Professional Documents
Culture Documents
10 de Thi HK 2 Toan 10 Tap 3
10 de Thi HK 2 Toan 10 Tap 3
com
BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10-PHẦN 3
CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 21 – HK2 – BÌNH SƠN, QUẢNG NGÃI 2018
Lời giải
1 1
0
Câu 1: [DS10.C4.2.D01.b] Điều kiện xác định của bất phương trình x3 x4 là:
x 3 x 3
A. x 4 . B. x 4 . C. x 4 . D. x 4 .
Lời giải
Chọn A
x 3 0 x 3
Điều kiện xác định: x 4 0 x 4 .
Câu 2: [DS10.C4.2.D02.b] Hai bất phương trình nào sau đây tương đương với nhau?
A. 2 x x 4 và
x 4 0
2
. B. x 2 và x 3 x 2 3 x .
1 1 1 1
x 3 x 2 2 1
C. x 3 và x4 x4 . D. x 1 0 và x 1 x 1 .
Lời giải
Chọn D
Hai bất phương trình tương đương với nhau vì có cùng tập nghiệm là x 1 .
3 x 0
Câu 3: [DS10.C4.2.D04.b] Hệ bất phương trình
x 1 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 5 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
3 x 0 x 3
x 1 0 x 1 . Do x nên x nhận các giá trị là: 1;0;1; 2;3 .
Câu 4: [DS10.C4.3.D01.a] Cho m . Biểu thức nào sau đây không phải là nhị thức bậc
nhất đối với x ?
f x 2017 x m 1 f x m 1 x 2018
A. . B. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
f x m 1 x 2017
2
f x 2018 x m 2 1
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Chọn m 1 thì
f x m 1 x 2018 2018
không phải là nhị thức bậc nhất.
y f x ax b
Câu 5: [DS10.C4.3.D02.b] Cho nhị thức có bảng xét dấu như sau:
Bảng xét dấu trên là bảng xét dấu của nhị thức nào sau đây?
f x 3x 6 f x 4x 8 f x 2 x 4
A. . B. . C. . D.
f x 5 x 10
.
Lời giải
Chọn C
f x 0
khi x 2 nên a 0 chọn C
x 1
0 *
Câu 6: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm S của bất phương trình x 2 .
A.
2;1 ; 2 1; ; 2 1; 2;1
. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
x 1 0 x 1 ; x 2 0 x 2 .
x 1
0 ; 2 1;
x2 .
Câu 7: [DS10.C4.4.D01.b] Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương
trình 2 x y 11 0 .
A.
1; 5 . B.
5;1 . C.
2; 4 . D.
4; 2 .
Lời giải
Chọn B
f x, y 2 x y 11
Đặt .
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
f 5,1 2.5 1 11 0
Với x 5 , y 1 ta có nên không thỏa 2 x y 11 0 .
Câu 8: [DS10.C4.4.D02.b] Hình dưới đây biểu diễn hình học miền nghiệm của bất phương trình
nào? (Miền nghiệm là miền không gạch chéo và miền nghiệm không chứa đường thẳng)
A. 3x 2 y 2 . B. 3 x 2 y 2 . C. 3x 2 y 2 . D.
3x 2 y 2 .
Lời giải
Chọn C
O 0;0
Gốc tọa độ không thuộc miền nghiệm nên ta chọn đáp án C .
[DS10.C4.5.D02.a] Cho tam thức bậc hai y ax bx c với a 0 có bảng xét dấu
2
Câu 9:
sau:
f x 0
Dựa vào bảng xét dấu trên cho biết khi x thuộc khoảng nào sau đây?
A.
; . B.
2; . C.
1; 2 . D.
;1 .
Lời giải
Chọn C
x 1; 2
Dựa vào bảng xét dấu s khi .
Câu 10: [DS10.C4.5.D02.b] Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương x ?
A. y x 2 x 1 . B. y 2 x 2 x 1 . C. y x 2 x 1 .
2 2 2
D.
y 3x 6 x 1 .
2
Lời giải
Chọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
1 0
Xét hàm số y 2 x 2 x 1 có a 2 0 2 x 2 x 1 0 x .
2 2
Chọn D
1
x
2 1
x 2
D
; 2;
ĐK: 2 x 2
5 x 2 0 . Vậy TXĐ: 2 .
x 3 4 x 2 6 x 12
1
Câu 12: [DS10.C4.5.D04.c] Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 10 .
Tính tổng T các giá trị nguyên trong tập S .
A. T 44 . B. T 45 . C. T 54 . D. T 55 .
Lời giải
Chọn B
x 3 4 x 2 6 x 12
1
x3 4 x 2 5x 2
0
x 1 x 2 0
2
Ta có x 10 x 10 x 10
x 1 0
x2
0
x 10 x 2;10 1 .
Vậy T 1 2 ... 9 45 .
x 2 2 2m 3 x 4 m 3 0 *
Câu 13: [DS10.C4.5.D08.b] Cho bất phương trình . Gọi S là tập
Chọn D
1 m 3.
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
Câu 14: [DS10.C4.5.D11.c] Trong đoạn 2018; 2018 bất phương trình x 2 8 x 7 x 3 có
bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1020 B. 4036 . C. 2012 . D. 2019 .
Lời giải
Chọn C
x 7
x 2 8x 7 0
x 1
x 8x 7 x 3 x 3 0
2
x 3 x 7
2 x 1
x 8 x 7 x 3
2
Ta có: .
Vậy trong đoạn 2018; 2018 bất phương trình có 2012 nghiệm nguyên.
y f x
Câu 15: [DS10.C4.5.D17.b] Cho biểu thức có bảng xét dấu trên như sau:
f x 0
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
S 4;7 S 4; 7 S 1 4; 7
A. . B. . C. . D.
S 4; 7 1
.
Lời giải
Chọn D
f x 0 4 x 7 x 1
.
Câu 16: [DS10.C6.1.D03.a] Một đường tròn có bán kính R 20 cm . Tính độ dài l của cung tròn có
số đo 4.
A. l 5 cm . B. l 16 cm . C. l 20 cm . D. l 900 cm
.
Lời giải
Chọn A
l 20. 5 cm
Ta có: 4 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
3
Câu 17: [DS10.C6.1.D04.b] Trên đường tròn lượng giác điểm cuối cùng của cung 4 được biểu diễn
7 8075 13
, ,
tại M . Trong các cung 4 4 4 có bao nhiêu cung có điểm cuối biểu diễn tại M ?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
7
2
Ta có: 4 4 có điểm cuối cùng biểu diễn cung 4 .
8075 3 3
2018
4 4 có điểm cuối cùng biểu diễn cung 4 .
13 5 5
2
4 4 có điểm cuối cùng biểu diễn cung 4 .
Câu 18: [DS10.C6.1.D04.b] Trên đường tròn lượng giác gốc A, có bao nhiêu điểm M phân biệt biết
OA, OM k
rằng góc lượng giác có số đo là 2 ( k là số nguyên tùy ý)?
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
k 2
n
Số điểm trên đường tròn lượng giác của cung có dạng n có n điểm biểu
OA, OM k
diễn trên đường tròn lượng giác. Do đó góc có số đo là 2 có 4 điểm
cuối phân biệt trên đường tròn lượng giác.
Câu 19: [DS10.C6.2.D01.b] Hai đẳng thức nào sau đây có thể đồng thời xảy ra?
A. sin 0, 6 và cos 0,8 . B. sin 1 và cos 1 .
C. sin 0 và cos 0 . D. sin 0, 6 và cos 0, 4 .
Lời giải
Chọn A
Với sin 0, 6 và cos 0,8 ta có sin cos 1 .
2 2
6
sin cos 0
Câu 20: [DS10.C6.2.D02.b] Cho 5, 4 . Tính P sin cos .
14 14
P P
A. 5 . B. 5 . C. P 0, 75 . D. P 0,56 .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
Chọn B
36 14 14
sin cos
2
1 2sin cos 1 2 sin cos
Ta có 25 25 25 . Do
14
0 sin cos
4 nên sin cos sin cos 0 . Vậy 5 .
3
.
Câu 21: [DS10.C6.2.D02.b] Cho 2 Mệnh đề nào sau đây đúng?
sin 0 sin 0 cos 0
A. . B. . C. . D.
cos 0
.
Lời giải
Chọn B
3 5
2 sin 0;cos 0
Ta có 2 2
3
0 sin 0;cos 0.
2 2
Câu 22: [DS10.C6.2.D02.b] Trên đường tròn lượng giác gốc A , xét góc lượng giác
OA, OM ,
trong đó M không nằm trên các trục tọa độ. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để
sin , cos , tan , cot cùng dấu
A. IV . B. II . C. I . D. III .
Lời giải
Chọn C
4
sin ,
Câu 23: [DS10.C6.2.D03.b] Cho 5 2 . Tính cos .
1 3 3 1
cos cos cos cos
A. 5. B. 5. C. 5. D. 5.
Lời giải
Chọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
Do 2 nên cos 0 .
2
4 3
1
cos 1 sin 2 5 5.
1
cot
Câu 24: [DS10.C6.2.D03.b] Cho 2 . Tính giá trị của tan 2
4 3 5 4
tan 2 tan 2 tan 2 tan 2
A. 3. B. 4. C. 4. D. 5
.
Lời giải
Chọn A
1 cos 1
cot sin 2 cos 1
2 sin 2
4 cos 2 4sin 2 4
1 2 tan 2
Thế vào ta được cos 4sin 3sin
2 2 2
3.
sin sin cos 0
Câu 25: [DS10.C6.2.D04.b] Cho cung thỏa mãn 2 2 mệnh đề
nào sau đây đúng?
2 2
1 cos 0 cos
A. 2 . B. 2 .
2 2
cos 1 cos 0
C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
1
sin sin cos 0 cos
Ta có 2 2 cos 1 cos 0 2
.
k T 1 tan .tan
Câu 26: [DS10.C6.2.D06.b] Cho 2 và biểu thức 2 . Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
1 1
T T sin T T cos
A. sin . B. 2. C. cos . D. 2.
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C
sin .sin
1 2
T 1 tan .tan cos .cos
Ta có: 2 2
cos .cos sin .sin cos
2 2 2
1
cos .cos cos .cos
2 2 cos .
1 1
sin .cos
cos .sin
Câu 27: [DS10.C6.3.D02.a] Cho 2; 3 . Tính sin .
2 1 1
sin sin sin
A. 3. B. 6. C. 6 . D.
5
sin
6.
Lời giải
Chọn D
1 1 5
sin sin .cos sin .cos
2 3 6.
1 2
sin a sin b
cos a cos b
Câu 28: [DS10.C6.3.D02.b] Cho 3, 3 . Tính cos a b .
13 15 13
cos a b cos a b cos a b
A. 18 . B. 18 . C. 18 . D.
15
cos a b
18 .
Lời giải
Chọn A
2 1
sin a 2sin a sin b sin b 9
2
1
cos 2 a 2 cos a cos b cos 2 b 4 2
Từ giả thiết ta có 9 .
5 13
2 2 cos a b cos a b
Cộng vế với vế của 1 và 2 ta được 9 18 .
1
sin cos
Câu 29: [DS10.C6.3.D03.b] Cho 2 . Tính sin 2 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
5 5 3
sin 2 sin 2 sin 2
A. 4. B. 8. C. 8. D.
3
sin 2
4.
Lời giải
Chọn D
1 1 3
sin cos 1 2sin cos sin 2
2 4 4.
Lời giải
Chọn D
Chọn B
b
2 R.
Theo định lý sin ta có: sin B
A. AC 11, 4 cm . B. AC 129 cm . C. AC 89 cm . D. AC 7 cm
.
Lời giải
Chọn B
Suy ra AC 129 cm .
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Câu 33: [HH10.C2.3.D04.b] Cho ABC có AB 13; BC 14; CA 15 . Tính bán kính đường tròn
nội tiếp ABC .
A. r 4 . B. r 8,125 . C. r 12 . D. r 3 .
Lời giải
Chọn A
13 14 15
p 21.
Ta có 2
S 21 21 13 21 14 21 15 84
Theo công thức Hê-rông ta có .
S
S p.r r 4
Mặt khác p .
Câu 34: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác ABC có AB 10, BC 17, CA 21 . Tính diện tích S
của ABC .
A. S 2 6 . B. 48 . C. 3570 . D. 84 .
Lời giải
Chọn D
AB BC CA
p 24
Nữa chu vi của tam giác ABC là: 2 .
S ABC 24 24 10 24 17 24 21 84
Áp dụng công thức Hê – rông ta có: .
Câu 35: [HH10.C2.3.D04.b] Một tam giác có chu vi bằng 42 cm, bán kính đường tròn nội tiếp của
tam giác bằng 4cm . Tính diện tích của tam giác.
A. S 2 42cm . B. S 168cm . C. S 84cm .
2 2 2
D.
S 2 21cm 2 .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức S pr ( p là nửa chu vi, r là bán kính đường tròn nội tiếp của
tam giác).
42
S .4 84cm 2
2
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Câu 36: [HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng
d có
x 1 2t
phương trình
y 3 t . Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?
u 4;1 u 1; 2 u 2; 1 u 1;3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
d u 2; 1
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng là véc-tơ vì véc-tơ này cùng
v 2;1
phương với véc-tơ
A 1; 4 B 3;2
Câu 37: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho hai điểm và .
Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn AB .
A. 3 x y 7 0 . B. x 3 y 1 0 . C. x 3 y 11 0 . D.
2x y 2 0 .
Lời giải
Chọn B
I 2; 1
Gọi I là trung điểm của AB .
AB 2;6 2 1;3
.
n 1;3
Đường trung trực của đoạn AB đi qua điểm I , nhận là VTPT nên có
phương trình:
x 3y 1 0
Câu 38: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng
d có véctơ
n 1;1 d M 1; 2
pháp tuyến và đi qua điểm . Viết phương trình tổng quát của đường
thẳng
d
A. x y 3 0 . B. x 2 y 3 0 . C. x y 5 0 . D.
x 2 y 1 0 .
Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
Câu 39: [HH10.C3.1.D04.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có
AB : x 3 y 4 0 , AD : x 2 y 1 0 , M 2; 2 là trung điểm của cạnh AB . Phương
A. P 5 . B. P 4 . C. P 17 . D. P 10 .
Lời giải
A M B
Chọn D
B AB B 4 3 y; y
Vì .
Mà
M 2; 2
là trung điểm của cạnh AB
A 3 y; 4 y D C
7
A AD 3y 2 4 y 1 0 y 5
Do
1 7
B ;
5 5.
1 7
BC : x 2 y 0
Lại có BC / / AD 5 5 x 2y 3 0
a 1
P 10
c 3 .
Lời giải
Chọn A
Do M và M ' đối xứng nhau qua đường thẳng , I là trung điểm MM ' nên I
d
2 x y 0 x 1
Tọa độ I là nghiệm của hệ x 2 y 5 0 y 2 . Vậy a 1; b 2 b 4 .
2
Câu 41: [HH10.C3.1.D09.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng
d1 : 2 x 3 y 17 0 và đường thẳng
d 2 : 3x 2 y 1 0 . Tính cosin của góc giữa
đường thẳng
d1 và đường thẳng
d2 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
12 5
A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. 13 .
Lời giải
Chọn A
d1 : 2 x 3 y 17 0 có VTPT n 2;3
1
d2 : 3x 2 y 1 0 có VTPT
n1 3; 2
2.3 3.2 12
cos cos n1 , n2 2 3 . 3 2
2 2 2 2
Ta có 13 .
Câu 42: [HH10.C3.1.D10.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 4 . Gọi d
là đường thẳng đi qua M và cắt các trục Ox , Oy theo thứ tự tại A a; 0 , B 0; b sao
cho diện tích OAB bé nhất. Giả sử phương trình đường thẳng d có dạng
mx y n 0 . Tính S m n .
A. S 8 . B. S 4 . C. S 1 . D. S 8 .
Lời giải
Chọn B
x y 1 4
1 1
Đường thẳng d có dạng a b ; do d đi qua M 1; 4 nên a b .
1
S OAB ab
Ta có diện tích 2 .
1 4 4 4
1 2
Vì a, b 0 nên a b ab ab ab 16 S OAB 8 .
1 4 1
Vậy diện tích nhỏ nhất bằng 8 khi a b 2 a 2 ; b 8 .
x y
d : 1
Vậy phương trình đường thẳng 2 8 hay 4 x y 8 0 S 4 .
Câu 43: [HH10.C3.1.D12.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng
d1 : 3x 4 y 5 0 và đường thẳng d 2 : 3x 4 y 1 0. Nêu vị trí tương đối của d1 và d 2 .
A. Cắt nhau và không vuông góc. B. Vuông góc với nhau.
C. Song song với nhau. D. Trùng nhau.
Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
d1 n1 3; 4
Đường thẳng có VTPT là
d2 n1 3; 4
Đường thẳng có VTPT là
3 4
Ta có 3 4 nên hai đường thẳng cắt nhau
Câu 44: [HH10.C3.2.D02.a] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn
C có
I a; b C . Xác
phương trình x y 2 x 4 y 100 0 . Gọi
2 2
là tâm của đường tròn
định a
A. a 4 . B. a 2 . C. a 1 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn C
Tâm I có tọa độ
I 1; 2
và bán kính R 1 4 100 105 a 1
I 1; 2
Câu 45: [HH10.C3.2.D03.a] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm . Viết
phương trình đường tròn tâm I , bán kính R 2 .
x 1 y 2 4 x 1 y 2 2
2 2 2 2
A. . B. .
x 1 y 2 4 x 1 y 2 2
2 2 2 2
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
I 1; 2 R2
Đường tròn có tâm và bán kính có phương trình là:
x 1 y 2 4
2 2
Câu 46: [HH10.C3.2.D05.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn
C tâm I 1; 2
A. . B. .
x 1 y 2 3 x 1 y 2 9
2 2 2 2
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
3.1 4.2 4
3
Do tiếp xúc với nên
C d C R d I,d 32 42
có bán kính .
C : x 1 y 2 9
2 2
Câu 47: [HH10.C3.2.D07.b] Trong mặt phẳng tọa độ với hệ trục Oxy , cho hình vuông
ABCD có A 1; 2 , C 3; 0 . Viết phương trình đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD
.
A. x 2 2 y 1 2 1 . B. x 1 2 y 2 2 1 .
C. x 2 2 y 1 2 4 .D. x 2 2 y 1 2 2 .
Lời giải
Chọn A
1
R AB 1
AC 2 2 nên AB 2 ; 2 . Nên phương trình đường tròn là
x 2 2 y 1 2 1 .
