Baitapgt1 k57

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Bài 3.

Tìm phần chính


BÀI TẬP GIẢI TÍCH 1 1. Tìm phần chính dạng Cxα khi x → 0 của VCB:

Chương 1. Giới hạn và liên tục (a) f (x) = 1 − 2x − 1 + x.
(b) f (x) = tgx − sin x.
Bài 1. Tính giới hạn
√ 2
(c) f (x) = ex − cos x.
1. lim ( x2 + 2x + 5 − x)
x→+∞ √
√ √ (d) f (x) = 1 − cos x. cos 2x.
2. lim ( x2 − 5x − 1 − x2 + 3x + 3) √
x→−∞ (e) f (x) = arcsin( 4 + x2 − 2).
√ √
cos x − 3 cos x
3. lim 2. Tìm phần chính dạng C(x − 1)α khi x → 1 của VCB:
x→0 sin2 x
(a) f (x) = ex − ex.
 
3 2
4. lim √ − √
x→1 1 − x 1− 3x (b) f (x) = ex − e.
 
1 1 1
5. lim +
x→0 x x − 1 x+1
p √
Bài 4. Xét tính liên tục
x+ x
6. lim √

2x
x→+∞ x+1  với x 6= 0
1. f (x) = e2x − e−x
7. lim (1 + sin πx)cotgπx a với x = 0
x→1
 
1 arctg 1

2
8. lim x 1 − cos với x 6= 0
x→∞ x 2. f (x) = |x|
√ 
a với x = 0
1 + 2x2 − cos x
9. lim
x→0 x2 ( π
(x2 − 1) sin nếu x 6= 1
 3x2 + 1 2x2 +x 3. f (x) = x−1
10. lim a nếu x = 1
x→∞ 3x2 + 5
√ √ √
5 − 4 + cos x  3 1 + 2x − 1
11. lim nếu x > 0
x→0 x2 4. f (x) = x
√ a + x2 nếu x ≤ 0
p 
12. lim+ x cos x
x→0
 √
2 x − x2  1 − cos x
nếu x > 0
13. lim 5. f (x) = x
x→2 x − 2 a nếu x ≤ 0
3
ex − 1 + x2
14. lim
 1 − esin x

x→0 xtgx
nếu x > π
πx 6. f (x) = x−π
15. lim (1 − x)tg a + x2 nếu x ≤ π

x→1 2

Bài 2. Vô cùng bé, vô cùng lớn 7. Cho f (x) là hàm liên tục tại x0 . Chứng minh rằng |f (x)|
cũng liên tục tại x0 .
1. So sánh các VCB sau:
√ √
(a) f (x) = 1 + x − 1 − x và g(x) = x2 khi x → 0. Bài 5. Tìm và phân loại điểm gián đoạn
πx
(b) f (x) = x − 1 và g(x) = cotg khi x → 1.
2 1
1. f (x) = .
(c) f (x) = 1 − cos3 x và g(x) = ln(1 + arcsin x) 1 + e x−1
1

khi x → 0.
 sin x

2. So sánh các VCL f (x) = e + e x −x x
, g(x) = e − e −x
khi nếu x 6= 0
2. f (x) = |x|
1 nếu x = 0

(a) x → +∞.
(b) x → −∞.
1
3. f (x) = .
3. Hàm số f (x) = xx − 1 có là VCB khi x → 0+ không? ln |x|

