Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017

TRƯỜNG THCS−THPT NGUYỄN KHUYẾN Bài thi: TOÁN − MÃ ĐỀ 001


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :................................................................. Lớp :...........................

Câu 01. Cho hàm số y  x 4  8 x 2  4 . Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A.  2; 0  và  2;   B.  ; 2  và  2;   C.  ; 2  và  0; 2  D.  2; 0  và  0; 2 

1 
Câu 02. Cho hàm số y  sin 3 x  m sin x . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại điểm x  .
3 3
1
A. m  0 B. m=0 C. m  D. m=2
2
Câu 03. Cho hàm số Y  f  X  có tập xác định là  3;3 và đồ thị như hình v ẽ:

Khẳng định nào sau đây đúng:


A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;1 và 1; 4  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và 1;3 .

Câu 04. Cho hàm số: y  x  12  3x 2 . GTLN của hàm số bằng:


A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 05. Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: y  x3  3x 2  1 trên 1; 2 . Khi đó tổng M + m bằng:
A. 2 B. −4 C. 0 D. −2
Câu 06. Cho hàm số: y  x 3  x 2  1 . Tìm điểm nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại điểm đó có hệ số
góc nhỏ nhất.
 2 23   1 24   1 25 
A.  0;1 B.  ;  C.  ;  D.  ; 
 3 27   3 27   3 27 
x 1
Câu 07. Cho hàm số: y  2
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm
x  2mx  4
cận.
m  2
 m  2
 m  2  m  2 
A.  B.   C.  5 D. m  2
m  2  5 m   2
 m  
2
x 1
Câu 08. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây sai
x2
A. Đồ thị hàm số luôn nhận điểm I  2;1 làm tâm đối xứng. B. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị.
C. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng  ; 2  &  2;   D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm A  0; 2 

mx  1
Câu 09. Cho hàm số: y  . Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và tiệm
x  3n  1
cận đứng. Khi đó tổng m  n bằng:
1 1 2
A.  B. C. D. 0
3 3 3
Câu 10. Cho hàm số: y  x 3  3x 2  mx  1 và  d  : y  x  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn: x12  x22  x32  1 .
A. m  5 B. 0  m  5 C. 5  m  10 D. Không tồn tại m
x 1
Câu 11. Cho hàm số y  . Xác định tất cả m   để đường thẳng y  x  m luôn cắt đồ thị hàm số tại
x2
hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn x 2  y 2  3 y  4 .

9  281 9  281 9  281


A. m  B. m  C. m  D. m  
4 4 4

Câu 12. Cho hàm số y 


 m  1 x 1  2
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên
x 1  m
khoảng 17;37  .

m  2 m  2
A. 4  m  1 B.  hoặc 4  m  1 C.  D. 1  m  2
 m  6  m  4
Câu 13. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào:

A. y   x 4  2 x 2  3 B. y   x 4  2 x 2  1 C. y  x 4  2 x 2  3 D. y  x 4  2 x 2  1
Câu 14. Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000
đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000
đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi
căn hộ với giá bao nhiêu một tháng.
A. 2.225.000. B. 2.100.000 C. 2.200.000 D. 2.250.000
Câu 15. Các giá trị của tham số m để phương trình x 2 x 2  2  m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt là:

A. 0 < m < 1 B. m > 0 C. m  1 D. m = 0


Câu 16. Số nghiệm của phương trình (log 2 4x) 2  3log 2 x  7  0 là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17. Phương trình: log 4 (log 2 x)  log 2 (log 4 x)  2 có nghiệm là:
A. x = 8 B. x = 16 C. x = 4 D. x = 2
Câu 18. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. log 1 a  log 1 b  a  b  0 B. log3 x  0  0  x  1
2 2

C. log 1 a  log 1 b  a  b  0 D. ln x  0  x  1
3 3

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log2 ( x  1)  2 log2 (5  x )  1  log2 ( x  2)

19  3 17 19  3 17 19  3 17
A. 2 < x < B. 2< x < C. 2 < x < 5 D. <x<5
2 2 2

Câu 20. Tìm để phương trình x 4  5x 2  4  log 2 m có 8 nghiệm phân biệt:

A. 0  m  4 29 B. 1  m  4 29 C.  4 29  m  4 29 D. Không có giá trị m

 
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) = ln x  x 2  1 . Phát biểu nào sau đây là sai.

