Professional Documents
Culture Documents
Hopdong Svien
Hopdong Svien
Hopdong Svien
Email: dhtvy@hcmulaw.edu.vn
KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MUA
BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
LTM 1997
& BLDS Công ước
2005 Viên
LTM 2005
1980
• Hợp đồng MBHH với thương nhân nước
ngoài: Hợp đồng MBHH được ký kết giữa
LTM một bên là thương nhân Việt Nam với một
1997 bên là thương nhân nước ngoài.
1.3.3. 1.3.4.
1.3.1. 1.3.2. Tập quán
Các quy định Hợp đồng
Điều thương mua bán
ước của pháp luật mại quốc hàng hóa
quốc tế thương mại tế quốc tế của
của quốc gia các bên
- Khái niệm
- Khái niệm - Các trường hợp
- Các trường hợp áp dụng
áp dụng
INCOTERMS ORGANIZATION
Group E - Departure:
o EXW. Ex Works (named place)
Group F - Main Carriage Unpaid:
o FCA Free Carrier (named place)
o FAS Free Alongside Ship (named loading port)
o FOB Free On Board (named loading port)
Group C - Main Carriage Paid:
o CFR Cost and Freight (named destination port)
o CIF Cost, Insurance and Freight (named destination port)
o CPT Carriage Paid To (named destination)
o CIP Carriage and Insurance Paid to (named destination)
Group D - Arrival:
o DAF Delivered At Frontier (named place)
o DES Delivered Ex Ship (named port)
o DEQ Delivered Ex Quay (named port)
o DDU Delivered Duty Unpaid (named destination place)
o DDP Delivered Duty Paid (named destination place)
Không điều chỉnh
Insurable Interest
Seller's Export Delivery at Named Onboard Transit Onboard Delivery at Named Import Buyer's
Premises Documents Place Loading Ships Rail Ships Rail Unloading Destination Documents Premises
Seller’s Costs Buyer’s Costs
Insurable Interest
FOB (Free On Board)
“
Seller's Export Delivery at Named Onboard Transit Onboard Delivery at Named Import Buyer's
Premises Documents Place Loading Ships Rail Ships Rail Unloading Destination Documents Premises
Insurable Interest
CFR (Cost and Freight)
CIF (Cost, Insurance and Freight)
CPT (Carriage Paid To)
CIP (Carriage and Insurance Paid To)
Insurance Paid by
Seller
2.7.4 NHÓM D
DEQ
DDU (Delivered Duty Unpaid)
DDP (Delivered Duty Paid)
No Risks
No Risks
No Risks
1.5. HÌNH THỨC CỦA HĐMBHHQT
Điều kiện
Bên được đề nghị là bên đã được Được gửi cho đối tượng xác định cụ
xác định cụ thể thể (có thể là một người hoặc
nhiều người); phân biệt với
quảng cáo hay lời mời chào hàng.
Điều 390 BLDS 2005 Điều 14 CISG 1980
Thời điểm có hiệu lực
Pháp luật Việt Nam Công ước Viên 1980
Do bên đề nghị ấn định
Nếu bên đề nghị không ấn định thì Chào hàng có hiệu lực khi nó tới
đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu nơi người được chào hàng.
lực kể từ khi bên được đề nghị
nhận được đề nghị đó.
Bên được đề nghị chấp nhận giao Sự phúc đáp: chấp nhận + sửa đổi
kết những có nêu điều kiện hoặc (biến đổi nội dung cơ bản của chào
sửa đổi đưa ra đề nghị mới hàng) từ chối chào hàng + cấu
thành một hoàn giá.