Professional Documents
Culture Documents
Yucon 400
Yucon 400
YUCON-400
XÊRI
3-2. Vận hành (Vận hành thông thường) dựa trên dữ liệu vận hành trước cài đặt ...........................21
3-3. Vận hành sau khi thay đổi điều kiện vận hành .......................................................................22
9-4. Cài đặt thời gian cho đếm giờ tiêu chuẩn ..............................................................................57
13-7. Phương pháp hiển thị toàn bộ dữ liệu (tốc độc và vị trí) ........................................................82
9. Biểu đồ
PHẦN MỞ ĐẦU
Cảm ơn Quý khách đã mua sản phẩm Máy dỡ hàng tự động Star <SIGMA-Ms>. Khi liên kết với
một máy khuôn, các máy dỡ hàng sẽ tự động loại ra sản phẩm từ máy khuôn và chuyển chúng vào
một băng chuyền đến vị trí được chỉ định khác. Hướng dẫn này mô tả các chức năng của máy dỡ
hàng và trình bày các thông tin quan trọng về phương pháp vận hành và biện pháp phòng ngừa. Xin
vui lòng đọc qua hướng dẫn này một cách cản thận để Quý khách có thể sử dụng máy dỡ hàng an
toàn và hiệu quả. Hãy để hướng dẫn này tại một nơi dễ đọc.
※ Hướng dẫn này mô tả các kiểu tiêu chuẩn. Đối với các chi tiết kỹ thuật không bắt buộc, vui lòng
tham khảo hướng dẫn sử dụng riêng biệt tương ứng.
※ Đối với mô tả về những phương pháp vận hành, vui lòng tham khảo hướng dẫn hoạt động.
● Kiểu
SIGMA-800,900(M)s
SIGMA-1200(M)s
SIGMA-800, 1000Ls
SIGMA-800, 1000is
SIGMA-500(s)
SIGMA-1500(M)s
1
Hướng dẫn an toàn máy dỡ hàng
Cảm ơn Quý khách đã mua sản phẩm Máy dỡ hàng tự động Star.
Hướng dẫn an toàn này giải thích các thông tin quan trọng về
phương pháp vận hành và các biện pháp phòng ngừa, v.v để sử
dụng an toàn máy dỡ hàng.
Trước khi thực hiện việc vận hành hoặc bảo trì máy dỡ hàng, vui
lòng đọc hướng dẫn an toàn và phần mở đầu này cẩn thận để hiểu
và tiến hành các phương pháp vận hành cũng như biện pháp phòng
ngừa một cách triệt để.
※ Nếu có bất cứ điểm gì chưa rõ ràng liên quan đến nội dung hướng dẫn này, vui lòng
liên hệ với phòng kinh doanh.
2
■ Các loại bảng cảnh báo
※ Một vài bảng cảnh báo có thể không được sử dụng trong loại máy này.
Cẩn thận nguy hiểm của chuyển động đe dọa Máy dỡ hàng có khu vực di chuyện tốc độ
cao. Không được đi vào khu di chuyển khi
nó đang vận hành tự động. Ngoài ra, ngay
cả khi nó không hoạt động tự động, bạn
phải cắt nguồn điện và áp suất không khí
nếu bạn cần đưa cả cơ thể hay một phần cơ
thể vào khu vực chuyển động trước khi bạn
bảo trì hoặc làm những việc khác.
3
● Cảnh báo chạm điện cao thế
Nhãn này có thể được tìm thấy tại các địa điểm
cần chú ý đặc biệt trong phạm vi cảnh báo điện
cao thế.
Cảnh báo chạm vào quạt làm mát
4
●CẢNH BÁO ĐIỀU CHỈNH VA ĐẬP
5
● Cảnh báo nguy hiểm quấn
6
● Cấm vào khu vực phun thuốc dạng lỏng
Cẩn thận chân của bạn khi tháo giày, vật bảo
hộ, v.v... nhằm bảo trì hoặc bất cứ lý do nào
khác trong phạm vi hoạt động của máy.
7
● Cảnh báo về việc mang vật nặng
Sử dụng các cần trục, cầu trục, v.v.. khi mang các bộ phận của máy dỡ hàng nặng hơn 15kg.
Không thực hiện việc trên mà không có các thiết bị xếp dỡ.
Sử dụng thang máy, cần trục… khi thực hiện
các bộ phận của máy dỡ hàng… nặng hơn 15
kg.
Không mang mà không có thiết bị mang
chuyển.
8
■ Mẫu giao diện nhãn cảnh báo
9
10
Khu vực nguy hiểm:
■ Khu vực điện áp cao : Điều khiển
Không mở nắp phía trước khi điện được bật hoặc trong lúc máy hoạt động.
Các bộ phận tiếp xúc với thiết bị đầu cuối cao áp, khu vực nạp điện có thể
gây ra những cú sốc điện. Đảm bảo rằng các nút đã được chuyển OFF trước
khi mở nắp, chạm vào bất kỳ bộ phận bên trong khi bảo trì. Đặc biệt, không
chạm vào bất kỳ bộ phận nào ở chế độ ON hoặc ít nhất mười phút sau khi
nguồn điện đã tắt vì các mạch điện vẫn tích lũy điện áp.
11
■ Khu vực di chuyển của máy dỡ hàng
Các khu vực nguy hiểm được đánh dấu bằng . Bước vào khu vực này khi máy
đang hoạt động có thể gây ra tai nạn với thương tích nghiêm trọng.
Máy dỡ hàng vận chuyển tốc độ cao trong khu vực di chuyển của nó.
Không bước vào vùng di chuyển này khi máy đang vận hành tự động.
Luôn luôn tắt nguồn điện trước khi vào khu vực di chuyển trên để bảo trì hoặc các
lý do khác. Để biết thêm chi tiết, tham khảo “4. Chuyển mạch và ngắt nguồn
điện” trong hướng dẫn này.
Cần lập một hàng rào bằng cọc hoặc tấm chắn để công nhân không bất cẩn bước vào
khu vực di chuyển khi máy đang vận hành tự động.
Trang bị hàng rào với khóa liên động để tắt máy dỡ hàng khi hàng rào được mở ra.
12
VẬN HÀNH
YUCON-400
1. Trước khi vận hành
■ Chỉ dẫn về mức độ nguy hiểm
Biện pháp phòng ngừa an toàn ghi trên nhãn cảnh báo được phân thành 3 mức độ dưới
đây. Đặc biệt chú ý khi xử lý máy móc với các mức độ nguy hiểm cao.
Nếu các hướng dẫn không được tuân theo có thể gây chết
người hoặc thương tích nghiêm trọng
Nguy hiểm
Nếu không tuân theo các hướng dẫn có thể gây ra thương tích
nghiêm trọng hoặc chết người.
Cảnh báo
Nếu không tuân theo các hướng dẫn có thể gây ra thương
Chú ý tích hoặc làm hỏng thiết bị này.
■ Về các điểm
Các điểm quan trọng trong hướng dẫn này đượcc thể hiện bằng
13
■ Kết thúc công việc
CẢNH BÁO
- Không tách rời, thay đổi nắp hộp và thay đổi các cài đặt an toàn mà không có sự cho phép của nhà sản xuất.
- Không nên sửa đổi hoặc thay đổi các thiết bị vì có thể làm giảm sự an toàn của máy dỡ hàng.
- Không vận hành máy dỡ hàng với bao tay (tuy nghiên, nên mang găng tay khi làm sạch thiết bị sau khi sử dụng).
- Nếu điện thường xuyên mất do sét đánh hoặc không rõ nguyên nhân, ngừng vận hành máy dỡ hàng để phòng
ngừa tai nạn.
Chú ý
- Không chạm vào công tắc bằng tay ướt hoặc bẩn.
- Chỉ vận hành thiết bị sau khi hiểu rõ phương thức hoạt động của máy dỡ hàng và các công tắc.
- Không chạm vào công tắc hoặc tựa người vào máy.
- Luôn luôn nhận biết vị trí các công tắc khẩn cấp.
- Vận hành trong không gian thích hợp, không có trở ngại.
- Giữ sàn và hành lang khô ráo, không dính nước hoặc dầu tránh trơn trượt.
- Không nên rung lắc, tác động mạnh đến hộp điều khiển hoặc dây chuyền hoạt động.
- Không nên di chuyển hoặc làm bẩn các tấm biển cảnh báo an toàn.
- Không vận hành máy dỡ hàng nếu bạn cảm thấy choáng váng hoặc khó khăn trong việc đưa ra các phán đoán thông
thường do ảnh hưởng của rượu, thuốc, bệnh tật.
- Không té nước, dầu lên bộp điều khiển hoặc dây chuyền hoạt động. Trong trường hợp chúng bị dính nước, dầu thì
- Không kéo, gấp hoặc uốn cong dây cáp. Việc kéo, gấp hoặc uốn cong này có thể gây ra các sự cố cho máy dỡ hàng.
14
2. Các thành phần cấu tạo
2-1. Bảng vận hành và Pendant
⑨
⑤ ⑦ ①
⑧
③
②
⑪
⑩
15
1. Nút dừng khẩn cấp ......................... Nhấn vào nút này để ngừng hoạt động lập tức.
※ Để cài lại máy, hãy xoay nút theo hướng các mũi tên để mở và bật điện trở lại.
2. Đèn nguồn ..................................... Đèn sáng màu xanh lá cây khi nguồn điện bật.
3. Công tắc khởi động........................ Nhấn công tắc này sau khi nhấn công tắc được mô tả
tại mục 4 dưới đây để hoạt động ở chế độ tương ứng.
4. Nút phương thức vận hành ............ Chọn chế độ <AUTO>, <MANU> hoặc <ORG>
(Các chế độ được chọn sẽ được kích hoạt khi nhấn vào nút Start – được mô tả tại mục 3).
5.Công tắc nguồn ............................... Vặn để bật hoặc tắt nguồn điện.
6.Cáp pendant .................................... Kết nối với hộp điều khiển để nối với các bo mạch
chủ.
7.Nhấn màn hình ............................... Nhấn phím hiển thị trên màn hình để thực hiện các
chức năng trên đó.
8.Công tắc vận hành .......................... Công tắc này vận hành trục hoặc xi lanh.
10. Nút hoạt động .............................. Cho phép các công tắc hoạt động. Nhấn nhẹ để bật và
ấn mạnh để tắt.
11.Bảng dằn ....................................... Buộc chặt pendant quanh tay người vận hành bằng
dây đai có thể điều chỉnh kích cỡ.
16
12. Các nút hoạt động
................................. Cài đặt lại hệ thống khi màn hình báo lỗi hoặc cảnh báo hiển thị, hiển thị lại màn
hình ban đầu.
................................... Chuyển máy dỡ hàng sang chế độ tự động. Nhấn phím AUTO và START để vận
hành thiết bị ở chế độ tự động.
................................. Chuyển hoạt động của máy dỡ hàng về chế độ gốc. Nhấn phím ORG và START để
vận hành hệ thống ở chế độ gốc.
................................. Chuyển hoạt động của máy dỡ hàng về chế độ điều khiển bằng tay. Nhấn phím MANU và
START để vận hành hệ thống ở chế độ điều khiển bằng tay.
................................. Chuyển hoạt động của máy dỡ hàng về chế độ tự động, chế độ ban đầu hoặc chế độ thủ công.
Nút hiện tại có thể được cài đặt lại thành phương thức thủ công. (nút hoạt động + nút cài đặt
lại)
................................. Nhấn nút này trong điểm và màn hình và màn hình trống, và trục được chọn chuyển
đến hướng dương (dấu cộng) (xa ban đầu).
................................. Nhấn nút này trong điểm và màn hình trống, trục được chọn chuyển đến hướng âm
(dấu trừ) (gần ban đầu).
................................. Cần máy dỡ hàng chuyển động thủ công chiều thẳng hoặc CRWS.
(Sản phẩm và ròng rọc được vận hành đồng thời)
(+ Nút hoạt động)
17
2-2. Sử dụng Pendant
Bạn có thể giữ thiết bị trong tay khi vận hành máy dỡ hàng ở chế độ thủ công hoặc thiết lập từng dữ liệu.
Chú ý
- Tác động đến pendant, hoặc làm rơi thì có thế làm thiết bị hỏng hóc.
- Không bẻ cong, giẫm lên hoặc kéo dây cáp.
Điểm
Để tránh rơi pendant, buộc chặt dây đai
pendant quanh tay.
※ Gắn liền pendant với hộp điều khiển theo chiều ngược của hướng tháo gỡ.
18
3. Quy trình hoạt động
* 1400
Khởi 1400
độ
*Khoảng chạy hiệu quả của các trục ngang khác nhau tùy thuộc vào loại máy.
19
● Miễn khóa liên động
Di chuyển theo hướng đã thiết lập trong khi phím được nhấn bất kể có cài đặt.
* Trở lại các cài đặt đầu tiên trước khi vận hành máy dỡ hàng.
* Mở mâm cặp (LS4V <OFF>) trước khi bắt đầu hoạt động.
* Nhấn nút START sau khi nhấn phím AUTO, và máy dỡ hàng sẽ di chuyển chính xác theo vị trí đợi sẵn.
20
Chuỗi vận hành chủ yếu có thể được dựa trên dữ liệu vận hành trước cài đặt hoặc dữ liệu vận hành đã
thay đổi.
3-2. Vận hành (Vận hành thông thường) dựa trên dữ liệu vận hành trước cài đặt
Bật nguồn · Thực hiện kiểm tra khởi động trước khi bật nguồn.
· Thực hiện kiểm tra khởi động sau khi bật nguồn.
Chuẩn bị vận hành
Vận hành · Nâng bộ phận thẳng đứng đến vị trí không giao thoa thông qua vận hành
Gốc
không khóa liên động khi cần máy dỡ hàng (bộ phận thẳng đứng ở bên trong
khuôn. (LS3<ON>)
· Kiểm tra rằng từng trục được đặt chỗ gốc trên màn hình.
Vận hành · Kiểm tra số puli của vận hành tự động trên màn hình ban đầu.
thủ công
· Kiểm tra rằng trục ngang có phù hợp hay không bằng cách nhấn nút của trục
được chuyển động trên màn hình vận hành thủ công.
Tự động · Kiểm tra dữ liệu cài đặ có đúng hay không (bộ đếm giờ, phương thức, điểm,
. Kết thúc công việc sau khi tắt nguồn theo đúng phương thức.
Hoàn tất
vận hành tự
động
21
3-3. Vận hành sau khi thay đổi điều kiện vận hành
Vận hành sau khi chọn dữ Vận hành sau khi thay đổi Vận hành sau khi kết hợp
liệu vận hành trước khi có một phần dữ liệu vận hành và đưa vào dữ liệu vận
nguồn vào. trước khi có nguồn vào. hành mới.
Bật nguồn
22
4. Kết nối và ngắt điện
4-1. Kết nối điện
Nguy hiểm
Lớp vỏ bọc cáp hoặc dây dẫn bị hư hại có thể dẫn đến rò rỉ hoặc đoản mạch. Kiểm tra tình trạng dây dẫn và cáp
trước khi cắm điện. Nếu xảy ra bất kỳ hư hỏng hoặc khả năng đoản mạch nào, lập tức thông báo cho thợ điện có đủ
★★ Hãy chắc chắn rằng nút khẩn cấp không được kích hoạt trước khi cắm điện.
23
4. Màn hình ban đầu của Pendant được hiển thị.
※ Kiểm tra ban đầu tự phân tích các đường thông tin
trong hộp điều khiển đối với bất kỳ lỗi xảy ra.
Khi không có lỗi nào được phát hiện trong các
kiểm tra ban đầu, màn hình chính sẽ hiện thị sau
khoảng 1 giây.
◎ IN/OUT ..................Kiểm tra tình trạng dấu hiệu của các đầu vào/ đầu ra của máy dỡ hàng và
máy khuôn.
