Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 139

www.thuvienhoclieu.

com
BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10-PHẦN 3
CÓ ĐÁP ÁN
ĐỀ SỐ 21 – HK2 – BÌNH SƠN, QUẢNG NGÃI 2018
Lời giải

1 1
 0
Câu 1: [DS10.C4.2.D01.b] Điều kiện xác định của bất phương trình x3 x4 là:
x  3 x  3
 
A.  x  4 . B. x  4 . C.  x  4 . D. x  4 .
Lời giải

Chọn A
x  3  0 x  3
 
Điều kiện xác định:  x  4  0 x  4 .

Câu 2: [DS10.C4.2.D02.b] Hai bất phương trình nào sau đây tương đương với nhau?

A. 2 x  x  4 và 
x  4  0
2

. B. x  2 và x  3  x  2  3  x .
1 1 1 1
x  3 x 2  2 1
C. x  3 và x4 x4 . D. x  1  0 và x 1 x 1 .
Lời giải

Chọn D

Hai bất phương trình cùng có điều kiện là x tùy ý.

Hai bất phương trình tương đương với nhau vì có cùng tập nghiệm là x  1 .

3  x  0

Câu 3: [DS10.C4.2.D04.b] Hệ bất phương trình 
x  1  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 5 . B. 0 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải

Chọn A

3  x  0 x  3
 
x 1  0  x  1 . Do x   nên x nhận các giá trị là:  1;0;1; 2;3 .

Vậy hệ bất phương trình có 5 nghiệm nguyên.

Câu 4: [DS10.C4.3.D01.a] Cho m   . Biểu thức nào sau đây không phải là nhị thức bậc
nhất đối với x ?
f  x   2017 x  m  1 f  x    m  1 x  2018
A. . B. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
f  x    m  1 x  2017
2
f  x   2018 x  m 2  1
C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Chọn m  1 thì   
f x  m  1 x  2018  2018
không phải là nhị thức bậc nhất.
y  f  x   ax  b
Câu 5: [DS10.C4.3.D02.b] Cho nhị thức có bảng xét dấu như sau:

Bảng xét dấu trên là bảng xét dấu của nhị thức nào sau đây?
f  x   3x  6 f  x   4x  8 f  x   2 x  4
A. . B. . C. . D.
f  x   5 x  10
.
Lời giải
Chọn C
f  x  0
khi x  2 nên a  0  chọn C
x 1
 0  *
Câu 6: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm S của bất phương trình x  2 .

A. 
2;1 ; 2   1;   ; 2    1;   2;1
. B.  . C.  . D.  .
Lời giải

Chọn C

x  1  0  x  1 ; x  2  0  x  2 .

x 1
 0   ; 2   1;  
x2  .

Câu 7: [DS10.C4.4.D01.b] Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương
trình 2 x  y  11  0 .

A.
 1; 5 . B.
 5;1 . C.
 2; 4  . D.
 4; 2  .
Lời giải
Chọn B
f  x, y   2 x  y  11
Đặt .
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
f  5,1  2.5  1  11  0
Với x  5 , y  1 ta có nên không thỏa 2 x  y  11  0 .
Câu 8: [DS10.C4.4.D02.b] Hình dưới đây biểu diễn hình học miền nghiệm của bất phương trình
nào? (Miền nghiệm là miền không gạch chéo và miền nghiệm không chứa đường thẳng)

A. 3x  2 y  2 . B. 3 x  2 y  2 . C. 3x  2 y  2 . D.
3x  2 y  2 .
Lời giải

Chọn C

Đường thẳng trong hình vẽ là 3x  2 y  2 .

O  0;0 
Gốc tọa độ không thuộc miền nghiệm nên ta chọn đáp án C .

[DS10.C4.5.D02.a] Cho tam thức bậc hai y  ax  bx  c với a  0 có bảng xét dấu
2
Câu 9:
sau:

f  x  0
Dựa vào bảng xét dấu trên cho biết khi x thuộc khoảng nào sau đây?

A.
 ;   . B.
 2;   . C.
 1; 2  . D.
 ;1 .
Lời giải
Chọn C
x   1; 2 
Dựa vào bảng xét dấu s khi .

Câu 10: [DS10.C4.5.D02.b] Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương x   ?

A. y  x  2 x  1 . B. y  2 x  2 x  1 . C. y  x  2 x  1 .
2 2 2
D.
y  3x  6 x  1 .
2

Lời giải

Chọn B

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
    1  0

Xét hàm số y  2 x  2 x  1 có a  2  0  2 x  2 x  1  0 x   .
2 2

[DS10.C4.5.D03.b] Tìm tập xác định D của hàm số y  2 x  5 x  2 .


2
Câu 11:
1   1
D   ; 2 D   2;  
A. 2  . B.  2 .
 1   1
D   ; 2    ;   D   ;    2;  
C.  2 . D.  2 .
Lời giải

Chọn D

 1
x
 2  1

x  2
D  

;    2;  

ĐK: 2 x 2
 5 x  2  0  . Vậy TXĐ: 2 .

x 3  4 x 2  6 x  12
1
Câu 12: [DS10.C4.5.D04.c] Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x  10 .
Tính tổng T các giá trị nguyên trong tập S .
A. T  44 . B. T  45 . C. T  54 . D. T  55 .
Lời giải

Chọn B
x 3  4 x 2  6 x  12
1 
x3  4 x 2  5x  2
0
 x  1  x  2  0
2

Ta có x  10 x  10 x  10
x 1  0
  x2
 0
 x  10  x  2;10   1 .

Vậy T  1  2  ...  9  45 .

x 2  2  2m  3  x  4 m  3  0  *
Câu 13: [DS10.C4.5.D08.b] Cho bất phương trình . Gọi S là tập

tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình


 * nghiệm đúng x   . Tập là tập
con của tập nào sau đây?
 3 35  9   21 5   9 19 
 ;   ;    ;   ; 
A.  2 2  . B.  2 . C.  2 2  D.  2 2  .
Lời giải

Chọn D

Bất phương trình  * nghiệm đúng x     '  0  4m  16m  12  0


2

1 m  3.
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com

Câu 14: [DS10.C4.5.D11.c] Trong đoạn  2018; 2018 bất phương trình x 2  8 x  7  x  3 có
bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1020 B. 4036 . C. 2012 . D. 2019 .
Lời giải

Chọn C

 x  7
 x 2  8x  7  0 
  x  1

x  8x  7  x  3   x  3  0
2
 x  3  x  7
 2  x  1
 x  8 x  7   x  3
2


Ta có: .

Vậy trong đoạn  2018; 2018 bất phương trình có 2012 nghiệm nguyên.

y  f  x
Câu 15: [DS10.C4.5.D17.b] Cho biểu thức có bảng xét dấu trên  như sau:

f  x  0
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
S   4;7  S   4; 7 S   1   4; 7 
A. . B. . C. . D.
S   4; 7    1
.
Lời giải

Chọn D

f  x  0  4  x  7  x  1
.

Câu 16: [DS10.C6.1.D03.a] Một đường tròn có bán kính R  20 cm . Tính độ dài l của cung tròn có


số đo 4.
A. l  5 cm . B. l  16 cm . C. l  20 cm . D. l  900 cm
.
Lời giải

Chọn A


l  20.  5 cm
Ta có: 4 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
3
Câu 17: [DS10.C6.1.D04.b] Trên đường tròn lượng giác điểm cuối cùng của cung 4 được biểu diễn
7 8075 13
, ,
tại M . Trong các cung 4 4 4 có bao nhiêu cung có điểm cuối biểu diễn tại M ?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải

Chọn C

7  
   2 
Ta có: 4 4 có điểm cuối cùng biểu diễn cung 4 .
8075 3 3
  2018
4 4 có điểm cuối cùng biểu diễn cung 4 .
13 5 5
  2
4 4 có điểm cuối cùng biểu diễn cung 4 .

Câu 18: [DS10.C6.1.D04.b] Trên đường tròn lượng giác gốc A, có bao nhiêu điểm M phân biệt biết

 OA, OM  k
rằng góc lượng giác có số đo là 2 ( k là số nguyên tùy ý)?
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải

Chọn A

k 2
 n  
Số điểm trên đường tròn lượng giác của cung có dạng n có n điểm biểu

 OA, OM  k
diễn trên đường tròn lượng giác. Do đó góc có số đo là 2 có 4 điểm
cuối phân biệt trên đường tròn lượng giác.

Câu 19: [DS10.C6.2.D01.b] Hai đẳng thức nào sau đây có thể đồng thời xảy ra?
A. sin   0, 6 và cos   0,8 . B. sin   1 và cos   1 .
C. sin   0 và cos   0 . D. sin   0, 6 và cos   0, 4 .
Lời giải

Chọn A
Với sin   0, 6 và cos   0,8 ta có sin   cos   1 .
2 2

6 
sin   cos   0 
Câu 20: [DS10.C6.2.D02.b] Cho 5, 4 . Tính P  sin   cos  .
14 14
P P
A. 5 . B. 5 . C. P  0, 75 . D. P  0,56 .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
Chọn B
36 14 14
  sin   cos   
2
1  2sin  cos    1  2 sin  cos  
Ta có 25 25 25 . Do

 14
0  sin   cos   
4 nên sin   cos   sin   cos   0 . Vậy 5 .

3
   .
Câu 21: [DS10.C6.2.D02.b] Cho 2 Mệnh đề nào sau đây đúng?
sin       0 sin       0 cos       0
A. . B. . C. . D.
cos       0
.
Lời giải

Chọn B

3 5
    2       sin       0;cos       0
Ta có 2 2

3 
          0  sin       0;cos       0.
2 2

Câu 22: [DS10.C6.2.D02.b] Trên đường tròn lượng giác gốc A , xét góc lượng giác
 OA, OM    ,
trong đó M không nằm trên các trục tọa độ. Khi đó M thuộc góc phần tư nào để
sin  , cos  , tan  , cot  cùng dấu
A. IV . B. II . C. I . D. III .
Lời giải

Chọn C

A sai vì khi đó sin   0;cos   0

B sai vì sin   0;cos   0

C đúng vì sin   0;cos   0; tan   0;cot   0

D sai vì sin   0;cos   0; tan   0;cot   0

4 
sin   ,    
Câu 23: [DS10.C6.2.D03.b] Cho 5 2 . Tính cos .
1 3 3 1
cos  cos  cos   cos 
A. 5. B. 5. C. 5. D. 5.
Lời giải
Chọn B

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com

 
Do 2 nên cos  0 .
2
 4 3
 1    
 cos  1  sin 2  5 5.

1
cot  
Câu 24: [DS10.C6.2.D03.b] Cho 2 . Tính giá trị của tan 2
4 3 5 4
tan 2   tan 2   tan 2  tan 2 
A. 3. B. 4. C. 4. D. 5
.
Lời giải

Chọn A

1 cos  1
cot      sin   2 cos   1
2 sin  2

sin 2 2sin  cos 


tan 2    2
cos 2 cos 2   sin 2 

4 cos 2  4sin 2  4
 1  2 tan 2   
Thế vào ta được cos   4sin  3sin 
2 2 2
3.

  
sin      sin  cos       0
Câu 25: [DS10.C6.2.D04.b] Cho cung  thỏa mãn  2 2 mệnh đề
nào sau đây đúng?
2 2
1  cos    0  cos  
A. 2 . B. 2 .
2 2
 cos   1   cos   0
C. 2 . D. 2 .
Lời giải

Chọn B
   1
sin      sin  cos       0  cos  
Ta có  2 2   cos   1  cos   0 2
.

 
k T  1  tan  .tan
Câu 26: [DS10.C6.2.D06.b] Cho 2 và biểu thức 2 . Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
1  1 
T T  sin T T  cos
A. sin  . B. 2. C. cos  . D. 2.

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C


sin  .sin
 1 2
 
T  1  tan  .tan cos  .cos
Ta có: 2 2

  
cos  .cos  sin  .sin cos
 2 2  2
  1
cos  .cos cos  .cos 
2 2 cos  .

1 1
sin  .cos  
cos  .sin  
Câu 27: [DS10.C6.3.D02.a] Cho 2; 3 . Tính sin      .
2 1 1
sin       sin       sin       
A. 3. B. 6. C. 6 . D.
5
sin      
6.
Lời giải
Chọn D
1 1 5
sin       sin  .cos   sin  .cos    
2 3 6.
1 2
sin a  sin b 
cos a  cos b 
Câu 28: [DS10.C6.3.D02.b] Cho 3, 3 . Tính cos  a  b .
13 15 13
cos  a  b   cos  a  b   cos  a  b 
A. 18 . B. 18 . C. 18 . D.
15
cos  a  b 
18 .
Lời giải

Chọn A
 2 1
sin a  2sin a sin b  sin b  9
2
 1

cos 2 a  2 cos a cos b  cos 2 b  4  2
Từ giả thiết ta có  9 .
5 13
2  2 cos  a  b    cos  a  b  
Cộng vế với vế của  1 và  2 ta được 9 18 .

1
sin   cos  
Câu 29: [DS10.C6.3.D03.b] Cho 2 . Tính sin 2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
5 5 3
sin 2  sin 2  sin 2  
A. 4. B. 8. C. 8. D.
3
sin 2  
4.
Lời giải

Chọn D

1 1 3
sin   cos    1  2sin  cos    sin 2  
2 4 4.

Câu 30: [DS10.C6.3.D03.b] Mệnh đề nào sau đây sai?


A. cos 2 x  1  2sin x . B. cos 2 x  cos x  sin x .
2 4 4

C. cos 2 x  2 cos x  1 . D. cos 2 x  sin x  cos x .


2 2 2

Lời giải

Chọn D

Câu 31: [HH10.C2.3.D00.a] Cho tam giác ABC có AB  c, BC  a, CA  b và R là bán kính


đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
a b c
R  2R  3R
A. sin A . B. sin B . C. sin C . D.
a
 2R
cos A .
Lời giải

Chọn B

b
 2 R.
Theo định lý sin ta có: sin B

[HH10.C2.3.D01.b] Cho tam giác ABC có AB  5 cm , BC  8 cm và ABC  120 .



Câu 32:
Tính độ dài cạnh AC .

A. AC  11, 4 cm . B. AC  129 cm . C. AC  89 cm . D. AC  7 cm
.
Lời giải

Chọn B

Áp dụng định lý hàm số côsin cho tam giác ABC , ta có:

AC 2  AB 2  BC 2  2 AB.BC.cos ABC  129

Suy ra AC  129 cm .

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Câu 33: [HH10.C2.3.D04.b] Cho ABC có AB  13; BC  14; CA  15 . Tính bán kính đường tròn
nội tiếp ABC .
A. r  4 . B. r  8,125 . C. r  12 . D. r  3 .
Lời giải

Chọn A

13  14  15
p  21.
Ta có 2

S  21 21  13  21  14   21  15   84
Theo công thức Hê-rông ta có .

S
S  p.r  r  4
Mặt khác p .

Câu 34: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác ABC có AB  10, BC  17, CA  21 . Tính diện tích S
của ABC .

A. S  2 6 . B. 48 . C. 3570 . D. 84 .
Lời giải

Chọn D
AB  BC  CA
p  24
Nữa chu vi của tam giác ABC là: 2 .

S ABC  24  24  10   24  17   24  21  84
Áp dụng công thức Hê – rông ta có: .

Câu 35: [HH10.C2.3.D04.b] Một tam giác có chu vi bằng 42 cm, bán kính đường tròn nội tiếp của
tam giác bằng 4cm . Tính diện tích của tam giác.
A. S  2 42cm . B. S  168cm . C. S  84cm .
2 2 2
D.
S  2 21cm 2 .
Lời giải

Chọn C

Áp dụng công thức S  pr ( p là nửa chu vi, r là bán kính đường tròn nội tiếp của
tam giác).

42
S .4  84cm 2
2

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com

Câu 36: [HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng
 d  có
 x  1  2t

phương trình 
y  3  t . Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng  d  ?
   
u  4;1 u  1; 2  u  2; 1 u  1;3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C

 d u  2; 1
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng là véc-tơ vì véc-tơ này cùng

v  2;1
phương với véc-tơ

A  1; 4  B  3;2 
Câu 37: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho hai điểm và .
Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn AB .
A. 3 x  y  7  0 . B. x  3 y  1  0 . C. x  3 y  11  0 . D.
2x  y  2  0 .

Lời giải

Chọn B
 I  2;  1
Gọi I là trung điểm của AB .

AB   2;6   2  1;3
.

n   1;3
Đường trung trực của đoạn AB đi qua điểm I , nhận là VTPT nên có
phương trình:

x  3y 1  0

Câu 38: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng
 d  có véctơ

n  1;1  d M  1; 2 
pháp tuyến và đi qua điểm . Viết phương trình tổng quát của đường

thẳng
 d
A. x  y  3  0 . B. x  2 y  3  0 . C. x  y  5  0 . D.
x  2 y 1  0 .
Lời giải

Chọn A

Phương trình đường thẳng  d là:


1 x  1  1 y  2   0  x  y  3  0

www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
Câu 39: [HH10.C3.1.D04.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có
AB : x  3 y  4  0 , AD : x  2 y  1  0 , M  2; 2  là trung điểm của cạnh AB . Phương

trình cạnh BC có dạng ax  2 y  c  0 . Tính P  a  c .


2 2

A. P  5 . B. P  4 . C. P  17 . D. P  10 .
Lời giải
A M B
Chọn D
B  AB  B  4  3 y; y 
Vì .

Mà 
M 2; 2 
là trung điểm của cạnh AB
 A  3 y; 4  y  D C
7
A  AD  3y  2 4  y 1  0  y  5
Do
 1 7
 B ; 
 5 5.
1  7
 BC : x   2  y    0
Lại có BC / / AD 5  5  x  2y  3  0

a  1
  P  10
c  3 .

Câu 40: [HH10.C3.1.D07.c] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ


 Oxy  cho đường thẳng
 d có
M  3;1 d ,
phương trình 2 x  y  0 . Gọi M ' là điểm đối xứng với điểm qua đường thẳng
I  a; b  2
là trung điểm của đoạn MM ' . Tính b .
A. b  4 . B. b  1 . C. b  9 . D. b  25 .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn A

Do M và M ' đối xứng nhau qua đường thẳng   , I là trung điểm MM ' nên I
d

là hình chiếu của M trên   . Phương trình đường thẳng IM : x  2 y  5  0 .


d

2 x  y  0 x  1
 
Tọa độ I là nghiệm của hệ  x  2 y  5  0  y  2 . Vậy a  1; b  2  b  4 .
2

Câu 41: [HH10.C3.1.D09.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng
 d1  : 2 x  3 y  17  0 và đường thẳng
 d 2  : 3x  2 y  1  0 . Tính cosin của góc giữa

đường thẳng
 d1  và đường thẳng
 d2  .

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
12 5
A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. 13 .
Lời giải

Chọn A

 d1  : 2 x  3 y  17  0 có VTPT n   2;3
1


 d2  : 3x  2 y  1  0 có VTPT
n1   3; 2 

Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 .

2.3  3.2 12
 
 
cos   cos n1 , n2  2 3 . 3 2
2 2 2 2 
Ta có 13 .

Câu 42: [HH10.C3.1.D10.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M  1; 4 . Gọi  d 

là đường thẳng đi qua M và cắt các trục Ox , Oy theo thứ tự tại A  a; 0 , B  0; b sao

cho diện tích OAB bé nhất. Giả sử phương trình đường thẳng  d  có dạng
mx  y  n  0 . Tính S  m  n .

A. S  8 . B. S  4 . C. S  1 . D. S  8 .
Lời giải

Chọn B
x y 1 4
 1  1
Đường thẳng  d  có dạng a b ; do  d  đi qua M  1; 4  nên a b .
1
S OAB  ab
Ta có diện tích 2 .
1 4 4 4
1 2 
Vì a, b  0 nên a b ab ab  ab  16  S OAB  8 .
1 4 1
 
Vậy diện tích nhỏ nhất bằng 8 khi a b 2  a  2 ; b  8 .
x y
 d :  1
Vậy phương trình đường thẳng 2 8 hay 4 x  y  8  0  S  4 .

Câu 43: [HH10.C3.1.D12.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng
d1 : 3x  4 y  5  0 và đường thẳng d 2 : 3x  4 y  1  0. Nêu vị trí tương đối của d1 và d 2 .
A. Cắt nhau và không vuông góc. B. Vuông góc với nhau.
C. Song song với nhau. D. Trùng nhau.
Lời giải

Chọn A

www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com

d1 n1   3; 4 
Đường thẳng có VTPT là

d2 n1   3; 4 
Đường thẳng có VTPT là

3 4

Ta có 3 4 nên hai đường thẳng cắt nhau

Mặt khác 3.3  4.4  7  0 nên d1 và d 2 không vuông góc.

Câu 44: [HH10.C3.2.D02.a] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn
 C có
I  a; b   C  . Xác
phương trình x  y  2 x  4 y  100  0 . Gọi
2 2
là tâm của đường tròn
định a
A. a  4 . B. a  2 . C. a  1 . D. a  2 .
Lời giải

Chọn C

Tâm I có tọa độ 
I 1; 2 
và bán kính R  1  4  100  105  a  1

I  1; 2 
Câu 45: [HH10.C3.2.D03.a] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm . Viết
phương trình đường tròn tâm I , bán kính R  2 .
 x  1   y  2  4  x  1   y  2  2
2 2 2 2

A. . B. .
 x  1   y  2  4  x  1   y  2  2
2 2 2 2

C. . D. .
Lời giải

Chọn A

I  1; 2  R2
Đường tròn có tâm và bán kính có phương trình là:
 x  1   y  2  4
2 2

Câu 46: [HH10.C3.2.D05.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn
 C  tâm I  1; 2 

tiếp xúc với đường thẳng


 d  : 3x  4 y  4  0 . Viết phương trình đường tròn  C  .
 x  1   y  2   25  x  1   y  2  9
2 2 2 2

A. . B. .
 x  1   y  2  3  x  1   y  2  9
2 2 2 2

C. . D. .
Lời giải

Chọn D

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
3.1  4.2  4
 3
Do   tiếp xúc với   nên  
C d C R  d  I,d  32  42
có bán kính .

  C  :  x  1   y  2   9
2 2

Câu 47: [HH10.C3.2.D07.b] Trong mặt phẳng tọa độ với hệ trục Oxy , cho hình vuông
ABCD có A  1; 2 , C  3; 0 . Viết phương trình đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD
.

A.  x  2 2   y  1 2  1 . B.  x  1 2   y  2 2  1 .
C.  x  2 2   y  1 2  4 .D.  x  2 2   y  1 2  2 .
Lời giải

Chọn A

Ta có trung điểm I của AC là tâm đường tròn, I  2;1 .

1
R AB  1
AC  2 2 nên AB  2 ; 2 . Nên phương trình đường tròn là
 x  2 2   y  1 2  1 .

Câu 48: [HH10.C3.2.D14.c] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ


 Oxy  cho đường tròn
 C : x 2
 y  2 x  4 y  20  0
2
và đường thẳng
 d  : 3x  4 y  30  0 . Gọi    là đường

thẳng song song với đường thẳng


d và là một tiếp tuyến của đường tròn
 C  . Đường thẳng
  đi qua điểm nào sau đây?

A.  6;3 .  5;1 B. . C.  10;0  . D.  4; 2  .


Lời giải

Chọn D

Đường tròn  C có tâm


I  1; 2 
, bán kính R  5 .

