Professional Documents
Culture Documents
Giáo án mầm non t9-12 Lớn
Giáo án mầm non t9-12 Lớn
Lớn A 10/09/2020
Week :1
Lớn B 11/09/2020
Period: 2
Lớn ghép 11/09/2020
STARTER UNIT
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể giới thiệu tên của mình bằng hai cách.
Trẻ có thể nói được các từ vựng đã học trong Happy hearts 1 (Unit 4-6).
2
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Sentence pattern (Mẫu câu)
- My name’s....(Minh) : Tên của tôi là (Minh).
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- Gv mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3.Presentation (thực hiện)
3.2 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Hs quan sát, lắng nghe và làm theo hướng
- Gv sử dụng con rối để làm mẫu hội thoại: dẫn của Gv.
What’s your name?
My name’s Kenny.
- GV khuyến khích trẻ giới thiệu tên mình
bằng cách trên.
3.2.Activity 2 ( hoạt động 2)
Review vocabulary
- Gv sử dụng những flashcard từ bài 4 đến
bài 6 để cho Hs ôn lại từ vựng. - Hs xem, lắng nghe để trả lời câu hỏi của
- Gv lần lượt cho Hs xem các flashcard Gv
theo từng chủ đề. Yêu cầu Hs đọc to tên - Hs quan sát và đọc to tên các flashcard.
flashcard.
3
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Lớn A 15/09/2020
Week :2
Lớn B 15/09/2020
Period : 3 Lớn ghép 17/09/2020
STARTER UNIT
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể giới thiệu tên của mình và hỏi được tên bạn.
Trẻ có thể hát bốn bài hát về các ngày lễ đã được học ở những tiết trước, đồng thời nói
được các từ vựng đã học trong Happy hearts 1 (Unit 1-6).
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Sentence pattern (Mẫu câu)
- What’s your name?
- My name’s....(Minh) : Tên của tôi là (Minh).
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
4
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- Gv mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
a. Activity 1( hoạt động 1)
Play Who is the best?
- Hs quan sát, lắng nghe và làm theo hướng
- Gv sử dụng flashcards từ bài 1-bài 6 để dẫn của Gv.
chơi trò này. Ai là người xuất sắc đọc đúng
nhất sẽ được giữ bức tranh đó. Sau khi đã
tìm được chủ nhân của các bức tranh thì Gv
sẽ gọi to tên tranh để các bạn đem tranh lên
lại cho gv.
3.2.Activity 2 ( hoạt động 2)
- Gv cho các bạn hát bài hát “What’s your
name?” để giúp các bạn nhớ lại bài cũ. -Hs hát bài hát.
- Gv mời từng cặp 2 bạn lên thức hiện đoạn
hội thoại hỏi tên: - Hs tham gia thực hiện đoạn hội thoại.
-What’s your name?
-I’m __________/ My name’s _________
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.
STARTER UNIT
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể giới thiệu tên của mình bằng hai cách.
Trẻ có thể hát bốn bài hát về các ngày lễ đã được học ở những tiết trước, đồng thời nói
được các từ vựng đã học trong Happy hearts 1 (Unit 1-6).
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Sentence pattern (Mẫu câu)
- What’s your name?
- My name’s....(Minh) : Tên của tôi là (Minh).
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
6
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- Gv mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
-Ôn lại các con vật đã học ở Happy Hearts - Hs quan sát, lắng nghe và làm theo hướng
1, Gv bỏ tranh các con vật vào một cái túi dẫn của Gv.
rồi cho các bạn bốc thăm, trúng con vật nào
các bạn sẽ hô to tên gọi của con vật đó.
3.2.Activity 2 ( hoạt động 2)
- Play game Pass the ball để ôn lại cấu trúc
- Hs xem, lắng nghe để trả lời câu hỏi của
câu hỏi và trả lời:
Gv
What’s your name?
I’m………/ My name’s………
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.
7
Week 3
Lớn A 22/09/2020
Lớn B 22/09/2020
Period 5 Lớn ghép 24/09/2020
8
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket? - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to theo
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in hướng dẫn của Gv.
my basket?” để giới thiệu từ vựng:
Mommy, Daddy, living room, bedroom,
kitchen, bathroom.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the Happy family! song. -Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
-Gv mở clip bài hát Happy family! -Hs lắng nghe, quan sát và ghi nhớ động tác
-Gv mở bài hát Happy family! một lần nữa của Gv.
và làm động tác minh họa theo bài hát.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác -Hs hát và làm động tác theo Gv.
theo Gv.
- Gv mở bài hát Happy family! lần cuối,
yêu cầu các em làm động tác và hát cùng.
3.3 Activity 3 (hoạt động 3)
Play Who is faster?
- Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và tham
- Gv hướng dẫn cho Hs cách chơi trò Who gia vào trò chơi.
is faster?
Cách chơi: - Gv để 4 flashcard (living
room, bedroom, kitchen, bathroom) ở trên
sàn.
- Gv mời 3 Hs lên tham gia trò chơi, khi Gv
đọc tên flashcard nào Hs phải chạy nhanh
lên vị trí flashcard đó và đọc to tên
flashcard. Hs nào chạy đúng vị trí và nhanh
nhất sẽ chiến thắng.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV trình chiếu lại video câu chuyện đã - Hs lắng nghe và xem lại câu chuyện.
học hôm nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
9
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………… Lớn A 24/09/2020
Lớn B 25/09/2020
Week 3 Lớn ghép 25/09/2020
Period 6
UNIT 1 – HAPPY FAMILY!
LESSON 2
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và nói được tên các phòng trong một ngôi nhà bằng tiếng Anh.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập) : living room, bedroom, kitchen, bathroom.
Sentence pattern (Mẫu câu):
- I’m a (living room) : Tôi là một (phòng khách).
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
11
Lớn A 29/09/2020
Week 4 Lớn B 29/09/2020
Lớn ghép 01/10/2020
Period 7
Period 8
13
UNIT 1 – HAPPY FAMILY!
LESSON 4
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi tên các màu sắc.
Trẻ có thể nói được tên các phòng và một số bộ phận của một ngôi nhà bằng tiếng Anh.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập) : living room, bedroom, kitchen, bathroom, house, door, blue,
yellow, green, red
Vocabulary (từ vựng)
- orange : màu da cam
- brown : màu nâu
- pink : màu hồng
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và - Hs hát và vận động theo bài hát.
vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in my - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to theo
basket?” để giới thiệu từ vựng: orange, hướng dẫn của Gv.
brown, pink.
- Gv cho Hs ôn lại các màu sắc đã học: blue,
14
yellow, green, red.
- GV khuyến khích trẻ đọc to các từ vựng.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the My little house! song. -Hs lắng nghe và xem lại clip bài hát.
- Gv mở lại clip bài hát My little house! -Hs hát và làm động tác cùng Gv.
- Gv mở bài hát My little house!, yêu cầu các
em làm động tác và hát cùng Gv.
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
Play My little street.
- Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi My tham gia vào trò chơi.
little street.
Cách chơi: - Gv chọn 2 Hs và cho đứng đối
diện nhau, hướng dẫn cho 2 Hs đưa tay lên cao
làm thành hình cung.
- Gv cho những Hs còn lại đứng thành 1 hàng
dọc. Khi Gv mở bài hát My little house! Tất cả
các Hs trong hàng phải đi qua hình cung của 2
bạn. Khi Gv dừng nhạc, 2 Hs hạ tay xuống, bắt
người đi qua ngay tại thời điểm đó. Hs bị bắt
phải trả lời câu hỏi của Gv.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu
Hs hát và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Lớn A 06/10/2020
Week 5
Lớn B 06/10/2020
Lớn ghép 08/10/2020
Period 9
15
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập) : bathroom
Vocabulary (từ vựng)
- wash hands : rửa tay
- wash face : rửa mặt
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket? - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to, làm theo
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in động tác của Gv.
my basket?” để giới thiệu từ vựng: wash
hands, wash face.
- GV khuyến khích trẻ đọc to và làm động
tác minh họa cho các từ vựng theo Gv.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the My favorite room! song.
-Gv mở clip bài hát My favorite room! -Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
-Gv mở bài hát My favorite room! một lần -Hs lắng nghe, quan sát và ghi nhớ động tác
nữa và làm động tác minh họa theo bài hát. của Gv.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác
theo Gv. -Hs hát và làm động tác theo Gv.
- Gv mở bài hát My favorite room! lần cuối,
yêu cầu các em làm động tác và hát cùng
16
Gv.
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
- Gv đặt 2 flashcard (wash hands, wash - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và tham
face) trên sàn. gia vào hoạt động.
- Gv mời lần lượt 5 Hs lên tham gia trò
chơi, xếp thành 1 hàng dọc. Khi Gv đọc to
tên flashcard, Hs phải chạy đúng vị trí và
đọc to tên flashcard đó.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.
Lớn A 08/10/2020
Week 5 Lớn B 09/10/2020
Lớn ghép 09/10/2020
Period 10
19
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket? - Hs lắng nghe, quan sát và trả lời câu hỏi
- GV cho các em chơi trò “What’s in my của Gv.
basket?” để ôn lại cho Hs các từ đã học:
living room, bedroom, kitchen, bathroom
- GV sử dụng story cards để cho Hs ôn lại
từ vựng. Gv hỏi:
Where is Mommy/Daddy/Molly/Billy?