A. Tập xác định là D =  B. Đồ thị hàm số nhận điểm gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
C. Với mọi x, y  x > y thì f(x) > f(y). D. Tập giá trị của hàm số là T = [0 ; +∞).

  
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log x 2 1 4  x 2  log 4 x 2 x 2  1 bằng: 
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
x 1
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số sau: f (x) = e 2
3x

x 1 x 1 x 1 x 1
x  1 3x 2 5 5
A. f '(x)  e B. f '(x)  e 2
3x C. f '(x)  e 2
3x D. f '(x)  e 2
3x
3x  2  3x  2 2  3x  2 2
 
Câu 24. Hàm số y = ln x 2  2mx  4 có tập xác định D =  khi:

A. m > 2  m < −2 B. m < 2 C. −2 < m < 2 D. m = 2


x
Câu 25. Cho hàm số f ( x )  . Một nguyên hàm của f ( x ) là:
1  x2
1 1
A. F( x)  C  1  x 2 B. G ( x)  1  x 2  C C. H ( x)  1  x2  C D. P( x)  C  1  x2
2 2
x
Câu 26. Cho hàm số f ( x)  . Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của f ( x ) :
(1  x 2 ) 2

1 1 6x2  5 6x2  6
A. F ( x)   5 B. G( x)   5 C. H ( x)  D. P( x) 
2
2(1  x ) 2(1  x2 ) 2(1  x 2 ) 2(1  x 2 )
ln 2

Câu 27. Cho I  
0
e x  1dx  a 
b
. Khi đó

A. a  b B. a  b C. a  b D. a.b  1
9
Câu 28. Cho I   x 3 1  xdx . Đặt t  3 1  x , ta có :
0

1 1 2 2
A. I  3  (1  t 3 )t 3 dt B. I   (1  t 3 )t 3 dt C. I   (1  t 3 )2t 2 dt D. I  3 (1  t 3 )t 3 dt
2 2 1 1

Câu 29. Chọn phát biểu sai:


1 
2
1 x 2
A.  ln dx  0 B. ( s inx  3 cos x ) dt  0
3

1 1 x 0
2

2 
 1 
C.   2 3
 1 dx  0 D.  sint dt  0
0
1 x  x  x  

1
Câu 30. Cho I   ln(2 x  1) dx  a.ln 3  b . Khi đó a.b 
0

3 3 1 1
A. B. C. D. −
2 2 2 2
1

 
1
Câu 31. Cho I   x 3 2
x  1 dx . Đặt u  x , ta có :
0

1 1 2 1
A. I   2u 2 3
u  1du B. I   u u  1du 3
C. I   2u 2 3
u  1du D. I   2u 2  u 3  1 du
0 0 1 0

sin x
Câu 32. Hàm số y = có nguyên hàm là hàm số:
1  cos x
1 x x
A. y = ln +C B. y = ln (1  cos x) + C C. y = ln cos +C D. y = 2.ln cos +C
1  cos x 2 2
1
Câu 33. Biết F(x) là nguyên hàm của f (x)  và F(2) =1. Khi đó F(3) bằng
x 1
3 1
A. ln B. C. ln 2 D. ln2 + 1
2 2
2
5x  7
Câu 34. Tích phân I = x
0
2
 3x  2
dx có giá trị bằng:

