Professional Documents
Culture Documents
LEC3.S1.3. Mô Cơ
LEC3.S1.3. Mô Cơ
} Lỗ mở ở màng bào tương, thông với khoảng gian bào sợi cơ.
} Liên hệ với túi tận: mối liên kết khe- φ 15nm (4 tiểu phần)
} Bộ 3 (triad)
à co cơ)
} Bao bọc bởi 2 màng: màng bào tương và màng
đáy
} Giữa 2 màng: khoảng trên đáy có những tế bào
vệ tinh có khả năng phân chia khi cơ tổn thương
} Mặt ngoài: sợi tạo keo, sợi võng nhỏ ( gắn các sợi
cơ với nhau)
Căn cứ vào đặc điểm hình thái và chức năng
} Loại sợi I (nghèo ATPase): màu đỏ, kích thước nhỏ, bào tương nhiều
myoglobin và nhiều ti thể.
◦ Co rút chậm, mạnh và kéo dài
◦ Khối cơ lưng
} Loại sợi II ( giàu ATPase): màu trắng, kích thước lớn, ít myoglobin và ti thể
◦ Co rút nhanh, không dẻo dai
◦ Cơ vận động nhãn cầu
◦ Có khả năng phục hồi nhanh khi tốc độ co rút nhanh, co rút tối đa
} Loại sợi III ( Sợi trung gian, giàu ATPase):
màu đỏ, ít ti thể hơn loại I
◦ Co rút mạnh nhưng không kéo dài
} Bắp cơ vân
◦ Mô nội cơ ( mô liên kết): bọc ngoài màng đáy mỗi
sợi cơ à bó nhỏ àbó lớnàbắp cơ
◦ Ngoài cùng là cân
◦ Mỗi bó không chạy hết chiều
dài bắp cơ, hình thoi liên kết
bởi vách liên kết
◦ Mô liên kết nối tiếp với gân
hoặc với màng xương
} Những sợi collagen của gân lồng sâu, gắn với
màng đáy của sợi cơ
} Sợi võng bề mặt sợi cơ gắn với bề mặt sợi gân
} Vai trò:
◦ Gân dính cơ vào xươngà cơ quan vận động, dịch
chuyển dễ dàng
◦ Truyền lực của cơ tới
các vùng xung quanh
khi cơ co
} Mạch, thần kinh thường vào bắp cơ ở 1 vị trí, tỏa nhánh
} Tuần hoàn máu phát triển
◦ Lưới mao mạch phong phú
◦ Mao mạch kín
◦ Mao mạch bạch huyết không tới tận sợi cơ như cơ tim
} Lưới thần kinh phong phú
◦ Cấu trúc đặc biệt tận cùng thần kinh myelin
Thoi thần kinh – cơ
Tiểu thể thần kinh – gân
Bản vận động
Sợi thần kinh giao cảm chi phối hoạt động các mạch
} Cơ co:
◦ Tơ cơ ngắn lại à chiều dài sợi cơ ngắn lại
◦ Đoạn sáng ( I và H) ngắn lại, Đoạn tối (A) không đổi
◦ Xơ actin và myosin không thay đổi chiều dài
◦ Do sự trượt sâu các xơ actin về phía vạch M
◦ 2 vạch Z chuyển dịch lại
gần nhau
} Co rút mạnh: Đĩa I và H
biến mất
} Cơ giãn mạnh: Vạch H
và đĩa I rộng ra,
Đĩa A không đổi
} Là loại cơ vân đặc biệt
} Vi thể:
◦ Là một tế bào, dài 50µm, φ 15 µm
◦ 1-2 nhân, hình trứng, trung tâm tế bào, φ 6-9µm
◦ Bào tương: tơ cơ họp thành bó
Có vân ngang giống cơ
vân nhưng mảnh,mờ hơn
Những vạch không
cùng trên 1 hàng mà
cách đều đặn: vạch
bậc thang
◦ Sợi cơ tim nối với
nhau thành lưới
} Ti thể: khá phong phú,
◦ Xếp thành hàng dọc theo chiều dài sợi cơ hay tập trung ở
vùng cơ tương phía 2 cực nhân tế bào
◦ Nhiều mào, có dạng ngoằn ngoèo
◦ Dài bằng lồng Krause
} Bộ Golgi nhỏ, gần nhân
} Glycogen nhiều hơn cơ vân
◦ Tập trung thành đám 30-40nm
◦ Nhiều ở mức đĩa I hơn ở đĩa A
} Hệ thống ống ngang
◦ Ngang vạch Z
◦ Kích thước lớn
◦ Số lượng ít
} Giữa: khoảng gian bào ( 50-80nm)- sợi collagen, sợi võng và chất gian
bào
} Không nhiều mạch máu như cơ vân, mạch máu nuôi = khuyếch tán
} Nguyenthanhhoa@hmu.edu.vn
} Thanhhoa.mophoi@gmail.com