Đường thẳng   / /  d  nên phương trình    có dạng: 3x  4 y  m  0 .

38 m  m  20
 d  I ,    R  5 
   tiếp xúc với đường tròn  C  32  42  m  30 .

Do   / /  d  nên m  30 loại. Vậy phương trình  


 : 3 x  4 y  20  0
.

  đi qua điểm có tọa độ  4; 2  .

www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com

Câu 49: [HH10.C3.3.D02.a] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho
 E có phương trình
x2 y 2
 1  E .
25 9 AA
. Tính độ dài trục lớn 1 2 của
A. A1 A2  8 . B. A1 A2  6 . C. A1 A2  10 . D. A1 A2  4 .
Lời giải

Chọn C
Ta có: a  25  a  5 . Vậy A1 A2  2a  10 .
2

Câu 50: [HH10.C3.3.D03.b] Trong mặt phẳng Oxy cho elip


 E  có độ dài trục lớn bằng 10 , độ dài

tiêu cự bằng 8 . Viết phương trình chính tắc của


 E .
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
 1  1  1
A. 100 36 . B. 100 64 . C. 25 9 . D.
x2 y 2
 1
25 16 .
Lời giải

Chọn C

2a  10  a  5 ; 2c  8  c  4 . Độ dài trục bé: b  a  c  3 .


2 2

x2 y 2
 1
Phương trình chính tắc của Elíp là: 25 9 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.A 4.B 5.C 6.C 7.B 8.C 9.C 10.B
11.D 12.B 13.D 14.C 15.D 16.A 17.C 18.A 19.A 20.B
21.B 22.C 23.B 24.A 25.B 26.C 27.D 28.A 29.D 30.D
31.B 32.B 33.A 34.D 35.C 36.C 37.B 38.A 39.D 40.A
41.A 42.B 43.A 44.C 45.A 46.D 47.A 48.D 49.C 50.C

ĐỀ SỐ 22 – HK2 – LOMONOXOP 2019


Lời giải

Câu 1: [DS10.C4.1.D03.c] Cho ba số a , b , c dương. Mệnh đề nào sau đây sai?


1 1 1 11 1 1
 2  2     
B. 
1  2b   2b  3a   3a  1  48ab
A. a  1 b  1 c  1 2  a b c  .
2
.
 a  b  c 
  1  1  1  8
C. 
1  2a   2a  3b   3b  1  48ab
. D.  b  c  a  .
Lời giải

Chọn A

Theo đề bài a , b , c dương.

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si. Ta có

 1 1
 a 2  1  2a

a  1  2a  
2 1 1
 2 
 2  b  1 2b
b  1  2b  1 1 1 1 1 11 1 1
 c 2  1  2c 
 c 2  1 2c        
  a2  1 b2  1 c2  1 2  a b c  .

1 1 1 11 1 1
 2  2     
Vậy a  1 b  1 c  1 2  a b c  là bất đẳng thức sai.
2

Kiểm tra đáp án B, C

Áp dụng bất đẳng thức Cô- si ta có

1  2b  2 2b

2b  3a  2 2b.3a

3a  1  2 3a   1  2b   2b  3a   3a  1  48ab
.

Vậy 
1  2b   2b  3a   3a  1  48ab
là bất đẳng thức đúng.

Vì a , b bình đẳng trong biểu thức nên ta có 


1  2a   2a  3b   3b  1  48ab
đúng.

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Kiểm tra đáp án D

Áp dụng bất đẳng thức Cô- si. Ta có

a a
 1  2
b b
 b b
 1  2
c c
c c
 1  2  a  b  c  abc  a  b  c 
   1  1  1  8    1  1  1  8
 a a  b  c  a  bca  b  c  a  .

 a  b  c 
  1  1  1  8
Vậy  b  c  a  là bất đẳng thức đúng.

x 2
f  x  
Câu 2: [DS10.C4.1.D08.c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x  1 với x  1 là
5
A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải

Chọn C
x 1 2 1
f  x   
Ta có 2 x 1 2 .
Với x  1  x  1  0 .
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
x 1 2 x 1 2 x 1 2
 2 .   2
2 x 1 2 x 1 2 x 1
1 5 5
 f  x  2    f  x 
2 2 2.
x 1 2 x  3
  x  1  4  
2

Dấu bằng xảy ra khi 2 x 1  x  1 .
Vì x  1  x  3 .
5
Vậy giá trị nhỏ nhất hàm số đã cho là 2 .

Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?
1 1
2x 1  
A. x  1  x và  2 x  1 x  1  x  2 x  1
. B. x  3 x  3 và 2 x  1  0 .
x2  x  2  0 x2  x  2  0
C. và x  2  0 . D. và x  2  0 .
Lời giải

Chọn D

www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
 Xét đáp án A.
Bất phương trình  2 x  1 x  1  x  2 x  1 có điều kiện x  1  0  x  1 .
Với x  1 thì 2 x  1  0 nên  2 x  1 x  1  x  2 x  1  x  1  x .
Vậy hai bất phương trình x  1  x và  2 x  1 x  1  x  2 x  1 tương đương.
 Xét đáp án B.
1 1
2x 1

Bất phương trình x  3 x  3 có điều kiện x  3  0  x  3 .
1
2x 1  0  x 
Với điều kiện trên ta có: 2 (thỏa mãn x  3 ).
1 1
2x 1  
Vậy hai bất phương trình x  3 x  3 và 2 x  1  0 tương đương.
 Xét đáp án C.
Ta có: x  2  0  x  2 .
x2  0 x  0
x2  x  2  0     x  2
 x  2  0  x20
Và: .
Vậy hai bất phương trình   x2 x  2  0
và x  2  0 tương đương.
 Xét đáp án D.
Ta có: x  2  0  x  2 .
 x2  0 x  0
x2  x  2  0   
Và: x  2  0  x  2 .

Vậy hai bất phương trình 


x2 x  2  0
và x  2  0 không tương đương.
Cách khác:
Xét đáp án D ta thấy x  0 là một nghiệm của bất phương trình x  2  0 nhưng
x2  x  2  0
không phải là nghiệm của bất phương trình nên hai bất phương trình
x 2
 x  2   0 và x  2  0 không tương đương.

2 x  1  3x  2

Câu 4: [DS10.C4.2.D04.b] Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình  x  3  0 là
A. 9 . B. 7 . C. 5 . D. Vô số.
Lời giải

Chọn C
2 x  1  3x  2  x  3 .
 x  3  0  x  3 .
Suy ra hệ bất phương trình có nghiệm 3  x  3 .
x    x   2; 1; 0;1; 2
Vì .

x 1
1
Câu 5: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình x  3 là

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
C. 
3;  
D. 
;5 
A.  . B.  . . .
Lời giải

Chọn C
x 1 x 1 x 1  x  3 2
1  1  0  0  0
Ta có x  3 x3 x 3 x3  x3

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 


3;  
.

5  x  2  9  2 x  2 y  7
Câu 6: [DS10.C4.4.D02.a] Miền nghiệm của bất phương trình
không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. 
2; 3 
B. 
2; 1
C. 
2;  1
D. 
0; 0 
. . . .
Lời giải

Chọn A

Thay tọa độ điểm 


2; 3 
vào bất phương trình 
5 x  2  9  2 x  2 y  7
ta có:

5  2  2   9  2.2  2.3  7  11  5
( Mệnh đề sai).

Vậy miền nghiệm của bất phương trình 


5 x  2  9  2x  2 y  7
không chứa điểm
 2; 3 .

[DS10.C4.5.D02.b] Tam thức  


f x  x 2  12 x  13
Câu 7: nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. 1  x  13 . B. 13  x  1 .
C. x  1 hoặc x  13 . D. x  13 hoặc x  1 .
Lời giải

Chọn A
f  x   x 2  12 x  13 x1  1 x2  13
có hai nghiệm phân biệt , , hệ số a  1  0 .
f  x
Ta có bảng xét dấu như sau:

Dựa vào bảng xét dấu   , ta thấy  


f x f x  0  1  x  13
.

x 1
0
[DS10.C4.5.D04.b] Bất phương trình x  4 x  3
2
Câu 8: có tập nghiệm là
A.  3;  1   1;    . B.   ;  3   1;1 .
 ;  3   1;1 3;  1   1;   
C.  . D.  .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
Chọn B

 x  1
x2  4 x  3  0  
Điều kiện:  x  3 .

x 1
f  x 
Đặt x  4x  3 .
2

Xét:

 x 1  0  x  1 .

 x  1
x2  4 x  3  0  
  x  3 .

Bảng xét dấu:

S    ;  3   1;1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: .

2x  5  x2  2x  4
Câu 9: [DS10.C4.5.D06.b] Giải bất phương trình được các giá trị x
thỏa mãn
A. x  1 hoặc x  1 . B. 1  x  1 . C. x  1 . D. x  1 .
Lời giải

Chọn A

Vì x  2 x  4  0 với mọi x   nên ta có


2

2 x  5  x 2  2 x  4
2 x  5  x2  2 x  4  
2 x  5   x  2 x  4
2

 x 2  1  0  x  1
 2  x2 1  0  
 x  4 x  9  0  luoân ñuùng  x  1 .

Vậy x  1 hoặc x  1 .

[DS10.C4.5.D11.b] Giá trị của x thỏa mãn bất phương trình 1  13  3x  2 x là


2
Câu 10:

www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
3 3 7 7
x x x x
A. 2. B. 2. C. 2. D. 2.
Lời giải

Chọn D
Cách 1:
1  2 x  0

 3x 2  13  0
 2
3x  13   1  2 x 
2

Ta có 1  13  3 x 2
 2 x  3 x 2
 13  1  2 x 

 1
 x
 1  2
x  
x  2
 2 
 x 2  4 x  12  0 
  x  6  x  2

7
x
Vậy giá trị của x thỏa mãn bất phương trình là 2.

Cách 2: Thay lần lượt các giá trị của x vào bất phương trình 1  13  3 x  2 x  0
2

2
 7  7 
1  3     13  2    0
ta thấy  2  2  đúng.
7
x
Vậy giá trị của x thỏa mãn bất phương trình là 2.

Câu 11: [DS10.C5.3.D01.b] Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40
học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):

Số trung bình của mẫu số liệu là

A. 22,5 . B. 25 . C. 25,5 . D. 27 .
Lời giải

Chọn B
Số trung bình cộng của mẫu số liệu là
12,5.2  17,5.5  22,5.15  27,5.8  32,5.9  37,5.1
x  25
40 .

Câu 12: [DS10.C5.3.D02.b] Thống kê điểm kiểm tra 15 môn Toán của một lớp 10 của
trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau:

www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com

Số trung vị của mẫu số liệu trên là

A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải

Chọn C
Các số liệu đã được xếp theo thức tự tăng dần.
Tổng số có 35 số liệu nên số trung vị là giá trị ở vị trí 18.
Vậy số trung vị là 7.

3sin   cos 
A
Câu 13: [DS10.C6.2.D03.b] Cho tan   3 . Giá trị của biểu thức sin   cos  bằng
7 5
A. 3 . B. 3 . C. 7. D. 5.
Lời giải

Chọn D
3 tan   1
A
tan   3  cos   0 , chia cả tử và mẫu của A cho cos   0 được: tan   1
10
 5
2 .

Câu 14: [HH10.C2.1.D06.b] Biết A , B , C là ba góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau
đây là đúng?
cos  A  C   cos B tan  A  C    tan B
A. . B. .
cot  A  C   cot B sin  A  C    sin B
C. . D. .
Lời giải

Chọn B
cos  A  C   cos    B    cos B 
Xét phương án A: A sai.
tan  A  C   tan    B    tan B
Xét phương án B: . Vậy B đúng.
cot  A  C   cot    B    cot B 
Xét phương án C: C sai.
sin  A  C   sin    B   sin B 
Xét phương án D: D sai.

Câu 15: [HH10.C3.1.D02.b] Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát:
3x  2 y  2019  0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com

n   3;  2 
A. d có vectơ pháp tuyến là . B. d có vectơ chỉ phương là

u   2;3
.
x  5 y 1

C. d song song với đường thẳng 2 3 . D. d có hệ số góc là k  2 .

Lời giải

Chọn D

3 2019
 y x
Ta có : 3x  2 y  2019  0 2 2 .

n   3;  2 
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là nên đáp án A đúng.

u   2;3 
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là nên đáp án B đúng.

3
k
Đường thẳng d có hệ số góc là 2 nên đáp án D sai.

x  5 y 1
 
Đường thẳng 2 3 có một vectơ chỉ phương là u   2;3  và đi qua điểm
x  5 y 1
M  5;1  d 
nên đường thẳng 2 3 song song với đường thẳng d nên đáp án
C đúng.

Câu 16: [HH10.C3.1.D03.b] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
A  3;  1 B  6; 2 
và là
A. x  3 y  0. B. x  3 y  6  0. C. 3 x  y  0. D.
3x  y  10  0.
Lời giải

Chọn A

AB   9;3 .
Ta có

n   1; 3
Đường thẳng đi qua hai điểm AB nhận vec tơ làm vec tơ pháp tuyến và đi
A  3;  1
nên ta có phương trình 
1 x  3  3  y  1  0  x  3 y  0.
qua

M  2;3
Câu 17: [HH10.C3.1.D04.b] Phương trình tham số của đường thẳng qua và song
x7 y 5

song với đường thẳng 1 5 là

www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
 x  2  t  x  1  2t x  3  t  x  3  5t
   
A.  y  3  5t . B.  y  5  3t . C.  y  2  5t . D.  y  2  t
.
Lời giải

Chọn A
x7 y5
:  
Đường thẳng 1 5 có một vectơ chỉ phương là u   1; 5  .

Đường thẳng song song với  nhận u   1; 5 làm vectơ chỉ phương.
M  2;3
Phương trình tham số của đường thẳng qua và song song với đường thẳng
 là:
 x  2  t

 y  3  5t t   .

M  0;1
Câu 18: [HH10.C3.1.D08.a] Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
 : 5 x  12 y  1  0 bằng
11
A. 13 . B. 1 . C. 3 . D. 13 .
Lời giải

Chọn B
a x0  b y0  c 5.0  12.1  1 13
d  M ;    1
a b 52   12  13
2 2 2

Ta có .

Câu 19: [HH10.C3.1.D09.b] Côsin của góc giữa hai đường thẳng 1 : x  2 y  7  0 và
 2 : 2 x  4 y  9  0 bằng
2 3 2 3
 
A. 5 . B. 5. C. 5. D. 5 .
Lời giải

Chọn D

Đường thẳng 1 có một VTPT là n1   1; 2  .

Đường thẳng  2 có một VTPT là n2   2; 4  .
 
n1.n2 1.2  2.4 6 3
cos       
   1 ,  2 
 n1 . n 2
5. 20 2.5 5
Đặt thì .

www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
A  6; 3
, 
B 0; 1 C  3; 2  M  a; b 
Câu 20: [HH10.C3.1.D10.d] Cho ba điểm , . là điểm nằm
  
MA  MB  MC
trên đường thẳng d : 2 x  y  3  0 sao cho nhỏ nhất. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A. 
5 a  b   28
B. 
5 a  b   28
C. 
5 a  b  2
. . . D.
5  a  b   2
.
Lời giải

Chọn C
 
d có một véctơ pháp tuyến là n   2; 1 nên có một véctơ chỉ phương là u   1; 2  .

 4
G  1; 
Gọi  3  là trọng tâm tam giác ABC .
         
MA  MB  MC  MG  GA  MG  GB  MG  GC  3MG
Ta có:  3MG .
  
MA  MB  MC
Như vậy nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất. Khi đó M là hình chiếu của
G trên đường thẳng d .
Vì M  d nên có 2a  b  3  0 (1).
  4
GM   a  1; b  
Có  3  . Vì M là hình chiếu của G trên đường thẳng d nên có
 
u.GM  0
 4
 1.  a  1  2  b    0  3a  6b  5  0
 3 (2).
 13
 a
 2a  b  3  0  15
 
3a  6b  5  0 b  19
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 
 15 .

Vậy 
5 a  b  2
.

I  3; 1
Câu 21: [HH10.C3.2.D03.a] Đường tròn tâm và bán kính R  2 có phương trình là
 x  3   y  1  x  3   y  1
2 2 2 2
4 2
A. .B. .
 x  3   y  1  x  3   y  1
2 2 2 2
4 2
C. .D. .
Lời giải

Chọn C

 C  có tâm I  a; b  , bán kính R có phương trình là


Đường tròn
 x  a   y  b   R 2  *
2 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com
I  3; 1
Khi đó, đường tròn tâm và bán kính R  2 có phương trình
 x  3   y  1
2 2
4
.

 x  3   y  1  4 .
2 2

Vậy đường tròn   có phương trình:


C

A  1; 2  , B  3;1
, đường tròn   có tâm nằm
C
Câu 22: [HH10.C3.2.D04.c] Cho hai điểm
trên trục Oy và đi qua hai điểm A, B có bán kính là
85 85
A. 17 . B. 2 . C. 4 . D. 17 .
Lời giải

Chọn B

I  Oy  I  0; a 
Do .

 1  0   2  a 
2 2
IA  a 2  4a  5
.

 3  0    1  a   a 2  2a  10
2 2
IB 
.

 C đi qua hai điểm A, B nên IA  IB  IA  IB


2 2
Đường tròn
 a 2  4a  5  a 2  2a  10
5
 2a  5  a   .
2

2
 5  5  5 85
I  0;   R  AI      4     5  .
Suy ra tâm  2  , bán kính  2   2  2

 C  :  x  2    y  3
2 2
 25.
Câu 23: [HH10.C3.2.D06.b] Cho đường tròn Phương trình tiếp
tuyến của   tại điểm 
C B 1;1

A. x  2 y  3  0. B. 3 x  4 y  7  0. C. x  2 y  3  0. D.
3 x  4 y  7  0.
Lời giải

Chọn D

 C  :  x  2    y  3
2 2
 25
có tâm 
I 2;  3
Đường tròn và bán kính R  5.

IB   3; 4  .
Ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com

Phương trình tiếp tuyến của   tại điểm B nhận vectơ
C IB   3; 4 
làm vectơ pháp
B  1;1
tuyến và đi qua nên ta có phương trình
3  x  1  4  y  1  0  3 x  4 y  7  0  3 x  4 y  7  0
.

x2 y 2
 1
Câu 24: [HH10.C3.3.D02.b] Cho elip 5 4 , mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
1
e
A. Tiêu cự của elip bằng 2 . B. Tâm sai của elip là 5.

C. Độ dài trục lớn bằng 2 5 . D. Độ dài trục bé bằng 4 .


Lời giải

Chọn B
Ta có a  5  a  5  2a  2 5 nên đáp án C đúng.
2

b2  4  b  2  2b  4 nên đáp án D đúng.


c 2  a 2  b 2  5  4  1  c  1  2c  1 nên đáp án A đúng.
c 1
e 
a 5 nên đáp án B sai.

www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.D 4.C 5.C 6.A 7.A 8.B 9.A 10.D
11.B 12.C 13.D 14.B 15.D 16.A 17.A 18.B 19.D 20.C
21.C 22.B 23.D 24.B

ĐỀ SỐ 23 – HK2 – CẦU GIẤY


Lời giải

x 2   m  1 x  1  0
Câu 1: [DS10.C3.2.D02.b] Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

A. 3  m  1 . B. 3  m  1 .
C. m  1 . D. m  3 hoặc m  1 .
Lời giải

Chọn A

   m  1  4  m 2  2m  3
2

Ta có .

Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi   0  m  2m  3  0  3  m  1 .


2

x 2  y 2  2mx  2  m  1 y  2m2  0  1 . Tìm điều kiện của m


Câu 2: Cho phương trình để
 1 là phương trình đường tròn.

1 1
m m
A. m  1 . B. m  1 . C. 2. D. 2.
Lời giải

Chọn D

Cách 1:

x 2  y 2  2mx  2  m  1 y  2m 2  0


  x 2  2mx  m 2   y 2  2  m  1 y   m  1
2
  2m  1  0
  x  m    y   m  1   1  2m  1
2 2

1
 1 là phương trình đường tròn thì 1  2m  0  m 
Điều kiện để 2.

Cách 2: Xét phương trình dạng x  y  2ax  2by  c  0


2 2
 * . Điều kiện để phương trình  *
là phương trình của 1 đường tròn là a  b  c  0 .
2 2

Ta có a  m, b  1  m, c  2m
2

www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com

Điều kiện để phương trình


 1 là phương trình của 1 đường tròn là
1
a 2  b 2  c  0    m    1  m   2m 2  0  1  2 m  0  m 
2 2

2.

[DS10.C3.2.D05.c] Tìm m để phương trình x  mx  m  3  0 có hai nghiệm dương phân


2
Câu 3:
biệt.

A. 0  m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  0 .
Lời giải

Chọn C

Phương trình x  mx  m  3  0 có hai nghiệm dương phân biệt


2

m  6

  0 m 2  4m  12  0   m  2
  
 S  0  m  0  m  0  m  6
 P  0 m  3  0 m  3
  

.

f  x   ax 2  bx  c  a  0 
và có   b  4ac  0 . Mệnh đề nào
2
Câu 4: [DS10.C4.5.D01.a] Cho
đúng?

f  x f  x   0, x  
A. không đổi dấu. B. .
f  x  0 f  x   0, x  
C. Tồn tại x để . D. .
Lời giải

Chọn A

f  x
Theo định lí về dấu tam thức bậc hai khi   0  a và luôn cùng dấu với mọi
x . Do đó f  x  không đổi dấu.

[DS10.C4.5.D02.b] Giải bất phương trình x( x  5)  2( x  2)


2
Câu 5:

x  (;1   4;   .
A. x  4. B. x  1. C. D.
1  x  4.
Lời giải

Chọn C

x( x  5)  2( x 2  2)  x 2  5 x  4  0  x   ;1   4;   .

www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
Câu 6: [DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là  ?

A. 3x  x  1  0 . B. 3x  x  1  0 . C. 3x  x  1  0 .
2 2 2
D.
3x  x  1  0 .
2

Lời giải

Chọn D

3 x 2  x  1  0  1
có   11  0  3 x  x  1  0, x   .
2
Xét bất phương trình:

Do đó bất phương trình


 1 có tập nghiệm là  .

f  x   3x 2  2  2m  1 x  m  4
Câu 7: [DS10.C4.5.D02.c] Tam thức dương với mọi x khi:

 m  1


11
 m 1 
11
 m 1  m  11
A. 4 . B. 4 . C.  4. D.
11
1  m 
4.
Lời giải

Chọn D

f  x   0 , x     '  0
Do a  3  0 nên

  2m  1  3  m  4   0
2

 4m 2  7m  11  0
11
 1  m 
4 .

11
1  m 
Vậy điều kiện cần tìm của m là: 4.

2 x 2  7 x  7
 1
[DS10.C4.5.D03.c] Giải bất phương trình x  3 x  10
2
Câu 8: .

Lời giải

Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình sau:

2 x 2  7 x  7  x2  4x  3
 1  2 0
x 2  3 x  10 x  3 x  10 .

Xét dấu bpt:

www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com

T   ; 2    1;3   5;  
Dựa vào bảng xét dấu ta có tập nghiệm bpt là .

