Professional Documents
Culture Documents
Phylum Arthropoda
Phylum Arthropoda
Phylum Arthropoda
Classis Trilobita
Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều Phylum:
đốt bắt khớp với nhau, đối ARTHROPODA
xứng 2 bên, bộ giáp theo chiều Classis: Trilobita
dọc và ngang đều chia làm 3 Ordo: Ptychopariida
phần, theo chiều dọc cơ thể thì Familia:
có Genus: Ellipsocephalus
Đầu, ngực, đuôi chia làm 3 Species:
A/T 1.Ellipsocephalus hoffi phần bởi các rãnh sâu. Ellipsocephalus hoffi
ϵ2 Theo chiều ngang chia làm ba
phần: hai bên là sườn và trục
giữa.
A/T 2. Paradoxides sp
ϵ2
Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều Phylum:
đốt ăn khớp với nhau, đối xứng ARTHROPODA
2 bên Classis: Trilobita
Hình dạng: bầu dục, thể dẹt Ordo: Ptychopariida
Khiên đầu hình bán nguyệt Familia:
Yên đầu nhô cao, thùy bên chỉ Genus: Agelina
còn thấy các ngấn Species: Agelina
Mắt hình hạt đậu, gai má dài sedgwickii
nửa thân
Trục ngực khoảng 16 đốt, sườn
ngực có ngấn, có gai sườn
Đuôi khoảng 3-4 đốt, còn lại
dấu vết các đốt dính lại với
A/T 3. Agelina sedgwickii nhau. Có riềm đuôi bao quanh
ϵ Khiên đuôi nhỏ hơn khiên đầu,
không có gai đuôi
Hóa thạch là khiên đuôi, có dấu Phylum:
vết bắt khớp lại với nhau ARTHROPODA
Đối xứng 2 bên Classis: Trilobita
Trục đuôi phát triển nổi rõ. Gai Ordo: Ptychopariida
đuôi dài, nhọn Familia:
Bộ giáp dẹt. Genus: Ogygia
Thấy còn lại khoảng 7-8 đốt. Species: Ogygia buckii
A/T 10. Calymene blamenbachii Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều Phylum:
đốt ăn khớp với nhau, đối xứng ARTHROPODA
2 bên Classis: Trilobita
Hình dạng: bầu dục, dài Ordo: Phacopida
Thùy trán nhô cao thấy 2 thùy Familia:
bên và vòng trước gáy Genus: Calymene
Mắt hình hạt đậu Species: Calymene
Đường khâu mặt kiểu má sau blamenbachii
Trục ngực nổi rõ khoảng 14 đốt
Khiên đuôi gần bằng khiên đầu,
khoảng 6 đốt
Trục khiên đuôi nổi cao, còn lại
O dấu vết bắt dính lại với nhau ở
khiên đuôi
A/T 11. Triarthrus becchii Âm bản của mặt bụng sinh vật Phylum:
O1 Thấy có tua râu ARTHROPODA
Các sườn ngực tỏa ra hai bên, Classis: Trilobita
tận cùng bằng các gai Ordo: Ptychopariida
Đuôi hình bán nguyệt Familia:
Genus: Triarthrus
Species: Triarthrus
becchii
A/T 12. Olenus bariensis Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều Phylum:
ϵ3 đốt ăn khớp với nhau, đối xứng ARTHROPODA
2 bên Classis: Trilobita
Hình dạng: bầu dục phồng to Ordo: Ptychopariida
Yên đầu nổi cao góc má tròn Familia:
Ngục thu ngắn lại còn khoảng 9 Genus: Olenus
đốt Species: Olenus
Không thấy rõ các trục bariensis
Đuôi hình gần tròn nổi cao,
không phân đốt
Kích thước khiên đuôi gần
bằng khiên đầu
Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều Phylum:
đốt ăn khớp với nhau, đối xứng ARTHROPODA
2 bên Classis: Trilobita
Hình dạng: bầu dục Ordo: Ptychopariida
Yên đầu nổi cao, đường khâu Familia:
mặt không thấy rõ, mắt… Genus: Aeglina
Ngực khoảng 8 đốt, gai sườn Species: Aeglina sp
kéo dài
A/T 13. Aeglina sp Khiên đuôi to, còn dấu vết các
O đốt gắn lại với nhau
Có riềm đuôi
Kích thước khiên đuôi gần
bằng khiên đầu
Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều Phylum:
đốt ăn khớp với nhau, đối xứng ARTHROPODA
2 bên Classis: Trilobita
Hình dạng: bầu dục kéo dài Ordo: Ptychopariida
Yên đầu nhô cao Familia:
Đường khâu mặt kiểu má sau Genus: Ogmasaphus
Mắt hình hạt đâu, gai má nhọn Species: Ogmasaphus
Ngực khoảng 6 đốt praetextus
A/T 14. Ogmasaphus praetextus Đuôi phát triển to gần bằng
O khiên đầu
Tận cùng bằng gai đuôi
Hóa thạch là bộ giáp gồm nhiều Phylum:
đốt ăn khớp với nhau, đối xứng ARTHROPODA
2 bên Classis: Trilobita
Mắt tròn không thấy rõ đường Ordo: Ptychopariida
khâu mặt Familia:
Yên đầu nổi cao Genus: Arphus
Không có gai má Species: Arphus
Ngực khoảng 8 đốt expansus
Có đuôi không phân đốt, không
có riềm đuôi