Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

1.

Quá trình phát tín hiệu huỳnh quang dưới ánh sáng kích thước Taqman
prope trong realtime-PC xảy ra khi chúng:
Bắt cặp đặc hiệu với trình tự.
2. Để ghi nhận được tín hiệu huỳnh quang trong real-time PC có sử dụng
Taqman prope thì hệ thống detecter phải phát bước sóng kích thích ở giai
đoạn bước nào của PC sau đây?
Tổng hợp.
3. Đặc tính quan trọng của phân tử DNA được sử dụng ở phương pháp lai phân
tử là:
Có khả năng tách rời 2 mạch và gắn lại với nhau ở nhiệt độ thích hợp.
4. Quá trình phát tín hiệu huỳnh quang dưới ánh sáng kích thích của mẫu dò lai
xét nghiệm khi:
Các mẫu dò bắt cặp vào trình tự đích và tiếp xúc với nhau.
5. Multiplex PC là kỹ thuật real-time PCR để phát hiện:
Nhiều tác nhân trong cùng 1 phản ứng.
6. Trong real-time PCR đường chuẩn là đường biểu diễn mối quan hệ giữa chu
kỳ ngưỡng với:
Số lượng phân tử DNA có trong các mẫu chuẩn.
7. Phương pháp hoá học cơ bản nào sau đây không được sử dụng trong real-
time PCR?
Phương pháp đồng vị phóng xạ đánh dấu I12t.
8. Chu kỳ ngưỡng (Ct) của một phân tử trong real-time PCR rớt vào pha:
Luỹ thừa.
9. Enzyme RnaseH được sử dụng để:
Cắt các phân tử mRNA trong quá trình thực hiện phản ứng sao chép
ngược (RT-PCR).
10.Quá trình phát tín hiệu huỳnh quang dưới ánh sáng kích thích Taqman prope
trong real-time PCR xảy ra khi chúng:
Bắt cặp đặc hiêu với trình tự đích và cắt bỏ bởi Taq polymerase.
11. Để ghi nhận tín hiệu huỳnh quang trong real-time PCR có thể sử dụng
Taqman prope thì hệ thống detector phải phát bước sóng kích thích ở giai
đoạn nào của PCR?
Tổng hợp.
12.Quá trình phát tín hiệu huỳnh quang dưới ánh sáng kích thích của mẫu dò lai
xảy ra khi:
Các mẫu dò bắt cặp với trình tự đích và tiếp xúc với nhau.
13.Quá trình nào sau đây là nguyên lý hoạt động của mẫu dò lai trong real-time
PCR?
Phát tín hiệu huỳnh quang dưới ánh sáng kích thích khi bắt cặp với trình tự
đích và 2 mẫu dò tiếp xúc với nhau.
14.Quá trình phát tín hiệu huỳnh quang dưới ánh sáng kích thích của Becon
trong real-time PCR xảy ra khi nào?
Bắt cặp đặc hiệu với trình tự đích và 2 đầu mẫu dò tách rời khỏi trình tự kẹp
tóc.
15.Để phân tích ra phân tử cDNA bằng kỹ thuật PCR thì phải sử dụng phân tử
nào sau đây làm phân tử đích?
Phân tử mRNA.
16.Multiplex PCR là kỹ thuật real-time PCR để phát hiện:
Nhiều tác nhân trong cùng một phân tử.
17.Trong real-time PCR đường chuẩn là đường biểu diễn mối quan hệ giữa chu
kỳ ngưỡng vơi:
Số lượng phân tử DNA đích có trong các mẫu chuẩn.
18.Phương pháp hoá học cơ bản nào sau đây không được sử dụng trong kỹ
thuật real-time PCR?
Phương pháp đồng vị phóng xạ P32
19.Chu kỳ ngưỡng (Ct) của một phân tử trong real-time PCR rớt vào pha:
Luỹ thừa.
20.Primes thường được tổng hợp từ các base nito tự do để tạo thành các:
Đoạn oligonucleotide.
21.Để kiểm tra phân tử DNA ngoại lai mong muốn có gắn thành công vào
vector người ta thường sử dụng phương pháp nào?
Tất cả các phương pháp trên đều đúng: Enzyme cắt hạn chế, PCR, phân tích
trình tự nucleotide, real-time PCR.
22.RT-PCR là quá trình tổng hợp các phân tử DNA dựa trên khuôn mẫu là các
phân tử… và thực hiện qua…?
mRNA… 2 giai đoạn.
