Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

ĐỀ CƯƠNG

RĂNG- HÀM- MẶT

Đak Lak, Thursday, 04 March 2021


16YCQ02A63

Câu 1: Phân biệt và gọi chính xác tên từng răng theo danh pháp quốc
tế?
- Cá ch gọ i tên ră ng theo Liên Đoà n Nha Khoa Quố c Tế (FDI) 10/1970
 Ngườ i ta dù ng 2 chữ số để ký hiệu gọ i tên ră ng
 Chữ số đầ u chỉ vị trí và loạ i ră ng vĩnh viễn hay ră ng sữ a
 Chữ số thứ hai là tên ră ng

Ký hiệu ră ng Ký hiệu ră ng
sữ a vĩnh viễn
Vù ng 1: Cá c ră ng hà m 5 1
trên bên phai
Vù ng 2: Cá c ră ng hà m 6 2
trên bên trá i
Vù ng 3: Cá c ră ng hà m 7 3
dướ i bên trá i
Vù ng 4: Cá c ră ng hà m 8 4
dướ i bên phả i

2
16YCQ02A63

Câu 2: Mô tả các phần và cấu trúc của răng ?

- Ră ng gồ m 2 phầ n: châ n ră ng và thâ n ră ng


 Thâ n ră ng: phầ n trô ng thấ y đượ c ở trên cổ giả i phẫ u, thâ n ră ng có 5
mặ t: mặ t nhai, mặ t ngoà i, mặ t trong, 2 mặ t bên
 Châ n ră ng: phầ n đượ c cắ m và o xương ổ ră ng đượ c che phủ trên cù ng
bở i lợ i bá m ở cổ ră ng, tậ n cù ng bằ ng chop châ n ră ng, số lượ ng châ n
tù y loạ i ră ng

Cấ u trú c củ a ră ng gồ m: men ră ng, ngà ră ng, tủ y ră ng


3
16YCQ02A63

- Men ră ng
 Thà nh phầ n cứ ng nhấ t cơ thể, gồ m 96% vô cơ, chủ yếu là Hydroxy
apatit, 3% nướ c, 1% hữ u cơ.
 Men bao phủ thâ n ră ng, khô ng có cả m giá c.
 Men ră ng đượ c hoà n thà nh trướ c khi mọ c.
- Ngà ră ng
 Ngà ră ng ít cứ ng hơn men ră ng, gồ m 70% vô cơ, 30% hữ u cơ và
nướ c.
 Ngà liên tụ c từ thâ n đến châ n ră ng, tậ n cù ng ở chó p ră ng (Apex)
 Trong lò ng chứ a buồ ng tủ y và ố ng tủ y.
 Ngà có cả m giá c vì có các ố ng thầ n kinh Tomes.
- Tủ y ră ng
 Tuỷ ră ng là liên kết mô lỏ ng lẻo.
 Là đơn vị số ng chủ yếu củ a ră ng.
 Trong tủ y có mạ ch má u, thầ n kinh, bạ ch mạ ch, có tế bà o tạ o ngà
- Bộ phậ n nâ ng đỡ ră ng (nha chu, quanh ră ng)
 Xương ổ ră ng
 Xê mă ng
 Dâ y chằ ng nha chu
 Nướ u ră ng
Câu 3: Phân biệt được răng sữa và răng vĩnh viễn?
- Thâ n ră ng
 Thâ n ră ng sữ a thấ p hơn ră ng vĩnh viễn, kích thướ c gầ n -xa lớ n hơn
chiều cao
 Mặ t nhai thu hẹp nhiều
 Cổ ră ng thắ t lạ i nhiều và thu hẹp hơn
 Lớ p men và ngà mỏ ng hơn
 Mà u ră ng sá ng hơn, thà nh phầ n vô cơ ít hơn
 Ră ng cử a và ră ng nanh sữ a nhỏ và khô ng thanh như ră ng vĩnh viễn:
chiều gầ n -xa nhỏ hơn nhưng chiều ngoà i -trong phồ ng hơn.
 Ră ng hà m sữ a lớ n hơn ră ng hà m nhỏ vĩnh viễn
- Tuỷ ră ng
 Tủ y ră ng sữ a lớ n hơn nếu so theo tỉ lệ kích thướ c thâ n ră ng
 Sừ ng tủ y nằ m gầ n đườ ng nố i men ngà hơn
 Có nhiều ố ng tủ y phụ
- Châ n ră ng

4
16YCQ02A63

 Châ n ră ng cử a và ră ng nanh sữ a dà i và mả nh hơn nếu so theo tỉ lệ vớ i


kích thướ c thâ n ră ng
 Châ n ră ng hà m sữ a tá ch nhau ở gầ n cổ ră ng hơn và cà ng về phía chó p
thì cà ng tá ch xa hơn
 Vì vậ y, châ n ră ng sữ a dễ bị gã y khi nhổ ră ng.
Câu 4: Nguyên nhân gây sâu răng và các yếu tố nguy cơ làm tăng khả
năng sâu răng?
- Nguyên nhâ n gâ y sâ u ră ng: Sâ u ră ng gầ n như là mộ t bệnh mắ c phả i
do điều kiện mô i trườ ng, vì vậ y cá c yếu tố tạ i chỗ là nguyên nhâ n cơ
bả n và chủ yếu củ a bệnh sâ u ră ng cò n nguyên nhâ n tổ ng quá t chỉ là
nhữ ng yếu tố nguy cơ.
 Nguyên nhâ n tạ i chỗ : Cầ n tố i thiểu 4 yếu tố chính đồ ng thờ i tương tá c
vớ i nhau để tạ o nên sang thương sâ u. Đó là : ră ng nhạ y cả m, vi khuẩ n
(mả ng bá m), chấ t đườ ng và thờ i gian (Keyes, 1969), ngoà i ra cò n mô i
trườ ng nướ c bọ t cũ ng gó p phầ n tạ o nên
 Ră ng nhạ y cả m: mộ t số yếu tố là m tă ng tính nhạ y cả m củ a ră ng đố i
vớ i sự khở i phá t sâ u ră ng ở mỗ i cá thể như:
 Vị trí củ a ră ng trên cung hà m
Ră ng mọ c lệch lạ c, xoay dễ bị sâ u hơn ră ng mọ c thẳ ng hà ng.
Nhó m ră ng hà m bị sâ u nhiều hơn nhó m ră ng cử a.
 Đặ c điểm hình thá i họ c
Mặ t nhai bị sâ u nhiều nhấ t vì có nhiều rã nh lõ m.
Mặ t bên cũ ng dễ bị sâ u vì men ră ng ở vù ng cổ mỏ ng, giắ t thứ c ă n.
Mặ t trong, ngoà i ít bị sâ u hơn vì trơn lá ng.
 Thà nh phầ n cấ u tạ o củ a ră ng
Ră ng bị khiếm khuyết trong cấ u tạ o như thiểu sả n men, ngà rấ t dễ bị sâ u.
 Mò n ră ng
Ră ng bị mò n phầ n men cũ ng dễ bị sâ u hơn (mò n ră ng có thể do chả i ră ng
sai phương phá p, mó c ră ng giả , nghiến ră ng, ă n nhai lâ u ngà y...).
 Tuổ i ră ng
Ră ng mớ i mọ c kém cứ ng, dễ bị tá c dụ ng củ a acid, vớ i thờ i gian men ră ng
đượ c tá i khoá nghoá là m chú ng đề khá ng hơn vớ i acid.