A. 2ln3 + 3ln2 B. 2ln2 + 3ln3 C. 2ln2 + ln3 D. 2ln3 + ln4


2x
Câu 35. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x.e là:
1 2x  1  1
A. F(x) = e x    C B. F(x) = 2e 2x  x    C
2  2  2
1 2x
C. F(x) = 2e2x  x  2   C D. F(x) = e x  2  C
2
2
Câu 36. Tích phân I =  x 2 ln xdx có giá trị bằng:
1
7 8 7 8 7
A. 8 ln2 − B. 24 ln2 – 7 C. ln2 − D. ln2 −
3 3 3 3 9
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm N thuộc
miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (AMN) là:
A. Hình tam giác B. Hình tứ giác C. Hình ngũ giác D. Hình lục giác
Câu 38. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a là:
a3 a3 3 a3 2 a3
A. VS.ABC  B. VS.ABC  C. VS.ABC  D. VS.ABC 
12 6 12 4
Câu 39. Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 . Hình chiếu vuông
góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1)
và (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a là:
a 3 a 3 a 3 a 3
A. B. C. D.
2 3 4 6
Câu 40: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập
phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là:
A. b 2 B. b2 2 C. b 2 3 D. b 2 6
Câu 41: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn
lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả
bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng:
3 6
A. 1 B. 2 C. D.
2 5

Câu 42: Cho đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a  (4; 6; 2) . Phương trình tham
số của đường thẳng  là:
 x  2  4t  x  2  2t  x  2  2t  x  4  2t
   
A.  y  6t B.  y  3t C.  y  3t D.  y  3t
 z  1  2t  z  1 t  z  1  t  z  2t
   
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  3;0;1 , B  6; 2;1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi
2
qua A, B và (P) tạo với mp  Oyz  góc  thỏa mãn cos   ?
7
 2x  3y  6z  12  0  2x  3y  6z  12  0  2x  3y  6z  12  0  2x  3y  6z  12  0
A.  B.  2x  3y  6z  1  0 C.  2x  3y  6z  0 D. 
 2x  3y  6z  0    2x  3y  6z  1  0
Câu 44: Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là:
A. (–2 ; 2 ; 0) B. (–2 ; 0 ; 2) C. (–1 ; 1 ; 0) D. (–1 ; 0 ; 1)
x y 1 z 1 x 1 y z  3
Câu 45: Góc giữa hai đường thẳng d1 :   và d 2 :   bằng
1 1 2 1 1 1
A. 45o B. 90o C. 60o D. 30o
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxyz, cho A(1; 2; 3) và B(3; 2; 1). Mặt phẳng đi qua A và cách B một khoảng lớn
nhất là:
A. x − z − 2 = 0 B. x − z + 2 = 0 C. x + 2y + 3z − 10 = 0 D. 3x + 2y + z − 10 = 0
x 1 y  2 z 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng    song song với mặt phẳng
2 1 1
(P) x + y − z + m = 0 khi m thỏa:
A. m = 0 B. m   C. m ≠ 0 D. m  
x 1 y  2 z  3 x 3 y 5 z 7
Câu 48: Cho hai đường thẳng (d1):   và (d2)   . Mệnh đề nào dưới đây
2 3 4 4 6 8
đúng?
A. (d1)  (d 2) B. ( d1)  ( d 2) C. ( d1) / /( d 2) D. (d1) và (d2) chéo nhau
2 2 2
Câu 49: Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S):  x  1   y  3   z  2   49 tại đi ểm M(7; −1 ; 5) có
phương trình là:
A. 6x + 2y + 3z − 55 = 0 B. 6x + 2y + 3z + 55 = 0 C. 3x + y + z − 22 = 0 D. 3x + y + z + 22 = 0
Câu 50: Trong không gian 0xyz cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 11 = 0. mặt cầu (S) có tâm I(1 ; − 2 ; 1) và
tiếp xúc với (P) tại H. tọa độ tiếp điểm H là.
A. H(2 ; 3 ; −1) B. H(5 ; 4 ; 3) C. H(3 ; 1 ; 2) D. H(1 ; 2 ; 3)
ĐÁP ÁN KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017.
Bài thi: TOÁN − MÃ ĐỀ 001

1 A 2 D 3 D 4 C 5 B 6 D 7 B 8 D 9 A 10 D
11 B 12 B 13 B 14 C 15 A 16 C 17 B 18 C 19 A 20 B
21 D 22 D 23 C 24 C 25 A 26 D 27 C 28 A 29 C 30 B
31 A 32 A 33 D 34 A 35 A 36 D 37 B 38 C 39 A 40 D
41 A 42 C 43 C 44 D 45 B 46 B 47 C 48 B 49 A 50 C

You might also like