Hoc Ki 1 - Dinh Chuong Duong

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TRƯỜNG THPT ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017

Môn: Toán Khối: 12


Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ THI:132
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:……………………………………LỚP:…………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Câu 1: Điểm cực tiểu của hàm số y  x  8x là:
4 2

A. 0 B. 2 C.  1 D.  2
Câu 2: Diện tích xung quanh của khối nón tròn xoay có đường sinh là l và bán kính đáy là r được tính
theo công thức:
A.  rl B. 4  rl C. 3  rl D. 2  rl
Câu 3: Thể tích của khối trụ tròn xoay có đường sinh là l và bán kính đáy là r được tính theo công thức:
A. 2  r 2l B.  r 2l C.  r l D. 4  r 2l
Câu 4: Phương trình  x 3  3 x  2m có 3 nghiệm phân biệt khi m :
A.  1  m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1
Câu 5: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: Hình tứ diện có
A. 4 đỉnh B. các mặt bên và mặt đáy bằng nhau
C. 6 cạnh D. 4 mặt
Câu 6: Gọi B là diện tích đáy, h là chiều cao của khối lăng trụ. Thể tích khối lăng trụ là
1 5 1
A. Bh B. Bh C. Bh D. Bh
2 8 3
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y  ln  x  2 x  3 là:
2

2 x  1 2  2x 2  2x 1
A. y '  x 2  2 x  3 B. y '  x 2  2 x  3 C. y '  x 2  2 x  3 D. y '  x 2  2 x  3
Câu 8: Bất phương trình: log 3  x  2   2 có tập nghiệm là:
A.   2;    B.  7;    C.   2 ; 7  D.   ; 7
A  log 4 x 2  log 1 x 3  5 log 32 x
Câu 9: Cho log 2 x  2 .Tính giá trị của bt 8
3 11 2 3
A. 2 B. 3 2 C. 5 D. 4
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  log 3   x  4 x  3 là:
2

A. 1; 3 B.   ;1   3;    C. 1; 3 D. R \ 1; 3


Câu 11: : Thể tích khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
góc giữa SC và đáy bằng 450 là:
a3 3 a3 a3 3 a3 2
A. 2 B. 3 C. 4 D. 3
Câu 12: Hàm số nào dưới đây luôn nghịch biến trên tập xác định của nó:
x
3 3x
y  log 2 x
D. y  e
x
A. B. y   2  C. y  2 2 x


Câu 13: Tập xác định của hàm số y  x 2  4 x  3
là:
A.  0 ; 4 B.   ;0   4;  C. R \  0; 4 D.   ;0    4;   
Câu 14: Phương trình log 2  x  3  log 2  x  1  3 có nghiệm là:
A. x  11 B. x  7 C. x  5 D. x  9
Câu 15: Cho hàm số y  2 x  3x (C) , phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
3 2

bằng -1 là:
A. y  5 B. y  12 x  7 C. y   12 x  11 D. y  12 x  7
2 x 1 2 x
 3  3
Câu 16: Bất phương trình :  5    có tập nghiệm là:
5
A.  3;   B.   ;1 C. 1;  D.  0;1
Câu 17: Tập xác định của hàm số y   2 x  6 
5
là:
A.  3;  B.   ; 3 C. R \  3 D.  3;   
Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y  2x 3  9 x .
9x
B. 6 x  ln 9
x 1 2
A. 6 x  x.9 C. 6 x  9 ln 9 D. 6 x  9
2 2 x 2 x

Câu 19: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm. Khoảng cách giữa 2 đáy là 7 cm. Tính thể tích
A. 170 B. 100 C. 175 D. 185
Câu 20: Cho hàm số f  x   x  3mx  3 m  1 x . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x0  1
3 2 2

A. m  2 B. m  1 C. m  0 D. m  1
Câu 21: Điểm cực đại của hàm số y  x  8x là:
4 2

A. 0 B. 2 C.  1 D.  2
Câu 22: Thể tích khối chóp có chiều cao là a, diện tích đáy là 6a 2 là
2a 3 2a 3 a3 3
A. 12 B. 8 C. 12 D. 2a
1  2x
Câu 23: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  x  3 là
A. x= 3 B. x= 1; C. y = -3 D. y= - 0,5
Câu 24: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao là a, diện tích đáy là 6a là 2

3 2a 3 a3 3
A. 2a B. 8 C. 12 D. 6a
Câu 25: Tập xác định của hàm số y  log x 1  x  2 x  là:
2

A.   ;1 B.   2; 0  C. 1;    \  2 D.  2; 


Câu 26: Giá trị của biểu thức log 2 36  log 2 144 bằng
A. 4 B. -4 C. 2 D. -2
1  2x
Câu 27: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y   x  3 là:
A. y = -3 B. y = -2 C. y = - 0,5 D. y = 1;
Câu 28: Diện tích xung quanh của khối trụ tròn xoay có đường sinh là l và bán kính đáy là r được tính
theo công thức:
A. 4  rl B. 2  rl C. 3  rl D.  rl
Câu 29: Hàm số y  x  3 x  2 nghịch biến trên khoảng nào?
3 2

A.  2;   B.  0; 2  C.  ; 0  D.  1; 2 
Câu 30 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy SA  3 a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
a3 3 a3 6 a3 6 a3 3
A. 6 B. 3 C. 6 D. 3
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4,0 điểm, gồm 3 câu)
Câu 1(1,5điểm): Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số : y x  3 x  4
3 2

Câu 2(1,0điểm): Giải phương trình sau : 2.16 x  7.4 x  9  0


Câu 3(1,5điểm):Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Trên đoạn SB lấy
điểm M, trên đoạn SD lấy điểm N sao cho: BM  SN  x (0  x  a) .
a. Tính thể tích hình chóp S.ABCD
b. Tìm x sao cho thể tích khối tứ diện ACMN lớn nhất, nhỏ nhất.
………………………………………Hết……………………………………..
(Học sinh không được dùng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.)

Trang 2/2 - Mã đề thi 132

You might also like