5
16YCQ02A63

 Vi khuẩ n: Đâ y là nguyên nhâ n cầ n thiết để khở i đầ u cho bệnh sâ u


ră ng, tuy khô ng có loạ i vi khuẩ n đặ c biệt gâ y sâ u ră ng, nhưng khô ng
phả i tấ t cả vi khuẩ n trong miệng đều gâ y ra sâ u ră ng. Vi khuẩ n bao
gồ m lượ ng mả ng bá m, các chấ t biến dưỡ ng và độ c tố củ a nó .
 Chấ t đườ ng : Các chấ t bộ t, đườ ng là loạ i thự c phẩ m gâ y sâ u ră ng
nhiều nhấ t. Trong đó đườ ng là loạ i thự c phẩ m chủ yếu gâ y sâ u ră ng
và là m gia tă ng sâ u ră ng, đặ c biệt là loạ i đườ ng sucrose, đâ y là chấ t
ưa thích củ a vi khuẩ n gâ y sâ u ră ng, nó chuyển hoá thà nh acid và
chính sự sinh acid nà y là m mấ t khoá ng men. Điều quan trọ ng là khả
nă ng gâ y sâ u ră ng khô ng phả i do số lượ ng đườ ng, mà do số lầ n sử
dụ ng và thờ i gian đườ ng bá m dính trên ră ng. Đườ ng trong trá i câ y,
rau (xilitol, sorbitol) ít gâ y sâ u ră ng hơn đườ ng trong bá nh kẹo. Tinh
bộ t khô ng phả i là nguyên nhâ n đá ng kể, vì trong nướ c bọ t có enzyme
amylase biến tinh bộ t thà nh đườ ng rấ t chậ m
 Thờ i gian: Vi khuẩ n gâ y sâ u ră ng sau khi nhiễm và o mô i trườ ng
miệng, tự nó sẽ khô ng gâ y sâ u ră ng đượ c mà cầ n phả i có chấ t đườ ng
giú p cho sự chuyển hoá củ a vi khuẩ n, tuy nhiên sâ u ră ng khô ng phụ
thuộ c và o số lượ ng, số lầ n sử dụ ng đườ ng mà phụ thuộ c và o thờ i gian
đườ ng và mả ng bá m vi khuẩ n tồ n tạ i trên bề mặ t ră ng, thờ i gian tồ n
tạ i cà ng lâ u thì vi khuẩ n chuyển hoá đườ ng thà nh acid cà ng nhiều và
acid tấ n cô ng gầ n như thườ ng xuyên trên bề mặ t ră ng là m mấ t
khoá ng men.
 Nướ c bọ t: Là mô i trườ ng hoạ t độ ng củ a cá c vi khuẩ n trong miệng,
nướ c bọ t tiết cà ng nhiều cà ng giả m sâ u ră ng, Ngoà i ra tính chấ t nướ c
bọ t lỏ ng hay quá nh cũ ng ả nh hưở ng đến bệnh sâ u ră ng, nướ c bọ t
cà ng quá nh thì sâ u ră ng cà ng cao.
 Nguyên nhâ n tổ ng quá t: đây là nhữ ng yếu tố nguy cơ ả nh hưở ng đến
sâ u ră ng:
 Nò i giố ng ( chủ ng tộ c, dâ n tộ c)
 Di truyền
 Tuổ i: thườ ng lứ a tuổ i từ 4-8 bị sâ u nhiều, ở giai đoạ n nà y nhữ ng ră ng
sữ a bị phá hủ y rấ t nhanh và nhiều. Từ 11 – 19 tuố i, cá c ră ng vĩnh viễn
bắ t đầ u bị sâ u nhiều.
 Nghề nghiệp: Tuy chưa đượ c chứ ng minh rõ rà ng chỉ nhậ n thấ y cô ng
nhâ n là m việc ở cá c nhà má y đườ ng, xí nghiệp bá nh kẹo dễ bị sâ u
ră ng.
 Yếu tố nộ i tiết: Khi tuyến yên, tuyến cậ n giá p hoạ t độ ng kém sẽ ả nh
hưở ng đến sự thà nh lậ p men, ngà gâ y nên tình trạ ng ră ng bị thiểu sả n

6
16YCQ02A63

men, men ngà bấ t toà n hoặ c rố i loạ n nộ i tiết ở tuổ i dậ y thì, thai
nghén...
 Bệnh toà n thâ n: Nhữ ng bệnh thờ i gian kéo dà i như sở i, thương hà n...
dẫ n đến vệ sinh ră ng miệng kém đưa đến sâ u ră ng, hoặ c ở bệnh nhâ n
bị chứ ng khô miệng (xerostomia), xạ trị tuyến nướ c bọ t, tiểu đườ ng...,
tỉ lệ sâ u ră ng tă ng.
 Kinh tế - vă n hó a- xã hộ i
Câu 5: Chẩn đoán các tổn thương sâu răng sớm và sâu men tạo lỗ?
 Chẩ n đoá n cá c tổ n thương sâ u ră ng sớ m
Dự a và o cá c triệu chứ ng lâ m sà ng.
- Các dấ u hiệu lâ m sà ng:
+ Vù ng tổ n thương sâ u ră ng sớ m xuấ t hiện các vết trắ ng khi thổ i khô bề
mặ t.
+ Thay đổ i mầ u sắ c vù ng tổ n thương khi chiếu đền sợ i quang họ c. Vù ng tổ n
thương là mộ t vù ng tố i trên nền á nh sá ng trắ ng củ a men ră ng bình thườ ng.
+ Có biểu hiện thay đổ i chỉ số huỷ khoá ng khi sử dụ ng đèn Laser huỳnh
quang. Vù ng tổ n thương biểu hiện mứ c độ mấ t khoá ng tương ứ ng vớ i giá trị
từ 10 đến 20 khi đo bằ ng thiết bị Laser huỳnh quang.
- X quang: Khô ng có dấ u hiệu đặ c trưng trên X quang.
 Chẩ n đoá n sâ u ră ng giai đoạ n hình thà nh lỗ sâ u
Dự a và o cá c triệu chứ ng lâ m sà ng và / hoặ c X quang:
a. Triệu chứ ng cơ nă ng
Ê buố t ngà : ê buố t khi có cá c chấ t kích thích tá c độ ng và o vù ng tổ n thương
như nó ng, lạ nh, chua, ngọ t. Khi hết kích thích thì hết ê buố t.
b. Triệu chứ ng thự c thể
- Tổ n thương mấ t mô cứ ng củ a ră ng
+ Vị trí: có thể gặ p ở tấ t cả cá c mặ t củ a ră ng.
+ Độ sâ u: < 4mm, chưa tổ n thương đến tuỷ ră ng.
+ Đá y: có thể nhẵ n bó ng hay nhiều ngà mủ n tuỷ và o giai đoạ n tiến triển.
+ Mầ u sắ c: thườ ng sẫ m mà u, có mà u nâ u hoặ c đen.
+ Kích thướ c: thườ ng trong giớ i hạ n mộ t ră ng nhưng đô i khi lan sang ră ng
bên cạ nh vớ i nhữ ng lỗ sâ u mặ t bên.
- Trườ ng hợ p tổ n thương mấ t mô cứ ng rấ t nhỏ , khô ng biểu hiện rõ thà nh lỗ
sâ u thì khi dù ng thá m châ m thă m khá m có thể tìm thấ y tổ n thương vớ i dấ u
hiệu mắ c thá m châ m.
- Nghiệm phá p thử tuỷ
+ Thổ i bằ ng hơi: bệnh nhâ n thấ y ê buố t và hết ê buố t khi ngừ ng thổ i.
+ Thử lạ nh: bệnh nhâ n thấ y ê buố t và hết ê buố t khi ngừ ng thử .
7
16YCQ02A63

