Chuong3 2 LCPM

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

CHƯƠNG 4 [ỨNG DỤNG QUẢN LÝ THEO TUỔI ĐỜI THIẾT BỊ]

1 ___________________________________
ỨNG DỤNG QUẢN NG THIẾT BỊ
TRONG LÊN KẾ HOẠCH MUA SẮM, ___________________________________
LẮP ĐẶT, BẢO TRÌ THIẾT BỊ

___________________________________
GV: GVC ThS Nguyễn Phương Quang

___________________________________

___________________________________

ĐHSPKT TpHCM ___________________________________

___________________________________

2 Nội dung chính


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

___________________________________
Các giai đoạn hoạt động của thiết bị
___________________________________
Các giai đoạn trong LCPM

Ứng dụng chu kỳ sống ___________________________________


Quản lý LCC của thiết bị (LCPM)
___________________________________
Kết Luận

___________________________________

___________________________________

3 Các giai đoạn hoạt động của thiết bị


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

___________________________________
Ý tưởng Yêu cầu kỹ thuật Thiết kế

___________________________________
Folow Up Chế tạo
Phục hồi ___________________________________
Ngừng hoạt động Bảo trì Vận hành
___________________________________
Thanh lý

___________________________________

___________________________________

GVC. ThS Nguyễn Phương Quang 1


CHƯƠNG 4 [ỨNG DỤNG QUẢN LÝ THEO TUỔI ĐỜI THIẾT BỊ]

4 Các giai đoạn trong LCPM


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

___________________________________
Hệ thống sản xuất

Giảm đầu tư ___________________________________


Lập kế hoạch

___________________________________
X

Hoạt động
Xây dựng
___________________________________

___________________________________

___________________________________

5 Đánh giá các giai đoạn trong LCPM


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

GĐ 4: Giảm đầu tư ___________________________________


a
GĐ 3: Hoạt động
1 GĐ 1: Lập kế hoạch ___________________________________
Bảo dưỡng
Kiểm định 5
Sửa chữa b
... 5 4 3 2 1
___________________________________
5 3

Đường biểu diễn hệ


GĐ 2: Xây dựng/Lắp đặt
___________________________________
thống sản xuất

c ___________________________________

___________________________________

6 Giai đoạn 1: LCC và quyết định đầu tư


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

___________________________________

“T.T Cần” ___________________________________

Kỹ thuật
___________________________________

___________________________________
ng

___________________________________

___________________________________

GVC. ThS Nguyễn Phương Quang 2


CHƯƠNG 4 [ỨNG DỤNG QUẢN LÝ THEO TUỔI ĐỜI THIẾT BỊ]

7 Giai đoạn 1: Tính toán tối ưu trong LCPM


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

___________________________________
3 - Tổng chi phí
2 - Chi phí cho chu kỳ sống
1 - Giá mua
___________________________________
1
Chi phí

___________________________________
B
2 ___________________________________
0 Khả năng sẵn sàng

___________________________________

___________________________________

8 Giai đoạn 2: Triển khai xây dựng, lắp đặt


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

___________________________________
 Nên vận dụng các kỹ thuật lắp đặt điện, cơ khí
trong qua trình lắp đặt thiết bị. Ngoài ra để có
thể ứng dụng phương thức quản lý 5S nên tuân
thủ nghiêm “S” : sắp xếp. Nên bố trí để thuận ___________________________________
lợi cho sản xuất và tránh tối đa các lãng phí
 Nên trao đổi và tuân thủ mọi hướng dẫn từ phía
nhà cung cấp thiết bị để sử dụng tối đa hiệu ___________________________________
suất thiết bị
 Phải lập tài liệu kỹ thuật cho từng máy để dễ
dàng hơn trong công tác bảo trì sau này ___________________________________