Chú ý: sd pp xét khoảng hữu ti nhanh hơn

0
Câu 9: [DS10.C6.1.D01.a] Nếu một cung tròn có số đo là 3a thì số đo radian của nó là:

180 a a 60
A. a . B. 180 . C. 60 . D. a .
Lời giải

Chọn C

 3a 
0

Ta có: 1 bằng 180 radian. Do đó 3a bằng 180 60 radian.
0

Câu 10: [DS10.C6.1.D02.a] Trên đường tròn định hướng có bán kính bằng 4 lấy một cung có số đo

bằng 3 rad. Độ dài của cung đó là

2 4 3
A. 12 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

Chọn C

 4
 4. 
Độ dài của cung tròn là l  R. 3 3 .


 
Câu 11: [DS10.C6.2.D01.b] Cho 2 . Xác định dấu của biểu thức
  
M  cos      .tan     
 2 

A. M  0 . B. M  0 . C. M  0 . D. M  0 .
Lời giải

Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
Ta có

    
M  cos      .tan       cos     .tan     
 2  2    sin  .tan   0 ,(Vì

 
2 nên ta có sin   0 và tan   0 ).
2
 sin   tan  
P  1
Câu 12: [DS10.C6.2.D05.b] Đơn giản biểu thức  1  cos  

1 1
P . P .
A. P  1  tan  . B. sin 2  C. cos 2  D. P  2.
Lời giải

Chọn C
2
 sin  
 sin   cos 
2
 sin   tan  
2
  (1  cos  )sin  
P  1    1    1
 1  cos    1  cos    (1  cos  ) cos  
 
1
 tan 2   1  .
cos 2 

sin 2 2 x  4sin 2 x
A
Câu 13: [DS10.C6.2.D05.b] Rút gọn biểu thức sin 2 2 x  4 cos 2 x .

Lời giải

Ta có

4sin 2 x.  cos 2 x  1
sin 2 x  4sin x 4sin x.cos x  4sin x 
2 2 2 2 2

sin 2 2 x  4 cos 2 x 4sin 2 x.cos 2 x  4 cos 2 x 4 cos x  sin x  1


A  2 2

sin 4 x
  tan 4 x
cos 4 x .

Câu 14: [DS10.C6.2.D07.b] Điều kiện trong đẳng thức tan  .cot   1 là:

 k
  k 2 , k    , k 
A. 2 . B. 2 . C.   k , k   . D.

  k , k  
2 .
Lời giải

Chọn B

www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com
sin   0 k
  sin 2  0  2  k    ( k  )
Điều kiện xác định:  cos   0 2 .

3  
cos    
Câu 15: Cho góc  thỏa mãn 2 . Tính P  tan   2 tan   1 .
2
5 và 4

7 7 1 1
P P P P
A. 3 . B. 3. C. 3 . D. 3.
Lời giải

Chọn D

 
 
Do 4 2 nên tan   0 .

1 1 25 16 4
1  tan 2    tan 2   1   1   tan  
Có cos 
2
cos 
2
9 9 3.

1
P  tan 2   2 tan   1  tan   1 
Vậy 3.

3 3  
sin           P  sin    
Câu 16: [DS10.C6.3.D01.b] Biết 5 và 2 . Tính  6 .

Lời giải

3 3
sin         sin   
Ta có 5 5.

16 4
 cos 2   1  sin 2    cos   
sin   cos   1
2 2
25 5.

3 4
   cos   
Vì 2 do đó cos   0 vậy 5.

 
P  sin      sin  .cos   cos  .sin 
Khi đó ta có  6 6 6

3 3  4 1 43 3
 .    .  
5 2  5 2 10 .

Câu 17: [DS10.C6.3.D02.b] Mệnh đề nào sau đây là đúng?

5 3 3 1
sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x
A. 8 8 . B. 4 4 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com
1 1 1 3
sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x
C. 2 2 . D. 4 4 .
Lời giải

Chọn B

1
sin 4 x  cos 4 x   sin 2 x  cos 2 x   2sin 2 x cos 2 x  1  sin 2 2 x
2

Ta có 2

1  1  cos 4 x  3 1
 1     cos 4 x
2 2  4 4 .

Câu 18: [HH10.C3.1.D02.b] Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
A  a;0  B  0; b 
điểm và ?
  
u1   a; b  u2   b; a  u3   b; a 
A. . B. . C. . D.

u 4   a;  b 
.
Lời giải

Chọn D

BA   a;  b 
Đường thẳng đi qua hai điểm A, B có véctơ chỉ phương là .

3
S
Câu 19: [HH10.C3.1.D02.d] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có 2 , hai đinh là
A  2;  3 B  3;  2 
, , trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3 x  y  8  0 . Tìm tọa độ đỉnh
C.

Lời giải

+) AB  2 .

5 5
I  ; 
+) Trung điểm I của AB :  2 2  .

+) Phương trình đường thẳng AB : x  y  5  0 .

G  a;3a  8 
+) Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3 x  y  8  0 nên tọa độ .

www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com

d  C , AB  CI
  3  d  C , AB   3d  G , AB 
d  G, AB  GI
+) Ta có: .

3
S ABC 
+)Theo giả thiết 2

1 3
 .d  C , AB  . AB   d  G, AB  . AB  1
2 2

2a  3 a  1
 . 2 1 
2 a  2 .

a  1  G  1;  5 
+TH1: . Ta có
   xC  1  3  xC  2
GC  2 IG     C  2;  10 
 y  5  5  y   10
C C
.

   xC  2  1  xC  1
GC  2 IG     C  1;  1
a  2  G  2;  2   yC  2  1  yC  1
+TH2: . Ta có .

C  2;  10  C  1;  1
Vậy có 2 điểm thỏa mãn , .

Câu 20: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm
A  2 ; 0  , B  0 ; 3 , C  3;  1
. Đường thẳng qua điểm B và song song với AC có phương
trình tham số là.

 x  5t x  5 x  t  x  3  5t
   
A.  y  3  t . B.  y  1  3t . C.  y  3  5t . D.  y  t .
Lời giải

Chọn A

AC   5 ;  1    5 ;1
Ta có

www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com

u   5 ;1
Đường thẳng qua điểm B và song song với AC có véc tơ chỉ phương .

 x  5t

Suy ra phương trình tham số  y  3  t .

P  2;5  Q  5;1
Câu 21: [HH10.C3.1.D06.c] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm , . Viết phương
trình đường thẳng qua P cách Q một đoạn có độ dài là 3 .

Lời giải

n   a; b   a 2  b 2  0 
Gọi véc tơ pháp tuyến đường thẳng đi qua P là . Khi đó
phương trình đường thẳng d đi qua P có dạng: a( x  2)  b(y  5)  0 .
3a  4b b  0
d  Q, d   3   3  7b 2  24ab  0  
Theo giả thiết ta có: a2  b2 7b  24a .
TH 1: b  0  a  0 đường thẳng d có phương trình: x  2  0 .
TH 2: 7b  24a , chọn a  7, b  24 đường thẳng d có phương trình:
7( x  2)  24(y  5)  0  7 x  24 y  134  0 .

Vậy có 2 phương trình thỏa mãn. x  2  0 , 7 x  24 y  134  0 .

M  1;  3
Câu 22: [HH10.C3.1.D08.b] Cho đường thẳng d : 7 x  10 y  15  0 . Trong các điểm ,
N  0; 4  P  19; 5  Q  1; 5
, và điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?

A. Q . B. P . C. M . D. N .
Lời giải

Chọn A

38 25 78 42
d  M,d   d  N,d   d  P, d   d  Q, d  
Ta có 149 ; 149 ; 149 ; 149 .

 d  P, d   d  Q, d   d  M , d   d  N , d  . Vậy điểm Q cách xa đường thẳng d


nhất.

Câu 23: [HH10.C3.1.D08.b] Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x  3 y  4  0 và
2 x  3 y  1  0 đến đường thẳng  : 3 x  y  4  0 bằng.

3 10 10
A. 5 . B. 2 10 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C

Tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng x  3 y  4  0 và 2 x  3 y  1  0 là nghiệm


x  3y  4  0  x  1
   A( 1;1)
của hệ phương trình   2 x  3 y  1  0 y 1 .

3  1  4 10
d  A;    
Ta có 10 5 .

x  2  t
d2 : 
d :10 x  5 y  1  0  y  1  t . Tính cosin của
Câu 24: [HH10.C3.1.D09.b] Cho đường thẳng 1 và
góc tạo bởi hai đường thẳng đã cho.

3 10 10 3 3
A. 10 . B. 10 . C. 10 . D. 5 .
Lời giải

Chọn A

d1 n1   2 ;1 d2
Đường thẳng có 1 véc tơ pháp tuyến , Đường thẳng có 1 véc tơ pháp

n 2   1;1
tuyến .

2.1  1.1
 
  3 10
cos  d1 ; d 2   cos n1 ; n 2  
Ta có 2 1 . 1 1
2 2 2 2 10 .

 C  : x2   y  4  5
2
I R
Câu 25: [HH10.C3.2.D02.a] Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn .

I  0;  4  , R  5 I  0; 4  , R  5 I  0; 4  , R  5
A. . B. . C. . D.
I  0;  4  , R  5
.
Lời giải

Chọn D

 C  : x2   y  4 I  0;  4 
2
5
Ta có suy ra tọa độ tâm và bán kính R  5 .

Câu 26: [HH10.C3.2.D04.b] Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn
 C  đi qua hai
A  1;1 B  5;3
điểm , và có tâm thuộc trục hoành.

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com

 1 a   5  a
2 2
IA  IB  1  9
+) I  Ox : I (a; 0) . Theo giả thiết ta có

 8a  32  a  4  I (4;0) .

+) Bán kính R  IA  10 .

 x  4   y 2  10 .
2

+) Phương trình đường tròn tâm I (4;0) và bán kính R  10 là

Câu 27: [HH10.C3.2.D05.b] Đường tròn


 C có tâm
I  2;3
và tiếp xúc với trục Ox có phương
trình là:

 x  2   y  3  9  x  2   y  3  9
2 2 2 2

A. . B. .
 x  2   y  3  4  x  2   y  3  3
2 2 2 2

C. . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có bán kính của


 C  là R  d  I , Ox   3
. Do đó phương trình của
 C là:
 x  2   y  3  9
2 2

Câu 28: [HH10.C3.2.D06.b] Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C ) :
( x  2)2  ( y  2) 2  25 tại điểm M (2;1) là:

A. d : 4 x  3 y  11  0. B. d : 3 x  4 y  2  0.
C. d : 4 x  3 y  14  0. D. d :  y  1  0.
Lời giải

Chọn A

Đường tròn (C ) : ( x  2)  ( y  2)  25 có tâm I (2; 2) bán kính R  5.


2 2

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C ) tại điểm M (2;1) là:

(2  2)( x  2)  (1  2)( y  1)  0  4 x  3 y  11  0.

Câu 29: [HH10.C3.2.D12.b] Cho đường tròn


 C  có phương trình x 2  y 2  8 x  6 y  5  0 và
đường thẳng  : 3 x  4 y  10  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10.
B. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8.
C. Đường thẳng không cắt đường tròn.

www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com
D. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
Lời giải

Chọn B

Đường tròn
 C có tâm
I  4; 3
, bán kính R  2 5 .

d  I ,   2
Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng  là .

d  I,   R 
Do đường thẳng cắt đường tròn tại 2 điểm phân biệt.

 Khoảng cách giữa 2 giao điểm là l  2 R  d  I ,    2 20  4  8 .


2 2

Vậy đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8.

Câu 30: [HH10.C3.2.D12.c] Cho đường tròn (C ) có phương trình x  y  2 x  6 y  2  0 và điểm


2 2

M (2;1) . Đường thẳng  qua M cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho M là trung

điểm của AB. Phương trình đường thẳng  là

A. x  y  3  0. B. x  2 y  0. C. 2 x  y  5  0. D.
x  y  1  0.
Lời giải
Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.C 4.A 5.C 6.D 7.D 8 9.C 10.C
11.A 12.C 13 14.B 15.D 16 17.B 18.D 19 20.A
21 22.A 23.C 24.A 25.D 26 27.B 28.A 29.B 30.C

ĐỀ SỐ 24 – HK2 – CAO THẮNG


Lời giải

Câu 1: [DS10.C2.1.D02.b] Tìm tất cả các giá trị của m để tập xác định của hàm số
y  x  2m  4  2 x là  1; 2 .
1 1 1
m m m
A. 2. B. m  1 . C. 2. D. 2.

Lời giải

Chọn A

 x  2m  0  x  2m
 
Hàm số xác định khi  4  2 x  0 x  2 .

1
Để tập xác định của hàm số là
 1; 2  2m  1  m  2 .
Câu 2: [DS10.C3.2.D02.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 2  mx  1  3m  0 có hai nghiệm trái dấu
1 1
m m
A. m  2 . B. 3. C. 3. D. m  2
Lời giải

Chọn C

Ta có: phương trình x  mx  1  3m  0 có hai nghiệm trái dấu


2

1
 1.( 1  3m )  0  m 
3

Câu 3: [DS10.C3.2.D02.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 2  2  m  1 x  9  0
có hai nghiệm phân biệt.
 m  4  m  4  m  2
  
A.  m  2 . B.  m  2 . C. 4  m  2 . D.  m  4 .
Lời giải

Chọn B

www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.com
x  2  m  1 x  9  0
2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt


 m  4
   0   m  1  9  0  m 2  2m  8  0  
2

m  2
.
Câu 4: [DS10.C4.1.D01.a] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
a  b
  ac  bd
A.  c  d . B. a  b  a  c  b  c .
1 1
ab 
C. a b. D. a  b  ac  bc .
Lời giải

Chọn B

A chỉ đúng khi a  0; c  0 .

C sai vì ta chưa biết dấu của a, b .

D sai vì ta chưa biết dấu của c .

x2
 x 1  x  3
Câu 5: [DS10.C4.2.D03.b] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 .
 4   4   4   4 
 5 ;    ; 
5 .
 ; 
5 .
 ;  
A. . B.  C.  D.  5 .
Lời giải

Chọn C

x2 x2 4
 x 1  x  3   2 x  2  x  2  6 x  6  4  5 x  x 
3 3 5
.

3
cos A  .
Câu 6: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác ABC có b  7, c  5 và 5 Tính độ dài
h
đường cao a của tam giác ABC.
7 2
h  80 3. h  8 3. ha  .
A. a B. a C. ha  8, D. 2
Lời giải:

Chọn D

2
1 1 1 3
SABC  bcsin A  bc 1  cos 2 A  .7.5 1     14.
Ta có: + 2 2 2 5

www.thuvienhoclieu.com Trang 43
www.thuvienhoclieu.com
3
a  b 2  c 2  2bc cos A  7 2  52  2.7.5.  4 2.
+ 5

2SABC 2.14 7 2
ha    .
Vậy a 4 2 2

Câu 7: [DS10.C4.2.D04.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình
x  3  0

m  x  1 vô nghiệm.
A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 .
Lời giải
Chọn C
x  3  0 x  3
   m 1  x  3
Ta có  m  x  1  m  1  x .
Để hệ bất phương trình vô nghiệm thì m  1  3  m  4 .

Câu 8: [DS10.C4.3.D02.a] Tìm tất cả các giá trị của biến x để


f ( x )  2 x  3 nhận giá trị
dương.
3   3  3
x   ;   x   ;  x   ; 
A. 2 . B.  2
. C.  2
. D.

3 
x   ;  
2 .
Lời giải

Chọn A

3
f( x)  0  2x  3  0  x 
Ta có 2

O  0;0 
Câu 9: [DS10.C4.4.D02.b] Điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau
đây?
A. x  y  2  0 . B. 2 x  5 y  2  0 . C. 2 x  y  8  0 . D.
x  3y  2  0 .

Lời giải

Chọn B
Cách 1

www.thuvienhoclieu.com Trang 44
www.thuvienhoclieu.com
O  0;0 
 Vì 2.0  5.0  2  2  0 nên điểm thuộc miền nghiệm của bất phương
trình 2 x  5 y  2  0 .

 Vậy ta chọn B.

Câu 10: [DS10.C4.4.D02.b] Hình vẽ sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
nào? (Miền nghiệm là phần không bị gạch).
A. x  3y  6  0 . B. 2x  y  2  0 . C. 2x  3y  6  0 . D.
2x  3y  6  0 .

Lời giải

Chọn C

x y
d  A  3;0  , B  02  d:  1
 Phương trình đường thẳng là: 3 2 , Hay
d : 2x  3y  6  0 .

O  0;0 
 Vì 2.0  3.0  6  6  0 nên điểm thuộc miền nghiệm của bất phương
trình 2 x  3 y  6  0 .

 Vậy miền nghiệm của bất phương trình 2 x  3 y  6  0 là phần không bị gạch trong
hình vẽ (Không kể bờ d ).

[DS10.C4.5.D02.b] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  x  x  6  0 .


2
Câu 11:

A.
S  (; 2)  (3; ) . B.
S   ; 2   3;   .

C.
S  (2;3) . D.
S   2;3 .

Lời giải

Chọn D

 x 2  x  6  0  2  x  3   2;3

www.thuvienhoclieu.com Trang 45
www.thuvienhoclieu.com
 x2  4x  3  0
 2
Câu 12: [DS10.C4.5.D02.b] Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình 
x  6x  8  0 .

A.
S  (;1)  (4; ) . B.
S  (1;4) .

C.
S  (;1)  (3; ) . D.
S  (;2)  (3; ) .
Lời giải

Chọn A

 x  1

 x 2  4 x  3  0  x  3  x  1
 2  
x  6x  8  0   x  2 x  4
  x  4

 S   ;1   4;  

x 1
0
Câu 13: [DS10.C4.5.D03.b] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x  3 x  4
2

S   ; 4    1    S   4;1
A. . B. .
S   4;1 S   4;1   1;  
C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Nghiệm của vế trái:

x 1  0  x  1
x 2  3 x  4  0  x  1; x  4

Bảng xét dấu


x - ¥ - 4 1 +¥
f ( x) - + 0 +
S   4;1   1;  
Vậy tập nghiệm của bpt là

18 x
1
Câu 14: [DS10.C4.5.D03.b] Giải bất phương trình x  9 x  14 2

Lời giải

18 x 18 x  x 2  9 x  14
 1   1  0  0
 Ta có: x  9 x  14 x 2  9 x  14 x 2  9 x  14
2
(2)
 Xét dấu VT(2)

www.thuvienhoclieu.com Trang 46
www.thuvienhoclieu.com
 x  9 x  14  0  x  2  x  7
2

x 2  9 x  14  0  x  2  x  7

Bảng xét dấu

 Từ bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của (1) là

S   ; 7    2;2    7;   .

Câu 15: [DS10.C5.1.D01.a] Cho bảng phân bố tần số sau:


xi 1 2 3 4 5 6 Cộng
ni 10 5 15 10 5 5 50
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tần suất của 2 là 20% B. Tần suất của 3 là 20%


B. Tần suất của 4 là 20%D. Tần suất của 5 là 20%
Lời giải
Chọn B
10
 20%
Tần số của 4 là 10 ta có tần suất là: 50

Câu 16: [DS10.C5.1.D01.b] Trong một cuộc thi bắn súng, kết quả tính điểm của một xạ thủ
như sau: 6;10;10;10;7;10;9;5;8;8;10;7;10;10;9;8;10;6;8;9;10;9;9;9;9;9; 7;8;7;8.
x  8.
Tìm tần số của giá trị

A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn D
Số lần xuất hiện điểm 8 là 6 lần

Câu 17: [DS10.C5.3.D01.a] Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. Khối lượng
trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 50kg, 38kg và 40kg. Tính khối lượng trung bình
của ba nhóm học sinh trên.
A. 41, 4 kg . B. 42 kg . C. 41,8 kg . D. 41, 6 kg .
Lời giải
Chọn A

www.thuvienhoclieu.com Trang 47
www.thuvienhoclieu.com
Ta có khối lượng trung bình của ba nhóm học sinh trên là
10.50  15.38  25.40
x  41, 4kg
10  15  25 .
Câu 18: [DS10.C5.4.D01.b] Điều tra về chiều cao của học sinh lớp 10 ta có bảng sau
Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh
1  150;152 5
2  152;154 18
3  154;156 40
4  156;158 26
5  158;160 8
6  160;162 3
N  100
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. (Làm tròn hai chữ số thập phân)

A. 2,17 . B. 0, 78 . C. 1, 28 . D. 1, 73 .
Lời giải

Chọn A

151.5  153.18  155.40  157.26  159.8  161.3


x  155, 46
Ta có: 100

Phương sai:

5.  151  155, 46   18.  153  155, 46   40.  155  155, 46   26.  157  155, 46   8.  159  155, 46   3.  161  155, 46
2 2 2 2 2

s2 
100
 4, 7804

 Độ lệch chuẩn: s 2  4, 7804  2,18

Câu 19: [DS10.C6.1.D01.a] Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Trên đường tròn tùy ý, cung có độ dài bằng đường kính được gọi là cung có số đo 1
rad
B. Trên đường tròn tùy ý, cung có độ dài bằng 1 được gọi là cung có số đo 1 rad
C. Trên đường tròn tùy ý, cung có độ dài bằng nửa bán kính được gọi là cung có số đo
1 rad
D. Trên đường tròn tùy ý, cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo 1
rad
Lời giải
Chọn D

Câu 20: [DS10.C6.1.D02.a] Một đường tròn có bán kính 15cm. Tính độ dài của cung tròn có
0
góc ở tâm 30 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 48
www.thuvienhoclieu.com
5
l cm.
A. l  450cm. B. 2
2
l cm.
C.
5 D. l  0, 5cm.
Lời giải

Chọn B.

  5
300   rad   l  15.   cm  . BC  a; AC  b; AB  c
6 6 2


 
Câu 21: [DS10.C6.2.D02.b] Cho sin   0,8 và 2 . Tính giá trị của cos  ?
4 3 4 3
 
A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải

Chọn B
9
sin 2   cos 2   1  cos 2   1  sin 2  
Ta có 25 .

 3
  cos   
Vì 2 nên cos   0 . Do đó 5.

2 3
cos       .
Câu 22: [DS10.C6.2.D02.b] Cho 5 với 2 Tính các giá trị còn lại của
cung  .
Lời giải

3
  
Do 2  sin   0 . Suy ra:

2
 2 21 21
sin    1  cos    1      
2

 5 25 5

sin  21  5  21 1 2 2 21
tan    .    cot     .
 Khi đó: cos  5  2 2 và tan  21 21

Câu 23: [DS10.C6.2.D03.a] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
tan        tan  . tan        tan  .
A. B.
 
tan      cot  .
tan      tan  . 2 
C. D.
Lời giải:
www.thuvienhoclieu.com Trang 49
www.thuvienhoclieu.com
Chọn B

tan       tan  .
Mệnh đề B. sai vì
m
Câu 24: [HH10.C2.3.D03.a] Cho tam giác ABC có các cạnh. Gọi a là độ dài đường trung
tuyến kẻ từ A . Mệnh dề nào sau đây đúng?
a2  b2 c 2 b2  c2 a2
m 
2
a  . m 2
a  .
A. 2 4 B. 2 4
a2  c2 b2 2c 2  2b 2  a 2
ma2   . ma2  .
C.
2 4 D. 4
Lời giải

Chọn D.

Câu 25: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 13; 14 và 15.
Tinh diện tích tam giác ABC .
A. 168 . B. 84 . C. 84 . D. 42 .
Lời giải

Chọn B

Giả sử độ dài ba cạnh của tam giác ABC là a  13; b  14; c  15 .

Gọi p là nửa chu vi của tam giác ABC . Suy ra p  21 .

