Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 80

Week :1 Lớn A 08/09/2020

Period: 1 Lớn B 08/09/2020


Lớn ghép 10/09/2020
STARTER UNIT
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể giới thiệu tên của mình bằng hai cách.
Trẻ có thể nói được các từ vựng đã học trong Happy hearts 1 (Unit 1-3).
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Sentence pattern (Mẫu câu)
- My name’s....(Minh) : Tên của tôi là (Minh).
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- Gv mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Hs quan sát, lắng nghe và làm theo hướng
- Gv sử dụng con rối để làm mẫu hội thoại: dẫn của Gv.
What’s your name?
My name’s Kenny.
- GV khuyến khích trẻ giới thiệu tên mình
bằng cách trên.
- Gv cho Hs xem clip bài hát Hello! để giới
thiệu về Animal Park. - Hs xem, lắng nghe để trả lời câu hỏi của
1
3.2.Activity 2 ( hoạt động 2) Gv
Review vocabulary
- Gv sử dụng những flashcard từ bài 1 đến
bài 3 để cho Hs ôn lại từ vựng.
- Gv lần lượt cho Hs xem các flashcard
theo từng chủ đề. Yêu cầu Hs đọc to tên - Hs quan sát và đọc to tên các flashcard.
flashcard.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Lớn A 10/09/2020
Week :1
Lớn B 11/09/2020
Period: 2
Lớn ghép 11/09/2020

STARTER UNIT
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể giới thiệu tên của mình bằng hai cách.
Trẻ có thể nói được các từ vựng đã học trong Happy hearts 1 (Unit 4-6).

2
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Sentence pattern (Mẫu câu)
- My name’s....(Minh) : Tên của tôi là (Minh).
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- Gv mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3.Presentation (thực hiện)
3.2 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Hs quan sát, lắng nghe và làm theo hướng
- Gv sử dụng con rối để làm mẫu hội thoại: dẫn của Gv.
What’s your name?
My name’s Kenny.
- GV khuyến khích trẻ giới thiệu tên mình
bằng cách trên.
3.2.Activity 2 ( hoạt động 2)
Review vocabulary
- Gv sử dụng những flashcard từ bài 4 đến
bài 6 để cho Hs ôn lại từ vựng. - Hs xem, lắng nghe để trả lời câu hỏi của
- Gv lần lượt cho Hs xem các flashcard Gv
theo từng chủ đề. Yêu cầu Hs đọc to tên - Hs quan sát và đọc to tên các flashcard.
flashcard.

4.Consolidation (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.

3
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….

Lớn A 15/09/2020
Week :2
Lớn B 15/09/2020
Period : 3 Lớn ghép 17/09/2020

STARTER UNIT
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể giới thiệu tên của mình và hỏi được tên bạn.
Trẻ có thể hát bốn bài hát về các ngày lễ đã được học ở những tiết trước, đồng thời nói
được các từ vựng đã học trong Happy hearts 1 (Unit 1-6).
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Sentence pattern (Mẫu câu)
- What’s your name?
- My name’s....(Minh) : Tên của tôi là (Minh).
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
4
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- Gv mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
a. Activity 1( hoạt động 1)
Play Who is the best?
- Hs quan sát, lắng nghe và làm theo hướng
- Gv sử dụng flashcards từ bài 1-bài 6 để dẫn của Gv.
chơi trò này. Ai là người xuất sắc đọc đúng
nhất sẽ được giữ bức tranh đó. Sau khi đã
tìm được chủ nhân của các bức tranh thì Gv
sẽ gọi to tên tranh để các bạn đem tranh lên
lại cho gv.
3.2.Activity 2 ( hoạt động 2)
- Gv cho các bạn hát bài hát “What’s your
name?” để giúp các bạn nhớ lại bài cũ. -Hs hát bài hát.
- Gv mời từng cặp 2 bạn lên thức hiện đoạn
hội thoại hỏi tên: - Hs tham gia thực hiện đoạn hội thoại.
-What’s your name?
-I’m __________/ My name’s _________
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
5
Week :2 Lớn A 17/09/2020
Lớn B 18/09/2020
Period: 4
Lớn ghép 18/09/2020

STARTER UNIT
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể giới thiệu tên của mình bằng hai cách.
Trẻ có thể hát bốn bài hát về các ngày lễ đã được học ở những tiết trước, đồng thời nói
được các từ vựng đã học trong Happy hearts 1 (Unit 1-6).
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Sentence pattern (Mẫu câu)
- What’s your name?
- My name’s....(Minh) : Tên của tôi là (Minh).
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
6
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- Gv mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
-Ôn lại các con vật đã học ở Happy Hearts - Hs quan sát, lắng nghe và làm theo hướng
1, Gv bỏ tranh các con vật vào một cái túi dẫn của Gv.
rồi cho các bạn bốc thăm, trúng con vật nào
các bạn sẽ hô to tên gọi của con vật đó.
3.2.Activity 2 ( hoạt động 2)
- Play game Pass the ball để ôn lại cấu trúc
- Hs xem, lắng nghe để trả lời câu hỏi của
câu hỏi và trả lời:
Gv
What’s your name?
I’m………/ My name’s………
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

7
Week 3
Lớn A 22/09/2020
Lớn B 22/09/2020
Period 5 Lớn ghép 24/09/2020

UNIT 1 – HAPPY FAMILY!


LESSON 1
I. Objectives (Mục tiêu)
-Trẻ có thể nói được tên các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh.
-Trẻ có thể nhận biết và nói được tên các phòng trong một ngôi nhà bằng tiếng Anh.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)

 Review (ôn tập)  Vocabulary (từ vựng)


- Mommy : mẹ - living room : phòng khách
- Daddy : bố - bedroom : phòng ngủ
- kitchen : phòng bếp
- bathroom : phòng tắm

III. Skills (Kỹ năng)


Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)

8
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket? - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to theo
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in hướng dẫn của Gv.
my basket?” để giới thiệu từ vựng:
Mommy, Daddy, living room, bedroom,
kitchen, bathroom.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the Happy family! song. -Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
-Gv mở clip bài hát Happy family! -Hs lắng nghe, quan sát và ghi nhớ động tác
-Gv mở bài hát Happy family! một lần nữa của Gv.
và làm động tác minh họa theo bài hát.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác -Hs hát và làm động tác theo Gv.
theo Gv.
- Gv mở bài hát Happy family! lần cuối,
yêu cầu các em làm động tác và hát cùng.
3.3 Activity 3 (hoạt động 3)
Play Who is faster?
- Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và tham
- Gv hướng dẫn cho Hs cách chơi trò Who gia vào trò chơi.
is faster?
Cách chơi: - Gv để 4 flashcard (living
room, bedroom, kitchen, bathroom) ở trên
sàn.
- Gv mời 3 Hs lên tham gia trò chơi, khi Gv
đọc tên flashcard nào Hs phải chạy nhanh
lên vị trí flashcard đó và đọc to tên
flashcard. Hs nào chạy đúng vị trí và nhanh
nhất sẽ chiến thắng.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV trình chiếu lại video câu chuyện đã - Hs lắng nghe và xem lại câu chuyện.
học hôm nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)

9
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………… Lớn A 24/09/2020
Lớn B 25/09/2020
Week 3 Lớn ghép 25/09/2020

Period 6
UNIT 1 – HAPPY FAMILY!
LESSON 2
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và nói được tên các phòng trong một ngôi nhà bằng tiếng Anh.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập) : living room, bedroom, kitchen, bathroom.
 Sentence pattern (Mẫu câu):
- I’m a (living room) : Tôi là một (phòng khách).
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)

3.1 Activity 1( hoạt động 1)


- Hs quan sát và đọc to tên các flashcard.
10
Play What’s in my basket?
- Gv sử dụng flashcard để cho Hs ôn lại từ
vựng. Yêu cầu Hs đọc to tên các flashcard.
- Hs hát và vận động theo bài hát cùng Gv.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Sing the Happy family! song.
- Gv mở lại bài hát Happy family! khuyến
khích Hs hát và vận động theo bài hát.
- Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và tham
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
gia vào trò chơi.
Play Room friend!
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi
Room friend!
Cách chơi: - Gv hướng dẫn cho Hs lần lượt
tự giới thiệu theo cấu trúc I’m a (living
room, bedroom, kitchen, bathroom).
- Gv đặt 4 flashcard lên sàn. Ví dụ khi Gv
hô living room thì những Hs là living room
sẽ nhanh chóng chạy về flashcard có tên
living room và lập thành 1 nhóm. Tương tự
như vậy với bedroom, kitchen, bathroom.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

11
Lớn A 29/09/2020
Week 4 Lớn B 29/09/2020
Lớn ghép 01/10/2020
Period 7

UNIT 1 – HAPPY FAMILY!


