Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

STT Người ký Đơn vị Thời gian ký Ý kiến

1 Phạm Hải Phó giám đốc - Trung 25/08/2020 -


Trung tâm mạng lưới 09:05:33
MobiFone miền Nam
2 Nguyễn Hoài Phó phòng - Phòng 25/08/2020 K/c LĐTT xem xét phê duyệt
Nam Truyền dẫn 09:04:05
06
1:
:1
09
20
/20
/ 08
25
yen
gu
.n
m
na
n
.v
ne
fi o
ob
m
n@
ye
gu
.n
m
na
am
à iN
Ho
yễn
Ngu
TỔNG CÔNG TY VIỄN THÔNG MOBIFONE CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MIỀN NAM

Số: ………./TT.MLMN-TD TP.HCM, ngày tháng 08 năm 2020


V/v Thực hiện First call mạng Metro tỉnh Cà Mau,
Kiên Giang, Bình Phước và Ninh Thuận giai đoạn 2

Kính gửi:
- Phòng Truyền dẫn;
- Phòng Vô tuyến; 06
11:
- Phòng Tổ chức-Hành chính; :
09
- Đài Viễn thông Đồng 0Nai; 20
/ 2
- Đài Viễn thông Bình /0
8 Dương;
- Đài Viễn thông Cần
2 5 Thơ.
n
uye
.ng
m
na
Căn cứ văn bản số 4027/MOBIFONE-PTML-CNQLM n ngày 17/08/2020 về việc
e .v
“Phê duyệt thiết kế tổng quan (HLD) dự oán “Trang bị thiết bị truyền dẫn nội tỉnh miền
n
Nam năm 2017””; if
ob
m
e n@
Tiếp theo văn bản số 4628/TT.MLMN-TD ngày 18/08/2020 về việc “First call
y
metro Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc g u Liêu giai đoạn 1 và đo kiểm ATP service Metro Trà
.n
Vinh”; am n
m dự án Metro 10 tỉnh miền Nam, yêu cầu đảm bảo an toàn
Căn cứ tiến độ triểnNakhai
và chất lượng mạng; oài
H
Giám đốc Trung n tâm yêu cầu các đơn vị phối hợp với nhà thầu CTIN thực hiện
u yễ
Ng trạm phục vụ First call qua mạng Metro tỉnh Cà Mau, Kiên Giang,
tích hợp và chuyển
Bình Phước, Ninh Thuận giai đoạn 2, cụ thể như sau:
I. Kế hoạch thực hiện

STT Công việc Thời gian

- Kết nối MTC – ASBR qua truyền dẫn DWDM.


1
- Khai báo tích hợp MTC với ASBR và RR trên mạng IPBB.

2 - Cấu hình OSPF, BGP, MPLS-LDP trên MTC, AGG, CSG.


25/08 đến
- Khai báo thông các dịch vụ tương ứng 2G(IP)/3G/4G từ 31/08
3
PE_RAN xuống miền Metro CMU, KGG, BPC, NTN.

