Professional Documents
Culture Documents
Lop 4.2 Noi Dung Bai Hoc 27-2 Phan So (Phan 3)
Lop 4.2 Noi Dung Bai Hoc 27-2 Phan So (Phan 3)
Lop 4.2 Noi Dung Bai Hoc 27-2 Phan So (Phan 3)
TOÁN LỚP 4
CHUYÊN ĐỀ PHÂN SỐ
PHẦN 3: CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ
Lớp: …………………………………………………….
- 2021 -
a) Muốn cộng 2 phân số cùng mẫu số, ta cộng 2 tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số
b) Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số 2 phân số rồi cộng 2 phân số đó
Chú ý: Giống như phép cộng số tự nhiên, ta có tính chất Giao hoán và tính chất Kết hợp ở
phép cộng phân số
1 5 1+ 5
* Ví dụ: a) + =
6 6 6
1 5 2 5 2+5 7
b) + = + = =
3 6 6 6 6 6
a) Muốn trừ 2 phân số cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số
thứ hai và giữ nguyên mẫu số
b) Muốn trừ 2 phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số 2 phân số rồi trừ 2 phân số đó
8 5 8−5 3 3: 3 1
* Ví dụ: a) − = = = =
12 12 12 12 12 : 3 4
3 2 6 2 6−2 4 2
b) − = − = = =
5 10 10 10 10 10 5
Muốn nhân 2 phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
Chú ý: Giống như phép nhân số tự nhiên,ở phép nhân phân số ta cũng có tính chất Giao
hoán, tính chất Kết hợp, tính chất Phân phối của phép nhân với phép cộng, tính chất Phân
phối của phép nhân với phép trừ
2 4 2 4 8
Ví dụ: a) = =
3 5 3 5 15
1 3 1 3 3
b) = =
4 4 4 4 16
Để thực hiện phép chia 2 phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo
ngược
* Lưu ý: Khi thực hiện phép nhân các phân số, ta có thể giản ước các thừa số chung ở tử và
mẫu, chứ không cần đợi đến khi nhân ra rồi mới rút gọn
2 4 2 5 2 5 10 5
Ví dụ: : = = = =
3 5 3 4 3 4 12 6
Chú ý: Lưu ý Thứ tự tính toán, Quy tắc dấu ngoặc, Quy tắc chuyển vế
26 14 2 1 2 + 1 3
a) + = + = =
65 70 5 5 5 5
66 19 11 1 11 2 13
b) + = + = + =
60 95 10 5 10 10 10
12 13 14 4 1 2 5
c) − + = − + =
21 91 49 7 7 7 7
2 2 1 4 3 1 5 4
a) : ( + ) − b) + × −
3 5 2 9 4 4 7 7
2 9 4 3 5 4
= : − = + −
3 10 9 4 28 7
2 10 4 21 5 16
= × − = + −
3 9 9 28 28 28
20 4 20 12 8 10 5
= − = − = = =
27 9 27 27 27 28 14
3 1 1 2 1 1 1 2 3 4 5
𝑐) + : + 𝑑) ( − − ) × ( + + + )
8 3 4 3 2 3 6 3 4 5 6
3 1 4 2 3 2 1 2 3 4 5
= + × + =( − − )×( + + + )
8 3 1 3 6 6 6 3 4 5 6
3 4 2 2 3 4 5
= + + =0×( + + + )
8 3 3 3 4 5 6
9 32 16 57
= + + = =0
24 24 24 24
1 4 5 1 5 2 1
𝑥− × = (𝑥 − ) : 2 = − =
2 3 8 2 6 3 6
4 5 1 1 1
𝑥− = 𝑥− = ×2=
6 8 2 6 3
5 4 1 1
𝑥= + 𝑥= +
8 6 3 2
15 16 5
𝑥= + 𝑥=
24 24 6
31
𝑥=
24
32 4 23 1 1 1 1 1 1
c) − :x= 𝑑) ( + − ) : 𝑥 = ( + − )
5 5 10 2 3 4 6 9 12
4 32 23 6 4 3 6 4 3
:𝑥 = − ( + − ):𝑥 = ( + − )
5 5 10 12 12 12 36 36 36
4 41 7 7
:𝑥 = :𝑥 =
5 10 12 36
4 41 7 7
𝑥= : 𝑥= : =3
5 10 12 36
8
𝑥=
41
Bài 1.4. Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể không có nước. Nếu vòi I chảy riêng thì 6 giờ sẽ
đầy bể. Nếu vòi II chảy riêng thì 4 giờ sẽ đầy bể. Cả 2 vòi cùng chảy thì sau 1 giờ được
mấy phần bể?
Bài giải:
1
Một giờ vòi I chảy được số phần của bể là: 1 : 6 = (bể)
6
1
Một giờ vòi II chảy được số phần của bể là: 1 : 4 = (bể)
4
1 1 5
Một giờ cả hai vòi chảy được số phần của bể là: + = (bể)
6 4 12
Đ/S: …
Bài 2. Tính:
4 3 3 5 1 2 2 9 3 3 5 9
a) + b) + c) + + d) 2 + + e) + +
17 17 8 12 9 9 3 11 22 2 4 8
l) + :
7 3 15 2 12 7 8 4 56 14 3
g) h) i) : k) :
12 4 8 5 5 4 45 9 9 3 4
6 1 1 3 2
e) − x: = g) + : x =1
5 2 2 5 7
Bài 6. Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể không có nước. Nếu vòi I chảy riêng thì 3 giờ sẽ
đầy bể. Nếu vòi II chảy riêng thì 6 giờ sẽ đầy bể. Cả 2 vòi cùng chảy thì sau 1 giờ được
mấy phần bể?