LESSON 3
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và nói được kích thước đồ vật lớn nhỏ.
Trẻ có thể nói được một số bộ phận của một ngôi nhà bằng tiếng Anh.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập) : small, big, numbers (1-5)
 Vocabulary (từ vựng)
- house : ngôi nhà
- door : cửa
- little : một chút, nhỏ
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và - Hs hát và vận động theo bài hát.
vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket? - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to theo
- Gv sử dụng flashcard để giới thiệu từ vựng hướng dẫn của Gv.
12
house, door, little.
- Gv khuyến khích Hs đọc to theo Gv.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the My little house! song. -Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
-Gv mở clip bài hát My little house! -Hs lắng nghe, quan sát và ghi nhớ
-Gv mở bài hát My little house! một lần nữa và động tác của Gv.
làm động tác minh họa theo bài hát.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác theo -Hs hát và làm động tác theo Gv.
Gv.
- Gv mở bài hát My little house! lần cuối, yêu
cầu các em làm động tác và hát cùng Gv.
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
Play Knock on the door.
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi
Knock on the door. - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và
Cách chơi: - Gv phát cho mỗi Hs 1 mẫu giấy tham gia vào trò chơi.
nhỏ có đánh số từ 1 đến 5, dán mẫu giấy sau
lưng mỗi Hs. Yêu cầu Hs đứng thành vòng tròn.
- Gv chọn 1 Hs và la to số trên lưng Hs đó. Hs
đó chạy nhanh để gõ cửa tất cả những Hs có số
giống mình. Những Hs được gõ cửa phải nói
Hello.
- Trong lúc Hs đang tham gia trò chơi Gv mở
bài hát My little house. Khi Gv dừng đoạn nhạc
thì Hs phải gõ hết toàn bộ cửa, nếu chưa hoàn
thành sẽ bị phạt.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs
hát và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Lớn A 01/10/2020
……………………………… Lớn B 02/10/2020
Week 4 Lớn ghép 02/10/2020

Period 8

13
UNIT 1 – HAPPY FAMILY!
LESSON 4
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi tên các màu sắc.
Trẻ có thể nói được tên các phòng và một số bộ phận của một ngôi nhà bằng tiếng Anh.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập) : living room, bedroom, kitchen, bathroom, house, door, blue,
yellow, green, red
 Vocabulary (từ vựng)
- orange : màu da cam
- brown : màu nâu
- pink : màu hồng
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và - Hs hát và vận động theo bài hát.
vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in my - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to theo
basket?” để giới thiệu từ vựng: orange, hướng dẫn của Gv.
brown, pink.
- Gv cho Hs ôn lại các màu sắc đã học: blue,
14
yellow, green, red.
- GV khuyến khích trẻ đọc to các từ vựng.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the My little house! song. -Hs lắng nghe và xem lại clip bài hát.
- Gv mở lại clip bài hát My little house! -Hs hát và làm động tác cùng Gv.
- Gv mở bài hát My little house!, yêu cầu các
em làm động tác và hát cùng Gv.
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
Play My little street.
- Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi My tham gia vào trò chơi.
little street.
Cách chơi: - Gv chọn 2 Hs và cho đứng đối
diện nhau, hướng dẫn cho 2 Hs đưa tay lên cao
làm thành hình cung.
- Gv cho những Hs còn lại đứng thành 1 hàng
dọc. Khi Gv mở bài hát My little house! Tất cả
các Hs trong hàng phải đi qua hình cung của 2
bạn. Khi Gv dừng nhạc, 2 Hs hạ tay xuống, bắt
người đi qua ngay tại thời điểm đó. Hs bị bắt
phải trả lời câu hỏi của Gv.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu
Hs hát và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Lớn A 06/10/2020
Week 5
Lớn B 06/10/2020
Lớn ghép 08/10/2020
Period 9

UNIT 1 – HAPPY FAMILY!


LESSON 5
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nói được một số hoạt động vệ sinh cá nhân bằng tiếng Anh.

15
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập) : bathroom
 Vocabulary (từ vựng)
- wash hands : rửa tay
- wash face : rửa mặt
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket? - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to, làm theo
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in động tác của Gv.
my basket?” để giới thiệu từ vựng: wash
hands, wash face.
- GV khuyến khích trẻ đọc to và làm động
tác minh họa cho các từ vựng theo Gv.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the My favorite room! song.
-Gv mở clip bài hát My favorite room! -Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
-Gv mở bài hát My favorite room! một lần -Hs lắng nghe, quan sát và ghi nhớ động tác
nữa và làm động tác minh họa theo bài hát. của Gv.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác
theo Gv. -Hs hát và làm động tác theo Gv.
- Gv mở bài hát My favorite room! lần cuối,
yêu cầu các em làm động tác và hát cùng
16
Gv.
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
- Gv đặt 2 flashcard (wash hands, wash - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và tham
face) trên sàn. gia vào hoạt động.
- Gv mời lần lượt 5 Hs lên tham gia trò
chơi, xếp thành 1 hàng dọc. Khi Gv đọc to
tên flashcard, Hs phải chạy đúng vị trí và
đọc to tên flashcard đó.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Lớn A 08/10/2020
Week 5 Lớn B 09/10/2020
Lớn ghép 09/10/2020
Period 10

UNIT 1 – HAPPY FAMILY!


LESSON 6
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ nói được một số hoạt động vệ sinh cá nhân bằng tiếng Anh.
Trẻ ôn tập và nói được tên các phòng trong một ngôi nhà bằng tiếng Anh.
Ôn tập nhận biết và gọi tên các màu sắc.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập) : living room, bedroom, kitchen, bathroom, house, wash your
hands/face
17
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play Run! - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn của
- Gv hướng dẫn cho các em chơi trò chơi Gv để tham gia vào trò chơi.
Run! để ôn tập lại từ vựng.
Cách chơi: - Gv đặt những flashcard (living
room, bedroom, kitchen, bathroom, house,
wash your hands/face) ở trên sàn thành 1
vòng tròn.
- Gv mở 1 bài hát, cho Hs chạy vòng tròn
xung quanh các flashcard. Khi Gv dừng nhạc
và hô to tên 1 flashcard, Hs phải chạy nhanh
đến đúng vị trí flashcard đó và đọc to. Gv mời
lần lượt 3 Hs tham gia trò chơi, ai nhanh nhất
và chọn đúng chính xác nhất sẽ chiến thắng.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Play Slap the board!
- Gv hướng dẫn cho các em chơi trò chơi Slap
the board! để ôn tập lại từ vựng về màu sắc. - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và
Cách chơi: - Gv dán những tờ giấy màu sắc tham gia vào trò chơi.
(red, blue, yellow, green, orange, brown,
pink) lên bảng.
- Gv đọc to tên 1 màu sắc và Hs chạy nhanh
lên bảng vỗ vào tờ giấy có màu sắc đó, đọc to.
18
Gv mời lần lượt từng nhóm 4 người lên tham
gia trò chơi. Ai nhanh nhất và vỗ chính xác
nhất sẽ chiến thắng.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu
Hs hát và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Week 6 Lớn A 13/10/2020


Lớn B 13/10/2020
Period 11 Lớn ghép 15/10/2020
UNIT 1 –
HAPPY FAMILY!
LESSON 7
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ nói được tên các phòng trong một ngôi nhà bằng tiếng Anh.
Trẻ có thể hiểu được nội dung câu chuyện.
Trẻ có thể nói được một số từ vựng liên quan đến câu chuyện.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập) : living room, bedroom, kitchen, bathroom
 Vocabulary (từ vựng)
- eat : ăn
- sleep : ngủ
- watch TV : xem tivi
III. Skills (Kỹ năng)

19
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket? - Hs lắng nghe, quan sát và trả lời câu hỏi
- GV cho các em chơi trò “What’s in my của Gv.
basket?” để ôn lại cho Hs các từ đã học:
living room, bedroom, kitchen, bathroom
- GV sử dụng story cards để cho Hs ôn lại
từ vựng. Gv hỏi:
Where is Mommy/Daddy/Molly/Billy?
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the Where is Kenny? story
-Gv mở video câu chuyện Where is Kenny? -Hs lắng nghe và xem video.
- Gv mở lại video câu chuyện và chỉ vào
những điểm tương ứng trên những story - Hs lắng nghe và quan sát Gv, ghi nhớ
cards để giới thiệu từ vựng: eat, sleep, những điểm tương ứng trên story cards và
watch TV. đọc to từ vựng.
- Gv sử dụng story cards và kể lại câu - Hs lắng nghe và quan sát.
chuyện Where is Kenny?
- Gv hỏi và khuyến khích Hs hoàn thành - Hs lắng nghe, quan sát. và trả lời câu hỏi
câu. Ví dụ: - Where is Molly? của Gv.
Molly’s in the... (kitchen)
- What is Molly doing?
Eat.
4. Consolidation (Củng cố)
20
- GV trình chiếu lại video câu chuyện đã - Hs lắng nghe và xem lại câu chuyện.
học hôm nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..

Week 6 Lớn A 15/10/2020


Lớn B 16/10/2020
Period 12 Lớn ghép 16/10/2020

UNIT 1 – HAPPY FAMILY!


LESSON 8
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ nói được tên các phòng trong một ngôi nhà bằng tiếng Anh.
Trẻ có thể nói được một số mẫu câu đơn giản.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập) : living room, bedroom, kitchen, bathroom, eat, sleep, watch
 Sentence pattern (Mẫu câu): Molly’s eating : Molly đang ăn.
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
21
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và vận - Hs hát và vận động theo bài
động theo bài hát. hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Listen to the Where is Kenny? story.
- Gv mở lại video câu chuyện Where is Kenny? - Hs lắng nghe và xem video.
- Gv yêu cầu Hs sắp xếp các story cards theo thứ tự - Hs tham gia vào hoạt động, làm
của câu chuyện lên bảng. theo yêu cầu của Gv.
- Yêu cầu Hs dán tờ giấy có màu sắc tương ứng với
các phòng ở trong câu chuyện.
Ví dụ: Gv nói: Bedroom is the (pink door).
- Yêu cầu Hs dán tờ giấy có màu hồng vào story card
bedroom.Tương tự như vậy với các phòng còn lại.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
- Gv hướng dẫn cho Hs nói theo mẫu câu:
Teacher: What is Mommy doing?
Student: Mommy’s sleeping.
Teacher: What is Daddy doing?
Student: Daddy’s watching TV.
Teacher: What is Molly doing? - Hs lắng nghe hướng dẫn của
Gv và đọc to các mẫu câu.
Student: Molly’s eating.
Teacher: What is Billy doing?
Student: Billy’s washing face and washing hands.
3.3 Activity 3 (hoạt động 3)
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi What are
you doing?
Cách chơi: - Gv cho cả lớp đọc to câu hỏi What are
you doing? Sau đó Gv đọc to câu trả lời I’m sleeping.
Đồng thời làm động tác đang ngủ, yêu cầu Hs đọc và
làm theo Gv.
- Gv có thể tăng dần độ khó của trò chơi. Yêu cầu Hs - Hs lắng nghe hướng dẫn của
làm theo lời nói của Gv, không được làm theo hành Gv và tham gia vào trò chơi.
động của Gv. Hs nào làm sai sẽ bị phạt.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV trình chiếu lại video câu chuyện đã học hôm - Hs lắng nghe và xem lại câu
22
nay. chuyện.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs hát - Hs hát và vận động theo bài
và vận động theo bài hát hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………

Lớn A 20/10/2020
Lớn B 20/10/2020
Lớn ghép 22/10/2020
………………………………………………………………………………………
Week 7
Period 13 UNIT 1 – HAPPY
FAMILY!
LESSON 9
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nói được tên các bộ phận của một ngôi nhà.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập) : living room, bedroom, kitchen, bathroom, house, door
 Vocabulary (từ vựng):
- roof : mái nhà
- window : cửa sổ
- wall : tường
- garden : vườn
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)

23
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và - Hs hát và vận động theo bài hát.
vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket? - Hs tập trung xem video.
- Gv mở một video giới thiệu về các bộ phận
của một ngôi nhà. - Hs quan sát và lắng nghe Gv.
- Gv mở lại video 1 lần nữa và giới thiệu từ
vựng: roof, window, wall, garden. - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to theo
- Gv khuyến khích Hs đọc to theo Gv. hướng dẫn của Gv.