+ Thử nó ng: bệnh nhâ n thấ y ê buố t và hết ê buố t khi ngừ ng thử .
- c. X quang: Có hình ả nh thấ u quang vù ng tổ n thương sâ u ră ng.
Câu 6: Chẩn đoán sâu ngà răng?
A.chẩ n đoá n xá c định
Là giai đoạ n tiếp theo củ a sâ u men khô ng điều trị hoặ c sâ u ngay từ đầ u nếu
lộ ngà (thiếu men vù ng cổ ră ng, mò n ngó t cement vù ng châ n ră ng). Ngà
ră ng là mô có thầ n kinh và phầ n kéo dà i củ a nguyên bà o tạ o ngà trong cá c
ố ng ngà , nên dù mớ i chớ m cũ ng có cả m giá c đau vớ i nhữ ng kích thích vậ t lý,
hó a họ c, cơ họ c.
1. Lâ m sà ng
a. Triệu chứ ng chứ c nă ng
- Đau do kích thích (nó ng, lạ nh, chua, ngọ t, thứ c ă n lọ t và o, mà i
xoang...).
- Đau chấ m dứ t ngay sau khi hết kích thích và tụ lạ i ở ră ng nguyên
nhâ n khô ng lan tỏ a.
b. Triệu chứ ng thự c thể
- Men, ngà ră ng chung quanh lỗ sâ u đổ i mà u trắ ng đụ c, và ng hoặ c hơi
nâ u.
- Khá m bằ ng thá m trâ m: bờ lỗ sâ u lở m chở m, thà nh và đá y lỗ sâ u có
lớ p ngà mềm, nạ o quanh lỗ sâ u bệnh nhâ n có cả m giá c đau.
- Gõ ră ng khô ng đau.
2. Cậ n lâ m sà ng: dự a và o Xquang phim cậ n chó p hay phim cá nh cắ n: có
vù ng thấ u quang chưa tớ i buồ ng tuỷ
B. chẩ n đoá n phâ n biệt:
- Đố i vớ i ră ng sữ a: phâ n biệt vớ i sú n ră ng. Sú n ră ng chỉ gặ p ở nhó m ră ng
cử a sữ a trên, có đặ c điểm ră ng đen, tiêu cụ t dầ n nhưng khô ng đau (chỉ đau
khi có biến chứ ng viêm quanh cuố ng).
- Đố i vớ i ră ng vĩnh viễn:
Thiểu sả n men ră ng: thườ ng gặ p ở mặ t ngoà i nhó m ră ng cử a hoặ c
mặ t nhai ră ng hà m. Có đặ c điểm đáy cứ ng mà u và ng, bệnh nhâ n ê buố t khi
ă n nó ng lạ nh, chua, ngọ t.
Tiêu lõ m hình chêm: thườ ng gặ p ở nhó m ră ng hà m nhỏ có tính chấ t
đố i xứ ng. Hình ả nh tổ n thương giố ng cuố n sá ch mở hai mặ t, đá y nhẵ n và
cứ ng.
Ră ng nhiễm Fluor: đặ c điểm có đố m và ng, nâ u hoặ c đen. Trườ ng hợ p
nhiễm Fluor nặ ng men ră ng mà u trắ ng đụ c như vô i, mềm.

8
16YCQ02A63

Viêm tủ y có khả nă ng hồ i phụ c: phâ n biệt vớ i sâ u ngà sâ u. Viêm tủ y


có khả nă ng hồ i phụ c có cơn đau tự nhiên, đau tă ng khí có kích thích và cơn
đau rõ về đêm.
Tủ y hoạ i tử : Có tổ n thương mô cứ ng như sâ u ră ng, khô ng có dấ u hiệu
ê buố t nên dễ nhầ m vớ i sâ u ngà sâ u giai đoạ n ngừ ng tiến triển, đặ c biệt ở
trẻ em do khai thá c triệu chứ ng cơ nă ng khô ng chính xá c. Trong trườ ng
hợ p tủ y hoạ i tử thườ ng men ră ng đổ i mà u, thử nghiệm tủ y ră ng â m tính.
Câu 7: . Điều trị sâu răng: nguyên tắc, điều trị cụ thể: tổn thương sâu
răng sớm, sâu răng có tạo lỗ sâu?
1. Nguyên tắ c
- Đố i vớ i cá c trườ ng hợ p tổ n thương sâ u ră ng sớ m thì cung cấ p cá c yếu tố
nhằ m tă ng cườ ng quá trình tá i khoá ng, ngă n chặ n hủ y khoá ng để phụ c hồ i
cá c tổ n thương.
- Đố i vớ i cá c trườ ng hợ p đã tạ o thà nh lỗ sâ u thì phả i lấ y bỏ toà n bộ mô
nhiễm khuẩ n, bả o vệ tuỷ và hà n kín phụ c hồ i mô cứ ng bằ ng cá c loạ i vậ t liệu
thích hợ p.
2. Điều trị
a. Tổ n thương sâ u ră ng sớ m
- Tá i khoá ng hó a
+ Liệu phá p Flour: dù ng Fluor có độ tậ p trung cao ở dạ ng gel, dung dịch
hoặ c véc ni á p lên bề mặ t vù ng tổ n thương để tá i khoá ng.
+ Hướ ng dẫ n bệnh nhâ n chả i ră ng vớ i kem ră ng có Fluor.
b. Tổ n thương đã hình thà nh lỗ sâ u
- Hà n kín lỗ sâ u phụ c hồ i mô cứ ng
+ Lấ y ngà mủ n.
+ Sử a soạ n thà nh lỗ sâ u.
+ Sử a soạ n đá y lỗ sâ u.
+ Là m sạ ch lỗ sâ u.
+ Hà n ló t che phủ bả o vệ tuỷ.
+ Hà n kín phụ c hồ i mô cứ ng: chọ n vậ t liệu và mầ u sắ c vậ t liệu.
+ Hoà n thiện.
- Hướ ng dẫ n kiểm soá t mả ng bá m ră ng đề phò ng sâ u tá i phá t ở vù ng ranh
giớ i.
- Hẹn kiểm tra định kỳ.
Câu 8: Trình bày các biện pháp dự phòng sâu răng ?
1. Nguyên tắ c
- Đố i vớ i cá c trườ ng hợ p tổ n thương sâ u ră ng sớ m thì cung cấ p cá c yếu tố
nhằ m tă ng cườ ng quá trình tá i khoá ng, ngă n chặ n hủ y khoá ng để phụ c hồ i

