Professional Documents
Culture Documents
TOAN Tu Phuong
TOAN Tu Phuong
Cho hàm số y= − x + 4 x+ 2017. Định m để phương trình y ' =m2−m có đúng hai nghiệm thuộc
3 2
đoạn [0 ; m]
Bài làm
Phân tích hướng làm:
Phương trình: y ' =m 2−m tức là đi tìm giao điểm giữa y ' và đường thẳng: y=m2 −m trên đoạn [0 ; m] . Như
vậy ta cần phải khảo sát hàm số y ' trên đoạn [0 ; m] để xem đồ thị hàm số này thay đổi như thế nào. Sau đó
cho m 2−m nằm giữa các giá trị của y ' để đường thẳng: y=m2 −m cắt y ' tại đúng 2 điểm.
x3 3 2
y= − x + 4 x+ 2017
3 2
y ' =x 2−3 x+ 4
3
x 0 … … m
2
y' ' −¿ +¿
4
7
4
Như vậy để phương trình y ' =m 2−m có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn [0 ; m] thì:
m2−3 m+ 4 ≥ 4
{
m2 −m≤ 4
Trường hợp 1: m2 −m>
m>
3
2
7
4
m2−3 m+4 ≤ 4
Trường hợp 2:
{
m2−m≤ m2−3 m+ 4
m2−m>
m>
3
2
7
4
Ta giải lần lượt như sau: (hệ này dùng máy tính Casio Fx570Vn-plus để giải, tuần này anh hướng dẫn
cho sử dụng)
m2−3 m+ 4 ≥ 4
{m2 −m≤ 4
Trường hợp 1: m2 −m>
m>
3
2
7
4
m≤ 0∨m≥ 3
m2−3 m≥ 0
{ {
1− √17 1+ 17
m2−m−4 ≤0 <m< √
2 2
2 7
m −m− >0 1−2 √ 2 1+2 √ 2
4 m< ∨m>
2 2
3
m> 3
2 m>
2
Hệ này vô nghiệm
m2−3 m+4 ≤ 4
Trường hợp 2:
{
m2−m≤ m2−3 m+ 4
m2−m>
m>
3
2
7
4
m2−3 m≤ 0 0≤ m ≤3
{ {
2
2 m≤ 4
m>
3
2
7
m −m− >0 m<
4
1−2
2
√
m≤ 2
2
m>
∨m>
3
2
1+2 √ 2
2
1+ 2 √ 2
< m≤ 2
2
Vậy m∈ ¿
d : y=2 x+ m
x +3
y=
x +1
x+3
=2 x +m
x+1
x +3=(2 x +m)(x+ 1)
x +3=2 x 2+ 2 x +mx+ m
( x 2 ,2 x 2+ m)
2 2 2 2
MN2 = ( x 1−x 2 ) + ( 2 x 1 +m−2 x 2−m ) =( x 1−x 2 ) + ( 2 x 1−2 x 2 )
2 2 2
¿ ( x 1−x 2 ) + 4 ( x 1−x 2 ) =5 ( x 1−x 2 ) =5 ( x 21 + x 22−2 x1 x 2)
−(m+ 1)
x 1+ x2=
2
m−3
x 1 x 2=
2
( m+1 )2
5 [ 4
−4 ×
m−3
2 ]
5
( m+1 )2−10 ( m−3 )
4
5 2
( m +2 m+1 ) −10 m+30
4
5 2 5 5
m + m+ −10 m+ 30
4 2 4
5 2 15 125
m − m+
4 2 4
5 2
(m −6 m+25)
4
5 2
(m −6 m+ 9+16)
4
5
4
[ ( m−3 )2 +24 ]
log ( 23 ) =3 log (2)
5
a2 √ a3
log a ( )
3
√a
5
a2 × √ a3
log a ( 3
√a )
3 13
( ) ()
2 5 5 34
¿ log ( a )=
a ×a a 1534
log a 1
=log a 1 a
3 3
15
a a
4 log a 5
a
2
a 2 log 5 a
a log 5 =5 2=25
a
2 log 6 5 101
(6 ) + −36
10 log2
10
62 log 5 + 6
−36
2
25+5−36=−6