3.2 Activity 2 (hoạt động 2) - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn của
- Gv chuẩn bị cho Hs chơi trò chơi Slap the Gv và tham gia vào trò chơi.
board.
Cách chơi: - Gv dán những flashcard là bộ phận
và các phòng của một ngôi nhà lên bảng. (living
room, bedroom, kitchen, bathroom, roof,
window, door, wall, garden)
- Gv mời lần lượt 3 Hs tham gia trò chơi, khi
Gv đọc to 1 từ vựng thì Hs phải nhanh chóng
chạy lên bảng và vỗ vào flashcard tương ứng.
Ai nhanh nhất và vỗ đúng nhất sẽ chiến thắng.
3.3 Activity 3 (hoạt động 3)
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi Draw - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn của
a house! Gv và tham gia vào trò chơi.
Cách chơi: - Khi Gv đọc to tên 1 bộ phận của
một ngôi nhà thì Hs phải dùng phấn vẽ lên bảng
được bộ phận đó. Gv mời lần lượt từng Hs lên
tham gia trò chơi cho đến khi vẽ được một ngôi
nhà.
Ví dụ: Gv đọc to roof thì Hs phải vẽ được mái
nhà. Tương tự như vậy với wall, window, door,
garden.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs
hát và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
24
………………………………………………………………………………………
Lớn A 22/10/2020
Lớn B 23/10/2020
Lớn ghép 23/10/2020
………………………………………………………………………………………
Week 7
Period 14
UNIT 1 – HAPPY FAMILY!
LESSON 10
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ ý thức được những đồ vật trong nhà có thể gây nguy hiểm, ảnh hưởng đến sức khỏe.
Không nên chạm vào.
Trẻ biết nói cảnh báo cho mọi người xung quanh.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Sentence pattern (Mẫu câu):
- Don’t touch : không chạm vào
- You can touch : bạn có thể chạm vào.
- Be careful : hãy cẩn thận
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và vận - Hs hát và vận động theo bài hát.
25
động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Poster time - Hs tập trung quan sát poster 1.
- Gv mở cho Hs xem poster 1. - Hs quan sát và lắng nghe đoạn
- Sử dụng rối Kenny và làm một đoạn hội thoại hội thoại.
ngắn: Gv chỉ vào con dao trong poster 1 và nói
Kenny, be careful! Don’t touch.
- Gv giải thích cho Hs hiểu có một số đồ vật trong - Hs quan sát và lắng nghe Gv.
nhà mà chúng ta không nên chạm vào vì chúng rất
nguy hiểm.
- Hs quan sát, lắng nghe và lặp lại
- Khuyến khích Hs lặp lại cụm từ Don’t touch với theo hướng dẫn của Gv.
một số đồ vật còn lại trong poster 1.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Play “Don’t touch!”
- Gv hướng dẫn cho Hs chơi trò chơi Don’t touch! - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv
Cách chơi: - Gv chuẩn bị 2 chiếc ghế (1 xanh, 1 đỏ) và tham gia vào trò chơi.
- Hs cố gắng đọc to các mẫu câu
- Gv mời lần lượt từng Hs tham gia trò chơi. Gv cho có trong trò chơi.
Hs xem 1 bức tranh có hình 1 đồ vật, Hs quan sát và
xác định đồ vật đó có gây nguy hiểm hay không.
Nếu đồ vật đó gây nguy hiểm thì Hs sẽ ngồi vào ghế
màu đỏ và nói Don’t touch. Nếu đồ vật đó không
gây nguy hiểm thì Hs ngồi vào ghế màu xanh và nói
You can touch.

4. Consolidation (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs hát
và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Lớn A 27/10/2020
Week 8 Lớn B 27/10/2020
Lớn ghép 29/10/2020
26
Period 15

UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 1
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại trái cây thường gặp.
Trẻ có thể chào và gọi tên nhân vật mới: Benny.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập):  Vocabulary (từ vựng):
- apple : quả táo - orange : quả cam
- tree : cây - cherry : quả anh đào
- pear : quả lê

III. Skills (Kỹ năng)


Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi) - Hs chào Gv
- GV chào Hs
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in - Hs quan sát và làm theo hướng dẫn của
my basket?” để giới thiệu nhân vật mới Gv.
Benny.
- GV khuyến khích trẻ nói Hello, Benny!
27
Welcome Benny! My name’s…
- Sử dụng rối Kenny để ôn lại từ vựng
apple, tree. Và để giới thiệu từ vựng
orange, cherry, pear.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
- Gv mở clip bài hát Up in a tree! - Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
- Gv mở bài hát Up in a tree! một lần nữa - Hs lắng nghe, quan sát và ghi nhớ động
và làm động tác minh họa theo bài hát. tác của Gv.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác
theo Gv.
- Hs hát và làm động tác theo Gv.
- Gv mở bài hát Up in a tree! lần cuối, yêu
cầu các em làm động tác và hát cùng Gv.
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn của Gv
Fruit Salad. và tham gia vào trò chơi.
Cách chơi: - Gv cho Hs ngồi thành vòng
tròn. Gv đi xung quanh lớp và chỉ định cho
mỗi Hs với tên gọi: apple, cherry, orange,
pear.
- Khi Gv gọi tên Orange thì tất cả Hs được
chỉ định với tên orange phải đứng dậy.
Tương tự với apple, cherry, pear.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………

Lớn A 29/10/2020
Lớn B 30/10/2020
Lớn ghép 30/10/2020
………………………………………………………………………………………
Week 8
Period 16 UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 2
I. Objectives (Mục tiêu)

28
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại trái cây thường gặp.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập): apple, orange, cherry, pear.
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi) - Hs chào Gv
- GV chào Hs
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và - Hs hát và vận động theo bài hát.
vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in my - Hs quan sát và lắng nghe.
basket?” để ôn lại từ vựng apple, orange,
cherry, pear.
- GV khuyến khích trẻ đọc to các từ vựng. - Hs đọc to các từ vựng.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Play Secret box!
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi Secret - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn
box! của Gv và tham gia trò chơi.
Cách chơi: - Gv chia lớp thành từng cặp. Gv
chuẩn bị 1 chiếc hộp bí mật chứa những tờ giấy
có in hình các loại quả (apple, orange, cherry,
pear) và đặt những flashcard tương ứng trên sàn.
- Gv mời từng cặp tham gia trò chơi, 1 Hs sẽ lên
cho tay vào chiếc hộp bí mật, lấy ra 1 tờ giấy và
đọc to tên của loại quả có trong đó. Hs còn lại có
nhiệm vụ lắng nghe kỹ và xác định đúng

29
flashcard tương ứng.
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
Play Fruit Picking!
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi Fruit
Picking! - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn
Cách chơi: - Gv sử dụng những tờ giấy có in của Gv và tham gia vào trò chơi.
hình các loại quả ở trò chơi trước. Hs tham gia
trò chơi theo cặp.
- Khi Gv hô to tên 1 loại quả, ví dụ: apple thì 2
Hs nhanh chóng chạy lên và nhặt tất cả những tờ
giấy có in hình quả táo (apple). Hs nào nhặt
được đúng và nhiều hơn sẽ chiến thắng.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs
hát và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Lớn A 03/11/2020
Week 9
Lớn B 03/11/2020
Lớn ghép 05/11/2020
Period 17

UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 3
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại món ăn thường có trong một chuyến
dã ngoại.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập): apple, orange, cherry, pear.
 Vocabulary (từ vựng):

30
- egg : trứng
- tomato : quả cà chua
- sandwich : bánh mì kẹp
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi) - Hs chào Gv
- GV chào Hs
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in - Hs quan sát và lắng nghe hướng dẫn của
my basket?” để ôn lại từ vựng apple, Gv.
orange, cherry, pear. Và giới thiệu từ mới
egg, tomato, sandwich.
- GV khuyến khích trẻ đọc to các từ vựng. - Hs đọc to các từ vựng.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the Sandwiches song.
- Gv mở clip bài hát Sandwiches. - Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
- Gv mở bài hát Sandwiches một lần nữa và - Hs lắng nghe, quan sát và ghi nhớ động
làm động tác minh họa theo bài hát. tác của Gv.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác
theo Gv.
- Gv mở bài hát Sandwiches lần cuối, yêu - Hs hát và làm động tác theo Gv.
cầu các em làm động tác và hát cùng Gv.
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
Play Kim’s Game

31
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn của Gv
Kim’s Game và tham gia vào trò chơi.
Cách chơi: - Gv đặt những flashcard (egg,
tomato, sandwich) lên bảng. Yêu cầu Hs
nhắm mắt lại và Gv lấy đi 1 flashcard. Khi
Hs mở mắt ra, Hs phải đoán xem flashcard
nào biến mất và đọc to tên món ăn có trong
flashcard đó.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Lớn A 05/11/2020
Week 9 Lớn B 06/11/2020
Lớn ghép 06/11/2020
Period 18

UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 4
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại món ăn thường có trong một chuyến
dã ngoại.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập): egg, tomato, sandwich
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.

