Lop 4.2 Noi Dung Bai Hoc 27-2 Phan So (Phan 3)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Toán bồi dưỡng lớp 4 CLB Toán Bồi Dưỡng - MathExpress

Thứ bảy, ngày 27 tháng 2 năm 2021

CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG

TOÁN LỚP 4

CHUYÊN ĐỀ PHÂN SỐ
PHẦN 3: CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ

Họ và tên học sinh: …………..…………………………

Lớp: …………………………………………………….

Năm học: ……………………………………………….

- 2021 -

A, KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Phép cộng phân số

a) Muốn cộng 2 phân số cùng mẫu số, ta cộng 2 tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số

b) Muốn cộng 2 phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số 2 phân số rồi cộng 2 phân số đó

Chú ý: Giống như phép cộng số tự nhiên, ta có tính chất Giao hoán và tính chất Kết hợp ở
phép cộng phân số

Giáo viên: cô Thùy Dung – ĐT: 0862061095 Page 1


Toán bồi dưỡng lớp 4 CLB Toán Bồi Dưỡng - MathExpress

1 5 1+ 5
* Ví dụ: a) + =
6 6 6

1 5 2 5 2+5 7
b) + = + = =
3 6 6 6 6 6

2. Phép trừ phân số

a) Muốn trừ 2 phân số cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số
thứ hai và giữ nguyên mẫu số

b) Muốn trừ 2 phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số 2 phân số rồi trừ 2 phân số đó

8 5 8−5 3 3: 3 1
* Ví dụ: a) − = = = =
12 12 12 12 12 : 3 4

3 2 6 2 6−2 4 2
b) − = − = = =
5 10 10 10 10 10 5

3. Phép nhân 2 phân số

Muốn nhân 2 phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Chú ý: Giống như phép nhân số tự nhiên,ở phép nhân phân số ta cũng có tính chất Giao
hoán, tính chất Kết hợp, tính chất Phân phối của phép nhân với phép cộng, tính chất Phân
phối của phép nhân với phép trừ

2 4 2 4 8
Ví dụ: a)  = =
3 5 3  5 15

1 3 1 3 3
b)  = =
4 4 4  4 16

4. Phép chia 2 phân số

Để thực hiện phép chia 2 phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo
ngược

* Lưu ý: Khi thực hiện phép nhân các phân số, ta có thể giản ước các thừa số chung ở tử và
mẫu, chứ không cần đợi đến khi nhân ra rồi mới rút gọn

2 4 2 5 2  5 10 5
Ví dụ: : =  = = =
3 5 3 4 3  4 12 6

B, CÁC DẠNG BÀI TẬP

Giáo viên: cô Thùy Dung – ĐT: 0862061095 Page 2


Toán bồi dưỡng lớp 4 CLB Toán Bồi Dưỡng - MathExpress

Dạng 1: Các bài tập tính toán cơ bản

Chú ý: Lưu ý Thứ tự tính toán, Quy tắc dấu ngoặc, Quy tắc chuyển vế

Bài 1.1. Rút gọn rồi tính:

26 14 2 1 2 + 1 3
a) + = + = =
65 70 5 5 5 5

66 19 11 1 11 2 13
b) + = + = + =
60 95 10 5 10 10 10

12 13 14 4 1 2 5
c) − + = − + =
21 91 49 7 7 7 7

Bài 1.2. Tính:

2 2 1 4 3 1 5 4
a) : ( + ) − b) + × −
3 5 2 9 4 4 7 7

2 9 4 3 5 4
= : − = + −
3 10 9 4 28 7

2 10 4 21 5 16
= × − = + −
3 9 9 28 28 28

20 4 20 12 8 10 5
= − = − = = =
27 9 27 27 27 28 14

3 1 1 2 1 1 1 2 3 4 5
𝑐) + : + 𝑑) ( − − ) × ( + + + )
8 3 4 3 2 3 6 3 4 5 6
3 1 4 2 3 2 1 2 3 4 5
= + × + =( − − )×( + + + )
8 3 1 3 6 6 6 3 4 5 6
3 4 2 2 3 4 5
= + + =0×( + + + )
8 3 3 3 4 5 6
9 32 16 57
= + + = =0
24 24 24 24