◎ COUNT ..................Thiết lập và xác định tổng số lượng, chất lượng sản phẩm và khối lượng
khí được phun.
◎ FREE ......................Mỗi trục và xi lanh có thể được vận hành tự do mà không phụ thuộc vào
chế độ hoặc cài đặt nào.
◎ MENU ......................Thiết lập tốc độ gốc, thời gian, gia tốc, nguồn dữ liệu và quá trình báo
động.
◎ POINT ......................Thiết lập giai đoạn cho từng chế độ vận hành liên quan.
◎ PROGRAM NO. ......Hiển thị số puli của dữ liệu khuôn hiện đang được sử dụng.
◎ FILE COMMENT .... Hiển thị tên tập tin dữ liệu đang được sử dụng.
24
◎ OPE MODE …….. Hiển thị hoặc là AUTO, MANU hoặc ORG.
◎ CURRENT POSITION OF AXIS ................. . Hiển thị vị trí hiện tại của mỗi trục.
Hiển thị “....” trước khi quay về vận hành gốc.
◎ EXT TIME................Màn hình trích xuất thời gian ở chế độ AUTO.
◎ EXT CYCL .............Màn hình tổng thời gian trích xuất ở chế độ AUTO.
◎ MLD CYCL ............Màn hình thời gian làm khuôn ở chế độ AUTO.
◎ TOTAL SPEED ........Điều chỉnh chuyển động toàn bộ các trục trong 10 tốc độ, bất kể vận hành
thủ công hay tự động.
※ Tốc độc này dựa vào tốc độ của mỗi điểm định sẵn, tăng dần 10% từ tốc độ thấp nhất.
25
4-2. Ngắt nguồn điẹn
4. Tắt kết nối nguồn để ngắt điện cung cấp ban đầu (hộp kết
nối rơ le của máy khuôn).
26
5. Quay lại ban đầu
5-1. Khi có cần máy thẳng đứng phía trong máy khuôn
Nếu, trong suốt quá trình vận hành tự động, máy dừng khẩn cấp khi có báo động xảy ra bên trong máy
khuôn hoặc trong khi cần máy bên trong khuôn (L3, đi về phía sản phẩm, và L3S, đi về phía ròng rọc, đang
trong tình trạng <OFF> tại gốc ngang L1<ON>), thực hiện vận hành không khóa liên động để đẩy cần máy
dỡ hàng ra khỏi khuôn.
※ Nếu vận hành quay lại ban đầu đã hoàn tất sau khi kết nối nguồn điện, quay lại ban đầu có thể được
thực hiện ngay cả khi cần bên trong khuôn.
1. Sử dụng khóa cài đặt lại để nhấn vào màn hình chính.
chốt.
5. Nhấn chốt hoạt động sau khi chọn trục đứng, và nâng
nhánh dỡ hàng ra ngoài khuôn (L3 ON) với
(khi trục sản phẩm được chọn).
27
7. Nhấn chốt hoạt động sau khi chọn trục đứng. Sử sụng
để nâng nhánh ròng rọc ra ngoài khuôn
9. Khi vận hành quay lại ban đầu hoàn tất, thông báo bên
trái hiển thị.
28
5-2. Khi cần máy thẳng đứng bên ngoài khuôn
Chắc chắn rằng để thực hiện vận hành quay trở lại ban đầu sau khi kết nối nguồn điện hoặc bắt đầu
vận hành tự động.
Cảnh báo
· Chắc chắn rằng không có người nào hoặc trở ngại nào trong phạm vi của máy khuôn
chuyển động trước khi vận hành.
2. Khi vận hành quay trở lại ban đầu hoàn tất, thông báo
bên trái sẽ hiển thị.
29
6. Dừng khẩn cấp
Để ngừng vận hành máy dỡ hàng ngay để ngăn chặn sự cố thiết bị, thực hiện theo các bước sau. Nút dừng
khẩn cấp nằm ở bảng điều khiển.
30
7. Phương thức Cài đặt
Điểm
Cài đặt phương thức không áp dụng cho vận hành tự động hoặc khi cần máy chưa được
nâng lên hoàn toàn (LS3 và LS3S đang trong tình trạng tắt (OFF).
Bật :
Tắt :
7. Màn hình chính để chọn phương thức gồm 5 loại: I.M.M SIDE, PROD SIDE, RELA SIDE, TOTAL SIDE
và OPTION SIDE.
31
■ Hiển thị màn hình phương thức
1. I.M.M SIDE MODE có thể được truy nhập bằng cách nhấn cuối trang.
1). Màn hình phương thức I.M.M SIDE thực hiện hoạt động của khu chiết.
PHƯƠNG PHƯƠNG
THỨC CHIẾT THỨC CHIẾT
Màn hình 3 Màn hình 1
2. PHƯƠNG THỨC PRODUCT CONF SIDE: Nhấn ở cuối mỗi màn hình để hiển thị màn
hình sau đây.
1). Hiển thị bên trái là phương thức phía xác nhận sản phẩm
2). Màn hình này cho phép bạn thay đổi phương thức
theo việc sử dụng mâm cặp sản phẩm.
32
3. PHƯƠNG THỨC RELA SIDE: nhấn ở cuối mỗi màn hình để hiển thị các màn hình sau.
Màn hình phương thức RELA SIDE gồm 3 màn hình. Nhấn để hiển thị
màn hình trước/sau.
RELA RELA
MODE MODE
Màn hình 3 Màn hình 1
4. PHƯƠNG THỨC CHỌN: Nhấn ở cuối mỗi màn hình để đến màn hình sau.
2). Khẩu lệnh đúng phải được đánh vào để bật màn
hình phương thức chọn.
(Khẩu lệnh là “4321”.)
3). Sau khi khẩu lệnh đúng được dánh vào, màn hình thứ 2
sẽ hiển thị.
33
5. PHƯƠNG THỨC ĐIỀU KHIỂN TỔNG HỢP: TOTAL MONITOR MODE: Nhấn để
1). Hiển thị bên trái của màn hình phương thức điều khiển
tổng hợp.
2). Tình trạng Bật/Tắt (ON/OFF)của tất cả các phương
thức có thể được điều khiển trên màn hình này.
4. Để cài đặt các phương thức khác, hiển thị màn hình chứa
phương thức để cài đặt và lặp lại bước 3.
5. Quay lại màn hình chính sau khi cài đặt phương thức hoàn tất,
nhấn hoặc ở trên
đầu màn hình.
34
7-3. Mô tả phương thức
● Hoạt động phía Sản phẩm ● Hoạt động phía ròng rọc
gốc
⑫ quay lại ngang
(về phía chiết) ⑧ Quay lại ngang
⑪ quay lại (về phía chiết)
Posture
⑥ đặt ngang
①đi xuống (về phía thoát ra) ⑥ dọc
① đi xuống (về phía thoát)
⑤ đi lên ⑦ hoạt động
Posture ⑤ đi lên ⑦ mở mâm
⑩ đi lên cặp ròng rọc
⑧ Đi xuống
② chuyển
③ đóng mâm
④ Rút lại ② chuyển cặp
động
③ đóng mâm cặp ④ Rút lại
⑨ mở mâm cặp
※ MDW…<OFF> (TẮT)
MDS…<ON> (BẬT) Ròng
rọc có thể hoạt động độc lập
theo phương thức này.
35
Mã Tên Mô tả Chuyển động
MDE KẾT NỐI Bật phương thức này nếu sản phẩm MDE-ON MDE-OFF
BƠM mỏng, hoặc nếu sản phẩm được Kết nối bơm phụt RY-7 độc lập bơm
PHỤT thoát ra sau khi chiết. Kết nối bơm Kết nối dựa trên phụt duy trì bật bởi
phụt máy khuôn và mâm cặp sản khóa liên động hiệu vì không có khóa
phẩm chắc chắn là có thể. lệnh. liên động với bơm
(Chỉ Phương thức tự phụt.
động) (bơm phụt bắt đầu
hiệu lệnh)
MDP Đóng gói Được sử dụng khi sắp xếp ít nhất MDP-ON
2 sản phẩm chiết.
Vị trí mở sản phẩm hoặc cài đặt số
lượng được thực hiện tại điểm 6
8
đóng gói. 1 2 3
4 5 6
7 8 9
36
Mã Tên Mô tả Chuyển động
37
Mã Tên Mô tả Chuyển động
38
Mã Tên Mô tả Chuyển động
MDTA EXT Khi thương thức này bật lên, các sản phẩm
ADVANCE dài được chiết ở phía dọc thẳng đứng.
POS Chuyển động của cần máy đi vào bộ phận
posture , và bắt đầu chuyển động. Vận
hành này giúp tránh sự va chạm với cửa an
toàn hoặc thanh ray vận chuyển.
Thời gian công suất của hiệu lệnh khởi đầu
chu kỳ (RY-3) được chuyển đến máy khuôn
bật lên khi vận hành posture hoàn tất.
MDYT Thanh ngang Khởi đầu chu kỳ (RY-3) được hiển thị
ủ khi không gian phía thoát ra (LS-12) bật
lên. Vị trí quay lại ban đầu trở thành vị
trí dự phòng đặt ngang. Quay lại ban đầu
là không thể trừ khi vị trí nơi không gian
phía thoát ra (LS12) bật lên hoặc mở
khuôn hoàn tất (MO).
MDNT2 Sử dụng vị Nếu sử dụng kép được chọn khi kìm cắt
trí cổng NT cổng NT (MDNT) được sử dụng, chuyển
động vị trí thẳng của kìm được thêm vào,
và cổng 2 phía có thể được cắt với
chuyển động của 1 kìm.
39
Mã Tên Mô tả Chuyển động
MDRS Phương thức Thổi khí được xịt tự động bên trong MDRS-ON
xịt khuôn, và các sản phẩm khó để đưa ra
ngoài có thể được chiết ra một cách
trôi chảy.
Khi khuôn lùi lại từ đệm xịt và việc đi
xuống chiết ra kết thúc, T31 sẽ hoạt
động, và thổi khí được hoạt hóa đến
khi bộ đếm giờ kết thúc và đóng
khuôn hoàn tất được bật lên.
40
Mã Tên Mô tả Chuyển động
MDR1 Phương thức Khi phương thức này được bật lên, sản MDR1-0N
xoay vòng phẩm xoay vòng bên trong khuôn sau
PROD 1 khi được chiết ra. Sau khi xoay vòng,
sản phẩm đi lên và chuyển ra phía
thoát ra.
MDBZ Sử dụng còi Còi vang lên cùng với thông báo, Khi phương thức này được tắt, còi sẽ
(phương trong trường hợp có báo động hoặc không vang nhưng đèn báo động sẽ bật.
thức hệ lỗi phát sinh .
thống)
41
8. Cài đặt vị trí các điểm
Chế độ này thiết lập các điểm (khoảng cách di chuyển) hoặc tốc độ của các tại mỗi vị
trí.
Nó cũng cài đặt việc đóng gói các sản phẩm được rút ra.
Điểm
Nếu bộ nhớ khuôn được thực hiện lần đầu tiên, bắt đầu làm việc sau khi lưỡi mâm cặp được sử dụng
thực tế có khung.
Truyền ròng rọc Mõng kìm công tắc gần phía I.M.M
CRWS Móng kìm công tắc gần gốc
(LS-10)
chuyển động ngang
S (LS-1)
đứng
Vị trí bắt đầu đóng gói
Trục Z Móng kìm công tắc gần vượt
(Chuyển động ngang
quá phía RELA (LS-2)
Truyền sản phẩm thẳng CRWS và thẳng đứng)
đứng
Truyền đóng gói
Trục T
42
■ Cài đặt vị trí trích xuất
Trong trường hợp máy dỡ hàng (Robot) lần đầu tiên được vận hành sau khi cài đặt,
hoặc nếu vị trí (vị trí đi xuống của cánh tay đòn bên trong máy khuôn) bị thay đổi, sử
dụng các phương pháp sau đây để cài đặt vị trí trích xuất.
Xem đỉnh Trong quá trình hoạt động thông thường, thiết lập các vị trí
máy dỡ hàng sao cho tâm của việc vận chuyển của máy dỡ
Miệng
hàng (tâm của cánh tay đòn thẳng đứng) tại tâm của máy
khuôn.
(Thiết lập vị trí trích xuất gốc : đặt từ vị trí (LS-10) khu
vực trích xuất)
Đỉnh và đáy cần
trục máy khuôn
Máy khuôn
43
8-1. Màn hình điểm truyền
Point
Thay đổi giá trị khoảng cách trong vận hành tự động có thể gây nguy hiểm. Thận trọng
khi thay đổi. Nếu bạn cài đặt màn hình vị trí trong vận hành tự động, màn hình sẽ hiển thị
mật khẩu. Hãy chắc chắn rằng bạn thiết lập các điểm bằng thủ công nếu các trục di
chuyển thực sự được kích hoạt.
44
■ Danh sách màn hình chọn điểm:
※ Nhấn màn hình đi xuống chiết sẽ hiển thị màn hình cài đặt vị trí được hiển thị bên phải.
<Màn hình phía I.M.M > ① ② ③
④
⑤
⑥
⑦
⑧
① Moving the set screen ............... Nhấn nút này sẽ chuyển đến màn hình trước đó.
② Point name ...............................Hiển thị tên của mỗi truyền. Nhấn nút này để hiển thị màn hình chọn
điểm.
③ Moving the set screen ............... Nhấn nút này sẽ chuyển đến màn hình tiếp sau.
(Màn hình chuyển động theo chiều kim đồng hồ
④ JOG switch ..............................Nếu bạn nhấn vào trục mong muốn khi khi vận hành JOG hoặc điều
chỉnh tốt, trục sẽ chuyển thành đỏ. Chỉ có trục chuyển thành đỏ có thể lắc
hoặc điều chỉnh
※ Trục được chọn hiển thi màu đỏ như được chỉ ra ở trên.
⑤ SPEED ....................................Hiển thị tốc độ chuyển động của điểm. (đơn vị: %)
Tốc độ có thể được cài đặt theo phần trăm từ 1 đến 100%.
Nhấn vào trục mong muốn sẽ hiển thị 10 nút ở cuối màn hình.
45
⑥ VALUE ...................................Hiển thị vị trí cài đặt điểm. (đơn vị: mm)
Có hai loại phương thức cài đặt.
1) Nhấn vào trục mong muốn sẽ hiển thị 10 nút cuối màn hình.
Sử dụng 10 nút để đưa điểm cài đặt của trục mong muốn.
2) Nếu không có vấn đề gì xảy ra sau khi vị trí hiện tại được thay đổi
thông qua vận hành JOG hoặc điều chỉnh, nhấn [Enter] trên màn hình
để đưa vào giá trị hiện tại vào điểm cài đặt tự động.
⑦ CURRENT ............................Hiển thị vị trí hiện tại của trục cài đặt (đơn vị: mm)
Nếu vận hành gốc không được thực hiện sau khi nguồn được kết nối,
hoặc nếu điểm cài đặt chưa được cài đặt, “0000” hiển thị.
⑧ POSITION SET .....................Sử dụng nút này để chuyển giá trị hiện tại đến điểm cài đặt nếu vận hành
(ENTER KEY) không ở phương thức tự động.
Chắc chắn vị trí hiện tại là đúng và tin rằng không có vấn đề gì trước khi
nhấn nút này.
⑨ JOG MOVING .......................Chọn trục mong muốn với nút JOG mô tả trong ④ và chuyển trục mong
muốn với nút hoạt động + , và trục tương ứng chuyển
động bằng ± 0.1mm và ± 1.0mm vào một thời điểm theo chuyển động
ngang dần dần.