9
16YCQ02A63

cá c tổ n thương.
- Đố i vớ i cá c trườ ng hợ p đã tạ o thà nh lỗ sâ u thì phả i lấ y bỏ toà n bộ mô
nhiễm khuẩ n, bả o vệ tuỷ và hà n kín phụ c hồ i mô cứ ng bằ ng cá c loạ i vậ t liệu
thích hợ p.
2. Điều trị
a. Tổ n thương sâ u ră ng sớ m
- Tá i khoá ng hó a
+ Liệu phá p Flour: dù ng Fluor có độ tậ p trung cao ở dạ ng gel, dung dịch
hoặ c véc ni á p lên bề mặ t vù ng tổ n thương để tá i khoá ng.
+ Hướ ng dẫ n bệnh nhâ n chả i ră ng vớ i kem ră ng có Fluor.
b. Tổ n thương đã hình thà nh lỗ sâ u
- Hà n kín lỗ sâ u phụ c hồ i mô cứ ng
+ Lấ y ngà mủ n.
+ Sử a soạ n thà nh lỗ sâ u.
+ Sử a soạ n đá y lỗ sâ u.
+ Là m sạ ch lỗ sâ u.
+ Hà n ló t che phủ bả o vệ tuỷ.
+ Hà n kín phụ c hồ i mô cứ ng: chọ n vậ t liệu và mầ u sắ c vậ t liệu.
+ Hoà n thiện.
- Hướ ng dẫ n kiểm soá t mả ng bá m ră ng đề phò ng sâ u tá i phá t ở vù ng ranh
giớ i.
- Hẹn kiểm tra định kỳ.
• Bà n chả i điện
c. Kiểm soá t mả ng bá m chuyên nghiệp
• Nhuộ m mà u mả ng bá m
• Là m sạ ch mả ng bá m
• Nhuộ m mà u mả ng bá m lạ i
• Dù ng vec-ni fluor
• Tá i khá m mỗ i 2 -3 tuầ n
d. Chế độ ă n
- Giả m sự tiếp xú c thườ ng xuyên vớ i chấ t bộ t, đườ ng (mô i trườ ng),
trá nh ă n vặ t, hạ n chế ă n
- bá nh kẹo...
e. Bổ sung fluoride
Tă ng cườ ng sử dụ ng fluoride dướ i mọ i hình thứ c:
- Cả i tạ o mô i trườ ng nướ c uố ng có Fluor
- Chả i ră ng vớ i kem đá nh ră ng có Fluor
- Sú c miệng vớ i NaF
10
16YCQ02A63

f. Nướ c bọ t và sâ u ră ng
• Trung hoà acid: Chứ c nă ng đệm pH (phosphate,bicarbonate)
• Sá t khuẩ n: IgA, IgE, lysozyme
• Là m sạ ch
• Tá i khoá ng hoá

Câu 9: Thứ tự mọc răng sữa và răng vĩnh viễn?


 Thứ tự mọ c ră ng sữ a
- a, b, d, c, e
- b, c, d hà m trên mọ c trướ c
- Nữ mọ c sớ m hơn nam
- Sớ m muộ n 6 thá ng
- Khô ng khá c biệt phả i trá i
Hà m trên Hà m dướ i
Cử a giữ a 10 thá ng 8 thá ng
Cử a bên 11 thá ng 13 thá ng
Nanh 19 thá ng 20 thá ng
Cố i sữ a 1 16 thá ng 16 thá ng
Cố i sữ a 2 29 thá ng 27 thá ng

 Thứ tự mọ c ră ng vĩnh viễn


- Hà m dướ i: (6-1), 2, 3, 4, 5
- Hà m trên: 6, 1, 2, 4, 5, 3
Tên ră ng Hà m dướ i Hà m trên
Ră ng cử a giữ a 6- 7 tuổ i 7 tuổ i
Ră ng cử a bên 7-8 tuổ i 8 tuổ i
Ră ng cố i nhỏ 1 9-10 tuổ i 9-10 tuổ i
Ră ng nanh 10-11 tuổ i 11 tuổ i
Ră ng cố i nhỏ 2 11-12 tuổ i 12 tuổ i
Ră ng cố i lớ n 1 6-7 tuổ i 6- 7 tuổ i
Ră ng cố i lớ n 2 11-13 tuổ i 12-13 tuổ i
Ră ng cố i lớ n 3 17-21 tuổ i 17-21 tuổ i
( Ră ng khô n)

11
16YCQ02A63

Câu 10: . Mô tả các thành phần của mô nha chu?


Cá c thà nh phầ n củ a mô nha chu bao gồ m:
 Nướ u:
- Là phầ n củ a niêm mạ c miệng, cò n gọ i là niêm mạ c nhai, nướ u bao bọ c
xung quanh ổ ră ng và ră ng, ô m sá t cổ ră ng và trả i dà i từ cổ ră ng đến
lằ n tiếp hợ p niêm mạ c di độ ng ( đáy hà nh lang miệng)
- Bình thườ ng nướ u có mà u hồ ng nhạ t, rắ n chắ c, bề mặ t nướ u có lấ m
tấ m mà u da cam
- Bao gồ m nướ u rờ i ( nướ u tự do) và nướ u dính
 Xương nâ ng đỡ
- Là phầ n củ a xương hà m, gồ m mộ t vách xương mỏ ng xố p bao cứ ng
chung quanh gố c ră ng là nơi để các dâ y chằ ng nha chu bá m và o
 Dâ y chằ ng nha chu
- Là mộ t cấ u trú c mô liên kết sợ i bao bọ c quanh gố c ră ng và nố i gố c
ră ng và o xương ổ ră ng. Dâ y chằ ng nha chu là sự kéo dà i mô liên kết
củ a nướ u, liên lạ c vớ i tủ y xương thô ng qua nhữ ng ố ng nhỏ củ a phiến
cứ ng. chứ c nă ng là neo giữ ră ng trong xương ổ và duy trì mố i quan hệ
sinh lý giữ a ră ng và xương ổ
 Xê mă ng:
- Là mộ t lớ p xương do mô liên kết tạ o ra bao bọ c mặ t ngoà i gố c ră ng,
có nguồ n gố c trung bì. Có chứ c nă ng là chỗ bá m cho cá c dâ y chằ ng
nha chu nố i ră ng và xương ổ
Câu 11: Định nghĩa bệnh nha chu ?
- Bệnh lý viêm nhiễm mã n tính ở mô nướ u và mô nâ ng đỡ .
- Biểu hiện: nướ u viêm đỏ , dễ chả y má u, chả y mủ ,tiêu xương ổ ră ng,
ră ng lung lay, và cuố i cù ng là mấ t ră ng.
Câu 12: Nguyên nhân gây bệnh nha chu?
Gồ m 2 nguyên nhâ n: tạ i chỗ và toà n thâ n
 Nguyên nhâ n tạ i chỗ :
- Vi khuẩ n: Vi khuẩ n nằ m trong mả ng bá m ră ng do vậ y mọ i sự tích tụ
mả ng bá m vi khuẩ n ở chung quanh ră ng và nhấ t là ở khe nướ u chính
là yếu tố khở i phá t và kéo dà i phả n ứ ng viêm
- Giả i phẫ u: thắ ng mô i và má bá m thấ p, lưỡ i lớ n
- Vô i ră ng: Đượ c thà nh lậ p do sự vô i hó a mả ng bá m ră ng và nó cũ ng là
chỗ dính lý tưở ng cho các lớ p mả ng bá m kế tiếp bá m và o
- Yếu tố do thầ y thuố c: tram ră ng và phụ c hình ră ng sai

