Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

BÀI TẬP 2

Câu 2.1: Giải thích - Để 2 mạng có thể kết nối với nhau thì:
a) Chỉ cần dùng 1 thiết bị để kết nối 2 mạng đó
b) Cần phải có các giao thức truyền tin như các ngôn ngữ để 2 mạng có thể trao đổi.
c) Cần cả 2 điều kiện a) và b)
d) Không thể kết nối 2 mạng
Câu 2.2: Các quy tắc điều khiển, quản trị việc truyền thông máy tính được gọi là :
a) Các đối tượng
b) Các giao thức
c) Các dịch vụ
d) Các hệ điều hành mạng
Câu 2.3: TCP/IP là
a) 1 giao thức
b) 1 bộ giao thức
c) 1 thiết bị mạng
d) 1 phần mềm
Câu 2.4: Hãy chọn đúng các nhà cung cấp dịch vụ Internet và nêu tên đầyđủ của từ viết tắt
a) IAP
b) ISP
c) IIS
d) ICP
Câu 2.5: Phương pháp kết nối Internet nào phổ biến nhất đối với người dùng riêng lẻ?
a) Kết nối trực tiếp
b) Kết nối thông qua 1 mạng cục bộ (LAN)
c) Kết nối qua modem
d) Kết nối qua card mạng
Câu 2.6: Những cấu trúc địa chỉ IP nào dưới đây là đúng ? Tại sao?
a) 10.16.200.300
b) 192.168.1.0
c) 400.20.1.255
d) 172.193.0.0
Câu 2.7: Những cấu trúc địa chỉ E164 cấp quốc gia Việt nam nào dưới đây là đúng ? Tại sao?
a) 842438335691
b) +842438245742
c) 84912201774
d) 840912201774
Câu 2.8: Mục đích chính của việc đưa ra tên miền
a) Dễ nhớ
b) Tên miền đẹp “dễ nhớ” hơn địa chỉ IP
c) Thiếu địa chỉ IP
d) Tên miền dễ xử lý bởi máy tính hơn
Câu 2.9: Hệ thống tên miền được tổ chức theo
a) Ngang hàng
b) Phân cấp hình cây
c) Không có tổ chức rõ ràng
d) Theo các lớp
Câu 2.10: Internet Explorer là
a) 1 chuẩn mạng cục bộ
b) Trình duyệt web dùngđể hiển thị các trang web trên Internet
c) Bộ giao thức
d) Thiết bị kết nối các mạng
Câu 2.11: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
a) Là 1 ngôn ngữ lập trình hệ thống rất mạnh
b) Là 1 ngôn ngữ lập trìnhứng dụng rất mạnh
c) Là ngôn ngữ đơn giản để tạo ra các trang văn bản hỗn hợp
d) Không phải ngôn ngữ lập trình
Câu 2.12: Trang Web là?
a) Là trang văn bản thông thường.
b) Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệuở bên trong nó.
c) Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video
và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác.
d) Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh.
Câu 2.13: Để kết nối Internet thông qua mạng cục bộ (LAN), không cần thông tin nào:
a) Địa chỉ IP máy chủ Proxy
b) Tài khoản sử dụng Internet
c) Card mạng và đuờng kết nối đến máy chủ Proxy
d) Modem và đuờng kết nối đến máy chủ Proxy
Câu 2.14: Để thiết lập địa chỉ Proxy, không cần thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau:
a) Chọn thẻ Connection trong hộp thoại Internet Option
b) Nhấn vào nút LAN Settings
c) Chọn nút Add trên mục Dial-up Settings
d) Nhập các thông số do người quản trị mạng cung cấp.
Câu 2.15: Để kết nối Internet thông qua đường điện thoại, không cần :
a) Cài đặt modem
b) Cài đặt card mạng
c) Cài đặt Dialup Adapter và TCP/IP
d) Tạo kết nối mạng
Câu 2.16: Để cài đặt modem, không cần thực hiện thao tác nào:
a) Chọn biểu tượng Modem trong cửa sổ Control Panel
b) Chọn Install New Modem
c) Chọn Addđể tìm kiếm modem mới
d) Chọn tên và bộ cài driver cho Modem.
Câu 2.17: Để soạn hoặc đọc E-mail, thì trước tiên phải kết nối Internet
a) Đúng
b) Sai
Câu 2.18: Khi kết nối Internet qua điện thoại, chúng ta có phải trả cước phí điện thoại đường dài,
cước phí liên lạc quốc tế hay không?
a) Có, vì kết nối Internet là đã liên lạc đường dài
b) Không, vì đó là việc của ISP
Câu 2.19: Khi muốn thay đổi nhà cung cấp Internet (ISP) có cần phải thay đổi số điện thoại truy
nhập hay không?
a) Có, vì các ISP cũng chính là nhà cung cấp dịch vụ điện thoại, họ sẽ không chấp nhận một
sốđiện thoại của nhà cung cấp khác.
b) Không, vì với một số điện thoại, ta có thể truy cập tới nhiều ISP
Câu 2.20: Phương pháp kết nối Internet đang phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay?
a) ADSL
b) Dial-up
c) Cáp quang
d) wifi
Câu 2.21: Để tìm kiếm thông tin trên Internet, ta có thể tìm bằng cách:
a) Chọn Start > Search
b) Chọn View > Explorer Bar > Search
c) Chọn View > Toolbar > Search
d) Mở một trang tìm kiếm, nhập từ khóa tìm kiếm và chọn Search.
Câu 2.22: Đâu không phải là địa chỉ tìm kiếm thông dụng?
a) www.panvn.com
b) www.vnn.vn
c) www.google.com
d) www.altavista.com
Câu 2.23: Thư điện tử dung để:
a) Trao đổi thông tin trực tuyến
b) Hội thoại trực tuyến
c) Gửi thư thông qua môi trường Internet
d) Tìm kiếm thông tin
Câu 2.24: Muốn sử dụng thư điện tử trước hết phải:
a) Đăng ký một tài khoản thư điện tử
b) Đăng ký một tài khoản Internet
c) Có một hòm thư cá nhân
d) Có một chương trình nhận/gửi thư điện tử
Câu 2.25: Muốn mở hộp thư đã lập phải:
a) Cung cấp chính xác tài khoản đã đăng ký cho máy chủ thư điện tử
b) Đăng ký một tài khoản thư điện tử
c) Có chương trình nhận/gửi thư điện tử
d) Cung cấp tài khoản sử dụng Internet
Câu 2.26: Để trả lời thư, sử dụng nút:
a) Relpy
b) Forward
c) Compose
d) Attactment
Câu 2.27: Để chuyển tiếp thư, dùng nút
a) Relpy
b) Relpy to All
c) Forward
d) Attachment
Câu 2.28: Folder Outbox hoặc Unsent Message của E-mail chứa :
a) Các thư đã xoá đi
b) Các thư đã soạn hoặc chưa gửi đi
c) Các thư đã nhận được
d) Các thư đã đọc
Câu 2.29: Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE: thì thông thường
là:
a) Thư rác, thư quảng cáo
b) Thư mới
c) Thư trả lời cho thư mà ta đã nhận từ một ai đó
d) Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
Câu 2.30: Khi nhận được bản tin "Mail undeliverable" có nghĩa là
a) Thư đã được gửi đi, nhưng không tới được người nhận
b) Thư đã được gửi đi, nhưng người nhận không đọc
c) Đó là thư của nhà cung cấp dịch vụ
d) Đó là thư của người nhận thông báo việc không mở được thư
Câu 2.31: Muốn lấy 1 tệp từ Internet và lưu trữ trên máy cục bộ, sử dụng dịch vụ:
a) Tải tệp tin
b) Hội thoại
c) Thư điện tử
d) Tìm kiếm