1
(
Chương 2. Đạo hàm và vi phân (a) f (x) =
x2 nếu x ≤ 0
ln(1 + x) − x nếu x > 0
Bài 1. Tính đạo hàm 
x2 arctg 1 nếu x 6= 0
1. Tính đạo hàm của các hàm số sau: (b) f (x) = x
0 nếu x = 0
(a) y(x) = |(x − 1)2 (x + 1)|.
7. Cho ϕ(x) là hàm liên tục tại x = a. Xét tính khả vi tại
(b) y(x) = |π 2 − x2 | sin2 x. x = a của hàm số
(
arctgx với x ≥ 0
(c) f (x) = f (x) = |x − a|ϕ(x)
x2 + x với x < 0
( 8. Tìm a, b để hàm số sau khả vi trên R
x2 − 2x nếu x < 2
(d) f (x) = (
2x − 4 nếu x ≥ 2 x2 − 3x + 4 nếu x < 2
(a) f (x) =
ax + b nếu x ≥ 2
2. Tính y 0 (0) bằng định nghĩa. Biết: (
1 − x2 nếu x ≥ 1
(b) f (x) =
y = x(x − 1)(x − 2)...(x − 2015)(x − 2016) ax + b nếu x < 1

3. Chứng minh rằng f (x) có đạo hàm gián đoạn tại x = 0.


Biết: 
Bài 3. Tính gần đúng
x2 sin 1 nếu x 6= 0 p
1. A = (2, 037)2 + 5
f (x) = x
0 nếu x = 0 2. C = sin 29o

x 1
nếu x 6= 0 3. D = √4
0, 983

0 0 1 + e1/x
4. Tính f+ (0), f− (0) của: f (x) =
0 nếu x = 0 4. F = e−0.03

5. Tính y 0 (x), y 00 (x) của hàm số cho dưới dạng tham số:
( Bài 4. Đạo hàm cấp cao
x = et cos t
(a) 1. Tính đạo hàm cấp n của hàm số
y = et sin t
x−1
( (a) f (x) = .
x = a(t − sin t) x2 + 5x + 6
(b) √
y = a(1 − cos t) (b) f (x) = ln 3 1 − 4x.
( (c) f (x) = cos4 x + sin4 x.
x = t + et
(c) x+2
y = t2 + 2t3 (d) f (x) = √3
.
x−1
(e) f (x) = e2x (x2 + 3x + 5).
Bài 2. Xét tính khả vi (f) f (x) = x3 sin x.
1. y = (x + 2)|x − 1|. 2. Cho hàm số f (x) = ln(1 − 3x). Tính f (n) (0).
√
 √x − 1 nếu x > 1 3. Cho hàm số f (x) = x3 sin 3x. Tính f (100) (0).
2. f (x) = x−1
x4
sin(x − 1) nếu x ≤ 1 . Tính d4 y.

4. Cho y =
2−x
(
1 − cos x nếu x ≤ 0
3. f (x) = Bài 5. Các định lý giá trị trung bình và ứng dụng
ln(1 + x) − x nếu x > 0
√3
 1. Hàm số f (x) = x2 có thoả mãn định lý Rolle trên [−1; 1]
 x − 1 (x + 1)2 nếu |x| ≥ 1 không? Tại sao?
4. f (x) = 4
|x| − 1 nếu |x| < 1 2. Cho f (x) = (x−1)(x−2)(x−3)(x−4). Dùng định lý Rolle,
chứng minh rằng phương trình f 0 (x) = 0 có 3 nghiệm thực
5. Xét tính khả vi tại x = 1 của hàm số: phân biệt trên [1, 4].

x2 e1−x2 nếu x ≤ 1 3. Kiểm tra các điều kiện của định lý Lagrange đối với hàm
y(x) = 1 số sau trên [0; 3]
 nếu x > 1
x (
4x + 1 nếu 0 ≤ x ≤ 2
f (x) =
6. Xét tính khả vi tại x = 0 của hàm số: x2 + 5 nếu 2 < x ≤ 3

2
_
4. Tìm điểm M trên cung AB của đường cong Chương 3. Tích phân
y = 2x − x2 Bài 1. Tính các tích phân suy rộng
+∞
sao cho tiếp tuyến tại đó song song với dây AB, Z
ln x
với A(1, 1), B(3, −3). 1. dx
x2
1
5. Áp dụng định lý Lagrange, chứng minh rằng:
+∞
R dx
a−b a a−b 2.
(a) < ln < , 0 < b < a. 0 1 + x4
a b b
(b) |arctgx − arctgy| ≤ |x − y|. +∞
Z
dx
(c) n(b − a)a n−1 n n
< b − a < n(b − a)b n−1 3.
x4 + 3x2 + 2
với 0 < a < b, n ∈ N. 0

