Professional Documents
Culture Documents
Beef Categories - Descriptions Bảng Phân Loại Độ Tuổi Bò - Mô Tả
Beef Categories - Descriptions Bảng Phân Loại Độ Tuổi Bò - Mô Tả
Số Răng Mô Tả Ký Hiệu
0 Bê – Cái hoặc Bò cà hoặc bò thiến VEAL*V*
Không có dấu hiệu của răng vĩnh viễn BÊ
Trọng lượng mảnh không quá 150kg (Đã tỉa mảnh- thân thịt Kham thảo tiêu
tiêu chuẩn) chuẩn đánh giá bê ở
Ở con đực, không có dấu hiệu của đặc tính sinh dục thứ cấp phần: Các tiêu chuẩn
Màu thịt không vượt quá V5 theo tiêu chuẩn AUS-MEAT đánh giá bê con
0-8 Bò trưởng thành - Thịt bò từ bò cái hoặc bò cà hoặc bò thiến BEEF*A* hoặc BEEF
Ở con đực, không có dấu hiệu của đặc tính sinh dục thứ cấp BÒ
Số răng vĩnh viễn nằm từ 0-8 răng
0-8 Bò đực - Thịt bò đực từ bò cà hoặc bò thiến đã có dấu hiệu đặc tính BULL*B*
sinh dục thứ cấp BÒ ĐỰC
Đặc tính sinh dục thứ cấp được thể hiện như sau
Phần cơ bắp ở cổ và vai to hơn
Cơ vùng bẹn và cơ dương vật to hơn và dễ nhận biết
Gốc dương vật và phần mu to
Vùng cơ M.semimembranosus (cơ dương vật) gần với phần bìu không
có mỡ và có màu sậm hơn.
Số Răng Mô Tả Ký Hiệu
0 Thịt từ bò đực thiến hoặc bò cà YEARLING STEER
Có 0 răng vĩnh viễn *YS*
Không có dấu hiệu đặc tính sinh dục thứ cấp (SSC) BÊ THIẾN
Trên 18 tháng tuổi
0 Thịt từ bò đực thiến, bò cà hoặc bò cái YEARLING BEEF*Y*
Có 0 răng vĩnh viễn Trên 18 tháng tuổi
Không có dấu hiệu đặc tính sinh dục thứ cấp
0-2 Thịt từ bò đực thiến hoặc bò cà YOUNG STEER
Không nhiều hơn 2 răng vĩnh viễn *YGS*
Không có dấu hiệu đặc tính sinh dục thứ cấp BÊ THIẾN
Trên 30 tháng tuổi
0-2 Thịt từ bò đực thiến, bò cà hoặc bò cái YEARLING BEEF
Không nhiều hơn 2 răng vĩnh viễn *Y*
Không có dấu hiệu đặc tính sinh dục thứ cấp BÒ TƠ
Trên 30 tháng tuổi
0-4 Thịt từ bò đực thiến hoặc bò cà YOUNG PRIME
Không nhiều hơn 4 răng vĩnh viễn STEER *YPS*
Không có dấu hiệu đặc tính sinh dục thứ cấp BÒ TƠ THIẾN
Trên 36 tháng tuổi
0-4 Thịt từ bò đực thiến, bò cà hoặc bò cái YOUNG PRIME
Không nhiều hơn 4 răng vĩnh viễn STEER *YP*
Không có dấu hiệu đặc tính sinh dục thứ cấp BÒ TƠ THIẾN
Trên 36 tháng tuổi
0-7 Thịt từ bò đực thiến hoặc bò cà PRIME STEER
Không nhiều hơn 7 răng vĩnh viễn *PRS*
Không có dấu hiệu đặc tính sinh dục thứ cấp BÒ THIẾN
Trên 42 tháng tuổi
0-7 Thịt từ bò đực thiến, bò cà hoặc bò cái PRIME BEEF
Không nhiều hơn 7 răng vĩnh viễn *PR*
Không có dấu hiệu đặc tính sinh dục thứ cấp BÒ THIẾN
Trên 42 tháng tuổi
0-7 Bò cái: Thịt bò chỉ từ bò cái OX*S*
Không nhiều hơn 7 răng vĩnh viễn BÒ CÁI
Trên 42 tháng tuổi
0-8 Bò cái – Bò thiến - Thịt từ bò thiến, hoặc bò cà OX*S* HOẶC STEER
Có 8 răng vĩnh viễn *SS*
Không có dấu hiệu đặc tính sinh dục thứ cấp BÒ CÁI*S* HOẶC BÒ
THIẾN*SS*
Bất cứ độ tuổi nào
0-8 Thịt đến từ bò cái COW*C*
Có 8 răng vĩnh viễn BÒ CÁI*C*
Tất cả mọi lứa tuổi
BẢNG PHÂN LOẠI BÒ TRƯỞNG THÀNH - BẢNG PHÂN LOẠI THAY THẾ (BÒ ĐỰC)
Số Răng Mô Tả Ký Hiệu
0 Thịt từ bò cà không có dấu hiệu đặc tính sinh dục thứ cấp. YEARLING ENTIRE
Không có dấu hiệu của thay răng vĩnh viễn *YE*
Trọng lượng mảnh tiêu chuẩn không quá 150kg (Đã tỉa mảnh) BÊ ĐỰC TƠ
0-2 Thịt từ bò cà không có dấu hiệu đặc tính sinh dục thứ cấp. YOUNG ENTIRE
Không có nhiều hơn 2 răng vĩnh viễn *YGE*
Trọng lượng mảnh tiêu chuẩn không quá 150kg (Đã tỉa mảnh) BÊ ĐỰC TƠ
0-2 Thịt từ bò cà hoặc đực thiến YOUNG BULL *BYG*
Không có nhiều hơn 2 răng vĩnh viễn BÒ ĐỰC TƠ
Có dấu hiệu đặc tính sinh dục thứ cấp SSC)
Trọng lượng mảnh tiêu chuẩn không quá 150kg (Đã tỉa mảnh)