Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Thème: La phrase exclamative (câu cả m thán)

Bonjour à toutes et à tous,


Une excellente journée viendra à vous tous ;-)

Chúng ta lạ i gặ p nhau trong chuyên mụ c GDJ, cùng nhau ghi chép mộ t chút xíu
nhé các bạ n :)

Allez-yyyy !!!
_ Câu cả m thán cho phép thể hiệ n nhiều cả m xúc đa dạ ng : joie (sự vui vẻ ),
surprise (sự ngạ c nhiên), admiration (sự ngưỡ ng mộ ), indignation (sự phẫ n nộ ),
regret (sự nuố i tiế c), etc.
_ Đây là mộ t dạ ng câu không có độ ng từ , và có thể bao gồ m hoặ c không bao gồ m
mộ t từ cả m thán.
_ Trong văn nói, sự cả m thán đượ c đánh dấ u bằ ng giọ ng điệ u, trong văn viết thì
bằ ng dấ u cả m thán cuố i câu.
· Par ex :
+ Bientôt les vacances ! Quelle chance ! Đượ c nghỉ rồ i ! May mắ n làm sao !
+ Bravo ! Vous avez gagné ! Hoan hô ! Bạ n thắ ng rồ i !
_ Câu có từ cả m thán : Từ cả m thán biể u thị cườ ng độ củ a cả m xúc.
1. Quel(s), quelle(s) + nom : Tính từ này phả i hiệp vớ i danh từ .
· Par ex :
+ « Les feuilles mortes » de Prévert et Kosma, quelle belle chanson ! « Nhữ ng
chiế c lá úa » củ a Prévert và Kosma, bài hát mớ i hay làm sao !
+ Nous devions partir en pique-nique mais il pleut. Quel dommage ! Chúng ta sẽ
đi picnic nhưng trờ i lạ i mưa. Thậ t là không may !
+ J’ai arrêté mes études, quelle erreur ! Tôi đã ngừ ng việ c họ c củ a mình, thậ t là
sai lầ m !
+ Quels jolis bouquets il y a chez ce fleuriste ! Nhữ ng bó hoa ở cử a hàng mớ i đẹp
làm sao !
2. Que : Trạ ng từ que đượ c sử dụ ng vớ i
2.1. Un verbe : mộ t độ ng từ
· Par ex :
+ Ta fille, qu’elle est mignonne avec cette robe ! Con gái củ a cậ u, nó thậ t xinh xắ n
trong bộ váy đó !
+ Ce ténor, qu’il chante bien ! Giọ ng nam cao này, anh ta hát thậ t là hay !
2.2. Un nom précédé de « de » : Mộ t danh từ mà đứ ng trướ c nó là « de »
· Par ex :
+ Que de monde ! Qu’est-ce qui se passe ? Nhiề u ngườ i quá vậ y ! Chuyệ n gì đã
xả y ra ?
+ Un déménagement ! Que de soucis ! Mộ t sự di chuyể n ! Có gì phả i lo lắ ng !
3. Comme :
· Par ex :
+ Bonjour Henri ! Comme tu as grandi ! Chào Henri ! Cháu đã lớ n quá rồ i !
+ Comme ce serait bien d’être sur une plage au soleil ! Tố t biế t mấ y nế u đượ c
nằ m phơi nắ ng trên bãi biể n !
+ Ce beau temps, comme c’est agréable ! Thờ i tiế t đẹp quá, thậ t là dễ chịu !
4. Tellement/ tant/ si/ un tel :
4.1. Tellement de +nom/ tant de + nom :
· Par ex : + Serge fait rire tout le monde. Il a tant d’humour ! Serge luôn làm cho
mọ i ngườ i cườ i. anh ấ y thậ t là hài hướ c !
4.2. Verbe + tellement/ tant
· Par ex :
+ Je n’ai pas reconnu Mathieu sur la photo. Il a tellement changé !
Tôi không nhậ n ra Mathieu trong bứ c ả nh. Anh ấ y thay đổ i nhiề u quá !
4.3. Si + adjectif :
+ Vous permettez ?
J’enlève ma veste. Il fait si chaud !
Bạ n cho phép chứ ?
Tôi phả i cở i áo vest ra. Trờ i quá nóng !
4.4. Un(e) tel(le), de tel(le)s + nom
· Par ex :
+ Vous permettez ? J’enlève ma veste. Il fait une telle chaleur !
5. Pourvu que + subjonctif (Miễn là) : biể u thị mộ t mong muố n vớ i sự lo sợ rằ ng
điều ngượ c lạ i sẽ xả y ra.
· Par ex :
+ Le train part dans dix minutes. Pourvu que nous arrivions à temps !
Tàu sẽ khở i hành trong vòng 10 phút nữ a. Miễ n là chúng ta kịp giờ ! je (=

souhaite que nous arrivions à temps mais je crains que nous arrivions en retard).
+ Pourvu qu’elle n’ait pas oublié notre rendez-vous ! Miễn là cô ấ y không quen
cuộ c hẹ n củ a chúng ta !
6. Si + imparfait ou plus-que-parfait : Biể u thị mộ t sự tiế c nuố i
· Par ex :
+ Ah ! Si elle m’aimait ! Giá mà cô ấ y yêu tôi !
+ Ah ! Si j’avais su ! Giá mà tôi biế t điều đó !
_ Trạ ng từ chỉ đứ ng sau nếu nó nhấ n mạ nh sự tiế c nuôi.
· Par ex :
+ Tu as raté ton examen. Si seulement tu avais travaillé davantage ! Cậ u đã thi
rớ t. Giá mà cậ u họ c hành chăm chỉ hơn nữ a !
7. Câu cả m thán vớ i thán từ mà thườ ng dùng trong ngôn ngữ thân mậ t.
_ Ah ! (ái chà), Aïe ! (ái !), Chut ! (im lặ ng !) Quoi ! (cái gì cơ !), Oh là là ! (ái chà
chà !), Tant pis ! (mặ c kệ !), Hélas ! (chao ôi !), Hein ! (hử , hả !), Ouf ! (thế là xong
!), Stop ! (thôi !/ dừ ng lạ i !), Bref ! (ngắ n gọ n !) Ça alors! (wow! A!) Tiens ! (này !
ủ a !), etc.
· Par ex :
+ Ah ! Quelle bonne surprise !
Ah ! Quelle horreur !
D’autres ont un sens plus précis.
Aïe ! Je me suis coupé le doigt, (douleur)
Les enfants dorment. Chut ! Taisez-vous ! (demande de silence)
Julien a gagné 10 000 euros ! Ça alors ! (surprise)
Il ne peut pas venir. Tant pis ! ça ne fait rien)
(=

Hélas ! Cendrillon n’entendit pas sonner les douze coups de minuit ! (regret)
8. Câu không có từ cả m thán: Đôi khi trong câu chỉ gồ m mộ t từ duy nhấ t, và có
thể là: imperative (thể mệ nh lệnh cách), adverbe (trạ ng từ ), adjective (tính từ ),
etc.
· Par ex:
+ Attention ! (=fais attention !)
Tiens ! Tu es là ! Je te croyais parti, (surprise)
À demain !
Papa nous emmène au cirque. Génial !
Tu es fou ! Tu pars seul en montagne !
Tant d’argent dépensé pour cette horrible construction !
C’est un scandale !
Il est midi. Déjà !

You might also like