23.Để tổng hợp một phân tử DNA hoàn chỉnh trong PCR thì quá trình khuếch
đại phải được thực hiện tôis thiểu qua:
2 chu kỳ.
24.Khi hạ nhiệt độ gắn mồi trong PCR thì quá trình phản ứng thường xuất hiện
hiện tượng nào sau đây?
Tăng cường khả năng gắn mồi và sản phẩm không đặc hiệu.
25.Chu kỳ ngưỡng là trị số được xác định bằng số chu kỳ đường nền cắt:
Đường biểu diễn khuếch đại.
26.Sử dụng kỹ thuật Southern để phát hiện phân tử DNA ngoại lai trong
genome cần phải chọn enzyme cắt hạn có vị trí nhận biết:
Nằm ngoài phân tử DNA ngoại lai.
27.Để nghiên cứu khả năng dịch mã của gen người ta dùng kỹ thuật:
Westernblot và ELISA.
28.Để phát hiện các sản phẩm không đặc hiệu tồn tại tồn tại trong sản phẩm của
phản ứng khuếch đại bằng kỹ thuật real-time PCR người ta thường:
Phân tích đường cong nóng chảy.
29.Quá trình nào sau đây là nguyên lý hoạt động của mẫu dò Beacon?
Phát tín hiệu huỳnh quang dưới ánh sáng kích thích khi cặp với trình tự đích
và tách rời 2 mạch của cấu trúc kẹp tóc.
30.Westernblot là một kỹ thuật lai phân tử gồm các bước cơ bản sau:
Điện di SDS, gắn màng cellulose, kháng thể 1, kháng thể 2 có gắn enzyme,
cơ chất.
31.Trong kỹ thuật real-time PCR, primes đươc thiết kế để khuếch đại sản phẩm
từ 75-200bp nhằm:
Phân biệt sản phẩm dimer-primer và tối ưu hiệu quả phản ứng.
32.Các sản phẩm DNA sau khi nhuộm với EtBr sẽ được phát hiện ở các bước
sóng kích thước nào sau đây?
280-302nm.
33.Northernblot là kỹ thuật để nghiên cứu hoặc chứng minh khả năng:
Phiên mã của gen.
34.Kỹ thuật nào sau đây có thể phân tích được protein trong máu?
Westernblot.
35.Nguyên nhân tạo ra giai đoạn cân bằng trong real-time PCR là do:
Tất cả:
- Hiệu suất hoạt động của Taq polumerase giảm.
- Thành phần các ion kim loại giảm.
- Nồng độ probe giảm.
- Thành phần dNTPs giảm.
36.Northernblot là một kỹ thuật lai phân tử được tiến hành trên nguyên liệu là:
mRNA.
37.Để phát hiện các bản sao của gen trên hệ gen của một đối tương quan tâm
người ta thường dùng kỹ thuật:
Southernblot.
38.Trong PCR nồng độ các ion kim loại ảnh hưởng đến:
Tất cả:
- Tính đặc trung của sản phẩm PCR.
- Hoạt tính của enzyme Taq.
- Quá trình gắn vào phân tử DNA của primers.
- nhiệt độ biến tính DNA khuôn mẫu.
39.Để tách các mạch DNA thành mạch đơn trong PCR tạo điều kiện cho
primers bán người ta thường sử dụng thương thức nào sau đây?
Nhiệt độ cao.
40.Primers thường là các … được tổng hợp nhân toạ và có khoảng 16 đến 40
nitrogen base.
Oligonucleotide.
41.Điện di 2 chiều (2-D electronphoresis) là kỹ thuật điện di được tiến hành
theo trật tự nào sau đây?
Điện di IEF và SDS_PAGE.
42.Để phân tích chất lượng của các phân tử DNA, RNA người ta thường sử
dụng phương pháp:
Điện di.
43.Để phân tích chất lượng và độ tinh sạch của dung dịch DNA người ta thường
sử dụng kết hợp phương pháp nào:
Đo mật độ quang và điện di.
44.Mồi trong PCR là trình tự nucleotide có kích thước trung bình từ:
17-30 nucleotide.
45.Mồi xuôi là mồi có trình tự bắt cặp bổ sung trên phân tử DNA đích từ:
Hướng 3’-5’ của phân tử DNA đích.
46.PCR là phản ứng khuếch đại các phân tử DNA theo công thức:
2n.