46
8-2. Cài đặt điểm truyền
2. Nhấn điểm cài đặt hoặc tốc độ của trục để cài đặt.
Điểm
Thay đổi giá trị khoảng cách hoặc tốc độ khi đang vận hành tự động có thể rất nguy hiểm. Màn
hình đầu vào khẩu lệnh sẽ hiển thị sau khi thay đổi. Neeys bận nhập đúng khẩu lệnh, màn hình vị
trí sẽ hiển thị. Bạn có thể sử dụng cùng phương thức như trong vận hành thủ công để nhập giá trị
bằng số.
4. Chọn trục để cài đặt sẽ hiển thị màn hình 10 nút sau
Sử dụng 10 nút này để đặt vào điểm cài đặt của các trục mong muốn.
Nếu không có vấn đề nào xảy ra sau khi vị trí hiện tại được thay đổi thông qua vận hành JOG hoặc điều
chỉnh, nhấn [Enter] trên màn hình để đưa vào giá trị hiện tại vào điểm cài đặt tự động.
47
● Cài đặt vận hành
Cài đặt giá trị bằng cách chuyển động thực tế máy dỡ hàng.
1. TRong khi nhấn nút hoạt động, nhấn để chuyển động bộ phận của máy đến vị trí đã chọn.
Chú ý
Cẩn thận không cho lưỡi mâm cặp đụng đồ an toàn hoặc thanh ray khi chuyển động máy dỡ hàng.
2. Khi việc chuyển động bộ phậm máy ngừng tịa vị trí mong muốn, nhấp [ENTER] để đưa điểm hiện tại làm
điểm cài đặt.
3. Sauk hi cài đặt giá trị, chuyển điểm cài đặt một cách thủ công để kiểm tra vị trí.
4. Khi tất cả các điểm đã được cài đặt, nhấn để quay lại màn hình chính.
5. Khi vị trí được cài đặt, lặp lại quy trình để cài đặt tốc độ.
Hiển thị tốc độ di chuyển của điểm. (đơn vị: %)
Tốc độ có thể được cài đặt giữa 1 % và 100%.
Nhấn trục mong muốn sẽ hiển thị 10 nút ở cuối màn hình.
48
8-3. Mô tả các điểm truyền
z PHÍA I.M.M
TRÁNH POS. Cài đặt các vị trí trước và sau của máy dỡ hàng trong trường hợp máy dỡ hàng không
được sử dụng.
ĐI XUỐNG Cài đặt vị trí mơi mà cần trục thẳng đứng và mâm cặp có thể đi xuống bên trong khuôn
CHIẾT mà không có bất kỳ sự va chạm từ phía I.M.M.
※ Chuyển động ngang của đi xuống chiết không thể được thay đổi đối với bên ngoài
của khu chiết (L10 <ON>).
MÂM CẶP Cài đặt vị trí bên trong khuôn mới sản phẩm và ròng rọc có thể được chiết.
CHIẾT
ĐI XUỐNG DỰ Cài đặt vị trí trường hợp sau khi quay lại chuyển động ngang để giảm thời gian chu kỳ
PHÒNG trong quá trình chiết sản phẩm, hệ thống đi xuống đến đỉnh khuôn và đi xuống đến vị trí
mâm cặp chiết khi khuôn mở.
HOẠT ĐỘNG Cài đặt vị trí trường hợp khi có sự đan xen trên cửa an toàn và thanh nối trong khi
POSTURE chuyển động ngang đến phía thoát ra bởi vì sản phẩm và mâm cặp dọc trên vị trí đi lên
sản phẩm, posture được kích hoạt sau khi chuyển động tiến.
ĐI LÊN SẢN Cài đặt vị trí trường hợp cần trục thẳng đứng và mâm cặp có thể đi lên đến bên ngoài
PHẨM máy khuôn mà không có bất kỳ sự giao thoa nào từ phía .M.M.
※ Đưowngf thẳng sản phẩm và đường thẳng ròng rọc của đi lên chiết ra không thể
được thay đổi ngoài 0mm.
z PHÍA MID
THOÁT RA Cài đặt rãnh rót thoát ra và vị trí thoát ra giữa chừng từ phía thoát ra. (LS-12 bật
GIỮA CHỪNG <ON>.)
THOÁT RA ※ Chuyển động đến vị trí ày là không thể trừ khi từng phương thức bật.
RÒNG RỌC
CHUYỂN Cài đặt vị trí trường hợp chuyển động ngang có thể đứng im đến khi hiệu lwnhj hoàn
ĐỘNG NGANG tất khuôn mở nhận được, trường hợp có giao thoa với mâm cặp sản phẩm khi khuôn
HOÃN đóng do có trở ngại trên khuôn. (LS-12 bật ON.)
VỊ TRÍ CỔNG Cài đặt vị trí cổng NT bên trong khu thoát ra. (LS-12 bật ON.)
NT ※ Chuyển động đến vị trí này là không thể trừ khi từng phương thức được bật.
(MDNT)
z PHÍA REL
ĐI LÊN THOÁT Cài đặt tốc độ đi lên cần trục từ phía thoát ra.
RA ※ Vị trí cài đặt không thể thay đổi.
ĐI XUỐNG Cài đặt vị trí, trường hợp sản phẩm có thể được thoát ra khi "MDP packing" không
THOÁT RA được sử dụng trong cài đặt phương thức, bên trong phía thoát ra. (LS-12 bật <ON>.).
VỊ TRÍ BAO BÌ Cài đặt vị trí trường hợp sản phẩm có thể được thoát ra khi phương thức bao bì (MDP)
được sử dụng.
49
Chú ý
● Nếu giá trị được cài đặt bằng đặt số, hãy chắc rằng kiểm tra giá trị bằng số trước khi vận hành tự
động.
Trong khi mỗi màn hình cài đặt điểm được hiển thị, nhấn nút vận hành thủ cocong để chuyển mỗi
trục đến điểm cài đặt và kiểm tra giá trị hiện hành là giống với điểm cài đặt.
● Cài đặt các điểm của mỗi trục trong phạm vi khoảng cách vận hành, trong đó công tắc giới hạn vượt
quá không bật.
Báo động kêu khi công tắc vượt quá của mỗi trục bật lên. Nếu báo động xuất hiện, kiểm tra rằng
giá trị cài đặt điểm của mỗi trục là đúng, và cài đặt lại giá trị.
● Nếu sản phẩm CRWS và ròng rọc CRWS được cài đặt đến tối đa, một báo động ngăn sự giao thoa sẽ
xuất hiện. Cẩn thận không để công tắc ngăn chặn giao thoa (LS-33) bật khi bắt đầu điểm.
50
8-4. Truyền đóng gói
Cài đặt điểm, tốc độ và chuỗi sản phẩm được trích chiết từ máy khuôn để thoát ra song song trên băng
tải hoặc trong hộp.
Điểm
Gía trị không thể cài đặt trong suốt quá trình vận hành tự động. Luôn thay đổi dữ liệu thủ công.
1. Hiển thị vị trí phía thoát ra khi phương thức MDP bật.
2. KHi màn hình vị trí như hiển thị bên trái phía dưới được hiện thị, nhấn vị trí bao bì.
3. Màn hình vị trí bao bì sẽ được hiển thị như hiển thị bên phải phía dưới.
51
①
②
③
④
⑤
① RESET ..................................Nếu bạn thay đổi điểm cài đặt ở phương thức thủ cocong, chắc rằng nhấn
cài đặt lại. Nếu bạn không nhấn cài đặt lại sau khi thay đổi dữ liệu, đóng
gói hoạt động dựa trên dữ liệu có sắn.
JOG SELECTION SWITCH ..........Nhấn vào trục mong muốn trong suốt chuyển động JOG hoặc điều chỉnh,
và trục chuyển thành màu đỏ. Chỉ có trục chuyển thành màu đỏ có thể
được lắc hoặc điều chỉnh.
※ Các trục được chọn hiển thị màu đỏ, như được chỉ ra như trên.
Chọn trục mong muốn với nút JOG, và chuyển trục mong muốn với nút hoạt
động+ , và trục liên quan chuyển động bởi ± 0.1mm và ±
1.0mm ở thời điểm hoạt động chuyển động ngang dần dần.
② START ....................................Cài đặt vị trí bắt đầu của chuyển động ngang, CRWS và thẳng đứng. (đơ
vị: mm)
※ Cài đặt dữ liệu trong phạm vi khu thoát ra (LS-12 bật). Vị trí thoát ra
sản phẩm gần nhất phía I.M.M trở thành vị trí chỉ dẫn.
③ END-POSI .............................Cài đặt vị trí cuối cùng của chuyển động ngang, CRWS và thẳng đứng.
(đơn vị: mm)
※ Cài đặt dữ liệu trong phạm vi khu thoát ra (LS-12 mở).
④ COUNT ...................................Cài đặt khoảng cách của vị trí thoát ra sản phẩm
⑤ CURRENT ............................Hiển thị vị trí hiện tại của trục cài đặt.(đơn vị: mm)
Nếu vận hành gốc không thực hiện sau khi kết nối nguồn, “-----” sẽ hiển
thị.
⑥ PACKING USE ......................Chỉ chọn trục muốn sử dụng bao bì giữa chuyển động ngang, CRWS và
trục thẳng đứng. Nếu không sử dụng bao bì, việc tính toán sẽ luôn ấn định đối
với “1”. Hơn nữa, tốc độ và giá trị khoảng cách của trục chưa sử dụng sẽ được
52
cài đặt tại vị trí đi xuống của trục thoát ra.
Chú ý
Gía trị bằng số được ghi nhớ ngay cả nếu nguồn điện không kết nối hoặc đang vận hành thủ công.
Mãy dỡ hàng thoát sản phẩm theo giá trị bằng số này. Chắc rằng kiểm tra giá trị bằng số của mỗi trục
trước khi vận hành tự động, và thay đổi giá trị bằng số nếu cần thiết.
Ngoài ra, lưu dữ liệu với nút cài đặt lại trong phương pháp vận hành bằng tay thủ công
sau khi thay đổi giá trị bằng số.
Điểm
Thay đổi giá trị khoảng cách hoặc tốc độ trong khi vận hành tự động có thể nguy hiểm.
Màn hình nhập khẩu lệnh sẽ hiển thị sau khi thay đổi. Sauk hi bạn nhập khẩu lệnh đúng, màn hình vị trí
sẽ hiển thị. Bạn có thể sử dụng cũng phương pháp trong vận hành thủ công để nhập giá trị bằng số.
Ví dụ)
2 bước dỡ
Nếu sản phẩm được đóng gói như diễn tả:
Độ cao sản phẩm: 1) Chuyển động ngang: Nhập 1000 trong vị trí bắt
50mm
Điểm bắt đầu : đầu đóng gói, và 1600 ở vị trí cuối cùng. NHập 3
CRWS: 150mm
trong chu kỳ chuyển động ngang.
Điểm cuối chuyển
Điểm bắt đầu
chuyển động
động: 1600mm 2) CRWS: Nhập 150 trong vị trí bắt đầu đóng gói, và
300 trong vị trí cuối cùng.
Nhập 2 trong chu kỳ CRWS
3) Thẳng đứng: Nhập 500 trong vị trí bắt đầu, và 450
Điểm cuối trong vị trí cuối cùng vì chiều cao sản phẩm là
CRWS:300mm
50mm khi giả sử giá trị đi xuống là 500mm.
Nhập 2 trong chu kỳ thẳng đứng.
53
9. Cài đặt bộ đếm giờ
Bộ đếm giờ được cài đặt trong vận hành tự động để vận hành hiệu quả.
Đếm
Báo
giờ phía
động
RELA
đếm giờ
54
9-2. Cài đặt đếm giờ
Sử dụng 10 nút để đưa vào giá trị bấm giờ mong muốn.
55
9-3. Cài đặt đếm giờ báo động
Chú ý
Thông thường, các điểm cài đặt đếm giờ báo động duy trì không thay đổi.
Cài đặt các điểm cài đặt báo động vởi giá trị hết mức có thể dẫn đến rắc rối. Thực hiện chú ý
khi thay đổi các điểm cài đặt.
Bạn có thể nhấn đếm giờ báo động ở cuối màn hình để
hiển thị màn hình đếm giờ báo động.
3. Màn hình cài đặt đếm giờ báo động sẽ hiển thị.
56
9-4. Cài đặt thời gian cho đếm giờ tiêu chuẩn
Mã Tên Gía trị tối đa Giá trị ban đầu Ghi chú
T1 ĐI XUỐNG EXT 99.99 00.00
T2 CHUYỂN ĐỘNG TỚI 99.99 00.00
T3 BƠM PHỤT ADV 99.99 00.00 MDE
T4 MÂM CẶP ĐÓNG 99.99 00.00
T5 QUAY LẠI 99.99 00.00
T6 MỞ RÒNG RỌC 99.99 00.00 MDS
T7 POSTURE 99.99 00.00 MDSS/MDTF (B)
T8 ĐI XUỐNG REL 99.99 00.00 MD2 Đếm giờ
57
9-5. Sơ đồ vận hành đếm giờ tiêu chuẩn
Đi xuống thoát
ra
Trích chiết sản phẩm
MDE-ON
Kết nối bơm phụt Kìm
Thoát ra cắt dưới
Bơm phụt
Điểm
Cài đặt các điểm trong phạm vi khoảng cách hoạt động.
58
9-6. Danh mục vận hành đếm giờ tiêu chuẩn
Mã Tên Mô tả Ghi chú
T1 ĐI XUỐNG Cài đặt thời gian giữa thời gian đi xuống cần trục và thời gian
EXT chuyển động tới trên phía I.M.M
T2 CHUYỂN Cài đặt thời gian giữa khi bắt đầu chuyển động tới và đóng mâm
ĐỘNG TIẾN cặp hoặc hoàn tất chuyển động tới cần trục.
T3 BƠM PHỤT Cài đặt thời gian giữa lúc đóng mâm cặp và bắt đầu quay lại Chỉ khi bơm phụt được
ADV cần trục kết nối
T4 ĐÓNG MÂM Cài đặt thời gian giữa khi bắt đầu quay cần trục và bắt đầu đi
CẶP lên cần trục.
T5 QUAY Thời gian đòi hỏi để dừng chuyển động ngang sau khi ròng
rọc được mở tại vị trí thoát ra trong khi chuyển động ngang.
T6 MỞ RÒNG Thời gian đòi hỏi để dừng chuyển động ngang sau khi ròng
RỌC rọc được mở tại vị trí thoát ra trong khi chuyển động ngang
※ Nếu thời gian cài đặt quá dài, hoạt động tiếp theo sẽ
không bắt đầu cho đến khi thời gian cài đặt trôi qua với dừng
ròng rọc ở vị trí thoát ra trong khi chuyển động ngang.
T7 POSTURE Cài đặt thời gian giữa hoạt động posture và hoàn tất hoạt
động.
T8 ĐI XUỐNG Cài đặt thời gian giữa khi bắt đầu đi xuống cần trục và đóng mâm
THOÁT RA cặp trên phía thoát ra.
