Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Đề số 01

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ HỘI


TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ CHÍNH TRỊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI GIỮA KÌ MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN


Thời gian làm bài: 50 phút
(ĐỀ SỐ 01)
Lớp........................................................... Lưu ý: Sinh viên ĐƯỢC sử dụng tài liệu.
Họ và tên:.....................................................................................
MSV:.............................................................................................
Phần 1: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “Kinh tế - chính trị”?
A. Antoine Montchretien
B. Thomas Mun
C. Wiliam Petty
D. Francois Quesney
Câu 2: Sản xuất hàng hóa xuất hiện dựa trên những điều kiện nào?
A. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
C. Phân công lao động và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế
D. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
Câu 3: Hàng hóa là:
A. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người
B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán
C. Sản phẩm ở trên thị trường
D. Sản phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng
Câu 4: Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa …….với năng suất lao động và ……cường độ lao động?
A. Tỷ lệ thuận, không phụ thuộc
B. Tỷ lệ nghịch, không phụ thuộc
C. Không phụ thuộc, tỷ lệ thuận
D. Không phụ thuộc, tỷ lệ nghịch
Câu 5: Phạm trù “Giá trị của hàng hóa” xuất hiện khi nào?
A. Trong nền kinh tế tự nhiên
B. Trong chủ nghĩa tư bản.
C. Trong mọi nền sản xuất.
D. Trong nền sản xuất hàng hóa
Câu 6: Khi thực hiện chức năng là phương tiện lưu thông, tiền dùng để:
A. Trung gian, môi giới trong trao đổi
B. Đo lường giá trị các hàng hóa
C. Thanh toán việc mua bán chịu
D. Trao đổi quốc tế
Câu 7: Cường độ lao động thể hiện:
A. Mức độ khẩn trương, tích cực của hoạt động lao động trong quá trình sản xuất
B. Hiệu quả của lao động
C. Hiệu suất của lao động
D. Năng lực sản xuất của người lao động
Câu 8: Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?
A. Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn
B. Trong nền sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa
C Trong nền kinh tế thị trường hiện đại
D. Trong nền sản xuất lớn hiện đại
Câu 9: Tư bản bất biến là:
A. Bộ phận tư bản mà giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao.
B. Tư bản cố định.
C. Bộ phận tư bản mà giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất.
D. Bộ phận tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm.
Câu 10: Tư bản cố định có vai trò gì:
A. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá

Page 1 of 2
Đề số 01

C. Là điều kiện để tăng năng suất lao động


D. Là điều kiện để sản xuất ra giá trị thặng dư
Câu 11: Chỉ ra nhận định KHÔNG ĐÚNG trong các câu sau đây:
A. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất.
B. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
C. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động.
D. Tư bản lưu động và tư bản cố định đều bị hao mòn.
Câu 12: Chỉ ra căn cứ để chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động:
A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản
B. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
C. Vai trò các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
Câu 13: Chỉ ra nhận định không đúng về giá trị thặng dư:
A. Giá trị thặng dư cũng là giá trị
B. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá
C. Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh
D. Giá trị thặng dư là toàn bộ giá trị mới của hàng hóa.
Câu 14: Ngày lao động là 8h, tỷ suất giá trị thặng dư m' = 100%, nhà tư bản tăng ngày lao động lên 1h
và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Tỷ suất giá trị thặng dư mới là bao nhiêu?
A. 150%
B. 200%
C. 250%
D. 300%
Câu 15: Tái sản xuất giản đơn là quá trình sản xuất lặp lại với quy mô?
A. Không thay đổi
B. Nhỏ hơn
C. Lớn hơn
D. Lớn hơn hoặc không thay đổi
Câu 16: Tích lũy tư bản làm … tích tụ và tập trung tư bản?
A. Giảm
B. Tăng
C. Vừa tăng vừa giảm
D. Không đổi
Câu 17: Tập trung tư bản không làm tăng quy mô của …..?
A. Tư bản cá biệt
B. Tư bản xã hội
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản khả biến
Câu 18: Nếu tốc độ chu chuyển của tư bản càng lớn thì tỷ suất lợi nhuận càng…..?
A. Tăng
B. Giảm
C. Giảm một nửa
D. Không thay đổi
Câu 19: Lợi nhuận thương nghiệp ….. giá trị thặng dư
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng
D. Không liên quan
Câu 20: Trong cơ chế hoạt động của CNTB độc quyền nhà nước:
A. Tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
B. Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
C. Nhà nước không phụ thuộc vào tổ chức độc quyền
D. Nhà nước chi phối tổ chức độc quyền
Phần 2: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Nêu khái niệm và nguồn gốc của tích lũy tư bản? Phân tích những nhân tố làm tăng quy mô tích lũy và
vận dụng vào nền kinh tế Việt Nam hiện nay?
GIẢNG VIÊN

TS. Phạm Thị Nga

Page 2 of 2

You might also like