Professional Documents
Culture Documents
TTNT SoftComputing
TTNT SoftComputing
TTNT SoftComputing
SOFTCOMPUTING 3
Vùng nhớ trong bộ não người
SOFTCOMPUTING 4
Câu hỏi
SOFTCOMPUTING 5
Vùng chức năng của Bộ não
SOFTCOMPUTING 6
Bán cầu đại não
SOFTCOMPUTING 7
Xử lý theo trình tự
Tính toán
Hồi tưởng lại
Cân nhắc khi ra quyết định
Đặt kế hoạch thực hiện công việc
Biện lý
Suy diễn
SOFTCOMPUTING 8
Tính toán
SOFTCOMPUTING 9
Hồi tưởng
SOFTCOMPUTING 10
Cân nhắc ra quyết định
SOFTCOMPUTING 11
Đặt kế hoạch thực hiện công việc
SOFTCOMPUTING 12
Biện lý
SOFTCOMPUTING 14
Xử lý trong bán cầu đại não phải
Mẹo giải
Xử lý thông tin không chắc chắn, không
chính xác, không đầy đủ
Xử lý thông tin linh cảm
SOFTCOMPUTING 15
Quy trình xử lý thông tin chung
SOFTCOMPUTING 16
Máy tính Von-Neuman-công cụ xử lý
thông tin
Dữ liệu về bài toán: Input, Output
Tri thức về lĩnh vực:
- Không tường minh: Thuật giải
- Tường minh:
+ kinh nghiệm: CSDL
+ Hiểu biết: CSTT
SOFTCOMPUTING 17
Máy tính Von-Neuman-công cụ xử lý
thông tin
Ngôn ngữ lập trình khác nhau về cú pháp
Ngôn ngữ lập trình giống nhau về cách
thức xử lý:
- Câu lệnh cơ bản
- Phương thức kết hợp các câu lệnh thành
chương trình: Tuần tự, rẽ nhánh, lặp
SOFTCOMPUTING 18
Hai con đường….
SOFTCOMPUTING 19
Trí tuệ nhân tạo- Nghiên cứu, ứng dụng
SOFTCOMPUTING 20
Hai cách làm trong TTNT
Mô phỏng vật lý
Mô phỏng sinh học
Các nghiên cứu TTNT: Chủ yếu mô phỏng vật
lý. Những năm gần đây có nhiều quan tâm
về mô phỏng sinh học
SOFTCOMPUTING 21
Khởi nguồn của TTNT
SOFTCOMPUTING 22
Trí tuệ nhân tạo cổ điển
SOFTCOMPUTING 23
Trí tuệ nhân tạo hiện đại
SOFTCOMPUTING 24
Trí tuệ nhân tạo hiện đại
SOFTCOMPUTING 25
Trí tuệ nhân tạo hiện đại
SOFTCOMPUTING 26
Tri thức là gì?
Phương Tây nói chung đồng ý xem tri thức
là những hiểu biết đã được kiểm
nghiệm (“justified true belief”, Plato).
Phương Tây quan niệm và thường chỉ quan
tâm đến các tri thức có thể được diễn giải
minh bạch bằng các ngôn ngữ hình thức,
như các mệnh đề, biểu thức toán học, các
đặc tả, tài liệu, …
Cùng nhìn nhận lại một lần các khái niệm
dữ liệu, thông tin và tri thức.
SOFTCOMPUTING 27
Dữ liệu, thông tin, tri thức
Thông tin là Hiểu biết đúng đã được
dòng chảy kiểm nghiệm, cần cho
các thông quyết định và hành động
điệp, trong
khi tri thức Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
được tạo ra
bởi tích lũy Dữ liệu kèm theo ý nghĩa
thông tin (do được xử lý)
(kho)
Chuồn chuồn bay vậy là bay
thấp
SOFTCOMPUTING 28
Dữ liệu, thông tin, tri thức
Dữ liệu Dữ liệu
10/2002: 567,000 đồng Kết quả xét nghiệm máu
2/2003: 644,000 đồng của bệnh nhân viêm gan
B (GPT, GOT,)
Thông tin
Thông tin
Giá vàng tháng 2/2003
B/n điều trị interferon 1
tăng 11,7% so với
năm sau khi biết bệnh
tháng 10/2002
Tri thức
Tri thức
Interferon không có tác
Giá vàng có chu kỳ tăng dụng nếu trạng thái cơ
giảm sở của GPT đã rất cao.
SOFTCOMPUTING 29
Lịch sử ngành trí tuệ nhân tạo
1982-1992: FGCS Project (đề sự sống nhân tạo,
máy tính án máy tính thế hệ thứ năm) giải thuật di truyền,
thương mại
đầu tiên mạng nơron
AI phân tán,
máy tính The birth of AI công nghệ tác tử,
điện tử đầu Dartmouth hệ chuyên gia đầu phát hiện tri thức và
tiên conference tiên khai thác dữ liệu, ...