T9 MỞ MÂM Cài đặt thời gian giữa khi đóng mâm cặp và bắt đầu đi xuống cần
CẶP trục
T10 ĐÓNG CẮT Cài đặt thời gian giữa khi hoạt động cắt kìm và quay kìm (Cắt Khi kìm (MDCN) được
KÌM <OFF>) sử dụng trong mâm cặp
T11 MỞ CẮT KÌM Cài đặt thời gian giữa khi kìm (Cắt <OFF>) quay và mở mâm Khi kìm (MDCN) được
cặp sử dụng trong mâm cặp
T12 HOẠT ĐỘNG Cài đặt thời gian giữa hoạt động ban đầu của rãnh trượt mâm Khi rãnh trượt mâm cặp
TRƯỢT cặp và hoạt động kế tiếp khi phương thức MDCS sử dụng (MDCS) được sử dụng
T13 MỞ RÃNH Cài đặt thời gian giữa vị trí của thoát ra giữa chừng và thời gian
RÓT mở mâm cặp rãnh rót khi phương thức thoát ra giữa chừng
(MDTF) bật lên
T14 CHUYỂN Cài đặt thời gian giữa khi bắt đầu chuyển động tiến cắt cổng Khi kìm NT
ĐỘNG TIẾN NT và hoàn tất chuyển động tiến (MDNT) được sử dụng
NT
T15 HOẠT ĐỘNG Cài đặt thời gian giữa khi bắt đầu hoạt động kéo cắt cổng NT và Khi kìm NT
KÉO NT hoạt động kìm cắt cổng NT (Cắt) (MDNT) được sử dụng
※ Hoạt động kéo là đính sản phẩm vào lưỡi kìm
T16 ĐÓNG KÌM Cài đặt thời gian giữa hoạt động kìm cắt cổng NT (cắt) và Khi kìm NT
CẮT NT quay lại (tắt cắt) (MDNT) được sử dụng
T17 QUAY KÉO Cài đặt thời gian giữa khi bắt đầu quay kéo cắt cổng NT và Khi kìm NT
NT bắt đầu quay cắt cổng NT (MDNT) được sử dụng
59
Mã Tên Mô tả Ghi chú
T18 MỞ CẮT KÌM Cài đặt thời gian giữa khi bắt đầu quay kéo cắt cổng Khi kìm NT
NT NT (tắt ) và khi bắt đầu quay kéo cắt cổng NT (tắt ) (MDNT) được sử dụng
T19 VỊ TRÍ NT Cài đặt thời gian giữa bắt đầu chuyển động vị trí của Khi kìm NT
kìm cắt cổng NT và bắt đầu chuyển động cắt cổng NT (MDNT) được sử dụng
T20 RÃNH BƠM Đếm giờ T20 được kích hoạt với đếm giờ T3 kết thúc, Chỉ khi bơm phụt
PHỤT và đóng mâm cặp với đếm giờ T20 kết thúc. được kết nối.
※ Mâm cặp đóng phù hợp với các ME hoặc các điều
kiện T20 mở.
※ Chỉ khi bơm phụt được kết nối.
T21 ĐỒNG HỒ . Các đồng hồ đếm giờ lỡ mâm cặp trong suốt quá trình LS-4F bao gồm
LỠ MÂM vận hành tự động. . LS-4
CẶP . Nếu bộ đếm giờ bật sau khi cần trục sản phẩm đi lên, . LS-4S
báo động sẽ kêu. . LS-4T
. LS-4V
T22 ĐỒNG HỒ . Đồng hồ đếm giờ sản phẩm thoát ra trong suốt quá LS-4 bao gồm
THOÁT SẢN trình chuyển động ngang trong vận hành tự động. . LS-4
PHẨM . Nếu LS-4 tắt trước khi thời gian này hết hoặc trước . LS-4S
khi khu thoát ra (LS-12) tắt sau khi chuyển động . LS-4T
ngang bắt đầu trong tình trạng đóng mâm cặp, báo . LS-4V
động dừng hoàn toàn sẽ kêu.
T23 ĐỒNG HỒ . Đếm giờ sẽ tính chu kỳ của vận hành tự động.
QUÁ CHU . Đếm giờ bắt đầu vận hành chuyển động ngang phía
KỲ thoát ra, chuyển động ngang phía I.M.M và đi xuống
cần trục bật, và nếu đầu ra không tắt ngay cả sau khi
thời gian kết thúc, báo động sẽ kêu.
T24 ĐỒNG HỖ . Đếm giờ theo dõi khi bắt đầu đóng khuôn trong suốt
LỖI MỞ quá trình vận hành tự động. Nếu hiệu lệnh hoàn tất
KHUÔN khuôn (MO) không tắt từ máy khuôn ngay cả sau khi
giờ gian kết thúc sau khi chu kỳ của máy khuôn bắt
đầu sau khi thoát ra sản phẩm, thì báo động sẽ kêu.
60
Mã Tên Mô tả Ghi chú
T25 RY3 TẮT . Phương thức này có thể cài đặt hoặc thay đổi thời
gian đầu ra của hiệu lệnh bắt đầu chu kỳ máy khuôn
(RY-3) trong suốt vận hành tự động.
. Khi khuôn mở thời gian hoàn tất (MO)<ON>
Và đi lên hoàn tất (LS-3) xác nhận sản phẩm (LS-4)
được bật lên sau khi sản phẩm được chiết trích, hiệu
lệnh bắt đầu chu kỳ (RY-3) cũng bật lên. Đếm giờ sau
đó được kích hoạt và RY-3 tắt khi thời gian kết thúc.
(Tuy nhiên, RY-3 có thể tắt với MO<OFF> thậm chí
nếu thời gian của đếm giờ không kết thúc.
T26 ĐỒNG HỒ ÁP . Đếm giờ này theo dõi sự giảm áp suất không khí.
SUẤT THẤP . Nếu áp suất giảm dưới 0.3Mpa(3kgf/㎠), công tắc áp
suất (PS) tắt. Vào cùng thời điểm, đếm giờ được kích
hoạt và khi thời gian kết thúc, báo động sẽ kêu.
T27 ĐỒNG HỒ . Đếm giờ này theo dõi hoạt động LS hoàn tất đi lên.
GIỚI HẠN ĐI . Khi đi xuống cần trục hiển thị, đếm giờ được kích
LÊN hoạt. Báo động dừng hoàn toàn phát âm thanh nếu
hoàn tất đi lên (LS-3) không tắt ngay cả khi thời gian
kết thúc sau khi đếm giờ được kích hoạt.
T28 HOÃN . Cho cài đặt thời gian ở cuối phía I.M.M và phía thoát Không quá 1
ra khi chuyển động ngang dừng. Giấy vì nó có thể gây
rắc rối
T29 HOÃN ĐI Thời gian hoãn giữa khoảng thời gian hiệu lệnh hoàn
XUỐNG PHÍA tất mở khuôn (MO) bật sau khi đi xuống chiết trích
I.M.M hoàn tất và thời gian cần trục đi xuống đến khuôn tiếp
theo.
T30 POSTURE Cài đặt thời gian giữa khoảng thời gian chuyển động
GIỮA ngang phía thoát ra bắt đầu từ vị trí đi lên thoát ra, khi
CHỪNG phương thức MDSS2 sử dụng, và thời gian mà hoạt
động posture solenoid được kích hoạt
T31 HOÃN PHUN Cài đặt thời gian cho đến khi thoát ra khuôn được phun
khi khuôn MDRS được sử dụng
T32 HOẠT ĐỘNG Cài đặt thời gian cho phun thực tế của thoát ra khuôn
PHUN khi phương thức MDRS được sử dụng
61
10. Vận hành thủ công
Điểm
· Sử dụng vận hành này để kiểm tra chuyển dộng hoặc để thực hiện vận hành gốc khi bắt đầu
vận hành tự động.
· Bất kỳ chuyển động nào, phương thức của chuyển động đó không được cài đặt thì không
thể hoạt động.
· Kiểm tra phương thức thông qua màn hình phương thức trước khi bắt đầu vận hành thủ
công.
3. giữ nút hoạt động và nhấn <Manu> để bắt đầu vận hành
thủ công.
Nút hoạt động
Nút <Manu>
62
Nhấn nút hoạt động và nút thủ công để:
Các số đính kèm mũi tên chỉ ra con số sau đây tương ứng con số đính kèm với các nút vận hành trên.
Phía thoát
I.M.M SIDE
Đi ngang
Cần trục đi lên
63
5. Các chức năng của các nút chọn vận hành thủ công
- : Sử dụng phương thức hoạt động kìm (MDCN) sẽ kích hoạt xi lanh đơn vị kìm.
: Sử dụng phương thức thổi khí (MDRS) sẽ kích hoạt van solenoid của khí thổi.
- : Sử dụng phương thức cắt dưới (MDCS) sẽ kích hoạt hoặc quay lại xi lanh
của khe trượt mâm cặp.
- : Kích hoạt hoặc quay lại xi lanh của đơn vị xoay quang khi phương thức xoay
1, 2 hoặc 3 (MDR 1, 2 hoặc 3) được sử dụng.
:Thực hiện di chuyển ngang, chuyển động tiến hoặc đi xuống trong suốt quá trình không
hoạt động.
: Thực hiện quay ngang, lùi lại hoặc đi lên trong suốt quá trình không hoạt động.
Điểm
. Nếu các nút vận hành thủ công được nhấn bên ngoài vị trí vận hành, một thông báo lỗi sẽ hiển thị.
(Xem hiển thị lỗi vận hành trong phần kỹ thuật.)
. Vị trí vận hành nghĩa là vị trí thực hiện các điều kiện hiệu lệnh đầu vào, bao gồm các công tắc giới
hạn và chọn phương thức của máy khuôn hoặc máy dỡ hàng.
· Sản phẩm và cần ròng rọc hoạt động đồng thời theo hoạt động cần máy thủ công.
Để vận hành cần ròng rọc độc lập, tắt [cần sản phẩm] và bật [Cần ròng rọc]
64
10-2. Hoạt động khóa liên động tự do
Mỗi nút chức năng có thể được sử dụng một cách tự do bằng cách cài đặt khóa liên động của mỗi hoạt
động bất kể cài đặt phương thức hoặc công việc. Các hoạt động có thể dẫn đến rắc rối có thể làm trở
ngại chương trình, cho phép vận hành tự do. Ví dụ, nếu đi lên sản phẩm hoàn tất <LS-3> và đi lên
ròng rọc hoàn tất <LS-3S> được tắt trong khi khu thoát ra (LS-12) tắt, hoạt động đi ngang sẽ không
thực hiện được. Vận hành trở thành rất chậm cho mọi hoạt động, nhưng trục sử dụng xi lanh không khí
sẽ hoạt động ở tốc độ bình thường.
Chú ý
Theo vận hành tự do khóa liên động, mỗi nút chức năng có thể tiếp tục vận hành bất kể điểm cài đặt. Trong
khi hoạt động, chắc rằng kiểm tra sự chuyển động của máy cẩn thận.
3. Nhấn [FREE] trên màn hình chính để hiển thị màn hình
hoạt động tự do.
4. Màn hình PROD AXIS FREE hiển thị, như bên dưới.
65
8. Màn hình PROD AXIS FREE sẽ hiển thị.
Điểm
Vận hành khóa liên động tự do của động cơ được phép trên màn hình van tự do. Chọn PROD AXIS
hoặc RUNNER AXIS (Trục ròng rọc) để vào màn hình cho phép vận hành van tự do.
※ Thực hành hoạt động khóa liên động tự do của động cơ, nhấn các nút JOG sau đây trong khi nhấn nút
hoạt động.
66
11. Cài đặt phương thức
Cài đặt phương thức có thể ghi nhớ đến 50 mẫu (50 loại). Dữ liệu máy dỡ hàng được đọc bởi chỉ định
số puli đăng ký khớp với khuôn. Dữ liệu được đăng ký (hoặc đăng ký lại), nếu cần, trong trường hợp các
điều kiện làm việc mới được cài đặt hoặc nếu các điều kiện làm việc được tích trữ là đúng và/hoặc thay
đổi.
Chú ý
. Sau khi thay đổi hoặc cài đặt khuôn, kiểm tra điểm cài đặt và cài đặt phương thức của các
điểm hoạt động của mỗi trục.
. Điều kiện cài đặt có thể được xóa do vòng đời của ắc quy xóa dữ liệu.
. Dữ liệu có thể được đăng ký trong bảng kiểm tra đính kèm, có thể được sử dụng một cách
thuận lợi để kiểm kiểm tra dữ liệu khi cài đặt lại các điều kiện.
Điểm
67
①
① Bộ nhớ điều kiện hiện tại: Hiển thị số puli và tên tập tin của dữ liệu bộ nhớ điều kiện được sử dụng
hiện tại.
Chọn mệnh lệnh: Chọn trong số các mệnh lệnh của bộ nhớ điều kiện
② READ ............. Đọc dữ liệu bộ nhớ điều kiện trong bộ nhớ.
③ WRITE .......... Đăng ký (mới hoặc sửa chữa)dữ liệu bộ nhớ điều kiện trong bộ nhớ. Đến 50 loại
có thể được đăng ký.
④ ERASE ........... Xóa dữ liệu bộ nhớ điều kiện được đăng ký trong bộ nhớ.
68
11-2. Đọc bộ nhớ điều kiện
2. Hiển thị bên trái màn là màn hình đọc điều kiện.
69
11-3. Viết bộ nhớ điều kiện
Để vận hành bằng cách kết hợp các điều kiện mới, nhập dữ liệu, bao gôm phương thức, điểm và cài
đặt đếm giờ, đầu tiền và đăng ký dữ liệu trong bộ nhớ.
9. Hiển thị bên trái là màn hình cài đặt viết điều kiện.
11. Nếu số tập tin và tên tập tin để viết là đúng, nhấn nút
hoạt động + .
12. Nếu viết hoàn tất bình thường, một thông báo đọc là
“Complete writing“ hiển thị.
70
11-4. Xóa bộ nhớ điều kiện
8. Hiên thị bên trái là màn hình cài đặt xóa điều kiện.
9. Nếu số tập tin và tên tập tin để xóa đúng thì nhấn nút
hoạt động + .
10. Nếu Xóa hoàn tất bình thường, thông báo đọc
“Complete erasing“ được hiển thị.
11. Nếu số tập tin được nhập và tên tập tin nhập là sai,
nhấn và nhấn để trở lại màn hình bộ nhớ
điều kiện.
71
12. Hiển thị I/O
Khi thông báo báo động được hiển thị trong suốt quá trình vận hành tự động hoặc vận hành thủ công,
kiểm tra điều kiện của các dấu hiệu I/O liên quan.
Kiểm tra điều kiện của dấu hiệu I/O trên màn hình I/O sau đây.
6. Bạn cũng có thể điều khiển các dấu hiệu I/O bằng
cách nhấn vào cuối màn hình I/O.
72
■ Xem lại màn hình I/O
Màn hình I/O hiển thị I/O theo trình tự giới hạn I/O → van I/O → I/O của máy khuôn và thiết bị bên
ngoài → toàn bộn động cơ.
<kiểm tra đầu vào giới hạn> Mô tả hiển thị
--- Van mở
1. Hiển thị bên trái là màn hình điều khiển toàn bộ đầu
vào/đầu ra.
2. Trên màn hình này, bạn có thể kiểm tra toàn bộ các
điều kiện đầu vào/ra liên quan đến máy dỡ hàng và
các dấu hiệu bên ngoài.
3.
TẮT BẬT
73
Danh mục mã I/O
74
13. Menu Cài đặt
3. hiển thị bên trái là màn hình chính bao gồm 6 mục.
4. Nhấn hoặc sẽ
quay lại màn hình chính.
5. Có một màn hình ẩn trong màn hình chính.
Nhấn phía bên trái của màn hình menu, và màn hình
“JOG MOVE ACTION” sẽ hiển thị, như hình phía
bên trái.
75
13-2. Quay lại gốc
2. Hiển thị bên trái là màn hình cài đặt vị trí gốc.
3. Nhấn hoặc
để quay lại màn hình chính.
4. Vị trí bán đầu của mỗi trục có thể được điều chỉnh
trên màn hình này.
8. Khi nguồn điện được kết nối lần đầu, hoạt động gốc không được
thực hiện theo tốc độ cài đặt nhưng theo tốc độ lỗi hệ thống.
Tuy nhiên, khi gốc được thực hiện sau đó, nó sẽ được thực hiện
dựa trên giá trị được cài đặt bởi người sử dụng.
76
13-3. Cài đặt khuôn cán
1. Được chỉ ra lên trái là màn hình cài đặt thủ công.