Chọn D
38 m m 20
d I , R 5
tiếp xúc với đường tròn C 32 42 m 30 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
Câu 49: [HH10.C3.3.D02.a] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho
E có phương trình
x2 y 2
1 E .
25 9 AA
. Tính độ dài trục lớn 1 2 của
A. A1 A2 8 . B. A1 A2 6 . C. A1 A2 10 . D. A1 A2 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: a 25 a 5 . Vậy A1 A2 2a 10 .
2
Chọn C
x2 y 2
1
Phương trình chính tắc của Elíp là: 25 9 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.A 4.B 5.C 6.C 7.B 8.C 9.C 10.B
11.D 12.B 13.D 14.C 15.D 16.A 17.C 18.A 19.A 20.B
21.B 22.C 23.B 24.A 25.B 26.C 27.D 28.A 29.D 30.D
31.B 32.B 33.A 34.D 35.C 36.C 37.B 38.A 39.D 40.A
41.A 42.B 43.A 44.C 45.A 46.D 47.A 48.D 49.C 50.C
Chọn A
1 1
a 2 1 2a
a 1 2a
2 1 1
2
2 b 1 2b
b 1 2b 1 1 1 1 1 11 1 1
c 2 1 2c
c 2 1 2c
a2 1 b2 1 c2 1 2 a b c .
1 1 1 11 1 1
2 2
Vậy a 1 b 1 c 1 2 a b c là bất đẳng thức sai.
2
1 2b 2 2b
2b 3a 2 2b.3a
3a 1 2 3a 1 2b 2b 3a 3a 1 48ab
.
Vậy
1 2b 2b 3a 3a 1 48ab
là bất đẳng thức đúng.
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Kiểm tra đáp án D
a a
1 2
b b
b b
1 2
c c
c c
1 2 a b c abc a b c
1 1 1 8 1 1 1 8
a a b c a bca b c a .
a b c
1 1 1 8
Vậy b c a là bất đẳng thức đúng.
x 2
f x
Câu 2: [DS10.C4.1.D08.c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 1 với x 1 là
5
A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
x 1 2 1
f x
Ta có 2 x 1 2 .
Với x 1 x 1 0 .
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
x 1 2 x 1 2 x 1 2
2 . 2
2 x 1 2 x 1 2 x 1
1 5 5
f x 2 f x
2 2 2.
x 1 2 x 3
x 1 4
2
Dấu bằng xảy ra khi 2 x 1 x 1 .
Vì x 1 x 3 .
5
Vậy giá trị nhỏ nhất hàm số đã cho là 2 .
Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?
1 1
2x 1
A. x 1 x và 2 x 1 x 1 x 2 x 1
. B. x 3 x 3 và 2 x 1 0 .
x2 x 2 0 x2 x 2 0
C. và x 2 0 . D. và x 2 0 .
Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
Xét đáp án A.
Bất phương trình 2 x 1 x 1 x 2 x 1 có điều kiện x 1 0 x 1 .
Với x 1 thì 2 x 1 0 nên 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x .
Vậy hai bất phương trình x 1 x và 2 x 1 x 1 x 2 x 1 tương đương.
Xét đáp án B.
1 1
2x 1
Bất phương trình x 3 x 3 có điều kiện x 3 0 x 3 .
1
2x 1 0 x
Với điều kiện trên ta có: 2 (thỏa mãn x 3 ).
1 1
2x 1
Vậy hai bất phương trình x 3 x 3 và 2 x 1 0 tương đương.
Xét đáp án C.
Ta có: x 2 0 x 2 .
x2 0 x 0
x2 x 2 0 x 2
x 2 0 x20
Và: .
Vậy hai bất phương trình x2 x 2 0
và x 2 0 tương đương.
Xét đáp án D.
Ta có: x 2 0 x 2 .
x2 0 x 0
x2 x 2 0
Và: x 2 0 x 2 .
2 x 1 3x 2
Câu 4: [DS10.C4.2.D04.b] Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình x 3 0 là
A. 9 . B. 7 . C. 5 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
2 x 1 3x 2 x 3 .
x 3 0 x 3 .
Suy ra hệ bất phương trình có nghiệm 3 x 3 .
x x 2; 1; 0;1; 2
Vì .
x 1
1
Câu 5: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình x 3 là
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
C.
3;
D.
;5
A. . B. . . .
Lời giải
Chọn C
x 1 x 1 x 1 x 3 2
1 1 0 0 0
Ta có x 3 x3 x 3 x3 x3
5 x 2 9 2 x 2 y 7
Câu 6: [DS10.C4.4.D02.a] Miền nghiệm của bất phương trình
không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
2; 3
B.
2; 1
C.
2; 1
D.
0; 0
. . . .
Lời giải
Chọn A
5 2 2 9 2.2 2.3 7 11 5
( Mệnh đề sai).
Chọn A
f x x 2 12 x 13 x1 1 x2 13
có hai nghiệm phân biệt , , hệ số a 1 0 .
f x
Ta có bảng xét dấu như sau:
x 1
0
[DS10.C4.5.D04.b] Bất phương trình x 4 x 3
2
Câu 8: có tập nghiệm là
A. 3; 1 1; . B. ; 3 1;1 .
; 3 1;1 3; 1 1;
C. . D. .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
Chọn B
x 1
x2 4 x 3 0
Điều kiện: x 3 .
x 1
f x
Đặt x 4x 3 .
2
Xét:
x 1 0 x 1 .
x 1
x2 4 x 3 0
x 3 .
S ; 3 1;1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: .
2x 5 x2 2x 4
Câu 9: [DS10.C4.5.D06.b] Giải bất phương trình được các giá trị x
thỏa mãn
A. x 1 hoặc x 1 . B. 1 x 1 . C. x 1 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn A
2 x 5 x 2 2 x 4
2 x 5 x2 2 x 4
2 x 5 x 2 x 4
2
x 2 1 0 x 1
2 x2 1 0
x 4 x 9 0 luoân ñuùng x 1 .
Vậy x 1 hoặc x 1 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
3 3 7 7
x x x x
A. 2. B. 2. C. 2. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
1 2 x 0
3x 2 13 0
2
3x 13 1 2 x
2
Ta có 1 13 3 x 2
2 x 3 x 2
13 1 2 x
1
x
1 2
x
x 2
2
x 2 4 x 12 0
x 6 x 2
7
x
Vậy giá trị của x thỏa mãn bất phương trình là 2.
Cách 2: Thay lần lượt các giá trị của x vào bất phương trình 1 13 3 x 2 x 0
2
2
7 7
1 3 13 2 0
ta thấy 2 2 đúng.
7
x
Vậy giá trị của x thỏa mãn bất phương trình là 2.
Câu 11: [DS10.C5.3.D01.b] Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40
học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):
A. 22,5 . B. 25 . C. 25,5 . D. 27 .
Lời giải
Chọn B
Số trung bình cộng của mẫu số liệu là
12,5.2 17,5.5 22,5.15 27,5.8 32,5.9 37,5.1
x 25
40 .
Câu 12: [DS10.C5.3.D02.b] Thống kê điểm kiểm tra 15 môn Toán của một lớp 10 của
trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
Các số liệu đã được xếp theo thức tự tăng dần.
Tổng số có 35 số liệu nên số trung vị là giá trị ở vị trí 18.
Vậy số trung vị là 7.
3sin cos
A
Câu 13: [DS10.C6.2.D03.b] Cho tan 3 . Giá trị của biểu thức sin cos bằng
7 5
A. 3 . B. 3 . C. 7. D. 5.
Lời giải
Chọn D
3 tan 1
A
tan 3 cos 0 , chia cả tử và mẫu của A cho cos 0 được: tan 1
10
5
2 .
Câu 14: [HH10.C2.1.D06.b] Biết A , B , C là ba góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau
đây là đúng?
cos A C cos B tan A C tan B
A. . B. .
cot A C cot B sin A C sin B
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
cos A C cos B cos B
Xét phương án A: A sai.
tan A C tan B tan B
Xét phương án B: . Vậy B đúng.
cot A C cot B cot B
Xét phương án C: C sai.
sin A C sin B sin B
Xét phương án D: D sai.
Câu 15: [HH10.C3.1.D02.b] Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát:
3x 2 y 2019 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
n 3; 2
A. d có vectơ pháp tuyến là . B. d có vectơ chỉ phương là
u 2;3
.
x 5 y 1
C. d song song với đường thẳng 2 3 . D. d có hệ số góc là k 2 .
Lời giải
Chọn D
3 2019
y x
Ta có : 3x 2 y 2019 0 2 2 .
n 3; 2
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là nên đáp án A đúng.
u 2;3
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là nên đáp án B đúng.
3
k
Đường thẳng d có hệ số góc là 2 nên đáp án D sai.
x 5 y 1
Đường thẳng 2 3 có một vectơ chỉ phương là u 2;3 và đi qua điểm
x 5 y 1
M 5;1 d
nên đường thẳng 2 3 song song với đường thẳng d nên đáp án
C đúng.
Câu 16: [HH10.C3.1.D03.b] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
A 3; 1 B 6; 2
và là
A. x 3 y 0. B. x 3 y 6 0. C. 3 x y 0. D.
3x y 10 0.
Lời giải
Chọn A
AB 9;3 .
Ta có
n 1; 3
Đường thẳng đi qua hai điểm AB nhận vec tơ làm vec tơ pháp tuyến và đi
A 3; 1
nên ta có phương trình
1 x 3 3 y 1 0 x 3 y 0.
qua
M 2;3
Câu 17: [HH10.C3.1.D04.b] Phương trình tham số của đường thẳng qua và song
x7 y 5
song với đường thẳng 1 5 là
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
x 2 t x 1 2t x 3 t x 3 5t
A. y 3 5t . B. y 5 3t . C. y 2 5t . D. y 2 t
.
Lời giải
Chọn A
x7 y5
:
Đường thẳng 1 5 có một vectơ chỉ phương là u 1; 5 .
Đường thẳng song song với nhận u 1; 5 làm vectơ chỉ phương.
M 2;3
Phương trình tham số của đường thẳng qua và song song với đường thẳng
là:
x 2 t
y 3 5t t .
M 0;1
Câu 18: [HH10.C3.1.D08.a] Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
: 5 x 12 y 1 0 bằng
11
A. 13 . B. 1 . C. 3 . D. 13 .
Lời giải
Chọn B
a x0 b y0 c 5.0 12.1 1 13
d M ; 1
a b 52 12 13
2 2 2
Ta có .
Câu 19: [HH10.C3.1.D09.b] Côsin của góc giữa hai đường thẳng 1 : x 2 y 7 0 và
2 : 2 x 4 y 9 0 bằng
2 3 2 3
A. 5 . B. 5. C. 5. D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng 1 có một VTPT là n1 1; 2 .
Đường thẳng 2 có một VTPT là n2 2; 4 .
n1.n2 1.2 2.4 6 3
cos
1 , 2
n1 . n 2
5. 20 2.5 5
Đặt thì .
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
A 6; 3
,
B 0; 1 C 3; 2 M a; b
Câu 20: [HH10.C3.1.D10.d] Cho ba điểm , . là điểm nằm
MA MB MC
trên đường thẳng d : 2 x y 3 0 sao cho nhỏ nhất. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A.
5 a b 28
B.
5 a b 28
C.
5 a b 2
. . . D.
5 a b 2
.
Lời giải
Chọn C
d có một véctơ pháp tuyến là n 2; 1 nên có một véctơ chỉ phương là u 1; 2 .
4
G 1;
Gọi 3 là trọng tâm tam giác ABC .
MA MB MC MG GA MG GB MG GC 3MG
Ta có: 3MG .
MA MB MC
Như vậy nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất. Khi đó M là hình chiếu của
G trên đường thẳng d .
Vì M d nên có 2a b 3 0 (1).
4
GM a 1; b
Có 3 . Vì M là hình chiếu của G trên đường thẳng d nên có
u.GM 0
4
1. a 1 2 b 0 3a 6b 5 0
3 (2).
13
a
2a b 3 0 15
3a 6b 5 0 b 19
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
15 .
Vậy
5 a b 2
.
I 3; 1
Câu 21: [HH10.C3.2.D03.a] Đường tròn tâm và bán kính R 2 có phương trình là
x 3 y 1 x 3 y 1
2 2 2 2
4 2
A. .B. .
x 3 y 1 x 3 y 1
2 2 2 2
4 2
C. .D. .
Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com
I 3; 1
Khi đó, đường tròn tâm và bán kính R 2 có phương trình
x 3 y 1
2 2
4
.
x 3 y 1 4 .
2 2
A 1; 2 , B 3;1
, đường tròn có tâm nằm
C
Câu 22: [HH10.C3.2.D04.c] Cho hai điểm
trên trục Oy và đi qua hai điểm A, B có bán kính là
85 85
A. 17 . B. 2 . C. 4 . D. 17 .
Lời giải
Chọn B
I Oy I 0; a
Do .
1 0 2 a
2 2
IA a 2 4a 5
.
3 0 1 a a 2 2a 10
2 2
IB
.
2
5 5 5 85
I 0; R AI 4 5 .
Suy ra tâm 2 , bán kính 2 2 2
C : x 2 y 3
2 2
25.
Câu 23: [HH10.C3.2.D06.b] Cho đường tròn Phương trình tiếp
tuyến của tại điểm
C B 1;1
là
A. x 2 y 3 0. B. 3 x 4 y 7 0. C. x 2 y 3 0. D.
3 x 4 y 7 0.
Lời giải
Chọn D
C : x 2 y 3
2 2
25
có tâm
I 2; 3
Đường tròn và bán kính R 5.
IB 3; 4 .
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
Phương trình tiếp tuyến của tại điểm B nhận vectơ
C IB 3; 4
làm vectơ pháp
B 1;1
tuyến và đi qua nên ta có phương trình
3 x 1 4 y 1 0 3 x 4 y 7 0 3 x 4 y 7 0
.
x2 y 2
1
Câu 24: [HH10.C3.3.D02.b] Cho elip 5 4 , mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
1
e
A. Tiêu cự của elip bằng 2 . B. Tâm sai của elip là 5.
Chọn B
Ta có a 5 a 5 2a 2 5 nên đáp án C đúng.
2
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.D 4.C 5.C 6.A 7.A 8.B 9.A 10.D
11.B 12.C 13.D 14.B 15.D 16.A 17.A 18.B 19.D 20.C
21.C 22.B 23.D 24.B
x 2 m 1 x 1 0
Câu 1: [DS10.C3.2.D02.b] Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
A. 3 m 1 . B. 3 m 1 .
C. m 1 . D. m 3 hoặc m 1 .
Lời giải
Chọn A
m 1 4 m 2 2m 3
2
Ta có .
1 1
m m
A. m 1 . B. m 1 . C. 2. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
x 2 y 2 2mx 2 m 1 y 2m 2 0
x 2 2mx m 2 y 2 2 m 1 y m 1
2
2m 1 0
x m y m 1 1 2m 1
2 2
1
1 là phương trình đường tròn thì 1 2m 0 m
Điều kiện để 2.
Ta có a m, b 1 m, c 2m
2
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
2.
A. 0 m 6 . B. m 6 . C. m 6 . D. m 0 .
Lời giải
Chọn C
m 6
0 m 2 4m 12 0 m 2
S 0 m 0 m 0 m 6
P 0 m 3 0 m 3
.
f x ax 2 bx c a 0
và có b 4ac 0 . Mệnh đề nào
2
Câu 4: [DS10.C4.5.D01.a] Cho
đúng?
f x f x 0, x
A. không đổi dấu. B. .
f x 0 f x 0, x
C. Tồn tại x để . D. .
Lời giải
Chọn A
f x
Theo định lí về dấu tam thức bậc hai khi 0 a và luôn cùng dấu với mọi
x . Do đó f x không đổi dấu.
x (;1 4; .
A. x 4. B. x 1. C. D.
1 x 4.
Lời giải
Chọn C
x( x 5) 2( x 2 2) x 2 5 x 4 0 x ;1 4; .
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
Câu 6: [DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là ?
A. 3x x 1 0 . B. 3x x 1 0 . C. 3x x 1 0 .
2 2 2
D.
3x x 1 0 .
2
Lời giải
Chọn D
3 x 2 x 1 0 1
có 11 0 3 x x 1 0, x .
2
Xét bất phương trình:
f x 3x 2 2 2m 1 x m 4
Câu 7: [DS10.C4.5.D02.c] Tam thức dương với mọi x khi:
m 1
11
m 1
11
m 1 m 11
A. 4 . B. 4 . C. 4. D.
11
1 m
4.
Lời giải
Chọn D
f x 0 , x ' 0
Do a 3 0 nên
2m 1 3 m 4 0
2
4m 2 7m 11 0
11
1 m
4 .
11
1 m
Vậy điều kiện cần tìm của m là: 4.
2 x 2 7 x 7
1
[DS10.C4.5.D03.c] Giải bất phương trình x 3 x 10
2
Câu 8: .
Lời giải
Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình sau:
2 x 2 7 x 7 x2 4x 3
1 2 0
x 2 3 x 10 x 3 x 10 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com
T ; 2 1;3 5;
Dựa vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm bpt là .
0
Câu 9: [DS10.C6.1.D01.a] Nếu một cung tròn có số đo là 3a thì số đo radian của nó là:
180 a a 60
A. a . B. 180 . C. 60 . D. a .
Lời giải
Chọn C
3a
0
Ta có: 1 bằng 180 radian. Do đó 3a bằng 180 60 radian.
0
Câu 10: [DS10.C6.1.D02.a] Trên đường tròn định hướng có bán kính bằng 4 lấy một cung có số đo
bằng 3 rad. Độ dài của cung đó là
2 4 3
A. 12 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
4
4.
Độ dài của cung tròn là l R. 3 3 .
Câu 11: [DS10.C6.2.D01.b] Cho 2 . Xác định dấu của biểu thức
M cos .tan
2
A. M 0 . B. M 0 . C. M 0 . D. M 0 .
Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
Ta có
M cos .tan cos .tan
2 2 sin .tan 0 ,(Vì
2 nên ta có sin 0 và tan 0 ).
2
sin tan
P 1
Câu 12: [DS10.C6.2.D05.b] Đơn giản biểu thức 1 cos
1 1
P . P .