32
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3.Presentation (thực hiện)
III.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv sử dụng flashcard để cho Hs ôn lại từ
vựng (egg, tomato, sandwich).
- Yêu cầu Hs đọc to tên các flashcard. - Hs quan sát và đọc to tên các flashcard.
III.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Sing the Sandwiches song.
- Gv mở lại bài hát Sandwiches khuyến - Hs hát và vận động theo bài hát cùng Gv.
khích Hs hát và vận động theo bài hát.
III.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
Play Who’s faster?
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và tham
Who’s faster? gia vào trò chơi.
Cách chơi: - Gv đặt úp những flashcard
trên sàn sao cho Hs không thể nhìn thấy
hình trong flashcard.
- Từng cặp Hs sẽ tham gia trò chơi. Khi Gv
hô to một từ vựng thì Hs phải mở từng
flashcard trên sàn và tìm đúng flashcard
tương ứng, đưa flashcard lên và đọc to. Ai
tìm nhanh hơn sẽ chiến thắng.
4.Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)

33
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..

Lớn A 10/11/2020
Week 10 Lớn B 10/11/2020
Lớn ghép 12/11/2020
Period 19

UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 5
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại món ăn thường có trong một chuyến
dã ngoại.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập): apples, oranges, pears, cherries, eggs, tomatoes, sandwiches.
 Vocabulary (từ vựng):
- picnic : buổi dã ngoại.
 Sentence pattern (Mẫu câu):
I like (sandwiches) : tôi thích bánh mì kẹp.
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
34
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và vận - Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo bài hát.
3.Presentation (thực hiện)
III.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv sử dụng flashcard để ôn lại các từ vựng - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to
(apples, oranges, pears, cherries, eggs, tomatoes, theo hướng dẫn của Gv.
sandwiches) và để giới thiệu từ vựng (picnic).
- Gv khuyến khích Hs đọc to theo Gv.
III.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the Let’s have a picnic! song.
- Gv mở clip bài hát Let’s have a picnic!
-Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
-Gv mở bài hát Let’s have a picnic! một lần nữa và
làm động tác minh họa theo bài hát. -Hs lắng nghe, quan sát và ghi nhớ
động tác của Gv.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác theo Gv.
- Gv mở bài hát Let’s have a picnic!! lần cuối, yêu
cầu các em làm động tác và hát cùng Gv.
III.3 Activity 3 ( hoạt động 3) -Hs hát và làm động tác theo Gv.
Play Pelmanism.
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi
Pelmanism.
Cách chơi: - Gv photo các flashcard thành nhiều - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv
bản. Gv lần lượt hỏi từng Hs: Do you like (apples)? và tham gia vào trò chơi.
Đồng thời đưa flashcard apples lên. Nếu Hs thích sẽ
nói: Yes, I like apples. Nếu Hs không thích sẽ nói:
No, I like (orange) và Gv sẽ đưa flashcard đó cho
Hs.
- Sau đó, khi Gv hô to I like (egg) thì những Hs có
flashcard egg sẽ đứng dậy và đọc to I like egg.
Tương tự như vậy với các từ vựng khác. Gv có thể
tăng độ khó bằng cách hô nhanh hơn giữa các câu.
3. Consolidation (Củng cố)

35
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs hát
và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………… Lớn A 12/11/2020
Lớn B 13/11/2020
Week 10 Lớn ghép 13/11/2020

Period 20

UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 6
IV. Objectives (Mục tiêu)
Sau khi kết thúc bài học, trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại món ăn
thường có trong một chuyến dã ngoại.
V. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập): apples, oranges, pears, cherries, eggs, tomatoes, sandwiches.
VI. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
VII. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
VIII. Times ( Thời gian)
30 phút
IX. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và - Hs hát và vận động theo bài hát.
36
vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv sử dụng flashcard để ôn lại các từ vựng
(apples, oranges, pears, cherries, eggs,
tomatoes, sandwiches).
- Hs quan sát, lắng nghe và đọc to
- Gv khuyến khích Hs đọc to theo Gv. theo hướng dẫn của Gv.

3.2 Activity 2 (hoạt động 2)


Play Musical chairs
- Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv
- Gv hướng dẫn cho trẻ chơi trò chơi “ Musical và tham gia vào trò chơi.
chairs”
Cách chơi: - Gv xếp 3 chiếc ghế thành vòng tròn.
-Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
Gv mở một bài hát và 4 Hs phải chạy xung quanh
ghế. Khi Gv dừng nhạc, hs phải nhanh chóng -Hs lắng nghe, quan sát và ghi nhớ
ngồi xuống ghế, Hs chậm chân không ngồi được động tác của Gv.
vào ghế sẽ phải trả lời câu hỏi của Gv.
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
Sing the Up in a tree! song
- Gv mở lại bài hát Up in a tree khuyến khích Hs
hát và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát
3.4 Activity 4 ( hoạt động 4) cùng Gv.
Sing the Sandwiches song
- Gv mở lại bài hát Sandwiches khuyến khích Hs - Hs hát và vận động theo bài hát
hát và vận động theo bài hát. cùng Gv.

4. Consolidation (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs
hát và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

37
Lớn A 17/11/2020
Week 11
Lớn B 17/11/2020
Lớn ghép 19/11/2020
Period 21
UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 7
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại món ăn thường có trong một chuyến
dã ngoại.
Trẻ có thể hiểu được nội dung câu chuyện.
Trẻ có thể nói được một số mẫu câu đơn giản.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập): apples, oranges, pears, cherries, eggs, tomatoes, sandwiches.
 Sentence pattern (Mẫu câu):
- It’s a (pear): Đó là một quả lê
- What’s this?: Đây là gì?
- Can’t you see?: Bạn không thể nhìn thấy sao?
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- Gv chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)

38
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv sử dụng flashcard để ôn lại các từ
vựng (apples, oranges, pears, cherries,
eggs, tomatoes, sandwiches).
- Hs quan sát, lắng nghe và đọc to theo
- Gv khuyến khích Hs đọc to theo Gv. hướng dẫn của Gv.

3.2 Activity 2 (hoạt động 2)


Listen to the Picnics are fun! story.
-Hs lắng nghe và xem video.
-Gv mở video câu chuyện Picnics are fun!
- Hs lắng nghe và quan sát Gv, ghi nhớ
-Gv mở lại video câu chuyện và chỉ vào những điểm tương ứng trên story cards.
những điểm tương ứng trên những story
cards.
- Hs lắng nghe và quan sát.
- Gv sử dụng story cards và kể lại câu
chuyện Picnics are fun!
- Gv hỏi và khuyến khích Hs hoàn thành - Hs lắng nghe, quan sát và trả lời câu hỏi
câu. Ví dụ: It’s a.... của Gv.
Benny says: What’s...?
4. Consolidation (Củng cố)
- GV trình chiếu lại video câu chuyện đã - Hs lắng nghe và xem lại câu chuyện.
học hôm nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

39
Lớn A 19/11/2020
Week 11
Lớn B 20/11/2020
Lớn ghép 20/11/2020
Period 22

UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 8
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại món ăn thường có trong một chuyến
dã ngoại.
Trẻ có thể ghi nhớ và nói được một số mẫu câu xuất hiện trong câu chuyện.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập): It’s a (pear).
What’s this?
 Sentence pattern (Mẫu câu):
- It’s a lovely day today! : Hôm nay là một ngày đẹp trời.
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và - Hs hát và vận động theo bài hát.
vận động theo bài hát.

40
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Listen to the Picnics are fun! story.
- Gv mở lại video câu chuyện Picnics are fun! - Hs lắng nghe và xem video.
- Gv yêu cầu Hs sắp xếp các story cards theo
thứ tự của câu chuyện lên bảng.
- Hs tham gia vào hoạt động.
- Gv hướng dẫn cho Hs nhìn tranh và nói mẫu
câu: It’s a lovely day today! - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và
3.2 Activity 2 (hoạt động 2) đọc to mẫu câu.
Play What’s this?
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi
What’s this? - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv và
Cách chơi: - Gv sử dụng flashcard (apple, tham gia vào trò chơi.
orange, pear, cherry, egg, tomato, sandwich) để
ôn lại cấu trúc (What’s this?, It’s a (pear).)
Ví dụ: Khi Gv đưa flashcard apple lên và hỏi
What’s this? thì Hs phải trả lời It’s a apple.
- Gv khuyến khích Hs đọc to.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV trình chiếu lại video câu chuyện. - Hs quan sát và ghi nhớ.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs - Hs hát và vận động theo bài hát.
hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

41
Lớn A 24/11/2020
Week 12 Lớn B 24/11/2020
Lớn ghép 26/11/2020
Period 23
UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 9
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại trái cây thường gặp.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập): apples, oranges, pears, cherries, eggs, tomatoes,
sandwiches.
 Vocabulary (từ vựng):
- papaya : quả đu đủ - mango : quả xoài
- strawberry : quả dâu - watermelon : quả dưa
- lemon : quả chanh hấu
- grapes : quả nhỏ - banana : quả chuối
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và vận - Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo bài hát.
3.Presentation (thực hiện)
III.1 Activity 1( hoạt động 1)

42
Play the Pass the words game - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi và tham gia vào trò chơi.
Pass the words.
Cách chơi: - Gv cho Hs đứng thành vòng tròn.
- Gv nói to câu: Apples, yum yum! My favorite. Sau
đó chạm vào vai Hs đứng bên cạnh, Hs đó phải nói
một câu tương tự. Ví dụ: Oranges, yum yum! My
favorite và tiếp tục chạm vào vai bạn bên cạnh.
III.2 Activity 2 (hoạt động 2)
It’s showtime! - Hs nói to và tham gia tích cực
- Gv cho Hs ngồi thành một vòng tròn và phát cho vào trò chơi.
mỗi Hs một đĩa giấy.
- Gv nói: Let’s have picnic, yummy, yum!
- Gv hướng dẫn cho từng Hs tham gia. Từng người - Hs lắng nghe hướng dẫn của Gv
một lần lượt đi xung quanh vòng tròn và nói món ăn và tham gia vào hoạt động.
mà mình thích.
Ví dụ: Hs 1: I like sandwiches!
Hs 2: I like tomatoes! etc.
- Trong lúc Hs đi xung quanh vòng tròn, Gv mở bài
hát Sandwiches cho những cả lớp cùng hát.
III.3 Activity 3 (hoạt động 3)
- Gv mở video bài hát Fruits cho Hs xem để giới - Hs hát to bài hát cùng Gv.
thiệu cho Hs biết thêm về một số loại trái cây thường - Hs lắng nghe và xem video.
gặp (papaya, strawberry, lemon, grapes, mango, - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to
watermelon, banana). theo hướng dẫn của Gv.
- Gv hướng dẫn cho Hs đọc các từ vựng. - Hs xem video và đọc to tên các
- Gv mở lại video một lần nữa và khuyến khích Hs loại trái cây xuất hiện trong video.
đọc to tên các loại trái cây xuất hiện trong video.
4.Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………

