Professional Documents
Culture Documents
Đề cương RHM đã chỉnh sửa
Đề cương RHM đã chỉnh sửa
Câu 1: Phân biệt và gọi chính xác tên từng răng theo danh pháp quốc
tế?
- Cá ch gọ i tên ră ng theo Liên Đoà n Nha Khoa Quố c Tế (FDI) 10/1970
Ngườ i ta dù ng 2 chữ số để ký hiệu gọ i tên ră ng
Chữ số đầ u chỉ vị trí và loạ i ră ng vĩnh viễn hay ră ng sữ a
Chữ số thứ hai là tên ră ng
Ký hiệu ră ng Ký hiệu ră ng
sữ a vĩnh viễn
Vù ng 1: Cá c ră ng hà m 5 1
trên bên phai
Vù ng 2: Cá c ră ng hà m 6 2
trên bên trá i
Vù ng 3: Cá c ră ng hà m 7 3
dướ i bên trá i
Vù ng 4: Cá c ră ng hà m 8 4
dướ i bên phả i
2
16YCQ02A63
- Men ră ng
Thà nh phầ n cứ ng nhấ t cơ thể, gồ m 96% vô cơ, chủ yếu là Hydroxy
apatit, 3% nướ c, 1% hữ u cơ.
Men bao phủ thâ n ră ng, khô ng có cả m giá c.
Men ră ng đượ c hoà n thà nh trướ c khi mọ c.
- Ngà ră ng
Ngà ră ng ít cứ ng hơn men ră ng, gồ m 70% vô cơ, 30% hữ u cơ và
nướ c.
Ngà liên tụ c từ thâ n đến châ n ră ng, tậ n cù ng ở chó p ră ng (Apex)
Trong lò ng chứ a buồ ng tủ y và ố ng tủ y.
Ngà có cả m giá c vì có các ố ng thầ n kinh Tomes.
- Tủ y ră ng
Tuỷ ră ng là liên kết mô lỏ ng lẻo.
Là đơn vị số ng chủ yếu củ a ră ng.
Trong tủ y có mạ ch má u, thầ n kinh, bạ ch mạ ch, có tế bà o tạ o ngà
- Bộ phậ n nâ ng đỡ ră ng (nha chu, quanh ră ng)
Xương ổ ră ng
Xê mă ng
Dâ y chằ ng nha chu
Nướ u ră ng
Câu 3: Phân biệt được răng sữa và răng vĩnh viễn?
- Thâ n ră ng
Thâ n ră ng sữ a thấ p hơn ră ng vĩnh viễn, kích thướ c gầ n -xa lớ n hơn
chiều cao
Mặ t nhai thu hẹp nhiều
Cổ ră ng thắ t lạ i nhiều và thu hẹp hơn
Lớ p men và ngà mỏ ng hơn
Mà u ră ng sá ng hơn, thà nh phầ n vô cơ ít hơn
Ră ng cử a và ră ng nanh sữ a nhỏ và khô ng thanh như ră ng vĩnh viễn:
chiều gầ n -xa nhỏ hơn nhưng chiều ngoà i -trong phồ ng hơn.
Ră ng hà m sữ a lớ n hơn ră ng hà m nhỏ vĩnh viễn
- Tuỷ ră ng
Tủ y ră ng sữ a lớ n hơn nếu so theo tỉ lệ kích thướ c thâ n ră ng
Sừ ng tủ y nằ m gầ n đườ ng nố i men ngà hơn
Có nhiều ố ng tủ y phụ
- Châ n ră ng
4
16YCQ02A63
5
16YCQ02A63
6
16YCQ02A63
men, men ngà bấ t toà n hoặ c rố i loạ n nộ i tiết ở tuổ i dậ y thì, thai
nghén...
Bệnh toà n thâ n: Nhữ ng bệnh thờ i gian kéo dà i như sở i, thương hà n...
dẫ n đến vệ sinh ră ng miệng kém đưa đến sâ u ră ng, hoặ c ở bệnh nhâ n
bị chứ ng khô miệng (xerostomia), xạ trị tuyến nướ c bọ t, tiểu đườ ng...,
tỉ lệ sâ u ră ng tă ng.