- Chuyển truyền dẫn trạm 2G(IP)/3G/4G từ kênh truyền dẫn


4 hiện hữu sang mạng Metro CMU, KGG, BPC, NTN, giám sát
KPI trạm 2G(IP)/3G/4G.
II. Phương án thực hiện
- Trạm phục vụ First call:
 Cà Mau: 2G(IP)/3G/4G CMCM02, (BCMU04Z, RCMCM1Z).
 Kiên Giang: 2G(IP)/3G/4G KGRG31, (BKGG06Z, RKGRG4Z).
 Kiên Giang – Phú Quốc: 3G/4G KGPQ01.
 Bình Phước: 3G/4G BPDX01, (RBPDX1N).
 Ninh Thuận: 3G/4G NTPR51, (RNTPR2E).
- Các Ring phục vụ First call:
 Cà Mau: RingMTC-CMU001, RingAGG-CMU001, RingCSG-CMU006. 06
11:
:
 Kiên Giang: RingMTC-KGG001, RingAGG-KGG001, 09 RingCSG-KGG001.
20
 Kiên Giang – Phú Quốc: RingAGG-KGG004, RingCSG-KGG037. / 20
8
 Bình Phước: RingMTC-BPC001, RingAGG-BPC001, /0 RingCSG-BPC001.
25
n
 Ninh Thuận: RingMTC-NTN001, RingAGG-NTN002, uy
e RingCSG-NTN010.
n g
- Cấu hình eBGP IPV4 MTC với ASBR mạng . IPBB.
n am
- Cấu hình eBGP Multihop VPNv4 NHUvn với MTC trên các thiết bị RR trong IPBB.
.
MTC là Route-reflector client của các o ne thiết bị RR.
f
o bi
- Cấu hình OSPF, BGP, MPLS-LDP m trên các thiết bị MTC, AGG, CSG.
@
- Cấu hình thông các dịch vụyentương ứng 2G(IP)/3G/4G từ PE_RAN xuống miền
u
Metro CMU, KGG, BPC,.ngNTN.
m
- Chuyển truyền dẫn trạm na 2G(IP)/3G/4G từ kênh truyền dẫn hiện hữu sang mạng
m
aBPC,
Metro CMU, KGG, i N NTN, giám sát KPI trạm 2G(IP)/3G/4G.
à
Ho (Đính kèm sơ đồ kết nối theo phụ lục đính kèm)
ễ n
III. Nhiệm vụguycác đơn vị
N
1. Phòng Truyền dẫn
- Lập phương án và kế hoạch thực hiện.
- Chủ trì phương án truyền dẫn kết nối các thiết bị phục vụ First call.
- Chủ trì làm việc với Trung tâm NOC cấp kênh DWDM và đồng bộ 2Mhz để CTIN
đấu thông kết nối MTC-ASBR, đồng bộ 2Mhz MTC.
- Chủ trì làm việc với nhà thầu công tác khai báo cấu hình, tích hợp, ATP dịch vụ
các thiết bị Metro (MC, 2GGW, AGG, CSG).
- Chủ trì làm việc với Trung tâm NOC, nhà thầu trong quá trình đấu nối kênh
DWDM, tích hợp thiết bị metro core vào mạng IPBB và hệ thống giám sát EPNM,
Transpro.
- Chủ trì công tác khai báo thông các dịch vụ tương ứng 2G(IP)/3G/4G từ PE_RAN
xuống miền Metro CMU, KGG, BPC, NTN phục vụ First call.
- Theo dõi tiến độ và tổng hợp báo cáo LĐTT kết quả thực hiện.
2. Đài Viễn thông Đồng Nai, Đài Viễn thông Bình Dương , Đài Viễn thông Cần
Thơ
- Chủ trì làm việc với CTIN thực hiện site test, ATP các thiết bị MTC, 2GGW, AGG,
CSG; đo kiểm chất lượng các ring quang MTC, 2GGW, AGG, CSG phục vụ First
call theo địa bàn quản lý.
- Phối hợp với Phòng Truyền dẫn, TT.NOC và CTIN nhận luồng DWDM đấu nối
kênh MTC-ASBR và nguồn đồng bộ 2Mhz cho các MTC theo địa bàn quản lý.
- Phối hợp với Phòng Truyền dẫn, CTIN thực hiện cấu hình MTC, 2GGW, AGG,
CSG theo địa bàn quản lý. 06
11:
- Chủ trì thực hiện chuyển truyền dẫn tại trạm 2G(IP)/3G/4G :
09 phục vụ First call theo
địa bàn quản lý. 20
/ 20
- Chủ trì đo kiểm đánh giá chất lượng dịch vụ và 5giám 8
/0 sát KPI các trạm 2G(IP),
2
3G/4G sau khi chuyển qua mạng truyền dẫn Metro. n
u ye
- Đài Viễn thông Cần Thơ chủ trì triển khai các g
.n công tác khai báo mức BSC/RNC,
m
phối hợp TT.NOC khai báo trên các hệ nathống core và giám sát phục vụ chuyển
n
.v KGG, đảm bảo an toàn và chất lượng
trạm 3G/4G First call mạng Metro oCMU, ne
i f
mạng. ob
m
- Báo cáo kết quả cho Phòng Truyền n@ dẫn để tập hợp báo cáo LĐTT.
y e
3. Phòng Vô Tuyến gu
.n
- Chủ trì triển khai các ncôngam tác khai báo mức RNC, phối hợp TT.NOC khai báo
trên các hệ thống Ncore am và giám sát phục vụ chuyển trạm 3G/4G First call mạng
Metro BPC, NTN ài
Ho đảm bảo an toàn và chất lượng mạng
n
- Phối hợp giám u yễ sát cảnh báo mạng lưới và chất lượng dịch vụ trước, trong và sau
Ng
khi thực hiện.
4. Phòng Tổ chức-Hành chính
- Đáp ứng xe phục vụ công tác triển khai dự án của các đơn vị.