Vậy diện tích của tam giác ABC là

S p  p  a   p  b   p  c   21 21  13  21  14   21  15   84
.

Câu 26: [HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng tạo độ Oxy , tìm vectơ chỉ phương u của
đường thẳng có phương trình x  2 y  1  0 .
   
u   2;1 u   2;1 u   1; 2  u   1; 2 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn A

n   1; 2 
Ta có: đường thẳng có phương trình x  2 y  1  0 có vectơ pháp tuyến nên

u   2;1
vectơ chỉ phương đường thẳng là .

Câu 27: [HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính hệ số góc k của đường thẳng
 x  2  t
 .
d có phương trình  y  3  2t

www.thuvienhoclieu.com Trang 50
www.thuvienhoclieu.com
2 3 1
k  . k . k .
A. 3 B. 2 C. k  2. D. 2
Lời giải
Chọn D
 x  2  t 2
d :  k  2
Đường thẳng  y  3  2t có VTCP u  (1;  2)  hệ số góc 1

Câu 28: [HH10.C3.1.D03.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tham số của

A  0; 2  u   3;  2 
đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương .
x  3  t x  3  x  3t  x  2t
   
A.  y  2 . B.  y  2  t . C.  y  2  2t . D.  y  2  3t
.
Lời giải

Chọn C

A  0; 2  u   3;  2 
Đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương có PTTS là
 x  3t

 y  2  2t .

A   2; 1
Câu 29: [HH10.C3.1.D04.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ,
B   4;5 C   3; 2 
và . Viết phương trình tổng quát của đường cao AH
A. 7 x  3 y  11  0 . B. 7 x  3 y  13  0 . C. 7 x  3 y  13  0 . D.
7x  3y 1  0 .
Lời giải

Chọn A

BC   7; 3
Đường cao AH đi qua A và vuông góc với BC nên nhận vectơ làm
vec tơ pháp tuyến. Nên phương trình tổng quát của đường cao AH là: 7 x  3 y  11  0 .

Câu 30: [HH10.C3.1.D08.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính khoảng cách d từ điểm
M  1; 2 
đến đường thẳng có phương trình 3 x  4 y  2  0 .
9 11 13 3
d d d d
A. 5. B. 5 . C. 5 . D. 5.
Lời giải

Chọn A

www.thuvienhoclieu.com Trang 51
www.thuvienhoclieu.com
3  1  4.2  2 9
d 
Theo giả thiết 9  16 5.

Câu 31: [HH10.C3.2.D01.b] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
x 2  y 2  2 x  2my  15  2m 2  0 là phương trình của một đường tròn.

A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải

Chọn B

Phương trình đường tròn có dạng x  y  2ax  2by  c  0 .


2 2

 2 a  2  a  1
 
 2b  2m  b   m
c  15  2m 2 c  15  2m 2
Ta có  

Phương trình x  y  2 x  2my  15  2m  0 là phương trình của một đường tròn


2 2 2

  1    m    15  2m 2   0   m 2  16  0  4  m  4
2 2

m   3; 2; 1;0;1; 2;3


Do m   nên .

Câu 32: [HH10.C3.2.D02.a] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn
 C  có phương
trình x  y  4 x  8 y  5  0.
2 2

Xác định tâm và bán kính của đường tròn.

Lời giải

x 2  y 2  4 x  8y  5  0   x  2    y  4   25
2 2

Ta có:

 Suy ra đường tròn  C có tâm


I  2; 4  ,
bán kính R  5.

Câu 33: [HH10.C3.2.D03.a] Trong mặt phẳng tạo độ Oxy , viết phương trình đường tròn có
I  3; 2 
tâm và bán kính R  3 .
 x  3   y  2  3  x  3   y  2  9
2 2 2 2

A. . B. .
 x  3   y  2  9  x  3   y  2  3
2 2 2 2

C. . D. .
Lời giải

Chọn B

www.thuvienhoclieu.com Trang 52
www.thuvienhoclieu.com
I  3; 2 
Ta có: phương trình đường tròn có tâm và bán kính R  3 có dạng
 x  3   y  2  9
2 2

Câu 34: [HH10.C3.2.D06.b] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn
 C  có phương
trình x  y  4 x  8 y  5  0.
2 2

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn


 C  biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng d : 4 x  3y  5  0.

Lời giải

Do tiếp tuyến song song với đường thẳng d : 4 x  3 y  5  0 nên phương trình tiếp

tuyến có dạng:

   : 4 x  3y  C  0 và C  5
4.2  3( 4)  C
 d  I ;      R  5
   là tiếp tuyến của
 C 4 2  32

 20  C  25  C  45  C  5
(loại)

 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là    : 4 x  3y  45  0.

www.thuvienhoclieu.com Trang 53
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.B 4.B 5.C 6.D 7.C 8.A 9.B 10.C
11.D 12.A 13.D 14 15.B 16.D 17.A 18.A 19.D 20.B
21.B 22 23.B 24.D 25.B 26.A 27.D 28.C 29.A 30.A
31.B 32 33.B 34

ĐỀ SỐ 25 – HK2 – ASM HÀ NỘI


Lời giải

Câu 1: [DS10.C3.1.D01.b] Điều kiện xác định của bất phương trình
1
2018 x  2  2019 x 2 
x  2 là:

A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 và x  2 . D. x  2 .
Lời giải

Chọn C

Bất phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi:

x  2  0  x  2
 
x  2  0 x  2 .

Câu 2: [DS10.C3.2.D05.c] Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
( m  1) x 2  2(m  2) x  m  4  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1  x2  x1 x2  2.

8
  m  1
A. m  6 . B. 6  m  1 . C. 3 . D. Không tồn
tại m .
Lời giải

Chọn B

Phương trình ( m  1) x  2(m  2) x  m  4  0 (1)


2

m  1  0  m  1
 

Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì    0 m  0 . (*)

 2m  4
 x1  x2  m  1

x x  m  4
Theo hệ thức Vi – ét, ta có: 
1 2
m 1 . (2)

Ta có: x1  x2  x1 x2  2 . (3)

www.thuvienhoclieu.com Trang 54
www.thuvienhoclieu.com
Thay (2) vào (3) ta được:

2m  4 m  4 m6
 2  0   6  m  1
m 1 m 1 m 1 (t/m (*)).
2
a 2  b2  a  b 
 
Câu 3: a
[DS10.C4.1.D02.b] Cho hai số , b thỏa mãn 2  2  . Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau:

A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b .
Lời giải

Chọn C
2
a 2  b2  a  b  a 2  b 2 a 2  2ab  b 2
 a 2  2ab  b 2  0   a  b   0
2
   
2  2  2 4

 a  b  a  b  0  a  b .
2 2
 0 a b
Mà , nên

Câu 4: [DS10.C4.2.D05.c] Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ bất phương trình
 x  3  m

 m  2  x  3m  3 có nghiệm duy nhất.

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Đáp án
khác.
Lời giải

Chọn B

 x  3  m  x  m  3
 
 m  2  x  3m  3  m  2  x  3m  3

 x  m  3 x  5
   x5
+) Với m  2 ta có 
 m  2  x  3m  3 0 x  4 suy ra m  2 không thỏa
mãn.

 x  3  m

+) Với m  2 thì hệ 
 m  2  x  3m  3 có nghiệm duy nhất khi

m  2  0 m  2
 
 3m  3    m  1  m  3
m  3  m  2  m  3
 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 55
www.thuvienhoclieu.com
 x  3  m

Vậy chỉ có một giá trị của m để hệ bất phương trình 
 m  2  x  3m  3 có nghiệm duy nhất.

x  2019
f  x 
Câu 5: [DS10.C4.5.D03.b] Cho hàm số x  2019 . Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:

f  x   0  x  2019 f  x   0  x  2019
A. . B. .
 x  2019
f  x  0  
 x  2019 . f  x   0  2019  x  2019
C. D. .
Lời giải

Chọn D

Bảng xét dấu

f  x   0  2019  x  2019
Ta có:

Câu 6: [DS10.C4.5.D04.c] Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình
x2  2x  m
1  2
x 2  2 x  2019 nghiệm đúng với mọi số thực x .

Lời giải

Có: x  2 x  2019  ( x  1)  2018  0; x  


2 2

Tập xác định: D  

x2  2x  m
1  2
Để bất phương trình x 2  2 x  2019 nghiệm đúng với mọi số thực x thì:

 x 2  2 x  2019  x 2  2 x  m; x   2 x 2  2019  m  0; x  


 2  2
 x  2 x  m  2( x  2 x  2019); x    x  6 x  m  4038  0; x  
2

www.thuvienhoclieu.com Trang 56
www.thuvienhoclieu.com
 '  2(2019  m)  0 m  2019
 1   4029  m  2019
 2 '  9  (m  4038)  0  m  4029 .

Câu 7: [DS10.C4.5.D04.c] Giải hệ bất phương trình sau trên tập số thực:
 x  3  x 2  4 x  4   x 2  x  2   0

 x  1  x  1 .

Lời giải
Ta có

 x  1  0  x  1
 
 x 1  x 1 0  2
 
 x  1  0  x  1 x  1
  
x 1  x 1   x  1  x  1   x  0 0  x  1  x  0
+ (1) .
S1   0;   
Tập nghiệm của bất phương trình (1) là .

 x  3  x 2  4 x  4   x 2  x  2   0
+ (2)

S 2   2;1   3;   
Tập nghiệm của bất phương trình (2) là .
S  S1  S 2   0;1   3;   
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là .
Câu 8: [DS10.C4.5. D06.b] Giải bất phương trình sau trên tập số thực:
3 x 2  7 x  2  x  2

Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 57
www.thuvienhoclieu.com
2  x  0

3 x 2  7 x  2  x  2  3 x 2  7 x  2  2  x  3 x 2  7 x  2  0

3 x  7 x  2   2  x 
2 2




x  2
 1 1 3
  x2  x
3 3 4
2  x  0  3
  x 
  3 x 2  7 x  2  0 4
4 x 2  11x  6  0 
   x  2 .

1 3 
 3 ; 4 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

 
2sin 2  x    1
 4
 2 tan 2 x
Câu 9: [DS10.C6.3.D02.b] Chứng minh đẳng thức cot x  sin x.cos x khi các biểu
thức đều xác định.

Lời giải

 
 cos  2 x  
 2
 sin 2 x 2sin x.cos x
 
cot x 1  sin x  tan x . cos 2 x  tan x cos 2 x  2 tan x  VP
2
2

VT

Câu 10: [DS10.C5.3.D02.b] Kết quả điểm kiểm tra môn Toán trong một kì thi của 200 em
học sinh được trình bày ở bảng sau:

Điểm 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 10 35 38 63 42 12 200
Số trung vị của bảng phân bố tần số nói trên là:

A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. Đáp án
khác.
Lời giải

Chọn A

Số liệu đứng thứ 100 và 101 là 8 . Do đó số trung vị là M e  8 .

   
M  cos  x    sin  x  
Câu 11: [DS10.C6.2.D05.b] Rút gọn biểu thức  4  4

www.thuvienhoclieu.com Trang 58
www.thuvienhoclieu.com
A. M  cos x  sin x . B. M  2.cos x .
C. M  0 . D. M  2.cos x  2.sin x .
Lời giải

Chọn C

          
 x     x    cos  x    sin   x     sin  x  
Vì  4  4  2 nên  4  4  4

   
M   sin  x    sin  x    0
Do đó:  4  4 .

4 8  
sin a  , cos b   a  0b
Câu 12: [DS10.C6.3.D01.b] Cho 5 17 với 2 và 2 . Giá trị

của sin( a  b) bằng.

13 17 77 13


A. 85 . B. 85 . C. 85 . D. 85 .
Lời giải

Chọn A

4 3 
sin a   cos a   a 
5 5 vì 2 .

8 15 
cos b   sin b  0b
17 17 vì 2.

4 8 3 15 13
sin( a  b)  sina cos b  cos a sin b  .  . 
5 17 5 17 85

Câu 13: [DS10.C6.3.D03.a] Chọn công thức sai trong các công thức sau.

ab a b ab a b
cos a  cos b  2 cos cos sin a  sin b  2 cos sin
A. 2 2 . B. 2 2 .
ab a b ab ab
sin a  sin b  2sin cos cos a  cos b  2sin sin
C. 2 2 . D. 2 2 .
Lời giải

Chọn D

ab ab
cos a  cos b  2sin sin
Theo công thức cộng ta có 2 2 .

Câu 14: [HH10.C2.3.D03.d] Tính các góc của tam giác ABC biết

www.thuvienhoclieu.com Trang 59
www.thuvienhoclieu.com
3
 1  1  1   1 
1   1   1    1  3 
 sin A  sin B   sin C   sin A sin B sin C 

Lời giải

Áp dụng bất đẳng thức Holder dạng:

a 3
 b3  c 3   x3  y 3  z 3   m3  n3  p3    axm  byn  czp 
3

với 3 bộ số không âm

 1   1   1 
 1;0; 3  1;0; 3   1;0; 3 
 sin A   sin B   sin C  ta có:
; ;
3
 1  1  1   1 
1   1   1    1  3 
 sin A  sin B   sin C   sin A sin B sin C 

Đề bài cho đẳng thức xảy ra do đó sin A  sin B  sin C suy ra tam giác ABC đều nên
các góc của chúng là 60.

Cách khác: Đặt x  sin A; y  sin B; z  sin C ta có x, y, z  0.


3
 1  1  1   1 
 1    1   1     1  3 
 x  y  z   xyz 
Ta có:
3
 x  1   y  1   z  1   3 xyz  1 
    
 x   y   z   3 xyz 

 
3
  x  1  y  1  z  1  3 xyz  1

 1  x  y  z  xy  yz  zx  xyz  1  3 3 xyz  3 3 x 2 y 2 z 2  xyz

 x  y  z  xy  yz  zx  3 3 xyz  3 x 2 y 2 z 2

x  y  z  3 3 xyz và xy  yz  zx  3 3 x 2 y 2 z 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
suy ra:

x  y  z  xy  yz  zx  3 3 xyz  3 3 x 2 y 2 z 2

Đề bài cho đẳng thức xảy ra do đó x  y  z hay sin A  sin B  sin C suy ra tam giác
ABC đều nên các góc của chúng là 60.

www.thuvienhoclieu.com Trang 60
www.thuvienhoclieu.com
Câu 15: [HH10.C3.1.D02.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
d : x  5 y  2019  0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
 
n   1;5  u   5;1
A. là một vec tơ pháp tuyến. B. là một vec tơ chỉ
phương.
C. Có hệ số góc k  5 . D. d song song với đường thẳng  : x  5 y  0 .
Lời giải

Chọn C
  1 1
d : x  5 y  2019  0  n   1;5   u   5;1  k  
5 5 .

A  0; 2 
Câu 16: [HH10.C3.1.D04.a] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm ,
B  3;0 
. Phương trình đường thẳng AB là:

x y x y x y x y
 1  1  1  1
A. 2 3 . B. 3 2 . C. 3 2 . D. 2 3 .
Lời giải

Chọn B

x y
 1
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm AB là: 3 2 (Phương trình đường
thẳng theo đoạn chắn).

A  1; 2  B  4;1
Câu 17: [HH10.C3.1.D04.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm , .
Viết phương trình đường trung trực đoạn thẳng AB .

Lời giải

5 3
I  ; 
Gọi I là trung điểm của AB  2 2.

AB   3;  1
Ta có .

5 3
I ; 
Đường trung trực đoạn thẳng AB là đường thẳng đi qua trung điểm  2 2  của AB

AB   3;  1
và nhận làm vectơ pháp tuyến.

www.thuvienhoclieu.com Trang 61
www.thuvienhoclieu.com
 phương trình đường trung trực đoạn thẳng AB là

 5  3
3  x    1 y    0  3 x  y  6  0
 2  2 .

Vậy phương trình đường trung trực đoạn thẳng AB là 3 x  y  6  0 .

A  1;1
Câu 18: [HH10.C3.1.D08.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm ,
B  2; 4 
và đường thẳng  : mx  y  3  0 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để 
cách đều hai điểm A , B .

m  1  m  1  m  1 m  2
   
A.  m  2 . B.  m  2 . C.  m  1 . D.  m  2 .
Lời giải

Chọn C

 cách đều hai điểm A , B

m2 2 m  1
 d  A,    d  B,    
m 1
2
m2  1

 m  2   2 m  1  m 2  4 m  4  4 m 2  4m  1

m  1
 3m 2  3  0  
 m  1 .

Câu 19: [HH10.C3.1.D11.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng lần
d1 : 5 x  6 y  4  0 , d2 : x  2 y  4  0
lượt có phương trình và
d 3 : mx   2m  1 y  9m  19  0
( m là tham số). Tìm tất cả cac giá trị của tham số m
để ba đường thẳng trên cùng đi qua một điểm?

A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
Lời giải

Chọn D

A  x0 ; y0  d1 , d 2 , d 3
Gọi là điểm để ba đường thẳng cùng đi qua.

Khi đó
 x0 ; y0  là nghiệm duy nhất của hệ phương trình sau:

www.thuvienhoclieu.com Trang 62
www.thuvienhoclieu.com
5 x  6 y  4  0

x  2 y  4  0
mx  2m  1 y  9m  19  0
  
5 x  6 y  4

 x  2 y  4  1
mx  2m  1 y  9m  19  0
  
5 x  6 y  4 x  2
   d1  d 2   A  2;1 
Ta có:  x  2 y  4  y  1

Để hệ phương trình (1) có nghiệm duy nhất thì ta phải có:

m.2   2m  1 .1  9m  19  0  9m  18  0  m  2
.

A  2;1
Vậy m  2 thì ba đường thẳng cùng đi qua điểm .

Câu 20: [HH10.C3.2.D04.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
d :2 x  y  5  0 và hai điểm A  1; 2  , B  4;1 . Viết phương trình đường tròn  C  có

A  1; 2  , B  4;1 .
tâm thuộc đường thẳng d :2 x  y  5  0 và đi qua hai điểm

Lời giải

I  a ; b   d  I  a ; 2a  5  .
Gọi

Do đường tròn
 C đi qua 2 điểm
A  1; 2  , B  4;1
nên ta có:

 a  1   2a  7    a  4   2a  6  .
2 2 2 2
IA  IB 

 a 2  2a  1  4a 2  28a  49  a 2  8a  16  4a 2  24a  36.

 30a  50  32a  52  2a  2  a  1.
 I  1;  3 ; R  IA  5   C  :  x  1   y  3   25
2 2

Câu 21: [HH10.C3.2.D05.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
 : 3x  4 y  5  0 và điểm I  2;1 . Đường tròn  C  có tâm I và tiếp xúc với đường
thẳng  có phương trình là:

1
 x  2   y  1 
2 2

A. 
x  2   y  1  1
2 2

. B. 25 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 63
www.thuvienhoclieu.com
1
 x  2    y  1 
2 2
 x  2    y  1  1
2 2

C. . D. 25 .
Lời giải

Chọn A

Gọi bán kính của đường tròn  C là R .

Đường tròn  C có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng 

3.2  4.1  5
 d  I;   R  1
32  42 .

Vậy phương trình đường tròn   là 


x  2   y  1  1
2 2
C
.

Câu 22: [HH10.C3.2.D06.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn
 C  :  x  1   y  3  25
2 2

. Viết phương trình tiếp tuyến của  C biết tiếp tuyến


vuông góc với đường thẳng d  : x  y  2019  0 .

Lời giải

 C  :  x  1   y  3  25
2 2

Ta có nên  C có tâm
I  1; 3
, bán kính R  5 .

 vuông góc với đường thẳng d : x  y  2019  0 nên phương trình tiếp
Tiếp tuyến
tuyến  có dạng: x  y  c  0 .
1 3  c c  5 2  4
d  I;   R  5 
11 c  5 2  4 .
Ta có  là tiếp tuyến nên

Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 1 : x  y  5 2  4  0 ;  2 : x  y  5 2  4  0 .

Câu 23: [HH10.C3.2.D06.d] Cho đường tròn


 C có phương trình
 x  2
2
  y  1  1
2

.
A  m;1  m   C  tạo với nhau
Điều kiện của m để qua điểm kẻ được hai tiếp tuyến tới
0
một góc 90 là:

m  1

A.  m  3 . B. m  0 .
 m  1

C.  m  3 . D. Không có giá trị phù hợp.
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 64
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A

 C  :  x  2  2   y  1 2  1 I  2; 1 ; R  1 , IA  m  2; 2  m 

Giả sử 2 tiếp điểm là M , N . Để từ A kẻ được hai tiếp tuyến I


M
vuông góc với nhau  AMIN là hình vuông.

 
Chứng minh: Vì AM , AN là các tiếp tuyến kẻ từ A  M , N A
N

vuông và góc A vuông nên tứ giác AMIN là hình chữ nhật.

Mặt khác IM  IN nên tứ giác AMIN là hình vuông.

Vậy ta có:

m  1
IA  R 2  2  2  m  2   2  m  2  1  
2

m  3

Câu 24: [HH10.C3.3.D03.b] Cho elip


 E có độ dài trục lớn bằng 12 , độ dài trục bé bằng

tiêu cự. Phương trình chình tắc của


 E là:

x2 y 2 x2 y2 x2 y2
 1  1  1
A. 144 72 . B. 36 18 . C. 36 36 . D.
x2 y2
 1
144 144 .
Lời giải

Chọn B

x2 y 2
2
 2  1 a  b  0 
Phương trình chính tắc của elip: a b

Độ dài trục lớn 2a  12  a  6

a2
2b  2c  b 2  c 2   18
Độ dài trục bé bằng tiêu cự 2

x2 y2
Vậy phương trình chính tắc của
 E  là: 36  18  1 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 65
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.B 5.D 6 7 8 9 10.A
11.C 12.A 13.D 14 15.C 16.B 17 18.C 19.D 20
21.A 22 23.A 24.B

ĐỀ SỐ 26 – HK2 – TRUNG VĂN


Lời giải

2 x 2   m 2  m  1 x  2m 2  3m  5  0
Câu 1: [DS10.C3.2.D05.c] Phương trình có hai
nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi:
5 5
m 1  m 
A. m  1 hoặc 2. B. 2.
5 5
1  m  m
C. 2. D. m  1 hoặc 2.
Lời giải

Chọn B

2 x 2   m 2  m  1 x  2m2  3m  5  0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
5
khi và chỉ khi: a.c  0 hay
2  2 m 2
 3m  5   0  2 m 2
 3m  5  0  1  m 
2.

Câu 2: [DS10.C3.2.D05.c] Với giá trị nào của m thì phương trình
 m  1 x2  2  m  2  x  m  3  0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2
thoả mãn điều kiện
x1  x2  x1 x2  1
?
A. m  3 . B. 1  m  2 . C. m  2 . D. 1  m  3 .
Lời giải

Chọn D

 m  1 x2  2  m  2  x  m  3  0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


m  1  0
 m 1
 '   m  2    m  1  m  3  0
2

 2m  4
 x1  x2  m  1

x x  m  3

1 2
m 1
Theo vi ét ta có

www.thuvienhoclieu.com Trang 66
www.thuvienhoclieu.com
2m  4 m  3 2m  6
x1  x2  x1 x2  1  1  0 1 m  3
Lúc này trở thành m  1 m  1 m 1 .

Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương
trình x  3  0 ?
x  3  x  3  0  x 2  x  3  0  x  1  x  3  0 .
2

A. . B. . C. D.
x  3  x  3  0
.
Lời giải

Chọn D

x  3  x  3  0 [3; )   3


Bất phương trình có tập nghiệm là còn các bất phương
trình kia đều có tập nghiệm là [  3; ) .

 3
 3 x  5  x  2

 6x  3  2x 1
Câu 4: [DS10.C4.2.D04.b] Hệ bất phương trình  2 có nghiệm là
7 7 5 5
x x x
A. 10 . B. vô nghiệm. C. 10 2. D. 2.
Lời giải

Chọn A

Ta có

 3  7
 3 x  5  x  2 

2x 
7  x
 10 7
  5   x .
 6 x  3  2 x  1 6 x  3  4 x  2 x 5 10
 2  2

Câu 5: [DS10.C4.4.D02.b] Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
2  x  y   y  3

A.
 1; 2  . B.
 4; 4  . C.
 2;1 . D.
 4;4  .
Lời giải

Chọn D

Thay các cặp số


 x ; y  trong các phương án lựa Chọn lần lượt vào bất phương trình,

chỉ có cặp số
 4; 4  thõa mãn. Vậy cặp số
 4; 4  là nghiệm của bất phương trình đã
cho.

www.thuvienhoclieu.com Trang 67
www.thuvienhoclieu.com
O  0;0 
Câu 6: [DS10.C4.4.D03.b] Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
sau đây?
2 x  3 y  6  0 2 x  y  6  0
 
A.  x  2 y  1  0 . B.  x  2 y  1  0 .
2 x  y  6  0 3 x  4 y  6  0
 
C.  x  2 y  1  0 . D.  x  2 y  1  0 .
Lời giải

Chọn A

Thay x  0 và y  0 vào từng hệ bất phương trình ta thấy x  0 , y  0 là nghiệm của


2 x  3 y  6  0

hệ bất phương trình  x  2 y  1  0 .

[DS10.C4.5.D02.b] Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình x  x  12  0 là


2
Câu 7:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 3.
Lời giải

Chọn D

x 2  x  12  0  4  x  3 .

Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên dương là x  1; x  2; x  3 .

Câu 8: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình


 x  1  x 2  4 x  3  0 là:
S   3; 1   1;   S   ; 3   1;1
A. . B. .
S    ;1 S   3;1
C. . D. .
Lời giải

Chọn B

 x  3

Ta có
 x  1  x  4 x  3  0  1  x  1 .
2

S    ;  3   1;1
Vậy, bất phương trình có tập nghiệm là: .

x2  5x  6
0
Câu 9: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình x 1 là
S   2;3 S   1; 2   3;  
A. . B. .
S   ;1   2;3 S   1;3
C. . D. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 68
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

Chọn B

x  3
x2  5x  6  0  
Ta có:  x  2 ; x 1  0  x  1 .

Bảng xét dấu


x  1 2 3 
x  5x  6  |  0  0 
2

x 1  ||  |  | 
VT  ||  0  0 
S   1; 2   3;  
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

 x 2  4 x  21  0
 2
x 1  0
Câu 10: [DS10.C4.5.D04.c] Tập nghiệm của hệ phương trình  là
S    ;  7    1;1   3;    S   7;  1   1;3
A. . B. .
S   1;    S    ;  7    1;3
C. . D. .
Lời giải

Chọn B

 7  x  3

 x  4 x  21  0    x  1
2
 7  x  1
 2 
 x 1  1  x  3
Ta có  x  1  0  

S   7;  1   1;3
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là .

[DS10.C4.5.D07.b] Bất phương trình x  mx  m  0 nghiệm đúng với mọi x  


2
Câu 11:
khi và chỉ khi
A. m  4 hoặc m  0 . B. 4  m  0 .
C. 4  m  0 . D. m  4 hoặc m  0 .
Lời giải

Chọn C

Để bất phương trình trên nghiệm đúng với mọi x   khi và chỉ khi

a  0 1  0
  2  4  m  0
  0  m  4m  0 .

Câu 12: [DS10.C4.5.D10.c] Tập nghiệm của bất phương trình 5  x  2 x  7 là

www.thuvienhoclieu.com Trang 69
www.thuvienhoclieu.com
 11   7 
S    ;    ; 4 
S   4;5  4   2 .
A. . B.
 11 
S    ;    5;  
 4 S   4;  
C. . D. .
Lời giải

Chọn A

Điều kiện 5  x  0  x  5 .

Với điều kiện ta có:

 2 x  7  0  7
 x
5  x  2x  7   2   2
5  x   2 x  7  5  x  4 x 2  28 x  49
.

 7
 x
 7

2
 x
 2   11  x  4
4 x  27 x  44  0
2   x 
4

 x  4
.

S   4;5
Kết hợp với điều kiện ta có bất phương trình đã cho có tập nghiệm là .

π
Câu 13: [DS10.C6.1.D01.b] Góc có số đo 9 đổi sang độ là
A. 18 . B. 20 . C. 15 . D. 25 .
Lời giải

Chọn B

π  rad 
Ta có: tương ứng với 180 .

π 180
 rad   20
Vậy 9 tương ứng với 9 .

[DS10.C6.1.D01.b] Số đo góc 22 30 đổi sang radian là.


0
Câu 14:
 7  
A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải

Chọn A

1
tan α 
Câu 15: [DS10.C6.2.D02.b] Cho biết 2 . Tính cot α .

www.thuvienhoclieu.com Trang 70
www.thuvienhoclieu.com
1 1
cot α  cot α 
A. cot α  2 . B. 2. C. 4. D. cot α  2
.
Lời giải

Chọn A

1
 cot α  2
Ta có tan α.cot α  1 tan α .

3 π
sin α απ
Câu 16: [DS10.C6.2.D02.b] Cho 5 và 2 . Giá trị của cos α là
4 4 16 4
cos α  cos α   cos α  cos α 
A. 25 . B. 5. C. 25 . D. 5.
Lời giải

Chọn B

Ta có: sin α  cos α  1  cos α   1  sin α


2 2 2

2
3 4
 cos α   1     
5 5.

π 4
απ  cos α  
Mà: 2  cos α  0 nên Chọn 5.

Câu 17: [DS10.C6.2.D03.b] Cho góc lượng giác  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. tan(   )   tan  . B. sin(   )  sin  .


 
cos      sin 
C. sin(   )   sin  . D. 2  .
Lời giải

Chọn D

 
cos      sin 
Ta có công thức phụ 2  .

Câu 18: [DS10.C6.2.D03.b] Cho góc lượng giác  . Mệnh đề nào sau đây sai.
sin       sin sin      sin
A. . B. .
 
sin      cos
tan       tan 2 
C. . D. .
Lời giải

Chọn A
www.thuvienhoclieu.com Trang 71
www.thuvienhoclieu.com
Câu 19: [DS10.C6.3.D01.b] Trong các công thức sau, công thức nào sai?
ab ab sin  b  a 
sin a  sin b  2sin cos tan a  tan b 
A. 2 2 . B. cos a.cos b .
ab a b sin  a  b 
sin a  sin b  2 cos sin tan a  tan b 
C. 2 2 . D. cos a.cos b .
Lời giải

Chọn B

sin a sin b sin a.cos b  sin b.cos a sin  a  b 


tan a  tan b    
Ta có: cos a cos b cos a.cos b cos a.cos b .

Vậy Câu B có công thức sai.

sin 3 x  sin 4 x  sin 5 x


A
Câu 20: [DS10.C6.3.D03.b] Rút gọn biểu thức sau cos 3 x  cos 4 x  cos 5 x .
A. A  tan 4 x . B. A  tan 2 x . C. A  tan 3x . D. A  tan 6 x .
Lời giải

Chọn A

Cách 1: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích

A
 sin 3x  sin 5 x   sin 4 x  2sin 4 x cos x  sin 4 x  sin 4 x  2 cos x  1  tan 4 x
 cos 3x  cos 5 x   cos 4 x 2cos 4 x cos x  cos 4 x cos 4 x(2 cos x  1) .

Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi: Chọn giá trị x cụ thể Chọn giá trị đặc biệt dễ tính).

[DS10.C6.3.D04.c] b. Chứng minh rằng: tan x  sin x  tan x.sin x .


2 2 2 2
Câu 21:
Lời giải

 1 
VT  tan 2 x  sin 2 x  sin 2 x  2
 1  sin 2 x  tan 2 x  1  1  tan 2 x sin 2 x  VP
 cos x  .

π 2π 3π 4π
A  16 cos cos cos cos
Câu 22: [DS10.C6.3.D04.d] a. Tính 9 9 9 9 .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 72
www.thuvienhoclieu.com
.

 2 3 4 1  2 4  2 4
A  16. cos .cos .cos .cos  16. cos .cos .cos  8.cos .cos .cos
9 9 9 9 2 9 9 9 9 9 9
   2 4 2 2 4 4 4 8
 A sin  8.sin .cos .cos .cos  4sin .cos .cos  2sin .cos  sin
9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
 
A sin  sin  A  1.
9 9

Câu 23: [DS10.C6.3.D08.b] Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
1 a b a b
sin a sin b  sin  a  b   sin  a  b   cos a  cos b  2sin .sin
A. 2 . B. 2 2 .
1
sin a cos b  sin  b  a   sin  a  b  
C. 2 . D.
ab a b
cos a  cos b  2 cos .cos
2 2 .
Lời giải

Chọn D

ab ab
cos a  cos b  2 cos .cos
Ta có: 2 2 .

Câu 24: [DS10.C6.3.D08.b] Trong các công thức sau công thức nào sai?
2 tan 
tan 2 
A. 1  tan 2  . B. sin 2  2sin  .cos  .
C. cos 2  1  2sin  . D. cos 2  1  2 cos  .
2 2

Lời giải

Chọn D

Ta có: cos 2  1  2sin   2 cos   1 do đó D sai.


2 2

Câu 25: [HH10.C3.1.D02.a] Cho đường thẳng


 d  :2 x  3 y  4  0 . Vectơ nào dưới đây là

vectơ pháp tuyến của


 d ?
  
n2   4; 6  n1   3; 2  n3   2; 3
A. . B. . C. . D.

n4   2;3 
.
Lời giải

Chọn A

Ta có:
n   2;3
là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
 d .

www.thuvienhoclieu.com Trang 73
www.thuvienhoclieu.com
 
n  2.n   4; 6 
Suy ra vectơ 2 cũng là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
 d .

A  2; 4  ; B  6;1
Câu 26: [HH10.C3.1.D03.a] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là
A. 3 x  4 y  8  0 . B. 3x  4 y  10  0 .
C. 3 x  4 y  22  0 . D. Một phương trình khác.
Lời giải

Chọn C

x  xA y  yA x2 y4
AB :     3x  4 y  22  0
Phương trình đường thẳng x A  xB y A  y B 4 3 .

Câu 27: [HH10.C3.1.D03.b] Viết phương trình tham số của đường thẳng
 d đi qua điểm
A  1; 2 
và vuông góc với đường thẳng Δ : 2 x  y  4  0 .
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  xt
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  4  2t
.
Lời giải

Chọn C
uur
Δ : 2 x  y  4  0 nΔ   2;  1
Đường thẳng nhận làm vectơ pháp tuyến
uur uur
nΔ  ud   2; 1
Do d vuông góc với Δ nên nhận làm vec tơ chỉ phương và qua
 x  1  2t
A  1; 2  
nên có phương trình tham số:  y  2  t
r
A  1; 2  n   2;  4 
Câu 28: [HH10.C3.1.D04.c] Đường thẳng đi qua , nhận làm vecto pháp
tuyến có phương trình là
A. x  y  4  0 . B. x  2 y  4  0 . C.  x  2 y  4  0 . D.
x  2y  5  0 .
Lời giải

Chọn D

Phương trình đường thẳng cần tìm là

2  x  1   4   y  2   0  2 x  4 y  10  0  x  2 y  5  0.

M  1;1
Câu 29: [HH10.C3.1.D08.a] Khoảng cách từ điểm đường thẳng 3x  4 y  3  0 bằng
bao nhiêu?
www.thuvienhoclieu.com Trang 74
www.thuvienhoclieu.com
4 4 2
A. 5 . B. 25 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải

Chọn C

M  1;1    : 3x  4 y  3  0 là:
Khoảng cách từ điểm đường thẳng

3.  1  4.1  3
d  M ,   2
3   4 
2 2

 x  1  3t
:
Câu 30: [HH10.C3.1.D08.b] Khoảng cách từ điểm M (2;0) đến đường thẳng  y  2  4t là
5 2 10
A. 2 . B. 2 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải

Chọn B

 x  1  3t x 1 y  2
: :    : 4x  3y  2  0
 y  2  4t 3 4 .

4.2  3.0  2
d  M ;   2
4 2   3 
2

Khoảng cách .

Câu 31: [HH10.C3.1.D08.d] Trong mặt phẳng Oxy cho ΔABC có A(2;1) . Đường cao qua
đỉnh B có phương trình x  3 y  7  0 . Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương
trình x  y  1  0 . Xác định tọa độ B và C .
Lời giải

Vì B  BN nên giả sử B (3 y0  7; y0 ) . Mặt khác M là trung điểm AB nên.


3 y0  9 y0  1
M( ; )
2 2 .

3 y0  9 y0  1
  1  0  y 0  3  0  y0   3
Lại có M  MC nên ta có: 2 2
 B (2;  3) .

Vậy B (2;  3) và C (4;  5) .

www.thuvienhoclieu.com Trang 75
www.thuvienhoclieu.com
1 : 6 x  5 y  15  0
Câu 32: [HH10.C3.1.D09.b] Tìm góc giữa hai đường thẳng và
 x  10  6t
2 : 
 y  1  5t .
0 0 0 0
A. 90 . B. 60 . C. 0 . D. 45 .
Lời giải

Chọn A
 
 n1   6; 5   u2   6;5 
Ta có VTPT của 1 là ; VTCP của 2 là suy ra VTPT của

2 n  5;6 
là 2 .
 
n .n  6.5  (5).6  0 nên góc giữa hai đường thẳng trên là 900 .
Ta thấy 1 2

Câu 33: [HH10.C3.1.D11.b] Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:
1 : x  2 y  1  0;  2 : 3 x  6 y  10  0
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Lời giải

Chọn A

1 2 1
 
Xét thấy: 3 6 10 . Vậy: 1 / /  2

Câu 34: [HH10.C3.2.D01.b] Có bao nhiêu phương trình là phương trình đường tròn trong các
phương trình sau?
 C1  : x  y 2  x  y  2019  0 ,  C2  : x 2  y 2  x  y  0 ,  C3  : x 2  y 2  2 xy  1  0
2

 C4  : x 2  y 2  2 x  3 y  1  0 ,  C5  : x 2  y 2  x  y  4  0 ,  C6  : x 2  y 2  y  0

A. 4 B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải

Chọn C

Phương trình: x  y  2ax  2by  c  0 là phương trình của đường tròn với điều
2 2

kiện: a  b  c  0 .
2 2

I  a ;b
, bán kính R  a  b  c .
2 2
Khi đó đường tròn có tâm

Kiểm tra điều kiện ta thấy chỉ có


 C2  ,  C5  ,  C6  là những phương trình đường tròn.

www.thuvienhoclieu.com Trang 76
www.thuvienhoclieu.com
I  1;3
Câu 35: [HH10.C3.2.D02.b] Một đường tròn có tâm tiếp xúc với đường thẳng
 : 3 x  4 y  0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
3
A. 15 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải

Chọn D

3.1  4.3
R  d  I;   3
Ta có: 32  42 .

Câu 36: [HH10.C3.2.D02.b] Đường tròn


 C có phương trình
 x  2
2
  y  3  52
2

.
 C
có tâm và bán kính là.
I  2;3 ; R  52 I  2;  3 ; R  52 I  2;  3 ; R  52
A. . B. . C. . D.
I  2;3 ; R  52
.
Lời giải

Chọn C


 C có tâm
I  a ;b
bán kính R có dạng:
 x  a    y  b  R2 .
2 2

A  1;  3 B  7;5 
Câu 37: [HH10.C3.2.D04.b] Đường tròn đường kính AB với , có phương
trình là
 x  4   y  1  5  x  4   y  1  25
2 2 2 2

A. . B. .
 x  4   y  1  25  x  4   y  1  5
2 2 2 2

C. . D. .
Lời giải

Chọn B

AB
R
Ta có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán kính 2 .

 x A  xB  1 7
 xI  2  xI  2  4
 
y  y A  y B  y  3  5  1
 I
 I  I   4;1
Suy ra  2 2 .

 7  1   5  3
2 2
AB
R  5
2 2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 77
www.thuvienhoclieu.com
 x  4    y  1  25 .
2 2

Vậy: Phương trình đường tròn đường kính AB là:

Câu 38: [HH10.C3.2.D06.b] Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn
(C ) : ( x  2) 2  ( y  2) 2  25 tại điểm M  2;1 là

A. d :  y  1  0 . B. d : 3x  4 y  2  0 . C. d : 4 x  3 y  11  0 . D.
d : 4 x  3 y  14  0 .
Lời giải

Chọn C

I  2; 2 
Tâm của đường tròn (C ) : ( x  2)  ( y  2)  25 là
2 2
và bán kính R  5 .
uuur
Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn
 C tại M nhận vecto
IM  4;3
làm
M  2;1
vecto pháp tuyến và đi qua điểm nên phương trình đường thẳng d là:

4  x  2   3  y  1  0  4 x  3 y  11  0.

Câu 39: [HH10.C3.3.D02.b] Elip


 E  : 4 x 2  16 y 2  1 có độ dài trục lớn
1
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

Chọn C

x2 y2 1 1
4 x  16 y  1 
2 2
 1 a  2a  2.  1
1
4
1
16 2 . Khi đó độ dài trục lớn 2 .

Câu 40: [HH10.C3.3.D02.b] Elip


 E  :12 x 2  16 y 2  192 có một đỉnh nằm trên trục bé là.

A.
 4;0 
. B.
 0; 2 3  . C.
 0;12  . D.
  4;0 
.
Lời giải

Chọn B

x2 y 2
 E  :12 x 2  16 y 2  192    1  b 2  12  b  2 3
16 12 .

Vậy một đỉnh nằm trên trục bé là


 0; 2 3  .
x2 y 2
 E :  1
Câu 41: [HH10.C3.3.D02.b] Elip 9 6 có một tiêu điểm là:

www.thuvienhoclieu.com Trang 78
www.thuvienhoclieu.com

A.
 0;3 . B.
 0; 6  . C.
 3 ;0 . D.
 3;0  .
Lời giải

Chọn C

x2 y 2
 E :  1
có a  9; b  6; c  a  b  3  c   3 .
2 2 2 2 2
9 6

Vậy
 E có một tiêu điểm là
 3 ;0 .
A1  5;0  B1  0; 4 
Câu 42: [HH10.C3.3.D03.b] Tìm phương trình chính tắc của elip có đỉnh ,
x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
 1  1  1
A. 25 9 . B. 100 81 . C. 25 16 . D.
x2 y2
 1
25 16 .
Lời giải

Chọn D

x2 y 2
2
 2 1
Phương trình chính tắc của elip có dạng: a b .

A1  5;0  B1  0; 4 
Elip có đỉnh , suy ra a  5 , b  4 .

x2 y2
A  5;0  B1  0; 4   1
Vậy phương trình chính tắc của elip có đỉnh 1 , là 25 16 .

A1  5;0  F1  4;0 
Câu 43: [HH10.C3.3.D03.b] Elip có đỉnh và tiêu điểm . Phương trình
chính tắc của elip là
x2 y 2 x2 y 2 x2 y2 x y
 1  1  1  1
A. 25 16 . B. 5 4 . C. 25 9 . D. 5 4 .
Lời giải

Chọn C

Ta có: a  5, c  4 , suy ra b  3 .

x2 y 2
 1
Vậy: Phương trình chính tắc của elip là 25 9 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 79
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.D 4.A 5.D 6.A 7.D 8.B 9.B 10.B
11.C 12.A 13.B 14.A 15.A 16.B 17.D 18.A 19.B 20.A
21 22 23.D 24.D 25.A 26.C 27.C 28.D 29.C 30.B
31 32.A 33.A 34.C 35.D 36.C 37.B 38.C 39.C 40.B
41.C 42.D 43.C

ĐỀ SỐ 27 – HK2 CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ


Lời giải

f  x   g  x   0 x  ¡
Câu 1: [DS10.C4.2.D02.a] Cho bất phương trình , . Phép biến đổi nào sau
đây sai?
f  x   g  x   f  x  g  x    g  x  
2

A. . B.
f  x  g  x  2 f  x  f  x  g  x 
.
f  x   g  x    f  x     g  x  
2 2

C. . D.
f  x   g  x    f  x     g  x  
3 3

.
Lời giải

Chọn C

f  x   g  x   0   f  x     g  x  
2 2

. Nên phép biến đổi


f  x   g  x    f  x     g  x  
2 2

là sai.

 3 x  5 7 x  12
 
 2 6
5 x  2  8  3 x
Câu 2: [DS10.C4.2.D04.b] Tìm số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. Vô số.
Lời giải

Chọn B

 3 x  5 7 x  12  3
  
 2 6 
 6  3 x  5   2  7 x  12  

x
2  3
 S   5;
5 x  2  8  3 x 5 x  3 x  8  2  x  5  
. Tập nghiệm  2.
x   4; 3; 2; 1;0;1
Do x  ¢ nên . Vậy có 6 nghiệm nguyên.

y  f  x   ax  b, b  0
Câu 3: [DS10.C4.3.D01.a] Cho nhị thức bậc nhất có bảng xét dấu sau

www.thuvienhoclieu.com Trang 80
www.thuvienhoclieu.com

Tìm phát biểu đúng.


A. a  0 . B. b  0 . C. b  a  0 . D. 3a  b  0 .
Lời giải

Chọn C

b
20
Theo bảng xét dấu, ta có: a .
Mà a  0  b  0  b  a  0 .

Câu 4: [DS10.C4.5.D01.a] Điều kiện cần và đủ để bất phương trình ax  bx  c  0 ,


2  a  0  vô
nghiệm là gì?
a  0 a  0 a  0 a  0
   
A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Lời giải

Chọn B.

[DS10.C4.5.D03.b] Cho bất phương trình x  bx  c  0 . Tìm tập nghiệm của bất phương
2
Câu 5:
trình đó biết rằng b  4c  0 .
2

 b  b
S    S   \  
A.  2 . B.  2. C. S   . D. S   .
Lời giải

Chọn C

Ta có:   b  4c  0 và a  1  0 nên x  bx  c  0, x   .
2 2

Suy ra bất phương trình có tập nghiệm S   .

4 x 2  12 x  9
y
Câu 6: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tập xác định của hàm số x 1 .
3 3
D  (; 1    D  (; 1)   
A.  2  . B. 2 .
3 
D  ( ; 1)   ;  
C. 2 . D. D  (; 1) .
Lời giải

Chọn B

www.thuvienhoclieu.com Trang 81
www.thuvienhoclieu.com
 3
4 x 2  12 x  9  4 x 2  12 x  9  0  x
0  2
x 1 x 1  0 
Điều kiện xác định  x  1 .