A. P 1 tan . B. sin 2 C. cos 2 D. P 2.
Lời giải
Chọn C
2
sin
sin cos
2
sin tan
2
(1 cos )sin
P 1 1 1
1 cos 1 cos (1 cos ) cos
1
tan 2 1 .
cos 2
sin 2 2 x 4sin 2 x
A
Câu 13: [DS10.C6.2.D05.b] Rút gọn biểu thức sin 2 2 x 4 cos 2 x .
Lời giải
Ta có
4sin 2 x. cos 2 x 1
sin 2 x 4sin x 4sin x.cos x 4sin x
2 2 2 2 2
sin 4 x
tan 4 x
cos 4 x .
Câu 14: [DS10.C6.2.D07.b] Điều kiện trong đẳng thức tan .cot 1 là:
k
k 2 , k , k
A. 2 . B. 2 . C. k , k . D.
k , k
2 .
Lời giải
Chọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com
sin 0 k
sin 2 0 2 k ( k )
Điều kiện xác định: cos 0 2 .
3
cos
Câu 15: Cho góc thỏa mãn 2 . Tính P tan 2 tan 1 .
2
5 và 4
7 7 1 1
P P P P
A. 3 . B. 3. C. 3 . D. 3.
Lời giải
Chọn D
Do 4 2 nên tan 0 .
1 1 25 16 4
1 tan 2 tan 2 1 1 tan
Có cos
2
cos
2
9 9 3.
1
P tan 2 2 tan 1 tan 1
Vậy 3.
3 3
sin P sin
Câu 16: [DS10.C6.3.D01.b] Biết 5 và 2 . Tính 6 .
Lời giải
3 3
sin sin
Ta có 5 5.
16 4
cos 2 1 sin 2 cos
sin cos 1
2 2
25 5.
3 4
cos
Vì 2 do đó cos 0 vậy 5.
P sin sin .cos cos .sin
Khi đó ta có 6 6 6
3 3 4 1 43 3
. .
5 2 5 2 10 .
5 3 3 1
sin 4 x cos 4 x cos 4 x sin 4 x cos 4 x cos 4 x
A. 8 8 . B. 4 4 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
1 1 1 3
sin 4 x cos 4 x cos 4 x sin 4 x cos 4 x cos 4 x
C. 2 2 . D. 4 4 .
Lời giải
Chọn B
1
sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x 2sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 2 x
2
Ta có 2
1 1 cos 4 x 3 1
1 cos 4 x
2 2 4 4 .
Câu 18: [HH10.C3.1.D02.b] Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
A a;0 B 0; b
điểm và ?
u1 a; b u2 b; a u3 b; a
A. . B. . C. . D.
u 4 a; b
.
Lời giải
Chọn D
BA a; b
Đường thẳng đi qua hai điểm A, B có véctơ chỉ phương là .
3
S
Câu 19: [HH10.C3.1.D02.d] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có 2 , hai đinh là
A 2; 3 B 3; 2
, , trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3 x y 8 0 . Tìm tọa độ đỉnh
C.
Lời giải
+) AB 2 .
5 5
I ;
+) Trung điểm I của AB : 2 2 .
G a;3a 8
+) Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3 x y 8 0 nên tọa độ .
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com
d C , AB CI
3 d C , AB 3d G , AB
d G, AB GI
+) Ta có: .
3
S ABC
+)Theo giả thiết 2
1 3
.d C , AB . AB d G, AB . AB 1
2 2
2a 3 a 1
. 2 1
2 a 2 .
a 1 G 1; 5
+TH1: . Ta có
xC 1 3 xC 2
GC 2 IG C 2; 10
y 5 5 y 10
C C
.
xC 2 1 xC 1
GC 2 IG C 1; 1
a 2 G 2; 2 yC 2 1 yC 1
+TH2: . Ta có .
C 2; 10 C 1; 1
Vậy có 2 điểm thỏa mãn , .
Câu 20: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm
A 2 ; 0 , B 0 ; 3 , C 3; 1
. Đường thẳng qua điểm B và song song với AC có phương
trình tham số là.
x 5t x 5 x t x 3 5t
A. y 3 t . B. y 1 3t . C. y 3 5t . D. y t .
Lời giải
Chọn A
AC 5 ; 1 5 ;1
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com
u 5 ;1
Đường thẳng qua điểm B và song song với AC có véc tơ chỉ phương .
x 5t
Suy ra phương trình tham số y 3 t .
P 2;5 Q 5;1
Câu 21: [HH10.C3.1.D06.c] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm , . Viết phương
trình đường thẳng qua P cách Q một đoạn có độ dài là 3 .
Lời giải
n a; b a 2 b 2 0
Gọi véc tơ pháp tuyến đường thẳng đi qua P là . Khi đó
phương trình đường thẳng d đi qua P có dạng: a( x 2) b(y 5) 0 .
3a 4b b 0
d Q, d 3 3 7b 2 24ab 0
Theo giả thiết ta có: a2 b2 7b 24a .
TH 1: b 0 a 0 đường thẳng d có phương trình: x 2 0 .
TH 2: 7b 24a , chọn a 7, b 24 đường thẳng d có phương trình:
7( x 2) 24(y 5) 0 7 x 24 y 134 0 .
M 1; 3
Câu 22: [HH10.C3.1.D08.b] Cho đường thẳng d : 7 x 10 y 15 0 . Trong các điểm ,
N 0; 4 P 19; 5 Q 1; 5
, và điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?
A. Q . B. P . C. M . D. N .
Lời giải
Chọn A
38 25 78 42
d M,d d N,d d P, d d Q, d
Ta có 149 ; 149 ; 149 ; 149 .
Câu 23: [HH10.C3.1.D08.b] Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x 3 y 4 0 và
2 x 3 y 1 0 đến đường thẳng : 3 x y 4 0 bằng.
3 10 10
A. 5 . B. 2 10 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C
3 1 4 10
d A;
Ta có 10 5 .
x 2 t
d2 :
d :10 x 5 y 1 0 y 1 t . Tính cosin của
Câu 24: [HH10.C3.1.D09.b] Cho đường thẳng 1 và
góc tạo bởi hai đường thẳng đã cho.
3 10 10 3 3
A. 10 . B. 10 . C. 10 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
d1 n1 2 ;1 d2
Đường thẳng có 1 véc tơ pháp tuyến , Đường thẳng có 1 véc tơ pháp
n 2 1;1
tuyến .
2.1 1.1
3 10
cos d1 ; d 2 cos n1 ; n 2
Ta có 2 1 . 1 1
2 2 2 2 10 .
C : x2 y 4 5
2
I R
Câu 25: [HH10.C3.2.D02.a] Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn .
I 0; 4 , R 5 I 0; 4 , R 5 I 0; 4 , R 5
A. . B. . C. . D.
I 0; 4 , R 5
.
Lời giải
Chọn D
C : x2 y 4 I 0; 4
2
5
Ta có suy ra tọa độ tâm và bán kính R 5 .
Câu 26: [HH10.C3.2.D04.b] Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn
C đi qua hai
A 1;1 B 5;3
điểm , và có tâm thuộc trục hoành.
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com
1 a 5 a
2 2
IA IB 1 9
+) I Ox : I (a; 0) . Theo giả thiết ta có
8a 32 a 4 I (4;0) .
+) Bán kính R IA 10 .
x 4 y 2 10 .
2
x 2 y 3 9 x 2 y 3 9
2 2 2 2
A. . B. .
x 2 y 3 4 x 2 y 3 3
2 2 2 2
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 28: [HH10.C3.2.D06.b] Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C ) :
( x 2)2 ( y 2) 2 25 tại điểm M (2;1) là:
A. d : 4 x 3 y 11 0. B. d : 3 x 4 y 2 0.
C. d : 4 x 3 y 14 0. D. d : y 1 0.
Lời giải
Chọn A
Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C ) tại điểm M (2;1) là:
(2 2)( x 2) (1 2)( y 1) 0 4 x 3 y 11 0.
A. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10.
B. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8.
C. Đường thẳng không cắt đường tròn.
www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com
D. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
C có tâm
I 4; 3
, bán kính R 2 5 .
d I , 2
Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng là .
d I, R
Do đường thẳng cắt đường tròn tại 2 điểm phân biệt.
Vậy đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8.
M (2;1) . Đường thẳng qua M cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung
A. x y 3 0. B. x 2 y 0. C. 2 x y 5 0. D.
x y 1 0.
Lời giải
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.C 4.A 5.C 6.D 7.D 8 9.C 10.C
11.A 12.C 13 14.B 15.D 16 17.B 18.D 19 20.A
21 22.A 23.C 24.A 25.D 26 27.B 28.A 29.B 30.C
Câu 1: [DS10.C2.1.D02.b] Tìm tất cả các giá trị của m để tập xác định của hàm số
y x 2m 4 2 x là 1; 2 .
1 1 1
m m m
A. 2. B. m 1 . C. 2. D. 2.
Lời giải
Chọn A
x 2m 0 x 2m
Hàm số xác định khi 4 2 x 0 x 2 .
1
Để tập xác định của hàm số là
1; 2 2m 1 m 2 .
Câu 2: [DS10.C3.2.D02.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 2 mx 1 3m 0 có hai nghiệm trái dấu
1 1
m m
A. m 2 . B. 3. C. 3. D. m 2
Lời giải
Chọn C
1
1.( 1 3m ) 0 m
3
Câu 3: [DS10.C3.2.D02.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 2 2 m 1 x 9 0
có hai nghiệm phân biệt.
m 4 m 4 m 2
A. m 2 . B. m 2 . C. 4 m 2 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.com
x 2 m 1 x 9 0
2
m 2
.
Câu 4: [DS10.C4.1.D01.a] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
a b
ac bd
A. c d . B. a b a c b c .
1 1
ab
C. a b. D. a b ac bc .
Lời giải
Chọn B
x2
x 1 x 3
Câu 5: [DS10.C4.2.D03.b] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 .
4 4 4 4
5 ; ;
5 .
;
5 .
;
A. . B. C. D. 5 .
Lời giải
Chọn C
x2 x2 4
x 1 x 3 2 x 2 x 2 6 x 6 4 5 x x
3 3 5
.
3
cos A .
Câu 6: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác ABC có b 7, c 5 và 5 Tính độ dài
h
đường cao a của tam giác ABC.
7 2
h 80 3. h 8 3. ha .
A. a B. a C. ha 8, D. 2
Lời giải:
Chọn D
2
1 1 1 3
SABC bcsin A bc 1 cos 2 A .7.5 1 14.
Ta có: + 2 2 2 5
www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com
3
a b 2 c 2 2bc cos A 7 2 52 2.7.5. 4 2.
+ 5
2SABC 2.14 7 2
ha .
Vậy a 4 2 2
Câu 7: [DS10.C4.2.D04.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình
x 3 0
m x 1 vô nghiệm.
A. m 4 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn C
x 3 0 x 3
m 1 x 3
Ta có m x 1 m 1 x .
Để hệ bất phương trình vô nghiệm thì m 1 3 m 4 .
3
x ;
2 .
Lời giải
Chọn A
3
f( x) 0 2x 3 0 x
Ta có 2
O 0;0
Câu 9: [DS10.C4.4.D02.b] Điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau
đây?
A. x y 2 0 . B. 2 x 5 y 2 0 . C. 2 x y 8 0 . D.
x 3y 2 0 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1
www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.com
O 0;0
Vì 2.0 5.0 2 2 0 nên điểm thuộc miền nghiệm của bất phương
trình 2 x 5 y 2 0 .
Vậy ta chọn B.
Câu 10: [DS10.C4.4.D02.b] Hình vẽ sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
nào? (Miền nghiệm là phần không bị gạch).
A. x 3y 6 0 . B. 2x y 2 0 . C. 2x 3y 6 0 . D.
2x 3y 6 0 .
Lời giải
Chọn C
x y
d A 3;0 , B 02 d: 1
Phương trình đường thẳng là: 3 2 , Hay
d : 2x 3y 6 0 .
O 0;0
Vì 2.0 3.0 6 6 0 nên điểm thuộc miền nghiệm của bất phương
trình 2 x 3 y 6 0 .
Vậy miền nghiệm của bất phương trình 2 x 3 y 6 0 là phần không bị gạch trong
hình vẽ (Không kể bờ d ).
A.
S (; 2) (3; ) . B.
S ; 2 3; .
C.
S (2;3) . D.
S 2;3 .
Lời giải
Chọn D
x 2 x 6 0 2 x 3 2;3
www.thuvienhoclieu.com Trang 45
www.thuvienhoclieu.com
x2 4x 3 0
2
Câu 12: [DS10.C4.5.D02.b] Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình
x 6x 8 0 .
A.
S (;1) (4; ) . B.
S (1;4) .
C.
S (;1) (3; ) . D.
S (;2) (3; ) .
Lời giải
Chọn A
x 1
x 2 4 x 3 0 x 3 x 1
2
x 6x 8 0 x 2 x 4
x 4
S ;1 4;
x 1
0
Câu 13: [DS10.C4.5.D03.b] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 3 x 4
2
S ; 4 1 S 4;1
A. . B. .
S 4;1 S 4;1 1;
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
x 1 0 x 1
x 2 3 x 4 0 x 1; x 4
18 x
1
Câu 14: [DS10.C4.5.D03.b] Giải bất phương trình x 9 x 14 2
Lời giải
18 x 18 x x 2 9 x 14
1 1 0 0
Ta có: x 9 x 14 x 2 9 x 14 x 2 9 x 14
2
(2)
Xét dấu VT(2)
www.thuvienhoclieu.com Trang 46
www.thuvienhoclieu.com
x 9 x 14 0 x 2 x 7
2
x 2 9 x 14 0 x 2 x 7
S ; 7 2;2 7; .
Câu 16: [DS10.C5.1.D01.b] Trong một cuộc thi bắn súng, kết quả tính điểm của một xạ thủ
như sau: 6;10;10;10;7;10;9;5;8;8;10;7;10;10;9;8;10;6;8;9;10;9;9;9;9;9; 7;8;7;8.
x 8.
Tìm tần số của giá trị
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn D
Số lần xuất hiện điểm 8 là 6 lần
Câu 17: [DS10.C5.3.D01.a] Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. Khối lượng
trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 50kg, 38kg và 40kg. Tính khối lượng trung bình
của ba nhóm học sinh trên.
A. 41, 4 kg . B. 42 kg . C. 41,8 kg . D. 41, 6 kg .
Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 47
www.thuvienhoclieu.com
Ta có khối lượng trung bình của ba nhóm học sinh trên là
10.50 15.38 25.40
x 41, 4kg
10 15 25 .
Câu 18: [DS10.C5.4.D01.b] Điều tra về chiều cao của học sinh lớp 10 ta có bảng sau
Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh
1 150;152 5
2 152;154 18
3 154;156 40
4 156;158 26
5 158;160 8
6 160;162 3
N 100
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. (Làm tròn hai chữ số thập phân)
A. 2,17 . B. 0, 78 . C. 1, 28 . D. 1, 73 .
Lời giải
Chọn A
Phương sai:
5. 151 155, 46 18. 153 155, 46 40. 155 155, 46 26. 157 155, 46 8. 159 155, 46 3. 161 155, 46
2 2 2 2 2
s2
100
4, 7804
Câu 20: [DS10.C6.1.D02.a] Một đường tròn có bán kính 15cm. Tính độ dài của cung tròn có
0
góc ở tâm 30 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 48
www.thuvienhoclieu.com
5
l cm.
A. l 450cm. B. 2
2
l cm.
C.
5 D. l 0, 5cm.
Lời giải
Chọn B.
5
300 rad l 15. cm . BC a; AC b; AB c
6 6 2
Câu 21: [DS10.C6.2.D02.b] Cho sin 0,8 và 2 . Tính giá trị của cos ?
4 3 4 3
A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
9
sin 2 cos 2 1 cos 2 1 sin 2
Ta có 25 .
3
cos
Vì 2 nên cos 0 . Do đó 5.
2 3
cos .
Câu 22: [DS10.C6.2.D02.b] Cho 5 với 2 Tính các giá trị còn lại của
cung .
Lời giải
3
Do 2 sin 0 . Suy ra:
2
2 21 21
sin 1 cos 1
2
5 25 5
sin 21 5 21 1 2 2 21
tan . cot .
Khi đó: cos 5 2 2 và tan 21 21
Câu 23: [DS10.C6.2.D03.a] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
tan tan . tan tan .
A. B.
tan cot .
tan tan . 2
C. D.
Lời giải:
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
www.thuvienhoclieu.com
Chọn B
tan tan .
Mệnh đề B. sai vì
m
Câu 24: [HH10.C2.3.D03.a] Cho tam giác ABC có các cạnh. Gọi a là độ dài đường trung
tuyến kẻ từ A . Mệnh dề nào sau đây đúng?
a2 b2 c 2 b2 c2 a2
m
2
a . m 2
a .
A. 2 4 B. 2 4
a2 c2 b2 2c 2 2b 2 a 2
ma2 . ma2 .
C.
2 4 D. 4
Lời giải
Chọn D.
Câu 25: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 13; 14 và 15.
Tinh diện tích tam giác ABC .
A. 168 . B. 84 . C. 84 . D. 42 .
Lời giải
Chọn B
S p p a p b p c 21 21 13 21 14 21 15 84
.
Câu 26: [HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng tạo độ Oxy , tìm vectơ chỉ phương u của
đường thẳng có phương trình x 2 y 1 0 .
u 2;1 u 2;1 u 1; 2 u 1; 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
n 1; 2
Ta có: đường thẳng có phương trình x 2 y 1 0 có vectơ pháp tuyến nên
u 2;1
vectơ chỉ phương đường thẳng là .
Câu 27: [HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính hệ số góc k của đường thẳng
x 2 t
.
d có phương trình y 3 2t
www.thuvienhoclieu.com Trang 50
www.thuvienhoclieu.com
2 3 1
k . k . k .
A. 3 B. 2 C. k 2. D. 2
Lời giải
Chọn D
x 2 t 2
d : k 2
Đường thẳng y 3 2t có VTCP u (1; 2) hệ số góc 1
Câu 28: [HH10.C3.1.D03.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tham số của
A 0; 2 u 3; 2
đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương .
x 3 t x 3 x 3t x 2t
A. y 2 . B. y 2 t . C. y 2 2t . D. y 2 3t
.
Lời giải
Chọn C
A 0; 2 u 3; 2
Đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương có PTTS là
x 3t
y 2 2t .