Giám đốc Trung tâm yêu cầu các đơn vị nghiêm túc thực hiện.

Nơi nhận: KT. GIÁM ĐỐC


- Như trên; PHÓ GIÁM ĐỐC
- Ban GĐ (p/h chỉ đạo);
- TT.NOC (phối hợp);
- Lưu: VT, KTh.

Phạm Hải Trung


Phụ lục 1
SƠ ĐỒ KẾT NỐI PHỤC VỤ FIRST CALL GIAI ĐOẠN 2
(Đính kèm công văn số ………./TT.MLMN-TD, ngày ….. tháng ….. năm 2020)
1. Cà Mau

ASBR-CTOCRG11 ASBR-CTONKU11
0 6
IPBB 1:
:1
09
20
/20
/ 08
25
y en
gu
.n
m
na
n
.v
ne
fi o
ob
Gi0/0/0/16 m Gi0/0/0/16

e n@
y
gu
.n Te0/0/0/0 Te0/0/0/0

Te0/0/0/6
nam
MTC-CMUCMU11
MTC-CMUCMU21
Te0/0/0/6

Te0/1/0/0
a m Te0/1/0/0

à iN
Ho
Local
Local
Te0/0/0/0
Te0/0/0/0

y ễn RingAGG-CMU001

gu
NAGG-CMUCMU11 AGG-CMUCMU21
Te0/0/0/1 Te0/0/0/1
Gi0/0/0/13
Te0/0/0/1 Te0/0/0/0
Local
AGG-CMUTBH11
Te0/0/12
CSG-CMCM18

CSG-CMCM02
BTS
CSG-CMCM04
RingCSG-CMU006

NodeB
CSG-CMCM25

CSG-CMCM51

CSG-CMCM42

CSG-CMCM15
2. Kiên Giang

ASBR-CTOCRG11 ASBR-CTONKU11

IPBB

06
1:
:1
09
20
/ 20
/08
25
Gi0/0/0/16
yen Gi0/0/0/16
gu
.n
a m
Te0/0/0/0 n
Te0/0/0/0

e. vn
Te0/0/0/6 MTC-KGGRGA11 n MTC-KGGRGA21
Te0/0/0/6
Te0/1/0/0 ifo Te0/1/0/0

ob
m Local
Local
en@
y
gu
.n
m
na
a m
àiN
Ho
RingAGG-KGG001 Te0/0/0/0
Te0/0/0/0

y ễn AGG-KGGRGA21

N gu AGG-KGGRGA11 Te0/0/0/1 Te0/0/0/1

Gi0/0/0/8
Local
CSG-KGRG58

CSG-KGRG31
Te0/0/12
RingCSG-KGG001
BTS

CSG-KGRG50

NodeB
CSG-KGRG05

CSG-KGRG09
CSG-KGRG12
3. Kiên Giang – Phú Quốc

IPBB
ASBR-CTOCRG11 ASBR-CTONKU11

06
1:
:1
Gi0/0/0/16
09
Gi0/0/0/16
Te0/0/0/0 Te0/0/0/0
20
/ 20
/ 08
25
MTC-KGGRGA11 10GE MTC-KGGRGA21
Te0/1/0/7
Te0/1/0/7 Te0/1/0/0 Te0/1/0/0
e n
g uy
.n
nam
n
n e.v
fo DWDM+FO