Kinh tế - vă n hó a- xã hộ i
Câu 5: Chẩn đoán các tổn thương sâu răng sớm và sâu men tạo lỗ?
Chẩ n đoá n cá c tổ n thương sâ u ră ng sớ m
Dự a và o cá c triệu chứ ng lâ m sà ng.
- Các dấ u hiệu lâ m sà ng:
+ Vù ng tổ n thương sâ u ră ng sớ m xuấ t hiện các vết trắ ng khi thổ i khô bề
mặ t.
+ Thay đổ i mầ u sắ c vù ng tổ n thương khi chiếu đền sợ i quang họ c. Vù ng tổ n
thương là mộ t vù ng tố i trên nền á nh sá ng trắ ng củ a men ră ng bình thườ ng.
+ Có biểu hiện thay đổ i chỉ số huỷ khoá ng khi sử dụ ng đèn Laser huỳnh
quang. Vù ng tổ n thương biểu hiện mứ c độ mấ t khoá ng tương ứ ng vớ i giá trị
từ 10 đến 20 khi đo bằ ng thiết bị Laser huỳnh quang.
- X quang: Khô ng có dấ u hiệu đặ c trưng trên X quang.
Chẩ n đoá n sâ u ră ng giai đoạ n hình thà nh lỗ sâ u
Dự a và o cá c triệu chứ ng lâ m sà ng và / hoặ c X quang:
a. Triệu chứ ng cơ nă ng
Ê buố t ngà : ê buố t khi có cá c chấ t kích thích tá c độ ng và o vù ng tổ n thương
như nó ng, lạ nh, chua, ngọ t. Khi hết kích thích thì hết ê buố t.
b. Triệu chứ ng thự c thể
- Tổ n thương mấ t mô cứ ng củ a ră ng
+ Vị trí: có thể gặ p ở tấ t cả cá c mặ t củ a ră ng.
+ Độ sâ u: < 4mm, chưa tổ n thương đến tuỷ ră ng.
+ Đá y: có thể nhẵ n bó ng hay nhiều ngà mủ n tuỷ và o giai đoạ n tiến triển.
+ Mầ u sắ c: thườ ng sẫ m mà u, có mà u nâ u hoặ c đen.
+ Kích thướ c: thườ ng trong giớ i hạ n mộ t ră ng nhưng đô i khi lan sang ră ng
bên cạ nh vớ i nhữ ng lỗ sâ u mặ t bên.
- Trườ ng hợ p tổ n thương mấ t mô cứ ng rấ t nhỏ , khô ng biểu hiện rõ thà nh lỗ
sâ u thì khi dù ng thá m châ m thă m khá m có thể tìm thấ y tổ n thương vớ i dấ u
hiệu mắ c thá m châ m.
- Nghiệm phá p thử tuỷ
+ Thổ i bằ ng hơi: bệnh nhâ n thấ y ê buố t và hết ê buố t khi ngừ ng thổ i.
+ Thử lạ nh: bệnh nhâ n thấ y ê buố t và hết ê buố t khi ngừ ng thử .
7
16YCQ02A63
+ Thử nó ng: bệnh nhâ n thấ y ê buố t và hết ê buố t khi ngừ ng thử .
- c. X quang: Có hình ả nh thấ u quang vù ng tổ n thương sâ u ră ng.
Câu 6: Chẩn đoán sâu ngà răng?
A.chẩ n đoá n xá c định
Là giai đoạ n tiếp theo củ a sâ u men khô ng điều trị hoặ c sâ u ngay từ đầ u nếu
lộ ngà (thiếu men vù ng cổ ră ng, mò n ngó t cement vù ng châ n ră ng). Ngà
ră ng là mô có thầ n kinh và phầ n kéo dà i củ a nguyên bà o tạ o ngà trong cá c
ố ng ngà , nên dù mớ i chớ m cũ ng có cả m giá c đau vớ i nhữ ng kích thích vậ t lý,
hó a họ c, cơ họ c.