3. Chỉ ra bên trái đây là màn hình cài đặt khuôn cán
(I.M.M side).
Ấn hoặc để
quay lại màn hình trước.
6. Khuôn cán liên quan đến tốc độ. Chắc chắn sử dụng
nó chỉ ở tốc độ cao.
77
7. Tham khảo các hình minh họa sau đây về hoạt động khuôn cán khi sử dụng khuôn cán.
(Khuôn cán chiết: 20, tối thiểu ~ 100, tối đa.)
10 Đi lên
20
30
Đi xuống
40
50
Rút lại
Chuyển 60
70
động
80
90
% %
10 20 30 40 50 60 70 80 90
Khuôn cán đi xuống (trường hợp 70%) Khuôn cán đi lên (trường hợp 70%)
Ví dụ). Khi giải sử rằng khuôn cán đi xuống và đi lên được cài đặt ở 70%. Hoạt động khuôn cán của máy
dỡ hàng vẽ ra một đường cong ở điểm 70%, như được chỉ ra ở hình minh họa.
1. Hiển thị bên trái là màn hình cài đặt khuôn cán
(I.M.M side).
3. Hiển thị bên trái là màn hình cài đặt khuôn cán
(phía thoát ra).
4. Cài đặt khuôn cán sử dụng cùng phương thức với cài
đặt khuôn cán (I.M.M side).
5. Cài đặt khuôn cán (phía thoát) có thể được cài đặt
giữa tối thiểu là 80% và tối đa là 100%.
(Cài đặt khuôn cán phía thoát ra: 80, tối thiểu. ~ 100, tối đa)
78
13-4. Cài đặt gia tốc
3. Hiển thị bên trái là màn hình cài đặt gia tốc (ACCEL
SETTING).
4. Nhấn hoặc
để quay lại màn hình trước.
5. Điểm cài đặt tốc độ ban đầu là “10%”. Gia tốc của
mỗi trục có thể được điều chỉnh từng bước bất kể là
vận hành thủ công hay tự động.
Nút-thấp Nút-cao
Gia tốc của mỗi trục thay đổi theo tỉ lệ 10% ~100%
bắt đầu từ tốc độ chậm.
79
13-5. Khởi tạo dữ liệu
7. Xóa tất cả giá trị dữ liệu (tốc độ, điểm cài đặt...) được
chỉ định bởi người sử dụng.
9.Nếu hoạt động hoàn tất một cách bình thường, một
thông báo đọc là “Complete Reading” được hiển thị
10. Khi bộ nhớ được xóa hoàn toàn, màn hình chuyển
thành đen. Bật./tắt nguồn vào lúc này.
11. Sauk hi xóa dữ lieuek, cài đặt tất cả dữ liệu lại theo
quy trình.
80
13-6. Kiểm tra quá trình báo động
3. hiển thị dưới đây là màn hình quá trình báo động.
4. Nhấn hoặc
để quay lại màn hình trước.
8. Hiển thị bên trái đây là màn hình quá trình báo động
Servo (Servo Alarm History.)
Nếu báo động servo xuất hiện trên mỗi trục, số báo
động xuất hiện trên trục liên quan được hiển thị.
VD) 2 Trục: báo động xuất hiện 9 lần; 4 trục: Báo động
xuất hiện 3 lần.
5 Trục: báo động xuất hiện 10 lần.
※ 1 trục – Thanh ngang , 2 Trục – Sản phẩm
CRWS
3 Trục – Sản phẩm thẳng đứng, 4 trục – Ròng
rọc CRWS, 5 Trục – Ròng rọc thẳng đứng
9. Màn hình quá trình báo động này cho phép người sử
dụng xem quá trình báo động ngay cả sau khi báo
động trong chốc lát hoặc khắc phục on-site mà đó là
chứng năng sử dụng để làm dịch vụ bảo hành hoặc
chẩn đoán lỗi của máy.
81
13-7. Phương pháp hiển thị toàn bộ dữ liệu (tốc độc và vị trí)
3. Hiển thị bên trái là màn hình hiển thị toàn bộ.
4. Nhấn hoặc để
đến màn hình menu.
5. Bạn có thể hiện thị hoặc đặt tốc độ điểm trục và cài
đặt giá trị cho từng trục.
82
14. Cài đặt bộ đếm
ĐIỂM
Po thị bộ đếm được nhớ ngay cả sau khi điện ngắt. Kiểm tra hiển thị bộ đếm trước khi bắt đầu vận
Hiển
hành tự động hoặc thủ công, và cài đặt lại bộ đếm nếu cần.
3. Hiển thị bên trái là màn hình cài đặt bộ đếm. Bộ đếm
gồm 3 loại.
4. Nhấn hoặc để
quay lại màn hình chính.
5. Bạn có thể cài đặt hoặc xóa bộ điểm chỉ trong
phương pháp thủ công và khi cần máy đi lên.
83
14–2. Cài đặt bộ đếm
Điểm
Bộ đếm có thể được cài đặt khi với phương pháp vận hành thủ công.
2. Gía trị cài đặt: Cài đặt số đếm theo tùy chọn.
3. Gía trị xấu: Hiển thị số đếm hiện tại khi cài đặt bộ
đếm.
84
15. Các thông tin khác
15–1. Màn hình khẩu lệnh trong quá trình vận hành tự động
1. Nếu máy dỡ hàng cài đặt vị trí trên màn hình chính
trong suốt quá trình vận hành tự động, manfhinhf cài
đặt khẩu lệnh sẽ hiển thị.
(Không áp dụng cho phương thức thủ công bằng tay)
3. Nếu khẩu lệnh (4321) đúng, màn hình điểm sẽ hiển thị.
6. Phương thức để cài đặt giống hết với phương thức cài
đặt vị trí.
85
15–2. Cài đặt phương thức chọn
(Khi bạn nhập đúng khẩu lệnh) (Khi bạn nhập sai khẩu lệnh)
86
16. Vận hành tự động
Thoát ra
Gốc
⑫ Quay lại ngang
⑪ Quay lại
Posture
⑥ Đi ngang
(Phía thoát ra)
① Đi xuống
⑦ Hoạt động
⑤ Đi lên Posture
⑧ Đi xuống ⑩ Đi lên
② Chuyển
độ ④ Lùi lại
③ Mâm
cặp đóng ⑨ Mâm
cặp mở
1. Kiểm tra giá trị cài đặt của phương thức hoạt động và các
điểm cài đặt của mỗi trục trong phương thức thủ công.
2. Quay máy dỡ hàng trở lại gốc. Khi vận hành gốc hoàn tất,
thông báo như chỉ ra bên trái được hiển thị trên màn hình.
5. Để dừng lại:
Để dừng ngay lập tức vận hành tự động, nhấn .
87
Điểm
Vì máy khuôn duy trì hiệu lệnh <Auto> (MA), máy dỡ hàng sẽ dừng ngay cả khi máy khuôn được
chuyển đổi thành <Semi-auto (bán tự động)> hoặc <Manu (thủ công)> mà không phải là tự động
hoàn toàn (Full-auto).
· Nếu máy không được sử dụng cho một thời gian dài, dừng máy lại trong trường hợp có chút ít rủi ro
cho sự hỏng hóc tiền năng (ví dụ: cần máy thẳng đứng đang đi lên trong phía thoát ra).
· Nhấn nút dừng khẩn cấp trong tình trạng khẩn cấp.
※ Cài đặt lại nút dừng khẩn cấp, mở khóa công tắc bằng cách xoay ít theo hướng mũi tên, tắt nguồn
điện và sau đó bật lên lại.
Chú ý
· Để có thể vận hành tự động, vận hành gốc phải được thực hiện trước sau khi kết nối nguồn điện.
· Cài đặt phương thức hoặc bào bì không thể áp dụng cho phương thức vận hành tự động.
· Tốc độ của mỗi trục hoặc cài đặt cho điểm truyền có thể được thay đổi trong phương thức vận
hành tự động.
· Nếu máy không được sử dụng một thời gian dài, tắt nguồn điện để ngăn rủi ro và cắt nguồn điện
chính (công tắc trong hộp bảng điều khiển rơ le máy khuôn).
88
Biện pháp Phòng ngừa an toàn
· Không vận hành máy mà đồ an toàn hoặc bất kỳ phần nào của thiết bị an toàn bị tháo ra hoặc
các cực của điện cao áp bị lộ ra ngoài
· Không chuyển hoặc thay đổi vị trí của công tắc giới hạn, móng kìm hoặc hệ thống khóa liên
động.
· Thực hiện nghiêm chỉnh các biện pháp phòng ngừa sau đây khi vận hành máy dỡ hàng. Thực
hiện các hoạt động này chỉ sau khi dừng máy dỡ hàng.
◎ Không đúc sản phẩm trong khi vận hành máy dỡ hàng.
◎ Không lấy bất kỳ sản phẩm thoát ra nào bên trong hàng máy đang vận hành hoặc dọn máy
dỡ hàng trong khi máy đang vận hành.
· Trích xuất đóng gói chỉ sau khi kiểm tra rằng máy dỡ hàng đã dừng và vận hành tự động đã
dừng hoàn toàn.
· Chắc chắn rằng không có người nào hay trở ngại nào trong phạm vi hoạt động của máy dỡ
hàng trước khi bắt đầu vận hành.
· Nếu máy dỡ hàng dừng vận hành không rõ nguyên nhân, đừng khởi động lại cho đến khi tìm
ra nguyên nhân và quy trình khôi phục hợp lý được lập ra. Khởi động lại mát mà không thực
hiện các bước này có thể dẫn đến rắc rối hoặc hư hỏng.
· Không để dụng cụ hoặc thiết bị đo đạt trên hộp điều khiển hoặc hộp vận hành trong khi vận
hành máy.
· Không vô ý chạm vào các công tắc hoặc các khóa trong quá trình vận hành tự động, và không
tựa người vào hộp điều khiển và hộp vận hành.
· Sauk hi khuôn được cài đặt, kiểm tra toàn bộ xen dữ liệu được nhập có đúng không trước khi
bắt đầu vận hành tự động. Kiểm tra từng chuyển động bằng vận hành thủ công trước khi khởi
động máy.
· Nếu bạn phát hiện ra bất kỳ lỗi nào khi vận hành, dừng máy dỡ hàng ngay. Kiểm tra từng hoạt
động với vận hành thủ công trước khi khởi động lại máy dỡ hàng.
· Nếu bạn phát hiện bất kỳ lỗi nào khi vận hành, dừng máy dỡ hàng ngay và liên hệ với người
quản lý của phòng dịch vụ kỹ thuật .
· Nếu thiết bị này không được sử dụng trong thời gian dài, lau chùi và bôi trơn đường trượt
(Khóa, bánh răng chuyền hoặc thanh dẫn LM) và vận hành kiểm tra máy khoảng 30 phút.
Nếu lỗi dồn ắc quy hiển thị sau khi kết nối nguồn điện thì thay thế ắc quy trong bảng mạch
chính.
89
Nếu hiệu lệnh phía sản phẩm (LS-4. LS-4S. LS-4T. LS-4V) không thể được truy nhập không rõ
nguyên nhân, hoặc nếu hiệu lệnh đầu vào phía sản phẩm được bật lên trong phạm vi chuỗi hoạt động
mô phỏng, các sản phẩm có thể được xác nhận sử dụng phương thức sau đây.
Chú ý
Trước khi thực hiện kiểm tra chu kỳ, chắc chắn là kiểm tra xem có bất kỳ sản phẩm hoặc ròng rọc
nào duy trì trong khuôn hay không. Nếu không, bạn có thể bị xen sản phẩm hai lần.
2. Trong khi thông báo báo động hiển thị, nhấn nút hoạt
động và đồng thời, nếu các nút được thoát ra
giữa chừng, một báo động sẽ xuất hiện và máy sẽ dừng
vận hành.
Điểm
Vì máy khuôn duy trì hiệu lệnh <Auto> (MA), máy dỡ hàng sẽ dừng ngay cả khi máy khuôn
được chuyển thành <Semi-auto (bán tự động)> hoặc <Manu (thủ công)> chứ không phải tự
động hoàn toàn.
90
Hướng dẫn Kỹ thuật
YUCON-400
1. Trước khi Vận hành
Nguy hiểm Có thể dẫn đến nguy cơ chết người hoặc thương tích cá nhân nghiêm
trọng nếu không tuân thủ các hướng dẫn.
Cảnh báo Có thể dẫn đến thương tích cá nhân nghiêm trọng hoặc nguy cơ chết người,
trong một số trường hợp, nếu không tuân thủ các hướng dẫn.
Chú ý Có thể dẫn đến nguy cơ thương tích cá nhân hoặc làm hư hỏng thiết bị
này nếu không tuân thủ các hướng dẫn.
91
■ Các sửa chữa
Nguy hiểm
z Để ngăn chặn người khác kết nối nguồn điện do sơ suất hoặc chạm vào hộp điều khiển trong
quá trình sửa chữa, hãy đặt một tấm biển có thể đọc được [Đang sửa chữa. Không được sờ
vào hộp vận hành hoặc hộp điều khiển. ] ở một nơi có thể nhìn thấy một cách rõ ràng.
z Tắt nút nguồn điện bên trong hộp điều khiển trong suốt quá trình sửa chữa.
Tắt nguồn cung cấp điện chính (Công tắc bên trong hộp kết nối rơle của máy khuôn) khi sửa
chữa bên trong hộp điều khiển. Điện áp cao còn duy trì bên trong hộp điều khiển trong vài
phút; do đó không mở cửa hộp trong vài phút.
Cảnh báo
z Không di chuyển hoặc thay đổi các nút giới hạn vượt mức, các nút giới hạn khóa liên động và
móng kìm mà không có sự cho phép của nhà sản xuất.
z Phớt lờ cảnh báo này có thể dẫn đến sự cố hoặc hư hỏng bơm phụt, hoặc gây ra tai nạn kể cả
những tổn thương nghiêm trọng.
Chú ý
z Chắc chắn phải đội mũ bảo hiểm trong quá trình sửa chữa.
z Sử dụng các công cụ phù hợp với loại công việc và các đặc điểm kỹ thuật của bơm phụt. Sử dụng những
chìa vặn đai ốc phù hợp với kích cỡ của đai ốc và bu lông và nơi làm việc. Hãy mặc áo choàng.
z Công việc sửa chữa chỉ được thực hiện bởi các kỹ thuật viên có đủ năng lực.
z Chỉ sử dụng các phụ tùng được chấp thuận bởi nhà sản xuất khi thay thế đèn, cầu chì và các phụ tùng về
điện khác hoặc các phụ tùng bơm phụt.
z Nếu vỏ bọc được di dời để phụ vụ cho công việc sửa chữa, thì phải lắp đặt vỏ bọc theo điều kiện ban đầu
sau khi sửa chữa xong.
z Tuân thủ các quy trình và phương pháp được chỉ dẫn trong hướng dẫn người sử dụng. Liên hệ với người
bán ngay lập tức nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào.
z Kiểm tra các hạng mục được chỉ rõ trong hướng dẫn người sử dụng vào khoảng thời gian thường xuyên.
z Kiểm tra các kết quả công việc với sự hiện diện của người quản lý.
z Ghi nhận các chi tiết và kết quả công việc trong một nhịp độ vận hành, và báo cáo kết quả cho người
quản lý để kiểm tra.
z Lưu ý không được để nước và/hoặc dầu vào bên trong hộp điều khiển, hộp điều khiển và hộp thiết bị
đầu cuối trong suốt quá trình sửa chữa và kiểm tra.
92
■ Kết thúc Công việc
Cảnh báo
z Dừng mọi hoạt động của bơm phụt và tắt các nút vận hành của hộp điều khiển trước khi làm
sạch bơm phụt và các khu vực xung quanh bơm phụt.
z Nếu bơm phụt không được sử dụng trong thời gian mở rộng, thay thế phích cắm bằng phích
cắm nhảy khóa liên động giữa bơm phụt và máy khuôn.