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the Where is Kenny? story
-Gv mở video câu chuyện Where is Kenny? -Hs lắng nghe và xem video.
- Gv mở lại video câu chuyện và chỉ vào
những điểm tương ứng trên những story - Hs lắng nghe và quan sát Gv, ghi nhớ
cards để giới thiệu từ vựng: eat, sleep, những điểm tương ứng trên story cards và
watch TV. đọc to từ vựng.
- Gv sử dụng story cards và kể lại câu - Hs lắng nghe và quan sát.
chuyện Where is Kenny?
- Gv hỏi và khuyến khích Hs hoàn thành - Hs lắng nghe, quan sát. và trả lời câu hỏi
câu. Ví dụ: - Where is Molly? của Gv.
Molly’s in the... (kitchen)
- What is Molly doing?
Eat.
4. Consolidation (Củng cố)
20
- GV trình chiếu lại video câu chuyện đã - Hs lắng nghe và xem lại câu chuyện.
học hôm nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
Lớn A 20/10/2020
Lớn B 20/10/2020
Lớn ghép 22/10/2020
………………………………………………………………………………………
Week 7
Period 13 UNIT 1 – HAPPY
FAMILY!
LESSON 9
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nói được tên các bộ phận của một ngôi nhà.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập) : living room, bedroom, kitchen, bathroom, house, door
Vocabulary (từ vựng):
- roof : mái nhà
- window : cửa sổ
- wall : tường
- garden : vườn
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
23
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và - Hs hát và vận động theo bài hát.
vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket? - Hs tập trung xem video.
- Gv mở một video giới thiệu về các bộ phận
của một ngôi nhà. - Hs quan sát và lắng nghe Gv.
- Gv mở lại video 1 lần nữa và giới thiệu từ
vựng: roof, window, wall, garden. - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to theo
- Gv khuyến khích Hs đọc to theo Gv. hướng dẫn của Gv.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2) - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn của
- Gv chuẩn bị cho Hs chơi trò chơi Slap the Gv và tham gia vào trò chơi.
board.
Cách chơi: - Gv dán những flashcard là bộ phận
và các phòng của một ngôi nhà lên bảng. (living
room, bedroom, kitchen, bathroom, roof,
window, door, wall, garden)
- Gv mời lần lượt 3 Hs tham gia trò chơi, khi
Gv đọc to 1 từ vựng thì Hs phải nhanh chóng
chạy lên bảng và vỗ vào flashcard tương ứng.
Ai nhanh nhất và vỗ đúng nhất sẽ chiến thắng.
3.3 Activity 3 (hoạt động 3)
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi Draw - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn của
a house! Gv và tham gia vào trò chơi.
Cách chơi: - Khi Gv đọc to tên 1 bộ phận của
một ngôi nhà thì Hs phải dùng phấn vẽ lên bảng
được bộ phận đó. Gv mời lần lượt từng Hs lên
tham gia trò chơi cho đến khi vẽ được một ngôi
nhà.
Ví dụ: Gv đọc to roof thì Hs phải vẽ được mái
nhà. Tương tự như vậy với wall, window, door,
garden.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs
hát và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
24
………………………………………………………………………………………
Lớn A 22/10/2020
Lớn B 23/10/2020
Lớn ghép 23/10/2020
………………………………………………………………………………………
Week 7
Period 14
UNIT 1 – HAPPY FAMILY!
LESSON 10
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ ý thức được những đồ vật trong nhà có thể gây nguy hiểm, ảnh hưởng đến sức khỏe.
Không nên chạm vào.
Trẻ biết nói cảnh báo cho mọi người xung quanh.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Sentence pattern (Mẫu câu):
- Don’t touch : không chạm vào
- You can touch : bạn có thể chạm vào.
- Be careful : hãy cẩn thận
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và vận - Hs hát và vận động theo bài hát.
25
động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Poster time - Hs tập trung quan sát poster 1.
- Gv mở cho Hs xem poster 1. - Hs quan sát và lắng nghe đoạn
- Sử dụng rối Kenny và làm một đoạn hội thoại hội thoại.
ngắn: Gv chỉ vào con dao trong poster 1 và nói
Kenny, be careful! Don’t touch.
- Gv giải thích cho Hs hiểu có một số đồ vật trong - Hs quan sát và lắng nghe Gv.
nhà mà chúng ta không nên chạm vào vì chúng rất
nguy hiểm.
