỏ hơn trong hai số và là
3 5
A. 2 . B. . C. 4. D. .
 2
 x sin khi x  0
f  x   x .
 a cos x  5 khi x  0 a
Câu 7. Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để
hàm số liên tục trên  .
a5 a7
A. . B. .
11
a
2 a
C. . D. Không có giá trị nào của thỏa mãn.
4x  2x  x  3  0
4 2
 1 .
Câu 8. Cho phương trình Chọn khẳng định đúng:
 1  1;1
A. Phương trình vô nghiệm trên khoảng .
 1  1;1
B. Phương trình có đúng một nghiệm trên khoảng .
 1  1;1
C. Phương trình có đúng hai nghiệm trên khoảng .
 1  1;1
D. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trên khoảng .
m m 2
 5m  4  x 5  2 x 2  1  0
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho phương trình
có nghiệm.
m   \  1; 4 m   ;1   4;  
A. . B. .
m   1; 4 m
C. . D. .
m
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực sao cho phương trình sau có nghiệm
 2m 2
 5m  2   x  1
2017
x 2018
 2   2 x  3  0.

1   1
m   \  ; 2 m   ;    2;  
2   2
A. . B. .
1 
m   ; 2
2  m
C. . D. .
D. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 42. Đáp án D.
Rõ ràng hàm số không liên tục tại x  1 và x  4. Do đó đáp án đúng là D.
Câu 43. Đáp án A.
Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng
 ;1 và
 1;   . Do đó hàm số liên tục tại x  6. Ta

x32 1
lim f  x   lim  ;
+ x 1 x 1 x 1 4

x2 1 2
lim f  x   lim  .
+ x 1 x 1 x  7x  6
2
5

lim f  x 
Vậy x 1 không tồn tại nên hàm số không liên tục tại x  1. Do đó đáp án đúng là A.
Câu 44. Đáp án A.
x4  4x2 x x 2  4  x 2  4 khi x  0
  .
x x  x 2  4 khi x  0
Ta có

lim f  x   2; lim f  x   2
Do đó x  0 x 0 . (có thể dùng MTCT để tìm giới hạn một bên).

Vậy hàm số không có giới hạn tại x  0 nên không liên tục tại x  0. Vậy không có giá trị nào
của m để hàm số liên tục tại x  0. Đáp án đúng là A.
Câu 45. Đáp án C.
ax  1. 3 bx  1  1 a b
lim   .
Theo kết quả đã biết thì x 0 x 2 3

a b
  a  b  3a  4b  0.
Để hàm số liên tục tại x  0 thì 2 3
Vậy C là đáp án đúng.

Nếu sử dụng MTCT, với mỗi hệ thức ta chọn các giá trị của a và b thỏa mãn hệ thức, thay vào
f  0 lim f  x  . lim f  x   f  0 
hàm số tính và x 0 Nếu x 0 thì đó là hệ thức đúng.
Câu 46. Đáp án B.
Hàm số đã cho xác định trên  , liên tục trên các khoảng
 ;1 và  1;   .
 3 1  3 1
lim f  x   lim     1.
x 1  1  x 
3
Theo kết quả đã biết thì
x 1 1 x  2 (Có thể dùng MTCT để tìm
giới hạn trên).

lim f  x   lim  m3 x  3  3m   m3  3m  3  f  1
Mặt khác x 1 x 1

Để hàm số liên tục trên  thì hàm số phải liên tục tại
x  1  m3  3m  3  1  m3  3m  2  0  m  1 hoặc m  2. (Sử dụng chức năng giải
phương trình bậc 3 của MTCT). Vậy đáp án đúng là B.
Câu 47. Đáp án B.
f  3  27  3  2b  1 . g  x   x  6  a. g  3  3  a.
Đặt Ta có

g  x
lim f  x   lim 
g  3  0  a  3 x 3 x 3 x 1  2
Ta thấy nếu thì nên hàm số không thể liên tục
tại x  3.

x 6 3 2
lim f  x   lim  .
Nếu a  3 thì
x 3 x 3 x 1  2 3

2 35
x  3  lim f  x   f  3  27  3  2b  1  b .
Hàm số liên tục tại x 3 3 9

35
b .
Vậy a  3 và 9 Số nhỏ hơn là a  3 .

Do đó đáp án đúng là B.
2
27  3  2b  1 
Lưu ý: Để giải phương trình 3 ta có thể làm như sau:

2
27  3  2 X  1  .
+ Nhập vào màn hình 3

+ Bấm SHIFT CALC (SOLVE), máy báo SOLVE FOR X nhập 1=


Máy hiển thị kết quả

+ Bấm 3.Qs=, máy hiển thị kết quả


35
b .
Vậy phương trình có nghiệm 9

Câu 48. Đáp án A.


Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng
 ;0  và
 0;   .

lim f  x   lim  a cos x  5   a  5  f  0  .


Ta có x 0 x 0

2  2
x : x sin  x. lim f  x   lim  x sin   0.
Ta có với mọi x Suy ra
x0 x 0  x

Hàm số đã cho liên tục trên   hàm số liên tục tại x  0  a  5  0  a  5.


Vậy đáp án đúng là A.
Câu 49. Đáp án D.
Sử dụng chức năng TABLE của MTCT với

f  X   4 X 4  2 X 2  X  3.
+

+ Start: 1; End: 1; Step: 0,1.

f  x f  x
Ta thấy giá trị tại các điểm đổi dấu hai lần. Suy ra xót ít nhất hai nghiệm trên

khoảng
 1;1 . Vậy đáp án đúng là D.
Câu 50. Đáp án A.
m 2  5m  4  0  m   1; 4
thì phương trình đã cho trở thành 2 x  1  0. Đây là một
2
+ Nếu
phương trình vô nghiệm.

+ Nếu m  5m  4  0 thì theo kết quả đã biết, phương trình luôn có ít nhất một nghiệm.
2

m   \  1;4 .
Vậy để phương trình đã cho có nghiệm thì
Câu 51. Đáp án D.
3
2x  3  0  x   .
+ Nếu 2m  5m  2  0 thì phương trình đã cho trở thành
2
2
+ Nếu 2m  5m  2  0, phương trình đã cho là một đa thưc bậc lẻ (bậc 4035) nên theo kết quả
2

đã biết, phương trình có ít nhất một nghiệm.

Vậy với mọi m  , phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.

You might also like