Chú ý
z Không sử dụng máy điều hòa để làm sạch bơm phụt vì điều đó có thể làm cho những hạt bụi
nhỏ đi vào các bộ phận lắp ráp chính xác, và chất lượng của bơm phụt có thể bị giảm sút.
Sử dụng vải sạch và mềm để lau các bộ phận lắp ráp hoạt động chính xác.
z Hãy cẩn thận vì động cơ hoặc sôlênôit (cuộn dây kim loại có từ tính) còn nóng ngay cả sau
khi nguồn cung cấp điện đã bị ngắt.
93
1-2. Đặc điểm kỹ thuật
94
● Các đặc điểm vận hành và hiển thị
Hạng mục Đặc điểm kỹ thuật
Mặt phân giới đèn treo RS422 & RS232C
Đèn treo Hiển thị LCD 320 ×240 LCD chấm đồ họa (màu)
Nút dừng khẩn cấp Nút nhấn loại điều chỉnh đẩy-khóa
SW thủ công Công tắc vận hành tiêu chuẩn: mỗi 10
SW chức năng Mỗi 8
Chức năng hiển thị Thiết bị bấm giờ
Phương thức
Điểm
TRONG/NGOÀI
MIỄN
ĐIỀU KIỆN
Đếm
Bảng chọn
95
● Các đặc điểm kỹ thuật bộ điểu khiển
Hạng mục Các đặc điểm kỹ thuật
Số của trục kiểm soát 3 trục – 5 trục AC SERVO (có thể được mở rộng đến 16 trục)
Phương pháp vận hành Phương pháp điều khiển bằng tay, phương pháp gốc và phương pháp tự
động
Đầu vào/đầu ra tiêu chuẩn Đầu vào ;32 điểm
Đầu ra ;32 điểm
(Đầu vào/đầu ra có thể mở rộng:MAX256 POINT)
Công suất S.M.P.S : DC24V, 3.5A
Chức năng điều khiển trục Chức năng thêm vào Position decision and pass operation
Chức năng chuyển giao PTP
Cài đặt tốc độ 1~100% of motor rpm for each axis
96
2. Chức năng hiển thị lỗi vận hành
Chức năng này cho phép thông báo lỗi hiển thị khi các quy trình vận hành hoặc phương pháp vận hành cài
đặt không được tuân thủ đúng. Thông báo lỗi được chia làm 3 loại—lỗi vận hành, lỗi nguồn gốc và lỗi cài đặt.
● Chú ý
Hiển thị chú ý khi thay đổi phương pháp cài đặt hoặc điểm cài đặt.
【Ví dụ】
※ Bạn cũng có thể nhấn để xóa màn hình (nút để đến màn hình chính).
97
2-2. Danh sách các thông báo lỗi
98
Thông báo lỗi Ghi chú
99
Thông báo lỗi Ghi chú
100
Thông báo lỗi Ghi chú
Lỗi cài đặt (73)
Không theo phương pháp điều khiển bằng tay. Cài đặt giá trị sau khi nhấn vào phương pháp điều
khiển bằng tay. Nhấn nút cài đặt lại.
Lỗi cài đặt (74)
Giới hạn đi xuống (L3,L3S) tắt. Thay đổi sau khi thực hiện đi xuống.
Lỗi cài đặt (75)
Phương pháp phía xác nhận sản phẩm (MD4), Xác nhận phương pháp mâm cặp (MD4T) và phương
pháp xác nhận chân không (MDCV) không thể tắt đồng thời. Chọn phương pháp mong muốn và bắt
đầu vận hành tự động.
Lỗi cài đặt (76)
Vận hành sau khi nhấn nút hoạt động
Lỗi cài đặt (77)
Chiết từ phía di chuyển. Thay đổi điểm cài đặt.
Lỗi cài đặt (78)
Chiết từ phía ấn định. Thay đổi điểm cài đặt.
Lỗi cài đặt (80)
ROT ACT-END (L15) tắt. Quay lại ban đầu.
Lỗi vị trí ban đầu (81)
Phía chiết (L10) tắt. Quay lại ban đầu.
Lỗi vị trí ban đầu (82)
Giới hạn sự đi lên (L3) tắt. Quay lại ban đầu.
Lỗi vị trí ban đầu (83)
Nhánh ròng rọc (L3S) tắt. Quay lại ban đầu.
Lỗi vị trí ban đầu (84)
Xác nhận sản phẩm (L4) bật. Mở sản phẩm bằng tay.
Lỗi vị trí ban đầu (85)
Xác nhận sản phẩm trong mâm cặp (L4T) bật.
Mở sản phẩm bằng tay.
Lỗi vị trí ban đầu (86)
Xác nhận chân không (L4V) bật. Mở sản phẩm bằng tay.
Lỗi vị trí ban đầu (87)
Nhánh ròng rọc (L4S) bật. Mở ròng rọc bằng tay.
Lỗi vị trí ban đầu (88)
Giới hạn dây về posture (L8) tắt. Quay lại ban đầu.
Lỗi vị trí ban đầu (89)
Kéo cổng NT (V9) bật. Quay lại ban đầu.
Lỗi vị trí ban đầu (90)
ROT RET-END (L14) tắt. Quay lại ban đầu.
Lỗi vị trí ban đầu (91)
Vị trí dự phòng di chuyển tắt. Quay lại ban đầu.
Lỗi vị trí ban đầu (92)
Giới hạn cơ cấu posture (L9) tắt. Quay lại ban đầu không thể thực hiện.
Thực hiện cơ cấu posture bằng tay sau khi nhấn phương pháp điều khiển bằng tay.
Lỗi vị trí ban đầu (93)
Vận hành tự động không thể thực hiện. Quay lại ban đầu.
101
Thông báo lỗi Ghi chú
Lỗi vị trí ban đầu (94)
Cơ cấu trượt (V12) bật. Quay lại ban đầu.
Lỗi vị trí ban đầu (95)
Kéo NT (V9) bật. Quay lại ban đầu.
Lỗi vị trí ban đầu (97)
Giới hạn hành động cổng NT (L13) bật. Quay lại ban đầu.
Lỗi vị trí ban đầu (98)
Phương pháp MDSS2 bật trong khi phương pháp MDSS tắt. Bắt đầu vận hành tự động sau khi bật
phương pháp MDSS.
Lỗi vị trí ban đầu (99)
Phương pháp MDSS2 không thể bật trong khi phương pháp MDTA bật.
Bắt đầu vận hành tự động sau khi tắt phương pháp MDSS2.
Lỗi vị trí ban đầu (100)
Phương pháp MDTF/MDTB không thể được sử dụng trong khi phương pháp MDS bật.
Bắt đầu vận hành tự động sau khi tắt phương pháp MDTF và MDTB.
Lỗi vị trí ban đầu (101)
Phương pháp MDK không thể được sử dụng trong khi phương pháp MDW tắt.
Bắt đầu vận hành tự động sau khi tắt phương pháp MDK.
Lỗi vị trí ban đầu (102)
Phương pháp MDSK không thể được sử dụng trong khi phương pháp MDS tắt.
Bắt đầu vận hành tự động sau khi tắt phương pháp MDSK.
Lỗi vị trí ban đầu (103)
Phương pháp MDTF và MDTB không thể được sử dụng đồng thời.
Bắt đầu vận hành tự động sau khi cài đặt lại phương pháp mong muốn giữa MDTF và MDTB.
102
3. Thông báo báo động
3-1. Thông báo báo động
Chức năng này cho phép thông báo báo động hiển thị nếu xảy ra lỗi sau khi nguồn điện được kết nối hoặc
trong suốt quá trình vận hành tự động hoặc điều khiển bằng tay.
Thông báo báo động được phân thành báo động hệ thống, báo động SPC, Lỗi công tắc giới hạn, lỗi đầu vào
máy khuôn, vượt quá chu kỳ, lỡ mâm cặp, lỡ mở sản phẩm và thoát sản phẩm ra.
Có 2 loại dừng khi có báo động xảy ra.
• Báo động dừng tự động: Dừng vận hành tự động trong trường hợp lỗi xảy ra khi bắt đầu hoặc trong suốt
quá trình vận hành tự động. Kiểm tra nguyên nhân báo động và cài đặt lại để tiếp
tục vận hành tự động.
• Báo động dừng hoàn toàn: Báo động này xảy ra khi sẽ có nguy hiểm nếu không dừng vận hành ngay lập
tức. Cài đặt báo động, nhấn nút cài đặt lại của máy dỡ tải trong khi máy đang ở
điều khiển bằng tay, máy khuôn không được điều khiển tự động hoặc cửa an toàn
bị mở.
Ví dụ)
103
3-2. Các loại báo động
Phương
Tên báo
Mô tả pháp dừng
động
lại
Báo ● Báo động này hiển thị lỗi hệ thống 3 điều khiển, lỗi dữ liệu, lỗi truyền
đạt hoặc không kết nối dây. Nó được hiển thị nếu có lỗi xảy ra khi
động Báo động nguồn điện được kết nối hoặc trong suốt quá trình đọc dữ liệu. Dừng hoàn
hệ SPC toàn(*)
● Được hiển thị nếu có lỗi trong chu tuyến điều khiển trục hoặc trong hệ
thống thống truyền động.
công tắc giới Được hiển thị nếu xảy ra lỗi trên công tắc giới hạn của máy dỡ tải. hoặc dừng tự
hạn động
Được hiển thị nếu, trong suốt quá trình vận hành tự động, điều kiện dự
Báo Báo động quá Dừng gối trục
phòng duy trì ngay cả sau khi thiết bị bấm giờ quá chu kỳ (T23) cài đặt
động chu kỳ tạm thời
thời gian đã trôi qua.
bàn
Được hiển thị nếu việc cho ra sản phẩm hoặc ròng rọc bên trong khuôn Dừng gối trục
máy Lỡ mâm cặp
không chính xác. tạm thời
Được hiển thị nếu Sản phẩm được cho ra trước khi giá đỡ nằm từ đỉnh của
Cho ra sản
khuôn trong khi sản phẩm đang chuyển đến phía thoát ra ngoài sau khi Dừng tự động
phẩm
được cho ra.
Lỡ mở
Được hiển thị nếu công tắc giới hạn sản phẩm bật trong khi chuyển động
khuôn sản Dừng tự động
lùi sau khi sản phẩm được mở ra.
phẩm
104
3-3. Cài đặt báo động
Còi sẽ phát âm thanh khi vận hành tự động. Tuy nhiên, ở phương pháp điều khiển bằng tay, còi sẽ không phát
ra âm thanh.
• Trường hợp báo động dừng gối trục tạm thời
Nếu có lỗi xảy ra khi vận hành tự động, báo động bắt đầu và thông báo báo động sẽ được hiển thị. Vận hành
tự động sẽ dừng.
1. Nếu màn hình báo động hiển thị, hãy kiểm tra nguyên nhân và cài đặt lại báo động.
2. Bắt đầu vận hành tự động.
Cảnh báo
Nếu cần thiết phải kiểm tra nguyên nhân báo động bên trong dãy vận hành của máy dỡ tải, chắc chắn
phải đổi phương pháp vận hành thành <Manu (bằng tay)>.
105
3-4. Danh mục thông báo báo động
• Báo động SPC
Tên báo động Số. Hiển thị báo động, nguyên nhân và hành động đúng
Báo động SPC (01) Lỗi đầu vào mã hóa
Báo Lỗi đầu vào mã hóa. Kiểm tra điều kiện của đầu vào và chằng lưới sắt của bộ dây mã hóa.
động
Ghi
chú
Báo động SPC (02) Lỗi tắt bộ chế động
Báo Bộ chế động tắt. Bộ chế động tắt trong khi chuyển động PTP.
động Nếu báo động vẫn duy trì mặc dù đã nhấn nút cài đặt lại để xóa, hãy thay truyền động của bộ chế
động.
Ghi
chú
Báo động SPC (03) Bật dừng khẩn cấp
Báo Công tắc dừng khẩn cấp bật lên. Không kết nối nguồn điện và xóa báo động.
động
Ghi
chú
Báo động SPC (04) Công tắc giới hạn quá mức bật lên
Báo Công tắc chạy vượt quá bật lên. Kiểm tra khoảng cách và điều kiện của cảm biến.
động
Ghi
chú
Báo động SPC (05) Báo động độ lệch
Báo
Báo động độ lệch. Kiểm tra quá tải máy. Nếu không phát hiện ra lỗi, hãy thay thế truyền động.
động
Ghi
chú
Báo động SPC (06) Báo động không thực hiện quay trở lại ban đầu
Báo
Vận hành PTP được thực hiện không hoàn tất quay trở lại ban đầu. Cài đặt lại và thực hiện cài đặt
động
lại quay trở lại ban đầu.
Ghi
chú
106
Tên báo động Số. Hiển thị báo động, nguyên nhân và hành động đúng
Báo động SPC (07) Lỗi U,V,W
Báo
Lỗi phát hiện U,V,W. Kiểm tra điều kiện của mã hóa.
động
Ghi
chú
Báo động SPC (08) Lỗi thực hiện quay trở lại ban đầu
Báo
động Lỗi quay trở lại ban đầu. Kiểm tra cảm biến và truyền động ban đầu.
Ghi
chú
Báo động SPC (09) Lỗi giá trị công suất
Báo
động Lỗi giá trị công suất động cơ. Dòng điện phản hồi phát sinh. Tắt cung cấp nguồn điện và bật lên.
Ghi
chú
Báo động SPC (10) Lỗi thực hiện quay trở lại ban đầu
Báo
động Lỗi phát hiện quá tải. Kiểm tra điều kiện máy.
Ghi
chú
Ghi
chú
Báo động SPC (12) Lỗi ngắt điện áp động cơ
Báo
động Điện áp động cơ đã yếu xuống. Kiểm tra dây và cung cấp nguồn điện đầu vào.
Ghi
chú
Báo động SPC (13) Lỗi ngắt điện áp điều khiển
Báo
động Điện áp điều khiển đã yếu xuống. Kiểm tra cung cấp nguồn điện đầu vào.
Ghi
chú
107
Tên báo động Số Hiển thị báo động, nguyên nhân và hành động đúng
Báo động (14) Lỗi dòng điện siêu tải
SPC
Báo
Lỗi dòng điện siêu tải. Dòng điện vượt quá 30A đã được cung cấp cho động cơ. Kiểm tra điện trở
động
U, V, W, E của động cơ.
Ghi
chú
Báo động (15) Lỗi truyền động chế động
SPC
Báo
Lỗi truyền động chế động. Kiểm tra tải trọng phục hồi.
động
Ghi
chú
Báo động (16) Lỗi quá tải
SPC
Báo
Lỗi quá tải. Chu tuyến đền bù dòng điện siêu tải đã hoạt hóa. Mở rộng thời gian gia tốc/giảm
động
tốc .
Ghi
chú
108
• Báo động bàn máy
Ghi
chú
Báo động (02) Lỗi công tắc giới hạn
Báo
Việc giới hạn đi lên chiết ra (LS-3) không tắt. Kiểm tra cài đặt bộ đếm giờ đồng hồ đi lên T27.
động
Kiểm tra điều kiện vận hành và hệ thống dây của công tắc giới hạn LS-3.
Ghi
chú
Báo động (03) Lỗi công tắc giới hạn
Báo
Giới hạn đi lên (LS-3, LS-3S) và hoàn tất mở khuôn (MO) bật đồng thời.
động
Kiểm tra điều kiện vận hành và hệ thống dây giới hạn đi lên, và đầu vào của máy khuôn (MO).