A 2; 1
Câu 29: [HH10.C3.1.D04.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ,
B 4;5 C 3; 2
và . Viết phương trình tổng quát của đường cao AH
A. 7 x 3 y 11 0 . B. 7 x 3 y 13 0 . C. 7 x 3 y 13 0 . D.
7x 3y 1 0 .
Lời giải
Chọn A
BC 7; 3
Đường cao AH đi qua A và vuông góc với BC nên nhận vectơ làm
vec tơ pháp tuyến. Nên phương trình tổng quát của đường cao AH là: 7 x 3 y 11 0 .
Câu 30: [HH10.C3.1.D08.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính khoảng cách d từ điểm
M 1; 2
đến đường thẳng có phương trình 3 x 4 y 2 0 .
9 11 13 3
d d d d
A. 5. B. 5 . C. 5 . D. 5.
Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 51
www.thuvienhoclieu.com
3 1 4.2 2 9
d
Theo giả thiết 9 16 5.
Câu 31: [HH10.C3.2.D01.b] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
x 2 y 2 2 x 2my 15 2m 2 0 là phương trình của một đường tròn.
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
2 a 2 a 1
2b 2m b m
c 15 2m 2 c 15 2m 2
Ta có
1 m 15 2m 2 0 m 2 16 0 4 m 4
2 2
Câu 32: [HH10.C3.2.D02.a] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn
C có phương
trình x y 4 x 8 y 5 0.
2 2
Lời giải
x 2 y 2 4 x 8y 5 0 x 2 y 4 25
2 2
Ta có:
Câu 33: [HH10.C3.2.D03.a] Trong mặt phẳng tạo độ Oxy , viết phương trình đường tròn có
I 3; 2
tâm và bán kính R 3 .
x 3 y 2 3 x 3 y 2 9
2 2 2 2
A. . B. .
x 3 y 2 9 x 3 y 2 3
2 2 2 2
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 52
www.thuvienhoclieu.com
I 3; 2
Ta có: phương trình đường tròn có tâm và bán kính R 3 có dạng
x 3 y 2 9
2 2
Câu 34: [HH10.C3.2.D06.b] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn
C có phương
trình x y 4 x 8 y 5 0.
2 2
Lời giải
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 4 x 3 y 5 0 nên phương trình tiếp
tuyến có dạng:
: 4 x 3y C 0 và C 5
4.2 3( 4) C
d I ; R 5
là tiếp tuyến của
C 4 2 32
20 C 25 C 45 C 5
(loại)
www.thuvienhoclieu.com Trang 53
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.B 5.C 6.D 7.C 8.A 9.B 10.C
11.D 12.A 13.D 14 15.B 16.D 17.A 18.A 19.D 20.B
21.B 22 23.B 24.D 25.B 26.A 27.D 28.C 29.A 30.A
31.B 32 33.B 34
Câu 1: [DS10.C3.1.D01.b] Điều kiện xác định của bất phương trình
1
2018 x 2 2019 x 2
x 2 là:
A. x 2 . B. x 2 . C. x 2 và x 2 . D. x 2 .
Lời giải
Chọn C
x 2 0 x 2
x 2 0 x 2 .
Câu 2: [DS10.C3.2.D05.c] Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
( m 1) x 2 2(m 2) x m 4 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1 x2 x1 x2 2.
8
m 1
A. m 6 . B. 6 m 1 . C. 3 . D. Không tồn
tại m .
Lời giải
Chọn B
m 1 0 m 1
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì 0 m 0 . (*)
2m 4
x1 x2 m 1
x x m 4
Theo hệ thức Vi – ét, ta có:
1 2
m 1 . (2)
Ta có: x1 x2 x1 x2 2 . (3)
www.thuvienhoclieu.com Trang 54
www.thuvienhoclieu.com
Thay (2) vào (3) ta được:
2m 4 m 4 m6
2 0 6 m 1
m 1 m 1 m 1 (t/m (*)).
2
a 2 b2 a b
Câu 3: a
[DS10.C4.1.D02.b] Cho hai số , b thỏa mãn 2 2 . Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau:
A. a b . B. a b . C. a b . D. a b .
Lời giải
Chọn C
2
a 2 b2 a b a 2 b 2 a 2 2ab b 2
a 2 2ab b 2 0 a b 0
2
2 2 2 4
a b a b 0 a b .
2 2
0 a b
Mà , nên
Câu 4: [DS10.C4.2.D05.c] Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ bất phương trình
x 3 m
m 2 x 3m 3 có nghiệm duy nhất.
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Đáp án
khác.
Lời giải
Chọn B
x 3 m x m 3
m 2 x 3m 3 m 2 x 3m 3
x m 3 x 5
x5
+) Với m 2 ta có
m 2 x 3m 3 0 x 4 suy ra m 2 không thỏa
mãn.
x 3 m
+) Với m 2 thì hệ
m 2 x 3m 3 có nghiệm duy nhất khi
m 2 0 m 2
3m 3 m 1 m 3
m 3 m 2 m 3
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 55
www.thuvienhoclieu.com
x 3 m
Vậy chỉ có một giá trị của m để hệ bất phương trình
m 2 x 3m 3 có nghiệm duy nhất.
x 2019
f x
Câu 5: [DS10.C4.5.D03.b] Cho hàm số x 2019 . Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
f x 0 x 2019 f x 0 x 2019
A. . B. .
x 2019
f x 0
x 2019 . f x 0 2019 x 2019
C. D. .
Lời giải
Chọn D
f x 0 2019 x 2019
Ta có:
Câu 6: [DS10.C4.5.D04.c] Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình
x2 2x m
1 2
x 2 2 x 2019 nghiệm đúng với mọi số thực x .
Lời giải
x2 2x m
1 2
Để bất phương trình x 2 2 x 2019 nghiệm đúng với mọi số thực x thì:
www.thuvienhoclieu.com Trang 56
www.thuvienhoclieu.com
' 2(2019 m) 0 m 2019
1 4029 m 2019
2 ' 9 (m 4038) 0 m 4029 .
Câu 7: [DS10.C4.5.D04.c] Giải hệ bất phương trình sau trên tập số thực:
x 3 x 2 4 x 4 x 2 x 2 0
x 1 x 1 .
Lời giải
Ta có
x 1 0 x 1
x 1 x 1 0 2
x 1 0 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 0 0 x 1 x 0
+ (1) .
S1 0;
Tập nghiệm của bất phương trình (1) là .
x 3 x 2 4 x 4 x 2 x 2 0
+ (2)
S 2 2;1 3;
Tập nghiệm của bất phương trình (2) là .
S S1 S 2 0;1 3;
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là .
Câu 8: [DS10.C4.5. D06.b] Giải bất phương trình sau trên tập số thực:
3 x 2 7 x 2 x 2
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 57
www.thuvienhoclieu.com
2 x 0
3 x 2 7 x 2 x 2 3 x 2 7 x 2 2 x 3 x 2 7 x 2 0
3 x 7 x 2 2 x
2 2
x 2
1 1 3
x2 x
3 3 4
2 x 0 3
x
3 x 2 7 x 2 0 4
4 x 2 11x 6 0
x 2 .
1 3
3 ; 4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
2sin 2 x 1
4
2 tan 2 x
Câu 9: [DS10.C6.3.D02.b] Chứng minh đẳng thức cot x sin x.cos x khi các biểu
thức đều xác định.
Lời giải
cos 2 x
2
sin 2 x 2sin x.cos x
cot x 1 sin x tan x . cos 2 x tan x cos 2 x 2 tan x VP
2
2
VT
Câu 10: [DS10.C5.3.D02.b] Kết quả điểm kiểm tra môn Toán trong một kì thi của 200 em
học sinh được trình bày ở bảng sau:
Điểm 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 10 35 38 63 42 12 200
Số trung vị của bảng phân bố tần số nói trên là:
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. Đáp án
khác.
Lời giải
Chọn A
M cos x sin x
Câu 11: [DS10.C6.2.D05.b] Rút gọn biểu thức 4 4
www.thuvienhoclieu.com Trang 58
www.thuvienhoclieu.com
A. M cos x sin x . B. M 2.cos x .
C. M 0 . D. M 2.cos x 2.sin x .
Lời giải
Chọn C
x x cos x sin x sin x
Vì 4 4 2 nên 4 4 4
M sin x sin x 0
Do đó: 4 4 .
4 8
sin a , cos b a 0b
Câu 12: [DS10.C6.3.D01.b] Cho 5 17 với 2 và 2 . Giá trị
Chọn A
4 3
sin a cos a a
5 5 vì 2 .
8 15
cos b sin b 0b
17 17 vì 2.
4 8 3 15 13
sin( a b) sina cos b cos a sin b . .
5 17 5 17 85
Câu 13: [DS10.C6.3.D03.a] Chọn công thức sai trong các công thức sau.
ab a b ab a b
cos a cos b 2 cos cos sin a sin b 2 cos sin
A. 2 2 . B. 2 2 .
ab a b ab ab
sin a sin b 2sin cos cos a cos b 2sin sin
C. 2 2 . D. 2 2 .
Lời giải
Chọn D
ab ab
cos a cos b 2sin sin
Theo công thức cộng ta có 2 2 .
Câu 14: [HH10.C2.3.D03.d] Tính các góc của tam giác ABC biết
www.thuvienhoclieu.com Trang 59
www.thuvienhoclieu.com
3
1 1 1 1
1 1 1 1 3
sin A sin B sin C sin A sin B sin C
Lời giải
a 3
b3 c 3 x3 y 3 z 3 m3 n3 p3 axm byn czp
3
với 3 bộ số không âm
1 1 1
1;0; 3 1;0; 3 1;0; 3
sin A sin B sin C ta có:
; ;
3
1 1 1 1
1 1 1 1 3
sin A sin B sin C sin A sin B sin C
Đề bài cho đẳng thức xảy ra do đó sin A sin B sin C suy ra tam giác ABC đều nên
các góc của chúng là 60.
3
x 1 y 1 z 1 3 xyz 1
x y z xy yz zx 3 3 xyz 3 x 2 y 2 z 2
x y z 3 3 xyz và xy yz zx 3 3 x 2 y 2 z 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
suy ra:
x y z xy yz zx 3 3 xyz 3 3 x 2 y 2 z 2
Đề bài cho đẳng thức xảy ra do đó x y z hay sin A sin B sin C suy ra tam giác
ABC đều nên các góc của chúng là 60.
www.thuvienhoclieu.com Trang 60
www.thuvienhoclieu.com
Câu 15: [HH10.C3.1.D02.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
d : x 5 y 2019 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
n 1;5 u 5;1
A. là một vec tơ pháp tuyến. B. là một vec tơ chỉ
phương.
C. Có hệ số góc k 5 . D. d song song với đường thẳng : x 5 y 0 .
Lời giải
Chọn C
1 1
d : x 5 y 2019 0 n 1;5 u 5;1 k
5 5 .
A 0; 2
Câu 16: [HH10.C3.1.D04.a] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm ,
B 3;0
. Phương trình đường thẳng AB là:
x y x y x y x y
1 1 1 1
A. 2 3 . B. 3 2 . C. 3 2 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn B
x y
1
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm AB là: 3 2 (Phương trình đường
thẳng theo đoạn chắn).
A 1; 2 B 4;1
Câu 17: [HH10.C3.1.D04.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm , .
Viết phương trình đường trung trực đoạn thẳng AB .
Lời giải
5 3
I ;
Gọi I là trung điểm của AB 2 2.
AB 3; 1
Ta có .
5 3
I ;
Đường trung trực đoạn thẳng AB là đường thẳng đi qua trung điểm 2 2 của AB
AB 3; 1
và nhận làm vectơ pháp tuyến.
www.thuvienhoclieu.com Trang 61
www.thuvienhoclieu.com
phương trình đường trung trực đoạn thẳng AB là
5 3
3 x 1 y 0 3 x y 6 0
2 2 .
A 1;1
Câu 18: [HH10.C3.1.D08.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm ,
B 2; 4
và đường thẳng : mx y 3 0 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để
cách đều hai điểm A , B .
m 1 m 1 m 1 m 2
A. m 2 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn C
m2 2 m 1
d A, d B,
m 1
2
m2 1
m 2 2 m 1 m 2 4 m 4 4 m 2 4m 1
m 1
3m 2 3 0
m 1 .
Câu 19: [HH10.C3.1.D11.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng lần
d1 : 5 x 6 y 4 0 , d2 : x 2 y 4 0
lượt có phương trình và
d 3 : mx 2m 1 y 9m 19 0
( m là tham số). Tìm tất cả cac giá trị của tham số m
để ba đường thẳng trên cùng đi qua một điểm?
A. m 1 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn D
A x0 ; y0 d1 , d 2 , d 3
Gọi là điểm để ba đường thẳng cùng đi qua.
Khi đó
x0 ; y0 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình sau:
www.thuvienhoclieu.com Trang 62
www.thuvienhoclieu.com
5 x 6 y 4 0
x 2 y 4 0
mx 2m 1 y 9m 19 0
5 x 6 y 4
x 2 y 4 1
mx 2m 1 y 9m 19 0
5 x 6 y 4 x 2
d1 d 2 A 2;1
Ta có: x 2 y 4 y 1
m.2 2m 1 .1 9m 19 0 9m 18 0 m 2
.
A 2;1
Vậy m 2 thì ba đường thẳng cùng đi qua điểm .
Câu 20: [HH10.C3.2.D04.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
d :2 x y 5 0 và hai điểm A 1; 2 , B 4;1 . Viết phương trình đường tròn C có
A 1; 2 , B 4;1 .
tâm thuộc đường thẳng d :2 x y 5 0 và đi qua hai điểm
Lời giải
I a ; b d I a ; 2a 5 .
Gọi
Do đường tròn
C đi qua 2 điểm
A 1; 2 , B 4;1
nên ta có:
a 1 2a 7 a 4 2a 6 .
2 2 2 2
IA IB
30a 50 32a 52 2a 2 a 1.
I 1; 3 ; R IA 5 C : x 1 y 3 25
2 2
Câu 21: [HH10.C3.2.D05.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
: 3x 4 y 5 0 và điểm I 2;1 . Đường tròn C có tâm I và tiếp xúc với đường
thẳng có phương trình là:
1
x 2 y 1
2 2
A.
x 2 y 1 1
2 2
. B. 25 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 63
www.thuvienhoclieu.com
1
x 2 y 1
2 2
x 2 y 1 1
2 2
C. . D. 25 .
Lời giải
Chọn A
3.2 4.1 5
d I; R 1
32 42 .
Câu 22: [HH10.C3.2.D06.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn
C : x 1 y 3 25
2 2
Lời giải
C : x 1 y 3 25
2 2
Ta có nên C có tâm
I 1; 3
, bán kính R 5 .
vuông góc với đường thẳng d : x y 2019 0 nên phương trình tiếp
Tiếp tuyến
tuyến có dạng: x y c 0 .
1 3 c c 5 2 4
d I; R 5
11 c 5 2 4 .
Ta có là tiếp tuyến nên
.
A m;1 m C tạo với nhau
Điều kiện của m để qua điểm kẻ được hai tiếp tuyến tới
0
một góc 90 là:
m 1
A. m 3 . B. m 0 .
m 1
C. m 3 . D. Không có giá trị phù hợp.
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 64
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A
C : x 2 2 y 1 2 1 I 2; 1 ; R 1 , IA m 2; 2 m
Chứng minh: Vì AM , AN là các tiếp tuyến kẻ từ A M , N A
N
vuông và góc A vuông nên tứ giác AMIN là hình chữ nhật.
Vậy ta có:
m 1
IA R 2 2 2 m 2 2 m 2 1
2
m 3
x2 y 2 x2 y2 x2 y2
1 1 1
A. 144 72 . B. 36 18 . C. 36 36 . D.
x2 y2
1
144 144 .
Lời giải
Chọn B
x2 y 2
2
2 1 a b 0
Phương trình chính tắc của elip: a b
a2
2b 2c b 2 c 2 18
Độ dài trục bé bằng tiêu cự 2
x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của
E là: 36 18 1 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 65
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.B 5.D 6 7 8 9 10.A
11.C 12.A 13.D 14 15.C 16.B 17 18.C 19.D 20
21.A 22 23.A 24.B
2 x 2 m 2 m 1 x 2m 2 3m 5 0
Câu 1: [DS10.C3.2.D05.c] Phương trình có hai
nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi:
5 5
m 1 m
A. m 1 hoặc 2. B. 2.
5 5
1 m m
C. 2. D. m 1 hoặc 2.
Lời giải
Chọn B
2 x 2 m 2 m 1 x 2m2 3m 5 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
5
khi và chỉ khi: a.c 0 hay
2 2 m 2
3m 5 0 2 m 2
3m 5 0 1 m
2.
Câu 2: [DS10.C3.2.D05.c] Với giá trị nào của m thì phương trình
m 1 x2 2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2
thoả mãn điều kiện
x1 x2 x1 x2 1
?
A. m 3 . B. 1 m 2 . C. m 2 . D. 1 m 3 .
Lời giải
Chọn D
2m 4
x1 x2 m 1
x x m 3
1 2
m 1
Theo vi ét ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 66
www.thuvienhoclieu.com
2m 4 m 3 2m 6
x1 x2 x1 x2 1 1 0 1 m 3
Lúc này trở thành m 1 m 1 m 1 .
Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương
trình x 3 0 ?
x 3 x 3 0 x 2 x 3 0 x 1 x 3 0 .
2
A. . B. . C. D.
x 3 x 3 0
.
Lời giải
Chọn D
3
3 x 5 x 2
6x 3 2x 1
Câu 4: [DS10.C4.2.D04.b] Hệ bất phương trình 2 có nghiệm là
7 7 5 5
x x x
A. 10 . B. vô nghiệm. C. 10 2. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 7
3 x 5 x 2
2x
7 x
10 7
5 x .
6 x 3 2 x 1 6 x 3 4 x 2 x 5 10
2 2
Câu 5: [DS10.C4.4.D02.b] Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
2 x y y 3
A.
1; 2 . B.
4; 4 . C.
2;1 . D.
4;4 .
Lời giải
Chọn D
chỉ có cặp số
4; 4 thõa mãn. Vậy cặp số
4; 4 là nghiệm của bất phương trình đã
cho.
www.thuvienhoclieu.com Trang 67
www.thuvienhoclieu.com
O 0;0
Câu 6: [DS10.C4.4.D03.b] Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
sau đây?