1. Lâ m sà ng
a. Triệu chứ ng chứ c nă ng
- Đau do kích thích (nó ng, lạ nh, chua, ngọ t, thứ c ă n lọ t và o, mà i
xoang...).
- Đau chấ m dứ t ngay sau khi hết kích thích và tụ lạ i ở ră ng nguyên
nhâ n khô ng lan tỏ a.
b. Triệu chứ ng thự c thể
- Men, ngà ră ng chung quanh lỗ sâ u đổ i mà u trắ ng đụ c, và ng hoặ c hơi
nâ u.
- Khá m bằ ng thá m trâ m: bờ lỗ sâ u lở m chở m, thà nh và đá y lỗ sâ u có
lớ p ngà mềm, nạ o quanh lỗ sâ u bệnh nhâ n có cả m giá c đau.
- Gõ ră ng khô ng đau.
2. Cậ n lâ m sà ng: dự a và o Xquang phim cậ n chó p hay phim cá nh cắ n: có
vù ng thấ u quang chưa tớ i buồ ng tuỷ
B. chẩ n đoá n phâ n biệt:
- Đố i vớ i ră ng sữ a: phâ n biệt vớ i sú n ră ng. Sú n ră ng chỉ gặ p ở nhó m ră ng
cử a sữ a trên, có đặ c điểm ră ng đen, tiêu cụ t dầ n nhưng khô ng đau (chỉ đau
khi có biến chứ ng viêm quanh cuố ng).
- Đố i vớ i ră ng vĩnh viễn:
Thiểu sả n men ră ng: thườ ng gặ p ở mặ t ngoà i nhó m ră ng cử a hoặ c
mặ t nhai ră ng hà m. Có đặ c điểm đáy cứ ng mà u và ng, bệnh nhâ n ê buố t khi
ă n nó ng lạ nh, chua, ngọ t.
Tiêu lõ m hình chêm: thườ ng gặ p ở nhó m ră ng hà m nhỏ có tính chấ t
đố i xứ ng. Hình ả nh tổ n thương giố ng cuố n sá ch mở hai mặ t, đá y nhẵ n và
cứ ng.
Ră ng nhiễm Fluor: đặ c điểm có đố m và ng, nâ u hoặ c đen. Trườ ng hợ p
nhiễm Fluor nặ ng men ră ng mà u trắ ng đụ c như vô i, mềm.
8
16YCQ02A63
9
16YCQ02A63
cá c tổ n thương.
- Đố i vớ i cá c trườ ng hợ p đã tạ o thà nh lỗ sâ u thì phả i lấ y bỏ toà n bộ mô
nhiễm khuẩ n, bả o vệ tuỷ và hà n kín phụ c hồ i mô cứ ng bằ ng cá c loạ i vậ t liệu
thích hợ p.
2. Điều trị
a. Tổ n thương sâ u ră ng sớ m
- Tá i khoá ng hó a
+ Liệu phá p Flour: dù ng Fluor có độ tậ p trung cao ở dạ ng gel, dung dịch
hoặ c véc ni á p lên bề mặ t vù ng tổ n thương để tá i khoá ng.
+ Hướ ng dẫ n bệnh nhâ n chả i ră ng vớ i kem ră ng có Fluor.
b. Tổ n thương đã hình thà nh lỗ sâ u
- Hà n kín lỗ sâ u phụ c hồ i mô cứ ng
+ Lấ y ngà mủ n.
+ Sử a soạ n thà nh lỗ sâ u.
+ Sử a soạ n đá y lỗ sâ u.
+ Là m sạ ch lỗ sâ u.
+ Hà n ló t che phủ bả o vệ tuỷ.
+ Hà n kín phụ c hồ i mô cứ ng: chọ n vậ t liệu và mầ u sắ c vậ t liệu.
+ Hoà n thiện.
