Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Classis Cephalopoda

Vỏ nhẵn bóng, thấy được các Phylum: MOLLUSCA


gờ ngừng( gián đoạn tăng Classis: Cephalopoda
trưởng) trên mặt vỏ. Subclassis: Ectocochlia
Vòng quấn khít Superordo:
Vỏ quấn choàng và phồng cao Ammonoidea
Ordo: Goniatitida
Familia:
Genus: Goniatites
Species: Goniatites
M/C 1. Goniatites globus globus
D
Vỏ quấn ôm. Phylum: MOLLUSCA
Đường vách kiểu Ceratites. Classis: Cephalopoda
Trang sức có các gờ nổi cao Subclassis: Ectocochlia
Superordo:
Ammonoidea
Ordo: Ceratitida
Familia:
M/C 2. Ceratites nodosus Genus: Ceratites
T Species: Ceratites
nodosus
Vỏ quấn khít Phylum: MOLLUSCA
Tô điểm bằng các đường tăng Classis: Cephalopoda
trưởng và những gờ ngang Subclassis: Ectocochlia
Thiết diện vòng quấn tròn tăng Superordo:
kích thước nhanh Ammonoidea
Ordo: Lytoceratida
Familia:
Genus: Lytoceras
Species: Lytoceras
M/C 8. Lytoceras cornucopiae cornucopiae
J1
Thuộc nhóm mở vòng Phylum: MOLLUSCA
Tô điểm bằng những gờ nổi Classis: Cephalopoda
chẻ nhánh Subclassis: Ectocochlia
Tiết diện vòng quấn vuông Superordo:
Ammonoidea
Ordo: Lytoceratida
Familia:
Genus: Crioceratites
Species: Crioceratites
duvali
M/C 11. Crioceratites duvali
K1
Nhóm tháo vòng. Phylum: MOLLUSCA
Phía đuôi còn quăn khít theo Classis: Cephalopoda
mặt phẳng. Subclassis: Ectocochlia
Phía đầu cong thành móc. Superordo:
Trang sức là các gờ ngang đều Ammonoidea
đặn Ordo: Lytoceratida
Familia:
M/C 12. Macroscaphites yvani Macroscaphitidae
K1 Genus: Macroscaphites
Species:
Macroscaphites yvani
Nhóm duỗi vòng Phylum: MOLLUSCA
Một đầu quấn thành móc Classis: Cephalopoda
Phía miệng có đường kính to Subclassis: Ectocochlia
Trang sức thấy gờ ngang đều Superordo:
Ammonoidea
Ordo: Lytoceratida
Familia:
M/C 13. Hamites rotondus Genus: Hamites
K2 Species: Hamites
rotondus
Thuộc nhóm mở vòng Phylum: MOLLUSCA
Vỏ quấn vòng hình tháp ngược Classis: Cephalopoda
chiều kim đồng hồ Subclassis: Ectocochlia
Trang sức là những mấu thô, Superordo:
gờ Ammonoidea
Ordo: Lytoceratida
Familia:
Genus: Turrilites
Species: Turrilites
costatus

M/C 14. Turrilites costatus


K2
Vỏ cong, lúc đầu thẳng, sau đó Phylum: MOLLUSCA
gập lại thành hình chữ C Classis: Cephalopoda
Trang sức là những vòng thanh Subclassis: Ectocochlia
chẻ nhánh Superordo:
Ammonoidea
Ordo: Lytoceratida
Familia:
Genus: Scaphites
Species: Scaphites
M/C 15. Scaphites aequalis aequalis
K2
Vỏ quấn choàng, tiết diện hình Phylum: MOLLUSCA
vuông và tăng kích thước đều. Classis: Cephalopoda
Đường sống bụng có một hàng Subclassis: Ectocochlia
mấu Superordo:
Trang sức gờ thô Ammonoidea
Mỗi bên hàng sống bụng có ba Ordo: Ammonitida
hàng mấu Familia:
Đường vách phức tạp kiểu Acanthoceratidae
Ammonites Genus: Acanthoceras
Species: Acanthoceras
M/C 4. Acanthoceras rhotomagenis
rhotomagenis
K2
Vỏ lớn quấn choàng, rốn quấn Phylum: MOLLUSCA
rộng. Classis: Cephalopoda
Trang sức gờ thô đều, chẻ Subclassis: Ectocochlia
nhánh. Superordo:
Thấy được các gờ gián đoạn Ammonoidea
tăng trưởng Ordo: Ammonitida
Đường vách phức tạp kiểu Familia:
Ammonites Genus: Perisphinetes
M/C 5. Perisphinetes backeriae
Species: Perisphinetes
J1
backeriae

Vỏ quấn khít, thiết diện vòng Phylum: MOLLUSCA


quấn tròn Classis: Cephalopoda
Trang sức là những gờ ngang. Subclassis: Ectocochlia
Hai bên bụng có các mấu thô Superordo:
từng khoảng. Ammonoidea
Đường vách phức tạp kiểu Ordo: Ammonitida
Ammonites Familia:
Genus: Decroceras
Species: Decroceras
davoei
M/C 6. Decroceras davoei
J3
Vỏ quấn ôm dẹt Phylum: MOLLUSCA
Đường bụng dẹp cạnh, ít trang Classis: Cephalopoda
sức Subclassis: Ectocochlia
Đường vách phức tạp kiểu Superordo:
Ammonites Ammonoidea
Ordo: Ammonitida
Familia:
Genus: Oppelia
Species: Oppelia
subradiata
M/C 7. Oppelia subradiata
J2
Vỏ dẹp quấn choàng với rốn Phylum: MOLLUSCA
quấn rộng Classis: Cephalopoda
Mép bụng tròn nhẵn Subclassis: Ectocochlia
Vỏ trơn láng với đường tăng Superordo:
trưởng thanh. Ammonoidea
Đường vách phức tạp kiểu Ordo: Ammonitida
Ammonites Familia:
Genus: Psiloceras
Species: Psiloceras
planorbis

M/C 9. Psiloceras planorbis


J3
M/C 16. Amantheus spinatus Vỏ nhỏ quấn choàng Phylum: MOLLUSCA
J3 Mép bụng dẹp cạnh, có ngấn Classis: Cephalopoda
răng cưa do đưởng trang sức gờ Subclassis: Ectocochlia
tỏa tia, gần mép bụng chẻ đôi. Superordo:
Đường vách phức tạp kiểu Ammonoidea
Ammonites Ordo: Ammonitida
Familia:
Genus: Amantheus
Species: Amantheus
spinatus

You might also like