Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC – HÓA 8

BÀI 36: NƯỚC


(Tuần từ 6/4 – 12/4/2020)
I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA NƯỚC
1. Sự phân hủy nước
t0
2H2O  2H2 + O2

2. Sự tổng hợp nước


t0
2H2 + O2  2H2O

II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC


1. Tính chất vật lý
- Là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị
- Sôi ở 1000C
- Hòa tan được nhiều chất rắn, lỏng, khí
2. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với kim loại : Na,K, Ba, Ca, Li,…

Hình ảnh :
(A) Liti phản ứng với nước
(B) Kali phản ứng với nước

PTHH: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 


2K + 2H2O  2KOH + H2 
Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2 
Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 
H2O + KL  Bazo + H2 
(KL _OH)

b) Tác dụng với oxit bazo : Na2O ,K2O , BaO, CaO, Li2O…

PTHH: Na2O + H2 O  2NaOH


K2O + H2 O  2KOH
CaO + H2 O  Ca(OH)2
BaO + H2 O  Ba(OH)2
H2O + OB  Bazo
(KL _OH)

c) Tác dụng với oxit axit: CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5,…
PTHH: CO2 + H2O  H2CO3
SO2 + H2O  H2SO3
SO3 + H2O  H2SO4
N2O5 + H2O  2HNO3
P2O5 + 3H2O  2H3PO4
H2O + OA  Axit
(H _gốc axit)

STT Oxit Gốc axit tương ứng Tên gốc


axit
1 CO2 = CO3 Cacbonat
2 SO2 = SO3 Sunfit
3 SO3 = SO4 Sunfat
4 N2O5 -NO3 Nitrat
5 P2O5 ≡PO4 Photphat
III. VẬN DỤNG
Hoàn thành các Phương trình hóa học sau:
1/ Na2O + H2O 
2/ CaO + H2 O 
3/ BaO + H2 O 
4/ CO2 + H2O 
5/ SO3 + H2O 
6/ N2O5 + H2O 
7/ Na + H2O 
8/ Ca + H2 O 
9/ Ba + H2 O 
10/ K2O + H2O 
11/ SO2 + H2O 
12/ K + H2O 
13/ P2O5 + H2O 
14/ Li + H2 O 
15/ Li2O + H2O 

You might also like