Lớn A 26/11/2020
Lớn B 27/11/2020
Lớn ghép 27/11/2020
………………………………………………………………………………………
Week 12
43
Period 24
UNIT 2 – PICNIC!
LESSON 10
I. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể nhận biết và gọi được tên của một số loại hoa quả thường gặp và biết được cách
làm món trái cây trộn.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập): apples, oranges, pears, cherries, eggs, tomatoes,
sandwiches.
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
3.Presentation (thực hiện)
III.1 Activity 1( hoạt động 1)
Poster time
- Hs tập trung quan sát poster 2.
- Gv mở cho Hs xem poster 2. - Hs quan sát và lắng nghe đoạn hội thoại.
- Sử dụng rối Kenny và làm một đoạn hội
thoại ngắn: Kenny, look! Fruit salad!
Yummy! - Hs quan sát, lắng nghe và đọc to.
- Gv chỉ vào các loại trái cây trong poster
và khuyến khích Hs đọc to tên các loại trái
cây đó (strawberry, grapes, mango, apple,
orange, pear, watermelon, banana).
44
III.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Play Let’s make a fruit salad! - Hs quan sát, lắng nghe và làm theo hướng
- Gv photo và phát cho mỗi Hs bài tập dẫn của Gv.
worksheet 3 trang 171. Hướng dẫn cho Hs
khoanh tròn vào những loại trái cây mà
mình thích để làm thành một món trái cây - Hs đọc to món trái cây trộn của mình.
trộn.
- Gv khuyến khích Hs đứng dậy và đọc to
món trái cây trộn của mình gồm những loại
quả nào.
4.Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm - Hs trả lời.
nay.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu - Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Week 13
Lớn A 01/12/2020
Lớn B 01/12/2020
Lớn ghép 03/12/2020
Period 25

UNIT 3 – HAPPY BIRTHDAY!


LESSON 1

45
VII. Objectives (Mục tiêu)
Trẻ có thể xác định và đếm được trong phạm vi từ 1 đến 6.
Trẻ có thể chào và gọi tên nhân vật mới: Corky.
VIII. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập): numbers (1-5)
 Vocabulary (từ vựng):
- six : 6
- balloon : bong bóng
- party : buổi tiệc
IX. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
X. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
XI. Times ( Thời gian)
30 phút
XII. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và vận - Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo bài hát.
3.Presentation (thực hiện)
III.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket?
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in my - Hs quan sát và làm theo hướng
basket?” để giới thiệu nhân vật mới Corky. dẫn của Gv.
- GV khuyến khích trẻ nói Hello, Corky! Welcome
Corky! My name’s…
- Sử dụng rối Kenny để ôn lại số đếm từ 1 đến 5. Và
để giới thiệu từ vựng ( six, balloon, party).
- GV khuyến khích trẻ đọc to các từ vựng.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
46
Listen to the Party balloons! song. - Hs đọc to các từ vựng.
- Gv mở clip bài hát Party balloons!
- Gv mở bài hát Party balloons! một lần nữa và làm
động tác minh họa theo bài hát. - Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác theo Gv. - Hs lắng nghe, quan sát và ghi
- Gv mở bài hát Party balloons! lần cuối, yêu cầu nhớ động tác của Gv.
các em làm động tác và hát cùng Gv.
3.3Activity 3 ( hoạt động 3)
Play POP! - Hs hát và làm động tác theo Gv.
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi POP!
Cách chơi: - Gv cho Hs ngồi thành vòng tròn. Gv
khuyến khích Hs làm động tác như đang thổi một
quả bóng. Khi Gv nói Bigger, bigger...thì Hs phải - Hs quan sát, lắng nghe hướng
thổi hơi và mở rộng hai cánh tay ra. Khi Gv nói dẫn của Gv và tham gia vào trò
POP thì Hs đập hai tay làm tiếng bóng nổ. chơi.
4.Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs hát
và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Lớn A 03/12/2020
Week 13
Lớn B 04/12/2020
Lớn ghép 04/12/2020
Period 26

UNIT 3 – HAPPY BIRTHDAY!


LESSON 2

I. Objectives (Mục tiêu)


Trẻ có thể xác định và đếm được trong phạm vi từ 1 đến 6.
Trẻ có thể chào và gọi tên nhân vật mới: Corky.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập): numbers (1-6), balloons
47
III. Skills (Kỹ năng)
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi) - Hs chào Gv
- GV chào Hs
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và vận - Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo bài hát.
3.Presentation (thực hiện)
III.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket? - Hs quan sát và lắng nghe.
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in my
basket?” để ôn lại từ vựng numbers (1-6), balloon.
- GV khuyến khích trẻ đọc to các từ vựng.
- Hs đọc to các từ vựng.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Play Number blocks
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi Number
blocks. - Hs quan sát, lắng nghe hướng
dẫn của Gv và tham gia trò chơi.
Cách chơi: - Gv chuẩn bị những khối vuông đặt trên
sàn.
- Gv mời lần lượt 2 Hs tham gia trò chơi. Khi Gv nói
một con số, ví dụ: 5 thì Hs phải xếp 5 khối vuông
chồng lên nhau. Hs nào xếp nhanh hơn sẽ chiến
thắng.
3.3Activity 3 ( hoạt động 3)
Play My number friend
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi My number - Hs quan sát, lắng nghe hướng
friend dẫn của Gv và tham gia vào trò
Cách chơi: - Gv chuẩn bị những tấm thẻ số và thẻ chơi.
hình ( ở worksheet 1 trang 172). Chia lớp thành 2
nhóm, nhóm A và nhóm B.

48
- Gv phát những thẻ số cho nhóm A và những thẻ
hình cho nhóm B.
- Gv giải thích cho Hs biết, số lượng đồ vật trong thẻ
hình của nhóm B sẽ tương ứng với số trong thẻ của
nhóm A. Hs phải đi vòng quanh lớp để tìm cặp của
mình.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs hát
và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Lớn A 08/12/2020
Week 14 Lớn B 08/12/2020
Lớn ghép 10/12/2020
Period 27
UNIT 3 – HAPPY BIRTHDAY!
LESSON 3

I. Objectives (Mục tiêu)


Trẻ có thể nhận biết và gọi tên được những đồ vật liên quan đến ngày sinh nhật.
Trẻ có thể giới thiệu được số tuổi của mình.
II. Language contents (Nội dung ngôn ngữ)
 Review (ôn tập): numbers (1-6), balloons
 Vocabulary (từ vựng):
- presents : món quà
- candles : nến
 Sentence pattern (Mẫu câu): I am six : Tôi 6 tuổi.
III. Skills (Kỹ năng)

49
Trẻ phát triển được kỹ năng nghe – nói, kỹ năng quan sát và kỹ năng vận động thô
thông qua bài hát và các trò chơi.
Trẻ phát triển được kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động tập thể.
IV. Teaching aids (Đồ dùng giảng dạy)
Máy tính, tranh ảnh, bài giảng điện tử.
V. Times ( Thời gian)
30 phút
VI. Teaching procedures ( Tiến trình giảng dạy)
Teacher’s activities Student’s activities
(hoạt động của giáo viên) ( hoạt động của học sinh)
1. Greetings (chào hỏi)
- GV chào Hs - Hs chào Gv
2. Warm-up (khởi động)
- GV mở bài hát “ Hello!” ôn lại cho trẻ hát và vận - Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo bài hát.
3. Presentation (thực hiện)
3.1 Activity 1( hoạt động 1)
Play What’s in my basket? - Hs quan sát và làm theo hướng dẫn
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in my của Gv.
basket?” để giới thiệu từ vựng (presents,
candles).
- Hs đọc to các từ vựng.
- GV khuyến khích trẻ đọc to các từ vựng.
3.2 Activity 2 (hoạt động 2)
Listen to the I am six today! song.
- Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
- Gv mở clip bài hát I am six today!
- Hs lắng nghe, quan sát và ghi nhớ
- Gv mở bài hát I am six today! một lần nữa và động tác của Gv.
làm động tác minh họa theo bài hát.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác theo
Gv.
- Gv mở bài hát I am six today! lần cuối, yêu cầu - Hs hát và làm động tác theo Gv.
các em làm động tác và hát cùng Gv.
3.3 Activity 3 ( hoạt động 3)
Play Open the present!
- Gv hướng dẫn cho Hs tham gia trò chơi Open
the present! - Hs quan sát, lắng nghe hướng dẫn
Cách chơi: - Gv chuẩn bị một hộp quà, trong bỏ của Gv và tham gia vào trò chơi.
những flashcard.
- Gv mời lần lượt từng Hs lên mở quà và lấy một
flashcard. Trả lời đúng tên flashcard Hs sẽ có quà.
50
3.4 Activity 4 ( hoạt động 4) - Hs quan sát kỹ bức tranh.
Play Worksheet 2 page 31. - Hs quan sát, lắng nghe và trả lời
- Gv cho Hs xem bức tranh (ở worksheet 2 trang câu hỏi của Gv.
31).
- Gv hỏi: How many presents can you see?
How many candles? Khuyến khích Hs đếm và trả
lời câu hỏi.
4. Consolidation (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. - Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs
hát và vận động theo bài hát. - Hs hát và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Week : 14 Lớn A 10/12/2020


Period: 28 Lớn B 11/12/2020
Lớn ghép 11/12/2020
UNIT 3: HAPPY BIRTHDAY !
LESSON 4
I. OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ôn lại tên của một số đồ vật có trong bữa tiệc sinh nhật (quà và nến). Hát
và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): presents (những hộp quà), candles (nến), balloons (những quả bong
bóng).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


51
(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM-UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. - Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu học sinh - Hs nghe, hát và vận động theo
hát và vận động theo bài hát. bài hát “Hello”.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- GV cùng cả lớp chơi trò chơi “What’s in my -Hs chơi trò chơi “What’s in my
basket?” qua đó ôn từ vựng presents (những hộp quà), basket?”
candles (nến), balloons (những quả bong bóng).
- Gv cho các em đọc từ và kết hợp thực hiện các động
tác minh họa từ. -Hs lắng nghe và quan sát.