___________________________________

___________________________________

9 Giai đoạn 3: Phân tích nguyên nhân hỏng ___________________________________


hóc theo LCC
Chu kỳ sống của thiết bị

Bảo trì
___________________________________
• Trước khi hỏng hóc xảy ra:
những sửa chửa nhỏ không nằm trong dạng này
Bảo trì • ĐạI tu theo đúng định kỳ
Sau khi hỏng hóc xảy ra nhưng Bảo trì
Theo kế hoạch • theo kế hoạch Ngoài kế hoạch

___________________________________
Nhằm giảm khả Bảo trì Bảo trì Bảo trì
Nhằm giảm thiểu nguyên
Năng hỏng hóc
ngăn ngừa đưa vào khâu nhân dẫn đến hỏng hóc sửa chữa
thiết kế

• Kiểm tra bao gồm


Bảo dưỡng cần thực hiện
nhanh chóng để tránh các
hậu quả đáng tiếc xảy ra
___________________________________
điều chỉnh và bôi trơn
Bảo trì định kỳ Kiểm tra • Nghiên cứu chẩn đoán
(Bảo trì theo những
khoảng thời gian cố định)

Thay thế các chi tiết máy


cụ thể theo nhưng khoảng
thời gian đều đặn (khoảng
cách cố định)
Thay thế
Các chi tiết
Bảo trì
Theo tình trạng
___________________________________
phụ trợ thiết bị

(thay thế chi tiết hư hỏng phát


Sinh nhờ vào việc kiểm tra) Sửa chữa và thay thế các
chi tiết phát sinh trong quá
trình kiểm tra hay giám sát tự
động của các thiết bị chẩn đoán ___________________________________

___________________________________

GVC. ThS Nguyễn Phương Quang 3


CHƯƠNG 4 [ỨNG DỤNG QUẢN LÝ THEO TUỔI ĐỜI THIẾT BỊ]

10 Giai đoạn 3: Khả năng hỏng hóc theo đường ___________________________________


cong chậu tắm với bảo trì theo tình trạng
Chu kỳ sống của thiết bị

Bảo trì theo tình trạng ___________________________________

Kiểm tra đơn giản Kiểm định theo tình trạng Giám sát định hướng
___________________________________
Khả năng hỏng hóc tăng theo dự đoán của các
lần đo cuối cùng

x ___________________________________
Theo dõi khả năng hỏng hóc

I II III
x
Các giá trị ghi nhận trong thực tế
x
x x

x
x x
x
x
x ___________________________________
x x x x

t
___________________________________

___________________________________

11 Giai đoạn 3: Tiêu chuẩn giám sát sự làm ___________________________________


việc của máy bơm ly tâm
Chu kỳ sống của thiết bị

___________________________________

Đầu
bơm
Đặc tính làm việc
của bơm ly tâm mới ___________________________________

Đặc tính làm việc của bơm


đã bị mòn rất nặng ở các
cạnh ngoài
___________________________________
Tiêu chuẩn cho việc đại tu
dựa trên độ hao mòn ở đầu bơm

___________________________________
Lưu lượng

___________________________________

___________________________________

12 Giai đoạn 3: Tuổi thọ trung bình và các ___________________________________


khoảng thời gian bảo dưỡng định kỳ
Chu kỳ sống của thiết bị

___________________________________

Thông qua việc sử dụng kỹ thuật

Bảo dưỡng định kỳ gia tăng số lần


bảo dưỡng định kỳ, các linh kiện thay
thế sẽ có tuổi thọ trung bình như
___________________________________
bảo dưỡng và giảm khả năng hỏng hóc chu trình này
Khả năng hỏng hóc

Giai đoạn chạy


rô-đai sau khi
bảo dưỡng
___________________________________

Trục thời gian


___________________________________

___________________________________

___________________________________

GVC. ThS Nguyễn Phương Quang 4


CHƯƠNG 4 [ỨNG DỤNG QUẢN LÝ THEO TUỔI ĐỜI THIẾT BỊ]

