Lớp: ……………. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II A. NỘI DUNG ÔN TẬP - Phạm vi: từ bài 30 đến 42 (trừ các bài: 34, 35, 36II) - Hình vẽ: hình 37.3; 37.4, 38.1, 38. 2, 39.1, 40.2 B. NỘI DUNG ÔN TẬP CỤ THỂ: I. Lý thuyết 1. Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió và nhờ sâu bọ, ứng dụng kiến thức về thụ phấn. 2. Căn cứ vào đâu để phân chia các loại quả? Phân loại và nêu đặc điểm của từng loại, cho VD minh họa. 2. Trình bày cấu tạo các bộ phận của hạt. 3. Trình bày đặc điểm của Tảo, Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín. Nhận diện một số đại diện. 4. Đặc điểm của cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm. 5. Vận dụng để giải quyết các câu hỏi, bài tập vận dụng. II. Một số bài tập và câu hỏi mẫu Dạng 1: Gọi tên các loài thực vật thuộc các ngành TV dựa vào hình ảnh. Gợi ý: các hình 37.3; 37.4, 38.1, 38. 2, 39.1, 40.2. Dạng 2: Bài tập vận dụng. Gợi ý: - Biện pháp bảo vệ cây thực vật. - Biện pháp bảo vệ sức khỏe liên quan đến ăn uống, phòng tránh dịch… Dạng 3: Trắc nghiệm Gợi ý một số kiểu câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1. Những cây có hoa nở về đêm thường không có đặc điểm gì? A. Hoa sặc sỡ sắc màu B. Toả ra mùi hương ngọt ngào, đặc biệt quyến rũ C. Có màu trắng nổi bật để sâu bọ dễ nhận biết D. Có đĩa mật để hấp dẫn sâu bọ Câu 2. Các loại quả : mơ, táo ta, hồng xiêm, dừa, ổi có tên gọi chung là gì ? A. Quả khô B. Quả mọng C. Quả thịt D. Quả hạch Câu 3. Quả nào dưới đây không phải là quả mọng ? A. Quả đu đủ B. Quả đào C. Quả cam D. Quả chuối Câu 4. Loại “hạt” nào dưới đây thực chất là quả ? A. Hạt đậu B. Hạt lúa C. Hạt bí ngô D. Hạt thông Câu 5. Ở hạt đỗ xanh, chất dinh dưỡng được dự trữ ở đâu ? A. Lá mầm B. Phôi nhũ C. Thân mầm D. Chồi mầm Câu 6. Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 7. Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục ? A. Rong mơ B. Tảo xoắn C. Tảo nâu D. Tảo đỏ Câu 8. Khi nói về tảo, nhận định nào dưới đây là không chính xác ? A. Sống chủ yếu nhờ việc hấp thụ chất hữu cơ từ môi trường ngoài B. Hầu hết sống trong nước C. Luôn chứa diệp lục D. Có cơ thể đơn bào hoặc đa bào Câu 9. Em có thể tìm thấy rêu ở nơi nào sau đây ? A. Trên bãi cát bên bờ biển B. Chân tường rào C. Trên sa mạc khô nóng D. Trong lòng đại dương Câu 10. Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây ? A. Rễ giả B. Thân C. Hoa D. Lá Câu 11. Dương xỉ sinh sản như thế nào? A. Sinh sản bằng cách nảy chồi B. Sinh sản bằng củ C. Sinh sản bằng bào tử D. Sinh sản bằng hạt Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu ? A. Sinh sản bằng bào tử B. Thân có mạch dẫn C. Có lá thật sự D. Chưa có rễ chính thức Câu 13. Cây nào dưới đây không thuộc ngành Hạt trần ? A. Tuế B. Dừa C. Thông tre D. Kim giao Câu 14. So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào ưu việt ? A. Có rễ thật B. Sinh sản bằng hạt C. Thân có mạch dẫn D. Có hoa và quả Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thực vật Hạt kín ? A. Có rễ thật sự B. Có hoa và quả C. Sinh sản bằng bào tử D. Thân có mạch dẫn Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác ? A. Sinh sản bằng hạt B. Có hoa và quả C. Thân có mạch dẫn D. Sống chủ yếu ở cạn Câu 17. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các cây Hai lá mầm ? A. Gân lá hình cung B. Gân lá hình mạng C. Hoa thường có 4 hoặc 5 cánh D. Rễ cọc Câu 18. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau : Các cây … chủ yếu của chúng ta đều thuộc lớp Một lá mầm. A. lương thực B. làm cảnh C. hoa màu D. thuốc Lưu ý: - Lý thuyết các con làm ra vở - Bài tập trắc nghiệm các con làm trực tiếp vào đề cương