Professional Documents
Culture Documents
Học Trực Tuyến k 10- Ngày 9-4
Học Trực Tuyến k 10- Ngày 9-4
Học Trực Tuyến k 10- Ngày 9-4
A. VOCABULARY
Ancestor
My ancestors came from Korea.
/ˈænsestə(r)/ Tổ tiên
Tổ tiên của tôi là ở Hàn Quốc.
(n)
I'll ask my friend to be my best
Best man
man.
/ˌbest ˈmæn/ phù rể
Tôi sẽ nhờ bạn tôi làm phù rể cho
(n)
tôi.
1
Hướng dân quá phức tạp đến nỗi
(adj)
không ai hiểu được.
sự trái There is a marked contrast
Contrast
ngược, between two buildings.
/ˈkɒntrɑːst/
tương Có một sự trái ngược đáng ké giữa
(n)
phản hai tòa nhà.
His actions contrasted with his
Contrast trái ngược,
promises.
/kənˈtrɑːst/ tương
Hành động của anh ta trái
(v) phản
ngược với lời hứa.
Crowded
This city is crowded and noisy
/ˈkraʊ.dɪd/ đông đúc
Thành phố này đông đúc và ồn ào.
(adj)
Decent
He should do the decent thing.
/ˈdiːsənt/ Tử tế, tốt
Anh ta nên làm việc tốt.
(adj)
Engaged
When did they get engaged?
/ɪnˈɡeɪdʒd/ Đính hôn
Họ đã đính hôn khi nào vậy?
(adj)
Export
This country exports sugar.
/ɪkˈspɔːt/ xuất khấu
Đất nước này xuất khẩu đường.
(v)
favourable thuận lợi The weather is favourable for
/ˈfeɪvərəbl/ going camping.
(adj) Thời tiết thuận lợi cho việc đi cám
2
trại.
Fortune
Fortune smiled on me.
/ˈfɔːtʃuːn/ vận may
Vặn may đã mim cười với tôi.
(n)
The funeral will be held
Funeral
tomorrow.
/ˈfjuːnərəl/ đám tang
Đám tang sẽ được tổ chức vào
(n)
ngày mai.
Handkerchief
This handkerchief is very dirty.
/ˈhæŋkətʃɪf/ khăn tay
Khăn tay này thì rất bẩn.
(n)
Status
He has a high social status. Anh
/ˈsteɪtəs/ địa vị
ấy có địa vị xã hội cao.
(n)
3
(n)
He studies at a prestigious
Prestigious
university In the United States.
/prɛˈstɪʤəs/ Có uy tín
Anh ấy học ở một trường đại học
(adj)
có uy tin ở Mỷ.
B. EXERCISE
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
1. In some Asian countries, the groom and bride _______ their wedding rings in front of
the altar.
A. change: đổi B. exchange: trao đổi
C. give: đưa D. take: lấy
4
2. In Scotland, the bride's mother may invite the wedding guests to her house to _______
off all the wedding gifts.
A. show B. turn C. put D. get
Show off: phô trương, khoe
Turn off: tắt
Put off: cởi, ( quần áo), hoãn lại
Get off: ra khỏi, thoát khỏi
3. On the wedding day, the best man is expected to help the _______.
A. bride B. groom C. guest D. bridesmaid
4. In the past, the _______ and engagement ceremonies took place one or two years before
the wedding.
A. propose (v) B. proposing (ving) C. proposal (n) D. proposed (v-ed)
5. Superstitions _______ an important part in the lives of many people in Viet Nam.
A. take: lấy B. act : diễn , hành động
C. occupy: chiếm đóng, chiếm lĩnh D. play
-> take part in : tham gia vào
Play a part in: đóng vai trò
6. Viet Nam has kept a variety of superstitious _______ about daily activities.
A. believe (v) B. believing (v-ing) C. beliefs (n) D. believable (a)
7. The newly-weds will fly to Venice to spend their _______ tomorrow.
A. vacation B. honeymoon: tuần trăng mật
C. holiday D. marriage
8. After the wedding ceremony at the church, they go to the hotel for the wedding
____________
A. cake B. ring
C. day D. reception: bữa tiệc trịnh trọng
9. English people believe that it is unlucky to open an umbrella in the house, which will
bring _______ to the person who has opened it.
A. loss: mất mát/ thiệt hạ
B. misfortune: điều bất hạnh, xui, không may
C. success: thành công
D. truth: sự thật
10. Viet Nam is a country situated in Asia, where many mysteries and legends _______!
A. origin (n):nguồn gốc B. originate (v); bắt nguồn
C. original (a) D. originally (adv)
5
B. GRAMMAR
• Form
* So sánh hơn:
Tính từ/ Trạng từ ngắn: adj/adv + ER + than
Tính từ/ Trạng từ dài: MORE + adj/adv + than
* So sánh kém:
LESS + adj/adv + than
Eg:
6
* Note:
- Để nhấn mạnh cho tính từ và phó/trạng từ so sánh người ta dùng far hoặc much trước so
sánh hơn /kém.
