Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.

HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN K38


Khoa Toán-Thống Kê MÔN: GIẢI TÍCH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 75 phút
(Đề thi 16 câu / 3 trang)

Mã đề thi 110

Họ và tên: .................................................................................... CHỮ KÝ GT1 CHỮ KÝ GT2


Ngày sinh: ............................................MSSV:............................
Lớp: .....................................................STT:...............................

Trong phần trắc nghiệm, thí sinh chọn đáp án đúng và đánh dấu chéo (X) vào bảng sau

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 ĐIỂM
A
B
C
D

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho g là một hàm số khả vi thỏa điều kiện g(x) < 0, ∀x ∈ R và f 0 (x) = (x2 − 4)g(x). Phát biểu nào

sau đây là đúng?
A  f đạt cực tiểu địa phương tại −2, đạt cực đại địa phương tại 2
B  f đạt cực đại địa phương tại −2, đạt cực tiểu địa phương tại 2
C  f đạt cực đại và cực tiểu địa phương tại −2
D  f đạt cực đại và cực tiểu địa phương tại 2

Câu

2. Xét phương trình y 00 + 4y = 0. Phát biểu nào sau đây là sai?
A  mọi nghiệm đều là hàm bị chặn trên R B  có một nghiệm riêng là hàm hằng
C
  có một nghiệm riêng là 3 sin 2x D  mọi nghiệm đều có giới hạn khi x → +∞

Câu 3. Cho f là một hàm số liên tục và F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ R. Giả sử limx→+∞ F (x) = 0. Đặt
Z +∞
I= f (x/2013)dx.
0


Ta có 
A  I = −2013F (0) B  I = −F (0)/2013
C  I = F (0)/2013 D  tích phân không hội tụ

Câu

4. Trong triển Maclaurin

hàm số f (x)

= x sin(2x), hệ số của số hạng chứa x3 là
A  0 B  -1/6 C  1/6 D  1/120

Trang 1/3- Mã đề thi 110


Câu 5. Cho hàm số
1
f (x, y) = x + y + .
xy


Khẳng định nào sau đây đúng? 
A  Có hai điểm dừng B  Đạt cực tiểu địa phương
C  Đạt cực đại địa phương D  Không đạt cực trị
( emx − 1
, x 6= 0
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f (x) = x2 liên tục tại 0.
m, x=0
 
A  m=1 B  m = 0, m = 1
C
  m=0 D  không tồn tại m

Câu 7. Cho f, g là các hàm khả vi trên R thỏa f (0) = 1 và g(x) > 0, ∀x. Nếu h(x) = f (x)g(x) và

h0 (x) = f (x)g 0 (x) thì 
0 x
A
  f (x) = f (x), ∀x B  f (x) = e , ∀x
C  f (x) = 1, ∀x D  f (x) = 0, ∀x
Z x√
α(x) − sin x
Câu 8. Đặt α(x) = t3 + 1dt. Giới hạn lim 3
có giá trị là
 
0 
x→0 x 
A  2/3 B  0 C  1/6 D  1
2
Câu

9. Xét phương trình vi phân y 0 + 2xy = e−x . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A  tồn tại một nghiệm riêng không có giới hạn hữu hạn khi x → +∞
B  mọi nghiệm có giới hạn khác 02 khi x → +∞
−x
C  nghiệm tổng quát là y = xe +C
 D mọi nghiệm có giới hạn hữu hạn khi x → +∞

Câu 10. Cho các hàm số f (x, y) = x + y + 2x2 + 2y 2 và g(x, y) = x2 + y 2 − 1. Với ràng buộc g(x, y) = 0

thì hàm f (x, y) 
A  đạt cực đại, không đạt cực tiểu B  đạt cực đại và cực tiểu
C  đạt cực tiểu, không đạt cực đại D  không đạt cực trị
Z +∞
eαx
Câu 11. Với giá trị nào của α, tích phân suy rộng dx sẽ hội tụ?
   0 eαx + 1
A  không tồn tại αB  α > 0 C  α ∈ R D  α < 0

Câu 12. Một sản phẩm được tạo ra từ hai loại nguyên liệu A, B. Sản lượng Q của loại sản phẩm này được cho
bởi hàm Q = Q(x, y), với x, y là lượng nguyên liệu A và B, một cách tương ứng. Giá bán của sản

phẩm này là P . Hàm chi phí là C(x, y) = ax + by + d, với d > 0. Để lợi nhuận lớn nhất thì
0 0
A  Qx /Qy = x/y B Q0 /Q0y = a/b
  x
0 0 0 0
C  Qx /Qy = ax/by D  Qx /Qy = b/a

α + e2x , x ≥ 0
Câu 13. Giả sử hàm số f (x) = khả vi tại 0. Khi đó giá trị của f (α − β) là
4 + βx, x < 0
   
2 2
A  2+e B  3 + e C  e D  2e

Trang 2/3- Mã đề thi 110


Câu14. Phương trình y 00 − 6y 0 + 9y = xe3x có một nghiệm riêng

dạng
2 3x 2 2 3x
A  y = (ax + bx)e B  y = x (ax + bx)e
2 3x 3 2 3x
C  y = x(ax + bx + c)e D  y = (ax + bx )e

B. PHẦN THI VIẾT


Câu 15. Giải phương trình vi phân y 00 − 3y 0 + 2y = xex

Câu 16. Tìm cực trị của hàm số z = f (x, y) = 2xy với điều kiện x2 + y 2 = 9 bằng phương pháp nhân tử
Lagrange.

Trang 3/3- Mã đề thi 110


Mã đề thi 110 ĐÁP ÁN
         
Câu 1. A  Câu 4. A  Câu 7. C  Câu 10. B  Câu 13. C 
       
Câu 2. D  Câu 5. B  Câu 8. C  Câu 11. A 
         
Câu 3. A  Câu 6. B  Câu 9. D  Câu 12. B  Câu 14. D 

B. PHẦN THI VIẾT


Câu 15. Lời giải. dddddd
Câu 16. Lời giải. fffff

Trang 1/3- Mã đề thi 110

You might also like