47.Mồi thường có những đặc điểm sau đây:
Tất cả:
- Chiều dài từ 17-30 nucleotide.
- Thành phần GC chiếm 50%.
- Tránh hiện tượng kẹp tóc.
- đặc hiệu hoặc bắt cặp ngẫu nhiên với trình tự đích.
48.Nồng độ mồi cao trong PCR thường có kết quả:
Tạo dimer-primers và gắn nhầm vị trí trên khuôn mẫu.
49.Hot start PCR là kỹ thuật khuếch đại DNA nhằm:
Gia tăng số lượng và hạn chế sản phẩm PCR không đặc hiệu.
50.Nguyên nhân tạo ra giai đoạn cân bằng trong real-time PCR là do:
Tất cả:
- Nồng độ probe giảm.
- Hiệu suất hoạt động của Taq polymerase giảm.
- Thành phần các ion kim loại giảm.
- Thành phần dNTPs giảm.
51.Khi tác chiết DNA, RNA từ mẫu bệnh phẩm để thực hiện real-time PCR,
người ta thường bổ xung chứng nội (IC) vão mẫu để tách chiết cùng nhằm
kiểm tra:
Chất lượng hoá chất tách chiết.
52.Nguyên nhân xuất hiện sản phẩm không đặc hiệu:
Các nguyên nhân được nêu ra.
- Trình tự mồi có khả năng bắt cặp nhiều vị trí trên trình tự DNA.
- Nhiệt độ gắn mồi thấp.
- Trình tự cặp primers có khả năng bắt cặp bổ sung với nhau.
- Kích thước ngắn.
53.Kỹ thuật PCR ứng dụng kỹ thuật nào?
Quá trình sao chép gián đoạn trên chuỗi 5’-3’.
54.Khi khuêch đại trình tự DNA khoảng chừng 300bp từ genosome của virus,
sản phẩm khuếch đại hoàn chỉnh sẽ xuất hiện vào chu kỳ thứ mấy?
Chu kỳ 3.
55.Để chẩn đoán nhiều tác nhân gây bệnh đồng thời, ngừoi ta thường sử dụng
kỹ thuật nào?
Multiplex PCR.
56.Phát biểu không đúng khi nói về cặp mồi sử dụng trong PCR:
Bắt cặp với trình tự DNA đích.
57.Multiplex PCR là kỹ thuật khuếch đại DNA trên cơ sở sử dụng:
Nhiều cặp mồi bắt cặp lên trên những trình tự có kích thước khác nhau.
58.Đặc điểm nào sau đây có ở enzyme Pfu DNA mà không có ở Taq DNA
polymerase?
Có hoạt tính exonuclease 3’-5’.
59.Hoạt tính exonuclease theo hướng 3’-5’của DNA plymerase có chức năng:
Loại bỏ các nucleotide bắt cặp sai trong quá trình tổng hợp và thay thế các
nucleotide tương đồng với trình tự trên DNA khuôn mẫu.
60.Kỹ thuật PCR có ưu điểm hơn ký thuật PCR truyền thống ở điểm nào, ngoại
trừ:
Thiết kế và mẫu dò.
61.Thuốc nhuộm SYBR Green 1 có các ưu điểm vượt trội hơn EtBr khi sử dụng
kỹ thuật real-time PCR:
Mẫu huỳnh quang nền rất thấp, khả năng chèn vào sợi đôi cao ít ảnh hưởng
hiệu quả PCR.
62.Đặc iểm không đúng khi nói về phương pháp giải trình tự theo Maxam-
Glbert:
Sử dụng điện di gel polyscrylamide để phân tách các đoạn DNA.
63.Trong PCR, enzyme RnaseII có chức năng gì?
Cắt bỏ phân tử RNA.
64.RT-PCR là kỹ thuật ứng dụng trong:
Tất cả:
- Nghiên cứu và chẩn đoán.
- Tạo dòng phân tử.
- Tổng hợp mẫu dò.
- Xây dựng tư viện cDNA.
65. cDNA trong RT-PCR được tổng hợp qua mấy chu kỳ?
1 chu kỳ.
66.PCR đảo ngược là kỹ thuật khuếch đại:
Các phân tử DNA đích kế cận có trình tự biết trước.
67. Mẫu dò là… có bổ sung với trình tự DNA hoặc RNA đích và được đánh
dấu bằng huỳnh quang hay đồng vị phóng xạ.