1941 1949 1956 1958 1968 1970 1972 1982 1986 1990 1997
tạo ra SHRDLU hệ AI hạ kỳ
thủ cờ vua
ngôn ngữ LISP
RoboCup
ngôn ngữ PROLOG
SOFTCOMPUTING 30
Trí tuệ nhân tạo và tiến bộ công nghệ
= +
knowledge inference
Micro computers
The Internet
= + +
knowledge inference environment
SOFTCOMPUTING 31
Các hệ thông tin trong quản lý
Hệ hỗ trợ quyết
định (DSS)
Hệ thông tin
quản lý (MIS)
các năm 80’s
Hệ xử lý dữ
liệu điện tử
(EDP) các
năm 60’s,
70’s
SOFTCOMPUTING 32
Tạo quyết định là gì?
SOFTCOMPUTING 33
Hệ hỗ trợ quyết định dựa trên tri thức
Các hệ
Dữ liệu: nội bộ thống khác
và bên ngoài
Knowledge
Management
Giao diện
DSS người sử dụng
- Hệ cơ sở dữ liệu Manager
- Hệ cơ sở tri thức (user) DSS = DDM
(Data, Dialog, Model)
SOFTCOMPUTING 34
Sự kiện chính
SOFTCOMPUTING 35
Hai loại tri thức
Tri thức hiện Tri thức ngầm
(explicit knowledge) (tacit knowledge)
diễn đạt bằng ngôn ngữ hình có được và ẩn chứa trong
thức, dễ trao đổi giữa các cá kinh nghiệm của từng cá
nhân. nhân, mang tính chủ quan,
bao gồm những hiểu biết
có thể biểu diễn bằng các
riêng thấu đáo, trực giác, linh
công thức khoa học, các thủ
cảm, kỹ năng, …
tục tường minh, hoặc nhiều
cách khác. khó trao đổi hoặc chia sẻ với
người khác.
bao gồm thông tin, dữ liệu,
sách báo, văn bản, tài liệu đã chỉ có thể học được từ người
được hệ thống bằng nhiều khác nhờ quan hệ gần gũi
phương tiện. trong một khoảng thời gian
nào đó. 36
SOFTCOMPUTING
Hai loại tri thức
Chuyển tri
thức chung nhập tâm nối kết Tạo tri thức
(hiện) thành tri hiện mới bằng
Embodying Connecting ghép nối, phân
Tacit
thức cá nhân.
Thí dụ, do học loại, hợp nhất,
và hiểu từ việc Nội nhập Kết hợp tổng hợp các
đọc và thảo tri thức hiện
luận. Internalization Combination đã có.
Explicit Explicit
SOFTCOMPUTING 39
Ba yếu tố của tạo dụng tri thức
Ba: Nơi chuyển đổi tri thức SECI:Quá trình chuyển đổi tri thức
Platforrm for knowledge Conversion between
conversion Quality and tacit/explicit knowledge
Space for self-transcendence Energy
(tính siêu việt)
Multi-context place
Input
Moderate (điều tiết)
Output
Grow and shift through the
continuous knowledge
conversion process
Moderate how ba performs
as a platform for SECI
SOFTCOMPUTING 41
Dẫn dắt quá trình sáng tạo tri thức
SECI
Ba
Moderate In Out
Build and Lead SECI
Energize Ba
Knowledge Assets
Justify
Direct
Develop and Redefine KA
Synchronize
Define
Knowledge Vision
(Nonaka, Toyama, and Konno, 1999)
SOFTCOMPUTING 42
Vòng kín của tạo dụng tri thức và tác động của
CNTT
Tái dụng DỮ LIỆU Biến đổi dữ
kết quả liệu thô
Hệ tác
Triển khai nghiệp nội
Các hệ Tổ chức
bộ
kết quả Dữ liệu
thống
Ứng dụng dữ liệu
Dữ liệu tác xuất bên ngoài Intranet &
Dữ liệu đã nghiệp và đối tác Internet
HÀNH ĐỘNG
dùng
Hiển thị THÔNG TIN
dữ liệu OLAP Cơ sở dữ Cơ sở dữ Kho dữ liệu tác
Phục vụ trợ liệu chiến liệu chiến nghiệp
giúp quyết định lược thuật
Thu nhận tri Khai phá Kho dữ
dữ liệu
thức mới liệu tích
Quản lý
hợp
mô hình
Phân tích
dữ liệu
TRI THỨC
SOFTCOMPUTING 43