Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

BM01.

QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung về học phần


- Tên học phần : Giao Tiếp Công sở
- Mã số học phần: 1521453
- Số tín chỉ học phần: 03 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại Học, ngành Ngôn ngữ Anh
- Số tiết học phần:
▪ Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết
▪ Làm bài tập trên lớp : 15 tiết
▪ Thảo luận : 10 tiết
▪ Thực hành, thực tập (ở phòng thực hành, phòng Lab,...): …. tiết
▪ Hoạt động theo nhóm : 20 tiết
▪ Thực tế: : … tiết
▪ Tự học : 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần:
Bộ môn Tiếng Anh Chuyên Ngành (bậc Đại học)
Khoa Ngoại Ngữ
2. Học phần trước: (Tên các học phần sinh viên cần phải học trước nếu có)
Tiếng Anh Chuyên Ngành 1
3. Mục tiêu của học phần:
Học phần với mục tiêu trang bị cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ, phát triển các kỹ
năng giao tiếp bằng tiếng Anh theo các chủ đề trong lĩnh vực hành chính văn phòng, kinh doanh,
bên cạnh đó rèn luyện thái độ tích cực và ý thức tự học cũng như trong làm việc nhóm. Sau khi
kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng giao tiếp một cách tự tin, thuyết phục về các đề tài và
các tình huống giao tiếp công sở (trực diện hoặc qua điện thoại), thương lượng, hội họp khác
nhau trong kinh doanh.
4. Chuẩn đầu ra:
Nội dung Đáp ứng
CĐR CTĐT
4.1 Kiến thức Hiểu và ghi nhớ các mẫu câu và những bài hội thoại qua điện PLO-K2
thoại, trong cuôc họp, thương lượng, đàm phán trong lĩnh vực
hành chánh văn phòng và kinh doanh.
4.2 Kỹ năng 4.2.1. Vận dụng nói chính xác ngôn ngữ và cấu trúc câu tiếng PLO-S3
Anh trong các tình huống giao tiếp; phối hợp thành thạo các kỹ
năng trong giao tiếp như: nghe hiểu, phân tích, tổng hợp thông
tin, trình bày quan điểm cá nhân
4.2.2. Biết lắng nghe, phân tích tình huống giao tiếp để có ứng PLO-S6
xử phù hợp
4.2.3 Thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ, phương tiện truyền PLO-S7
thông hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ phù hợp
để thuyết trình và xử lý tình huống giao tiếp
4.2.4 Xác định trách nhiệm cá nhân, mục tiêu hoạt động của PLO-S9
nhóm, thể hiện hợp tác tích cực với các thành viên khác
4.3 Thái độ 4.3.1 Tích cực tham gia hoạt động học tập tại lớp; chủ động PLO-A4
trong việc tự học, nghiên cứu ngoài giờ học tại lớp
4.3.2 Có ý thức trách nhiệm trong việc tự học và trong hoạt PLO-A5
động nhóm; chủ động tham gia đóng góp ý kiến, tự tin trình bày
quan điểm cá nhân