2.2. Activity 2: (Hoạt động 2)


- Gv trình chiếu bài hát “I am six today!”, đồng thời
làm các động tác minh họa.
-Hs lắng nghe và quan sát.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần hai và khuyến khích
các em tham gia múa theo.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần ba và khuyến khích các - Hs lắng nghe và múa theo Gv.
em hát – múa theo Gv.
- Hs hát – múa cùng Gv.
2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)
- Gv hướng dẫn trẻ tô màu về những quả bong bóng, -Hs ngồi vào bàn, nghe hướng
quà và nến trong sách trang 33. dẫn và làm theo.

3. CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ đã học và - Hs nhìn hình, thực hiện các
yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” và cùng các em hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

52
Lớn A 15/12/2020
Week : 15
Lớn B 15/12/2020
Period: 29 Lớn ghép 17/12/2020

UNIT 3: HAPPY BIRTHDAY !


LESSON 5

I. OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết về một bữa tiệc sinh nhật. Hát và vận động được một số động
tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): presents (những hộp quà), candles (nến), balloons (những quả bong
bóng), one, two, three, four, five, six.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)
1. WARM-UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. - Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu học sinh - Hs nghe, hát và vận động theo
hát và vận động theo bài hát. bài hát “Hello”.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


53
2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv cùng các em chơi trò chơi “Spin the bottle”
(Quay chai).
(Cách chơi: GV yêu cầu Hs đứng thành vòng tròn. GV -Hs nghe hướng dẫn và tham gia
đặt giữa vòng tròn một cái chai. GV mời một Hs quay trò chơi “Spin the bottle”
tròn cái chai. Khi chai dừng lại, cổ chai chỉ vào Hs nào
thì Hs đó sẽ đọc to tên bức tranh mà Gv trình chiếu và
Hs đó sẽ tiếp tục xoay chai, trò chơi được tiếp tục)
2.2. Activity 2: (Hoạt động 2)
- Gv trình chiếu bài hát “Happy Birthday!”, đồng thời -Hs lắng nghe và quan sát.
làm các động tác minh họa.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần hai và khuyến khích - Hs lắng nghe và múa theo Gv.
các em tham gia múa theo.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần ba và khuyến khích các - Hs hát – múa cùng Gv.
em hát – múa theo Gv.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- Gv hướng dẫn trẻ giúp Kenny và Benny tìm đường đi
đến bữa tiệc sinh nhật của Corky trong sách trang 35. -Hs ngồi vào bàn, nghe hướng
dẫn và làm theo.

3. CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ đã học và - Hs nhìn hình, thực hiện các
yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” và cùng các em hát - Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Lớn A 17/12/2020
Week : 15 Lớn B 18/12/2020
Lớn ghép 18/12/2020 54
Period: 30

UNIT 3: HAPPY BIRTHDAY !


LESSON 6
I. OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ôn lại tên của một số đồ vật có trong bữa tiệc sinh nhật (bong bóng,
quà và nến). Hát và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): presents (những hộp quà), candles (nến), balloons (những quả
bong bóng).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài hát.
học sinh hát và vận động theo bài hát.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động1)
- Gv ôn bài cũ với các em các từ đã học thông qua
trò chơi “What’s in my basket?” -Hs nghe hướng dẫn và tham gia
- Gv yêu cầu các em lặp lại. Khuyến khích trẻ tham trò chơi “What’s in my basket?”.
gia thực hiện các hành động tương ứng cùng Gv.

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


55
- Gv cho các bé nghe bài hát “Happy Birthday!”,
và làm động tác minh họa cho bài hát. -Hs lắng nghe
- Gv khuyến khích các bé, vừa hát vừa làm theo hành
động của Gv. -Hs hát và múa theo GV.
- Gv mở bài hát lần nữa để Gv cùng các bé hát và
múa theo bài hát.
-Hs hát và múa theo GV.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- Gv hướng dẫn trẻ làm tấm thiệp chúc mừng sinh
nhật Corky.
-Hs nghe hướng dẫn và làm theo.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ đã học và - Hs nhìn hình, thực hiện các động
yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên. tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” và cùng các em - Hs hát và vận động theo bài hát.
hát và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Lớn A 22/12/2020
Week : 16
Lớn B 22/12/2020
Period: 31 Lớn ghép 24/12/2020

UNIT 3: HAPPY BIRTHDAY !


LESSON 7
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ôn lại tên của một số đồ vật có trong bữa tiệc sinh nhật (bong bóng, quà
và nến). Nghe và hiểu câu chuyện Happy birthday! (Chúc mừng sinh nhật!).
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): presents (những hộp quà), candles (nến), balloons (những quả bong
bóng).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
56
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)
1. WARM -UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs nghe và vận động theo bài hát.
học sinh nghe và vận động theo bài hát.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)(Ôn tập)
- GV cùng trẻ chơi trò chơi “Passing the ball” để ôn lại -Hs lắng nghe, ngồi thành vòng tròn
các từ đã học. và tham gia vào trò chơi “Passing the
(Cách chơi: Cả lớp ngồi thành vòng tròn.Gv mở nhạc, ball”.
Hs lần lượt chuyền quả bóng cho bạn bên cạnh của
mình. Khi nhạc dừng, Hs nào cầm quả bóng trên tay sẽ
nhìn tranh Gv đưa lên và đọc to từ đó.)

2.2. Activities 2: (Hoạt động 2)(Bài mới)


- GV giới thiệu bài học.
-Hs lắng nghe.
- GV trình chiếu câu chuyện Happy birthday! cho Hs
xem. -Hs xem câu chuyện.
- GV trình chiếu câu chuyện lần hai. Trong lúc Hs xem
thì GV chỉ vào từng thẻ câu chuyện. -Hs xem câu chuyện và chú ý nhìn
theo tay GV khi GV chỉ vào thẻ câu
chyện.
- GV trình chiếu lần lượt từng đoạn của câu chuyện và
chỉ vào từng thẻ câu chuyện. -Hs xem lần lượt từng đoạn câu
chuyện.
- GV kể lại câu chuyện một lần nữa. Khuyến khích Hs
tham gia hoàn thành câu nói cùng Gv. -Hs nghe và hoàn thành câu nói với
GV.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)Luyện tập


- Gv cùng Hs tham gia hoạt động Find the stickers (Tìm
hình dán) và Color the balloons (Tô màu những quả -Nghe hướng dẫn và thực hiện hoạt

57
bong bóng). Yêu cầu Hs mở sách trang 37 - 39. GV chỉ động.
vào chỗ trống còn thiếu và hướng dẫn Hs tìm hình dán.
Khuyến khích Hs xác định chỗ trống thiếu hình gì và trả
lời. Giúp đỡ Hs dán từng hình dán vào sách. Sau đó yêu
cầu Hs tô màu những quả bong bóng. Gv đi quanh lớp
quan sát và giúp đỡ Hs nếu cần thiết.)

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời..
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo bài hát.
vận động theo bài hát.

* Self- evaluation: (Tự đánh giá)


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Lớn A 24/12/2020
Week : 16 Lớn B 25/12/2020
Period: 32 Lớn ghép 25/12/2020

UNIT 3: HAPPY BIRTHDAY !


LESSON 8

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ ôn lại tên của một số đồ vật có trong bữa tiệc sinh nhật (bong bóng, quà và nến).
Nghe và hiểu câu chuyện Happy birthday! (Chúc mừng sinh nhật!).
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): apples (những quả táo), oranges (những quả cam), cherries (những quả
anh đào), pears (những quả lê), sandwiches(bánh săn-quych), tomatoes(cà chua), eggs
(trứng).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
58
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài hát.
học sinh hát và vận động theo bài hát.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)(Ôn tập)
- Gv cùng các em chơi trò chơi “Spin the bottle” (Quay -Hs nghe hướng dẫn và tham gia trò
chai). chơi “Spin the bottle”
(Cách chơi: GV yêu cầu Hs đứng thành vòng tròn. GV
đặt giữa vòng tròn một cái chai. GV mời một Hs quay
tròn cái chai. Khi chai dừng lại, cổ chai chỉ vào Hs nào
thì Hs đó sẽ đọc to tên bức tranh mà Gv trình chiếu và
Hs đó sẽ tiếp tục xoay chai, trò chơi được tiếp tục)
2.2. Activities 2: (Hoạt động 2)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại tên câu chuyện học ở tiết trước.
- GV trình chiếu câu chuyện Happy birthday! cho Hs
xem lại. -Hs trả lời.
- GV trình chiếu câu chuyện lần hai khuyến khích Hs
cùng làm hành động và hoàn thành một số câu nói với -Hs xem câu chuyện.
nhân vật.
- GV chiếu các thẻ hình tương ứng với mỗi đoạn của câu -Hs xem câu chuyện và làm hành
chuyện nhưng đã làm thay đổi thứ tự sự việc xảy ra của động, hoàn thành câu nói.
câu chuyện, yêu cầu Hs suy nghĩ và sắp xếp lại cho
đúng.
- GV chiếu các thẻ câu chuyện một lần nữa, GV sẽ mở -Hs suy nghĩ để sắp xếp.
lời thoại, Hs đoán đó là đoạn chuyện thứ mấy.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)Luyện tập


- GV hướng dẫn trò chơi What are they? -Hs nghe và đoán.
(Cách chơi: Gv treo các tranh về các đồ vật lên bảng, sau
đó lần lượt chú rối mèo Kenny chỉ lên từng bức tranh và -Nghe GV hướng dẫn và tham gia trò
hỏi: What are they?-> Hs trả lời: They are balloons.) chơi.