2 x 3 y 6 0 2 x y 6 0
A. x 2 y 1 0 . B. x 2 y 1 0 .
2 x y 6 0 3 x 4 y 6 0
C. x 2 y 1 0 . D. x 2 y 1 0 .
Lời giải
Chọn A
Chọn D
x 2 x 12 0 4 x 3 .
Chọn B
x 3
Ta có
x 1 x 4 x 3 0 1 x 1 .
2
S ; 3 1;1
Vậy, bất phương trình có tập nghiệm là: .
x2 5x 6
0
Câu 9: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình x 1 là
S 2;3 S 1; 2 3;
A. . B. .
S ;1 2;3 S 1;3
C. . D. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 68
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn B
x 3
x2 5x 6 0
Ta có: x 2 ; x 1 0 x 1 .
x 1 || | |
VT || 0 0
S 1; 2 3;
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
x 2 4 x 21 0
2
x 1 0
Câu 10: [DS10.C4.5.D04.c] Tập nghiệm của hệ phương trình là
S ; 7 1;1 3; S 7; 1 1;3
A. . B. .
S 1; S ; 7 1;3
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
7 x 3
x 4 x 21 0 x 1
2
7 x 1
2
x 1 1 x 3
Ta có x 1 0
S 7; 1 1;3
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là .
Chọn C
Để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
a 0 1 0
2 4 m 0
0 m 4m 0 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 69
www.thuvienhoclieu.com
11 7
S ; ; 4
S 4;5 4 2 .
A. . B.
11
S ; 5;
4 S 4;
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện 5 x 0 x 5 .
2 x 7 0 7
x
5 x 2x 7 2 2
5 x 2 x 7 5 x 4 x 2 28 x 49
.
7
x
7
2
x
2 11 x 4
4 x 27 x 44 0
2 x
4
x 4
.
S 4;5
Kết hợp với điều kiện ta có bất phương trình đã cho có tập nghiệm là .
π
Câu 13: [DS10.C6.1.D01.b] Góc có số đo 9 đổi sang độ là
A. 18 . B. 20 . C. 15 . D. 25 .
Lời giải
Chọn B
π rad
Ta có: tương ứng với 180 .
π 180
rad 20
Vậy 9 tương ứng với 9 .
Chọn A
1
tan α
Câu 15: [DS10.C6.2.D02.b] Cho biết 2 . Tính cot α .
www.thuvienhoclieu.com Trang 70
www.thuvienhoclieu.com
1 1
cot α cot α
A. cot α 2 . B. 2. C. 4. D. cot α 2
.
Lời giải
Chọn A
1
cot α 2
Ta có tan α.cot α 1 tan α .
3 π
sin α απ
Câu 16: [DS10.C6.2.D02.b] Cho 5 và 2 . Giá trị của cos α là
4 4 16 4
cos α cos α cos α cos α
A. 25 . B. 5. C. 25 . D. 5.
Lời giải
Chọn B
2
3 4
cos α 1
5 5.
π 4
απ cos α
Mà: 2 cos α 0 nên Chọn 5.
Câu 17: [DS10.C6.2.D03.b] Cho góc lượng giác . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chọn D
cos sin
Ta có công thức phụ 2 .
Câu 18: [DS10.C6.2.D03.b] Cho góc lượng giác . Mệnh đề nào sau đây sai.
sin sin sin sin
A. . B. .
sin cos
tan tan 2
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 71
www.thuvienhoclieu.com
Câu 19: [DS10.C6.3.D01.b] Trong các công thức sau, công thức nào sai?
ab ab sin b a
sin a sin b 2sin cos tan a tan b
A. 2 2 . B. cos a.cos b .
ab a b sin a b
sin a sin b 2 cos sin tan a tan b
C. 2 2 . D. cos a.cos b .
Lời giải
Chọn B
Chọn A
A
sin 3x sin 5 x sin 4 x 2sin 4 x cos x sin 4 x sin 4 x 2 cos x 1 tan 4 x
cos 3x cos 5 x cos 4 x 2cos 4 x cos x cos 4 x cos 4 x(2 cos x 1) .
Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi: Chọn giá trị x cụ thể Chọn giá trị đặc biệt dễ tính).
1
VT tan 2 x sin 2 x sin 2 x 2
1 sin 2 x tan 2 x 1 1 tan 2 x sin 2 x VP
cos x .
π 2π 3π 4π
A 16 cos cos cos cos
Câu 22: [DS10.C6.3.D04.d] a. Tính 9 9 9 9 .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 72
www.thuvienhoclieu.com
.
2 3 4 1 2 4 2 4
A 16. cos .cos .cos .cos 16. cos .cos .cos 8.cos .cos .cos
9 9 9 9 2 9 9 9 9 9 9
2 4 2 2 4 4 4 8
A sin 8.sin .cos .cos .cos 4sin .cos .cos 2sin .cos sin
9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
A sin sin A 1.
9 9
Câu 23: [DS10.C6.3.D08.b] Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
1 a b a b
sin a sin b sin a b sin a b cos a cos b 2sin .sin
A. 2 . B. 2 2 .
1
sin a cos b sin b a sin a b
C. 2 . D.
ab a b
cos a cos b 2 cos .cos
2 2 .
Lời giải
Chọn D
ab ab
cos a cos b 2 cos .cos
Ta có: 2 2 .
Câu 24: [DS10.C6.3.D08.b] Trong các công thức sau công thức nào sai?
2 tan
tan 2
A. 1 tan 2 . B. sin 2 2sin .cos .
C. cos 2 1 2sin . D. cos 2 1 2 cos .
2 2
Lời giải
Chọn D
Chọn A
Ta có:
n 2;3
là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d .
www.thuvienhoclieu.com Trang 73
www.thuvienhoclieu.com
n 2.n 4; 6
Suy ra vectơ 2 cũng là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d .
A 2; 4 ; B 6;1
Câu 26: [HH10.C3.1.D03.a] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là
A. 3 x 4 y 8 0 . B. 3x 4 y 10 0 .
C. 3 x 4 y 22 0 . D. Một phương trình khác.
Lời giải
Chọn C
x xA y yA x2 y4
AB : 3x 4 y 22 0
Phương trình đường thẳng x A xB y A y B 4 3 .
Câu 27: [HH10.C3.1.D03.b] Viết phương trình tham số của đường thẳng
d đi qua điểm
A 1; 2
và vuông góc với đường thẳng Δ : 2 x y 4 0 .
x 1 2t x 1 2t x 1 2t xt
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 4 2t
.
Lời giải
Chọn C
uur
Δ : 2 x y 4 0 nΔ 2; 1
Đường thẳng nhận làm vectơ pháp tuyến
uur uur
nΔ ud 2; 1
Do d vuông góc với Δ nên nhận làm vec tơ chỉ phương và qua
x 1 2t
A 1; 2
nên có phương trình tham số: y 2 t
r
A 1; 2 n 2; 4
Câu 28: [HH10.C3.1.D04.c] Đường thẳng đi qua , nhận làm vecto pháp
tuyến có phương trình là
A. x y 4 0 . B. x 2 y 4 0 . C. x 2 y 4 0 . D.
x 2y 5 0 .
Lời giải
Chọn D
2 x 1 4 y 2 0 2 x 4 y 10 0 x 2 y 5 0.
M 1;1
Câu 29: [HH10.C3.1.D08.a] Khoảng cách từ điểm đường thẳng 3x 4 y 3 0 bằng
bao nhiêu?
www.thuvienhoclieu.com Trang 74
www.thuvienhoclieu.com
4 4 2
A. 5 . B. 25 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
M 1;1 : 3x 4 y 3 0 là:
Khoảng cách từ điểm đường thẳng
3. 1 4.1 3
d M , 2
3 4
2 2
x 1 3t
:
Câu 30: [HH10.C3.1.D08.b] Khoảng cách từ điểm M (2;0) đến đường thẳng y 2 4t là
5 2 10
A. 2 . B. 2 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
x 1 3t x 1 y 2
: : : 4x 3y 2 0
y 2 4t 3 4 .
4.2 3.0 2
d M ; 2
4 2 3
2
Khoảng cách .
Câu 31: [HH10.C3.1.D08.d] Trong mặt phẳng Oxy cho ΔABC có A(2;1) . Đường cao qua
đỉnh B có phương trình x 3 y 7 0 . Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương
trình x y 1 0 . Xác định tọa độ B và C .
Lời giải
3 y0 9 y0 1
1 0 y 0 3 0 y0 3
Lại có M MC nên ta có: 2 2
B (2; 3) .
www.thuvienhoclieu.com Trang 75
www.thuvienhoclieu.com
1 : 6 x 5 y 15 0
Câu 32: [HH10.C3.1.D09.b] Tìm góc giữa hai đường thẳng và
x 10 6t
2 :
y 1 5t .
0 0 0 0
A. 90 . B. 60 . C. 0 . D. 45 .
Lời giải
Chọn A
n1 6; 5 u2 6;5
Ta có VTPT của 1 là ; VTCP của 2 là suy ra VTPT của
2 n 5;6
là 2 .
n .n 6.5 (5).6 0 nên góc giữa hai đường thẳng trên là 900 .
Ta thấy 1 2
Câu 33: [HH10.C3.1.D11.b] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:
1 : x 2 y 1 0; 2 : 3 x 6 y 10 0
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Lời giải
Chọn A
1 2 1
Xét thấy: 3 6 10 . Vậy: 1 / / 2
Câu 34: [HH10.C3.2.D01.b] Có bao nhiêu phương trình là phương trình đường tròn trong các
phương trình sau?
C1 : x y 2 x y 2019 0 , C2 : x 2 y 2 x y 0 , C3 : x 2 y 2 2 xy 1 0
2
C4 : x 2 y 2 2 x 3 y 1 0 , C5 : x 2 y 2 x y 4 0 , C6 : x 2 y 2 y 0
A. 4 B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình: x y 2ax 2by c 0 là phương trình của đường tròn với điều
2 2
kiện: a b c 0 .
2 2
I a ;b
, bán kính R a b c .
2 2
Khi đó đường tròn có tâm
www.thuvienhoclieu.com Trang 76
www.thuvienhoclieu.com
I 1;3
Câu 35: [HH10.C3.2.D02.b] Một đường tròn có tâm tiếp xúc với đường thẳng
: 3 x 4 y 0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
3
A. 15 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
3.1 4.3
R d I; 3
Ta có: 32 42 .
.
C
có tâm và bán kính là.
I 2;3 ; R 52 I 2; 3 ; R 52 I 2; 3 ; R 52
A. . B. . C. . D.
I 2;3 ; R 52
.
Lời giải
Chọn C
Vì
C có tâm
I a ;b
bán kính R có dạng:
x a y b R2 .
2 2
A 1; 3 B 7;5
Câu 37: [HH10.C3.2.D04.b] Đường tròn đường kính AB với , có phương
trình là
x 4 y 1 5 x 4 y 1 25
2 2 2 2
A. . B. .
x 4 y 1 25 x 4 y 1 5
2 2 2 2
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
AB
R
Ta có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán kính 2 .
x A xB 1 7
xI 2 xI 2 4
y y A y B y 3 5 1
I
I I 4;1
Suy ra 2 2 .
7 1 5 3
2 2
AB
R 5
2 2 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 77
www.thuvienhoclieu.com
x 4 y 1 25 .
2 2
Câu 38: [HH10.C3.2.D06.b] Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn
(C ) : ( x 2) 2 ( y 2) 2 25 tại điểm M 2;1 là
A. d : y 1 0 . B. d : 3x 4 y 2 0 . C. d : 4 x 3 y 11 0 . D.
d : 4 x 3 y 14 0 .
Lời giải
Chọn C
I 2; 2
Tâm của đường tròn (C ) : ( x 2) ( y 2) 25 là
2 2
và bán kính R 5 .
uuur
Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn
C tại M nhận vecto
IM 4;3
làm
M 2;1
vecto pháp tuyến và đi qua điểm nên phương trình đường thẳng d là:
4 x 2 3 y 1 0 4 x 3 y 11 0.
Chọn C
x2 y2 1 1
4 x 16 y 1
2 2
1 a 2a 2. 1
1
4
1
16 2 . Khi đó độ dài trục lớn 2 .
A.
4;0
. B.
0; 2 3 . C.
0;12 . D.
4;0
.
Lời giải
Chọn B
x2 y 2
E :12 x 2 16 y 2 192 1 b 2 12 b 2 3
16 12 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 78
www.thuvienhoclieu.com
A.
0;3 . B.
0; 6 . C.
3 ;0 . D.
3;0 .
Lời giải
Chọn C
x2 y 2
E : 1
có a 9; b 6; c a b 3 c 3 .
2 2 2 2 2
9 6
Vậy
E có một tiêu điểm là
3 ;0 .
A1 5;0 B1 0; 4
Câu 42: [HH10.C3.3.D03.b] Tìm phương trình chính tắc của elip có đỉnh ,
x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
1 1 1
A. 25 9 . B. 100 81 . C. 25 16 . D.
x2 y2
1
25 16 .
Lời giải
Chọn D
x2 y 2
2
2 1
Phương trình chính tắc của elip có dạng: a b .
A1 5;0 B1 0; 4
Elip có đỉnh , suy ra a 5 , b 4 .
x2 y2
A 5;0 B1 0; 4 1
Vậy phương trình chính tắc của elip có đỉnh 1 , là 25 16 .
A1 5;0 F1 4;0
Câu 43: [HH10.C3.3.D03.b] Elip có đỉnh và tiêu điểm . Phương trình
chính tắc của elip là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x y
1 1 1 1
A. 25 16 . B. 5 4 . C. 25 9 . D. 5 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: a 5, c 4 , suy ra b 3 .
x2 y 2
1
Vậy: Phương trình chính tắc của elip là 25 9 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 79
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.D 4.A 5.D 6.A 7.D 8.B 9.B 10.B
11.C 12.A 13.B 14.A 15.A 16.B 17.D 18.A 19.B 20.A
21 22 23.D 24.D 25.A 26.C 27.C 28.D 29.C 30.B
31 32.A 33.A 34.C 35.D 36.C 37.B 38.C 39.C 40.B
41.C 42.D 43.C
f x g x 0 x ¡
Câu 1: [DS10.C4.2.D02.a] Cho bất phương trình , . Phép biến đổi nào sau
đây sai?
f x g x f x g x g x
2
A. . B.
f x g x 2 f x f x g x
.
f x g x f x g x
2 2
C. . D.
f x g x f x g x
3 3
.
Lời giải
Chọn C
f x g x 0 f x g x
2 2
là sai.
3 x 5 7 x 12
2 6
5 x 2 8 3 x
Câu 2: [DS10.C4.2.D04.b] Tìm số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
3 x 5 7 x 12 3
2 6
6 3 x 5 2 7 x 12
x
2 3
S 5;
5 x 2 8 3 x 5 x 3 x 8 2 x 5
. Tập nghiệm 2.
x 4; 3; 2; 1;0;1
Do x ¢ nên . Vậy có 6 nghiệm nguyên.
y f x ax b, b 0
Câu 3: [DS10.C4.3.D01.a] Cho nhị thức bậc nhất có bảng xét dấu sau
www.thuvienhoclieu.com Trang 80
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C
b
20
Theo bảng xét dấu, ta có: a .
Mà a 0 b 0 b a 0 .
Chọn B.
[DS10.C4.5.D03.b] Cho bất phương trình x bx c 0 . Tìm tập nghiệm của bất phương
2
Câu 5:
trình đó biết rằng b 4c 0 .
2
b b
S S \
A. 2 . B. 2. C. S . D. S .
Lời giải
Chọn C
Ta có: b 4c 0 và a 1 0 nên x bx c 0, x .
2 2
4 x 2 12 x 9
y
Câu 6: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập xác định của hàm số x 1 .
3 3
D (; 1 D (; 1)
A. 2 . B. 2 .
3
D ( ; 1) ;
C. 2 . D. D (; 1) .
Lời giải
Chọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 81
www.thuvienhoclieu.com
3
4 x 2 12 x 9 4 x 2 12 x 9 0 x
0 2
x 1 x 1 0
Điều kiện xác định x 1 .
5
x 2 x 4 6
Câu 7: [DS10.C4.5.D04.c] Tập nghiệm bất phương trình x 2x 2
2
là
S a; b
. Tính giá trị của biểu thức P a b .
2
A. P 4 . B. P 25 . C. P 8 . D. P 26 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
5 5
x 2 x 4 6 x2 2x 2 2 40
x 2x 2
2
x 2x 2 .
t x 2 2 x 2 x 1 1 0
2
Vậy .
1
y f ( x)
Câu 8: [DS10.C4.5.D08.b] Tìm các giá trị của m để hàm số x mx 1 xác định
2
x R .
m 2; 2
A. m (2;2) . B. .
m (; 2 2; )
C. m (; 2) (2; ) . D. .
Lời giải
Chọn B
0 m 2 4 0 2 m 2 .
với mọi x 1; .
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 82
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn D
m
2 m 4
TH1: 2 .
m
2x m x
0 2
x2
x 2
Ta có .
m
1 m 2 4 m 2 m 3; 2; 1; 0;1; 2
Khi đó yêu cầu bài toán 2 .
m
2 m 4
TH2: 2 .
m
2x m x
0 2
x2
x 2
Ta có .
Khi đó yêu cầu bài toán luôn thỏa mãn 2019 m 4 m 2019; 2018;...; 3 .
Chọn C
x2 0 x 2
x 2( x 4) 0 x 4
A. x 4 0 .
1 3x 5 S ; a b;
Câu 11: [DS10.C4.5.D16.b] Bất phương trình có tập nghiệm .
Tính tổng T 3a b .
A. T 0 . B. T 3 . C. T 6 . D. T 2 .
Lời giải
Chọn D
4
x
3
1 3x 5 1 3 x
2
25 9 x 6 x 24 0 x 2
2
.
4
S ; 2; a 4
Tập nghiệm bất phương trình là 3 3, b2.
Vậy T 3a b 2 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 83
www.thuvienhoclieu.com
[DS10.C5.4.D01.a] Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu . (Tính chính xác đến chữ số
I
Câu 12:
hàng phần trăm)
A. 1,34 . B. 1,33 . C. 1,35 . D. 1,36 .
Lời giải
Chọn B
Ta có x 1, 76 1, 33 .
Câu 13: [DS10.C5.4.D01.a] Sản lượng lúa (đơn vị ha) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình
bày tròn bảng số liệu sau:
Sản lượng 20 21 22 23 24
Tần số 5 8 11 10 6 N 40
1, 74 . B. 1, 73 . C. 1, 75 . D. 1, 76 .
