Professional Documents
Culture Documents
VKDT NHÓM 4 Final
VKDT NHÓM 4 Final
VKDT NHÓM 4 Final
- Đo tầ m vậ n độ ng khớ p:
Bên trá i Bên phả i Bình
thườ ng
Chủ Thụ Chủ Thụ
độ ng độ ng độ ng độ ng
Khớ p vai Gấ p 180 180 180 180 180
Duỗ i 60 60 60 60 60
Dạ ng 180 180 180 180 180
Khép 0 0 0 0 0
Xoay trong 70 70 70 70 70
Xoay ngoà i 90 90 90 90 90
Khuỷu Gấ p 150 150 150
Duỗ i 0 0 0 0 0-10
Cổ tay Gấp 50 50 80
Duỗi 40 40 70
Nghiêng quay 15 15 20
Nghiêng trụ 20 20 30
Bà n ngó n Gấ p 60 60 60 60 60
1 Duỗ i 0 0 0 0 0
Bà n ngó n Gấp 60 60 60 60 90
2 Duỗ i 15 15 15 15 15
Bà n ngó n Gấp 60 60 60 60 90
3 Duỗ i 15 15 15 15 15
Bà n ngó n Gấp 60 60 60 60 90
4 Duỗ i 15 15 15 15 15
Bà n ngó n Gấp 80 80 80 80 90
5 Duỗ i 15 15 15 15 15
Liên đố t 1 Gấ p 80 80 80
Duỗ i 0 0 0 0 0
Liên đố t Gấp 70 70 100
gầ n 2 Duỗ i 0 0 0 0 0
Liên đố t Gấp 70 70 100
gầ n 3 Duỗ i 0 0 0 0 0
Liên đố t Gấp 70 70 100
gầ n 4 Duỗ i 0 0 0 0 0
Liên đố t Gấp 90 90 100
gầ n 5 Duỗ i 0 0 0 0 0
Khớ p Gấ p 120 120 120 120 120
há ng Duỗ i 0 0 0 0 0
Dạ ng 45 45 45 45 45
Khép 30 30 30 30 30
Xoay trong 35 35 35 35 35
Xoay ngoà i 45 45 45 45 45
Khớ p gố i Gấ p 135 135 135 135 135
Duỗ i 0 0 0 0 0-10
Cổ châ n Gấ p mu 20 20 20 20 20
Gấ p lò ng 50 50 50 50 50
Nghiêng trong 35 35 35 35 35
Nghiêng ngoà i 20 20 20 20 20
b. Tuầ n hoà n:
- Khô ng hồ i hộ p, đá nh trố ng ngự c
- Mỏ m tim đậ p ở gian sườ n V trên đườ ng trung đò n trá i
- Mạ ch quay trù ng vớ i nhịp tim
- Tim đều, t1 t2 nghe rõ
- Chưa nghe â m bệnh lý
c. Hô hấ p:
- Khô ng ho, khô ng khó thở
- Lồ ng ngự c câ n xứ ng, di độ ng theo nhịp thở
- Rì rà o phế nang nghe rõ
- Khô ng nghe rale
d. Tiêu hó a:
- Khô ng đau bụ ng, khô ng buồ n nô n, khô ng nô n
- Khô ng ợ hơi, ợ chua
- Ă n uố ng bình thườ ng, đạ i tiện phâ n và ng có khuô n
- Bụ ng mềm, ấ n khô ng đau, gan lá ch khô ng sờ thấ y
e. Thậ n tiết niệu:
- Khô ng tiểu buố t, tiểu rắ t
- Nướ c tiểu và ng trong, lượ ng 1.5l /ngà y
- Chạ m thậ n (-), bậ p bềnh thậ n (-)
f. Thầ n kinh:
- Khô ng đau đầ u, chó ng mặ t
- Khô ng có dấ u thầ n kinh khu trú
g. Cá c cơ quan khá c:
- Chưa phá t hiện bấ t thườ ng
2. Biện luận:
a) Về chẩn đoán viêm khớp dạng thấp:
Trên lâ m sà ng bệnh nhâ n có sưng đau cá c khớ p nhỏ , đố i xứ ng 2 bên, đau
liên tụ c cả ngà y, tă ng lên về đêm gầ n sá ng, khô ng giả m khi nghỉ ngơi, cứ ng
khớ p buổ i sá ng lớ n hơn 1 tiếng... em đang hướ ng đến chẩ n đoá n viêm
khớ p dạ ng thấ p trên bệnh nhâ n. Tuy nhiên cầ n phả i chẩ n đoá n phâ n biệt
vớ i 1 số bệnh khá c có triệu chứ ng tạ i khớ p để chẩ n đoá n đượ c chính xác
hơn.