- Hs quan sát, lắng nghe và lặp lại
- Khuyến khích Hs lặp lại cụm từ Don’t touch với theo hướng dẫn của Gv.
một số đồ vật còn lại trong poster 1.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Play “Don’t touch!”
- Gv hướng dẫn cho Hs chơi trò chơi Don’t touch! - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv
Cách chơi: - Gv chuẩn bị 2 chiếc ghế (1 xanh, 1 đỏ) và tham gia vào trò chơi.
- Hs cố gắng đọc to các mẫu câu
- Gv mời lần lượt từng Hs tham gia trò chơi. Gv cho có trong trò chơi.
Hs xem 1 bức tranh có hình 1 đồ vật, Hs quan sát và
xác định đồ vật đó có gây nguy hiểm hay không.
Nếu đồ vật đó gây nguy hiểm thì Hs sẽ ngồi vào ghế
màu đỏ và nói Don’t touch. Nếu đồ vật đó không
gây nguy hiểm thì Hs ngồi vào ghế màu xanh và nói
You can touch.
Lớn A 27/10/2020
Week 8 Lớn B 27/10/2020
Lớn ghép 29/10/2020
26
Period 15
UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 1
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại trái cây thường gặp.
Trẻ có thể chào và gọi tên nhân vật mới: Benny.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập): Vocabulary (từ vựng):
- apple : quả táo - orange : quả cam
- tree : cây - cherry : quả anh đào
- pear : quả lê
Lớn A 29/10/2020
Lớn B 30/10/2020
Lớn ghép 30/10/2020
………………………………………………………………………………………
Week 8
Period 16 UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 2
I. Objectives (Mục tiêu)
28
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại trái cây thường gặp.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập): apple, orange, cherry, pear.
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi) - Hs chào Gv
- GV chào Hs
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và - Hs hát và vận động theo bài hát.
vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in my - Hs quan sát và lắng nghe.
basket?” để ôn lại từ vựng apple, orange,
cherry, pear.
- GV khuyến khích trẻ đọc to các từ vựng. - Hs đọc to các từ vựng.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Play Secret box!
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi Secret - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn
box! của Gv và tham gia trò chơi.
Cách chơi: - Gv chia lớp thành từng cặp. Gv
chuẩn bị 1 chiếc hộp bí mật chứa những tờ giấy
có in hình các loại quả (apple, orange, cherry,
pear) và đặt những flashcard tương ứng trên sàn.
- Gv mời từng cặp tham gia trò chơi, 1 Hs sẽ lên
cho tay vào chiếc hộp bí mật, lấy ra 1 tờ giấy và
đọc to tên của loại quả có trong đó. Hs còn lại có
nhiệm vụ lắng nghe kỹ và xác định đúng
29
flashcard tương ứng.
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
Play Fruit Picking!
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi Fruit
Picking! - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn
Cách chơi: - Gv sử dụng những tờ giấy có in của Gv và tham gia vào trò chơi.
hình các loại quả ở trò chơi trước. Hs tham gia
trò chơi theo cặp.
- Khi Gv hô to tên 1 loại quả, ví dụ: apple thì 2
Hs nhanh chóng chạy lên và nhặt tất cả những tờ
giấy có in hình quả táo (apple). Hs nào nhặt
được đúng và nhiều hơn sẽ chiến thắng.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs
hát và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
Lớn A 03/11/2020
Week 9
Lớn B 03/11/2020
Lớn ghép 05/11/2020
Period 17
UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 3
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại món ăn thường có trong một chuyến
dã ngoại.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập): apple, orange, cherry, pear.
Vocabulary (từ vựng):
30
- egg : trứng
- tomato : quả cà chua
- sandwich : bánh mì kẹp
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi) - Hs chào Gv
- GV chào Hs
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in - Hs quan sát và lắng nghe hướng dẫn của
my basket?” để ôn lại từ vựng apple, Gv.
orange, cherry, pear. Và giới thiệu từ mới
egg, tomato, sandwich.
- GV khuyến khích trẻ đọc to các từ vựng. - Hs đọc to các từ vựng.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the Sandwiches song.
- Gv mở clip bài hát Sandwiches. - Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
- Gv mở bài hát Sandwiches một lần nữa và - Hs lắng nghe, quan sát và ghi nhớ động
làm động tác minh họa theo bài hát. tác của Gv.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác
theo Gv.
- Gv mở bài hát Sandwiches lần cuối, yêu - Hs hát và làm động tác theo Gv.
cầu các em làm động tác và hát cùng Gv.
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
Play Kim’s Game
31
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn của Gv
Kim’s Game và tham gia vào trò chơi.