A.
Lời giải
Chọn D
20.5 21.8 22.11 23.10 24.6
x 22,1
Ta có 40
x2 1, 76
40 .
Câu 14: [DS10.C6.1.D03.a] Một đường tròn có bán kính R 3cm . Tính độ dài l của cung trên
0
đường tròn đó có số đo bằng 60 .
l cm l cm
A. 4 . B. l cm . C. 2 . D. l 2 cm .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
l R. 3. cm
3 .
Câu 15: [DS10.C6.1.D04.a] Trên đường tròn lượng giác cho hai điểm M và N . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Chỉ có một cung lượng giác có điểm đầu là M và điểm cuối là N .
B. Có đúng 4 cung lượng giác có điểm đầu là M và điểm cuối là N .
C. Có vô số cung lượng giác có điểm đầu là M và điểm cuối là N .
D. Có đúng 2 cung lượng giác có điểm đầu là M và điểm cuối là N .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 84
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C.
Câu 16: [DS10.C6.1.D04.b] Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết góc lượng giác
OA, OM có
0
số đo bằng 410 , điểm M nằm ở góc phần tư thứ mấy?
A. II . B. IV . C. I . D. III .
Lời giải
Chọn C
x
Câu 17: [DS10.C6.2.D03.b] Cho tan x 1 với 2 . Tính cos x .
2 1
cos x cos x
A. 2 . B. 2. C. cos x 1 . D.
2
cos x
2 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1 2
1 tan 2 x cos 2 x cos x
Ta có:
2
cos x 1 tan x 2
2
2 .
2
x cos x 0 cos x
Do: 2 2 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 85
www.thuvienhoclieu.com
Câu 18: [DS10.C6.2.D03.b] Cho cot m . Tìm m sao cho giá trị của biểu thức
2sin 3cos
P
4sin 5cos bằng 1 .
A. m 3 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn A
cos
cot m m cos m sin
Ta có : sin .
m 3 .
Câu 19: [DS10.C6.2.D04.a] Cho góc lượng giác . Tìm mệnh đề sai. (giả sử các vế đều có nghĩa).
sin cos
tan tan 2
A. . B. .
sin sin sin sin
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
4
[DS10.C6.2.D06.b] Rút gọn biểu thức P sin sin cos với
4 2 2
Câu 20: 3 .
A. P cos . B. P sin . C. P cos . D. P sin .
Lời giải
Chọn D
Chọn B
sin 3 3a cos 3 3a sin 3 x cos 3 x sin 2 3 x sin 3 x.cos 3 x cos 2 3 x
Vì
www.thuvienhoclieu.com Trang 86
www.thuvienhoclieu.com
sin 3 x cos 3 x 1 sin 3 x.cos 3 x
.
5 3
sin a , cos b 0a , b
Câu 22: [DS10.C6.3.D02.b] Biết 13 5 với 2 2 . Tính
cos a b
.
21 56 16
cos a b cos a b cos a b
A. 65 . B. 65 . C. 65 . D.
63
cos a b
65 .
Lời giải
Chọn B
5 3 12 4
sin a , cos b 0 a , b cos a ,sin b
Ta có: 13 5 và 2 2 nên 13 5.
12 3 5 4 56
cos a b cos a cos b sin a sin b . .
13 5 13 5 65 .
5
tan x
Câu 23: [DS10.C6.3.D03.b] Cho 7 . Tính giá trị của biểu thức P 5sin 2 x 7 cos 2 x .
A. P 13 . B. P 9 . C. P 2 . D. P 7 .
Lời giải
Chọn D
P 1
P 10sin x cos x. 7(2 cos 2 x 1) 2
10 tan x 14 7
cos x cos 2 x
P (1 tan 2 x ) 10 tan x 14 7(1 tan 2 x) P 7 .
Chọn A
2
1 cos 2 x 1 1 1 cos 4 x
sin 4 x 1 2 cos 2 x cos 2 x 1 2 cos 2 x
2
2 4 4 2
3 1 1 3 1 1
cos 2 x cos 4 x a b c
8 2 8 . Vậy 8, 2, 8 . Nên S a b c 0 .
Câu 25: [DS10.C6.3.D07.c] Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C thỏa mãn hệ thức
sin A cos B cos C . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
www.thuvienhoclieu.com Trang 87
www.thuvienhoclieu.com
A. Tam giác ABC
vuông tại B . B. Tam giác ABC vuông cân tại A .
C. Tam giác ABC là tam giác đều. D. Tam giác ABC vuông tại B hoặc
tại C .
Lời giải
Chọn D
A A BC B C
sin A cos B cos C 2 sin cos 2 cos cos
Ta có 2 2 2 2
A B C
A BC 2 B A C
cos cos 2
2 2 A
B C C A B
2 2 .
Câu 26: [HH10.C2.2.D03.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có
A 2; 4 , B 5;5 , C 6; 2
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
A. R 15 . B. R 2 10 . C. R 25 . D. R 5 .
Lời giải
Chọn D
B
AC
R 5
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là 2 .
Lời giải
Chọn B
2 AB 2 AC 2 BC 2 31 31
m
2
a ma
Ta có: 4 4 2 .
1
Rr
Câu 28: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác ABC có AB AC 2 BC a . Biết 2 với R ,
r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp ABC , tính a .
A. a 5 . B. a 2 .C. a 3 . D. a 2 .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 88
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A
abc a a a 0
pr .a.a 2 p a a
Ta có:
4R 2 2 a 5
Do a 0 nên a 5 .
ha
?
Câu 29: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác ABC có A 30 , góc B 45 . Tìm
0hb
0
ha 1 ha ha 2 ha 1
2
A. hb 2 . B. hb . C. hb 2 . D. hb 2 2 .
Lời giải
Chọn B
1 1 h b
SABC .a.ha .b.hb a
Ta có: 2 2 hb a
2
a b b sin B ha
2 2
sin A sin B a sin A hb 1
Mặt khác: 2 .
[HH10.C3.1.D00.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d cắt hai trục Ox , Oy
Câu 30:
A a; 0 B 0; b , a; b 0
lần lượt tại hai điểm , . Viết phương trình đường thẳng d .
x y x y x y
d : 1 d: 0 d : 1
A. b a . B. a b . C. a b . D.
x y
d : 1
a b .
Lời giải
Chọn D
x y
d : 1
Ta có: a b .
x 5 t
d :
Câu 31: [HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng y 3 2t . Hãy chỉ
ra một vec tơ chỉ phương u của đường thẳng đã cho.
u 3; 5 u 5;3 u 2;1 u 1; 2
A. . B. . C. . D.
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 89
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn D.
Câu 32: [HH10.C3.1.D08.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng
1 : 7 x y 3 0 2 : 7 x y 12 0
và .
3 2 9
d d
A. d 9 . B. 2 . C. d 15 . D. 50 .
Lời giải
Chọn B
Lấy
A 0;3 1
, do 1 song song 2 nên
0 3 12 3 2
d
d d 1 ; 2 d A; 2 50 2 .
M 1;3 , N 2;7
Câu 33: [HH10.C3.1.D08.c] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có lần
x 1 2t
d :
A a; b , a Z y 2 t . Biết
lượt là trung điểm của AB, AC với thuộc đường thẳng
diện tích ABC bằng 4 , tính S a b .
2 2
A. S 2 . B. S 7 . C. S 8 . D. S 4 .
Lời giải
Chọn C
S 4S AMN S AMN 1
Ta có: ABC
MN 3; 4 MN 5
, phương trình đường thẳng MN là: 4 x 3 y 13 0
1 2
S AMN AH .MN AH
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A trong AMN , mà 2 5
t 1
5t 3 2 1
A d A 1 2t; 2 t AH d A; MN
t
5
Do , khi đó 5 5
1 7
t a Z
Với 5 5 loại
Với t 1 a 3, b 1 S 9 1 8 .
Câu 34: [HH10.C3.1.D13.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có tọa độ các đỉnh là
A 1; 2 , B 3;1 C 5; 4
và . Viết phương trình đường cao của tam giác đó vẽ từ A .
A. 3x 2 y 1 0 . B. 2 x 3 y 8 0 . C. x 6 y 11 0 . D.
2x 3 y 8 0 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 90
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn B
BC 2;3
Ta có: suy ra phương trình đường cao của tam giác đó vẽ từ A có vectơ
2 x 1 3 y 2 0 2 x 3 y 8 0
pháp tuyến là. Phương trình đường cao là: .
Câu 35: [HH10.C3.2.D01.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào dưới đây là phương
trình của đường tròn?
A. x y 4 x 2 y 1 0 . B. x y x y 3 0 .
2 2 2 2
C. x y 4 x 2 y 3 0 . D. x 2 y 2 x 4 y 1 0 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
x 2 y 2 4 x 2 y 1 0 x 2 y 1 6
2 2
Ta có:
I 2; 1
Vậy đây là phương trình đường tròn tâm , bán kính R 6 .
Câu 36: [HH10.C3.2.D02.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
C : x 2
y 4x 2 y 7 0
2
. Tìm tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn đó.
I 2; 1 , R 12 I 2;1 , R 12 I 2; 1 , R 2 3
A. . B. . C. . D.
I 2;1 , R 2 3
.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn
I 2;1 2
2
C R 12 7 2 3
có tâm và có bán kính .
A 6; 2 B 2;0
Câu 37: [HH10.C3.2.D03.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm và .
Viết phương trình đường tròn đường kính AB ?
A. x y 4 x 2 y 12 0 . B. x y 4 x 2 y 12 0 .
2 2 2 2
C. x y 4 x 2 y 12 0 . D. x y 4 x 2 y 12 0 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
AB 8; 2 AB 68
. Gọi là trung điểm của AB .
I 2;1
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 91
www.thuvienhoclieu.com
AB
R
Phương trình đường tròn tâm I , bán kính 2 là
68
x 2 y 1
2 2
x 2 y 2 4 x 2 y 12 0
4 .
Câu 38: [HH10.C3.2.D06.c] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
C : x2 y2 6 x 2 y 6 0 và điểm
A 1;3
. Viết phương trình các tiếp tuyến của đường
tròn đó kẻ từ A .
A. x 1 0 hoặc 3 x 4 y 15 0 . B. y 3 0 hoặc 4 x 3 y 5 0 .
C. x 1 0 hoặc 3 x 4 y 9 0 . D. y 3 0 hoặc 4 x 3 y 13 0 .
Lời giải
Chọn A
n a; b
là vec tơ pháp tuyến của tiếp tuyến của đường tròn và qua
A 1;3
Gọi .
n a; b
và qua
A 1;3
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn có VTPT là là:
a x 1 b y 3 0
.
Lúc đó:
2a 4b
d I; R 2
a 2 b2
4a 2 16ab 16b 2 4a 2 4b 2
12b 2 16ab 0
4b 3b 4a 0
b 0
3b 4a
3 x 1 4 y 3 0 3x 4 y 15 0
.
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề bài: x 1 0 hoặc
3 x 4 y 15 0 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 92
www.thuvienhoclieu.com
Câu 39: [HH10.C3.2.D12.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn
C1 : x 2
y 4x 2 y 4 0
2
và
C2 : x 2
y 10 x 6 y 30 0
2
. Xét vị trí tương
đối của hai đường tròn đó.
A. C1 ; C2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt. B. C1 ; C2 tiếp xúc trong.
Chọn A
Ta có:
C1 : x 2 y 2 4 x 2 y 4 0 có tâm
I1 2; 1
và bán kính
R1 22 1 4 21
2
C2 : x 2 y 2 10 x 6 y 30 0 có tâm
I 2 5;3
và bán kính R2 5 3 30 2
2 2
5 2 3 1 5
2 2
I1 I 2
R1 R2 21 2
I1 I 2 R1 R2
C1 ; C2
cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 40: [HH10.C3.2.D14.c] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
64
C : ( x 2) 2 ( y 1)2
75 có tâm I và đường thẳng d : 4 x 3 y 1 0 . Viết phương
Chọn C
www.thuvienhoclieu.com Trang 93
www.thuvienhoclieu.com
B
H
A
8
R
Đường tròn C có tâm
I 2; 1
và bán kính 75 .
2
64 5 c
AB 2 AH 2 IA IH 2
2
2
75 5
Có: .
3
IH AB
IAB cân tại I , do đó IAB đều khi và chỉ khi 2
2
5c 3 64 5 c
.2
5 2 75 5
64 5 c 2
5 c
2
75
75 5
5 c 64 3 5 c
2 2
4 5 c 64
2
5 c 16
2
5 c 4 c 1 l
5 c 4 c 9
www.thuvienhoclieu.com Trang 94
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.B 5.C 6.B 7.C 8.B 9.D 10.C
11.D 12.B 13.D 14.B 15.C 16.C 17.A 18.A 19.D 20.D
21.B 22.B 23.D 24.A 25.D 26.D 27.B 28.A 29.B 30.D
31.D 32.B 33.C 34.B 35.A 36.D 37.B 38.A 39.A 40.C
3 x 3
y
Câu 1: [DS10.C2.1.D04.b] Tập xác định của hàm số x2 là
A.
0; . B.
6;0 . C.
; 6 0; . D. 6;0 .
Lời giải
Chọn B
D 6;0
Vậy tập xác định .
Chọn A
a b a b
ac ba
Ta có: a c c a (Cộng từng vế 2 bất đẳng thức cùng chiều
ta được bất đẳng thức mới cùng chiều). Đáp án B sai vì không được áp dụng với phép
trừ. Đáp án C và D sai vì thiếu điều kiện các vế đều dương.
1
A x 3
Câu 3: [DS10.C4.1.D03.b] Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 1 với x 1 .
A. 4 . B. 2 . C. 5 D. 1 .
Lời giải
Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 95
www.thuvienhoclieu.com
1
x 1;
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x 1 ta có
1 1 1
x 1 2 x 1 A x 3 x 1 2 4 x 1
x 1 suy ra x 1 x 1
1
x 1
x 1 1 x 0
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 1
Vậy Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 4 khi x 0 .
f ( x ) 3 x 1 1 x
Câu 4: [DS10.C4.1.D03.c] Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức với
1 4
x ;1
3 bằng 3 . Dấu bằng xảy ra tại x bằng
2 1
A. 3 . B. 0 . C. 3. D. 3 .
Lời giải
Chọn D
1
x ;1 (3x 1) 0, 1 x 0
Ta có: 3
Câu 5: [DS10.C4.2.D03.b] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình
x3 0.
x2 9 1 1
0 x 3
A. x 3 . B. 2x 6 2x 6 .
x3
x 4 x 3 0 0
D. x 9
2
C. . .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 96
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A
Ta có x 3 0 x 3 .
x2 9 x2 9 0
0 x3
x3 x 3 0 .
x2 9
0
Vậy bất phương trình x 3 tương đương với bất phương trình x 3 0 .
Chọn A
m 2 4 0
m 1 0 m 2
Bất phương trình có tập nghiệm là rỗng khi .
2 x 6 0
Câu 7: [DS10.C4.2.D05.c] Cho hệ bất phương trình
mx m 3 0 . Giá trị của m để hệ bất
phương vô nghệm là:
3 3 3
m 0; m 0; m 0;
A. 4 . B. 4 . C. 4. D.
m 0;
.
Lời giải
Chọn A
2 x 6 0 x 3 (*)
Ta có mx m 3 0 mx 3 m(**)
Hệ vô nghệm nếu (**) vô nghiệm hoặc (**) có nghệm nhưng giao của (*) và (**) bằng
rỗng.
TH1: m 0 , khi đó (**) có dạng 0 x 3 nên (**) vô nghiệm (thỏa mãn).
3m
x
TH1: m 0 , khi đó (**) có nghiệm m nên hệ vô nghiệm khi
3 m 3
3 m .
m 4
3
m 0;
Vậy trường hợp này xảy ra khi 4 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 97
www.thuvienhoclieu.com
3m
x
TH3: m 0 , khi đó (**) có nghiệm m nên hệ không thể vô nghiệm.
3
m 0; .
Kết luận 4
f x ax b a 0
Câu 8: [DS10.C4.3.D02.b] Cho nhị thức bậc nhất có bảng xét dấu như hình
vẽ bên dưới
x ∞ 3 +∞
f(x) 0 +
.
f 0 f 1
(II). .
f x 0 x ; 3
(III). với mọi .
f x 0
(IV). Phương trình có nghiệm x 3 .
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
f x 0 x ; 3
với mọi nên (III) đúng
f x 0
Phương trình có nghiệm x 3 nên (IV) sai.
9
2
Câu 9: [DS10.C4.3.D04.b] Bất phương trình x 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
9 5 x
20 0 2 x 5
Ta có: x 2 x2
www.thuvienhoclieu.com Trang 98
www.thuvienhoclieu.com
x 1; 2;3; 4
Do x nguyên dương nên
Câu 10: [DS10.C4.4.D01.a] Cho đường thẳng d : 2 x y 3 0 và điểm M (5; 2). Đối với đường
thẳng d, điểm nào dưới đây nằm cùng một phía đối với điểm M ?
A. N (3; 1) . B. N(4;0) . C. N(2;4) . D. N(1;6) .
Lời giải
Chọn A
ax 2 bx c 0, a 0
Câu 11: [DS10.C4.5.D01.a] Điều kiện để tam thức bậc hai đổi dấu trên tập
là:
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
f x
x 2
4 x2 6 x 5 x 2
2019
x 6
2017
Chọn D
f x 0
x 2
4 x2 6 x 5 x 2
2019
0
x 6
2017
Ta có:
x 2
4 x 2 6 x 5 x 2
0
x 2 x2 6x 5 x 2
2
0
x 6 x 6
x 2 x 2 6 x 5
0
x 6
Bảng xét dấu:
www.thuvienhoclieu.com Trang 99
www.thuvienhoclieu.com
x ∞ 5 1 2 6 + ∞
x-2 0 + +
x-6 0 +
2
x + 5x+ 6 + 0 0 + + +
f(x) + 0 0 + 0 +
5 x 1
f x 0
Từ bảng xét dấu ta có: 2 x 6
x x 4; 3; 2;3; 4;5 A 4; 3; 2;3; 4;5
.
Số tập con của A là: 2 64 .