1−( log a b )3
¿¿¿
2
( 1−log a b ) ( 1+log a b+ ( log a b ) )
¿¿¿
2
( 1−log a b ) ( 1+log a b+ ( log a b ) )
¿¿¿
( 1+ loga b+ ( log a b )2 )
(log ¿ ¿ a b+log b a+1)¿
2 2
+1 +1
log b a loga b +1 log b a +1 loga b
b×a −2 a ×b + a× b
2 2
2 2
b × b2 × a−2b × a ×a × b+a × a2 × b
a b 3−2 a2 b2 +a3 b
2
ab ( b2−2 ab+ a2 )=ab ( a−b )
2
log a √ a2−1 × log 1 √ a2−1
( a
)
6
log a (a 2−1)× log √ a ( √ a2−1) 3
1
log ( a2−1)× ¿ ¿ ¿¿
2 a
1
¿¿¿
8
x+2
x+1 2
3 −5 ×3 +18=0
x
+1
x 2
3 ×3 −5 ×3 +18=0
x
x 2
3 ×3 −5 ×3 ×3 +18=0
x 2 x
3× 3 ( ) −15 ×3 +18=0
2 2
x
Đặt t=3 2 ( t> 0 )
3 t 2−15 t+18=0
t=3 hoặc t=2
x
TH1: 3 2 =3
x
=1 → x =2
2
x
TH1: 3 2 =2
x
=log 3 2 → x=2 log 3 2
2
Tổng hai nghiệm bằng: 2+2 log 3 2=2(1+ log3 2)
x x
( 7+ 4 √ 3 ) −3 ( 2−√ 3 ) +2=0
x
1 x
[ ( 2+ √3 )2 ] −3 ( + 2=0 )
2+ √ 3
2x 1 x
( 2+ √ 3 ) −3
( 2+ √3
+2=0 )
2x x x
( 2+ √ 3 ) × ( 2+ √ 3 ) −3+2 ( 2+ √ 3 ) =0
3x x
( 2+ √ 3 ) +2 ( 2+ √ 3 ) −3=0
x
Đặt t=( 2+ √ 3 ) ( t>0)
t 3+ 2t−3=0
t=1
x
( 2+ √ 3 ) =1
x=0
2
3 x × 2x =1
x log 2 3+ x 2=0
x¿
x=0 hoặc log 2 3+ x=0
a=−1
b=1+log 2 3
2 x−3 =3x −5 x +6
( x−3 ) log 3 2=(x 2−5 x+6)
3 x ×5 x <1
2
x log 5 3+ x 2 <0
x 2+ x log 5 3<0
y 2=4 x +1
{
2x+1 + y −1=0
y 2=4 x +1
{ x+1
2 −1=− y
y 2=4 x + 1
2
( 2 x+1−1 ) =4 x +1
2
[ 2 x+1 ] −2× 2x+ 1+1=4 x +1
22 x +2−4 × 2x −4 x =0
4 ×22 x −4 x −4 ×2 x =0
3 × 4 x −4 ×2 x =0 3 t 2−4 t=0
4
t=0 hoặc t=
3
1 (
× 1−log
x) =
1
× 0−
( 1
×− 2
x
)
√
2 1−log
x √
2 1−log
x x
× ln 10
1 1 1 1
¿
1
× 0−
( 1
×−
x2
) √
=
1
× ( x ln110 )
√
2 1−log
x x
× ln 10 2 1−log
x
1
¿
1
√
2 x ln 10 1−log
x
x2 (1−2 x )
log
x+1
x 2 (1−2 x)
{ x +1
x ≠−1
>0
x 2 (1−2 x)
{ x +1
x ≠−1
>0
1
x … −1 … 0 … …
2
x2 +¿ +¿ +¿ 0 +¿ +¿ +¿
1−2 x +¿ +¿ +¿ +¿ +¿ 0 0
x +1 −¿ 0 +¿ +¿ +¿ +¿ +¿
x2 (1−2 x ) Không
−¿ + 0 +¿ 0 −¿
x+1 tồn tại
y=ex+ e−x
e− x =e=e 1
1
2 x ln 2 ×ln x +2x ×
x
y=ln (2 ×e x +m)
1 x ' 2 ex
y '= × ( 2× e +m ) =
2 ×e x +m 2× e x + m
y'¿
1 1 1−ln 3 × log 3 x
' × x −log x −log x
( log 3 x ) × x−(log3 x) x ln 3 3
ln 3 3
ln 3 1−ln x
2
= 2
= 2
= 2
= 2
x x x x x ln 3
x2 +5 x−8
Số nghiệm thực của phương trình =0 là?