12
16YCQ02A63

- Lự c cắ n quá mạ nh
 Nguyên nhâ n toà n thâ n:
- Rố i loạ n nộ i tiết:
 Bệnh tiểu đườ ng, bệnh thiểu nă ng tuyến thượ ng thậ n, phụ nữ mang
thai, tuổ i dậ y thì, rố i loạ n câ n bằ ng chuyển hó a
- Rố i loạ n về má u: ung thư má u
- Dinh dưỡ ng: suy dih dưỡ ng, thiếu vitamin C trầ m trọ ng
- Di truyền
- Stress
Câu 13: Trình bày đặc điểm của viêm nướu do mảng bám?
 Định nghĩa:
Quá trình viêm xảy ra ở nướ u ră ng, có thể xả y ra trên ră ng khô ng bị mấ t
bá m dính hay ở nhữ ng ră ng đã mấ t bá m dính từ trướ c, nhưng tổ n thương
nà y đã ổ n định và khô ng tiến triển.
 Nguyên nhâ n:
- Vi khuẩ n gồ m:
 Gram (+):
Streptococcus sanguis,
Streptococcus mitis,
Actinomyces Vicosus,
A.a (Actinobacillus
Actinomycetencomytans)
 Gram (-): Veillonella,
Bacteroides Intermedius,
Fusobacterium
Nucleatum, Spirochete.
- Cá c yếu tố tự nhiên thuậ n lợ i cho mả ng bá m
 vô i ră ng trên nướ u và dướ i nướ u
 Đườ ng nố i men xê mă ng
 Vù ng chẽ và giả i phẫ u ră ng bấ t thườ ng
 Hố rã nh củ a ră ng
 Sâ u ră ng ở châ n ră ng và cổ ră ng

13
16YCQ02A63

 Ră ng chen chú c
 Đặ c trưng:
- Vị trí viêm: Nướ u viền/nướ u rờ i.
- Chả y má u nướ u: Tự phá t hay khi thă m khá m nhẹ nhà ng.
- Mà u sắ c: Bình thườ ng có mà u hồ ng san hô rắ n chắ c ô m sá t cổ ră ng.
Khi viêm thay đổ i sang đỏ , đỏ thẫ m hay xanh
- Thay đổ i vị trí củ a nướ u: Bờ nướ u, gai nướ u sưng phù hoặ c tụ t nướ u.
- Thay đổ i tính rắ n chắ c củ a nướ u, nướ u lỏ ng lẻo phậ p phều, khô ng ô m
sá t cổ ră ng.
- Thay đổ i về cấ u trú c bề mặ t: Mấ t vẻ lấ m tấ m ở bề mặ t.
- Thay đổ i ở đườ ng viền củ a nướ u.
- Đau, sưng đỏ .
Câu 14: Trình bày đặc điểm của viêm nha chu mạn tính?
- Hay gặ p ở ngườ i trưở ng thà nh, > 35
- Có tích tụ mả ng bá m, vô i ră ng (thườ ng có vô i ră ng dướ i nướ u).
- Tố c độ từ chậ m đến trung bình, có thể bệnh tiến nhanh.
- Bệnh có thể bị biến đổ i do cá c yếu tố sau:
 Bệnh toà n thâ n: Đá i thá o đườ ng, nhiễm HIV..
 Yếu tố tạ i chỗ : Tích tụ mả ng bá m, vô i ră ng...
 Yếu tố mô i trườ ng: Hú t thuố c, stress.
- Phâ n loạ i dướ i dạ ng khu trú hay toà n thể và bệnh nhẹ, trung bình,
nặ ng dự a theo cá c đặ c điểm như:
 Dạ ng khu trú : Vị trí tổ n thương ít hơn 30%.
 Dạ ng toà n thể: Vị trí tổ n thương nhiều hơn 30%.
 Nhẹ: Mấ t bá m dính từ 1 – 2mm
 Trung bình: Mấ t bá m dính từ 3 – 4mm.
 Nặ ng: Trên 5mm
Câu 15: Trình bày kế hoạch điều trị bệnh nha chu?
 Điều trị sơ khở i
- Cung cấp cho bệnh nhâ n cá c thô ng tin cầ n thiết.
- Hướ ng dẫ n vệ sinh ră ng miệng:
 Chả i ră ng theo phương phá p đú ng.
 Sử dụ ng bà n chả i kẽ, chỉ nha khoa, tă m nướ c tù y điều kiện và
tìnhtrạ ng củ a bệnh nhâ n.
 Dù ng nướ c sú c miệng: KIN, Eludril, Chlorhexidine gluconate 0,12%
 Loạ i bỏ nhữ ng hà nh vi, thó i quen khô ng có lợ i cho sứ c khỏ e, VD: Hú t
thuố c
14
16YCQ02A63

 Chế độ ă n uố ng, dinh dưỡ ng đầ y đủ , câ n bằ ng, nhiều chấ t xơ.


 Khá m ră ng định kỳ 6 thá ng/ lầ n.
 Cạ o vô i ră ng trên nướ u.
 Điều chỉnh khớ p cắ n sơ khở i.
 Điều trị nha chu khô ng phẫ u thuậ t
- Cạ o vô i ră ng trên nướ u và dướ i nướ u.
- Xử lý mặ t gố c ră ng, nạ o tú i nha chu, bơm rử a tú i nha chu bằ ng dung
dịch Povidine Iodine 1%.
- Có thể cầ n thêm mộ t số điều trị phố i hợ p: Nhổ nhữ ng ră ng có tú i nha
chu quá sâ u, Điều chỉnh khớ p cắ n,...
- Loạ i bỏ cá c yếu tố gâ y lưu giữ mả ng bá m trên cá c phụ c hồ i.
- Kê toa thuố c: nướ c sú c miệng (KIN, Eludril, Chlorhexidine gluconate
0,12%), thuố c bô i tạ i chỗ (metrogyl denta), Metronidazole (đố i vớ i
viêm nha chu hoạ i tử )
- Tá i khá m, tá i đá nh giá sau 4 - 6 tuầ n.
 Điều trị nha chu phẫ u thuậ t
- Thườ ng có chỉ định rõ rà ng, sau khi bệnh nhâ n đã trả i qua giai đoạ n
điều trị sơ khở i, khô ng phẫ u thuậ t trướ c. Thườ ng chỉ định cho bệnh
nhâ n có tú i sâ u >5mm (đã tuâ n thủ tấ t cả các giai đoạ n điều trị nha
chu khô ng phẫ u thuậ t)
 Xử lý mặ t gố c ră ng có lậ t vạ t: phẫ u thuậ t vạ t chiều dà y toà n bộ , vạ t di
chuyển về phía chó p gố c, phẫ u thuậ t vạ t điều trị tú i nha chu.
 Tá i tạ o mô có hướ ng dẫ n, ghép mô mềm, ghép xương, cắ t nướ u...
 Điều trị duy trì
- Đá nh giá tình trạ ng kiểm soá t mả ng bá m, mô nha chu
- Cạ o vô i và xử lý mặ t gố c ră ng (nếu cầ n)
Tá i khá m mỗ i 3 thá ng trong nă m đầ u tiên. Sau đó tù y theo kết quả điều trị
mà quyết định thờ i gian tá i khá m cho cá c nă m tiếp theo.
Câu 16: Trình bày các chỉ định nhổ răng?
 Có liên quan đến tình trạ ng ră ng
- Thâ n ră ng bị phá hủ y lớ n
- Châ n ră ng hay mả nh châ n ră ng, châ n ră ng gã y quá sâ u dướ i nướ u,
ră ng bị vỡ tét đô i
- Ră ng bị hoạ i tử , viêm tủ y cấ p, mạ n, điều trị nộ i nha thấ t bạ i, khô ng
thể phụ c hồ i
- Ră ng có tổ n thương bao quanh chó p khô ng thể chữ a là nh bằ ng
phương phá p bỏ a tồ n hay phẫ u thuậ t