5
 x  2  x  4  6
Câu 7: [DS10.C4.5.D04.c] Tập nghiệm bất phương trình x  2x  2
2

S   a; b 
. Tính giá trị của biểu thức P  a  b .
2

A. P  4 . B. P  25 . C. P  8 . D. P  26 .
Lời giải

Chọn C
Ta có
5 5
 x  2  x  4   6   x2  2x  2  2 40
x  2x  2
2
x  2x  2 .
t  x 2  2 x  2   x  1  1  0
2

Đặt . Khi đó bất phương trình trở thành


5 t  4t  5
2
t 2  4t  5  0  1  t  5
t 40 0    0t5
t t t  0 t  0 .
Do đó
0  x 2  2 x  2  5  x 2  2 x  3  0  3  x  1
P  a  b 2  1   3  8
2

Vậy .

1
y  f ( x) 
Câu 8: [DS10.C4.5.D08.b] Tìm các giá trị của m để hàm số x  mx  1 xác định
2

x  R .
m   2; 2
A. m  (2;2) . B. .
m  (; 2    2; )
C. m  (; 2)  (2; ) . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có hàm số xác định x  R  x  mx  1  0, x  R


2

   0  m 2  4  0  2  m  2 .

[DS10.C4.5.D08.c] Tìm số giá trị m nguyên thuộc đoạn 


2019; 2019
Câu 9: để bất phương trình:
2x  m
0
x2 nghiệm đúng

với mọi x   1;   .
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 82
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

Chọn D
m
 2  m  4
TH1: 2 .
 m
2x  m x
0  2
x2 
 x  2
Ta có .
m
  1  m  2  4  m  2  m   3; 2; 1; 0;1; 2
Khi đó yêu cầu bài toán 2 .
m
 2  m  4
TH2: 2 .
 m
2x  m x
0  2
x2 
 x  2
Ta có .
Khi đó yêu cầu bài toán luôn thỏa mãn  2019  m  4  m   2019; 2018;...; 3 .

Câu 10: [DS10.C4.5.D11.b] Tập nghiệm của bất phương trình x  2( x  4)  0 ?


S   4;   S   2   4;  
A. S  (4; ) . B. . C. .D.
S   2  (4; )
.
Lời giải

Chọn C
 x2 0  x  2
x  2( x  4)  0    x  4
A. x  4  0  .
1  3x  5 S   ; a    b;  
Câu 11: [DS10.C4.5.D16.b] Bất phương trình có tập nghiệm .
Tính tổng T  3a  b .
A. T  0 . B. T  3 . C. T  6 . D. T  2 .
Lời giải

Chọn D

 4
x  
 3
1  3x  5   1  3 x  
2
 25  9 x  6 x  24  0  x  2
2
.

 4
S   ;     2;    a   4
Tập nghiệm bất phương trình là  3 3, b2.

Vậy T  3a  b  2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 83
www.thuvienhoclieu.com
[DS10.C5.4.D01.a] Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu   . (Tính chính xác đến chữ số
I
Câu 12:
hàng phần trăm)
A. 1,34 . B. 1,33 . C. 1,35 . D. 1,36 .
Lời giải

Chọn B
Ta có  x  1, 76  1, 33 .

Câu 13: [DS10.C5.4.D01.a] Sản lượng lúa (đơn vị ha) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình
bày tròn bảng số liệu sau:
Sản lượng 20 21 22 23 24
Tần số 5 8 11 10 6 N  40

Bảng  I  (Dùng cho Câu 2 và Câu 3 )

Tính phương sai của bảng số liệu  I 

1, 74 . B. 1, 73 . C. 1, 75 . D. 1, 76 .
A.
Lời giải

Chọn D
20.5  21.8  22.11  23.10  24.6
x  22,1
Ta có 40

5  20  22,1  8  21  22,1  11  22  22,1  10  23  22,1  6  24  22,1


2 2 2 2 2

  x2   1, 76
40 .

Câu 14: [DS10.C6.1.D03.a] Một đường tròn có bán kính R  3cm . Tính độ dài l của cung trên
0
đường tròn đó có số đo bằng 60 .
 
l cm l cm
A. 4 . B. l   cm . C. 2 . D. l  2 cm .
Lời giải

Chọn B
Ta có:

l  R.  3.   cm
3 .

Câu 15: [DS10.C6.1.D04.a] Trên đường tròn lượng giác cho hai điểm M và N . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Chỉ có một cung lượng giác có điểm đầu là M và điểm cuối là N .
B. Có đúng 4 cung lượng giác có điểm đầu là M và điểm cuối là N .
C. Có vô số cung lượng giác có điểm đầu là M và điểm cuối là N .
D. Có đúng 2 cung lượng giác có điểm đầu là M và điểm cuối là N .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 84
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C.

Câu 16: [DS10.C6.1.D04.b] Trên đường tròn lượng giác gốc A , biết góc lượng giác
 OA, OM  có
0
số đo bằng 410 , điểm M nằm ở góc phần tư thứ mấy?
A. II . B. IV . C. I . D. III .
Lời giải

Chọn C

Ta có biểu diễn góc lượng giác 


OA, OM  0
có số đo bằng 410 như trên hình. Vậy
điểm M nằm ở góc phần tư thứ I .

Cách khác: Ta có 410  360  50 . Suy ra góc lượng giác 


o o o OA, OM   410o
nằm ở
góc phần tư thứ nhất.


 x 
Câu 17: [DS10.C6.2.D03.b] Cho tan x  1 với 2 . Tính cos x .
2 1
cos x   cos x 
A. 2 . B. 2. C. cos x  1 . D.
2
cos x 
2 .

Lời giải

Chọn A

1 1 1 2
1  tan 2 x   cos 2 x    cos x  
Ta có:
2
cos x 1  tan x 2
2
2 .
 2
 x    cos x  0  cos x  
Do: 2 2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 85
www.thuvienhoclieu.com
Câu 18: [DS10.C6.2.D03.b] Cho cot   m . Tìm m sao cho giá trị của biểu thức
2sin   3cos 
P
4sin   5cos  bằng 1 .
A. m  3 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn A

cos 
cot   m   m  cos   m sin 
Ta có : sin  .

2sin   3cos  2sin   3m sin  2  3m


P  1   1   1  2  3m  4  5m
4sin   5cos  4sin   5m sin  4  5m
.

 m  3 .

Câu 19: [DS10.C6.2.D04.a] Cho góc lượng giác  . Tìm mệnh đề sai. (giả sử các vế đều có nghĩa).
 
sin      cos 
tan       tan  2 
A. . B. .
sin      sin  sin       sin 
C. . D. .
Lời giải

Chọn D.

4
    
[DS10.C6.2.D06.b] Rút gọn biểu thức P  sin   sin  cos  với
4 2 2
Câu 20: 3 .
A. P   cos  . B. P   sin  . C. P  cos  . D. P  sin  .
Lời giải

Chọn D

P  sin 4   sin 2  cos 2   sin 4   sin 2   1  sin 2    sin 4   sin 2   sin 4 


.
4
 sin 2   sin   sin      
(do 3 , ta có sin   0 ).

Câu 21: [DS10.C6.3.D01.a] Tìm khẳng định sai.


B. sin 3a  cos 3a  3 .
3 3
A. sin 4a  2sin 2a cos 2 a .
cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b
D. cos 2a  1  2sin a .
2
C. .
Lời giải

Chọn B
sin 3 3a  cos 3 3a   sin 3 x  cos 3 x   sin 2 3 x  sin 3 x.cos 3 x  cos 2 3 x 

www.thuvienhoclieu.com Trang 86
www.thuvienhoclieu.com
  sin 3 x  cos 3 x   1  sin 3 x.cos 3 x 
.

5 3  
sin a  , cos b   0a , b
Câu 22: [DS10.C6.3.D02.b] Biết 13 5 với 2 2 . Tính
cos  a  b 
.
21 56 16
cos  a  b   cos  a  b    cos  a  b   
A. 65 . B. 65 . C. 65 . D.
63
cos  a  b   
65 .
Lời giải

Chọn B
5 3   12 4
sin a  , cos b   0 a , b cos a  ,sin b 
Ta có: 13 5 và 2 2 nên 13 5.
12 3 5 4 56
cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b  .  .  
13 5 13 5 65 .

5
tan x 
Câu 23: [DS10.C6.3.D03.b] Cho 7 . Tính giá trị của biểu thức P  5sin 2 x  7 cos 2 x .
A. P  13 . B. P  9 . C. P  2 . D. P  7 .
Lời giải

Chọn D

P 1
P  10sin x cos x.  7(2 cos 2 x  1)  2
 10 tan x  14  7
cos x cos 2 x
 P (1  tan 2 x )  10 tan x  14  7(1  tan 2 x)  P  7 .

[DS10.C6.3.D03.b] Biết sin x  a  b cos 2 x  c.cos 4 x , với a, b, c  ¤ . Tính tổng


4
Câu 24:
S  abc.
A. S  0 . B. S  1 . C. S  1 . D. S  4 .
Lời giải

Chọn A
2
 1  cos 2 x  1 1 1  cos 4 x 
sin 4 x      1  2 cos 2 x  cos 2 x    1  2 cos 2 x 
2

 2  4 4 2 
3 1 1 3 1 1
  cos 2 x  cos 4 x a b c
8 2 8 . Vậy 8, 2, 8 . Nên S  a  b  c  0 .

Câu 25: [DS10.C6.3.D07.c] Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C thỏa mãn hệ thức
sin A  cos B  cos C . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

www.thuvienhoclieu.com Trang 87
www.thuvienhoclieu.com
A. Tam giác ABC
vuông tại B . B. Tam giác ABC vuông cân tại A .
C. Tam giác ABC là tam giác đều. D. Tam giác ABC vuông tại B hoặc
tại C .
Lời giải

Chọn D
A A BC B C
sin A  cos B  cos C  2 sin cos  2 cos cos
Ta có 2 2 2 2
 A B C
A BC   2 B  A  C
 cos  cos 2 
2 2 A
  B  C C  A  B
 2 2 .

Câu 26: [HH10.C2.2.D03.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có
A  2; 4  , B  5;5  , C  6; 2 
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

A. R  15 . B. R  2 10 . C. R  25 . D. R  5 .
Lời giải

Chọn D

Ta có: AB  5 2, BC  5 2, AC  10 , do AB  BC  AC nên ABC vuông tại


2 2 2

B
AC
R 5
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là 2 .

[HH10.C2.3.D03.a] Cho ABC có AB  6, AC  8, BC  13 . Tính a .


m
Câu 27:
430 31 197
ma  ma  ma 
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D.
346
ma 
2 .

Lời giải

Chọn B

2  AB 2  AC 2   BC 2 31 31
m 
2
a   ma 
Ta có: 4 4 2 .

1
Rr 
Câu 28: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác ABC có AB  AC  2 BC  a . Biết 2 với R ,
r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp ABC , tính a .
A. a  5 . B. a  2 .C. a  3 . D. a  2 .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 88
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A

abc a a a  0
 pr  .a.a  2 p  a  a   
Ta có:
4R 2 2 a   5

Do a  0 nên a  5 .

ha
?
Câu 29: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác ABC có A  30 , góc B  45 . Tìm
0hb
0

ha 1 ha ha 2 ha 1
  2  
A. hb 2 . B. hb . C. hb 2 . D. hb 2 2 .
Lời giải

Chọn B

1 1 h b
SABC  .a.ha  .b.hb  a 
Ta có: 2 2 hb a

2
a b b sin B ha
     2  2
sin A sin B a sin A hb 1
Mặt khác: 2 .

[HH10.C3.1.D00.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d cắt hai trục Ox , Oy
Câu 30:
A  a; 0  B  0; b  ,  a; b  0 
lần lượt tại hai điểm , . Viết phương trình đường thẳng d .
x y x y x y
d :  1 d:  0 d :  1
A. b a . B. a b . C. a b . D.
x y
d :  1
a b .
Lời giải

Chọn D

x y
d :  1
Ta có: a b .

x  5  t
d :
Câu 31: [HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng  y  3  2t . Hãy chỉ

ra một vec tơ chỉ phương u của đường thẳng đã cho.
   
u   3;  5  u   5;3  u   2;1 u   1;  2 
A. . B. . C. . D.
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 89
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

Chọn D.

Câu 32: [HH10.C3.1.D08.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng
1 : 7 x  y  3  0  2 : 7 x  y  12  0
và .
3 2 9
d d
A. d  9 . B. 2 . C. d  15 . D. 50 .

Lời giải

Chọn B

Lấy 
A 0;3  1  
, do 1 song song 2 nên
0  3  12 3 2
d 
d  d  1 ;  2   d  A;  2  50 2 .

M  1;3  , N  2;7 
Câu 33: [HH10.C3.1.D08.c] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có lần
 x  1  2t
d :
A  a; b  , a  Z  y  2  t . Biết
lượt là trung điểm của AB, AC với thuộc đường thẳng
diện tích ABC bằng 4 , tính S  a  b .
2 2

A. S  2 . B. S  7 . C. S  8 . D. S  4 .
Lời giải

Chọn C
S  4S AMN  S AMN  1
Ta có: ABC

MN   3; 4   MN  5
, phương trình đường thẳng MN là: 4 x  3 y  13  0
1 2
S AMN  AH .MN  AH 
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A trong AMN , mà 2 5
t  1

5t  3 2   1
A  d  A  1  2t; 2  t  AH  d  A; MN   

t
5
Do , khi đó 5 5
1 7
t    a  Z
Với 5 5 loại
Với t  1  a  3, b  1  S  9  1  8 .

Câu 34: [HH10.C3.1.D13.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có tọa độ các đỉnh là
A  1; 2  , B  3;1 C  5; 4 
và . Viết phương trình đường cao của tam giác đó vẽ từ A .
A. 3x  2 y  1  0 . B. 2 x  3 y  8  0 . C. x  6 y  11  0 . D.
2x  3 y  8  0 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 90
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

Chọn B

BC   2;3
Ta có: suy ra phương trình đường cao của tam giác đó vẽ từ A có vectơ
2  x  1  3  y  2   0  2 x  3 y  8  0
pháp tuyến là. Phương trình đường cao là: .

Câu 35: [HH10.C3.2.D01.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào dưới đây là phương
trình của đường tròn?
A. x  y  4 x  2 y  1  0 . B. x  y  x  y  3  0 .
2 2 2 2

C. x  y  4 x  2 y  3  0 . D. x  2 y  2 x  4 y  1  0 .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn A

x 2  y 2  4 x  2 y  1  0   x  2    y  1  6
2 2

Ta có:

I  2; 1
Vậy đây là phương trình đường tròn tâm , bán kính R  6 .

Câu 36: [HH10.C3.2.D02.a] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
 C : x 2
 y  4x  2 y  7  0
2
. Tìm tọa độ tâm I và bán kính của đường tròn đó.
I  2; 1 , R  12 I  2;1 , R  12 I  2; 1 , R  2 3
A. . B. . C. . D.
I  2;1 , R  2 3
.
Lời giải

Chọn D

Đường tròn  
I  2;1  2 
2
C R  12  7  2 3
có tâm và có bán kính .

A  6; 2  B  2;0 
Câu 37: [HH10.C3.2.D03.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm và .
Viết phương trình đường tròn đường kính AB ?

A. x  y  4 x  2 y  12  0 . B. x  y  4 x  2 y  12  0 .
2 2 2 2

C. x  y  4 x  2 y  12  0 . D. x  y  4 x  2 y  12  0 .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn B

AB   8; 2   AB  68
. Gọi   là trung điểm của AB .
I 2;1
Ta có

www.thuvienhoclieu.com Trang 91
www.thuvienhoclieu.com
AB
R
Phương trình đường tròn tâm I , bán kính 2 là

68
 x  2   y  1 
2 2
 x 2  y 2  4 x  2 y  12  0
4 .

Câu 38: [HH10.C3.2.D06.c] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
 C  : x2  y2  6 x  2 y  6  0 và điểm
A  1;3
. Viết phương trình các tiếp tuyến của đường
tròn đó kẻ từ A .
A. x  1  0 hoặc 3 x  4 y  15  0 . B. y  3  0 hoặc 4 x  3 y  5  0 .
C. x  1  0 hoặc 3 x  4 y  9  0 . D. y  3  0 hoặc 4 x  3 y  13  0 .
Lời giải

Chọn A

Đường tròn   có tâm 


C I 3; 1
và bán kính R  3  1  6  2 .
2 2


n   a; b 
là vec tơ pháp tuyến của tiếp tuyến của đường tròn và qua 
A 1;3
Gọi .

n   a; b 
và qua 
A 1;3
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn có VTPT là là:

a  x  1  b  y  3  0   
.

Lúc đó:

2a  4b
d  I;   R  2
a 2  b2
 4a 2  16ab  16b 2  4a 2  4b 2
 12b 2  16ab  0
 4b  3b  4a   0
b  0

3b  4a

Với b  0 , chọn a  1 . Lúc đó,   : x  1  0 .


Với 3b  4a , chọn a  3; b  4 . Lúc đó,   :


3  x  1  4  y  3  0  3x  4 y  15  0
.

Vậy có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề bài: x  1  0 hoặc
3 x  4 y  15  0 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 92
www.thuvienhoclieu.com
Câu 39: [HH10.C3.2.D12.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn
 C1  : x 2
 y  4x  2 y  4  0
2

 C2  : x 2
 y  10 x  6 y  30  0
2
. Xét vị trí tương
đối của hai đường tròn đó.

A.  C1  ;  C2  cắt nhau tại hai điểm phân biệt. B.  C1  ;  C2  tiếp xúc trong.

C.  C1  ;  C2  tiếp xúc ngoài. D.  C1  ;  C2  ngoài nhau.


Lời giải

Chọn A

Ta có:

 C1  : x 2  y 2  4 x  2 y  4  0 có tâm
I1  2; 1
và bán kính

R1  22   1  4  21
2

 C2  : x 2  y 2  10 x  6 y  30  0 có tâm
I 2  5;3
và bán kính R2  5  3  30  2
2 2

 5  2   3  1  5
2 2
I1 I 2 

R1  R2  21  2

I1 I 2  R1  R2

  C1  ;  C2 
cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

Câu 40: [HH10.C3.2.D14.c] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn
64
 C  : ( x  2) 2  ( y  1)2 
75 có tâm I và đường thẳng d : 4 x  3 y  1  0 . Viết phương

trình đường thẳng  song song với d và cắt


 C  tại hai điểm A , B sao cho IAB đều.
A.  : 4 x  3 y  1  0 hoặc  : 4 x  3 y  9  0 . B.  : 4 x  3 y  1  0 .
C.  : 4 x  3 y  9  0 . D.  : 4 x  3 y  1  0 hoặc  : 4 x  3 y  9  0 .
Lời giải

Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 93
www.thuvienhoclieu.com

B
H
A

8
R
Đường tròn  C có tâm
I  2; 1
và bán kính 75 .

Phương trình đường thẳng  song song với d : 4 x  3 y  c  0, c  1 .

4.2  3.  1  c 5c


IH  d  I ,    
Kẻ IH  AB , H  AB . Lúc đó: 3 4
2 2 5 .

2
64  5  c 
AB  2 AH  2 IA  IH  2 
2

2

75  5 
Có: .

3
IH  AB
IAB cân tại I , do đó IAB đều khi và chỉ khi 2

2
5c 3 64  5  c 
  .2  
5 2 75  5 
 64  5  c 2 
  5  c
2
 75     
 75  5  

  5  c   64  3  5  c 
2 2

 4  5  c   64
2

  5  c   16
2

5  c  4 c  1  l 
 
5  c  4 c  9

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là 4 x  3 y  9  0 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 94
www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.B 3.C 4.B 5.C 6.B 7.C 8.B 9.D 10.C
11.D 12.B 13.D 14.B 15.C 16.C 17.A 18.A 19.D 20.D
21.B 22.B 23.D 24.A 25.D 26.D 27.B 28.A 29.B 30.D
31.D 32.B 33.C 34.B 35.A 36.D 37.B 38.A 39.A 40.C

ĐỀ SỐ 28 – HK2 – LÊ QUÝ ĐÔN, HÀ NỘI


Lời giải

3 x 3
y
Câu 1: [DS10.C2.1.D04.b] Tập xác định của hàm số x2 là

A.
 0;   . B.
 6;0  . C.
 ; 6   0;   . D.  6;0  .
Lời giải

Chọn B

3  x  3  0  x  3  3 3  x  3  3 6  x  0


   
x0  x  0 x  0 x  0
Hàm số xác định khi 

D   6;0 
Vậy tập xác định .

Câu 2: [DS10.C4.1.D01.b] Mệnh đề nào sau đây là đúng?


a  b a  b
  ac ba  bc  0
A.  a  c . B.  a  c .
a  b a  b a b
  ac  bd   
C.  c  d . D. c  d c d.
Lời giải

Chọn A
a  b a  b
  ac ba
Ta có:  a  c   c   a (Cộng từng vế 2 bất đẳng thức cùng chiều
ta được bất đẳng thức mới cùng chiều). Đáp án B sai vì không được áp dụng với phép
trừ. Đáp án C và D sai vì thiếu điều kiện các vế đều dương.

1
A  x  3
Câu 3: [DS10.C4.1.D03.b] Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  1 với x  1 .
A. 4 . B. 2 . C. 5 D. 1 .
Lời giải

Chọn A

www.thuvienhoclieu.com Trang 95
www.thuvienhoclieu.com
1
x  1;
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x  1 ta có
1 1 1
x 1  2  x  1 A  x 3  x 1  2  4  x  1
x 1 suy ra x 1 x 1
1
x 1 
 x 1  1  x  0
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 1
Vậy Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 4 khi x  0 .

f ( x )   3 x  1  1  x 
Câu 4: [DS10.C4.1.D03.c] Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức với
 1  4
x    ;1
 3  bằng 3 . Dấu bằng xảy ra tại x bằng
2 1
A. 3 . B. 0 . C. 3. D. 3 .
Lời giải

Chọn D
 1 
x    ;1  (3x  1)  0, 1  x  0
Ta có:  3 

Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương 


3x  1 ;  3  3 x 
ta có
2
(3 x  1)  (3  3 x) 
 3x  1  3  3x     1 
 , x    ;1
 2   3 
 1 
  3 x  1  3  3 x   4 , x    ;1 
 3 
4  1 
 f ( x)  (3 x  1)(1  x)  , x    ;1 
3  3 
1
3x  1  3  3x  x 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 3
 1  4
x    ;1
f ( x)   3 x  1  1  x   3  bằng 3
Cách 2: Giá trị lớn nhất của biểu thức với
4 1 1
 3x  1  1  x    3x 2  2 x   0  x  (tm)
3 3 3

Câu 5: [DS10.C4.2.D03.b] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình
x3 0.
x2  9 1 1
0 x  3
A. x  3 . B. 2x  6 2x  6 .
x3
 x  4 x 3  0 0
D. x  9
2
C. . .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 96
www.thuvienhoclieu.com
Chọn A
Ta có x  3  0  x  3 .
x2  9  x2  9  0
0  x3
x3 x  3  0 .
x2  9
0
Vậy bất phương trình x  3 tương đương với bất phương trình x  3  0 .

Câu 6: [DS10.C4.2.D05.b] Cho bất phương trình


m 2
 4 x  m 1
. Với giá trị nào của m thì bất
phương trình có tập nghiệm là rỗng?
 m  2 m  2
 
A. m  2 . B. m  2 . C.  m  1 . D.  m  1 .
Lời giải

Chọn A

m 2  4  0

m 1  0  m  2
Bất phương trình có tập nghiệm là rỗng khi  .