Câu 2.32: Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, sử dụng dịch vụ:
a) Tải tệp tin
b) Hội thoại
c) Thư điện tử
d) Tìm kiếm
Câu 2.33: Để có thể Chat bằng âm thanh (Voice), cả hai người tham gia phải có:
a) Một điện thoại
b) Phần mềm tương thích nhau, một Card âm thanh, Microphone, và các loa (hay
headphone)
c) Một máy quay Video (webcamera)
d) Một bộ tăng âm
Câu 2.34: Một chatroom với những bạn học cùng lớp có thể coi như một lớp học ảo ?
a) Đúng
b) Sai
Câu 2.35: Mạng máy tính
a) Phân 3 cấp
b) Phân 2 cấp
c) Cả a) và b)
d) Không phân cấp
Câu 2.36: Mạng Viễn thông
a) Chỉ cần mạng truyền tin
b) Cần hai mạng độc lập để truyền tin và truyền thong tin điều khiển
c) Cả a) và b)
d) Cần hai mạng liên quan nhau để truyền tin và truyền thông tin điều khiển
Câu 2.37: Mạng Viễn thông là mạng
a) Phân 3 cấp
b) Phân 2 cấp
c) Cả a) và b)
d) Không phân cấp
Câu 2.38: Mạng di động 2G/3G và 4G
a) Sử dụng ba hệ thống điều khiển độc lập
b) Sử dụng hai hệ thống điều khiển độc lập
c) Sử dụng hai hệ thống điều khiển liên quan đến nhau
d) Mạng 4G gói IP không dùng mạng điều khiển
Câu 2.39: Mạng 2G/3G và 4G
a) Chuyển đổi trực tiếp từ địa chỉ E164 sang địa chỉ IP
b) Không thể được
c) Chuyển đổi địa chỉ E164 sang địa chỉ IP thông qua địa chỉ DNS
d) Thông qua địa chỉ mạng điều khiển
Câu 2.40: Mạng 2G và 3G
a) Chỉ có 1 mặt phẳng báo hiệu
b) Có 2 mặt phẳng báo hiệu
c) Mạng 2G có 1 mặt phẳng, 3G có 2 mặt phẳng báo hiệu
d) Mạng 2G có 2 mặt phẳng, 3G có 1 mặt phẳng báo hiệu
Câu 2.41: Mạng 4G và 3G
a) Chỉ có 1 mặt phẳng báo hiệu
b) Có 2 mặt phẳng báo hiệu
c) Mạng 3G có 1 mặt phẳng, 4G có 2 mặt phẳng báo hiệu
d) Mạng 3G có 2 mặt phẳng, 4G có 1 mặt phẳng báo hiệu
Câu 2.42: Xác nhận người dùng mạng 4G phức tạp hơn so 2G/3G do
a) Truyền thông không dây
b) Giao thức truyền dẫn gói IP
c) Phương thức truyền dẫn OFDM
d) Dứ liệu người dùng
Tự luận:
Câu 2.1T: Mạng viễn thông di động 4G và mạng máy tính có những đặc điểm cơ bản giống /
khác nhau thế nào
Câu 2.2T: Tại sao mạng viễn thông di động 4G lại sử dụng địa chỉ lớp mạng khắc hẳn với mạng
viễn thông di động 2G/3G
Câu 2.3T: Chức năng cơ bản của báo hiệu trong mạng Viễn thông là gì
Câu 2.4T: Mô hình mạng di động không dây qua các thế hệ 2G/3G/4G có thay đổi không? Giải
thích
Câu 2.5T: Thông tin quản trj mạng Viễn thông được truyền trên mặt phẳng nào, tại sao

You might also like