Ghi
chú
Báo động (07) Lỗi công tắc giới hạn
Báo
Nhánh sản phẩm (LS-3) tắt khi trục cao và thấp của sản phẩm chuyển đến vị trí đi lên. Kiểm tra
động
điều kiện vận hành và hệ thống dây của công tắc giới hạn LS-3.
Ghi
chú
Báo động (09) Lỗi công tắc giới hạn
Báo
Trục cao và thấp của sản phẩm chuyển đến vị trí đi xuống khi nhánh sản phẩm (LS-3) bật lên.
động
Đây là lỗi cài đặt của LS-3 hoặc vị trí mâm cặp máy dỡ tải.
Ghi
chú
Báo động (10) Lỗi công tắc giới hạn
Báo
Chuyển động chu kỳ (RY3) và hoàn tất mở khuôn (MO) tắt đồng thời. Kiểm tra hệ thống dây của
động
hiệu lệnh khóa liên động giữa máy khuôn và máy dỡ tải.
Ghi
chú
109
Số Hiển thị báo động, nguyên nhân và hành động đúng
Báo động (12) Lỗi công tắc giới hạn
Báo
động Khu vực chiết (LS-10), giới hạn đi lên (LS-3,LS-3S) và phía thoát ra (LS-12) tắt đồng thời.
Kiểm tra điều kiện vận hành và hệ thống dây của giới hạn đặt ngang và giới hạn đi lên.
Ghi
chú
Báo động (13) Lỗi công tắc giới hạn
Báo
Công tắc giới hạn của khu vực chiết (LS-10) và phía thoát ra (LS-12) bật đồng thời. Kiểm tra
động
điều kiện vận hành và hệ thống dây của công tắc giới hạn LS-10 và LS-12.
Ghi
chú
Báo động (14) Lỗi cài đặt
Báo
Phía thoát ra (LS-10) tắt khi sự chuyển động về phía đi xuống chiết ra hoàn tất.
động
Kiểm tra điều kiện vận hành và hệ thống dây của công tắc giới hạn LS-10, và thay đổi điểm cài
đặt của trục đặt ngang.
Ghi
chú
Báo động (15) Lỗi cài đặt
Báo
Phía thoát ra (LS-12) không bật lên.
động
Kiểm tra điều kiện vận hành và hệ thống dây của công tắc giới hạn LS-12, và thay đổi điểm cài
đặt của trục đặt ngang.
Ghi
chú
Báo động (16) Lỗi công tắc giới hạn
Báo
Giới hạn phục hồi posture (LS-8) và giới hạn cơ cấu posture (LS-9) bật đồng thời.
động
Kiểm tra điều kiện vận hành và hệ thống dây của công tắc giới hạn phục hồi posture và cơ cấu
posture.
Ghi
chú
Báo động (17) Lỗi công tắc giới hạn
Báo
Giới hạn can thiệp (LS-7S) bật. Thay đổi điểm cài đặt can thiệp trục CRWS sản phẩm và trục
động
CRWS ròng rọc. Tránh vận hành tự do.
Ghi
chú
110
Số Hiển thị báo động, nguyên nhân và hành động đúng
Báo động (18) Lỗi công tắc giới hạn
Áp suất không khí (PS) tắt. Kiểm tra điều kiện vận hành của máy nén, áp suất không khí và
Báo động
điều kiện vận hành và hệ thống dây của công tắc áp suất không khí.
Ghi chú
Báo động (19) Lỗi công tắc giới hạn
Cửa an toàn phía thoát ra mở.
Báo động
Nếu OD không bật, kiểm tra dây của khóa liên động.
Ghi chú
Báo động (20) Lỗi đầu vào máy khuôn
Cửa an toàn của máy khuôn mở (MD). Kiểm tra dây của hiệu lệnh khóa liên động giữa máy
Báo động
khuôn và máy dỡ tải.
Ghi chú
Báo động (21) Bộ đếm giờ mở khuôn vượt quá
Hoàn tất mở khuôn (MO) không tắt ngay cả khi công suất máy dỡ hàng bắt đầu chu kỳ
Báo động
(RY3). Kiểm tra dây của hiệu lệnh khóa liên động giữa máy dỡ tải và máy khuôn.
Ghi chú
Báo động (22) Lỗi công tắc giới hạn
Hoàn tất mở khuôn (MO) và hoàn tất đóng khuôn (MC) bật đồng thời. Kiểm tra dây của
Báo động
hiệu lệnh khóa liên động giữa máy dỡ tải và máy khuôn.
Ghi chú
Báo động (23) Đưa ra sản phẩm
Sản phẩm rơi xuống trong khi đang được chuyển đến phía đưa ra.
Báo động
Kiểm tra điều kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn LS-4.
Ghi chú
111
Số Hiển thị báo động, nguyên nhân và hành động đúng
Báo động (24) Đưa sản phẩm ra
Báo Sản phẩm rơi xuống trong khi đang được chuyển đến phía đưa ra.
động Kiểm tra điều kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn LS-4T.
Ghi
chú
Báo động (25) Đưa sản phẩm ra
Báo
Sản phẩm rơi xuống trong khi đang được chuyển đến phía đưa ra.
động
Kiểm tra điều kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn LS-4V.
Ghi
chú
Báo động (26) Đưa sản phẩm ra
Báo
Ròng rọc rơi ra trong khi đang được chuyển đến vị trí mở ròng rọc.
động
Kiểm tra điều kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn LS-4S.
Ghi
chú
Báo động (29) Lỡ mâm cặp
Báo
Phía sản phẩm (LS-4) tắt. Mâm cặp bị lỡ.
động
Kiểm tra điều kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn LS-4.
Ghi
chú
Báo động (30) Lỡ mâm cặp
Báo
Phí sản phẩm trong mâm cập (LS-4T) tắt. Mâm cặp bị lỡ.
động
Kiểm tra điều kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn LS-4.
Ghi
chú
Báo động (31) Lỡ mâm cặp
Báo
Phát hiện ròng rọc (LS-4S) tắt. Kiểm tra ống dẫn và van hút, và điều kiện vận hành và dây của
động
bộ phận phát điện chân không và cảm biến áp suất chân không.
Ghi
chú
112
Số Hiển thị báo động, nguyên nhân và hành động đúng
Báo động (32) Lỡ mâm cặp
Báo Phát hiện ròng rọc (LS-4S) bị tắt. Mâm cặp bị lỡ.
động Kiểm tra điều kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn LS-4S.
Ghi
chú
Báo động (35) Lỡ mở sản phẩm
Báo Phía sản phẩm (LS-4) không thể tắt. Mở sản phẩm bị lỡ.
động Kiểm tra điều kiện vận hành và dây của giới hạn LS-4.
Ghi
chú
Báo động (36) Lỡ mở sản phẩm
Báo Phía sản phẩm trong mâm cặp (LS-4T) không thể mở.
động Kiểm tra điều kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn LS-4T.
Ghi
chú
Báo động (37) Lỡ mở sản phẩm
Báo Xác nhận chân không (LS-4V) không thể tắt. Mở sản phẩm bị lỡ.
động Kiểm tra điều kiện vận hành và dây của cảm biến áp suất chân không và công tắc giới hạn LS-
4V.
Ghi
chú
Báo động (38) Lỡ mở ròng rọc
Báo Phát hiện ròng rọc (LS-4S) không thể tắt. Mở ròng rọc bị lỡ.
động Kiểm tra điều kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn LS-4S.
Ghi
chú
Báo động (41) Lỗi công tắc giới hạn
Báo Giới hạn hoạt động luân phiên (LS-14) và giới hạn phục hồi luân phiên (LS-15) được bật đồng
động thời.
Kiểm tra điều kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn LS-14 và LS-15.
Ghi
chú
113
Số Hiển thị báo động, nguyên nhân và hành động đúng
Báo động (42) Lỗi công tắc giới hạn
Báo Hoàn tất mở khuôn (MO) cũng tắt khi phía đưa ra (LS-12) tắt.
động Lỗi đầu vào máy khuôn. Kiểm tra chu kỳ hoàn tất mở khuôn của máy khuôn, và dây hiệu lệnh
khóa liên động giữa máy khuôn và máy dỡ tải.
Ghi
chú
Báo động (49) Lỗi công tắc giới hạn
Nhánh sản phẩm (LS-3) và giới hạn phục hồi posture (LS-8) tắt đồng thời.
Báo
Kiểm tra điều kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn LS-3 và LS-8.
động
Ghi
chú
Báo động (68) Cycle over
Giới hạn phục hồi posture (LS-8) tắt. Kiểm tra vận hành của xy lanh thông qua vận hành bằng
Báo
tay, điều chỉnh tốc độ với côn tốc độ và kiểm tra điều kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn
động
LS-8.
Ghi
chú
Báo động (69) Vượt quá chu kỳ
Giới hạn cơ cấu posture (LS-9) tắt.
Báo
Kiểm tra vận hành của xy lanh thông qua vận hành bằng tay, điều chỉnh tốc độ với côn tốc độ và
động
kiểm tra điều kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn LS-9.
Ghi
chú
Báo động (70) Vượt quá chu kỳ
Lệnh đi xuống phía thoát ra (RD) không bật.
Báo
Kiểm tra hiệu lệnh đến từ hệ thống khóa liên động, và dây giữa hệ thống và máy dỡ hàng.
động
Ghi
chú
Báo động (71) Vượt quá chu kỳ
Giới hạn hoạt động của bơm phụt (ME) không bật. Kiểm tra vận hành của máy dỡ hàng, và điều
Báo
kiện vận hành và dây của công tắc giới hạn hoạt động của bơm phụt (ME).
động
Ghi
chú
114
Số Hiển thị báo động, nguyên nhân và hành động đúng
Báo động (72) Vượt quá chu kỳ
Báo Giới hạn phục hồi luân phiên (LS-14) tắt. Kiểm tra vận hành của xy lanh luân phiên thông qua
động vận hành bằng tay, điều chỉnh tốc độ với côn tốc độ và kiểm tra điều kiện vận hành và dây của
công tắc giới hạn LS-14.
Ghi
chú
Báo động (73) Vượt quá chu kỳ
Báo
Giới hạn hoạt động luân phiên (LS-15) tắt. Kiểm tra vận hành của xy lanh luân phiên thông qua
động
vận hành bằng tay, điều chỉnh tốc độ với côn tốc độ và kiểm tra điều kiện vận hành và dây của
công tắc giới hạn LS-15.
Ghi
chú
115
4. Xử lý sự cố ngoài thông báo báo động
※Tham khảo bảng sau cho các lỗi ngoài thông báo báo động:
Dấu hiệu Kiểm tra Hành động đúng
Nguồn điện không 1) Công tắc cung cấp nguồn điện bật 1) Bật công tắc cung cấp nguồn.
bật lên lên? 2) Chèn bộ phận kết nối chắc
2) Có kết nối cân đối với máy khuôn? chắn.
3) Có cầu chì nào bị xì? 3) Thay cầu chì.
Khuôn không đóng. 1) Nhánh trên đỉnh hay dưới đáy
1) Đưa nhánh với .
đang đi xuống?
2) Phía sản phẩm bật lên? 2) Kiểm tra bộ điều khiển và
(sau khi kiểm tra tự động sản dây của công tắc giới hạn.
phẩm) 3) Kiểm tra khóa liên động và
3) Dấu hiệu an toàn mở khuôn bật? điều kiện bật.
4) Hiển thị bắt đầu chu kỳ bật? 4) Thỏa mãn điều kiện bật?
Khuôn không mở. 1) Nhánh trên đỉnh hay dưới đáy
1) Đưa nhánh với .
đang đi xuống?
2) Dấu hiệu an toàn mở khuôn bật? 2) Kiểm tra khóa liên động và
điều kiện bật.
Không đi xuống. 1) Hiển thị hoàn tất mở khuôn (MO) 1) Kiểm tra điều khiển công tắc
bật? (Phía thoát ra) giới hạn, và dây hộp điều
khiển của máy khuôn.
2) Công tắc giới hạn của giới hạn đặt 2) Kiểm tra dây và điều khiển
ngang (Phía chiết và phía thoát ra) công tắc giới hạn.
hoạt động?
3) Van kiểm soát tốc độ đi xuống quá 3) Từ từ mở van cho đến khi
chặt? khuôn đi xuống.
4) Hiển thị cửa an toàn đóng (MD) 4) Kiểm tra điều khiển công tắc
bật? giới hạn và dây hộp điều
khiển của máy khuôn.
5) Tham khảo vận hành vằng
5) Các điều kiện đầu vào thỏa mãn? tay và vận hành tự động.
6) Thay van solenoid.
6) Van solenoid có hoạt động phù
hợp? 7) Thay vật liệu.
7) Vật liệu bên trong xy lanh không
bị hư hỏng?
116
Dấu hiệu Kiểm tra Hành động đúng
Không chuyển động. 1) Điều kiện đầu vào thỏa mãn? 1) Tham khảo vận hành bằng
tay và vận hành tự động.
2) Thanh dẫn CRWS LM có vận hành 2) Thêm dầu nhờn.
đúng không?
3) Van điều khiển tốc độ chuyển động 3) Từ từ mở cho đến khi hệ
quá đóng? thống bắt đầu chuyển động.
4) Van solenoid vận hành đúng? 4) Thay thế van solenoid.
5) Đệm bên trong xy lanh có bị 5) Thay thế đệm.
hỏng?
Không ngoạm sản 1) Có thỏa mãn điều kiện đầu vào 1) Xem vận hành bằng tay và
phẩm không? vận hành tự động.
2) Thay xylanh mâm cặp.
3) Thay van solenoid.
2) Khiếm khuyết xylanh mâm cặp. 4) Điều chỉnh mở khuôn máy
khuôn.
3) Lỗi van Solenoid. 5) Điều chỉnh kỳ CRWS.
117
Dấu hiệu Kiểm tra Hành động đúng
Không đi lên. 1) Có thỏa mãn điều kiện đầu vào 1) Kiểm tra điều kiện vận hành
không? bằng tay vận hành tự động.
2) Thử vận hành không có khóa
2) Hệ thống đang hoạt động trong liên động.
vận hành không khóa liên động? 3) Từ từ mở cho đến khi hệ
3) Van điều khiển tốc độ đi lên quá thống bắt đầu đi lên.
chặt? 4) Thay van solenoid.
4) Van solenoid hoạt động phù hợp? 5) Thay đệm.
5) Lớp đệm bên trong xylanh bị
hỏng?
Không quay ngang. 1) Thanh ngang, và ròng rọc thanh 1) Xem vận hành bằng tay và
ngang hiển thị? vận hành tự động.
2) Lỗi giảm tốc động cơ. 2) Thay thế.
3) Điện trở thanh ngang quá mức. 3) Liên hệ người xử lý
Dừng trong quá trình 1) Phía sản phẩm tắt trong quá trình 1) Điều chỉnh công tắc giới hạn
trượt ngang trượt ngang? và kiểm tra dây.
2) Hoàn tất đi lên và hoàn tất phục 2) Điều chỉnh công tắc giới hạn
hồi posture tắt? và kiểm tra dây.
Posture không hoạt 1) Đầu vào cơ cấu posture bật? 1) Kiểm tra vận hành bằng tay
động 2) Van điều khiển tốc độ vận hành hoặc vận hành không van.
đóng quá chặt? 2) Từ từ mở cho đến khi vận
3) Van solenoid hoạt động phù hợp? hành bắt đầu.
4) Ống khí bị gập lại.
5) Lớp đệm bên trong xylanh bị gập 3) Thay van solenoid.
lại. 4) Thay thế.
5) Thay thế.
Phục hồi Posture 1) Hiển thị phục hồi Posture bật? 1) Kiểm tra vận hành bằng tay
không thực hiện 2) Van điều khiển tốc độ phục hồi hoặc vận hành không van.