15
16YCQ02A63

- Ră ng bị lệch nha chu nặ ng, tiêu xương nhiều, lung lay => cả n trở việc
thự c hiện chứ c nă ng
- Ră ng sữ a cò n tồ n tạ i trong khi ră ng vĩnh viễn thay thế đã mọ c
- Ră ng mọ c lệch, ngầ m
 Chỉ định phụ c hình
- Ră ng ko có chứ c nă ng, gâ y trở ngạ i, mấ t thă ngbằ ng PH
- Ră ng ả nh hưở ng xấ u thẩ m mỹ:nhiễm sắ c, dị dạ ng, hô quá mứ c
 Chỉ định chỉnh hình
- Ră ng dư --> mấ t đố i xứ ng cung hà m
- Ră ng lệch ả nh hưở ng thẩ m mỹ, chứ c nă ng ko thể kéo lạ i đú ng vị trí
- Ră ng nhổ tạ o khoả ng trố ng để sắ p xếp lạ i cung R
- Ră ng nhổ đề phò ng và hạ n chế sai lệch khớ p cắ n
 Có liên quan đến bệnh toà n thâ n
- Ră ng nhổ trướ c khi: phẫ u thuậ t tim, xạ trị vù ngđầ u mặ t cổ
- Ră ng gâ y khở i phá t, trầ m trọ ng thêm bệnh lý toà n thâ n: tim mạ ch,
thấ p tim, dị ứ ng, ... do vi khuẩ n,nhiễm độ c, kích thích
Câu 17: Trình bày các chống chỉ định nhổ răng?
Chố ng chỉ định tạ m thờ i ( tạ i chỗ , toà n thâ n)
 Tấ t cả nhữ ng tình trạ ng bệnh lý:
- Khi nhổ ră ng sẽ khó thự c hiện
- Có thể gâ y ra cá c tai biến toà n thâ n hay tạ i chỗ
- Thậ m chí có thể nguy hiểm đến tính mạ ng
 Viêm
- Viêm nướ u/ miệng cấ p --> hạ n chế há miệng, khó can thiệp
- Viêm quanh thâ n ră ng cấ p tính (R8HD lệch)
- Viêm xương ổ ră ng cấ p
- Viêm xoang hà m cấ p (Nhổ ră ng cố i nhỏ , cố i lớ n cù ng bên xoang viêm)
- BN vừ a xạ trị (nguy cơ hoạ i tử xương hà m)
 Bệnh lý toà n thâ n:
- Tim mạ ch, cao huyết á p
- Suy thậ n
- Thấ p khớ p cấ p
- Rố i loạ n CH khô ng kiểm soá t: tiểu đườ ng
- Bệnh lý má u: dù ng thuố c chố ng đô ng, thiếu má u, ban xuấ t huyết, má u
ko đô ng,...
--> Chỉ nhổ khi bệnh lý ổ n định, BS chuyên khoa đồ ng ý, á p dụ ng các biện
phá p chuẩ n bị trướ c,trong, sau can thiệp

16
16YCQ02A63

 Tình trạ ng đặ c biệt: phụ nữ có thai, kinhnguyệt, ....


- BN khô ng tin cậ y BS
- Thiếu điều kiện là m việc, trang thiết bị.
Chố ng chỉ định vĩnh viễn
Câu 18: . Trình bày các nguyên nhân gây viêm nhiễm vùng miệng –
hàm mặt?
 Do ră ng:
- Sâ u ră ng → viêm tủ y → viêm quanh chó p → u hạ t và nang quanh chó p
(khi viêm có thể lan rộ ng đến tổ chứ c tế bà o và mô mềm)
- Sang chấ n ră ng → chết tủ y → nhiễm khuẩ n
- Biến chứ ng do mọ c ră ng
 Viêm nha chu
- Khi có tú i mủ , vi khuẩ n xâ m nhậ p và tổ chứ c tế bà o
 Do điều trị
- Điều trị nộ i nha: tủ y viêm bị đẩ y qua chó p, trá m bít khô ng tố t
- Nhổ ră ng
- Phụ c hình: mà i ră ng, hà m giả gâ y sang chấ n
- Chỉnh hình ră ng: lự c quá mạ nh → chết tủ y
- Phẫ u thuậ t
 Nguyên nhâ n khá c
- Viêm tủ y xương hà m
- Gã y xương hà m
- Vết thương phầ n mềm hà m mặ t → rá ch ná t tổ chứ c, dị vậ t
- Nhiễm khuẩ n tuyến nướ c bọ t
- Nhiễm khuẩ n da và niêm mạ c: viêm nang lô ng, viêm da, viêm miệng,
nhọ t ở mặ t (đinh râ u)
- Nhiễm khuẩ n Amidan
- Viêm xoang hà m trên → viêm xương hà m → nhiễm khuẩ n phầ n mềm
- Tai biến do gâ y tê: thuố c tê, dụ ng cụ khô ng vô khuẩ n
Câu 19: Phân loại chấn thương phần mềm hàm mặt?
 Loạ i tổ n thương
- Vết thương đụ ng dậ p (có hoặ c khô ng có má u tụ )
 Là vết thương gâ y nên do va chạ m bở i mộ t vậ t đầ u tù , khô ng là m rá ch
da.
 Vậ t đậ p và o gâ y phù nề hoặ c tụ má u dướ i da.
- Vết thương xâ y sá t