6
Câu 13: [DS10.C4.5.D05.b] Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
x 2 2 2 3x x 2
x 1 x 3x 5 x 9
3 3 2
là
A. 3 . B. 11 . C. 7 D. 0 .
Lời giải
Chọn A
x 2
2
2 3 x x 2 x 2 4 x 4 2 3 x x 2 x 2
.
x 1
3
x 3x 5 x 9 x 3 x 3x 1 x 3 x 5 x 9
3 2 3 2 3 2
2x 8 x 4
Vậy nghiệm của hệ bất phương trình là 2 x 4
2 1 0 1 2 3 3
Vậy tổng các nghiệm của hệ bất phương trình là .
Câu 14: [DS10.C4.5.D08.b] Với giá trị nào của m thì bất phương trình
m 4 x 2 4m 2 x 3m 2 0 có tập nghiệm là ?
m 3 m 4
A. m 3 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 3 .
Lời giải
Chọn A
Câu 15: [DS10.C4.5.D11.b] Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 x 3 có dạng a; b . Khi
đó a b bằng
A. 8 . B. 6 . C. 10 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x 3 0
(1)
2 x 2 0
2x 2 x 3
x 3 0
(2)
2 x 2 ( x 3) 2
Ta có
x 1; 3 .
Giải (1):
x 3 x 3
2 x 3; 7 .
Giải (2): x 8x 7 0 1 x 7
x 1;7
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .
Câu 16: [DS10.C5.1.D02.b] Khảo sát chiều cao để đi nghĩa vụ quân sự của 20 học sinh nam lớp
12 A3 (đơn vị cm ). Người ta thống kê và cho bẳng tần số ghép lớp như sau:
160;162
x
163;165 3
166;168 5
6
169;171 y
172;174
N 20
Chọn A
x 3 5 6 y 20 x 2
Ta có y 2 x y 4 .
Câu 17: [DS10.C5.3.D01.a] Điểm trung bình thi học kỳ II môn Toán của một nhóm gồm N học sinh
lớp 12A6 là 8,1 . Biết rằng tổng điểm môn toán của nhóm này là 72,9 . Tìm số học sinh của
nhóm.
A. 20 . B. 9 . C. 8 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
72,9
N 9
Ta có giá giá trị 8,1 (học sinh).
Câu 18: [DS10.C5.3.D01.a] Một cửa hàng trà sữa vừa khai trương, thống kê lượng khách tới quán
trong 7 ngày đầu và thu được mẫu số liệu sau:
Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7
575 454 400 325 351 333 412
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số trung vị là 263.
B. Số trung bình làm tròn đến hàng phần trăm là 407,14.
C. Dấu hiệu điều tra ở đây là doanh thu của quán trà sữa.
D. Ngày 2 là mốt của mẫu số liệu này.
Lời giải
Chọn B
575 454 400 325 351 333 412
x 407,14
Ta có 7 .
Câu 19: [DS10.C6.1.D03.a] Trên một đường tròn có bán kính R 30 cm. Ta lấy một cung có độ đài
bằng 8 cm. Số đo tính theo radian của cung đó là
4 4 10 4
A. 30 . B. 15 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
l 8 4
l R
Ta có R 30 15 .
Chọn B
Nên các điểm M chia đường tròn thành 3 phần bằng nhau.
2 11
tan a , 5 a cos a
Câu 21: [DS10.C6.2.D03.b] Cho 3 2 . Khi đó 3 bằng
2 3 3 2 3 3 2 3 3 2 33
A. 2 13 . B. 2 13 . C. 2 13 . D. 2 13 .
Lời giải
Chọn C
2 11 1 9
tan a , 5 a cos 2 a
3 2 4 13
1
Ta có 9
3 13 2 13
cos a sin a
13 13
1 3 3 2 3
cos a cos a sin a
3 2 2 2 13 .
Câu 22: [DS10.C6.2.D04.b] Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hệ thức nào sao đây đúng?
sin A B 2C sin C sin A B 2C sin C
A. . B. .
A B 3C
sin sin C cos A B cos C
C. 2 . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có A B C 180 A B 2C 180 C
sin A B 2C sin 180 C sin A B 2C sin C
.
Chọn B
2
5 9
sin cos
2
sin cos
Ta có: 4 1 2sin cos 32
3
5
sin cos sin 3 cos3 3sin cos sin cos
3
4
3
5 9 5
S 3. . S 115
4 32 4 128 .
Câu 24: [HH10.C3.1.D00.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d :3 x 4 y 4 0 và
x 2 2t
d ' :
y 1 mt . Tìm m để d d ' ?
3 8 8 3
m m m m
A. 2. B. 3. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến n (3; 4) , d ' có véctơ chỉ phương (2; m) suy ra
u
d ' có véctơ pháp tuyến n '(m; 2)
8
d d ' n n ' n.n ' 0 3m 8 0 m
3.
x 1 y 2
Câu 25: [HH10.C3.1.D02.a] Hệ số góc của đường thẳng 3 2 là
2 2
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
A 7;9 B 5; 7
Câu 26: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm , . Phương
trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 4 x 3 y 7 0 . B. 4 x 3 y 1 0 . C. 3x 4 y 7 0 D.
3x 4 y 7 0 .
Lời giải
Chọn C
M 1; 2
Câu 27: [HH10.C3.1.D09.b] Đường thẳng ax by 9 0; a, b đi qua điểm và tạo với
đường thẳng : 3 x 2 y 1 0 một góc 45 . Khi đó a b bằng
A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
3a 2b 2 a 5b
5a 2 24ab 5b2 0 5a b
13 a 2 b2 2
Ta có .
a 1
Lại có a 2b 9 0; a, b b 5 .
A 2;5 B 4;3 M a ; b
Câu 28: [HH10.C3.1.D10.c] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm , .
thuộc đường thẳng x y 3 0 sao cho chu vi MAB nhỏ nhất. Khi đó 2a 3b bằng
3 2
A. 54 . B. 19 . C. 27 . D. 14 .
Lời giải
Chọn D
Chu vi MAB bằng MA MB AB do AB không đổi nên chu vi MAB nhỏ nhất
khi và chỉ khi nhỏ nhất.
Quan sát hình vẽ, ta thấy A và B cùng phía với đường thẳng d : x y 3 0 . Gọi A
A 2;1
là điểm đối xứng của A qua d ta tìm được . Khi đó
MA MB MA MB AB do đó min MA MB AB khi A, M , B thẳng hàng.
C 1; 2
Suy ra M C AB d . Dễ tìm được nên a 1 và b 2 . Vậy
2a 3 3b 2 2.13 3.22 14 .
Câu 29: [HH10.C3.1.D15.b] Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
d : 3x 5 y 4 0 ?
4
x 3t
3 x 2 3t x 2 5t
y 5t
A. . B. y 2 5t . C. y 2 3t . D.
x 3 5t
y 2 3t .
Lời giải
Chọn C
d : 3 x 5 y 4 0 n 3;5 u 5; 3
Ta có: có VTPT nên có VTCP và d đi qua
A 2; 2
x 2 5t
d :
Vậy phương trình của y 2 3t .
Câu 30: [HH10.C3.2.D01.a] Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?
A. 2 x 2
2 y 2
3 y 0 . B. .
x y 2 xy 3 y 1 0 .
2 2
D. x y 0, 01 .
2 2
C.
Lời giải
Chọn C
Câu 31: [HH10.C3.2.D02.b] Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng y x
A 3;0 B 4;3
và đi qua hai điểm ; có bán kính là
A. 5 . B. 6. C. 6 . D. 5.
Lời giải
Chọn D
I a; a
Gọi thuộc đường thẳng y x .
2 a 3 a 2 a 4 a 3
2 2 2
Ta có AI BI AI 2
BI
a 2 6a 9 a 2 a 2 8a 16 a 2 6a 9 a 2 I 2; 2 .
3 2
2
R AI 22 5
Vậy bán kính .
Chọn C
I 2; 3 IM 1;5
PTTT là:
x 1 5 y 2 0 x 5 y 9 0
Ta có .
M 0; 4
Câu 33: [HH10.C3.2.D06.b] Số đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với đường tròn
(C ) : ( x 1) ( y 4) 20 là
2 2
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
d : 4 x 3 y 5 0 . Biết đường thẳng d cắt C tại hai điểm A, B ; tính độ dài dây cung
AB .
8 1 12 6
A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
C x 1 y 3 4
Ta có đường tròn :
I 1;3 ; R 2
2 2
có tâm
4.1 3.3 5 8
d
I 1;3 d 16 9 5
Khoảng cách từ tâm đến đường thẳng là:
AB 64 6
R2 d 2 4 AB 12
Vậy 2 25 5 .
Câu 35: [HH10.C3.2.D14.b] Trong mặt phẳng Oxy , diện tích của hình tròn tiếp xúc với hai đường
thẳng 3 x 4 y 8 0 và 3 x 4 y 2 0 là
C. . D. .
2
A. 4 . B. 2 .
Lời giải
Chọn C
A 2; 2 d
Lấy
Vậy S R .
2
Câu 36: [HH10.C3.2.D14.c] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 13 0 và đường
C : x 3 y 1 5 M a; b
2 2
Ta có
C có tâm
I 3;1
và bán kính R 5 .
M C d M,d
Do thoả mãn lớn nhất nên M là giao điểm của với đường tròn
C với là đường thẳng qua I và vuông góc với d .
Khi đó d : 2 x y C 0 .
I 3;1 2.3 1 C 0 C 7
Mà .
Nên : 2 x y 7 0 .
2 x y 7 0
x 3 y 1 5
2 2
Từ 2 x y 7 0 y 7 2 x .
x 3 y 1 5 x 3 7 2 x 1 5 x 3 6 2 x 5
2 2 2 2 2 2
Từ
x 4
5 x 2 30 x 40 0
x 2 M 4; 1 hoặc M 2;3 .
4 2. 1 13 7 5
d M,d
M 4; 1 1 2
2 5
Với , ta có .
2 2.3 13 17 5
d M,d
M 2;3 1 2
2 5
Với , ta có .
d M,d M 2;3
Vì lớn nhất nên nhận .
Chọn D
x2 y 2
E : 4 x 9 y 36 2 2 1 a 3, b 2 c 5
2 2
Ta có:. 3 2
Suy ra độ dài trục nhỏ bằng 2b 4 .
Câu 38: [HH10.C3.3.D03.b] Lập phương trình chính tắc của Elip, biết hình chữ nhật cơ sở có chiều
Chọn D
x2 y 2
1.
100 25
Câu 39: [HH10.C3.3.D03.b] Phương trình nào sau đây là phương trình của elip có trục lớn bằng 10 ,
3
e
tâm sai 5.
Chọn A
x2 y 2
E : 1
Giả sử a 2 b2 .
3 c 3
e c3
. Do đó b a c 5 3 16 .
2 2 2 2 2
5 a 5
x2 y 2
E : 1
Vậy phương trình của 25 16 .
Chọn D
y (sin 2 x cos 2 x) 2 2sin 2 x.cos 2 x m sin x.cos x
1 1
2sin 2 x.cos 2 x m sin x.cos x 1 sin 2 2 x m sin 2 x 1
2 2
1 1
y t 2 mt 1
Đặt t sin 2 x, 1 t 1 ta có hàm số 2 2
Hàm số y sin x cos x m sin x.cos x xác định với mọi x khi và chỉ khi hàm số
4 4
1 1
y t 2 mt 1
2 2 xác định với mọi 1 t 1
1 1
t 2 mt 1 0 t : 1 t 1
2 2 t 2 mt 2 0 t : 1 t 1
Từ BXD, ta suy ra
t 2 mt 2 0 t : 1 t 1 t1 1 1 t2
m m2 8
1 2
2 m 8 2 m (1)
m m2 8 m 8 m 2 (2)
2
1
2
2 m 0 m 2
(1) 2 m 0 m 2 m 1
m 2 8 m 2 4m 4 m 1
2 m 0 m 2
(2) 2 m 0 m 2 m 1
m 2 8 m 2 4m 4 m 1
m 1;1
Vậy .
( m - 1) x 2 - 2mx + 3m - 2 = 0
Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi
ïìï m ¹ 1
ïï
ïï 1 < m < 2
ïï 2
ïìï m - 1 ¹ 0 ïï
ïï 2 ï ém < 0
ïï m - ( m - 1) ( 3m - 2) > 0 Û ïí ê
ïï ïï êëm > 1
í 2m > 0 ïï
ïï m - 1 ïï é 2
ïï ïï êêm <
ïï 3m - 2 ïï ê 3
ïï > 0 ïïî êëm > 1
ïî m - 1 Û 1< m < 2 .
1
>1
Câu 2: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình x là
A.
( 0;1) . B.
( - ¥ ;1) . C.
( 1;+ ¥ ) . D.
( - ¥ ;0) È ( 1; + ¥ ) .
Lời giải
Chọn A
1 1- x
> 1Û >0
x x Û 0 < x < 1.
Câu 3: [DS10.C4.5.D01.a] Giá trị x 3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
x2 x 1
x 1 2 x 1 x2
C. x x 1 6 .
2 2
A. x 1 . B. . D.
2 x 5x 2 0 .
2
Chọn C
9 3 1 7
3 1 4
Thay x 3 vào phương án A ta có : 3 1 2 (không thỏa mãn).
2.3 1 3 5 9
2
Thay x 3 vào phương án B ta có : (không thỏa mãn).
4 2
Câu 4: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình x - 5 x + 4 < 0 là
A.
( 1; 4) . B.
( - 2; - 1) . C.
( 1; 2) . D.
( - 2; - 1) È ( 1; 2) .
Lời giải
Chọn D
é- 2 < x < - 1
Û ê
x 4 - 5 x 2 + 4 < 0 Û ( x - 1) ( x - 4) < 0
2 2
êë1 < x < 2
x2 1 2x 1
Câu 5: [DS10.C4.5.D06.b] Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 0; 2 . B.
1 3; 1 3 .
C.
; 1 3 2; . D. ; 0 2; .
Lời giải
Chọn C
Xét các trường hợp sau:
x 1
x2 1 0 *
TH1: x 1
x 0
x2 1 2 x 1 x2 2x 0 .
Bất phương trình trở thành x 2
x 1
Kết hợp với điều kiện (*) ta có x 2 là nghiệm.
TH2:
x 2 1 0 1 x 1. **
Bất phương trình trở thành 1 x 2 x 1 x 2 x 2 0 1 3 x 1 3.
2 2
Chọn D
1 0
x 2 4 x m 0; x ' 0 4m 0 m 4
' 0 .
Chọn D
Chọn C
b
x 2 2 x m 0, x 0 m x 2 2 x f x , x 0 m Min f x f 1 1
x 0
2a
.
A. ; 2 . B. 1; 2 . C.
0; 2
. D. 1; 2 .
Lời giải
Chọn B
x 1 0 x 1
x 1 1 x 1; 2
Ta có: x 1 1 x 2 .
Chọn A
Điều kiện x 1 .
x 1
2
x2 2x 5 4 2
Ta có
VT x 2 2 x 5 x 1 2, x 1 .
Bất PT (1) x2 2x 5 x 1 2 x 1 0 x 1.
Câu 11: [DS10.C6.2.D04.b] Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây sai?
A B C
cos A B cos C sin cos
A. A B C . B. . C. 2 2 . D.
sin A B sin C
.
Lời giải
Chọn B
Do A, B, C là ba góc trong một tam giác nên: A B C
Do đó: A B C là mệnh đề đúng
cos A B cos C
Mệnh đề là sai do A B và C là bù nhau.
A B C A B C
sin cos
Mệnh đề 2 2 là đúng do 2 và 2 là phụ nhau.
sin A B sin C
Mệnh đề là đúng do A B và C là bù nhau.
æ ö æ pö
ççp < x < 3p ÷
÷ sin ççx + ÷÷
tan x = 2 çè 2 ÷
ø çè 3 ÷
ø
Câu 12: [DS10.C6.3.D02.b] Cho . Giá trị của là
2- 3 2+ 3 2+ 3 - 2+ 3
-
A. 2 5 . B. 2 5 . C. 2 5 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn B
1 1 2 3p
= 1 + tan 2
x = 5 Þ cos x = - Þ sin x = - p < x<
cos x 2
5 5 (do 2 )
æ pö p p 1 æ çç 2 ÷
ö 3 æçç 1 ÷
ö 2+ 3
sin ççx + ÷ ÷
÷ = sin x cos + cos x sin = ×-
ç
÷
÷+ ×-
ç
÷
÷ =-
çè 3ø 3 3 2 è 5 ø 2 è 5 ø 2 5 .
Câu 13: [DS10.C6.3.D03.a] Đẳng thức nào không đúng với mọi x ?
Chọn D
1 cos 4 x
sin 2 2 x
Vì 2
1
cos x x 0
Câu 14: [DS10.C6.3.D03.b] Cho 3 2 . Giá trị của tan 2x là
5 4 2 5 4 2
A. 2 . B. 7 . C. 2 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
1
tan 2 x 1 8 x 0.
cos 2 x tan x 2 2 2
vì
2 tan x 4 2 4 2
tan 2 x .
1 tan x
2
1 8 7
Chọn C
3
1 sin 2 2 x.
sin x cos x 1 3sin x cos x
6 6 2
4 2
1 3
1 sin 2 2 x 1.
Ta có: 0 sin 2 x 1
2
4 4
1
.
Vậy GTNN bằng 4
A ( - 1; 2) , H ( 3;0) ,
Câu 16: [HH10.C1.4.D10.c] Tam giác ABC có đỉnh trực tâm trung điểm của
BC là M ( 6;1) . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A. 5 . B. 5. C. 3 . D. 4 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 117
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải
Chọn A
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , ta có ba điểm I , G, H cùng nằm
uur æ11 4 ö
uur uur uur IG = çç - x; - y ÷
÷
IH = ( 3 - x; - y ) ; çè 3 3 ÷
ø , suy ra
trên đường thẳng ơle và IH = 3IG. Mà
I = ( 4; 2) ,
bán kính R = IA = 5.
Chọn B
AB 0; 4
AC 4;0 AB. AC 0 AB AC
Ta có . Do vậy đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC là đường tròn đường kính BC .
BC 1 2
4 4 2 2
2
R
Bán kính: 2 2 .
2
2 2
Diện tích: S R 8 .
2
A( 1; 2) , B ( 0; 4) , C ( 3;1) . ·
Câu 18: [HH10.C2.2.D04.b] Tam giác ABC có Góc BAC của tam giác
ABC là
o o o o
A. 90 . B. 36 52 ' . C. 143 7 ' . D. 53 7 ' .
Lời giải
Chọn C
uuur uuur
AB = ( - 1; 2) , AC = ( 2; - 1)
uuur uuur 4
Ta có
·
cos BAC (
= cos AB, AC = - ·
5 Þ BAC
)
= 143o 7 '.