o bi Te0/0/0/0
10GE

DWDM+FO
10GE
m
en@ Te0/0/0/1

uy
RingAGG-KGG004
AGG-KGGPQC21
Te0/0/0/0
g
.n
Te0/0/0/1 Te0/0/0/1 Te0/0/0/0 Local
m
na
AGG-KGGPQC11
Local

a m AGG-KGGPQC12
CSG-KGPQ52

à iN Gi0/0/0/12

Ho
Local
Te0/0/12

ễn
CSG-KGPQ77
RingCSG-KGG037

uy
Ng
CSG-KGPQ01
BTS
CSG-KGPQ74

NodeB CSG-KGPQ30
4. Bình Phước

ASBR-HCMQ1013 ASBR-HCMQ0913
IPBB

06
1:
:1
09
20
/20
/ 08
25
y en
Te0/0/0/1
gu
.n Te0/0/0/1
m
na
n Te0/0/0/0
Te0/0/0/0
.v
ne
fi o MTC-BPCDXI21
MTC-BPCDXI11
ob
Te0/1/0/0 Te0/1/0/0
m Te0/0/0/6
Te0/0/0/6
n @
ye
gu
Local
.n RingAGG-BPC001

Te0/0/0/0 nam Te0/0/0/0


Local

N am Te0/0/0/1 Te0/0/0/1
i AGG-BPCDXI11

AGG-BPCDXI21

H Gi0/0/0/8

yễn Local

gu
RingCSG-BPC001
Te0/0/13 BTS
N CSG-BPDX30
CSG-BPDX01

NodeB

CSG-BPDP21

CSG-BPDP08
CSG-BPDP27
5. Ninh Thuận

ASBR-HCMQ0913 ASBR-HCMQ1013

IPBB

06
1:
:1
09
20
/20
/ 08
25
y en
gu
Te0/0/0/1 .n
m
na
Te0/0/0/1

e. vn
n
ifo
Te0/0/0/0 Te0/0/0/0

ob
MTC-NTNPRG11 mTe0/1/0/0 Te0/1/0/0
MTC-NTNPRG21
Local

n@ Te0/0/0/0
Te0/0/0/6 ye Te0/0/0/6

gu
.n
m AGG-NTNPRG21
na
Local
Te0/0/0/1
m
Na
RingAGG-NTN002

ài
Te0/0/0/0 Te0/0/0/0

Ho AGG-NTNPRG12 Te0/0/0/1 Te0/0/0/1 AGG-NTNNPC11


n
u yễ Gi0/0/0/8

Ng RingCSG-NTN010

Te0/0/13

CSG-NTPR51 CSG-NTNP39
BTS

NodeB

CSG-NTNP49 CSG-NTPR27
Phụ lục 2
DANH SÁCH NGUỒN ĐỒNG BỘ CẤP CHO MTC
(Đính kèm công văn số ………./TT.MLMN-TD, ngày ….. tháng ….. năm 2020)

Tỉnh Thiết bị Nguồn đồng bộ Thiết bị Số lượng


AGG-KGGPQC11 2Mhz SSU 2
Kiên Giang - Phú Quốc
AGG-KGGPQC12 2Mhz SSU 2
Bình Phước MTC-BPCDXI11 2Mhz SSU 2
Ninh Thuận MTC-NTNPRG11 2Mhz SSU :06 2
: 11
09
0
202
8/
/0
25
yen
gu
.n
m
na
n
.v
ne
fi o
ob
m
n@
ye
gu
.n
m
na
am
à iN
Ho
yễn
N gu

You might also like