59
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về nhà luyện tập nói tên của các căn -Hs lắng nghe.
phòng.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo bài hát.
vận động theo bài hát.

* Self- evaluation: (Tự đánh giá)


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Week : 17 Lớn A 29/12/2020
Period: 33 Lớn B 29/12/2020
Lớn ghép 29/12/2020
UNIT 3: HAPPY BIRTHDAY !
LESSON 9

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ ôn lại tên của một số đồ vật có trong bữa tiệc sinh nhật (bong bóng, quà, nến, số
đếm từ 1-6). Nghe và hiểu câu chuyện Happy birthday! (Chúc mừng sinh nhật!).
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): numbers (1-6), birthday, presents, candles, balloons
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

60
1. WARM -UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài hát.
học sinh hát và vận động theo bài hát.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)(Ôn tập)
- Gv cùng các em chơi trò chơi “play feed Corky” -Hs nghe hướng dẫn và tham gia trò
(Cách chơi: GV dán hình của bạn Corky lên bảng, Gv sẽ chơi “play feed Corky”
có hình ảnh các món ăn, trái cây mà các bạn đã học. Gv
mời từng bạn hs lên và nghe Gv đọc to món ăn muốn cho
Corky ăn, bạn đó phải tìm thật nhanh và dán hình món
ăn đó lên miệng bạn Corky.)
2.2. Activities 2: (Hoạt động 2)
Gv cho các bé nghe bài hát “Happy Birthday!”,
làm động tác minh họa cho bài hát. Và khuyến khích -Hs cùng múa hát bài hát.
các bạn cùng hát theo.
-Chia làm ba đội thi hát bài hát xem đội nào hát to và
thuộc lời nhất sẽ được thưởng. -Hs tham gia múa hát.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)Luyện tập -Hs nghe và đoán.


- GV hướng dẫn trò chơi What are they?
(Cách chơi: Gv treo các tranh về các đồ vật lên bảng, sau -Nghe GV hướng dẫn và tham gia trò
đó lần lượt chú rối mèo Kenny chỉ lên từng bức tranh và chơi.
hỏi: What are they?-> Hs trả lời: They are balloons.)
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về nhà luyện tập bài học cùng ba mẹ. -Hs lắng nghe.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và
vận động theo bài hát. -Hs hát và vận động theo bài hát.

* Self- evaluation: (Tự đánh giá)


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

61
Lớn A 31/12/2020
Week : 17 Lớn B 31/12/2020
Period: 34 Lớn ghép 31/12/2020

UNIT 3: HAPPY BIRTHDAY !


LESSON 10

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ biết thêm một số loại động vật bò sát.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- New words: lizard, snake, turtle, crocodile.
This is Lizzy the lizard
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài hát.
học sinh hát và vận động theo bài hát.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- Play What’s in my basket? Để giới thiệu những con vật -Hs nghe hướng dẫn và tham gia trò
thuộc loại động vật bò sát (lizard, snake, turtle, chơi “What’s in my basket?”
62
crocodile)

2.2. Activities 2: (Hoạt động 2)


- Gv hướng dẫn trò chơi “ Guessing game” , Gv làm -Hs nghe hướng dẫn và tham gia trò
hành động, diễn tả con vật để học sinh đoán kết hợp chơi.
miêu tả bằng lời nói. Bạn nào đoán đúng con vật Gv
đang diễn tả sẽ được thưởng.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3) -Nghe GV hướng dẫn và tham gia


- GV hướng dẫn trò chơi Find the pictures. trò chơi.
(Cách chơi: Gv treo các tranh ở những vị trí xa nhau
trong lớp học. Gv gọi to tên bức tranh đó. Hs nào nhanh
tay chỉ đúng tranh trước sẽ được thưởng.
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về nhà luyện tập bài học cùng ba mẹ. -Hs lắng nghe.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và
vận động theo bài hát. -Hs hát và vận động theo bài hát.

* Self- evaluation: (Tự đánh giá)


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Week : 18 Lớn A 05/01/2021


Period: 35 Lớn B 05/01/2021
Lớn ghép 07/01/2021

63
UNIT 4 – HAPPY DAYS!
LESSON 1
I. OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nhận biết và nói một số hoạt động cá nhân vào buổi sáng.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): wash my face (rửa mặt).
- New words (Từ mới): wake up (thức dậy), brush my teeth (đánh răng).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tivi, bút màu, ….
V. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát Hello! yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo.
2. PRESENTATION: (Thực hiện)
2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV trình chiếu bài hát Party balloons! khuyến khích -Hs hát và vận động theo.
Hs hát và vận động theo bài hát.
2.2. Activities 2: (Hoạt động 2)
- GV hỏi What do you usually do in the morning? (Bạn
thường làm gì vào buổi sáng?), khuyến khích trẻ trả lời
(trẻ có thể nói bằng tiếng mẹ đẻ). -Hs nghe và trả lời.
- GV tổng hợp ý kiến của trẻ và giới thiệu bài mới.
- GV làm hành động rửa mặt, khuyến khích trẻ nói wash
my face (Từ này đã học ở Unit 1). -Hs lắng nghe.
- GV cùng trẻ làm hành động và nói wash my face.
- GV yêu cầu Hs quan sát, GV làm hành động thức dậy, -Hs nói.
khuyến khích Hs đoán GV đang làm gì.
- GV khuyến khích Hs nghe và lặp lại wake up (thức -Hs làm hành động và nói.
dậy). -Hs quan sát, suy nghĩ và nói.
- GV khuyến khích cá nhân Hs lặp lại.
64
- GV yêu cầu Hs quan sát, GV làm hành động đánh răng, -Hs nghe và lặp lại.
khuyến khích Hs đoán GV đang làm gì.
- GV khuyến khích Hs nghe và lặp lại brush my teeth
(đánh răng). -Hs lặp lại.
- GV khuyến khích cá nhân Hs lặp lại. -Hs quan sát, suy nghĩ và nói.
2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)
- GV chia lớp thành ba nhóm tương ứng với wake up, -Hs nghe và lặp lại.
wash my face, brush my teeth. GV chỉ nhóm nào thì
nhóm đó làm hành động và nói. -Hs lặp lại.
- GV hướng dẫn trò chơi Kim’s game. GV chọn một trẻ
ở một nhóm bất kì, Hs này được xem một hành động, các -Hs cùng chơi trò chơi.
Hs còn lại đoán wake up/ wash my face/ brush my teeth.
Nếu đoán đúng thì Hs được xem tranh nói Yes, không
đúng thì nói No, cứ đoán như vậy đến khi đúng. Tiếp tục
chọn Hs khác.
2.4. Activities 4: (Hoạt động 4)
- GV trình chiếu bài hát Good morning! khuyến khích Hs -Hs nghe hướng dẫn và tham gia trò
quan sát và nghe nhạc. chơi.
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV khuyến khích Hs về nhà luyện tập nói wake up, -Hs lắng nghe.
brush my teeth, wash my face.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo.
vận động theo bài hát.

* Self- evaluation: (Tự đánh giá)


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Week : 18 Lớn A 07/01/2021


Period: 36 Lớn B 08/01/2021
Lớn ghép 08/01/2021
UNIT 4 – HAPPY DAYS!
LESSON 2
I. OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nhận biết và nói một số hoạt động cá nhân vào buổi sáng.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): wake up, brush my teeth .

65
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tivi, bút màu, ….
V. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát Hello! yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo.

3. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV trình chiếu bài hát Good morning! khuyến khích Hs -Hs hát và vận động theo.
hát và vận động theo bài hát.

2.2. Activities 2: (Hoạt động 2)


- GV trình chiếu tranh wake-up, wash my face, brush my -Hs quan sát và nói.
face khuyến khích trẻ nói.
- GV mời nhóm trẻ nói. -Nhóm Hs nói.
- GV mời cá nhân nói. -Hs nói theo cá nhân.
- GV hướng dẫn trò chơi Kim’s game. GV chọn một trẻ -Hs nghe hướng dẫn và tham gia trò
ở một nhóm bất kì, Hs này được xem một hành động, các chơi.
Hs còn lại đoán wake up/ wash my face/ brush my teeth.
Nếu đoán đúng thì Hs được xem tranh nói Yes, không
đúng thì nói No, cứ đoán như vậy đến khi đúng. Tiếp tục
chọn Hs khác.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- GV hướng dẫn trẻ thực hiện hoạt động Trace and -Hs nghe hướng dẫn.
complete the pictures of Ellie (Đồ và hoàn thành bức
tranh của Ellie).
- GV yêu cầu trẻ mở sách trang 41 và hoàn thành bài tập. -Hs thực hiện.
- GV đi xung quanh giúp đỡ, kiểm tra trẻ thực hiện hoạt
động. -Hs thực hiện.

2.4. Activities 4: (Hoạt động 4)


- GV trình chiếu bài hát Good morning! khuyến khích Hs
hát và vận động. -Hs hát và vận động.
66
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV khuyến khích Hs về nhà luyện tập nói wake up, -Hs lắng nghe.
brush my teeth, wash my face.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo.
vận động theo bài hát.

* Self- evaluation: (Tự đánh giá)


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Week : 19 Lớn A 12/01/2021


Lớn B 12/01/2021
Period: 37
Lớn ghép 14/01/2021

UNIT 4 – HAPPY DAYS!


LESSON 3
I. OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nhận biết và nói được một loại phương tiện giao thông.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- New word (Từ mới): school bus (xe đưa đón học sinh).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tivi, bút màu, ….
V. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

67
Teacher’s activities Students’ activities
(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát Hello! yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo.

4. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV trình chiếu bài hát Good morning! khuyến khích Hs -Hs hát và vận động theo.
hát và vận động theo bài hát.