• Form
* So sánh nhất:
Tính từ/ Trạng từ ngắn:
S+ V + the +adj/adv + EST + (N)
Tính từ/ Trạng từ dài:
S + V +the MOST + adj/adv + (N)
* So sánh kém nhất:
the LEAST + adj/adv + (N)
E.g:
• Ta cũng có thể so sánh 2 thực thể (người hoặc vật) mà không sử dụng than. Trong trường
hợp này thành ngữ of the two sẽ được sử dụng trong câu (nó có thể đứng đầu câu và sau
danh từ phải có dấu phẩy, hoặc đứng ở cuối.
Hoặc:
of the two + (N), + S + V + the + comparative (hình thức so sánh hơn)
* Note:
2 thực thể - so sánh hơn
3 thực thể trở lên – so sánh hơn nhất
7
II. PRACTICE
Big là TT ngắn
8
A. successful as B. successful so C. successful than D. more successful than
More comfortable
9
10
II. ARTICLES (MẠO TỪ)
- 'A' đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có phiên âm là phụ âm:
-'An' đứng trước một nguyên âm hoặc một âm câm (U. E, o. A. I);
+ an hour /ən ˈaʊə(r)/; an honest child /ən ˈɒnɪst tʃaɪld/; an honour /ən ˈɒnə(r)/
-'An' đứng trước các mẫu ký tự đặc biệt đọc như một nguyên âm bắt đầu với
A,E,F,H,I,L,M,N,O,R,S,X
+ an MP /ən ˌem piː /; an SOS /ən ˌes əʊ ˈes/; an X-ray /ən ˈeks reɪ/; an MSc /ən ˌem es ˈsiː/
…
- Giới thiệu về một ai hay vật gì chung chung, không cụ thể hoặc chưa được đề cập
trước đó
E.g: He is an engineer
11
- Mang nghĩa là “per”
A Mr. Smith mang nghĩa một người đàn ông gọi là Smith và ngụ ý rằng anh ấy là một
người lạ với người nói.
Mr. Smith, không có “a”, ngụ ý rằng người nói biết Mr. Smith hoảc biết về sự tồn tại cùa
anh ấy.
- Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
E.g: The sun; the world; the atmosphere; the sky; the ground; the sea; the earth;...
- Khi cả người nói và người nghe đều biết đến thứ gì hoặc ai đó được nói tới
E.g: Could you open the door please? (Cả người nói lẫn người nghe đều biết đó là cái cửa nào)
E.g: A bird flew into the classroom. The bird sat on my desk
- Trước một danh từ được xác định bằng cụm từ hay mệnh đề
E.g: The girl in uniform; The doctor that I met; The place where I waited for you.
- Trước danh từ số ít đại diện cho một nhóm (tên động vật, phat minh, bộ phận cơ thể …)
12
E.g: The dodo is an extinct bird.
- Trước số thứ tự
- Trước tên quốc gia. bang, thành phổ, trường học có chứa “of”, trước quốc gia có tên
số nhiều hoặc có tính từ trong tên, ngoại trừ Great Britain.
The United States of America; The State of Florida; The City of Boston; The University of
Texas; The Netherlands; The Philippines
- Trước tên núi, sông, quần đảo, vịnh, biển, đại dương, tên sách, báo và tên các chiếc tầu.
E.g: The Thai Binh river; the Times; the Pacific Ocean
- Trước vùng, miền địa lý, nhưng không phải các châu lục
- Trước tên các lĩnh vực học thuật khi chúng có chứa “of”
E.g: The war of Independence; the civil war; the second World War (but “World War II)
- Trước một tính từ để tạo nên danh từ chung chỉ nhóm người
13
The Japanese work very hard.
- Trước danh từ riêng số nhiều để chỉ vợ chóng hay cả họ (cả gia đình)
13. It's_______ fast car. Its top speed is 150 miles_______ hour.
14
1. Nam's father bought him _______ bike that he wanted for his birthday.
2. ____ Statue of Liberty was ______ gift of friendship from _____ France to_____ United States.
Bài 8: Fill in the correct form of the words in the brackets (comparative or superative).
9. The weather in the afternoon is even (bad) _____________ than that in the morning.
Bài 9: Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one
1. The film I saw last week was better than this one. (good)
3. There are very few buildings in the city higher than this. (one)
→ Mary's house_________________________________________mine.
15
Bài 10: Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences.
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________
16