Professional Documents
Culture Documents
AI - EE3063 - HK181 - Dap An
AI - EE3063 - HK181 - Dap An
AI - EE3063 - HK181 - Dap An
ĐÁP ÁN
Câu 1 (1 điểm):
a. Top-1 error rate: the percentage of the time that the classifier did not give the correct class
the highest score.
Top-5 error rate: the percentage of the time that the classifier did not include the correct
class among its top 5 guesses.
b. Không. SV phải giải thích lý do.
c. Không thay đổi. SV phải giải thích lý do.
d. LSTM tốt hơn RNN ở khía cạnh long-term dependency. SV tự cho ví dụ.
e. Thời điểm C. SV phải giải thích lý do.
Hình 1. Hình 2.
Câu 2 (1 Điểm):
K = 1: thuộc lớp tròn
K = 3: thuộc lớp vuông
K = 7: thuộc lớp tam giác
P/p K-nearest neighbors rất nhạy với nhiễu khi K nhỏ.
Câu 3 (1 điểm):
Hình 3.
Hình bên trái: hình vuông còn thiếu đối xứng với hình tròn qua đường phân lớp.
Hình bên phải: hình vuông còn thiếu nằm trên đoạn AB.
SV phải giải thích.
Trang 1
Câu 4 (1.25 điểm): (L.O.2.6) Trình bày cách sử dụng thuật toán di truyền xác định trọng số cho
mạng neural (với 2 neural ở lớp ẩn) dùng xấp xỉ hàm XOR.
Sv tự trình bày. Gợi ý:
- Mạng NN có 2 neural lớp input, 2 neural lớp ẩn và 1 neural lớp output, nêu rõ số thông
số của mạng cần xác định.
- x1, x2: ngõ vào; y: ngõ ra
- Định nghĩa hàm sai số E (là sai số tổng của cả 4 trường hợp ngõ vào là 00, 01, 10, 11)
và hàm fitness
- Mã hóa nhị phân (nêu rõ số bit cần thiết), giải mã, . . .
- Trình bày cụ thể các bước lai tạo, đột biến, chọn lọc tự nhiên, điều kiện dừng lặp, . . .
Hình 4.
Câu 7 (1 điểm): (L.O.3.3) Xét thuật toán particle filter như hình 6. Trình bày hiểu biết của bạn
về các dòng thứ 4, 5 và 9.
Hình 6. Hình 7.
Trang 3