được. đóng quá chặt? 2) Từ từ mở cho đến khi vận
3) Lỗi van Solenoid. hành bắt đầu.
4) Ống khí bị gập lại. 3) Thay van solenoid.
5) Lớp đệm bên trong xylanh bị gập 4) Thay thế.
lại. 5) Thay thế.
Pendant LCD không 1) Hộp điều khiển và pendant tiếp 1) Chèn kết nối cáp pendant
hiển thị gì. xúc sạch? chắc chắn.
2) Nút dừng khẩn cấp được cài đặt 2) Cài đặt lại công tắc cung cấp
lại? nguồn điện.
3) Kết nối nguồn điện có được kết 3) Mở nắp hộp điều khiển và
nối không? chèn kết nối nguồn pendant
chắc chắn.
118
5. Hộp điều khiển
Bảng nguồn
Mã hóa
Động cơ vận
Bảng mạch hành
chính
Mã hóa
Bảng mạch
dẫn động Động cơ CRWS
Mã hóa
Pendant
TT5-3
Động cơ dọc
119
5-2. Bảng mạch chính (DMC-3XLL)
(Công tắc JP6) 10M (mở rộng)/LAN truyền: chuyển: CN9, CN10
Không kết
nối
[TB2:4P] Nguồn trục X (U.V.W) kết nối. TB3: Trục Yvà TB4: TRục Z giống nhau
Đầu cuối Mô tả
[mở rộng truyền động:RS485]:CN1 Khung hình trái đất (electric earth)
Tín hiệu U-pha cuộn dây phần úng
V-pha cuộn dây phần úng
W-pha cuộn dây phần úng
[Pin mã hóa ABS (CN18:X, 20:Y, 22:Z)] [Hiển thị phanh (CN19:X, CN21:Y,
Tín Tín
Tín hiệu Tín hiệu hiệu hiệu
120
5-3. Bảng mạch dẫn động (2-ATOM)
121
5-4. Bảng nguồn
122
5-5. Bảng khóa liên động
RY7 RY6 MD MO MC ME MN MA
RY2 RY1 RY3
1
TB1 TB3 TB2
4 1 4 1 2
3
CN5 CN6 P24 N24 SG2 SG1 N24 OD RD CON7 N24 MA
Mã Số Tên
1 P24V (Cung cấp nguồn)
TB1
2 N24V (Cung cấp nguồn)
1 N24V
TB2
2 MA (Máy khuôn đầy đủ-tự động)
1 SG2 (Đầu ra băng tải)
2 SG1 (Đầu ra băng tải)
3 N24V
TB3
4 OD (Cửa an toàn thoát ra)
RD (Đi xuống thoát ra được chấp
5
thuận)
※ Nếu dấu hiệu RD và OD không được sử dụng, đặt các dấu hiệu vào cực tiếp nối dấu hiệu.
123
● Cực đầu vào/đầu ra khóa liên động
Mã Số Tên
CON1 1,2 P24V (Cung cấp nguồn)
(Dấu hiệu đầu vào máy khuôn) 3 MD (Dấu hiệu cửa an toàn)
4 MO (Dấu hiệu mở khuôn)
5 MC (Dấu hiệu đóng khuôn)
6 ME (Dấu hiệu bơm phụt)
7 MN (Dấu hiệu sản phẩm có khiếm
khuyết)
8 MA (Máy khuôn đầy đủ-tự động)
9 RD (Đi xuống thoát ra được chấp
thuận)
10 OD (An toàn phía thoát ra)
CON2 1,2 Dự phòng
(Dấu hiệu đi ra bơm phụt) 3 RY1 (An toàn mở khuôn)
4 RY2 (An toàng đóng khuôn)
5 RY3 (Bắt đầu chu kỳ)
6 Dự phòng
7 RY7 (Dấu hiệu bơm phụt)
8 RY6 (Dấu hiệu băng tải)
9,10 N24V
CON5 1
RY1 (Tiếp điểm an toàn mở khuôn)
(Đầu ra khóa liên động) 2
3
RY2 (Tiếp điểm an toàn đóngkhuôn)
4
CON6 1
RY7 (Tiếp điểm dấu hiệu bơm phụt)
(Đầu vào khóa liên động) 2
3
RY3 (Tiếp điểm dấu hiệu chu kỳ)
4
CON7 1 N24V
(Đầu vào khóa liên động) 2 MD (Dấu hiệu cửa an toàn)
3 MO (Dấu hiệu mở khuôn)
4 MC (Dấu hiệu đóng khuôn)
5 ME (Dấu hiệu bơm phụt)
6 MN (Dấu hiệu sản phẩm bị khuyết
điểm)
124
6. Bố trí bảng Rơ le
10 6 10 6 10 6 10 6
5 1 5 1 5 1 5 1
P24V
OUT1 OUT2 OUT3 OUT4
CON5 CON4 CON3 CON2 CON1 N24V
1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 DC INPUT
4 6 4 6 4 6 4 6
CON10 CON9 CON8 CON7 CON6
1 3 1 3 1 3 1 3 1 3
4 6 4 6 4 6 4 6 4 6
CON16 CON15 CON14 CON13 CON12 CON11
1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3
OUTPUT INPUT
YUDO-STAR
YSR040-R0 4 6 4 6 4 6 4 6 4 6 4 6
* Khi nguồn DC được kết nối với bảng rơ le, Đi ốt phát sáng đỏ bật lên.
* Các pin số 1, 2, 21 và 22 của bộ kết nối đầu vào là cho P24V, và các pin số 19, 20, 39 và 40 là các cực dự
phòng.
* Các pin số 1, 2, 21 và 22 của bộ kết nối đầu ra là các cực dự phòng, và 19, 20, 39 và 40 là cho N24V.
125
6-1. Các chức năng của pin bảng rơ le
Kết nối PIN SỐ Biểu tượng Tên
OUT1 1 V31 Mở mâm cặp
2 V3V Mở chân không
3 V32 Mở mâm cặp rãnh rót
4 V3S Đóng mâm cặp S
5 V4R Phục hồi Posture
6 V4P Cơ cấu Posture
7 BUZZER Đầu ra máy con ve
8 V6 Kìm cắt trong mâm cặp
9 P24V
10 P24V
OUT2 1 V7 Phục hồi luân phiên
2 V8 Hoạt hóa luân phiên
3 V9 Kéo NT
4 V10 CẮT NT
5 V11 Vị trí NT
6 V12 CẮT DƯỚI
7 V13 Đầu ra thổi khí
8 V14 Lỗ thông dự phòng
9 P24V
10 P24V
OUT3 1 NC Lỗ thông dự phòng
2 NC Lỗ thông dự phòng
3 NC Lỗ thông dự phòng
4 NC Lỗ thông dự phòng
5 NC Lỗ thông dự phòng
6 NC Lỗ thông dự phòng
7 NC Lỗ thông dự phòng
8 NC Lỗ thông dự phòng
9 P24V
10 P24V
OUT4 1 NC Lỗ thông dự phòng
2 NC Lỗ thông dự phòng
3 NC Lỗ thông dự phòng
4 NC Lỗ thông dự phòng
5 NC Lỗ thông dự phòng
6 NC Lỗ thông dự phòng
7 NC Lỗ thông dự phòng
8 NC Lỗ thông dự phòng
9 P24V
10 P24V
126
6-2. Các chức năng của pin bảng Rơ le
Kết nối PIN SỐ Biểu tượng Tên
CON1 1 N24
2 L4 Xác nhận sản phẩm
3 P24
4 N24
5 L4T Xác nhận mâm cặp
6 P24
CON2 1 N24
2 L4S Dò ra ròng rọc
3 P24
4 N24
5 L33 Sự giao thoa
6 P24
CON3 1 N24
2 L8 Kết thúc phục hồi Posture
3 P24
4 N24
5 L9 Kết thúc cơ cấu Posture
6 P24
CON4 1 N24
Khu vực an toàn của phía
2 L10
thoát ra
3 P24
4 N24
Khu vực an toàn của vùng
5 L12
thoát ra
6 P24
CON5 1 N24
Kết thúc phục hồi luân
2 L14
phiên
3 P24
4 N24
Kết thúc cơ cấu luân
5 L15
phiên
6 P24
CON6 1 N24
2 L4V Xác nhận chân không
3 P24
4 N24
5 PS Công tắc áp suất
6 P24
127
6-3. Các chức năng của pin bảng Rơ le
Kết nối PIN SỐ Biểu tượng TÊN
CON7 1 N24
2 L13 CẮT DƯỚI
3 P24
4 N24
5 L16
6 P24
CON8 1 N24
2 L17 Lỗ thông dự phòng
3 P24
4 N24
5 L18 Lỗ thông dự phòng
6 P24
CON9 1 N24
2 NC Lỗ thông dự phòng
3 P24
4 N24
5 NC Lỗ thông dự phòng
6 P24
CON10 1 N24
2 NC Lỗ thông dự phòng
3 P24
4 N24
5 NC Lỗ thông dự phòng
6 P24
CON11 1 N24
2 L1 Nguồn thanh ngang
3 P24
4 N24
5 L2 Vượt quá thanh ngang
6 P24
CON12 1 N24
2 L6 Nguồn nhánh sản phẩm
3 P24
4 N24
5 L7 Vượt quá nhánh sản phẩm
6 P24
128
6-4. Các chức năng của pin bảng Rơ le
129
6-5. Dây an toàn máy khuôn khóa liên động
Chốt nhảy
130
7. Danh sách các bộ phận chính của YUCON-400
SỐ
Số Tên MÔ TẢ GHI CHÚ
LƯỢNG
1 BẢNG MẠCH CHÍNH DMC-3XLL 1 DYNAX
2 PENDANT TT5-3 1 DYNAX
3 Điện trở phục hồi 300W /60 ohm 1 La Ra Electronics
4 Máy con ve EB1124-DC24V 1 STAR SEIKI
5 Khóa liên động P.C.B YSINT01 1 Tae-sung Electronics
6 BẢNG NGUỒN PWR401 1 Tae-sung Electronics
7 BẢNG RƠ LE I/O YSR040 1 Tae-sung Electronics
8 Công tắc dây CGE-53c (30A) 1 Cheil Electrical
9 M/C CMC-10 (220VAC) 1 Cheil Electrical
10 SMPS S-100F-24 4.5A 1 Dongah Relay Systems
11 Truyền động hai trục 2-ATOM 1 DYNAX
12 Cầu chì (Bao gồm vòng kẹp) 250V 5A 2 Hanyang Electronics
131
8. DANH MỤC
◆ Danh mục quy trình
Phần.1
Số khuôn: Tên khuôn:
Khẩu lệnh:
Cài đặt vị trí bơm phụt
Tên điểm Tên trục Cài đặt điểm Tốc độ
Quay trở lại ban đầu Ngang
Sản phẩm CRWS
Ròng rọc CRWS
Chiều đứng sản phẩm
Chiều đứng Ròng rọc
Vị trí dự phòng chiết Ngang
Sản phẩm CRWS
Ròng rọc CRWS
Chiều đứng sản phẩm
Chiều đứng Ròng rọc
Vị trí mâm cặp chiết Ngang
Sản phẩm CRWS
Ròng rọc CRWS
Chiều đứng sản phẩm
Chiều đứng Ròng rọc
Vị trí đi lên chiết Ngang
Sản phẩm CRWS
Ròng rọc CRWS
Chiều đứng sản phẩm 0.0
Chiều đứng Ròng rọc 0.0
132
◆ Danh mục quy trình
Phần2
Số khuôn: Tên khuôn:
Khẩu lệnh:
Cài đặt vị trí trục mở nửa chừng
Tên điểm Tên trục Cài đặt điểm Tốc độ
Vị trí cơ cấu Posture Ngang
Sản phẩm CRWS
Ròng rọc CRWS
Chiều đứng sản phẩm
Chiều đứng ròng rọc
Vị trí mở ròng rọc Ngang
Sản phẩm CRWS
Chiều đứng sản phẩm
Ròng rọc CRWS
Chiều đứng sản phẩm
Vị trí mở nửa chừng Ngang
Sản phẩm CRWS
Ròng rọc CRWS
Chiều đứng sản phẩm
Chiều đứng ròng rọc
Vị trí thanh ngang Ngang
Sản phẩm CRWS
Ròng rọc CRWS
133
◆ Danh mục quy trình
Phần 3
Số khuôn: Tên khuôn:
Khẩu lệnh:
Cài đặt vị trí trục phía thoát ra
Tên điểm Tên trục Cài đặt điểm Tốc độ
Vị trí dự phòng thoát ra Ngang
Sản phẩm CRWS
Rong rọc CRWS
Chiều đứng sản phẩm
Chiều đứng ròng rọc
Vị trí đi lên thoát ra Ngang
Sản phẩm CRWS
Ròng rọc CRWS
Chiều đứng sản phẩm 0.0
Chiều đứng ròng rọc 0.0
Vị trí thoát ra sản phẩm Ngang
Sản phẩm CRWS
Ròng rọc CRWS
Chiều đứng sản phẩm
Chiều đứng ròng rọc
134
◆ Danh mục quy trình
Phần 4
Số khuôn: Tên khuôn:
Khẩu lệnh:
Tên cài đặt bộ đểm giờ tiêu chuẩn Cài đặt thời gian (sec)
T1 Đi xuống thoát ra sản phẩm
T2 Chuyển động sản xuất
T3 Bắt đầu chuyển động bơm phụt
T4 Đóng mâm cặp
T5 Rút sản phẩm
T6 Mở mâm cặp ròng rọc
T7 Cơ cấu Posture
T8 Đi lên thoát ra
T9 Mở mâm cặp sản phẩm
T10 Đóng kìm cắt
T11 Mở kìm cắt
T12 Đi xuống mở nửa đường
T13 Mở mâm cặp rãnh rót
T14 Dự phòng
T15 Dự phòng
T16 Dự phòng
T17 Dự phòng
T18 Dự phòng
T19 Dự phòng
T20 Rãnh cán bơm phụt
T21 Đồng hồ lỡ bơm phụt
T22 Đồng hồ thoát sản phẩm
T23 Đồng hồ vượt quá chu kỳ
T24 Đồng hồ lỗi mở khuôn
T25 TẮT RY3
T26 Đồng hồ thoát áp suất
T27 Đồng hồ giới hạn kết thúc đi lên
T28 Hoãn phía thoát ra
T29 Hoãn đi xuống chiết ra
T30 Posture nửa đường
T31 Hoãn xịt
T32 Cơ cấu xịt
T33 Hồi phục cắt dưới
T34 Cơ cấu cắt dưới
T35 Dự phòng
T36 Dự phòng
T37 Dự phòng
T38 Dự phòng
T39 Dự phòng
T40 Dự phòng
T41 Dự phòng
T42 Dự phòng
T43 Dự phòng
T44 Dự phòng
T45 Dự phòng
T46 Dự phòng
Dự phòng
T47~T60
135
◆ Danh mục quy trình
Phần 5
Số khuôn: Tên khuôn:
Khẩu lệnh:
Cài đặt khuôn
Máy khuôn-phương pháp liên quan 1
Mã Tên mã Chọn
MDKT Dự phòng đi xuống thoát ra Sử dụng – Không sử dụng
MDCS Chu tuyến thoát cắt dưới Sử dụng – Không sử dụng
MDRS Chu tuyến thổi khí Sử dụng – Không sử dụng
MDK Mở ở khuôn Sử dụng – Không sử dụng
MDSK Khuôn mở ròng rọc Sử dụng – Không sử dụng
MDTA Posture chuyển động phía thoát ra Sử dụng – Không sử dụng
MDTA2 Posture chuyển động phía thoát ra 2 Sử dụng – Không sử dụng
MDPA Rãnh cán chiết ra Sử dụng – Không sử dụng
136
Phía thoát ra –Phương pháp liên quan 2
137
116