Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Ôn tập bài 7(phần 1,2)

Dịch sang tiếng Việt

1. Hãy lấy bia Đức từ trong tủ lạnh ra.

れいぞうこから ドイツのビールを だいして ください。

2. Hãy dạy cho tôi cách nấu món mà bạn thích.

3. Hãy giúp đỡ tôi việc lau dọn nhà cửa.

4. Ngày mai hãy mang đi những đồ ăn bạn thích.

5. Vì cái này cũ rồi nên hãy sử dụng cái máy tính mới đằng kia.

6. Hãy nhét tiền vào trong ví.

7. Xin lỗi nhưng giờ tôi đang rất bận nên ngày mai hãy đến.

8. Tôi đang rửa đĩa to và cốc trong bếp.

9. Hãy cắt chỗ táo và bánh mỳ này.

10. Người Nhật ăn cơm bằng đũa.

11. Để tôi mang dao và dĩa đến bàn kia.

12. Để tôi hỏi thầy cách đọc chữ Hán khó này.

13. Hãy đến đồn công an cạnh công viên.

14. Vì tôi không có bút nên hãy cho tôi mượn.


15. Yamada đang chơi trước cửa nhà.

II. Chia dạng đúng của từ ở trong ngoặc và dịch câu sang tiếng Việt.

1. (しずかです   しずかな  )ところに(すみます    すみ )たいです。

2. このりょうりの(つくります   つくり  )かたがわかりません。

3. デパートへ(かいものします      かいものし )に行きたいです。

4. このかんじの(よみます     よみ )かたを(おしえます    おしえて  

 )ください。

5. 先生にこのむずかしいかんじを(ききます    きいて   )ください。

III. Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống.

1. ここ( で  )て(  を )あらってください。

2. あそこ( に  )パソコン( を  )おいてください。

3. ここ( に  )なまえ( を  )かいてください。

4. れいぞうこ( から  )つめたいビール(  を )だします。

5. テストです(  から )、けいたいでんわ( と/や  )本( を )かばん( に

)いれてください。

6. うち(  の )まえ( に  )木( が  )たくさん(  x )あります。

7. このナイフ(  で )リンゴ( を  )きってください。

8. 私( は  )ともだち(  に )お金(  を )かします。
 

You might also like