2 x  6  0

Câu 7: [DS10.C4.2.D05.c] Cho hệ bất phương trình 
mx  m  3  0 . Giá trị của m để hệ bất
phương vô nghệm là:
 3  3  3
m  0;  m   0;  m   0; 
A.  4 . B.  4 . C.  4. D.
m   0;  
.
Lời giải

Chọn A

2 x  6  0 x  3 (*)
 
Ta có mx  m  3  0 mx  3  m(**)
Hệ vô nghệm nếu (**) vô nghiệm hoặc (**) có nghệm nhưng giao của (*) và (**) bằng
rỗng.
TH1: m  0 , khi đó (**) có dạng 0 x  3 nên (**) vô nghiệm (thỏa mãn).
3m
x
TH1: m  0 , khi đó (**) có nghiệm m nên hệ vô nghiệm khi
3 m 3
 3 m  .
m 4
 3
m   0; 
Vậy trường hợp này xảy ra khi  4 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 97
www.thuvienhoclieu.com
3m
x
TH3: m  0 , khi đó (**) có nghiệm m nên hệ không thể vô nghiệm.
 3
m  0;  .
Kết luận  4

f  x   ax  b  a  0 
Câu 8: [DS10.C4.3.D02.b] Cho nhị thức bậc nhất có bảng xét dấu như hình
vẽ bên dưới

x ∞ 3 +∞
f(x) 0 +
.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

(I). a là một số thực dương.

f  0   f  1
(II). .

f  x  0 x   ; 3
(III). với mọi .

f  x  0
(IV). Phương trình có nghiệm x  3 .

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

Chọn A

a  0 nên (I) đúng.

a  0 hàm số đồng biến nên f  0   f  1 nên (II) sai.

f  x  0 x   ; 3
với mọi nên (III) đúng

f  x  0
Phương trình có nghiệm x  3 nên (IV) sai.

9
2
Câu 9: [DS10.C4.3.D04.b] Bất phương trình x  2 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. Vô số.
Lời giải

Chọn B

9 5 x
20  0  2  x  5
Ta có: x  2 x2

www.thuvienhoclieu.com Trang 98
www.thuvienhoclieu.com
x   1; 2;3; 4
Do x nguyên dương nên

Câu 10: [DS10.C4.4.D01.a] Cho đường thẳng d : 2 x  y  3  0 và điểm M (5; 2). Đối với đường
thẳng d, điểm nào dưới đây nằm cùng một phía đối với điểm M ?
A. N (3; 1) . B. N(4;0) . C. N(2;4) . D. N(1;6) .
Lời giải

Chọn A

Thay tọa độ của M vào vế trái của d, ta được 2.5  (2)  3  15  0.


Điểm N sẽ nằm cùng phía đối với M so với đường thẳng d nếu thay tọa độ của N vào
vế trái của d được kết quả là một số dương.
Do đó ta chọn được N (3; 1).

ax 2  bx  c  0,  a  0 
Câu 11: [DS10.C4.5.D01.a] Điều kiện để tam thức bậc hai đổi dấu trên tập
 là:
A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Lời giải

Chọn D

f  x 
x 2
 4  x2  6 x  5  x  2
2019

 x  6
2017

Câu 12: [DS10.C4.5.D04.c] Cho . Gọi A là tập tất cả các


f  x  0
giá trị nguyên của x để . Số tập con của A là:
A. 24 . B. 32 . C. 16 . D. 64 .
Lời giải

Chọn D

f  x  0 
x 2
 4   x2  6 x  5  x  2 
2019

0
 x  6
2017

Ta có:


x 2
 4   x 2  6 x  5  x  2 
0
 x  2  x2  6x  5  x  2
2

0
 x  6  x  6
 x  2   x 2  6 x  5
 0
 x  6
Bảng xét dấu:

www.thuvienhoclieu.com Trang 99
www.thuvienhoclieu.com
x ∞ 5 1 2 6 + ∞
x-2 0 + +
x-6 0 +
2
x + 5x+ 6 + 0 0 + + +
f(x) + 0 0 + 0 +

 5  x  1
f  x  0  
Từ bảng xét dấu ta có: 2  x  6
x    x   4; 3; 2;3; 4;5  A   4; 3; 2;3; 4;5
.
Số tập con của A là: 2  64 .
6

Câu 13: [DS10.C4.5.D05.b] Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình

 x  2  2  2  3x  x 2

 x  1  x  3x  5 x  9
3 3 2

A. 3 . B. 11 . C. 7 D. 0 .
Lời giải

Chọn A

 x  2
2
 2  3 x  x 2  x 2  4 x  4  2  3 x  x 2  x  2
.
 x  1
3
 x  3x  5 x  9  x  3 x  3x  1  x  3 x  5 x  9
3 2 3 2 3 2

 2x  8  x  4
Vậy nghiệm của hệ bất phương trình là 2  x  4
2   1  0  1  2  3  3
Vậy tổng các nghiệm của hệ bất phương trình là .

Câu 14: [DS10.C4.5.D08.b] Với giá trị nào của m thì bất phương trình
 m  4  x 2   4m  2  x  3m  2  0 có tập nghiệm là  ?
 m  3 m  4
 
A. m  3 . B. m  4 . C.  m  4 . D. m  3 .
Lời giải

Chọn A

Xét m  4 bất phương trình đã trở thành 14 x  14  0  x  1 do đó bất phương

trình có tập nghiệm  1;   , không thoả mãn.

www.thuvienhoclieu.com Trang 100


www.thuvienhoclieu.com
Xét m 4. Yêu cầu bài toán trở thành tìm m thỏa mãn
 m  4  0  m  4 m  4
     m  3
    4m  2   4  m  4   3m  2   0  m  3  0
2 2
 m  3 .

Câu 15: [DS10.C4.5.D11.b] Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  2  x  3 có dạng  a; b  . Khi
đó a  b bằng
A. 8 . B. 6 . C. 10 . D. 2 .
Lời giải

Chọn B

 x  3  0
 (1)
 2 x  2  0
2x  2  x  3 
 x  3  0
 (2)
  2 x  2  ( x  3) 2
Ta có

x   1; 3 .
Giải (1):

x  3 x  3
 2   x   3; 7  .
Giải (2):  x  8x  7  0 1  x  7

x   1;7 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .

Nên suy ra a  1; b  7  a  b  6.

Câu 16: [DS10.C5.1.D02.b] Khảo sát chiều cao để đi nghĩa vụ quân sự của 20 học sinh nam lớp
12 A3 (đơn vị cm ). Người ta thống kê và cho bẳng tần số ghép lớp như sau:

Chiều cao Tần số

 160;162
x
 163;165 3
 166;168 5
6
 169;171 y
 172;174
N  20

Tìm x, y biết rằng tần suất của lớp 


172;174
gấp hai lần tần suất của lớp 
160;162
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 101


www.thuvienhoclieu.com
x  4 x  2 x  2 x  1
   
A.  y  2 . B.  y  4 . C.  y  1 . D.  y  2 .
Lời giải

Chọn A
 x  3  5  6  y  20 x  2
 
Ta có  y  2 x y  4 .

Câu 17: [DS10.C5.3.D01.a] Điểm trung bình thi học kỳ II môn Toán của một nhóm gồm N học sinh
lớp 12A6 là 8,1 . Biết rằng tổng điểm môn toán của nhóm này là 72,9 . Tìm số học sinh của
nhóm.
A. 20 . B. 9 . C. 8 . D. 15 .
Lời giải

Chọn B

72,9
N 9
Ta có giá giá trị 8,1 (học sinh).

Câu 18: [DS10.C5.3.D01.a] Một cửa hàng trà sữa vừa khai trương, thống kê lượng khách tới quán
trong 7 ngày đầu và thu được mẫu số liệu sau:
Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7
575 454 400 325 351 333 412
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số trung vị là 263.
B. Số trung bình làm tròn đến hàng phần trăm là 407,14.
C. Dấu hiệu điều tra ở đây là doanh thu của quán trà sữa.
D. Ngày 2 là mốt của mẫu số liệu này.
Lời giải

Chọn B
575  454  400  325  351  333  412
x  407,14
Ta có 7 .

Câu 19: [DS10.C6.1.D03.a] Trên một đường tròn có bán kính R  30 cm. Ta lấy một cung có độ đài
bằng 8 cm. Số đo tính theo radian của cung đó là
4 4 10 4
A. 30 . B. 15 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải

Chọn B

l 8 4
l R    
Ta có R 30 15 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 102


www.thuvienhoclieu.com
Câu 20: [DS10.C6.1.D04.b] Trên đường tròn lượng giác gốc A , các điểm M biểu diễn cung lượng
AM   30  k120 k  
giác , ; tạo thành hình
A. Lục giác đều. B. Tam giác đều. C. Hình vuông. D. Bát giác
đều.
Lời giải

Chọn B

AM   30  k120  30  k 360


3 .

Nên các điểm M  chia đường tròn thành 3 phần bằng nhau.

Vậy tạo thành tam giác đều.

2 11  
tan a  , 5  a  cos  a  
Câu 21: [DS10.C6.2.D03.b] Cho 3 2 . Khi đó  3  bằng
2 3  3 2 3  3 2 3 3 2 33
A. 2 13 . B. 2 13 . C. 2 13 . D. 2 13 .

Lời giải

Chọn C
2 11 1 9
tan a  , 5  a   cos 2 a  
3 2 4 13
1
Ta có 9

3 13 2 13
 cos a    sin a  
13 13
  1 3 3  2 3
 cos  a    cos a  sin a 
 3 2 2 2 13 .

Câu 22: [DS10.C6.2.D04.b] Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hệ thức nào sao đây đúng?
sin  A  B  2C   sin C sin  A  B  2C    sin C
A. . B. .
 A  B  3C 
sin    sin C cos  A  B   cos C
C.  2  . D. .
Lời giải

Chọn B

Ta có A  B  C  180  A  B  2C  180  C
 sin  A  B  2C   sin  180  C   sin  A  B  2C    sin C
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 103


www.thuvienhoclieu.com
5
sin   cos  
Câu 23: [DS10.C6.2.D06.b] Cho 4 . Tính biểu thức: S  sin 3   cos3  .
45 115 115 125
S S S S
A. 118 . B. 128 . C. 64 . D. 64 .
Lời giải

Chọn B
2
5 9
    sin   cos  
2
 sin  cos  
Ta có:  4   1  2sin  cos  32

3
5
    sin   cos    sin 3   cos3   3sin  cos   sin   cos  
3

4
3
5 9 5
    S  3. .  S  115
4 32 4 128 .

Câu 24: [HH10.C3.1.D00.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d :3 x  4 y  4  0 và
 x  2  2t
d ' :
 y  1  mt . Tìm m  để d  d ' ?
3 8 8 3
m m m m
A. 2. B. 3. C. 3. D. 2.

Lời giải

Chọn C
 
Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến n (3; 4) , d ' có véctơ chỉ phương (2; m) suy ra
u

d ' có véctơ pháp tuyến n '(m; 2)

    8
d  d '  n  n '  n.n '  0  3m  8  0  m  
3.

x 1 y  2

Câu 25: [HH10.C3.1.D02.a] Hệ số góc của đường thẳng 3 2 là
2 2
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D.  2 .
Lời giải

Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 104


www.thuvienhoclieu.com

Đường thẳng đã cho có một vectơ chỉ phương là




u  3; 2  nên có hệ số góc là
2
k
3 .

A  7;9  B  5; 7 
Câu 26: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm , . Phương
trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là
A. 4 x  3 y  7  0 . B. 4 x  3 y  1  0 . C. 3x  4 y  7  0 D.
3x  4 y  7  0 .

Lời giải

Chọn C

Ta có trung điểm I cuả đoạn thẳng AB là  


I 1;1
 
AB  12; 16  n  3; 4 
Ta có . Chon vecto pháp tuyến của đường thẳng AB là
Vậy phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB là
3  x  1  4  y  1  0  3 x  4 y  7  0
.

M  1; 2 
Câu 27: [HH10.C3.1.D09.b] Đường thẳng ax  by  9  0; a, b   đi qua điểm và tạo với
đường thẳng  : 3 x  2 y  1  0 một góc 45 . Khi đó a  b bằng
A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải

Chọn C
3a  2b 2  a  5b
  5a 2  24ab  5b2  0  5a  b
13  a 2  b2  2 
Ta có .
a  1

Lại có a  2b  9  0; a, b   b  5 .

A  2;5  B  4;3 M  a ; b 
Câu 28: [HH10.C3.1.D10.c] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm , .

thuộc đường thẳng x  y  3  0 sao cho chu vi MAB nhỏ nhất. Khi đó 2a  3b bằng
3 2

A. 54 . B. 19 . C. 27 . D. 14 .
Lời giải

Chọn D

www.thuvienhoclieu.com Trang 105


www.thuvienhoclieu.com

Chu vi MAB bằng MA  MB  AB do AB không đổi nên chu vi MAB nhỏ nhất
khi và chỉ khi nhỏ nhất.

Quan sát hình vẽ, ta thấy A và B cùng phía với đường thẳng d : x  y  3  0 . Gọi A
A  2;1
là điểm đối xứng của A qua d ta tìm được . Khi đó
MA  MB  MA  MB  AB do đó min  MA  MB   AB khi A, M , B thẳng hàng.
C  1; 2 
Suy ra M  C  AB  d . Dễ tìm được nên a  1 và b  2 . Vậy
2a 3  3b 2  2.13  3.22  14 .

Câu 29: [HH10.C3.1.D15.b] Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
d : 3x  5 y  4  0 ?
 4
 x    3t
 3  x  2  3t  x  2  5t
 y  5t  
A. . B.  y  2  5t . C.  y  2  3t . D.
 x  3  5t

 y  2  3t .
Lời giải

Chọn C
 
d : 3 x  5 y  4  0 n   3;5  u   5; 3
Ta có: có VTPT nên có VTCP và d đi qua
A  2; 2 

 x  2  5t
d :
Vậy phương trình của  y  2  3t .

Câu 30: [HH10.C3.2.D01.a] Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?

www.thuvienhoclieu.com Trang 106


www.thuvienhoclieu.com
x 2   y  1  2
2

A. 2 x 2
 2 y 2
 3 y  0 . B. .
x  y  2 xy  3 y  1  0 .
2 2
D. x  y  0, 01 .
2 2
C.
Lời giải

Chọn C

Câu 31: [HH10.C3.2.D02.b] Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng y  x
A  3;0  B  4;3
và đi qua hai điểm ; có bán kính là

A. 5 . B. 6. C. 6 . D. 5.

Lời giải

Chọn D

I  a; a 
Gọi thuộc đường thẳng y  x .

2   a  3  a 2   a  4    a  3 
2 2 2

Ta có AI  BI  AI 2
 BI

 a 2  6a  9  a 2  a 2  8a  16  a 2  6a  9  a  2  I  2; 2  .

 3  2
2
R  AI   22  5
Vậy bán kính .

[HH10.C3.2.D06.b] Phương trình tiếp tuyến với đường tròn x  y  4 x  6 y  13  0 tại


2 2
Câu 32:
M  1; 2 
điểm là:
A. x  5 y  11  0 . B. 5 x  y  7  0 . C. x  5 y  9  0 . D.
3x  y  1  0 .
Lời giải

Chọn C

I  2; 3  IM   1;5  
PTTT là: 
 x  1  5  y  2   0  x  5 y  9  0
Ta có .

M  0; 4 
Câu 33: [HH10.C3.2.D06.b] Số đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với đường tròn
(C ) : ( x  1)  ( y  4)  20 là
2 2

A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải

Chọn D

Đường tròn (C ) có tâm I (1;4) và bán kính R  20.

www.thuvienhoclieu.com Trang 107


www.thuvienhoclieu.com

MI  (1;8)  MI  65  R  20.
Vậy điểm M nằm ngòai đường tròn (C), nên qua M có 2 đường thẳng tiếp xúc với (C).

Câu 34: [HH10.C3.2.D12.b] Cho đường tròn


 C : x 2  y 2  2 x  6 y  6  0 và đường thẳng

d : 4 x  3 y  5  0 . Biết đường thẳng  d  cắt  C  tại hai điểm A, B ; tính độ dài dây cung
AB .
8 1 12 6
A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải

Chọn D

C  x  1   y  3  4
Ta có đường tròn   :
I  1;3 ; R  2
2 2

có tâm

4.1  3.3  5 8
d 
I  1;3  d 16  9 5
Khoảng cách từ tâm đến đường thẳng là:

AB 64 6
 R2  d 2  4    AB  12
Vậy 2 25 5 .

Câu 35: [HH10.C3.2.D14.b] Trong mặt phẳng Oxy , diện tích của hình tròn tiếp xúc với hai đường

thẳng 3 x  4 y  8  0 và 3 x  4 y  2  0 là
C.  . D.  .
2
A. 4 . B. 2 .
Lời giải

Chọn C

A  2; 2   d
Lấy

Ta thấy hai đường thẳng  : 3 x  4 y  8  0 và d : 3 x  4 y  2  0 song song với nhau


1 3.2  4.2  8
1 1  1
R  d  d ,    d  A,   2 32   4  2
nên bán kính đường tròn là 2 2 .

Vậy S   R   .
2

Câu 36: [HH10.C3.2.D14.c] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  13  0 và đường
 C  :  x  3   y  1  5 M  a; b 
2 2

tròn . Giá sử là điểm thuộc đường tròn sao cho khoảng


cách từ điểm đó đến đường thẳng d là lớn nhất. Khi đó a  b bằng
A. 6 . B. 8 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 108


www.thuvienhoclieu.com
Chọn D

Ta có
 C có tâm
I  3;1
và bán kính R  5 .

M  C d  M,d 
Do thoả mãn lớn nhất nên M là giao điểm của  với đường tròn
 C với  là đường thẳng qua I và vuông góc với d .

Khi đó   d   : 2 x  y  C  0 .

I  3;1    2.3  1  C  0  C  7
Mà .

Nên  : 2 x  y  7  0 .

2 x  y  7  0

 x  3   y  1  5
2 2

Toạ độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình 


 .

Từ 2 x  y  7  0  y  7  2 x .

 x  3   y  1  5  x  3   7  2 x  1  5   x  3    6  2 x   5
2 2 2 2 2 2

Từ

x  4
 5 x 2  30 x  40  0  
 x  2  M  4; 1 hoặc M  2;3 .

4  2.  1  13 7 5
d  M,d   
M  4; 1 1   2 
2 5
Với , ta có .

2  2.3  13 17 5
d  M,d  
M  2;3 1   2 
2 5
Với , ta có .

d  M,d  M  2;3
Vì lớn nhất nên nhận .

www.thuvienhoclieu.com Trang 109


www.thuvienhoclieu.com
Vậy a  b  5 .

Câu 37: [HH10.C3.3.D02.b] Cho Elip


 E  : 4 x 2  9 y 2  36 . Mệnh đề nào sai?
5
e
A.   có tiêu cự bằng B.   có tâm sai
E 2 5. E 3 .

C.  E  có trục lớn bằng 6. D.  E  có trục nhỏ bằng 2.


Lời giải

Chọn D

x2 y 2
 E  : 4 x  9 y  36  2  2  1  a  3, b  2  c  5
2 2

Ta có:. 3 2
Suy ra độ dài trục nhỏ bằng 2b  4 .

Câu 38: [HH10.C3.3.D03.b] Lập phương trình chính tắc của Elip, biết hình chữ nhật cơ sở có chiều

rộng bằng 10 và đường chéo bằng 10 5 .


x2 y2 x2 y 2
 1  1
A. 225 400 . B. 10 5 .
x2 y2 x2 y 2
 1  1
C. 400 100 . D. 100 25 .
Lời giải

Chọn D

Giả sử Elip có độ dài trục lớn là 2a , độ dài trục bé là 2b

Hình chữ nhật có chiều rộng là 10 suy ta 2b  10  b  5

Đường chéo của hình chữ nhật cơ sở là 4a 2  4b 2  10 5  a 2  100

Vậy phương trình chính tắc của Elip là

x2 y 2
  1.
100 25

Câu 39: [HH10.C3.3.D03.b] Phương trình nào sau đây là phương trình của elip có trục lớn bằng 10 ,
3
e
tâm sai 5.

www.thuvienhoclieu.com Trang 110


www.thuvienhoclieu.com
x 2
y 2
x2 y2 x2 y2
 1  1  1
A. 25 9 . B. 100 64 . C. 100 25 . D.
x2 y 2
 1
25 16 .
Lời giải

Chọn A

x2 y 2
 E :  1
Giả sử a 2 b2 .

Vì  E có trục lớn bằng 10 nên 2a  10  a  5 .

3 c 3
e   c3
. Do đó b  a  c  5  3  16 .
2 2 2 2 2
5 a 5

x2 y 2
 E :  1
Vậy phương trình của 25 16 .

[DS11.C1.1.D01.c] Cho hàm số y  sin x  cos x  m sin x.cos x . Tìm m để hàm số


4 4
Câu 40:
xác định với mọi x .
 1 1
m   ; 
 2 2 . m   1;1 m   ;1 m   1;1
A. B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D
y  (sin 2 x  cos 2 x) 2  2sin 2 x.cos 2 x  m sin x.cos x
1 1
 2sin 2 x.cos 2 x  m sin x.cos x  1   sin 2 2 x  m sin 2 x  1
2 2

1 1
y   t 2  mt  1
Đặt t  sin 2 x,  1  t  1 ta có hàm số 2 2

Hàm số y  sin x  cos x  m sin x.cos x xác định với mọi x khi và chỉ khi hàm số
4 4

1 1
y   t 2  mt  1
2 2 xác định với mọi 1  t  1
1 1
  t 2  mt  1  0  t :  1  t  1
2 2  t 2  mt  2  0  t :  1  t  1

Ta có   m  8  0, m. Bảng xét dấu  


2
f t  t 2  mt  2

www.thuvienhoclieu.com Trang 111


www.thuvienhoclieu.com

Từ BXD, ta suy ra
t 2  mt  2  0  t :  1  t  1  t1  1  1  t2
 m  m2  8
  1  2
 2  m  8  2  m (1)
 
 m  m2  8  m  8  m  2 (2)
2

 1
2
2  m  0 m  2
 
(1)   2  m  0    m  2  m  1
  m 2  8  m 2  4m  4  m  1

2  m  0  m  2
 
(2)   2  m  0    m  2  m  1
  m 2  8  m 2  4m  4   m  1

m   1;1
Vậy .

www.thuvienhoclieu.com Trang 112


www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.A 4.D 5.A 6.A 7.A 8.A 9.B 10.A
11.D 12.D 13.A 14.A 15.B 16.A 17.B 18.B 19.B 20.B
21.C 22.B 23.B 24.C 25.C 26.C 27.C 28.D 29.C 30.C
31.D 32.C 33.D 34.D 35.C 36.D 37.D 38.D 39.A 40.D

ĐỀ SỐ 29 – HK2 – LƯƠNG THẾ VINH, HÀ NỘI 2017


Lời giải

Câu 1: [DS10.C3.2.D07.b] Tìm m để phương trình


( m - 1) x 2 - 2mx + 3m - 2 = 0 có hai nghiệm
dương phân biệt.
1
m<
A. m < 0,1 < m < 2 . B. 1 < m < 2 . C. m > 2 . D. 2.
Lời giải
Chọn B

( m - 1) x 2 - 2mx + 3m - 2 = 0
Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi
ïìï m ¹ 1
ïï
ïï 1 < m < 2
ïï 2
ïìï m - 1 ¹ 0 ïï
ïï 2 ï ém < 0
ïï m - ( m - 1) ( 3m - 2) > 0 Û ïí ê
ïï ïï êëm > 1
í 2m > 0 ïï
ïï m - 1 ïï é 2
ïï ïï êêm <
ïï 3m - 2 ïï ê 3
ïï > 0 ïïî êëm > 1
ïî m - 1 Û 1< m < 2 .