17
16YCQ02A63

 Là vết thương nô ng do sự ma sá t củ a mộ t vậ t cứ ng rá p trên mặ t da


là m chợ t lớ p da bên ngoà i để lộ mộ t diện tổ chứ c thô rá p rướ m má u.
- Vết thương xuyên
 Là vết thương gâ y ra do mộ t vậ t nhỏ , sắ c nhọ n như : mũ i dù i, kim
chích, dao, tên, mả nh nhỏ lự u đạ n, viên đạ n v.v..
- Vết thương rá ch
 Là vết thương gâ y ra do cá c vậ t bén nhọ n như kim khí, thủ y tinh …
Đâ y là loạ i vết thương phầ n mềm thườ ng gặ p nhấ t.
- Vết thương ló c da
 Là vết thương ả nh hưở ng đến tổ chứ c dướ i da hoặ c ở mứ c độ trên
mà ng xương nhưng khô ng mấ t tổ chứ c.
- Vết thương thiếu hổ ng
 Khi vết thương gâ y mấ t đi mộ t phầ n hoặ c phá ná t rộ ng tổ chứ c phầ n
mềm.
 Vị trí tổ n thương
- Vù ng trá n
- Cung mà y
- Mi mắ t
- Mũ i
- Tai
- Má
- Cằ m
- Mô i
- Hố c miệng
Câu 20: Mô tả được các đường gãy xương hàm trên Le Fort I, II, III?
 Le Fort I
- Từ vá ch ngă n mũ i đến thà nh bên mũ i đi trên cá c chó p ră ng, bă ng qua
khớ p nố i xương gò má – hà m trên, đi ngang qua khớ p châ n bướ m –
hà m và gã y mả nh châ n bướ m
- Do lự c trự c tiếp thấ p trên phầ n xương ổ ră ng hướ ng xuố ng dướ i
 Le Fort II
- Bắ t đầ u từ dướ i khớ p mũ i trá n đến mỏ m trá n xương hà m trên
- Đi và o trong sang bên đến xương lệ và thà nh trong ổ mắ t đến bờ dướ i
ổ mắ t, đi qua hoặ c gầ n lỗ dướ i ổ mắ t, và qua thà nh trướ c xoang hà m
- Đi dướ i xương gò má , đi qua rã nh châ n bướ m hà m và qua mả nh châ n
bướ m
 Le Fort III

18
16YCQ02A63

Phâ n ly sọ mặ t
- Phía trướ c: khớ p mũ i trá n và khớ p trá n hà m trên ra phía sau dọ c
theo thà nh trong ổ mặ t qua rã nh xương lệ và xương sà ng.
- Xương bướ m dày hơn ở phía sau thườ ng ngă n đườ ng gã y liên tụ c và o
ố ng thị
- Do đó đườ ng gã y đi dọ c theo sà n ổ mắ t dọ c theo khe ổ mắ t dướ i và
tiếp tụ c sang bên qua thà nh ngoà i ổ mắ t, dọ c theo đườ ng nố i gò má
trá n và cung gò má
- Về phía trong, mộ t nhá nh củ a đườ ng gã y đi qua nền củ a mả nh thẳ ng
đứ ng củ a xương sà ng, đi qua xương lá mía qua châ n bướ m đến nền
xương bướ m
Câu 21: Trình bày được các triệu chứng lâm sàng của gãy xương hàm
trên Le Fort I, II, III?
 Le Fort I
- Sưng mô i trên và gò má
- Xuấ t huyết ngá ch lợ i hà m trên
- Nghẹt mũ i – thở miệng
- Thườ ng khô ng có triệu chứ ng về mắ t
- Dấ u Guerin: Xuấ t huyết ở khẩ u cá i, lỗ khẩ u cá i lớ n hai bên
- Khớ p cắ n
 Gã y khô ng toà n bộ , khô ng di lệch: khô ng rố i loạ n khớ p cắ n
 Gã y di lệch:
 Cắ n hở phía trướ c: phầ n sau củ a xương hà m trên sa xuố ng do lự c kéo
củ a cơ châ n bướ m trong
- Gã y ră ng
- Gã y khẩ u cá i: • 8 – 15%
- Có thể chả y má u mũ i 2 bên
- Đau khi nó i và cắ n hai hà m
- Có tiếng crack
- Hà m trên di độ ng
- Sờ : giá n đoạ n dọ c theo gai mũ i trướ c, ngá ch lợ i, lồ i củ
 Le Fort II
- Phù nề tầ ng giữ a mặ t: mặ t tră ng hay mặ t bó ng bay
- Sưng nề và xuấ t huyết quanh hai mắ t (mắ t đen)
- Xuấ t huyết dướ i kết mạ c hai bên
- Số ng mũ i bị lõ m xuố ng
- Cắ n hở phía trướ c

19
16YCQ02A63

- Di lệch xuố ng dướ i và ra sau gâ y chạ m sớ m ră ng phía sau và cắ n hở


phía trướ c
- Chả y má u mũ i hai bên
- Khó nhai, khó phá t â m
- Sai khớ p cắ n
- Biến dạ ng bậ c thang tạ i bờ trong ổ mắ t
- Mấ t và hoặ c dị cả m vù ng gò má
 Le Fort III
- Mứ c gã y cao
- Hướ ng bên vớ i lự c mạ nh
- Về lâ m sà ng, đườ ng gã y tương tự như LeFort II, nhưng khi khá m kỹ
sẽ thấ y tình trạ ng trầ m trọ ng hơn.
- Sau khi giữ đầ u và lắ c cung ră ng hà m trên sẽ thấ y tầ ng mặ t giữ a di
độ ng
- Sưng nề mặ t “mặ t gấ u Panda” trong vò ng 24 – 48 h
- Xuấ t huyết quanh ổ mắ t hai bên
- Sưng nề ổ mắ t, bệnh nhâ n khó mở mắ t
- Xuấ t huyết dướ i kết mạ c hai bên
- Nhạ y cả m và giá n đoạ n khớ p trá n gò má
- Biến dạ ng mặ t hình đĩa
- song thị
- giả m thị lự c, mấ t thị lự c tạ m thờ i
- Mũ i rộ ng và bè ra
- chả y má u mũ i
- CSF rhinorrhea
Câu 22: Đặc điểm lâm sàng và chẩn đoán gãy xương hàm dưới toàn bộ
một đường ?
 Gã y chính giữ a
- Chiếm 12%
- Đườ ng gã y chạ y qua 2 ră ng 1/1 hoặ c R1 đến R3.
- Gã y thẳ ng hoặ c gã y theo hình lamda.
 Nhẹ : xương + ră ng khô ng bị di lệch
 Có di lệch : theo chiều lên-xuố ng hoặ c ngoà i trong
KHÁ M
- Đau ít, tụ má u bầ m tím, sưng vù ng cằ m, rá ch da.
- Ấ n vù ng cằ m : đau nhó i.
- Trong miệng:

20
16YCQ02A63

 Bầ m tím nướ u + đá y hà nh lang và sà n miệng.