Cách chơi: - Gv đặt những flashcard (egg,
tomato, sandwich) lên bảng. Yêu cầu Hs
nhắm mắt lại và Gv lấy đi 1 flashcard. Khi
Hs mở mắt ra, Hs phải đoán xem flashcard
nào biến mất và đọc to tên món ăn có trong
flashcard đó.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.
Lớn A 05/11/2020
Week 9 Lớn B 06/11/2020
Lớn ghép 06/11/2020
Period 18
UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 4
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại món ăn thường có trong một chuyến
dã ngoại.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập): egg, tomato, sandwich
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
32
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3.Presentation (thực hiện)
III.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv sử dụng flashcard để cho Hs ôn lại từ
vựng (egg, tomato, sandwich).
- Yêu cầu Hs đọc to tên các flashcard. - Hs quan sát và đọc to tên các flashcard.
III.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Sing the Sandwiches song.
- Gv mở lại bài hát Sandwiches khuyến - Hs hát và vận động theo bài hát cùng Gv.
khích Hs hát và vận động theo bài hát.
III.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
Play Who’s faster?
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và tham
Who’s faster? gia vào trò chơi.
Cách chơi: - Gv đặt úp những flashcard
trên sàn sao cho Hs không thể nhìn thấy
hình trong flashcard.
- Từng cặp Hs sẽ tham gia trò chơi. Khi Gv
hô to một từ vựng thì Hs phải mở từng
flashcard trên sàn và tìm đúng flashcard
tương ứng, đưa flashcard lên và đọc to. Ai
tìm nhanh hơn sẽ chiến thắng.
4.Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
33
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
Lớn A 10/11/2020
Week 10 Lớn B 10/11/2020
Lớn ghép 12/11/2020
Period 19
UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 5
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại món ăn thường có trong một chuyến
dã ngoại.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập): apples, oranges, pears, cherries, eggs, tomatoes, sandwiches.
Vocabulary (từ vựng):
- picnic : buổi dã ngoại.
Sentence pattern (Mẫu câu):
I like (sandwiches) : tôi thích bánh mì kẹp.
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
34
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và vận - Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo bài hát.
3.Presentation (thực hiện)
III.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv sử dụng flashcard để ôn lại các từ vựng - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to
(apples, oranges, pears, cherries, eggs, tomatoes, theo hướng dẫn của Gv.
sandwiches) và để giới thiệu từ vựng (picnic).
- Gv khuyến khích Hs đọc to theo Gv.
III.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the Let’s have a picnic! song.
- Gv mở clip bài hát Let’s have a picnic!
-Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
-Gv mở bài hát Let’s have a picnic! một lần nữa và
làm động tác minh họa theo bài hát. -Hs lắng nghe, quan sát và ghi nhớ
động tác của Gv.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác theo Gv.
- Gv mở bài hát Let’s have a picnic!! lần cuối, yêu
cầu các em làm động tác và hát cùng Gv.
III.3 Activity 3 ( hoạt động 3) -Hs hát và làm động tác theo Gv.
Play Pelmanism.
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi
Pelmanism.
Cách chơi: - Gv photo các flashcard thành nhiều - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv
bản. Gv lần lượt hỏi từng Hs: Do you like (apples)? và tham gia vào trò chơi.
Đồng thời đưa flashcard apples lên. Nếu Hs thích sẽ
nói: Yes, I like apples. Nếu Hs không thích sẽ nói:
No, I like (orange) và Gv sẽ đưa flashcard đó cho
Hs.
- Sau đó, khi Gv hô to I like (egg) thì những Hs có
flashcard egg sẽ đứng dậy và đọc to I like egg.
Tương tự như vậy với các từ vựng khác. Gv có thể
tăng độ khó bằng cách hô nhanh hơn giữa các câu.
3. Consolidation (Củng cố)
35
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs hát
và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………… Lớn A 12/11/2020
Lớn B 13/11/2020
Week 10 Lớn ghép 13/11/2020
Period 20
UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 6
IV. Objectives (Mục tiêu)
Sau khi kết thúc bài học, trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại món ăn
thường có trong một chuyến dã ngoại.
V. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập): apples, oranges, pears, cherries, eggs, tomatoes, sandwiches.
VI. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
VII. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
VIII. Times ( Thời gian)
30 phút
IX. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và - Hs hát và vận động theo bài hát.
36
vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv sử dụng flashcard để ôn lại các từ vựng
(apples, oranges, pears, cherries, eggs,
tomatoes, sandwiches).
- Hs quan sát, lắng nghe và đọc to
- Gv khuyến khích Hs đọc to theo Gv. theo hướng dẫn của Gv.
37
Lớn A 17/11/2020
Week 11
Lớn B 17/11/2020
Lớn ghép 19/11/2020
Period 21
UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 7
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại món ăn thường có trong một chuyến
dã ngoại.