+∞
Z
dx
Bài 6. Tính giới hạn 4. √
x x4 + 1
1
4arctg(1 + x) − π
1. lim
x→0 x +∞
Z
dx
arctgx − x 5. √
2. lim ( x + 1)3
x→0 x3 0

ln3 x +∞
Z
3. lim dx
x→+∞ x 6. √
4
x 1 + x3
 sin x 1/x2 1
4. lim +∞
x→0x Z
ln x
  7. dx.
π x x3
5. lim x − arctan 1
x→+∞ 4 x+1
+∞
6. lim (sin x)tg2x arctgx
Z
x→0+ 8. dx
x2
1
7. lim x(π − 2arctgx)
x→+∞
+∞

Z
x − sin x 9. e− x dx
8. lim √
x→0 1 + 2x − ex 0

2
9. lim+ x ln x +∞
Z
x→0 x.arctgx
10. p dx
x2 (1 + x2 )3
0
10. lim √
5
x→0 1 + 5x − (1 + x)
+∞
Z
2014 xdx
x 11.
11. lim √
(x2 + 1)3
x→+∞ ex 2
 sin x
1 +∞
12. lim x3
Z
x→0 x2 12. dx
ex2
  1
1 1
13. lim −
x→0 x2 sin2 x +∞
Z
xdx
13.
(x + 1)3
Bài 7. Công thức Taylor và Maclaurent 0

+∞
x+1 Z
1. Khai triển Maclaurent đến cấp n của f (x) = .
x2 − 3x + 2 14. x2 e−x dx
√ 0
2. Khai triển Maclaurent đến cấp n của f (x) = ln 5 1 + 2x.
Z1
x dx
3. Khai triển Taylor đến cấp 3 hàm số f (x) = tại điểm 15. √
x−1 (2 − x) 1 − x
x0 = 2. 0

3
Bài 2. Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng Z1
xdx
17.
+∞ tgx − sin x

Z  1 0
1. x ln 1 + 2 dx
x Z3
1
dx
+∞
18. p
Z |4 − x2 |
0
2. x cos xdx
0 Z1
arctgx
+∞ √
19. √ dx
Z 1 − x2
xdx 0
3.
x2 + sin x
1 Z1 √
x
20. dx
+∞ esin 2x −1
ln(1 + x2 )
Z
0
4. dx
x
1 Z1
arctgx
+∞
21. dx
x − sin x
arctgx
Z
0
5. √ dx
x x
0 Z1 √
sin x
+∞
22. √
3 dx
Z
dx e x2 −1
0
6. √ .
x x + x2 + 1
4
1 Zπ/2
dx
+∞ 23. √
Z
sin x cos x
7. dx. 0
x
1 Z1
1 − cos x
+∞ 24. dx; α > 2.
Z
| sin x| xα
8. dx. 0
x
1 Z1 √
ln(1 + x)
+∞ 25. dx
Z
dx esin x − 1
9. . 0
x(ln x)p
4