- Thoá i hó a khớ p: bệnh nhâ n lớ n tuổ i, sưng đau nhiều ở khớ p gố i, khớ p
bà n ngó n tay… tuy nhiên kiểu đau củ a bệnh nhâ n là đau củ a viêm là tă ng
lên về đêm gầ n sá ng, nghỉ ngơi khô ng giả m kèm vớ i sưng khớ p, khá m
khô ng có tiếng lạ o xạ o trong khớ p gố i. X quang khô ng thấ y hình ả nh điển
hình củ a thoá i hó a khớ p gố i như hẹp khe khớ p, đặ c xương dướ i sụ n, mọ c
gai xương nên em loạ i trừ thoá i hó a khớ p trên bệnh nhâ n.
- Cơn gú t cấ p trên nền gú t mạ n: vị trí khớ p đau và kiểu đau củ a bệnh nhâ n
cũ ng giố ng vớ i triệu chứ ng đau khớ p trong gout nhưng trên bệnh nhâ n vị
trí khớ p đau đầ u tiên là cổ tay 2 bên, trong quá trình diễn tiến củ a bệnh thì
đau ngà y cà ng tă ng lên, giữ a cá c cơn đau bệnh nhâ n vẫ n đau, bệnh nhâ n
khô ng có biển hiện củ a giai đoạ n gout mạ n tính như hạ t tophi, bệnh thậ n
do tinh thể urat... Do đó em ít nghĩ đến gout trên bệnh nhâ n.
- Lupus ban đỏ hệ thố ng: bệnh nhâ n là nam, khô ng có xuấ t hiện ban cá nh
bướ m ở mặ t, khô ng có biểu hiện bệnh tự miễn ở cá c cơ quan khá c như
tuầ n hoà n, hô hấ p, thậ n, mắ t, má u và cơ quan tạ o má u… nên em cũ ng
khô ng hướ ng đến chẩ n đoá n nà y.
Bệnh nhâ n thỏ a mã n 2 điều kiện để hướ ng đến Viêm khớ p dạ ng thấ p:
- Có ít nhấ t mộ t khớ p đượ c xá c định là viêm mà ng hoạ t dịch trên lâ m sà ng: bệnh
nhâ n có sưng đau cá c khớ p, đau tă ng về nử a đêm gầ n sá ng, ngoà i ra bệnh nhâ n
có bậ p bềnh xương bá nh chè (+) nên viêm mà ng hoạ t dịch đã xá c định rõ trên
bệnh nhâ n nà y.
- Khô ng thể giả i thích bằ ng cá c bệnh lý khá c (cá c bệnh trên).
* Lưu ý:
Khớ p lớ n: vai, khuỷu, há ng, gố i, cổ châ n.
Khớ p nhỏ : bà n ngó n tay, gian đố t gầ n, cổ tay, gian đố t ngó n cá i, bà n ngó n
châ n.
Khớ p nhỏ khô ng có giá trị chẩ n đoá n: bà n ngó n tay cá i, bà n ngó n châ n cá i,
thá i dương hà m, ứ c đò n, cù ng vai đò n.
Bệnh nhân được 10/10 điểm nên đủ tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp
dạng thấp.
Ngoà i ra cò n có tiêu chuẩ n chẩ n đoá n Viêm khớ p dạ ng thấ p củ a Hộ i Thấ p
khớ p họ c Hoa Kỳ (ACR) 1987: Gồ m có 7 tiêu chuẩ n, trong đó tiêu chuẩ n từ 1
-4 phả i kéo dà i ít nhấ t 6 tuầ n, chẩ n đoá n dương tính cầ n ít nhấ t 4 tiêu chuẩ n.
TIÊ U CHUẨ N CHẨ N ĐOÁ N VIÊ M KHỚ P DẠ NG THẤ P THEO ACR 1987
1. Cứng khớp buổi sáng >1h
2. Viêm ít nhất 3/14 nhóm khớp: liên đốt gần ngón tay, bàn ngón tay, cổ
tay, khuỷu, bàn ngón chân, cổ chân, gối
3. Viêm ít nhất 1/3 vị trí sau: liên đốt gần ngón tay, bàn ngón tay, cổ tay
4. Có tính chất đối xứng
5. Có hạ t dướ i da
6. Yếu tố dạng thấp trong huyết thanh dương tính
7. X quang điển hình ở khối xương cổ tay (hình ảnh bào mòn, mất chất
khoáng đầu xương)
Trên bệnh nhâ n có 6 tiêu chuẩ n và tiêu chuẩ n 1-4 kéo dà i lớ n hơn 6 tuầ n nên
chẩ n đoá n viêm khớ p trên bệnh nhâ n đượ c xá c định.
