Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Kỳ thi: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

Môn thi: TOÁN

0001: Hàm số y   x 4  3 x 2  4 có tập xác định là ?


A. D = R B. D   1;   C. D   ; 0  D. D   1; 4 
x 1
0002: Hàm số y 
x 1
A. Đồng biến trên (–; –1) và (–1; +) B. Luôn đồng biến  x  R
C. Luôn nghịch biến x  R D. Nghịch biến trên (–; –1) và (–1; +)
0003: Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
x 1
A. y  x 4  2 x 2  1 B. y   x3  3x  4 C. y  D. y = 2x+3
x 1
0004: Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
x - -2 2 +
y' + 0 _ +
4 +
y
- 0

A. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và đạt cực tiểu tại x = 2


B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có GTLN bằng 4 và GTNN bằng 0
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng –2
0005: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  ( x  3)( x 2  x  4) với trục hoành là:
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
0006: Cho hàm số y  x  4x  1 (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là:
4 2

A. y  1 B. C. y  4x  2 D. y  4x  2
x 1
0007: Cho hàm số: y   C   Khẳng định nào sau đây là đúng.
x 1
A. Hàm số có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn [1;2]
B. Đồ thị hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn [1;2]
C. Đồ thị hàm số có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên R
D. Hàm số luôn có giá trị lớn nhất
3x  4
0008: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm A(1; -7) là
2x  3
A. y = 17x+10 B. y  2x  4 C. y  3x  3 D. y=-17x-24
0009: Tìm m để phương trình 2 x 3  3 x 2  12 x  13  m có đúng 2 nghiê ̣m.
A. m  20; m  7 B. m  13; m  4 C. m  0; m  13 D. m  20; m  5
x 2  3x  3  1
0010: Giá trị lớn nhất của hàm sô y = trên đoạn  2;  là
x 1  2
7 13
A. -3 B.  C. 1 D. 
2 3
2x 1
0011: Tìm m để đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị hàm số y  tại 2 điểm phân biê ̣t.
x 1

A.   
m  ;3  2 3  3  2 3;   B. 
m  3  2 3;3  2 3 
C. m   2; 2  D. m   ;1  (1; )
mx  2
0012: Tìm m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định của hàm số
x2
A. m > -1 B. m = 1 C. m < -1 D. m  1
0013: Hàm số y = x  4  x 2 có GTLN là M và GTNN là N thì:
A. M = 2 2 ; N = –2 B. M = 2; N = –2 C. M = 2 3 ; N = 2 D. M = 3 2 ; N = 2 3

0014: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  x  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt khi:
3

A. 0  m  4 B. 0  m  4 C. 0  m  4 D. m  4
mx
0015: Với giá trị nào của m. Hàm số y  2 Đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn   2;2
x 1
A. m  0 B. C. m  0 D. m  0
0016: Cho a > 0 vµ a  1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau:
A. log a x  n log a x (x > 0,n  0)
n
B. loga1 = a vµ logaa = 0
C. logaxy = logax.logay D. loga x cã nghÜa víi x
0017: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1 1
A. log b x  log b a.log a x B. loga 
x log a x
x loga x
C. loga  x  y   log a x  log a y D. loga 
y loga y
0018: Cho 0 < a < 1. T×m mÖnh ®Ò sai trong c¸c mÖnh ®Ò sau:
A. NÕu x1 < x2 th× a x1  a x2
B. 0 < ax < 1 khi x > 0
C. ax > 1 khi x < 0
D. Trôc hoµnh lµ tiÖm cËn ngang cña ®å thÞ hµm sè y = ax
0019: Hµm sè cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
 1 1  1 1
A. R\   ;  B. (0; +)) C. D.   ; 
 2 2  2 2
0020: log 4 4 8 b»ng:
3 1 5
A. B. C. D. 2
8 2 4
0021: Hµm sè y = ln  x  5x  6  cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
2

A. (2; 3) B. (-; 0) C. (0; +) D. (-; 2)  (3; +)


0022: Hµm sè y =  x  2x  2  e cã ®¹o hµm lµ:
2 x

A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. KÕt qu¶ kh¸c


ex
0023: Cho f(x) = . §¹o hµm f’(1) b»ng :
x2
A. -e B. e2 C. 4e D. 6e
0024: Phương trình: l o g x  l o g  x  9   1 có nghiệm là:
A. 10 B. 8 C. 9 D. 7
0025: Phương trình: lg  54  x  = 3lgx có nghiệm là:
3

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
0026: Phương trình: 2 x  2 x 1  2 x 2  3x  3x 1  3x 2 có nghiệm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
x x
0027: Bất phương trình: 2 > 3 có tập nghiệm là:
A.  ;0  B.  1;  C.  0;1 D.  1;1
0028: Bất phương trình: log 2  3x  2   log 2  6  5x  có tập nghiệm là:
 6 1 
A.  1;  B. (0; +) C.  ;3  D.  3;1
 5 2 
2 1
 1 1
  y y
0029: Cho K =  x 2  y 2   1  2   . Biểu thúc rút gọn của K là
   x x 
A. x B. 2x; C. x + 1; D. x -1.
0030: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1%/tháng. Gửi được hai
năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó rút được là
A. 101.  (1, 01)  1 (triệu đồng); B. 100. (1, 01)  1 (triệu đồng)
27 26