Trẻ có thể hiểu được nội dung câu chuyện.
Trẻ có thể nói được một số mẫu câu đơn giản.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập): apples, oranges, pears, cherries, eggs, tomatoes, sandwiches.
Sentence pattern (Mẫu câu):
- It’s a (pear): Đó là một quả lê
- What’s this?: Đây là gì?
- Can’t you see?: Bạn không thể nhìn thấy sao?
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
38
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv sử dụng flashcard để ôn lại các từ
vựng (apples, oranges, pears, cherries,
eggs, tomatoes, sandwiches).
- Hs quan sát, lắng nghe và đọc to theo
- Gv khuyến khích Hs đọc to theo Gv. hướng dẫn của Gv.
39
Lớn A 19/11/2020
Week 11
Lớn B 20/11/2020
Lớn ghép 20/11/2020
Period 22
UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 8
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại món ăn thường có trong một chuyến
dã ngoại.
Trẻ có thể ghi nhớ và nói được một số mẫu câu xuất hiện trong câu chuyện.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập): It’s a (pear).
What’s this?
Sentence pattern (Mẫu câu):
- It’s a lovely day today! : Hôm nay là một ngày đẹp trời.
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và - Hs hát và vận động theo bài hát.
vận động theo bài hát.
40
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Listen to the Picnics are fun! story.
- Gv mở lại video câu chuyện Picnics are fun! - Hs lắng nghe và xem video.
- Gv yêu cầu Hs sắp xếp các story cards theo
thứ tự của câu chuyện lên bảng.
- Hs tham gia vào hoạt động.
- Gv hướng dẫn cho Hs nhìn tranh và nói mẫu
câu: It’s a lovely day today! - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và
3.2 Activity 2 (hoạt động 2) đọc to mẫu câu.
Play What’s this?
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi
What’s this? - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và
Cách chơi: - Gv sử dụng flashcard (apple, tham gia vào trò chơi.
orange, pear, cherry, egg, tomato, sandwich) để
ôn lại cấu trúc (What’s this?, It’s a (pear).)
Ví dụ: Khi Gv đưa flashcard apple lên và hỏi
What’s this? thì Hs phải trả lời It’s a apple.
- Gv khuyến khích Hs đọc to.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV trình chiếu lại video câu chuyện. - Hs quan sát và ghi nhớ.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs - Hs hát và vận động theo bài hát.
hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
41
Lớn A 24/11/2020
Week 12 Lớn B 24/11/2020
Lớn ghép 26/11/2020
Period 23
UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 9
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại trái cây thường gặp.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập): apples, oranges, pears, cherries, eggs, tomatoes,
sandwiches.
Vocabulary (từ vựng):
- papaya : quả đu đủ - mango : quả xoài
- strawberry : quả dâu - watermelon : quả dưa
- lemon : quả chanh hấu
- grapes : quả nhỏ - banana : quả chuối
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và vận - Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo bài hát.
3.Presentation (thực hiện)
III.1 Activity 1( hoạt động 1)
42
Play the Pass the words game - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi và tham gia vào trò chơi.
Pass the words.
Cách chơi: - Gv cho Hs đứng thành vòng tròn.
- Gv nói to câu: Apples, yum yum! My favorite. Sau
đó chạm vào vai Hs đứng bên cạnh, Hs đó phải nói
một câu tương tự. Ví dụ: Oranges, yum yum! My
favorite và tiếp tục chạm vào vai bạn bên cạnh.
III.2 Activity 2 (hoạt động 2)
It’s showtime! - Hs nói to và tham gia tích cực
- Gv cho Hs ngồi thành một vòng tròn và phát cho vào trò chơi.
mỗi Hs một đĩa giấy.
- Gv nói: Let’s have picnic, yummy, yum!
- Gv hướng dẫn cho từng Hs tham gia. Từng người - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv
một lần lượt đi xung quanh vòng tròn và nói món ăn và tham gia vào hoạt động.
mà mình thích.
Ví dụ: Hs 1: I like sandwiches!
Hs 2: I like tomatoes! etc.
- Trong lúc Hs đi xung quanh vòng tròn, Gv mở bài
hát Sandwiches cho những cả lớp cùng hát.
III.3 Activity 3 (hoạt động 3)
- Gv mở video bài hát Fruits cho Hs xem để giới - Hs hát to bài hát cùng Gv.
thiệu cho Hs biết thêm về một số loại trái cây thường - Hs lắng nghe và xem video.
gặp (papaya, strawberry, lemon, grapes, mango, - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to
watermelon, banana). theo hướng dẫn của Gv.