13 Giai đoạn 3: Phân tích hỏng hóc ảnh ___________________________________


hưởng đến phương thức bảo trì
Chu kỳ sống của thiết bị

MTTF: Mean Time To Failures ___________________________________


Bảo dưỡng theo tình trạng máy (CBM)
Thời gian hỏng Kiểm tra
Bảo dưỡng định kỳ
hóc dự đoán Bảo dưỡng theo sự cố / làm việc cho đến
Sự cố xảy ra có được
thể được phát hiện
Thời gian hỏng
khi có sự cố mới sửa chữa

Bảo dưỡng theo tình trạng máy (CBM)


___________________________________
hóc không dự Kiểm tra
Bảo dưỡng theo sự cố / làm việc cho đến
MTTF đúng như đoán được khi có sự cố mới sửa chữa
dự đoán

___________________________________
Thời gian hỏng Bảo dưỡng định kỳ
hóc dự đoán Bảo dưỡng theo sự cố / làm việc cho đến
khi có sự cố mới sửa chữa
Sự cố xảy ra không được
Chi tiết thay thế thể phát hiện
có một vài nguồn Thời gian hỏng Bảo dưỡng theo sự cố / làm việc cho đến
gốc hỏng hóc hóc không dự khi có sự cố mới sửa chữa
đoán được
___________________________________
Bảo dưỡng đưa vào trong thiết kế (DOM) hay
Xác định nguyên bảo dưỡng tạm thời đi kèm v ới DOM
MTTF không đúng như
nhân hỏng hóc
dự đoán

___________________________________

___________________________________

14 Giai đoạn 3: Mối liên quan giữa thời gian dừng ___________________________________
máy và chi phí bảo trì
Chu kỳ sống của thiết bị

100 Chi phí tổng cộng cho bảo trì


___________________________________
Tỉ lệ % chi phí dành cho bảo trì

Quá lạm dụng loại


Chi phí cho bảo trì sửa chữa bảo trì này sẽ

50
theo sự cố / chữa cháy rất phi kinh tế
___________________________________
Hiệu quả kinh tế cao nhất

Chi phí cho bảo dưỡng trì định kỳ

Chi phí cho bảo


dưỡng sửa chữa lặt vặt ___________________________________
10

Mức độ đầu tư

Xem thường bảo


trì
Chế độ bảo trì
hiệu quả cao
Quá lạm dụng
Bảo trì
___________________________________
Giảm được 20 % tổng chi phí
85 % Chữa cháy 10 % Chữa cháy 5 % Chữa cháy
5 % Định kỳ 60 % Định kỳ 85 % Định kỳ
10 % Lặt vặt 10 % Lặt vặt 10 % Lặt vặt ___________________________________

___________________________________

15 Giai đoạn 4: Sự lệch hướng dẫn tới ___________________________________


hư hỏng ngoài ý muốn
Chu kỳ sống của thiết bị

___________________________________

Bình thường (đặc tính mong muốn) ___________________________________

Sự lệch hướng ___________________________________

Thời gian theo dõi


___________________________________

___________________________________

___________________________________

GVC. ThS Nguyễn Phương Quang 5


CHƯƠNG 4 [ỨNG DỤNG QUẢN LÝ THEO TUỔI ĐỜI THIẾT BỊ]

16 Giai đoạn 4: Các dạng hỏng hóc


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

Dạng I: Ngẫu nhiên


___________________________________
Khả năng hỏng hóc có thể xảy
trong bất kỳ thời điểm nào. ___________________________________
Khả năng
xảy ra hư
hỏng ___________________________________
Làm việc ổn định RANDOM = CONSTANT

___________________________________
t

___________________________________

___________________________________

17 Giai đoạn 4: Các dạng hỏng hóc


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

Dạng II: Những hỏng hóc ban đầu


___________________________________
Khả năng xảy ra hỏng hóc trong thời điểm ban đầu rất cao
___________________________________
Khả năng
xảy ra hư
hỏng Thời điểm ___________________________________
ban đầu
WORST NEW
Làm việc ổn định
___________________________________
t