+∞
Z Bài 3. Ứng dụng của tích phân xác định
x
10. dx 1. Tính độ dài của các đường cong sau:
1 + xp
1
1 2 1
(a) x = y − ln y, 1 ≤ y ≤ e.
Z1 4 2
dx 2/3 2/3
11. (b) x + y = a2/3 , a > 0.
ex − e−x
0 (c) r = a(1 + cos ϕ), a > 0.
Z1 (d) y = arcsin (e−x ) ; 0 ≤ x ≤ 1
dx
12. √ (e) r = 2ϕ, 0 ≤ ϕ ≤ 2π.
tgx
0
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
Z1
sin x x2 y2
13. √ dx (a) (E): + 2 = 1.
1 − x2 a2 b
0
(b) Một cung (một nhịp) Xicloit
Z1 √
sin x (
14. √ dx x = a(t − sin t)
1 + x − ex (0 ≤ t ≤ 2π)
0 y = a(1 − cos t)
Z1 √
x và trục Ox.
15. dx
esin x − 1 (c) x2/3 + y 2/3 = a2/3 , a > 0.
0
(d) r = a(1 + cos ϕ); 0 ≤ ϕ ≤ 2π, a > 0.
Z1
dx (e) y = x2 , y = 4x2 , y = 4.
16. √
4 x
e −1 (f) (x2 + y 2 )2 = a2 (x2 − y 2 ).
0

4
√ +∞
(g) y = − 4 − x2 và x2 + 3y = 0. X ln n
12. √
2 2n5 + 3n
(h) y = |x − 1|, y = |x| + 5. n=1

3. Tính thể tích của vật thể tạo thành khi quay hình phẳng +∞
giới hạn bởi:
X 1  1 
13. ln 1 + p
n=1
n n
(a) y = 2x − x2 , y = 0 quanh trục Ox.
(b) x2/3 + y 2/3 = a2/3 , a > 0 quanh trục Ox. +∞
X 1 π
2 2
(c) x + (y − 2) = 1 quanh Ox. 14. p
sin
√ n=1
n n
(d) y = x, x = 0, y = 1 − x2 quanh trục Oy.
+∞
(e) x2 + y 2 = 4x − 3 quanh trục Oy. X 1
15. 2 + n + 1)
(f) y 2 + x = 9 và x = 0 quanh trục Oy. n=1
(n + 1) ln(n

4. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt Elípxôit: +∞
X 1
x2 y2 z2 16. k
+ 2 + 2 = 1. n=2 n. ln n
a2 b c
+∞
n
5. Tính thể tích hình cầu: x2 + y 2 + z 2 ≤ R2 , R > 0.
X
17. (−1)n
n=2
n2 − 1

Chương 4. Chuỗi +∞
X 
3n + 2
n
n
18. (−1) .
n=1
2n + 7
Bài 1. Xét sự hội tụ của chuỗi số
+∞ +∞
X √ √ √ X 3n
1. ( n + 2 − 2 n + 1 + n) 19. (−1)n .
n=1 n=1
n3

+∞
X ln n +∞ 
n
n
2. 20.
X
(−1)n .
n=1
n3 + n2 + 2 n+1
n=1
+∞
X n ln n
3.
n2 − 1
n=2 Bài 2. Xét sự hội tụ tuyệt đối, hội tụ tương đối
+∞
X nn +∞
4. X cos(nπ)
(n + 1)n .2n−1 1.
n=1
n=1
(n + 1)(n + 2)
+∞
X 1
5. √ +∞
2n
n. n
n
X
n=1 2. (−1)n−1 .
n=1
n!
+∞
X 3.5.7...(2n + 1)
6. +∞
n=1
2.5.8...(3n − 1) X (−1)n
3.
n=1
n ln(n2 + 1)
+∞ n
X 3 .n!
7.
nn +∞
n=1 X πn2
4. sin
+∞ 2 n+1
X 1 1 n n=1
8. 1 +
n=1
2n n+1
+∞
X 1 + n
+∞ 5. (−1)n
X ln(n5 + n) n=1
n2
9. √
n=1
n5 + n
+∞
+∞ 
X (−1)n
1 1
 6.
ln(n + 1)
X
10. tg − sin n=1
n=1
3n 3n
+∞
+∞ 2 √ √
(n + 1)n
X
11.
X 7. (−1)n ( n + 1 − n − 1)
n=1
nn2 3n n=1