- Gv hướng dẫn cho Hs đọc các từ vựng. - Hs xem video và đọc to tên các
- Gv mở lại video một lần nữa và khuyến khích Hs loại trái cây xuất hiện trong video.
đọc to tên các loại trái cây xuất hiện trong video.
4.Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………
Lớn A 26/11/2020
Lớn B 27/11/2020
Lớn ghép 27/11/2020
………………………………………………………………………………………
Week 12
43
Period 24
UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 10
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại hoa quả thường gặp và biết được cách
làm món trái cây trộn.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập): apples, oranges, pears, cherries, eggs, tomatoes,
sandwiches.
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3.Presentation (thực hiện)
III.1 Activity 1( hoạt động 1)
Poster time
- Hs tập trung quan sát poster 2.
- Gv mở cho Hs xem poster 2. - Hs quan sát và lắng nghe đoạn hội thoại.
- Sử dụng rối Kenny và làm một đoạn hội
thoại ngắn: Kenny, look! Fruit salad!
Yummy! - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to.
- Gv chỉ vào các loại trái cây trong poster
và khuyến khích Hs đọc to tên các loại trái
cây đó (strawberry, grapes, mango, apple,
orange, pear, watermelon, banana).
44
III.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Play Let’s make a fruit salad! - Hs quan sát, lắng nghe và làm theo hướng
- Gv photo và phát cho mỗi Hs bài tập dẫn của Gv.
worksheet 3 trang 171. Hướng dẫn cho Hs
khoanh tròn vào những loại trái cây mà
mình thích để làm thành một món trái cây - Hs đọc to món trái cây trộn của mình.
trộn.
- Gv khuyến khích Hs đứng dậy và đọc to
món trái cây trộn của mình gồm những loại
quả nào.
4.Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Week 13
Lớn A 01/12/2020
Lớn B 01/12/2020
Lớn ghép 03/12/2020
Period 25
45
VII. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể xác định và đếm được trong phạm vi từ 1 đến 6.
Trẻ có thể chào và gọi tên nhân vật mới: Corky.
VIII. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
Review (ôn tập): numbers (1-5)
Vocabulary (từ vựng):
- six : 6
- balloon : bong bóng
- party : buổi tiệc
IX. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
X. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
XI. Times ( Thời gian)
30 phút
XII. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và vận - Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo bài hát.
3.Presentation (thực hiện)
III.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in my - Hs quan sát và làm theo hướng
basket?” để giới thiệu nhân vật mới Corky. dẫn của Gv.
- GV khuyến khích trẻ nói Hello, Corky! Welcome
Corky! My name’s…
- Sử dụng rối Kenny để ôn lại số đếm từ 1 đến 5. Và
để giới thiệu từ vựng ( six, balloon, party).
- GV khuyến khích trẻ đọc to các từ vựng.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
46
Listen to the Party balloons! song. - Hs đọc to các từ vựng.
- Gv mở clip bài hát Party balloons!
- Gv mở bài hát Party balloons! một lần nữa và làm
động tác minh họa theo bài hát. - Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác theo Gv. - Hs lắng nghe, quan sát và ghi
- Gv mở bài hát Party balloons! lần cuối, yêu cầu nhớ động tác của Gv.
các em làm động tác và hát cùng Gv.
3.3Activity 3 ( hoạt động 3)
Play POP! - Hs hát và làm động tác theo Gv.
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi POP!
Cách chơi: - Gv cho Hs ngồi thành vòng tròn. Gv
khuyến khích Hs làm động tác như đang thổi một
quả bóng. Khi Gv nói Bigger, bigger...thì Hs phải - Hs quan sát, lắng nghe hướng
thổi hơi và mở rộng hai cánh tay ra. Khi Gv nói dẫn của Gv và tham gia vào trò
POP thì Hs đập hai tay làm tiếng bóng nổ. chơi.
4.Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs hát
và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
Lớn A 03/12/2020
Week 13
Lớn B 04/12/2020
Lớn ghép 04/12/2020
Period 26
48
- Gv phát những thẻ số cho nhóm A và những thẻ
hình cho nhóm B.
- Gv giải thích cho Hs biết, số lượng đồ vật trong thẻ
hình của nhóm B sẽ tương ứng với số trong thẻ của
nhóm A. Hs phải đi vòng quanh lớp để tìm cặp của
mình.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs hát
và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
Lớn A 08/12/2020
Week 14 Lớn B 08/12/2020
Lớn ghép 10/12/2020
Period 27
UNIT 3 – HAPPY BIRTHDAY!
LESSON 3
49
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và vận - Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket? - Hs quan sát và làm theo hướng dẫn
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in my của Gv.
basket?” để giới thiệu từ vựng (presents,
candles).