- Hướ ng dẫ n kiểm soá t mả ng bá m ră ng đề phò ng sâ u tá i phá t ở vù ng ranh
giớ i.
- Hẹn kiểm tra định kỳ.
• Bà n chả i điện
c. Kiểm soá t mả ng bá m chuyên nghiệp
• Nhuộ m mà u mả ng bá m
• Là m sạ ch mả ng bá m
• Nhuộ m mà u mả ng bá m lạ i
• Dù ng vec-ni fluor
• Tá i khá m mỗ i 2 -3 tuầ n
d. Chế độ ă n
- Giả m sự tiếp xú c thườ ng xuyên vớ i chấ t bộ t, đườ ng (mô i trườ ng),
trá nh ă n vặ t, hạ n chế ă n
- bá nh kẹo...
e. Bổ sung fluoride
Tă ng cườ ng sử dụ ng fluoride dướ i mọ i hình thứ c:
- Cả i tạ o mô i trườ ng nướ c uố ng có Fluor
- Chả i ră ng vớ i kem đá nh ră ng có Fluor
- Sú c miệng vớ i NaF
10
16YCQ02A63
f. Nướ c bọ t và sâ u ră ng
• Trung hoà acid: Chứ c nă ng đệm pH (phosphate,bicarbonate)
• Sá t khuẩ n: IgA, IgE, lysozyme
• Là m sạ ch
• Tá i khoá ng hoá
11
16YCQ02A63
12
16YCQ02A63
- Lự c cắ n quá mạ nh
Nguyên nhâ n toà n thâ n:
- Rố i loạ n nộ i tiết:
Bệnh tiểu đườ ng, bệnh thiểu nă ng tuyến thượ ng thậ n, phụ nữ mang
thai, tuổ i dậ y thì, rố i loạ n câ n bằ ng chuyển hó a
- Rố i loạ n về má u: ung thư má u
- Dinh dưỡ ng: suy dih dưỡ ng, thiếu vitamin C trầ m trọ ng
- Di truyền
- Stress
Câu 13: Trình bày đặc điểm của viêm nướu do mảng bám?
Định nghĩa:
Quá trình viêm xảy ra ở nướ u ră ng, có thể xả y ra trên ră ng khô ng bị mấ t
bá m dính hay ở nhữ ng ră ng đã mấ t bá m dính từ trướ c, nhưng tổ n thương
nà y đã ổ n định và khô ng tiến triển.
Nguyên nhâ n:
- Vi khuẩ n gồ m:
Gram (+):
Streptococcus sanguis,
Streptococcus mitis,
Actinomyces Vicosus,
A.a (Actinobacillus
Actinomycetencomytans)
Gram (-): Veillonella,
Bacteroides Intermedius,
Fusobacterium
Nucleatum, Spirochete.
- Cá c yếu tố tự nhiên thuậ n lợ i cho mả ng bá m
vô i ră ng trên nướ u và dướ i nướ u
Đườ ng nố i men xê mă ng
Vù ng chẽ và giả i phẫ u ră ng bấ t thườ ng
Hố rã nh củ a ră ng
Sâ u ră ng ở châ n ră ng và cổ ră ng
13
16YCQ02A63
Ră ng chen chú c
Đặ c trưng:
- Vị trí viêm: Nướ u viền/nướ u rờ i.
- Chả y má u nướ u: Tự phá t hay khi thă m khá m nhẹ nhà ng.
- Mà u sắ c: Bình thườ ng có mà u hồ ng san hô rắ n chắ c ô m sá t cổ ră ng.
Khi viêm thay đổ i sang đỏ , đỏ thẫ m hay xanh
- Thay đổ i vị trí củ a nướ u: Bờ nướ u, gai nướ u sưng phù hoặ c tụ t nướ u.
- Thay đổ i tính rắ n chắ c củ a nướ u, nướ u lỏ ng lẻo phậ p phều, khô ng ô m
sá t cổ ră ng.