1
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần bao gồm 12 bài với các chủ đề/lĩnh vực thường được đề cập đến trong lĩnh vực
kinh doanh: sắp xếp bố trí lịch họp, thay đổi giờ họp, trình bày ý kiến cá nhân, chào đón đối tác
tại sân bay, mời khách đi ăn, v.v.
Mỗi bài bao gồm các nội dung chính:
- Ngôn ngữ: Cung cấp các mẫu câu liên quan đến chủ đề giúp học viên chuẩn bị vốn ngôn
ngữ cần thiết;
- Nghe nói: Đưa ra các tình huống điển hình liên quan đến hội họp với các bài nghe hội
thoại và các tình huống roleplay để thực hành
- Đọc: Bài đọc cung cấp thêm thông tin về chủ đề và giúp sinh viên thực hành thêm ngôn
ngữ cần thiết
- Viết: Kỹ năng viết cơ bản các văn bản thương mại: email, chương trình nghị sự, biên bản
họp …
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy (Lý thuyết và thực hành):
Buổi/ Nội dung Hoạt động Hoạt động của Giáo Tài liệu Ghi chú
Tiết của giảng sinh viên trình tham
viên chính khảo
[cuốn 1a [cuốn 2]
và 1b]
Buổi 1 Introduction 4 hoạt động: 4 hoạt động: 1a- Trang Giải
(3 tiết) Unit 1: Shall - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi 5-11 Mục 3.2, quyết
I put you - Hướng dẫn chú Unit 3 mục tiêu
through? làm việc - Trả lời câu hỏi, 4.1.1
nhóm/cặp đóng góp ý kiến 4.1.2
- Theo dõi - Thực hành giao 4.2.2
hoạt động tiếp theo chủ 4.2.4
nhóm và hỗ đề/tình huống 4.3.1
trợ khi cần (nhóm/cặp) 4.3.2
- Làm bài tập
Buổi 2 4 hoạt động: 4 hoạt động: 1b-Trang Giải
(3 tiết) Unit 1: - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi 5-13 Mục 1.2, quyết
Making - Hướng dẫn chú Unit 1 mục tiêu
contact làm việc - Trả lời câu hỏi, 4.1.1
nhóm/cặp đóng góp ý kiến 4.1.2
- Theo dõi - Thực hành giao 4.2.2
hoạt động tiếp theo chủ 4.2.4
nhóm và hỗ đề/tình huống 4.3.1
trợ khi cần (nhóm/cặp) 4.3.2
- Làm bài tập
Buổi 3 Unit 2: 4 hoạt động: 4 hoạt động: 1a- Trang Giải
(3 tiết) Could you - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi 12-18 Mục 3.2, quyết
spell that for - Hướng dẫn chú Unit 3 mục tiêu
me? làm việc - Trả lời câu hỏi, 4.1.1
nhóm/cặp đóng góp ý kiến 4.1.2
- Theo dõi - Thực hành giao 4.2.2
hoạt động tiếp theo chủ 4.2.4
nhóm và hỗ đề/tình huống 4.3.1
trợ khi cần (nhóm/cặp) 4.3.2
- Làm bài tập
Buổi 4 Unit 2: 4 hoạt động: 4 hoạt động: 1b-Trang Giải
(3 tiết) Welcoming - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi 14-22 Mục 4.1, quyết
visitors - Hướng dẫn chú Unit 4 mục tiêu

2
làm việc - Trả lời câu hỏi, 4.1.1
nhóm/cặp đóng góp ý kiến 4.1.2
- Theo dõi - Thực hành giao 4.2.2
hoạt động tiếp theo chủ 4.2.4
nhóm và hỗ đề/tình huống 4.3.1
trợ khi cần (nhóm/cặp) 4.3.2
- Làm bài tập
Buổi 5 4 hoạt động: 4 hoạt động: 1a- Trang Giải
(3 tiết) Unit 3: Let - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi 19-25 Mục 6.2, quyết
me get back - Hướng dẫn chú Unit 6 mục tiêu
to you on làm việc - Trả lời câu hỏi, 4.1.1
that nhóm/cặp đóng góp ý kiến 4.1.2
Theo dõi - Thực hành giao 4.2.2
hoạt động tiếp theo chủ 4.2.3
nhóm và hỗ đề/tình huống 4.2.4
trợ khi cần (nhóm/cặp) 4.3.1
- Làm bài tập 4.3.2
Buổi 6 4 hoạt động: 4 hoạt động: 1b-Trang Giải
(3 tiết) Unit 3: - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi 23-30 Mục 1.2, quyết
Getting - Hướng dẫn chú Unit 1 mục tiêu
acquainted làm việc cặp - Trả lời câu hỏi, 4.1.1
- Theo dõi đóng góp ý kiến 4.1.2
hoạt động - Thực hành giao 4.2.2
cặp và hỗ trợ tiếp theo chủ 4.2.3
khi cần đề/tình huống 4.2.4
(nhóm/cặp) 4.3.1
- Sinh viên chuẩn 4.3.2
bị hoàn thành
đoạn phim ngắn
Buổi 7 -Xem clip, -Trình chiếu clip
(3 tiết) Presentation nhận xét, đánh -Thuyết trình Mục 6.1,
Video clip giá -Giao lưu Unit 6
premiere -Phát phiếu -Đóng góp ý kiến
câu hỏi để lấy
ý kiến của
sinh viên

Buổi 8 4 hoạt động: 4 hoạt động: 1a- Trang Giải


(3 tiết) Unit 4: When - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi 26-33 Mục 4.3, quyết
would suit - Hướng dẫn chú Unit 4 mục tiêu
you? làm việc - Trả lời câu hỏi, 4.1.1
nhóm đóng góp ý kiến 4.1.2
- Theo dõi - Thực hành giao 4.2.2
hoạt động tiếp theo chủ 4.2.3
nhóm và hỗ đề/tình huống 4.2.4
trợ khi cần (nhóm/cặp) 4.3.1
- Giảng viên - Làm bài tập 4.3.2
nhận xét
những đoạn
phim ngắn
của sinh
viên.

