Professional Documents
Culture Documents
KIỂM TRA GIỮA KÌ CHƯƠNG 2- NITO-PHOTPHO- đê 1
KIỂM TRA GIỮA KÌ CHƯƠNG 2- NITO-PHOTPHO- đê 1
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU Môn thi: Hóa học – Lớp 11
(Đề thi gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1
Họ và tên:…………………………………………….Lớp 11B……………..
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; P = 15; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K =
39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80.
Thuyngapham1996@gmail.com
Phone: 0966304496
Câu 10. Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion NO 3- sẽ gây
một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa.
Để nhận biết ion NO3-, người ta dùng:
A. CuSO4 và NaOH. B. Cu và NaOH. C. Cu và H2SO4. D. CuSO4 và H2SO4.
Câu 11. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
3
A. P B.P2O5 C. PO4 D. H3PO4
Câu 12. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung
dịch có muối nào ?
A. KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 D. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a.NO2 →HNO3→ AgNO3→ Ag → NO2 →HNO3 → NH4NO3 → N2O
b. Ag + HNO3 NO + ………... ……+………..
Fe + HNO3 NO2 +……………… + ……………….
Câu 2:(1 điểm) Nhận biết dung dịch sau: dung dịch Na3PO4, NH3, NaOH, NH4NO3, HNO3.
Câu 3: (1,5 điểm) Hoà tan hết 1,84 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HNO 3 dư thấy thoát
ra 0,04 mol khí NO duy nhất.
a. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính khối lượng muối thu được
c. Tính số mol HNO3 tham gia phản ứng
Câu 4: (1,5 điểm) Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH .Tính khối lượng mỗi muối sau
phản ứng
Câu 5: (1 điểm) Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). X là khí nào ?
Thuyngapham1996@gmail.com
Phone: 0966304496
Thuyngapham1996@gmail.com
Phone: 0966304496