- Thay đổ i về cấ u trú c bề mặ t: Mấ t vẻ lấ m tấ m ở bề mặ t.
- Thay đổ i ở đườ ng viền củ a nướ u.
- Đau, sưng đỏ .
Câu 14: Trình bày đặc điểm của viêm nha chu mạn tính?
- Hay gặ p ở ngườ i trưở ng thà nh, > 35
- Có tích tụ mả ng bá m, vô i ră ng (thườ ng có vô i ră ng dướ i nướ u).
- Tố c độ từ chậ m đến trung bình, có thể bệnh tiến nhanh.
- Bệnh có thể bị biến đổ i do cá c yếu tố sau:
Bệnh toà n thâ n: Đá i thá o đườ ng, nhiễm HIV..
Yếu tố tạ i chỗ : Tích tụ mả ng bá m, vô i ră ng...
Yếu tố mô i trườ ng: Hú t thuố c, stress.
- Phâ n loạ i dướ i dạ ng khu trú hay toà n thể và bệnh nhẹ, trung bình,
nặ ng dự a theo cá c đặ c điểm như:
Dạ ng khu trú : Vị trí tổ n thương ít hơn 30%.
Dạ ng toà n thể: Vị trí tổ n thương nhiều hơn 30%.
Nhẹ: Mấ t bá m dính từ 1 – 2mm
Trung bình: Mấ t bá m dính từ 3 – 4mm.
Nặ ng: Trên 5mm
Câu 15: Trình bày kế hoạch điều trị bệnh nha chu?
Điều trị sơ khở i
- Cung cấp cho bệnh nhâ n cá c thô ng tin cầ n thiết.
- Hướ ng dẫ n vệ sinh ră ng miệng:
Chả i ră ng theo phương phá p đú ng.
Sử dụ ng bà n chả i kẽ, chỉ nha khoa, tă m nướ c tù y điều kiện và
tìnhtrạ ng củ a bệnh nhâ n.
Dù ng nướ c sú c miệng: KIN, Eludril, Chlorhexidine gluconate 0,12%
Loạ i bỏ nhữ ng hà nh vi, thó i quen khô ng có lợ i cho sứ c khỏ e, VD: Hú t
thuố c
14
16YCQ02A63
15
16YCQ02A63
- Ră ng bị lệch nha chu nặ ng, tiêu xương nhiều, lung lay => cả n trở việc
thự c hiện chứ c nă ng
- Ră ng sữ a cò n tồ n tạ i trong khi ră ng vĩnh viễn thay thế đã mọ c
- Ră ng mọ c lệch, ngầ m
Chỉ định phụ c hình
- Ră ng ko có chứ c nă ng, gâ y trở ngạ i, mấ t thă ngbằ ng PH
- Ră ng ả nh hưở ng xấ u thẩ m mỹ:nhiễm sắ c, dị dạ ng, hô quá mứ c
Chỉ định chỉnh hình
- Ră ng dư --> mấ t đố i xứ ng cung hà m
- Ră ng lệch ả nh hưở ng thẩ m mỹ, chứ c nă ng ko thể kéo lạ i đú ng vị trí
- Ră ng nhổ tạ o khoả ng trố ng để sắ p xếp lạ i cung R
- Ră ng nhổ đề phò ng và hạ n chế sai lệch khớ p cắ n
Có liên quan đến bệnh toà n thâ n
- Ră ng nhổ trướ c khi: phẫ u thuậ t tim, xạ trị vù ngđầ u mặ t cổ
- Ră ng gâ y khở i phá t, trầ m trọ ng thêm bệnh lý toà n thâ n: tim mạ ch,
thấ p tim, dị ứ ng, ... do vi khuẩ n,nhiễm độ c, kích thích
Câu 17: Trình bày các chống chỉ định nhổ răng?