5
+∞
Bài 3. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm X 1 + n
19. (−1)n xn
+∞ n=1
n2
X (−4)n arcsinn x
1.
n=0
π n (n + 1) +∞
X (x + 1)n
20.
+∞ n=1
2n (2n + 1)
X 1  x n
2.
n=1
n2n x + 1 +∞
X (−1)n xn
21.
+∞ n=1
n(2n + 1)
X (− ln x)n
3. +∞
n=1
2n + 1 X (−1)n (x + 2)n
22. √
+∞ n=0
n2 + 1
X (−1)n n2 nx
4. e
n=1
3n
Bài 4. Tìm miền hội tụ và tính tổng
+∞
X 1 +∞
5. X
n(ln x)n 1. (−2)n xn+1
n=1
n=1
+∞ n
X 2 sinn x +∞
6. X n  x 2n
n2 2.
n=1
n=1
n+1 2
+∞
X n  x n +∞
7. X (−1)n xn+1
n + 1 2x + 1 3.
n=1
n=1
n+2
+∞ n
X 2 sinn x +∞
8. X x2n
(n + 1)2 4.
n=1
n=0
2n + 1
+∞ n
2 (sin x)n +∞
(−1)n xn+1
X
9. X
n 5.
n=1
n=1
n
+∞
X 1 +∞
10. 2 lnn x 6.
X
(−1)n nxn+1
n=1
n
n=1
+∞
X 1  2x + 1 n +∞
11.
X
2n x + 2 7. (2n − n)xn+1
n=1
n=1
+∞ n
 n
X (−1) 1−x +∞
12.
X
2n + 1 1 + x 8. (n + 2)xn
n=1
n=0
+∞ n
X (−1) +∞
xn+1
13.
X
n(2x − 3)n 9. (−1)n+1
n=1
n=1
n+2
+∞
X (x − 1)2n +∞
x2n+5
14.
X
n4n 10.
n=1 n=1
32n (2n + 1)
+∞
X (−1)n x2n +∞
x4n+3
15.
X
n(2n − 1) 11.
n=1 n=1
4n + 3
+∞
X 1
16. xn tg Bài 5. Chuỗi Fourier
n=1
n

+∞
1. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f (x) tuần hoàn với chu
(−2)n n
X (
17. x −1 nếu − π ≤ x < 0
nπ n kỳ 2π, trong đó f (x) =
n=1 1 nếu 0 ≤ x ≤ π
+∞
X ln n n 2. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f (x) tuần hoàn với chu
18. 2+1
x
n=1
n kỳ bằng 2π, trong đó f (x) = |x|, x ∈ [−π, π].

6
3. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f (x) tuần hoàn với chu
kỳ 2π, trong đó f (x) = x2 khi x ∈ [−π, π]. Áp dụng tính
tổng các chuỗi số

X 1
(a) (−1)n−1
n=1
n2

X 1
(b) 2
n=1
n

X 1
(c)
n=1
(2n − 1)2

4. Khai triển hàm f (x) = | cos x| thành chuỗi Fourier.

5. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f (x) tuần hoàn với chu
kỳ 2l = 2, trong đó f (x) = x2 khi x ∈ [−1, 1].
6. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f (x) tuần hoàn với chu
kỳ bằng 2π, trong đó f (x) = cos x, x ∈ [0, π].
7. Khai triển thành chuỗi Fourier
( hàm f (x) tuần hoàn với chu
1 nếu − π < x ≤ 0
kỳ 2π, trong đó f (x) =
1 − x nếu 0 < x ≤ π

8. Khai triển hàm f (x) = 2x − 1 thành chuỗi Fourier trên


đoạn [0, π] chỉ chứa sin.
9. Khai triển hàm f (x) = x + 1 thành chuỗi Fourier trên đoạn
[0, π] chỉ chứa cos.

10. Cho hàm số


(
1 nếu 0 ≤ x < 1
f (x) =
2−x nếu 1 ≤ x ≤ 2

Hãy khai triển f (x) thành chuỗi Fourier


(a) chỉ chứa sin.
(b) chỉ chứa cos.

You might also like