Bệnh nhâ n có ít nhấ t 3 khớ p sưng và có cả 3 tiêu chí nên đượ c chẩ n đoá n đợ t
tiến triển.
* Về mức độ hoạt động: theo khuyến cá o ACR 2012 dù ng thang điểm DAS 28
CRP để đá nh giá mứ c độ hoạ t độ ng củ a bệnh. Bệnh nhâ n nà y và o viện vớ i 18
khớ p đau, 18 khớ p sưng, CRP 152.1 mg/L nên DAS 28 CRP = 6.76 điểm; phâ n
loạ i Bệnh hoạ t độ ng mạ nh.
* Về biến chứng:
- Chưa có cá c hình ả nh biến dạ ng khớ p như bà n tay gió thổ i, cổ tay lạ c đà , ngó n
tay hình thoi, ngó n tay hình ngỗ ng, ngó n châ n hình bưa, Xquang đã thấ y hình ả nh
tổ n thương phá hủ y xương.
Hiện tạ i trên bệnh nhâ n theo quá trình tiến triển củ a bệnh thì đang ở giai đoạ n 2
củ a bệnh và cá c triệu chứ ng biểu hiện chủ yếu tạ i khớ p, bệnh nhâ n chưa có cá c
dấ u hiệu tổ n thương tạ i cá c cơ quan khá c tuy nhiên viêm khớ p dạ ng thấ p là bệnh
có nguy cơ gây tà n phế rấ t lớ n ngoà i ra bệnh nhâ n viêm khớ p dạ ng thấ p cò n
nguy cơ mắ c cá c bệnh lý khá c như tình trạ ng đề khá ng insulin, bệnh lý tim mạ ch,
tình trạ ng thiếu má u, trầ m cả m stress, loã ng xương, cá c bệnh lý á c tính
( lymphoma ), … giai đoạ n muộ n củ a bệnh cò n có thể xuấ t hiện thêm cá c dấ u
hiệu tổ n thương ngoà i khớ p như hạ t dướ i da, hộ i chứ ng Sjogrent (khô giá c mạ c,
khô miệng...), tổ n thương mắ t (viêm củ ng mạ c, viêm loét giá c mạ c...), tổ n thương
phổ i, hộ i chứ ng Felty, viêm mao mạ ch. Do đó cầ n chú ý theo dõ i trong quá trình
tiến triển củ a bệnh.
b) Về hội chứng thiếu máu đẳng sắc hồng cầu bình thường mức độ
nhẹ:
- Theo WHO, mứ c Hb ở bệnh nhâ n là 12.3 g/dL xếp mứ c độ thiếu má u
nhẹ. Bệnh nhâ n có MCHC, MCV bình thườ ng nên trên bệnh nhâ n là
thiếu má u đẳ ng sắ c hồ ng cầ u bình thườ ng.
- Về nguyên nhâ n thiếu má u: Trên lâ m sà ng em khô ng tìm thấ y cá c dấ u
hiệu xuấ t huyết từ đườ ng tiêu hó a, thậ n tiết niệu, nên em khô ng nghĩ
đến mấ t má u qua cá c cơ quan nà y, tuy nhiên cũ ng khô ng dá m loạ i trừ ,
cô ng thứ c má u có bạ ch cầ u acid khô ng tă ng nên em cũ ng khô ng nghĩ
đến nguyên nhâ n do kí sinh trù ng gâ y ra. Trên bệnh nhâ n hiện tạ i em
nghĩ nhiều đến tình trạ ng viêm mạ n tính gâ y thiếu sắ t trong viêm khớ p
dạ ng thấ p gâ y ra thiếu má u, cộ ng thêm đó là cô ng thứ c má u có MCV
bình thườ ng, RDW tă ng. Em đề nghị là m ferrtin huyết thanh, sắ t huyết
thanh để là m rõ chẩ n đoá n. Ngoà i ra cũ ng có thể có kết hợ p thêm
nguyên nhâ n khá c như ă n uố ng kém trong các đợ t bệnh.