 Rá ch niêm mạ c nướ u.
 Kẽ ră ng rộ ng ra, ră ng lung lay.
 Ră ng gã y hoặ c mấ t ră ng.
 Khớ p cắ n sai ít.
 X- quang
 Phim tư thế mặ t thẳ ng (Face P -A)
 Phim mặ t nhai hà m dướ i (occlusal hà m dướ i)
 Phim quanh chó p ră ng.
 Phim toà n cả nh.
 Gã y bên
Triệu chứ ng lâ m sà ng
- Chiếm 30%, lưu ý thườ ng gã y kèm lồ i cầ u bên kia.
- Vị trí: R3 đến gó c hà m
- Đườ ng gã y ở vù ng giữ a R3 và RCN.
- Đườ ng gã y chéo xuố ng dướ i và ra sau:
 Đoạ n gã y ngắ n: bị kéo lên trên & lệch và o sà n miệng
 Đoạ n gã y dà i: bị lệch xuố ng dướ i & ra ngoà i
- Đau, khô ng nhai đượ c, khó nuố t và khó phá t â m.
- Mặ t biến dạ ng, cằ m hơi lệch về bên gã y.
KHÁ M
- Sờ thấ y khuyết bậ c thang ở bờ dướ i xương hà m dướ i.Ấ n đau chó i.
- Há miệng:
 Biến dạ ng cung R.
 Di độ ng hai đầ u đoạ n gã y.
 Triệu chứ ng ră ng chạ m khớ p hai lầ n. Lợ i, ngá ch lợ i, sà n miệng có thể
bị rá ch, chảy má u.
- Ngậ m miệng: Vén mô i má , đoạ n gã y ngắ n chạ m vớ i hà m trên và đoạ n
dà i bị kéo xuố ng => hở khớ p cắ n R cử a.
- X-quang
 Phim mặ t thẳ ng: xemtoà n bộ xương hà m dướ i.
 Phim hà m chếch (P) hoặ c (T) (Incidence Maxillaire Défilé).
 Phim toà n cả nh.
 Gã y gó c hà m
Triệu chứ ng lâ m sà ng
- Chiếm 18 %
- Đườ ng gã y chéo xuố ng dướ i & ra sau

21
16YCQ02A63

- Chấ n thương nhẹ: Đườ ng gã y nằ m giữ a khoả ng bá m củ a cơ cắ n và cơ


châ n bướ m trong => khô ng di lệch. - Chấ n thương mạ nh: Có di lệch.
 Cà nh cao bị kéo lên trên, ra trướ c, và o trong.
 Cà nh ngang bị kéo xuố ng dướ i, ra sau
- Đau nhẹ, nhai kém hoặ c khô ng nhai đượ c.
- Sưng nề & bầ m tím gó c hà m.
- Ấ n đau chó i.
- Trong miệng:
 Nếu gã y khô ng di lệch: khó xá c định, cầ n lắ c để tìm đườ ng gã y.
 Nếu gã y có di lệch: khớ p cắ n sai, hà m lệch về bên gã y.
- Sưng bầ m tím ấ n đau
- Mặ t thườ ng khô ng biến dạ ng nếu có biến dạ ng thì hà m sẽ lệch về phía
gã y.
KHÁ M
- Khớ p cắ n thườ ng khô ng di lệch
- Ấ n và o ngá ch lợ i má vù ng gó c hà m, ră ng khô n, tam giá c sau xương
hà m dướ i đau.
- Phá t hiện đườ ng gã y:
 Trườ ng hợ p có di lệch, cà nh lên bị kéo lên trên, ra trướ c và và o trong,
cà nh ngang bị kéo xuố ng dướ i và ra sau.
X – quang
- Phim sọ thẳ ng.
- Phim hà m chếch.
- Phim quanh chó p (nếu có ) liên quan đến R8.
- Phim toà n cả nh.
 Gã y cà nh cao
- Rấ t hiếm gặ p (7%)
KHÁ M
- Chứ c nă ng: đau, khó há miệng, khô ng nhai đượ c.
- Ngoà i miệng: sưng nề, bầ m tím, đau dọ c đườ ng gã y, cằ m hơi lệch.
- Trong miệng: có dấ u hiệu khớ p cắ n hai thì
- Cằ m hơi lệch về phía gã y, sưng nề bầ m tím vù ng cơ cắ n
X - quang
- Phim sọ thẳ ng.
- Phim hà m chếch.
- Phim toà n cả nh.
 Gã y lồ i cầ u

22
16YCQ02A63

Thườ ng xảy ra, chiếm 32% , thườ ng ở ba vị trí: chính lồ i cầ u, dướ i lồ i cầ u


cao, dướ i lồ i cầ u thấ p
 Gã y dướ i lồ i cầ u thấ p
Triệu chứ ng lâ m sà ng
Đườ ng gã y nghiêng xuố ng dướ i và ra sau nền cổ lồ i cầ u và ở ngoà i khớ p.
Đoạ n lồ i cầ u bị kéo lên trên ra trướ c, và o trong do tá c độ ng củ a cơ châ n
bướ m ngoà i nhưng di lệch ít, đoạ n cà nh lên bị kéo lên trên, ra sau do tá c
độ ng củ a cơ cắ n.
KHÁ M
- Dù ng ngó n tay trỏ ấ n giữ a nắ p tai và lồ i cầ u, bệnh nhâ n sẽ đau chó i
trướ c nắ p tai.
- Dù ng hai ngó n tay ú t đặ t trướ c ố ng tai ngoà i hai bên, bả o bệnh nhâ n
há ngậ m miệng để so sá nh cử độ ng củ a hai lồ i cầ u.
- Trong miệng: cung hà m lệch về phía gã y, ră ng chạ m khớ p hai lầ n.
 Gã y dướ i lồ i cầ u cao
- Đườ ng gã y nằ m ngang cổ giả i phẫ u củ a lồ i cầ u ở trong khớ p. Đầ u lồ i
cầ u bị trậ t và o trong xuố ng dướ i và ra trướ c bở i tá c độ ng củ a cá c cơ
châ n bướ m ngoà i.
- Khá m thấ y mấ t cử độ ng lồ i cầ u bên gã y, đau và tụ má u trướ c nắ p tai,
hở khớ p cử a, hà m lệch về phía gã y, ră ng chạ m khớ p 2 lầ n, bên gã y
chạ m sớ m.
 Gã y chính lồ i cầ u
KHÁ M
- Chứ c nă ng: đau, há miệng khó .
- Ngoà i miệng: Nề hoặ c hơi gồ trướ c nếp tai, tìm dấ u hiệu đau chó i
trướ c nếp tai bằ ng ngó n trỏ và ngó n ú t, tìm cử độ ng củ a lồ i cầ u.
- Trong miệng:
 Khớ p cắ n sai.
 Cung R lệch về bên gã y.
 Dấ u hiệu khớ p cắ n 2 thì.
Triệu chứ ng lâ m sà ng
- Giố ng gã y dướ i lồ i cầ u cao, thườ ng phố i hợ p gã y xương nhĩ, hõ m chả o
và cung tiếp xương thá idương.
- X- quang: phá t hiện gã y lồ i cầ u nhờ phim Schuller, sọ thẳ ng

23
16YCQ02A63

Câu 23: . So sánh viêm tuỷ răng có hồi phục và viêm tuỷ không hổi
phục?

Viêm tủ y ră ng có hồ i phụ c Viêm tủ y ră ng khô ng hồ i phụ c


- Đau nhẹ hoặ c thoá ng qua - Đau chó i, nghiêm trọ ng, thờ i
- Thờ i gian ngắ n khi có kích gian dà i, cườ ng độ khá c nhau
thích - Tiếp tụ c đau khi hết kích thích
- Khi hết kích thích, hết đau - Tă ng đau khi gậ p ngườ i hoặ c
- Ră ng đá p ứ ng vớ i thử điện, ở nằ m
dò ng điện thấ p hơn - Tă ng đau khi có kích thích
- Có thể dẫ n tớ i viêm tủ y khô ng - Khi nhiễm trù ng lan ra vù ng
hồ i phụ c chó p gâ y ra viêm quanh chó p

♥GOOK LUCK♥

24

You might also like