Các phân tử DNA sợi đơn và RNA.
68.Acid mạnh thường được sử dụng để dừng phản ứng ELISA do:
Thay đổi pH và ngăn quá trình hoạt động của enzyme.
69.Để cắt bỏ phân tử RNA bổ sung trên sợi cDNA trong RT-PCR người ta
thường sử dụng enzyme nào?
RNAseH.
70.Kháng thể có cấu trúc hình chữ … bao gồm 4 được liên kết với nhau bớằng
cầu nối disulfide (-S-S)
Y… 4 chuỗi polypeptide: 2 chuỗi nặng và 2 chuỗi nhẹ.
71.Phân tử kháng thể được phân thành:
2 vùng khác nhau: vùng cố định và vùng thay đổi.
72.Kháng thể đơn dòng được sinh ra từ 1 dòng bào tương và chúng có thể:
Nhân biết 1 epitopes đặc hiệu trên kháng nguyên.
73.Enzyme nào sau đây được sử dụng gắn lên kháng thể Cọnjugate?
Tất cả: Horseradish peroxidase, alkaline phosphatase, galactoside, ủrease.
74.Phân tử mRNA mang đuôi poly và RNAỏtổng số thường được làm khuôn
mẫu trong:
RT-PCR.
75.Mẫu dò được phân thành mấy kiểu cơ bản trong phân tích DNA?
2 kiểu: mẫu dò gen và oligonucleotide
76.Để hạn chế khả năng nhận biết trình tự đặc hiệu trên phân tử, người ta
thường thực hiện phương pháp nào sau đây?
Gắn CH3 vào vị trí nhận biết của enzyme.
77.Quy trình giá thể-kháng nguyên-KT1-KT2 gắn enzyme là định dạng ELISA
nào?
ELISA gián tiếp.
78.Quy trình giá thể-kháng nguyên-KT1-KT2-KT3 gắn enzyme là định dạng
ELISA nào?
ELISA sandwich gián tiếp.
79.ELISA là phản ứng sinh hoá để phân tích các phân tử protein:
Có tính kháng nguyên hay kháng thể.
80.Các chất sau đây có bản chất kháng nguyên:
Tất cả: Polysacharide, protein lạ, các phân tử lipid, nucleic acid.
81.Kháng nguyên được phân thành các loại cơ bản nào?
Kháng nguyên nội sinh, ngoại sinh và khối u.
82.Khi cơ thể bị các tác nhân xâm nhập thông qua con đường tiêm chích, ăn
uống hay hít phải làm cho cơ thể sinh miễn dịch được gọi là:
Kháng nguyên ngoại sinh.
83.Tính chất nào sau đây có bản chất kháng nguyên?
84.Tất cả: Cấu trúc phức tạp, tính lạ, tính đặc hiệu, trọng lượng phân tử lớn.
85.Quy trình giá thể-kháng nguyên-KT gắn enzyme là định dạng ELISA nào?
ELISA trực tiếp.
86.Quy trình giá thể-KT1-kháng nguyên-KT2
ELISA sandwich.
87.Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến phản ứng thuỷ phân cơ chất trong ELISA
không có hoặc có ít màu?
Tất cả:
- Block trong quá trình bổ sung kháng nguyên lên thể rắn.
- Chưa bổ sung hydrogen peroxide.
- Dung dịch hydrogen peroxide không hoạt động.
- Sai sót trong pha loãng hydrogen peroxide .
88.Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến phản ứng thuỷ phân trong ELISA có màu
phát triển rời rạc?
Tất cả:
- Dung dịch hoá chất chưa trộn đều.
- Tạo bọt đầu típ và đĩa phản ứng.
- Gắn hoá chất lên pha rắn kém.
- Giá thể gắn bị hỏng.
89.Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến phản ứng thuỷ phân trong ELISA có màu
phát triển toàn bộ đĩa phản ứng?
Tất cả:
- Quá trình rửa không sạch đĩa phản ứng.
- Nồng độ kháng thể gắn vào enzyme cao.
- Conjugate phản ứng với phân tử ngoaij lai.
- Các yếu tố huyết thanh trong huyết thanh đun nóng.
90.Kháng thể đa dòng được sinh ra từ dòng bào tương và chúng có thể nhận
biết:
Các epitopes khác nhau trên cùng một kháng nguyên
91.Thành phần không có trong PCR:
Probes.

You might also like