Chố ng chỉ định tạ m thờ i ( tạ i chỗ , toà n thâ n)
Tấ t cả nhữ ng tình trạ ng bệnh lý:
- Khi nhổ ră ng sẽ khó thự c hiện
- Có thể gâ y ra cá c tai biến toà n thâ n hay tạ i chỗ
- Thậ m chí có thể nguy hiểm đến tính mạ ng
Viêm
- Viêm nướ u/ miệng cấ p --> hạ n chế há miệng, khó can thiệp
- Viêm quanh thâ n ră ng cấ p tính (R8HD lệch)
- Viêm xương ổ ră ng cấ p
- Viêm xoang hà m cấ p (Nhổ ră ng cố i nhỏ , cố i lớ n cù ng bên xoang viêm)
- BN vừ a xạ trị (nguy cơ hoạ i tử xương hà m)
Bệnh lý toà n thâ n:
- Tim mạ ch, cao huyết á p
- Suy thậ n
- Thấ p khớ p cấ p
- Rố i loạ n CH khô ng kiểm soá t: tiểu đườ ng
- Bệnh lý má u: dù ng thuố c chố ng đô ng, thiếu má u, ban xuấ t huyết, má u
ko đô ng,...
--> Chỉ nhổ khi bệnh lý ổ n định, BS chuyên khoa đồ ng ý, á p dụ ng các biện
phá p chuẩ n bị trướ c,trong, sau can thiệp
16
16YCQ02A63
17
16YCQ02A63
18
16YCQ02A63
Phâ n ly sọ mặ t
- Phía trướ c: khớ p mũ i trá n và khớ p trá n hà m trên ra phía sau dọ c
theo thà nh trong ổ mặ t qua rã nh xương lệ và xương sà ng.
- Xương bướ m dày hơn ở phía sau thườ ng ngă n đườ ng gã y liên tụ c và o
ố ng thị
- Do đó đườ ng gã y đi dọ c theo sà n ổ mắ t dọ c theo khe ổ mắ t dướ i và
tiếp tụ c sang bên qua thà nh ngoà i ổ mắ t, dọ c theo đườ ng nố i gò má
trá n và cung gò má
- Về phía trong, mộ t nhá nh củ a đườ ng gã y đi qua nền củ a mả nh thẳ ng
đứ ng củ a xương sà ng, đi qua xương lá mía qua châ n bướ m đến nền
xương bướ m
Câu 21: Trình bày được các triệu chứng lâm sàng của gãy xương hàm
trên Le Fort I, II, III?
Le Fort I
- Sưng mô i trên và gò má
- Xuấ t huyết ngá ch lợ i hà m trên
- Nghẹt mũ i – thở miệng
- Thườ ng khô ng có triệu chứ ng về mắ t
- Dấ u Guerin: Xuấ t huyết ở khẩ u cá i, lỗ khẩ u cá i lớ n hai bên
- Khớ p cắ n
Gã y khô ng toà n bộ , khô ng di lệch: khô ng rố i loạ n khớ p cắ n
Gã y di lệch:
Cắ n hở phía trướ c: phầ n sau củ a xương hà m trên sa xuố ng do lự c kéo
củ a cơ châ n bướ m trong
- Gã y ră ng
- Gã y khẩ u cá i: • 8 – 15%
- Có thể chả y má u mũ i 2 bên
- Đau khi nó i và cắ n hai hà m
- Có tiếng crack
- Hà m trên di độ ng
- Sờ : giá n đoạ n dọ c theo gai mũ i trướ c, ngá ch lợ i, lồ i củ
Le Fort II
- Phù nề tầ ng giữ a mặ t: mặ t tră ng hay mặ t bó ng bay
- Sưng nề và xuấ t huyết quanh hai mắ t (mắ t đen)
- Xuấ t huyết dướ i kết mạ c hai bên
- Số ng mũ i bị lõ m xuố ng
- Cắ n hở phía trướ c
19
16YCQ02A63
20
16YCQ02A63
21
16YCQ02A63
22
16YCQ02A63
23
16YCQ02A63
Câu 23: . So sánh viêm tuỷ răng có hồi phục và viêm tuỷ không hổi
phục?
♥GOOK LUCK♥
24