3
Buổi 9 Unit 4: 4 hoạt động: 4 hoạt động: 1b-Trang Giải
(3 tiết) Entertaining - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi 31-39 Mục 9.3, quyết
a visitor - Hướng dẫn chú Unit 9 mục tiêu
làm việc - Trả lời câu hỏi, 4.1.1
nhóm đóng góp ý kiến 4.1.2
- Theo dõi - Thực hành giao 4.2.2
hoạt động tiếp theo chủ 4.2.4
nhóm và hỗ đề/tình huống 4.3.1
trợ khi cần (nhóm/cặp) 4.3.2
- Làm bài tập
Buổi 10 Unit 5: I’m 4 hoạt động: 4 hoạt động: 1a- Trang Mục 3.3, Giải
(3 tiết) sorry for that - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi 34-39 Unit 3 quyết
- Hướng dẫn chú mục tiêu
làm việc - Trả lời câu hỏi, 4.1.1
nhóm đóng góp ý kiến 4.1.2
- Theo dõi - Thực hành giao 4.2.2
hoạt động tiếp theo chủ 4.2.4
nhóm và hỗ đề/tình huống 4.3.1
trợ khi cần (nhóm/cặp) 4.3.2
- Làm bài tập
Buổi 11 Unit 5: 4 hoạt động: 4 hoạt động: 1b- Trang Giải
(3 tiết) Eating out - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi 40-48 Mục 10.1 quyết
- Hướng dẫn chú và 10.3, mục tiêu
làm việc - Trả lời câu hỏi, Unit 10 4.1.1
nhóm đóng góp ý kiến 4.1.2
- Theo dõi - Thực hành giao 4.2.2
hoạt động tiếp theo chủ 4.2.4
nhóm và hỗ đề/tình huống 4.3.1
trợ khi cần (nhóm/cặp) 4.3.2
- Làm bài tập
Buổi 12 Unit 6: What 4 hoạt động: 4 hoạt động: 1a-Trang Giải
(3 tiết) does that - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi 40-45 Unit 1 và quyết
sound? - Hướng dẫn chú Unit 4 mục tiêu
làm việc - Trả lời câu hỏi, 4.1.1
nhóm đóng góp ý kiến 4.2.2
- Theo dõi - Thực hành giao 4.2.4
hoạt động tiếp theo chủ 4.3.1
nhóm và hỗ đề/tình huống 4.3.2
trợ khi cần (nhóm/cặp)
- Làm bài tập
Buổi 13 Unit 6: 4 hoạt động: 4 hoạt động: 1b- Trang Giải
(3 tiết) Networking - Thuyết giảng - Nghe giảng, ghi 49-57 quyết
at a trade fair - Hướng dẫn chú mục tiêu
làm việc - Trả lời câu hỏi, 4.1.1
nhóm đóng góp ý kiến 4.1.2
- Theo dõi - Thực hành giao 4.2.2
hoạt động tiếp theo chủ 4.2.4
nhóm và hỗ đề/tình huống 4.3.1
trợ khi cần (nhóm/cặp) 4.3.2
- Làm bài tập
Buổi 14
(3 tiết) MINI-TEST Tổ chức kiểm Làm bài kiểm tra

4
tra – vấn đáp theo
cặp
Buổi 15 3 hoạt động
(3 tiết) REVISION - Củng cố
kiến thức đã
học trong học
kỳ
- Nhận xét
chung về tình
hình học tập,
thái độ và
trình độ của
SV
- Tổng kết
điểm quá trình
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% tổng số tiết học quy định trên lớp.
- Tích cực tham gia các hoạt động lớp, đóng góp ý kiến xây dựng bài giảng.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được 10% 4.2.4; 4.3.1
giao
3 Điểm bài tập nhóm - Thảo luận hoặc đóng vai tình huống 20% 4.1.1;4.1.2
được giao. 4.2;
- Được nhóm xác nhận có tham gia 4.3.2
4 Điểm kiểm tra giữa - Thi đóng vai tình huống 20% 4.1.1;4.1.2
kỳ 4.2;
4.3.2
5 Điểm thi kết thúc - Thi vấn đáp theo cặp (đóng vai tùy 40% 4.1.1;4.1.2;
học phần từng tình huống) (7-10 phút/cặp) 4.2;
- Tham dự ít nhất 80% tổng số tiết 4.3
quy định trên lớp
- Bắt buộc dự thi
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến 0.5.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1a] Tên sách: English for Telephoning, Divid Gordon Smith, Oxford, Nơi có tài liệu: Văn
phòng Khoa Ngoại ngữ / Thư viện HUFLIT
[1b] Tên sách: English for Socializing, Sylee & Divid Gordon Smith, Oxford, Nơi có tài liệu:
Văn phòng Khoa Ngoại ngữ / Thư viện HUFLIT

