Professional Documents
Culture Documents
QT 12 - Dinh Ky Doi Chieu Thuoc Trong Kho 157201917
QT 12 - Dinh Ky Doi Chieu Thuoc Trong Kho 157201917
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Chữ ký
Chức vụ ….. …. …
1/6
BỆNH VIỆN ... QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã hiệu: GSP-D-12
KHOA DƯỢC Lần ban hành: 01
Quy trình định kỳ đối chiếu
thuốc trong kho Ngày ban
.../.../2019
hành:
2/6
BỆNH VIỆN ... QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã hiệu: GSP-D-12
KHOA DƯỢC Lần ban hành: 01
Quy trình định kỳ đối chiếu
thuốc trong kho Ngày ban
.../.../2019
hành:
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức kiểm kê hàng hóa về mặt số lượng, chất lượng về mặt cảm
quan, bao bì và nhãn.
Điều tra và xử lý thất thoát cũng như biến đổi chất lượng, bao bì.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho tất cả các thuốc có tại kho của đơn vị tại thời điểm kiểm kê.
Khoa dược và các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát
quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 của Quốc hội khóa 13.
- Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
vể Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Thông tư số 22/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
tổ chức và hoạt động của Khoa Dược.
- Thông tư số 23/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
sử dụng thuốc trong các cơ sở y tế có giường bệnh.
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt
động tiêm chủng.
- Thông tư số 34/2018/TT-BYT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
chi tiết một số điều của nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- TCKT: Tài chính kế toán
- TK: Trưởng Khoa
- KK: Kiểm kê
3/6
BỆNH VIỆN ... QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN Mã hiệu: GSP-D-12
KHOA DƯỢC Lần ban hành: 01
Quy trình định kỳ đối chiếu
thuốc trong kho Ngày ban
.../.../2019
hành:
6. BIỂU MẪU
TT Tên Biểu mẫu
1. - Biên bản kiểm kê
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)
1. - Biên bản kiểm kê
5/6
BIÊN BẢN KIỂM KÊ
Tháng……….năm:…………..
Tổ kiểm kê gồm có
1........................................................................................chức danh:……………………………chữ ký………………….………….
2........................................................................................chức danh:……………………………chữ ký……………………….…….
3........................................................................................chức danh:……………………………chữ ký……………………………..
Đã kiểm kê tại:……………………………….……..từ:…….giờ…………..ngày ………:…đến…….giờ…………..ngày ……….…
Kết quả như sau:
6/6