2.2. Activities 2: (Hoạt động 2)


- GV trình chiếu bài hát On the school bus khuyến khích -Hs quan sát và nghe.
trẻ quan sát màn hình và nghe giai điệu bài hát.
- GV hỏi trẻ thấy những nhân vật nào xuất hiện trong bài -Hs trả lời.
hát.
- GV mời trẻ kể tên các nhân vật. -Hs mời trẻ kể tên các nhân vật.
- GV cùng trẻ kể tên các nhân vật Ellie, Benny, Corky, -Hs cùng GV kể tên nhân vật.
Kenny.
- GV hỏi trẻ thấy các nhân vật đang làm gì, đi bằng gì. -Hs trả lời.
- GV đưa ra câu trả lời là các nhân vật đang đến trường,
và các bạn đi bằng xe đưa đón học sinh. GV yêu cầu trẻ -Hs nghe và lặp lại.
nghe và lặp lại school bus.
- GV khuyến khích trẻ nghe và lặp lại school bus.
- GV mời nhóm trẻ lặp lại. -Hs nghe và lặp lại.
- GV mời cá nhân lặp lại. -Hs lặp lại theo nhóm trẻ.
- GV luyện âm cho từng trẻ. -Hs mời cá nhân lặp lại.
- GV mời một số trẻ nói trước lớp. -Hs tập phát âm.
-Hs nói trước lớp.
2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)
- GV trình chiếu bài hát On the school bus khuyến khích
Hs nghe và vỗ tay theo. -Hs nghe và vỗ tay.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV khuyến khích Hs về nhà luyện tập nói school bus. -Hs lắng nghe.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và
vận động theo bài hát. -Hs hát và vận động theo.

68
* Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Week : 19 Lớn A 14/01/2021


Lớn B 15/01/2021
Period: 38 Lớn ghép 15/01/2021

UNIT 4 – HAPPY DAYS!


LESSON 4
I. OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nhận biết và nói được một loại phương tiện giao thông.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): school bus (xe đưa đón học sinh).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tivi, bút màu, ….
V. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

69
Teacher’s activities Students’ activities
(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát Hello! yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo.
5. PRESENTATION: (Thực hiện)
2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV trình chiếu bài hát On the school bus khuyến -Hs hát và vận động theo.
khích Hs nghe và vỗ tay theo.

2.2. Activities 2: (Hoạt động 2)


- GV hướng dẫn trẻ thực hiện bài tập ở trang 43 -Hs nghe hướng dẫn.
Follow the path. Pick up the boys and girls, and take
them to school. Then write how many boys and how
many girls are on the school bus.
- GV hướng dẫn trẻ theo con đường trong tranh vẽ,
đón các bạn gái trai đến trường. Đếm có bao nhiêu -Hs thực hành.
bạn trai và bạn gái.
- GV đi xung quanh giúp đỡ học sinh.
-Hs thực hành.
2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)
- GV hướng dẫn trẻ thực hiện bài tập ở trang 45
Draw yourself on the school bus. -Hs nghe hướng dẫn.
- GV hướng dẫn trẻ tự vẽ mình vào chiếc xe buýt.
- GV đi xung quanh giúp đỡ học sinh. -Hs thực hành.
-Hs thực hành.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV khuyến khích Hs về nhà luyện tập nói school -Hs lắng nghe.
bus.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát -Hs hát và vận động theo.
và vận động theo bài hát.

70
* Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Week : 20 Lớn A 19/01/2021


Period: 39 Lớn B 19/01/2021
Lớn ghép 21/01/2021

UNIT 4 – HAPPY DAYS!


LESSON 5
I. OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nhận biết và nói được một số đồ chơi.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- New words (Từ mới): merry-go-round (đu quay), slide(cầu tuột)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tivi, bút màu, ….
V. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát Hello! yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo.

6. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV trình chiếu bài hát On the school bus khuyến khích -Hs hát và vận động theo.
Hs nghe và vỗ tay theo.

2.2. Activities 2: (Hoạt động 2)

71
- GV chiếu hình đu quay khuyến khích trẻ nghe và lặp lại -Hs nghe và lặp lại.
merry- go- round .
- GV mời nhóm HS lặp lại. -Hs lặp lại.
- GV mời cá nhân HS lặp lại. -Hs lặp lại.
- GV luyện âm cho mỗi trẻ. -Hs luyện âm.
- GV mời một số trẻ nói trước lớp. -Hs nói trước lớp.
- GV chiếu tranh cầu tuột, khuyến khích trẻ nghe và lặp -Hs nghe và lặp lại.
lại slide.
- GV mời nhóm HS lặp lại. -Hs lặp lại.
- GV mời cá nhân HS lặp lại. -Hs lặp lại.
- GV luyện âm cho mỗi trẻ. -Hs luyện âm.
- GV mời một số trẻ nói trước lớp. -Hs nói trước lớp.
- GV giới thiệu thêm ba từ mới up (lên), down (xuống), -Hs nghe và lặp lại.
round (vòng tròn).

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- GV trình chiếu bài hát Playground! Khuyến khích trẻ -Hs nghe và vỗ tay.
nghe và vỗ tay.
- GV trình chiếu lại lần nữa khuyến khích trẻ vận động -Hs vận động theo bài hát.
theo.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV khuyến khích Hs về nhà luyện tập nói merry –go- -Hs lắng nghe.
round, slide, up, down, round.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo.
vận động theo bài hát.

* Self- evaluation: (Tự đánh giá)


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

72
Lớn A 21/01/2021
Week : 20 Lớn B 22/01/2021
Period: 40 Lớn ghép 22/01/2021

UNIT 4 – HAPPY DAYS!


LESSON 6
I. OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nhận biết và nói được một số đồ chơi.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): merry-go-round (đu quay), slide(cầu tuột)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tivi, bút màu, ….
V. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát Hello! yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo.

7. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV trình chiếu bài hát Playground! khuyến khích hát -Hs hát và vận động theo.
và vận động theo.

2.2. Activities 2: (Hoạt động 2)


- GV chiếu hình đu quay, cầu tuột khuyến khích trẻ nhắc -Hs nói.
lại bài cũ merry- go- round, slide .
- GV mời nhóm HS lặp lại. -Hs lặp lại.
- GV mời cá nhân HS lặp lại. -Hs lặp lại.
73
- GV mời một số trẻ nói trước lớp. -Hs nói trước lớp.
- GV khuyến khích trẻ nhắc lại up (lên), down (xuống), -Hs lặp lại.
round (vòng tròn).

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- GV hướng dẫn trẻ hoàn thành hoạt động trang 47 Trace -Hs nghe hướng dẫn.
up, down, and round (đồ các đường lên, xuống, đường
tròn).
- GV yêu cầu trẻ mở sách trang 47, yêu cầu trẻ dùng bút -Hs nghe và làm bài.
màu để đồ.
- GV đi xung quanh giúp đỡ, kiểm tra. -Hs thực hành.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV khuyến khích Hs về nhà luyện tập nói merry –go- -Hs lắng nghe.
round, slide, up, down, round.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo.
vận động theo bài hát.

* Self- evaluation: (Tự đánh giá)


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Lớn A 26/01/2021
Week : 21
Lớn B 26/01/2021
Lớn ghép 28/01/2021 74
Period: 41

UNIT 4 – HAPPY DAYS!


LESSON 7
I. OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nghe hiểu câu chuyện On the playground.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): merry-go-round (đu quay), slide(cầu tuột)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tivi, bút màu, ….
V. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát Hello! yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo.

8. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV trình chiếu bài hát Playground! khuyến khích hát -Hs hát và vận động theo.
và vận động theo.

2.2. Activities 2: (Hoạt động 2)


- GV trình chiếu câu chuyện cho trẻ xem, yêu cầu trẻ -Hs quan sát.
quan sát kĩ có bao nhiêu nhân vật, họ là ai, họ làm gì và
ở đâu.
- GV trình chiếu câu chuyện lần thứ hai khuyến khích trẻ -Hs xem lại và tìm câu trả lời.
quan sát và trả lời câu hỏi.
- GV mời trẻ trả lời. -Hs trả lời.
- GV cùng trẻ đưa ra câu trả lời có bốn nhân vật: Kenny, -Hs cùng GV đưa ra câu trả lời.
Ellie, Benny, Corky. Các nhân vật đang ở sân chơi. Các
nhân vật đang chơi các trò chơi.
- GV trình chiếu lại từng đoạn câu chuyện: -Hs xem và nói hoàn thành câu.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


75
- GV hướng dẫn trẻ thực hiện hoạt động Find the -Hs nghe hướng dẫn.
stickers.
- GV yêu cầu trẻ mở sách trang 49-50, tìm hình dán đã -Hs nghe yêu cầu.
cho sẵn sao cho thích hợp để dán vào.
- GV đi xung quanh giúp đỡ, kiểm tra. -Hs thực hành.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV khuyến khích Hs về nhà luyện tập nói merry –go- -Hs lắng nghe.
round, slide, up, down, round.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo.
vận động theo bài hát.

* Self- evaluation: (Tự đánh giá)


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Lớn A 28/01/2021
Week : 21
Lớn B 29/01/2021
Period: 42 Lớn ghép 29/01/2021

UNIT 4 – HAPPY DAYS!


LESSON 8
I. OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
76
- Trẻ nghe hiểu câu chuyện On the playground.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): merry-go-round (đu quay), slide(cầu tuột)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tivi, bút màu, ….
V. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát Hello! yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài hát.
động theo.

9. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV trình chiếu bài hát Playground! khuyến khích hát -Hs hát và vận động theo.
và vận động theo.

2.2. Activities 2: (Hoạt động 2)


- GV trình chiếu câu chuyện cho trẻ xem lại. -Hs quan sát.
- GV trình chiếu lại từng đoạn câu chuyện: -Hs xem và nói hoàn thành câu.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- GV hướng dẫn trẻ thực hiện hoạt động Trace the -Hs nghe hướng dẫn.
swing. -Hs nghe yêu cầu.
- GV yêu cầu trẻ mở sách trang 51, dùng bút đồ vào
chiếc xích đu. -Hs thực hành.
- GV đi xung quanh giúp đỡ, kiểm tra.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV khuyến khích Hs về nhà luyện tập nói merry –go- -Hs lắng nghe.
round, slide, up, down, round.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo.
vận động theo bài hát.

77
* Self- evaluation: (Tự đánh giá)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

78
79
80

You might also like