5
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Tên sách: Business Basics, tác giả: David Grant & Robert McLarty, Nhà xuất bản: Oxford,
Năm xuất bản 2009, Nơi có tài liệu: Thư viện HUFLIT
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Lý Thực
Tuần
Nội dung thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên
/Buổi
(tiết) (tiết)
1 Bài 1: Shall I put you 1 3 Đối với Giáo trình chính:
through? - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
Các nội dung trong Giáo 1.1 đến 1.2
trình chính như sau: - Làm việc nhóm/cặp
1.1 Output Đối với Tài liệu tham khảo:
1.2 Over to you Nghiên cứu thêm mục 3.2, Unit 3
2 Bài 1: Making contact 1 3 Đối với Giáo trình chính:
Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
trình chính như sau: 1.1 đến 1.2
1.1. Output - Làm việc nhóm/cặp
1.2. Over to you Đối với Tài liệu tham khảo:
Nghiên cứu thêm mục 1.2, Unit 1
3 Bài 2: Could you spell that 1 3 Đối với Giáo trình chính:
for me? - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
Các nội dung trong Giáo 2.1 đến 2.2
trình chính như sau: - Làm việc nhóm/cặp
2.1. Output Đối với Tài liệu tham khảo:
2.2. Over to you Nghiên cứu thêm mục 3.2, Unit 3
4 Bài 2: Welcoming visitors 1 3 Đối với Giáo trình chính:
Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
trình chính như sau: 2.1 đến 2.2
2.1. Output - Làm việc nhóm/cặp
2.2. Over to you Đối với Tài liệu tham khảo:
Nghiên cứu thêm mục 4.1, Unit 4
5 Bài 3: Let me get back to 1 3 Đối với Giáo trình chính:
you on that - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
Các nội dung trong Giáo 3.1 đến 3.2
trình chính như sau: - Làm việc nhóm/cặp
3.1. Output Đối với Tài liệu tham khảo:
3.2. Over to you Nghiên cứu thêm mục 6.2, Unit 6
6 Bài 3: Getting acquainted 1 3 Đối với Giáo trình chính:
Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
trình chính như sau: 3.1 đến 3.2
3.1. Output - Làm việc nhóm/cặp
3.2. Over to you Đối với Tài liệu tham khảo:
Nghiên cứu thêm mục 1.2, Unit 1
7 Bài 4: When would suit 1 3 Đối với Giáo trình chính:
you? - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
Các nội dung trong Giáo 4.1 đến 4.2
trình chính như sau: - Làm việc nhóm/cặp
4.1. Output Đối với Tài liệu tham khảo:
4.2. Over to you Nghiên cứu thêm mục 6.1, Unit 6

6
8 Bài 4: Entertaining a 1 3 Đối với Giáo trình chính:
visitor - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
Các nội dung trong Giáo 4.1 đến 4.2
trình chính như sau: - Làm việc nhóm/cặp
4.1. Output Đối với Tài liệu tham khảo:
4.2. Over to you Nghiên cứu thêm mục 4.3, Unit 4
9 Bài 5: I’m sorry for that 1 3 Đối với Giáo trình chính:
Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
trình chính như sau: 5.1 đến 5.2
5.1. Output - Làm việc nhóm/cặp
5.2. Over to you Đối với Tài liệu tham khảo:
Nghiên cứu thêm mục 9.3, Unit 9
10 Bài 5: Eating out 1 3 Đối với Giáo trình chính:
Các nội dung trong Giáo - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
trình chính như sau: 5.1 đến 5.2
5.1. Output - Làm việc nhóm/cặp
5.2. Over to you Đối với Tài liệu tham khảo:
Nghiên cứu thêm mục 3.3, Unit 3
11 Bài 6: How does that 1 3 Đối với Giáo trình chính:
sound? - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
Các nội dung trong Giáo 6.1 đến 6.2
trình chính như sau: - Làm việc nhóm/cặp
6.1. Output Đối với Tài liệu tham khảo:
6.2. Over to you Nghiên cứu thêm mục 10.1 và 10.3,
Unit 10
12 Bài 6: Networking at a 1 3 Đối với Giáo trình chính:
trade fair - Nghiên cứu trước: nội dung từ mục
Các nội dung trong Giáo 6.1 đến 6.2
trình chính như sau: - Làm việc nhóm/cặp
6.1. Output Đối với Tài liệu tham khảo:
6.2. Over to you Nghiên cứu thêm Unit 1 và Unit 4

Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Đặng Thị Ánh Tuyết

Ngày… tháng…. Năm 201


Ban giám hiệu

You might also like