___________________________________

___________________________________

18 Giai đoạn 4: Các dạng hỏng hóc


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

___________________________________
Dạng III: Sự gia tăng hỏng hóc

Xác suất hỏng hóc tăng dần theo thời gian sử dụng.
___________________________________
Khả năng
xảy ra hư
hỏng Giai đoạn
hư hỏng ___________________________________
SLOW AGING
Thiết bị được sử
dụng từ 67% đến 75% ___________________________________
0 t

___________________________________

___________________________________

GVC. ThS Nguyễn Phương Quang 6


CHƯƠNG 4 [ỨNG DỤNG QUẢN LÝ THEO TUỔI ĐỜI THIẾT BỊ]

19 Giai đoạn 4: Các dạng hỏng hóc


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

___________________________________
Dạng IV: Sau thời điểm khởi đầu thiết bị đi vào ổn định

Khả năng hỏng hóc tăng nhanh trong thời điểm ban
đầu sau đó giử ở mức ổn định ___________________________________
Khả năng
xảy ra hư
hỏng Thời điểm
ban đầu
___________________________________
BEST NEW
Làm việc ổn định
___________________________________
t

___________________________________

___________________________________

20 Giai đoạn 4: Các dạng hỏng hóc


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

___________________________________
Dạng V: Giai đoạn cuối của thời kỳ làm việc ổn định

Khả năng xảy ra hỏng hóc chỉ là ngẫu nhiên cho đến giai đoạn
cuối tuổi thọ thiết bị thì tăng nhanh. ___________________________________

Khả năng
xảy ra hư
hỏng
Giai đoạn hỏng hóc ___________________________________
WORST NEW
Làm việc ổn định
___________________________________
t

___________________________________

___________________________________

21 Giai đoạn 4: Các dạng hỏng hóc


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

Dạng VI: Đường cong chậu tắm:


___________________________________
Là đường cong nối giữa hai đường cong giai đoạn ban đầu và
giai đoạn cuối của thời kỳ làm việc ổn định. Xác suất hỏng hóc
khởi đầu cao sau đó bình ổn và cuối cùng lại tăng cao.
___________________________________

___________________________________
I II III
BATHTUB
λ(t)

___________________________________
0
t

___________________________________

___________________________________

GVC. ThS Nguyễn Phương Quang 7


CHƯƠNG 4 [ỨNG DỤNG QUẢN LÝ THEO TUỔI ĐỜI THIẾT BỊ]

22 Minh họa một chiến lược bảo trì theo LCPM


___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

Bảo trì
Trạng thái cần theo
yêu cầu bảo trì
___________________________________
định kỳ
Bảo trì theo tình trạng máy
DOM
100% Trạng thái cần Z0
Thời gian sửa
chữa, thay thế
___________________________________
Z1 Bảo trì
Z2 theo sự
cố
Tiềm năng sử dụng máy

Z3
___________________________________

___________________________________
T0 T1 T2 T3 TS Hỏng máy - dừng
Thời gian khai thác máy

Các trạng thái thực Z1, Z2, Z3 được xác định thông qua kiểm định ___________________________________

___________________________________

23 Kết luận
___________________________________
Chu kỳ sống của thiết bị

___________________________________
LCPM

Kỹ thuật >< Trạng thái cần


___________________________________

___________________________________
Lập Xây dựng/ Giảm đầu tư/
Hoạt động
Thanh lý
kế hoạch Lắp đặt ___________________________________

___________________________________

___________________________________

24 ___________________________________

___________________________________

___________________________________
quangnp07@gmail.com

___________________________________

___________________________________

___________________________________

___________________________________

GVC. ThS Nguyễn Phương Quang 8

You might also like