Bài 1.3. Tìm x biết:


1 3 5
b)  x −  : 2 + =
1 2 5
a) 𝑥 − : =
2 4 8  2 3 6

Giáo viên: cô Thùy Dung – ĐT: 0862061095 Page 3


Toán bồi dưỡng lớp 4 CLB Toán Bồi Dưỡng - MathExpress

1 4 5 1 5 2 1
𝑥− × = (𝑥 − ) : 2 = − =
2 3 8 2 6 3 6

4 5 1 1 1
𝑥− = 𝑥− = ×2=
6 8 2 6 3

5 4 1 1
𝑥= + 𝑥= +
8 6 3 2

15 16 5
𝑥= + 𝑥=
24 24 6

31
𝑥=
24

32 4 23 1 1 1 1 1 1
c) − :x= 𝑑) ( + − ) : 𝑥 = ( + − )
5 5 10 2 3 4 6 9 12

4 32 23 6 4 3 6 4 3
:𝑥 = − ( + − ):𝑥 = ( + − )
5 5 10 12 12 12 36 36 36

4 41 7 7
:𝑥 = :𝑥 =
5 10 12 36

4 41 7 7
𝑥= : 𝑥= : =3
5 10 12 36

8
𝑥=
41

Bài 1.4. Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể không có nước. Nếu vòi I chảy riêng thì 6 giờ sẽ
đầy bể. Nếu vòi II chảy riêng thì 4 giờ sẽ đầy bể. Cả 2 vòi cùng chảy thì sau 1 giờ được
mấy phần bể?
Bài giải:
1
Một giờ vòi I chảy được số phần của bể là: 1 : 6 = (bể)
6
1
Một giờ vòi II chảy được số phần của bể là: 1 : 4 = (bể)
4
1 1 5
Một giờ cả hai vòi chảy được số phần của bể là: + = (bể)
6 4 12

Đ/S: …

Giáo viên: cô Thùy Dung – ĐT: 0862061095 Page 4


Toán bồi dưỡng lớp 4 CLB Toán Bồi Dưỡng - MathExpress

C - BÀI TẬP VỀ NHÀ:


Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
13 5 24 6 7 13 9 17 5 23
a) và b) và c) ; ; d) ; ;
120 40 36 11 30 60 40 60 18 90

Bài 2. Tính:
4 3 3 5 1 2 2 9 3 3 5 9
a) + b) + c) + + d) 2 + + e) + +
17 17 8 12 9 9 3 11 22 2 4 8

l)  +  :
7 3 15 2 12 7 8 4 56 14 3
g)  h)  i) : k) :
12 4 8 5 5 4 45 9  9 3 4

Bài 3. Rút gọn rồi tính:


45 12 72 1011 22
a) + b) + +
135 24 84 7077 77
2323 11 34 13 1212 212121
c) + + d) + +
2929 29 58 15 2020 303030
Bài 4. Tìm x hoặc y; biết:
3 16 21 3 4 25 4 22 11 5
a) x + = b) −x= c) y : =  d) :y= 
8 15 32 8 5 4 5 5 15 2

6 1 1 3 2
e) − x: = g) + : x =1
5 2 2 5 7

Bài 5. Tìm x, biết


1 1 1 2 1 4 2  1 8 4
a)  + +   x = 1 + + b)  +  :  x +  = +
2 3 4 3 2 7 3  2 7 3

Bài 6. Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể không có nước. Nếu vòi I chảy riêng thì 3 giờ sẽ
đầy bể. Nếu vòi II chảy riêng thì 6 giờ sẽ đầy bể. Cả 2 vòi cùng chảy thì sau 1 giờ được
mấy phần bể?

Giáo viên: cô Thùy Dung – ĐT: 0862061095 Page 5

You might also like