C. 100.  (1, 01)  1 (triệu đồng); D. 101.  (1, 01)  1 (triệu đồng).
27 26

0031: Cho hình chóp tam giác đều SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, các cạnh bên tạo với đáy một góc 600.
Thể tích của khối chóp là :
3a 3 2a 3 6a 3 5a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 12 12 12
0032: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a .Thể tích khối tứ diện là
2a 3 3a 3 6a 3 5a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 12 12 12
0033: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :
3a 3 2a 3 3a 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 3 2 4
0034: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a,mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy,tam giác
SAB cân tại S và SC tạo với đáy một góc bằng 60 0 .Thể tích khối chóp SABCD là :
4 15a 3 2a 3 6a 3 5a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 12 12 12
0035: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A’B = 2a, đáy ABC có diện tích bằng a2; góc giữa đường thẳng A’B
và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A. a3 3 ; B. a3 ; C. 3a3; D. 2 a3 3 .
0036: Cho hình chóp tam giác SABC có SA=5a,BC= 6a,CA = 7a. Các mặt bên (SAB),(SBC),(SCA) cùng tạo với đáy
một góc 600 .Thể tích của khối chóp.
2a 3 3a 3 2a 3
A. V = 8a3 3 B. V  C. V  D. V 
3 2 4
0037: cho hình chóp SABC có các cạnh bên bằng nhau cùng hợp với đáy góc 60 0, đáy là
Tam giác cân AB = AC = a và  BAC = 1200 . Tính thể tích khối chóp đó
1 3 2a 3 3a 3 2a 3
A. V= a B. V  C. V  D. V 
4 3 2 4
0038: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB = a 3 và mp(SAB) vuông góc với
mặt đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,BC. Hãy tính thể tích khối chóp SBMDN
a3 3 2a 3 3a 3 2a 3
A. V= . B. V  C. V  D. V 
3 3 2 4
0039: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A,D; AB=AD = 2a,CD = a, Góc giữa hai mp(SBC)
và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, Biết hai mp (SBI),mp(SCI) cùng vuông góc với mp(ABCD). Tính
thể tích khối chóp S.ABCD.
3 15 3 2a 3 3a 3 2a 3
A. V= a B. V  C. V  D. V 
5 3 2 4
0040: Cho chóp SABC có SA = SB = SC = a,  ASB= 600,  CSB=900,  CSA= 120 0

Tam giác ABC vuông tại B. Thể tích khối chóp là.
2 3 2a 3 3a 3 2a 3
A. V = a . B. V  C. V  D. V 
12 3 2 4
0041: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a,  ACB=600

Đường thẳng BC1 tạo với mp(A1ACC1)một góc 300.Tính thể tích khối lăng trụ.
2a 3 3a 3 2a 3
A. V = a3 6 B. V  C. V  D. V 
3 2 4
0042: Cho khối trụ tam giác ABCA 1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a, điểm A 1 cách đều ba điểm A,B,C.cạnh bên
A1A tạo với mp đáy một góc 600.Hãy tính thể tích khối trụ đó.
a3 3 2a 3 3a 3 2a 3
A. V = B. V  C. V  D. V 
4 3 2 4
0043: Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ
nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình
trụ góc 450. Thể tích của khối trụ là.
3 2a 3 3 3a 3 2a 3 4a 3
A. V  B. C. ; D. .
16 16 3 3
0044: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB  a 3 , AD = a, AA’ = a, O là giao điểm của AC và BD.
Thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp OA’B’C’D’
a3 3 2a 3 3a 3 2a 3
A. V= . B. V  C. V  D. V 
3 3 2 4
1 4
0045: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  (t  3t ) , t được tính bằng giây, s được tính bằng mét.
2

2
Tìm vận tốc của chuyển động tại t  4 (giây).
A. v  140m / s . B. v  150m / s C. v  200m / s . D. v  0m / s.
0046: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin(2 x  1) .
1
A.  f ( x)dx  cos(2 x  1)  C B.  f ( x)dx  cos(2 x  1)  C
2
1
C.  f ( x)dx  cos(2 x  1)  C D.  f ( x)dx  cos(2 x  1)  C
2
4

 x 
 4 x dx .
2
0047: Tính tích phân
1

119 120 118 121


A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
3 3 3 3
1
x
0048: Tính tích phân : 
0 x 1
dx

42 2 1 5 1
A. ; B.  ln 2; C. 2 ln 2  ; D. ln 2  .
3 6 3 6
0049: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  3 3 x  1 là
1 13
A.  f ( x)dx  (3x  1) 3 3x  1  C ; B.  f ( x)dx  3 3x  1  C;
4
1
C.  f ( x)dx  (3x  1) 3 3x  1  C ; D.  f ( x)dx 
3
3x  1  C.
3
a
x2  2 x  2 a2
0050: Giá trị dương a sao cho:  dx   a  ln 3 là
0
x 1 2
A. 2 ; B. 4 ; C. 3; D. 5

You might also like