Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

Bài giảng Y2

Môn Ngoại cơ sở

SỰ LÀNH VẾT THƯƠNG

ĐỖ TRỌNG HẢI
P.Giáo sư Ngoại khoa
Đại học Y Dược TP.HCM
Bộ môn Ngoại
Mục tiêu
1. Phân biệt được các loại lành vết thương
2. Nắm được các giai đoạn của quá trình lành vết
thương.
3. Hiểu được vai trò của các Cytokines (GF) trong sự
lành vết thương.
4. Liệt kê được các yếu tố lâm sàng ảnh hưởng sự
lành vết thương.

2
Các loại vết thương

3
Khâu lành kỳ đầu
(Primary closure)

Heal with sutures, staplers or strips

4
Tự lành kỳ đầu trì hoãn
(Delayed primary closure)

Heal with deposition of 
scar tissue
5
Lành tự nhiên hay lành kỳ 2
(Spontaneous or secondary closure)

Heal by contraction 6
Sự lành hoàn toàn
(Partial-thickness healing)

Superficial wound healing
by replacement of epithelial layer

7
Sự lành vết thương
ống tiêu hoá

8
(a) Experimental freshly made
surgical wound in which the
sutures have been purposely tied
tightly, after which intravenous
fluorescein dye was given. The
non-stained dark areas are
avascular due to the tight sutures.
(b) Microangiogram of same
wound 7 days later,
demonstrating avascular areas
where the sutures were tied
tightly, but also illustrating the
normal increase in angiogenesis
to the wound induced by the
surgery. Angiogenesis is a key
factor in wound healing and when
impaired results in poor healing.

9
Quá trình lành vết thương

1. Giai đoạn tạo cục máu đông


2. Giai đoạn viêm
3. Giai đoạn tạo mô sợi
4. Giai đoạn biểu bì hoá
5. Giai đoạn tái tạo

10
Giai đoạn tạo cục máu đông
 Mạch máu co lại và tiểu cầu đến tạo cục máu đông
& phóng thích cytokine (PDF).
 Prothrombin  Thrombin
Fibrinogen  Fibrin làm chắc
cục máu đông.
 Vết thương ngưng chảy máu.

11
12
Giai đoạn viêm
 Dãn mạch tại chỗ ( kinin, bổ thể, prostaglandin)

 Neutrophils dọn sạch mô tế bào hoại tử, vật lạ và VK.

 Bổ thể được hoạt hoá thu hút Neutrophils, giúp tiêu diệt VK.

 Monocytes  Macrophages dọn sạch mô hoại tử và xác VK,


sản xuất Cytokines (Peptids) thu hút tb nội mô, fibroblast và tb
biểu mô  lành vết thương.

13
14
Giai đoạn tạo mô sợi
 Tb nội mô  mạng mao mạch
 Fibrobast  matrix gian bào
– Matrix = fibrin + glycoaminoglycan (GAG)
+hyaluronic acid.
– Hyaluronic a. thúc đẩy sự di chuyển của tb,
glycoprotein gây dính (fibronectin, laminin,
tenascin) gắn chặt các tb.
– Collagen = fiproblast + fibronectin + GAG

15
Giai đoạn biểu bì hoá
 Lớp thượng bì dày lên, tb đáy to ra đi đến phủ lấp
vết thương.
 Tb đáy chỉ phân chia khi lớp thượng bì đã dính lại
với nhau.
 Glycoprotein kết dính tb (tenascin, fibronectin) giúp
gắn chặt các tb thượng bì.
 Tb keratin va collagen là thành phần của lớp màng
đáy.

16
17
Giai đoạn tái tạo
 Các tb viêm cấp và mạn tính giảm dần
 Những sợi collagen và chất gian bào bao phủ
vết thương.
 Vết thương dần dần tổ chức lại trong vài
tháng và sẹo mới hình thành.

18
19
Quá trình lành vết thương

20
Thời gian lành vết thương

21
PHASES OF WOUND REPAIR.
(A) Early phase of inflammation — accumulation of neutrophils, late phase of
inflammation – accumulaton of macrophages;
(B) Repair phase — formation of granulation tissue
(C) Scar formation and maturation.

22
Cytokines
(GF: Growth Factors)

 Là những Polypeptides được phóng thích bởi


các tb hoạt hoá ngay tại vết thương.
 Kích thích hoặc ức chế sự tổng hợp protein
của các tb và thu hút các tb mới đến vết
thương.

23
Yếu tố từ tiểu cầu
(PDGF: Platelet Derived Growth Factor)

 Xuất hiện ngay sau thương tích


 Thu hút Neutrophils, macrophages
và fibroblasts đến vết thương.
 Kích thích fibroblasts sản xuất collagenase 
tổ chức lại mô.

24
GF biến thể - β
(TGF -β)

 Do tiểu cầu, macrophages và fibroblasts


phóng thích tại vết thương.
 Trực tiếp kích thích sản xuất collagen và làm
giảm sự thoái hoá matrix gian bào của
fibroblasts  tăng mô sợi ở vết thương.

25
GF nguyên sợi bào acid và kiềm (AFGF và
BFGF)

 Do các tb nội mô và macrophages sản xuất.


 Được kết dính bởi heparin và GAG heparan
sulfate trong matrix gian bào mới (GAGs).
 Kích thích tb nội mô phân chia và tạo những
mao mạch mới  tăng sinh mạch máu.

26
GF biểu bì (EGF)
GF tb keratin (KGF)

 EGF do tb keratin phóng thích.


 KGF lại do nguyên sợi bào tác động kích
thích tb keratin phân chia và biệt hoá giai
đoạn biểu bì hoá.

27
Yếu tố lâm sàng
ảnh hưởng sự lành vết thương.
 Dinh dưỡng: protide, vit.C, A, B6, B2, B12, Zn, Cu…
 Oxygen và máu nuôi: V tuần hoàn, Hct., co thắt, thắt nghẽn
mm …
 Tiểu đường và béo phì.
 Sử dụng steroids: làm giảm phản ứng viêm, giảm tổng hợp
protein  giảm tạo mô sợi
 Hoá trị và xạ trị: sự phân chia tb nội mô, nguyên sợi bào,và tb
keratin.
 Nhiễm trùng: >105 vi khuẩn/mg mô.
28

You might also like