- Hs đọc to các từ vựng.
- GV khuyến khích trẻ đọc to các từ vựng.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the I am six today! song.
- Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
- Gv mở clip bài hát I am six today!
- Hs lắng nghe, quan sát và ghi nhớ
- Gv mở bài hát I am six today! một lần nữa và động tác của Gv.
làm động tác minh họa theo bài hát.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác theo
Gv.
- Gv mở bài hát I am six today! lần cuối, yêu cầu - Hs hát và làm động tác theo Gv.
các em làm động tác và hát cùng Gv.
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
Play Open the present!
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi Open
the present! - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn
Cách chơi: - Gv chuẩn bị một hộp quà, trong bỏ của Gv và tham gia vào trò chơi.
những flashcard.
- Gv mời lần lượt từng Hs lên mở quà và lấy một
flashcard. Trả lời đúng tên flashcard Hs sẽ có quà.
50
3.4 Activity 4 ( hoạt động 4) - Hs quan sát kỹ bức tranh.
Play Worksheet 2 page 31. - Hs quan sát, lắng nghe và trả lời
- Gv cho Hs xem bức tranh (ở worksheet 2 trang câu hỏi của Gv.
31).
- Gv hỏi: How many presents can you see?
How many candles? Khuyến khích Hs đếm và trả
lời câu hỏi.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs
hát và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
52
Lớn A 15/12/2020
Week : 15
Lớn B 15/12/2020
Period: 29 Lớn ghép 17/12/2020
Lớn A 17/12/2020
Week : 15 Lớn B 18/12/2020
Lớn ghép 18/12/2020 54
Period: 30
Lớn A 22/12/2020
Week : 16
Lớn B 22/12/2020
Period: 31 Lớn ghép 24/12/2020
57
bong bóng). Yêu cầu Hs mở sách trang 37 - 39. GV chỉ động.
vào chỗ trống còn thiếu và hướng dẫn Hs tìm hình dán.
Khuyến khích Hs xác định chỗ trống thiếu hình gì và trả
lời. Giúp đỡ Hs dán từng hình dán vào sách. Sau đó yêu
cầu Hs tô màu những quả bong bóng. Gv đi quanh lớp
quan sát và giúp đỡ Hs nếu cần thiết.)
Lớn A 24/12/2020
Week : 16 Lớn B 25/12/2020
Period: 32 Lớn ghép 25/12/2020
59
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về nhà luyện tập nói tên của các căn -Hs lắng nghe.
phòng.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo bài hát.
vận động theo bài hát.
60
1. WARM -UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài hát.
học sinh hát và vận động theo bài hát.
61
Lớn A 31/12/2020
Week : 17 Lớn B 31/12/2020
Period: 34 Lớn ghép 31/12/2020
63
UNIT 4 – HAPPY DAYS!
LESSON 1
I. OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nhận biết và nói một số hoạt động cá nhân vào buổi sáng.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): wash my face (rửa mặt).
- New words (Từ mới): wake up (thức dậy), brush my teeth (đánh răng).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tivi, bút màu, ….
V. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
65
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tivi, bút màu, ….
V. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
67
Teacher’s activities Students’ activities
(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)
68
* Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
69
Teacher’s activities Students’ activities
(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)
70
* Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
71
- GV chiếu hình đu quay khuyến khích trẻ nghe và lặp lại -Hs nghe và lặp lại.
merry- go- round .
- GV mời nhóm HS lặp lại. -Hs lặp lại.
- GV mời cá nhân HS lặp lại. -Hs lặp lại.
- GV luyện âm cho mỗi trẻ. -Hs luyện âm.
- GV mời một số trẻ nói trước lớp. -Hs nói trước lớp.
- GV chiếu tranh cầu tuột, khuyến khích trẻ nghe và lặp -Hs nghe và lặp lại.
lại slide.
- GV mời nhóm HS lặp lại. -Hs lặp lại.
- GV mời cá nhân HS lặp lại. -Hs lặp lại.
- GV luyện âm cho mỗi trẻ. -Hs luyện âm.
- GV mời một số trẻ nói trước lớp. -Hs nói trước lớp.
- GV giới thiệu thêm ba từ mới up (lên), down (xuống), -Hs nghe và lặp lại.
round (vòng tròn).
72
Lớn A 21/01/2021
Week : 20 Lớn B 22/01/2021
Period: 40 Lớn ghép 22/01/2021
Lớn A 26/01/2021
Week : 21
Lớn B 26/01/2021
Lớn ghép 28/01/2021 74
Period: 41
Lớn A 28/01/2021
Week : 21
Lớn B 29/01/2021
Period: 42 Lớn ghép 29/01/2021
77
* Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
78
79
80