ln( x −1)
x >1 ⇔ x >1
{x−1≠ 1 {x ≠ 2
Với điều kiện xác định như trên thì phương trình đã cho tương đương với x 2+ 5 x−8=0
−5+ √ 57 −5− √ 57
⇔ x= hoặc x=
2 2
(x−1)( x+ 2) ≥ 0
{ x−1≠ 0
{ (x−1)( x+ 2) ≥ 0
x ≠1
[{ xx≤−2
≥1
[
x >1
x ≤−2
x≠1
lim ¿
x→ 1
+¿ √ x 2+ x−2 = lim ¿ ¿¿
x−1 +¿ √(x−1)( x+2) =
x →1 lim lim ¿¿¿
(√ x−1 )2 x → 1+¿
√( x −1)( x +2)=¿ x → 1+¿
√ x +2 = lim ¿¿¿
2 √ x −1
( √ x −1 ) √3 ¿
x → 1 +¿
0 +¿ =+ ∞
1 2 1 2 1 2
lim
x→+∞
2
√ x + x−2 = lim
x −1 x →+∞
√ x 2(1+ − 2 )
x x
1
= lim
x→+∞
|x| (1+ − 2 )
x x
1
= lim
x →+∞
x (1+ − 2 )
x x
1
=1 √ √
x 1−
x ( ) x 1−
x
x 1−
x ( ) ( )
Đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang của hàm số
1 2 1 2
lim √x 2
+ x−2
x−1
= lim
|x| (1+ −
√ x x2
)
= lim √
−x (1+ − 2 )
x x
=−1
x→−∞ x→−∞
x 1− ( 1x ) x →−∞
x 1−
1
x ( )
Đường thẳng y=−1 là tiệm cận đứng của hàm số
Vậy hàm số đã cho có 3 tiệm cận
mx−2
y= nghịch biến trên các khoảng xác định của nó
x +m−3
Tập xác định: x ≠ 3−m
mx+ 4
y= nghịch biến trên khoảng (−∞ ; 1)
x +m
Tập xác định: x ≠−m
' m2−4
y=
( x+ m )2
Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−∞ ; 1) thì y ' <0 với mọi x ∈(−∞; 1)
2
⇔ m −4<0
{
1 ≤−m
⇔ −2<m<2
{
m ≤−1
⇔−2<m ≤−1
Vậy −2<m ≤−1
Anh giải thích thêm vì sao lại có điều kiện 1 ≤−m
Tập xác định của mình là x ≠−m ⇔(−∞ ;−m) ∪(−m;+ ∞)
Như vậy nếu mà hàm số của mình nghịch biến thì nó phải nghịch biến trên mỗi khoảng này hàm số
nghịch biến trên khoảng (−∞ ; 1 ) thì khoảng (−∞ ; 1 ) phải là 1 khoảng con thuộc vào 1 trong hai khoảng
này, ở đây chắc chắn là nó phải thuộc khoảng (−∞ ;−m) vì cả hai đều tiến về −∞ mà. Như vậy để (−∞ ; 1 )
là khoảng con của (−∞ ;−m) thì 1 ≤−m (ví dụ giống như khoảng (−∞ ; 1 ) là khoảng con của khoảng
(−∞ ; 2) vậy ah)
y=x 3−3 x 2 +mx+2 tăng trên khoảng ( 1 ;+∞ )
Tập xác định: R
y ' =3 x 2−6 x +m
Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1 ;+∞ ) thì y ' ≥ 0 với mọi x ∈ ( 1;+ ∞ )
3 m2=3
{2 ( 3 m+2 )=10
m=1
1
F ( x )= ln|2 x−1|+C
2
F ( 1 )=C=2
1
F ( x )= ln|2 x−1|+2
2
1
F ( 2 )= ln 3+ 2
2
x 2−x+ 1
∫ x−1 dx
x ( x−1 ) +1
∫ dx
x −1
1
∫ ( x + x−1 )dx
∫ sin x ×cos x dx
1
2 sin x ×cos x dx
2∫
1
sin 2 x dx
2∫
−1
cos 2 x+ C
4
2
∫ 2 x2 +1 dx
√ x +1
x 2 +1+ x 2
∫( ¿ ) dx ¿
√ x2 +1
x2
∫ (√ x2 +1+ ¿ )dx ¿
√ x 2 +1
x
∫ (1× √ x 2 +1+ x × ¿ )dx ¿
√ x 2+ 1
∫ [( x)' × √ x 2+ 1+ x ×(√ x2 +1)' ¿ ]dx ¿
¿
x × √ x 2 +1+C
b a x2 b
f ( x )=ax+ F ( x ) = − +C
x2 2 x
f ( 1 ) =0 a+ b=0
a
F (−1 ) =1 + b+C=1
2
a
F ( 1 )=4 −b+ C=4
2
3
a=
{
a+ b=0
{
2
a
+b+C=1 −3
2 b=
2
a
−b+C=4 7
2 C=
4
1
∫ ( 3 ln x +4 )5 × x dx
u=3 ln x+ 4
3 du dx
du= dx =
x 3 x
1
∫ ( 3 ln x +4 )5 × x dx
5 6
∫ u 5 × du
3
u u
=∫ du= + C=(3)
3 18
∫ (x 2+ x )ln 3 x dx
'
x3 x2
∫ [ +
3 2 ]
ln 3 x dx
x 3 x2 x3 x2 1
( ) 3 2
+ ln 3 x−∫ ( )
+
3 2
× dx
x
3 2 2
( x3 + x2 ) ln 3 x−∫( x3 + 2x ) dx
3 2 3 2
( x3 + x2 ) ln 3 x−( x9 + x4 )+C
∫ (2 x −3) sin 2 x dx
∫ (2 x −3) ¿ ¿
(2 x−3)¿
(2 x−3)¿
(2 x−3)¿
3
∫ (x 2 e x +1) dx
3
3 x 2 e x +1
∫ 3 dx
3 '
e x +1
(∫ 3 dx )
1+ln x
∫ dx
x ln x
∫ ( x ln1 x + 1x ) dx
∫ ( x ln1 x ) dx+∫ ( 1x ) dx
u=ln x
dx
d u=
x
∫ ( du
u)
+ ln x
ln u+ ln x +C
ln |ln x|+ ln| x|+ C
ln |x ln x|+C