Chọn A
Do : x 2 y 3 0 véc tơ chỉ phương của là véc tơ khác véc tơ không và cùng
u 2;1
phương với
Suy ra:
4; 2
không là véc tơ chỉ phương của do không cùng phương với
u 2;1
A 2;1 , C 4;3
Câu 20: [HH10.C3.1.D06.c] Hình vuông ABCD có . Tọa độ của đỉnh B có thể là
Chọn A
AC 2 2 AB 2 .
B d B a;5 a
.
AB 2 a 2 4 a 4 2a 2 12a 16 0
2 2
a 4 B 4;1
a 2 B 2;3 .
M 1; 2
Câu 21: [HH10.C3.1.D07.c] Tọa độ hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng
: x y 0 là
3 3 3 3
; 1;1 . 2; 2 . ;
A. 2 2 . B. C. D. 2 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên .
Chọn D
C I 1; 2 , R 12 2 3 2 2
2
cung của
C đi qua M có độ dài ngắn nhất là
A. 6 . B. 7. C. 3 7 . D. 2 7 .
Lời giải
M B
H
A
Chọn D
Đường tròn C I 1; 2
và bán kính R 3.
có tâm
Giả sử AB là dây cung bất kì của đi qua M . Gọi H là trung điểm của AB thì
C
nhất khi IH có độ dài lớn nhất. Mà IH IM , dấu bằng xảy ra khi H M . Vậy
AB 2 9 IM 2 2 7.
Chọn A
x2 y 2
2 1
Gọi phương trình chính tắc của elip là: a
E
với a b 0 .
2
b
9
Ta có đi qua điểm
E A 3;0 nên a 2 1 a 3 .
5 c 5 5 5
e
c c
Vì tâm sai 6 a 6 2 2.
A. 2 5 . B. 80 . C. 8 5 . D. 40 .
Lời giải
Chọn C
x2 y2
( E ) : 4 x + 5 y = 20
2 2 Û + =1
5 4
Suy ra a = 5; b = 2
Chọn A
a b 1 b a 1 a b
a b a b 0 0 0
a 1 b 1 a 1 b 1 a 1 b 1
Xét a 1 b 1 . Suy
a b 0 a b
ab0 0
ra A sai vì
a 1 b 1 0 a 1 b 1
.
9 4 a
y x
Câu 2: [DS10.C4.1.D03.c] Hàm số x 2 x với 0 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại b ( a, b
a
nguyên dương, phân số b tối giản). Khi đó a b bằng
A. 7 . B. 9 . C. 13 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D
9
9 4 2 x 9 2x 9 13 25
2 2 2 .2
Ta có x 2 x x 2 2 x 2 2 2
9
2 x 2x 6
2 x
Dấu bằng xảy ra khi x 2x 5 (thỏa) a 6; b 5 . Vậy a b 11 .
5x 1 x
3 x 3 x
Câu 3: [DS10.C4.2.D03.c] Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 là
1 1 1 1
4 ;3 4 ;3 4 ; 4 ;3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện: x 3 .
Với điều kiện đó bất phương trình đã cho tương đương với
5x 1 x 1
4 x 1 x
2 2 4.
1
S ;3
Kết hợp điều kiện x 3 ta được 4 .
1
9 x 7 2x
Câu 4: [DS10.C4.2.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình 5 là:
5 4 4 5
; ; ; ;
A. 4. B. 5 . C. 5. D. 4 .
Lời giải
Chọn C
1 44 4
9 x 7 2 x 11x x
Tacó 5 5 5.
x 11 4 x 8
Câu 5: [DS10.C4.2.D04.b] Gọi S là tập hợp các số nguyên x thỏa mãn
4 x 8 3x 4 . Số phần
Lời giải
Chọn D
x 11 4 x 8 x 1
x 0;1; 2;3
Ta có 4 x 8 3 x 4 x 4 .
x 1 0
Câu 6: [DS10.C4.2.D05.b] Tìm giá trị của m để bất phương trình
mx 3 có nghiệm.
A. m 0 . B. 0 m 3 . C. m 0 . D. 0 m 1 .
Lời giải
Chọn A
x 1
x 1 0
3
mx 3 x 0
+ Với m 0 ta có m bất phương trình vô nghiệm.
x 1
x 1 0
3
mx 3 x
+ Với m 0 ta có m luôn có nghiệm.
m 2 x 1 x 1 m
Câu 7: [DS10.C4.2.D05.c] Tìm m để bất phương trình vô nghiệm.
A. m 1 . B. m 0 và m 1 . C. Không có m . D. m 0 .
Lời giải
Chọn A
m 2 x 1 x 1 m m 2 m x m 1
Ta có .
m 0
m2 m 0
Xét m 1 .
Với m 0 0 x 1 luôn đúng với x
Với m 1 0 x 0 vô nghiệm
x3 x4
Câu 8: [DS10.C4.3.D04.c] Tập nghiệm của bất phương trình x 1 x 2 là
5
; 2 ; 1
5
;
A. 3 . B. 3 .
2; 1
5 5
; ;
C. 3 . D. 3.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 1; x 2 .
x 3 x 4 ( x 3)( x 2) ( x 4)( x 1) 0 6 x 10 0
Bất PT x 1 x 2 ( x 1)( x 2) ( x 1)( x 2) .
6 x 10
f ( x)
Đặt ( x 1)( x 2) . Ta có bảng xét dấu:
5
f x 0 x ; 2 ; 1
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra 3
x 2 x 1
Câu 9: [DS10.C4.3.D05.c] Tập nghiệm của bất phương trình là
1 1 1
; ; 1 . 1; ;
A. 2. B. C. 2. D. 2 .
Lời giải
Chọn A
x 1 0 x 1
x 1
x 1 0 x 1 1
x 2 x 1
1 x
x 2 x 1 1 1 x 2
x 2
Ta có x 2 x 1 2
.
2x 2 x 2 x
Câu 11: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình là
1 1 1
; 2; ;2 0; 2 ;
A. 2 . B. 2 . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
1
2 x 2 x 2 x 2 x 2 4 x x 2 0 x2
Ta có 2 .
x2 6x 5 0
2
Câu 12: [DS10.C4.5.D05.b] Tập nghiệm của hệ bất phương trình x x6 0 là
Chọn B
ìï 3 x - 5 + x < 2 x + x
ï
í 2
ï
Câu 13: [DS10.C4.5.D05.b] Tập nghiệm của hệ bất phương trình ïî 2 x - 5 x + 3 > 0 là
0;1 ;5 ;1 ;5 3
3 3
1;
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D.
0;1
3
;5
2 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x ³ 0 .
ìï x < 5
ìï 3x - 5 + x < 2 x + x ïï æ3 ö
ï Û í æ3 ö÷Þ x Î ( - ¥ ;1) È ççç ;5÷
í 2 ÷
÷
ïï 2 x - 5 x + 3 > 0 ïï x Î ( - ¥ ;1) È çç ; + ¥ ÷ è 2 ø
î ïïî çè 2 ø÷
Hệ
0;1
3
;5
Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm là 2 .
x 7 x 6 0 (1)
2
Câu 14: 2x 1 3
[DS10.C4.5.D06.b] Tập nghiệm của hệ bất phương trình
(2)
là.
A.
1; 2 . B.
1; 2 . C.
1;6 . D.
1;6 .
Lời giải
Chọn B
Từ (1) 1 x 6
Từ (2) 3 2 x 1 3 1 x 2
x 1;2
Khi đó nghiệm của hệ bất phương trình là .
x 2 mx m
y 2
Câu 15: [DS10.C4.5.D08.c] Tìm m để hàm số x 2mx m 2 có tập xác định là .
m 1; 0 m 4;0 m 1;0 m 1;0
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn A
2
x 2mx m 2 0 2
Điều kiện
Để hàm số có tập xác định là thì đúng với mọi giá trị của x
1, 2
1 0 m 4m 0
2 m 4;0
2 m 1;0
2 0 m m 2 0
m 1; 2
Xảy ra khi .
x 2 5 x 4 0
2
Câu 16: [DS10.C4.5.D09.c] Tìm m để hệ bất phương trình
x m 1 x m 0 có nghiệm duy
nhất.
A. m 1 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn A
x S1 1; 4
BPT thứ nhất có nghiệm
x m; 1
TH2. m 1 bpt có nghiệm duy nhất
*
hệ vô nghiệm
x S 2 1; m
TH3. m 1 bpt có nghiệm duy nhất
*
để hệ có nghiệm duy nhất
S1 S 2 x0
thì xảy ra khi và chỉ khi m 1 .
4 x 2 0 x 2
(4 x 2 ) 2 x 0
Do 2 x 0 nên BPT 2 x 0 x 2 .
Cách 2: Lấy x 0 thay vào BPT thấy không thỏa mãn nên loại các đáp án A,B. Từ
điều kiện xác định loại đáp án D. Còn lại đáp án C.
Câu 18: [DS10.C5.3.D01.b] Tuổi đời của 16 công nhân trong xưởng sản xuất được thống kê trong
bảng sau
Lời giải
Chọn C
Câu 19: [DS10.C5.3.D02.a] Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh.
Chọn D
Số trung vị của bảng số liệu có 20 số là trung bình cộng của số thứ 10 và số thứ 11
Ta có số thứ 10 là 7 ; Số thứ 11 là 8
78
Me 7,5
Do đó 2
x
N
i x 0
A. i 1 .
B. Mốt M o là số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu.
C. Số trung bình x có thể không là một giá trị trong mẫu số liệu,.
M
D. Mốt o luôn lớn hơn hoặc bằng có số trung bình x .
Lời giải
Chọn B
Số trung bình x 5 .
1 20
1 5 2 5 ... 9 5
2 2 2
s2
Phương sai 9 3 .
x x
N
i
C. Bình phương của độ lệch chuẩn. D. i 1
.
Lời giải
Chọn C
Câu 23: [DS10.C6.1.D03.a] Cho đường tròn có bán kính bằng 6cm . Tìm số đo (rad) của cung có độ
dài 3cm .
A. 1 . B. 0,5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
l 3
0,5
Ta có R 6 .
Câu 24: [DS10.C6.1.D04.b] Trên đường tròn lượng giác gốc A, bốn điểm chính giữa bốn cung phần
tư
I , II , III , IV biểu diễn các cung lượng giác có số đo nào sau đây?
k k 2 k k
A. 4. B. 4 . C. 4 2. D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Bốn điểm chính giữa bốn cung phần tư , biểu diễn các cung lượng
I , II III , IV
k
giác có số đo là 4 2.
Câu 25: [DS10.C6.1.D04.b] Trên đường tròn lượng giác gốc A , có bao nhiêu điểm M thỏa mãn số
Ð k
đo cung lượng giác AM bằng 6 5 , với k là số nguyên.
A. 6 . B. 12 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
k 0;1; 2;..;9
Ta có thì đủ một chu kỳ.
Câu 26: [DS10.C6.2.D02.b] Cho 2 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. sin 0, cos 0 . B. sin 0, cos 0 . C. sin 0, cos 0 . D.
sin 0, cos 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 2 , suy ra thuộc góc phần tư thứ 2. Suy ra sin 0, cos 0 .
2 3
cos x , x
Câu 27: [DS10.C6.2.D03.b] Cho 5 2 . Khi đó tan x bằng?
21 21 21 21
A. 2 . B. 2 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
1 25 21
1 tan 2 x 2
tan 2 x 1
Ta có cos x 4 4 .
3 21
x tan x 0 tan x
Do 2 2 .
3
sin cos x
Câu 28: [DS10.C6.2.D03.b] Cho 4 với 2 . Tính cos sin
23 23 30 23
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
x
Vì 2 nên sin 0 ; cos 0 do đó cos sin 0
9 7
sin cos 1 2sin cos 2sin cos
2
23 23
cos sin
2
1 2sin cos cos sin
Lại có 16 4
Câu 29: [DS10.C6.2.D04.a] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
tan tan tan tan
A. . B. .
tan 9 cot
2 tan tan
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
tan tan
Ta có
Câu 30: [DS10.C6.2.D06.b] Kết quả thu gọn của biểu thức
3
A sin x cos x cot 2 x tan x
2 2 là
A. 2 cot x . B. 2 sin x . C. 0 . D. 2sin x .
Lời giải
Chọn A
3
A sin x cos x cot 2 x tan x
2 2
Chọn B
a a 10
2R R 10
Ta có sin A 2sin A 2.sin 300 .
x 1 2t
d :
Câu 33: [HH10.C3.1.D01.a] Đường thẳng y 3 t đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
M 2; 1 N 7;0 P 3;5 Q 3;2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Q 3;2 d
Thay tọa độ các điểm vào phương trình ta thấy .
Chọn C
n 4; 2
Câu 35: [HH10.C3.1.D02.a] Đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là . Trong các véctơ
sau, véctơ nào là một véctơ chỉ phương của d ?
u 2; 4 u 2;1 u 2; 4 u 1; 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
n.u 0 u 2;1
.
A 1;3
Câu 36: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d đi qua hai điểm và
B 3;1
có phương trình tham số là
Chọn C
AB 4; 2 2 2;1
Ta có: .
u 2;1 A 1;3
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương và đi qua điểm nên có
x 1 2t
phương trình tham số là y 3 t .
A 2; 4 , B 5;0 , C 2;1
Câu 37: [HH10.C3.1.D06.c] Cho tam giác ABC có . Điểm N thuộc
đường trung tuyến BM của tam giác ABC và có hoành độ bằng 1 . Tung độ của điểm N
bằng
A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
5
M 2;
Ta có 2 là trung điểm AC .
5
BM 3; nBM 5;6
2
BM :5 x 5 6 y 0 5 x 6 y 25 0
Phương trình đường thẳng .
5 x 6 y 25 0
y 5
N
Suy ra tọa độ điểm là nghiệm của hệ: x 1 .
Câu 38: [HH10.C3.1.D08.c] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ M 1;2 đến
Lời giải
Chọn A
m 1
2 m 1
Ta có 2 .
x 3 t
d2 :
d : x 2 y 2 0 và đường thẳng y 1 t .
Câu 39: [HH10.C3.1.D09.b] Cho đường thẳng 1
Giá trị cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng đã cho là
3 2 10 10
A. 3 . B. 3 . C. 10 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
n1 1; 2 , n2 1; 1 d ,d
Ta có lần lượt là véctơ pháp tuyến của hai đường thẳng 1 2 .
1.1 2. 1 10
cos d1 , d 2
5. 2 10
x 2 3t
d2 :
d : 2 x 3 y 10 0 y 1 4mt
Câu 40: [HH10.C3.1.D09.c] Tìm m để hai đường thẳng 1 và
vuông góc với nhau.
9 9 5 1
m m m m
A. 8. B. 8. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn B
d1 : 2 x 3 y 10 0 n1 2; 3
.
x 2 3t
d2 : u2 3; 4m n2 4m; 3
y 1 4mt .
9
d1 d 2 n1.n2 0 8m 9 0 m
Do 8.
A 0;6 , B 2;5
Câu 41: [HH10.C3.1.D10.c] Đường thẳng d : x 2 y 2 0 và hai điểm . Điểm
M a; b
nằm trên đường thẳng d thỏa mãn MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị
2 2
P ab .
49 49 49 49
P P P P
A. 15 . B. 20 . C. 5 . D. 10 .
Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 134
www.thuvienhoclieu.com
Giả sử
M 2t 2; t d MA2 MB 2 2t 2 t 6 2t 4 t 5 10t 2 46t 81
2 2 2 2
d : x my 5 0
Câu 42: [HH10.C3.1.D12.b] Tìm tất cả giá trị m để đường thẳng 1 và
x 1 3mt
d2 :
y 3t song song với nhau.
A. m 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. Không tồn
tại m .
Lời giải
Chọn C
d1
Đường thẳng có véc tơ pháp tuyến (1; m) .
n
d
Đường thẳng có véc tơ chỉ phương (m;1) .
2 u
Để hai đường thẳng song song với nhau thì n u n.u 0 m.1 1.m 0 m 0 .
Chọn A
C 3; 2
Đường cao CH đi qua và vuông góc với đường thẳng AB , do đó CH có
AB 2;6 2 1;3
một vectơ pháp tuyến là nên có phương trình CH : x 3 y 3 0 .
Câu 44: [HH10.C3.2.D01.b] Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của
đường tròn?
A. 7 x y 2 x 4 y 5 0 .
2 2
B. 4 x 4 y 2 xy 7 y 5 0 .
2 2
C. x y 2 x 6 y 11 0 . D. x y 2 x 6 y 11 0 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
2
Phương án A sai vì hệ số của x và y khác nhau.
2
Chọn D
Từ giả thiết suy ra
3 5.2 1 7 26
R d I,d
12 52 13 .
M 4;1
Câu 46: [HH10.C3.2.D06.b] Tiếp tuyến tại điểm với đường tròn
(C ) : x 3 y 1 5
2 2
Lời giải
Chọn A
(C ) : x 3 y 1 5 I 3; 1
2 2
Chọn C
Đường tròn
C có tâm
I 2;1
và bán kính R 5 . Dễ thấy I d nên d cắt
C
Câu 48: [HH10.C3.2.D13.c] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn
C :
x 2 y 2 2 x 4 y 31 0 có tâm I , Đường thẳng d thay đổi cắt đường tròn C tại hai
điểm phân biệt A, B với AB không là đường kính của đường tròn
C . Diện tích tam giác
IAB lớn nhất bằng
A. 36 . B. 12 . C. 18 . D. 6 .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 136
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C
1 1
S .IA.IB.sin AIB .6.6.sin AIB 18.sin AIB 18
Diện tích tam giác IAB là: 2 2 .
Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng 18 khi sin AIB 1 AIB 90 .
0
Chọn D
M 1;0 C
Thay tọa độ điểm vào phương trình đường tròn ta thấy không thỏa
thẳng d : x y 2 0 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ
Chọn C
Ta có có tâm
C I 1; 2
, bán kính R 3 .
M d nên M t ; t 2 . Ta có MI t 1 t 4 2t 2 6t 17
2 2
(điều kiện
2t 2 6t 17 3 )
1
S MAIB 2S MAI 2. MA. AI 3 2t 2 6t 8 6 2
Ta có 2
2t 2 6t 8 2 2 2t 2 6t 0
t0
t 3 (thỏa).
M ( - 3; - 1) M 0; 2
Vậy hoặc .