1
>1
Câu 2: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình x là

A.
( 0;1) . B.
( - ¥ ;1) . C.
( 1;+ ¥ ) . D.
( - ¥ ;0) È ( 1; + ¥ ) .
Lời giải
Chọn A

1 1- x
> 1Û >0
x x Û 0 < x < 1.

Câu 3: [DS10.C4.5.D01.a] Giá trị x  3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
x2  x  1
 x 1 2 x 1  x2
C. x  x  1  6 .
2 2
A. x  1 . B. . D.
2 x  5x  2  0 .
2

www.thuvienhoclieu.com Trang 113


www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

Chọn C

9  3 1 7
 3 1   4
Thay x  3 vào phương án A ta có : 3  1 2 (không thỏa mãn).
2.3  1  3  5  9
2
Thay x  3 vào phương án B ta có : (không thỏa mãn).

Thay x  3 vào phương án C ta có : 3  3  1  6  3  10 (thỏa mãn).


2 2

Thay x  3 vào phương án D ta có : 2.3  5.3  2  0  5  0 (không thỏa mãn).


2

4 2
Câu 4: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình x - 5 x + 4 < 0 là

A.
( 1; 4) . B.
( - 2; - 1) . C.
( 1; 2) . D.
( - 2; - 1) È ( 1; 2) .
Lời giải
Chọn D

é- 2 < x < - 1
Û ê
x 4 - 5 x 2 + 4 < 0 Û ( x - 1) ( x - 4) < 0
2 2
êë1 < x < 2

x2 1  2x 1
Câu 5: [DS10.C4.5.D06.b] Tập nghiệm của bất phương trình là

A.  0; 2  . B.
 1  3; 1  3 .
C.
 ; 1  3    2;   . D.  ; 0    2;   .
Lời giải

Chọn C
Xét các trường hợp sau:
 x  1
x2 1  0    *
TH1: x 1
x  0
x2 1  2 x  1  x2  2x  0   .
Bất phương trình trở thành x  2
 x  1

Kết hợp với điều kiện (*) ta có  x  2 là nghiệm.

TH2:
x 2  1  0  1  x  1.  **
Bất phương trình trở thành 1  x  2 x  1  x  2 x  2  0  1  3  x  1  3.
2 2

Kết hợp với điều kiện (**) ta có 1  x  1  3 là nghiệm.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:


 
S  ; 1  3   2;   .

www.thuvienhoclieu.com Trang 114


www.thuvienhoclieu.com
[DS10.C4.5.D08.b] Bất phương trình x  4 x  m  0 vô nghiệm khi
2
Câu 6:
A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 .
Lời giải

Chọn D

Bất phương trình x  4 x  m  0 vô nghiệm khi


2

1  0
x 2  4 x  m  0; x      ' 0  4m  0  m  4
 '  0 .

[DS10.C4.5.D08.b] Tìm các giá trị của tham số m để x  2 x  m  0, x  .


2
Câu 7:
A. m  0 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
Lời giải

Chọn D

x 2  2 x  m  0, x   khi và chỉ khi   1  m  0  m  1.

[DS10.C4.5.D08.c] Tìm các giá trị của tham số m để x  2 x  m  0, x  0 .


2
Câu 8:
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  0 .
Lời giải

Chọn C
 b 
x 2  2 x  m  0, x  0  m  x 2  2 x  f  x  , x  0  m  Min f  x   f   1   1
x 0
 2a 
.

Câu 9: [DS10.C4.5.D11.b] Tập nghiệm của bất phương trình x  1  1 là

A.  ; 2  . B.  1; 2  . C. 
0; 2 
. D.  1; 2  .
Lời giải

Chọn B

x 1  0 x  1
x 1  1     x   1; 2 
Ta có: x 1  1 x  2 .

Câu 10: [DS10.C4.5.D13.c] Bất phương trình x 2  2 x  5  x  1  2 có bao nhiêu nghiệm?


A. 1 nghiệm. B. vô nghiệm. C. vô số nghiệm. D. 2 nghiệm.
Lời giải

Chọn A

www.thuvienhoclieu.com Trang 115


www.thuvienhoclieu.com

Xét bất phương trình x 2  2 x  5  x  1  2 (1)

Điều kiện x  1 .

 x  1
2
x2  2x  5  4 2
Ta có

 VT  x 2  2 x  5  x  1  2, x  1 .

Bất PT (1)  x2  2x  5  x  1  2  x  1  0  x  1.

Bất phương trình có nghiệm duy nhất x  1 .

Câu 11: [DS10.C6.2.D04.b] Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây sai?
A B C
cos  A  B   cos C sin  cos
A. A  B  C   . B. . C. 2 2 . D.
sin  A  B   sin C
.
Lời giải

Chọn B
Do A, B, C là ba góc trong một tam giác nên: A  B  C  
Do đó: A  B  C   là mệnh đề đúng
cos  A  B   cos C
Mệnh đề là sai do A  B và C là bù nhau.
A B C A B C
sin  cos
Mệnh đề 2 2 là đúng do 2 và 2 là phụ nhau.
sin  A  B   sin C
Mệnh đề là đúng do A  B và C là bù nhau.

æ ö æ pö
ççp < x < 3p ÷
÷ sin ççx + ÷÷
tan x = 2 çè 2 ÷
ø çè 3 ÷
ø
Câu 12: [DS10.C6.3.D02.b] Cho . Giá trị của là
2- 3 2+ 3 2+ 3 - 2+ 3
-
A. 2 5 . B. 2 5 . C. 2 5 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn B

1 1 2 3p
= 1 + tan 2
x = 5 Þ cos x = - Þ sin x = - p < x<
cos x 2
5 5 (do 2 )
æ pö p p 1 æ çç 2 ÷
ö 3 æçç 1 ÷
ö 2+ 3
sin ççx + ÷ ÷
÷ = sin x cos + cos x sin = ×-
ç
÷
÷+ ×-
ç
÷
÷ =-
çè 3ø 3 3 2 è 5 ø 2 è 5 ø 2 5 .

Câu 13: [DS10.C6.3.D03.a] Đẳng thức nào không đúng với mọi x ?

www.thuvienhoclieu.com Trang 116


www.thuvienhoclieu.com
1  cos 6 x
cos 2 3 x 
B. cos 2 x  1  2sin x .
2
A. 2
.
1  cos 4 x
sin 2 2 x 
C. sin 2 x  2sin x.cos x . D. 2 .
Lời giải

Chọn D

1  cos 4 x
sin 2 2 x 
Vì 2

1   
cos x     x  0
Câu 14: [DS10.C6.3.D03.b] Cho 3  2  . Giá trị của tan 2x là
5 4 2 5 4 2
 
A. 2 . B. 7 . C. 2 . D. 7 .
Lời giải

Chọn B

1 
tan 2 x  1  8   x  0.
cos 2 x  tan x  2 2 2

2 tan x 4 2 4 2
 tan 2 x    .
1  tan x
2
1 8 7

[DS10.C6.3.D03.c] Giá trị nhỏ nhất của sin x  cos x là


6 6
Câu 15:
1 1 1
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải

Chọn C

3
 1  sin 2 2 x.
sin x  cos x  1  3sin x cos x
6 6 2
4 2

1 3
  1  sin 2 2 x  1.
Ta có: 0  sin 2 x  1
2
4 4

1
.
Vậy GTNN bằng 4

A ( - 1; 2) , H ( 3;0) ,
Câu 16: [HH10.C1.4.D10.c] Tam giác ABC có đỉnh trực tâm trung điểm của

BC là M ( 6;1) . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

A. 5 . B. 5. C. 3 . D. 4 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 117
www.thuvienhoclieu.com
Lời giải

Chọn A

uuur 2 uuur æ11 4 ö÷


AG = AM Þ G = çç ; ÷
G ABC 3 çè 3 3 ø÷
Gọi là trọng tâm tam giác , có .

Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , ta có ba điểm I , G, H cùng nằm
uur æ11 4 ö
uur uur uur IG = çç - x; - y ÷
÷
IH = ( 3 - x; - y ) ; çè 3 3 ÷
ø , suy ra
trên đường thẳng ơle và IH = 3IG. Mà
I = ( 4; 2) ,
bán kính R = IA = 5.

A  1;1 B  1;5  C  5;1


Câu 17: [HH10.C2.2.D03.c] Tam giác ABC có , , . Diện tích hình tròn ngoại
tiếp tam giác ABC là
A. 64 . B. 8 . C. 4 . D. 32 .
Lời giải

Chọn B

 AB   0; 4 

AC   4;0   AB. AC  0  AB  AC
   
Ta có  . Do vậy đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC là đường tròn đường kính BC .

BC 1 2
4   4   2 2
2
R 
Bán kính: 2 2 .

 
2
 2 2
Diện tích: S   R  8 .
2

A( 1; 2) , B ( 0; 4) , C ( 3;1) . ·
Câu 18: [HH10.C2.2.D04.b] Tam giác ABC có Góc BAC của tam giác
ABC là
o o o o
A. 90 . B. 36 52 ' . C. 143 7 ' . D. 53 7 ' .
Lời giải

Chọn C
uuur uuur
AB = ( - 1; 2) , AC = ( 2; - 1)

uuur uuur 4
Ta có
·
cos BAC (
= cos AB, AC = - ·
5 Þ BAC
)
= 143o 7 '.

www.thuvienhoclieu.com Trang 118


www.thuvienhoclieu.com
Câu 19: [HH10.C3.1.D02.a] Cho đường thẳng  : x  2 y  3  0 Véctơ nào sau đây không là véc tơ
chỉ phương của  ?

A.  4; 2  . B.  2; 1 . C.  2;1 . D.  4; 2  .


Lời giải

Chọn A
Do  : x  2 y  3  0 véc tơ chỉ phương của  là véc tơ khác véc tơ không và cùng

u  2;1
phương với

Suy ra:
 4; 2 
không là véc tơ chỉ phương của  do không cùng phương với
u  2;1

A  2;1 , C  4;3
Câu 20: [HH10.C3.1.D06.c] Hình vuông ABCD có . Tọa độ của đỉnh B có thể là

A.  2;3 . B.  1; 4  . C.  4; 1 . D.  3; 2  .


Lời giải

Chọn A

AC  2 2  AB  2 .

Gọi d là đường trung trực của AC



 d đi qua điểm trung điểm I  3;2  AC   2;2   2  1;1
của AC , có VTPT là .

Phương trình đường thẳng


d : x y5 0

B  d  B  a;5  a 
.

AB  2   a  2    4  a   4  2a 2  12a  16  0
2 2

 a  4  B  4;1

 a  2  B  2;3 .

M  1; 2 
Câu 21: [HH10.C3.1.D07.c] Tọa độ hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng
 : x  y  0 là
3 3  3 3
 ;   1;1 .  2; 2  .  ; 
A.  2 2  . B. C. D.  2 2  .
Lời giải

Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên  .

www.thuvienhoclieu.com Trang 119


www.thuvienhoclieu.com

H    H  t; t  . MH   t  1; t  2 
Ta có: Do đó .
 
Đường thẳng  có một vec tơ pháp tuyến là
n  1;  1 nên  nhận
u   1;1
là vec tơ
    3 3 3
MH  u  MH .u  0  t  1  t  2  0  t  . H ; 
chỉ phương. Do 2 Vậy  2 2  .

Câu 22: [HH10.C3.2.D02.a] Đường tròn


 C  : x 2  y 2  2 x  4 y  3  0 có tâm I , bán kính R là
I  1; 2  , R  2 I  1; 2  , R  2 2
A. . B. .
I  1; 2  , R  2 I  1; 2  , R  2 2
C. . D. .
Lời giải

Chọn D

 C I  1; 2  , R  12   2   3  2 2
2

Đường tròn có tâm .

Câu 23: [HH10.C3.2.D13.c] Cho đường tròn


 C  : x2  y2  2x  4 y  4  0 và điểm
M  2;1
. Dây

cung của
 C đi qua M có độ dài ngắn nhất là

A. 6 . B. 7. C. 3 7 . D. 2 7 .
Lời giải

M B
H
A

Chọn D

Đường tròn  C I  1; 2 
và bán kính R  3.
có tâm

Ta có IM  2  R nên M nằm trong   .


C

Giả sử AB là dây cung bất kì của   đi qua M . Gọi H là trung điểm của AB thì
C

IH  AB. Do đó AB  2 AH  2 R  IH  2 9  IH . Suy ra AB có độ dài ngắn


2 2 2

nhất khi IH có độ dài lớn nhất. Mà IH  IM , dấu bằng xảy ra khi H  M . Vậy
AB  2 9  IM 2  2 7.

www.thuvienhoclieu.com Trang 120


www.thuvienhoclieu.com
5
e
Câu 24: [HH10.C3.3.D02.b] Cho elip
 E đi qua điểm
A  3;0 
và có tâm sai 6 . Tiêu cự của
 E là
5 10
A. 10 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải

Chọn A
x2 y 2
 2 1
Gọi phương trình chính tắc của elip   là: a
E
với a  b  0 .
2
b
9
Ta có   đi qua điểm 
E A  3;0  nên a 2  1  a  3 .
5 c 5 5 5
e
  c c
Vì tâm sai 6 a 6 2 2.

Vậy tiêu cự của   là: 2c  5 .


E

Câu 25: [HH10.C3.3.D02.b] Cho elip


( E ) : 4 x 2 + 5 y 2 = 20 . Diện tích hình chữ nhật cơ sở của ( E )

A. 2 5 . B. 80 . C. 8 5 . D. 40 .
Lời giải
Chọn C

x2 y2
( E ) : 4 x + 5 y = 20
2 2 Û + =1
5 4
Suy ra a = 5; b = 2

Diện tích hình chữ nhật cơ sở của


( E ) : 2a.2b = 4.2. 5 = 8 5

www.thuvienhoclieu.com Trang 121


www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.D 5.C 6.D 7.D 8.C 9.B 10.A
11.B 12.B 13.D 14.B 15.C 16.A 17.B 18.C 19.A 20.A
21.A 22.D 23.D 24.A 25.C

ĐỀ SỐ 30 – HK2 – CHUYÊN NGUYỄN HUỆ, HÀ NỘI 2019


Lời giải

Câu 1: [DS10.C4.1.D02.c] Cho a  b  0 . Mệnh đề nào dưới đây sai?


a b a 2  1 b2  1 1 1
  
A. a  1 b  1 . B. a  b .
2 2
C. a b . D. a b .
Lời giải

Chọn A

a  b  1  b  a  1 a b
a b  a  b 0 0 0
 a 1 b 1  a  1  b  1  a  1  b  1
Xét a  1 b  1 . Suy
a  b  0 a b
ab0  0
ra A sai vì 
 a  1  b  1  0  a  1  b  1
.

9 4 a
y  x
Câu 2: [DS10.C4.1.D03.c] Hàm số x 2  x với 0  x  2 đạt giá trị nhỏ nhất tại b ( a, b
a
nguyên dương, phân số b tối giản). Khi đó a  b bằng
A. 7 . B. 9 . C. 13 . D. 11 .
Lời giải

Chọn D

9
9 4  2  x  9 2x 9 13 25
 2    2  2 .2  
Ta có x 2  x x 2 2 x 2 2 2

9
 2  x 2x 6
2  x
Dấu bằng xảy ra khi x 2x 5 (thỏa)  a  6; b  5 . Vậy a  b  11 .

5x  1 x
 3 x   3 x
Câu 3: [DS10.C4.2.D03.c] Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 là
1   1   1   1 
 4 ;3    4 ;3   4 ;      4 ;3 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 122


www.thuvienhoclieu.com
Chọn B

Điều kiện: x  3 .

Với điều kiện đó bất phương trình đã cho tương đương với

5x  1 x 1
  4 x  1  x  
2 2 4.

 1 
S    ;3
Kết hợp điều kiện x  3 ta được  4 .

 1
9  x    7  2x
Câu 4: [DS10.C4.2.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình  5 là:
 5 4   4 5 
 ;   ;    ;   ;  
A.  4. B.  5 . C.  5. D.  4 .
Lời giải

Chọn C

 1 44 4
9  x    7  2 x  11x   x
Tacó  5 5 5.

 x  11  4 x  8

Câu 5: [DS10.C4.2.D04.b] Gọi S là tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 
4 x  8  3x  4 . Số phần

tử của tập S là:


A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .

Lời giải
Chọn D
 x  11  4 x  8  x  1
   x   0;1; 2;3
Ta có  4 x  8  3 x  4 x  4 .

x 1  0

Câu 6: [DS10.C4.2.D05.b] Tìm giá trị của m để bất phương trình 
mx  3 có nghiệm.

A. m  0 . B. 0  m  3 . C. m  0 . D. 0  m  1 .
Lời giải

Chọn A

x  1
x 1  0 
  3
mx  3  x 0
+ Với m  0 ta có  m bất phương trình vô nghiệm.

www.thuvienhoclieu.com Trang 123


www.thuvienhoclieu.com
+ Với m  0 ta có mx  3 vô nghiệm nên bất phương trình vô nghiệm.

x  1
x 1  0 
  3
mx  3  x
+ Với m  0 ta có  m luôn có nghiệm.

m 2 x  1   x  1 m
Câu 7: [DS10.C4.2.D05.c] Tìm m để bất phương trình vô nghiệm.
A. m  1 . B. m  0 và m  1 . C. Không có m . D. m  0 .
Lời giải

Chọn A
m 2 x  1   x  1 m   m 2  m  x  m  1
Ta có .
m  0
m2  m  0  
Xét m  1 .
Với m  0  0 x  1 luôn đúng với x
Với m  1  0 x  0 vô nghiệm

x3 x4

Câu 8: [DS10.C4.3.D04.c] Tập nghiệm của bất phương trình x  1 x  2 là
 5 
 ; 2     ; 1
5
  ;  
A.  3 . B.  3 .

 2; 1    
5 5
;    ; 
C. 3  . D.  3.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  1; x  2 .
x  3 x  4  ( x  3)( x  2)  ( x  4)( x  1)  0  6 x  10  0

Bất PT x  1 x  2 ( x  1)( x  2) ( x  1)( x  2) .
6 x  10
f ( x) 
Đặt ( x  1)( x  2) . Ta có bảng xét dấu:

 5 
f  x   0  x   ; 2     ; 1
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra  3 

www.thuvienhoclieu.com Trang 124


www.thuvienhoclieu.com
Lưu ý có thể sử dụng phương pháp khoảng để xét dấu f ( x ) nhanh hơn.

x  2  x 1
Câu 9: [DS10.C4.3.D05.c] Tập nghiệm của bất phương trình là
 1  1 1 
 ;   ;  1 .  1;   ; 
A.  2. B. C.  2. D.  2 .
Lời giải

Chọn A

 x 1  0  x  1
   x  1
  x 1  0  x  1  1
x  2  x 1   
   1  x
 x  2  x  1  1  1  x  2
  x   2
Ta có    x  2   x  1   2
.

[DS10.C4.5.D03.b] Tập xác định của hàm số y  2 x  5 x  2 là


2
Câu 10:
 1 1   1 1 
 ;    2;    ;2  ;    2;    2 ; 2 
A.  2 . B.  2  . C.  2 . D. .
Lời giải
Chọn A
 1
x 
 2 x  5x  2  0  
2
2  1

x  2  ;    2;  
Hàm số có nghĩa  . Tập xác định là:  2

2x  2  x  2  x
Câu 11: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình là
 1 1  1 
 ;    2;    ;2   0;    2 ;  
A.  2 . B.  2  . C. . D. .
Lời giải

Chọn B

1
2 x  2  x   2  x  2 x 2  4 x  x  2  0  x2
Ta có 2 .

 x2  6x  5  0
 2
Câu 12: [DS10.C4.5.D05.b] Tập nghiệm của hệ bất phương trình  x  x6  0 là

A.  5; 3 . B.  1; 2  . C.  3; 1 . D.


 5; 3   1; 2  .
Lời giải

Chọn B

www.thuvienhoclieu.com Trang 125


www.thuvienhoclieu.com
  x  5
x2  6x  5  0 
 2    x  1  1  x  2
 x  x6  0 3  x  2

ìï 3 x - 5 + x < 2 x + x
ï
í 2
ï
Câu 13: [DS10.C4.5.D05.b] Tập nghiệm của hệ bất phương trình ïî 2 x - 5 x + 3 > 0 là

 0;1   ;5   ;1   ;5   3
3 3
1; 
A.  2  . B.  2  . C.  2  . D.

 0;1  
3 
;5 
 2 .
Lời giải

Chọn A

Điều kiện x ³ 0 .

ìï x < 5
ìï 3x - 5 + x < 2 x + x ïï æ3 ö
ï Û í æ3 ö÷Þ x Î ( - ¥ ;1) È ççç ;5÷
í 2 ÷
÷
ïï 2 x - 5 x + 3 > 0 ïï x Î ( - ¥ ;1) È çç ; + ¥ ÷ è 2 ø
î ïïî çè 2 ø÷
Hệ

 0;1  
3 
;5 
Kết hợp với điều kiện suy ra tập nghiệm là  2 .


 x  7 x  6  0 (1)
2


Câu 14:  2x 1  3
[DS10.C4.5.D06.b] Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
(2)
là.

A.
 1; 2 . B.
 1; 2  . C.
 1;6  . D.
 1;6  .
Lời giải
Chọn B
Từ (1)  1  x  6
Từ (2)  3  2 x  1  3  1  x  2
x   1;2 
Khi đó nghiệm của hệ bất phương trình là .

x 2  mx  m
y 2
Câu 15: [DS10.C4.5.D08.c] Tìm m để hàm số x  2mx  m  2 có tập xác định là  .
m   1; 0 m   4;0  m   1;0 m   1;0 
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải

Chọn A

www.thuvienhoclieu.com Trang 126


www.thuvienhoclieu.com
 x  mx  m  0  1
2

 2
x  2mx  m  2  0  2 
Điều kiện 

Để hàm số có tập xác định là  thì     đúng với mọi giá trị của x
1, 2

1  0  m  4m  0
2 m   4;0
  2   m   1;0
 2  0  m  m  2  0 
 m   1; 2 
Xảy ra khi .

  x 2  5 x  4  0
 2
Câu 16: [DS10.C4.5.D09.c] Tìm m để hệ bất phương trình 
 x   m  1 x  m  0 có nghiệm duy
nhất.
A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  4 .
Lời giải

Chọn A

x  S1   1; 4
BPT thứ nhất có nghiệm

BPT thứ 2 tương đương với 


x  m   x  1  0  *

TH1. m  1 bpt   có nghiệm duy nhất x  1 nên hệ vô nghiệm


*

x   m; 1
TH2. m  1 bpt   có nghiệm duy nhất
*
hệ vô nghiệm

x  S 2   1; m 
TH3. m  1 bpt   có nghiệm duy nhất
*
để hệ có nghiệm duy nhất
S1  S 2   x0 
thì xảy ra khi và chỉ khi m  1 .

Vậy m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

[DS10.C4.5.D11.b] Tập nghiệm của bất phương trình (4  x ) 2  x  0 là


2
Câu 17:

A.  2; 2  . B.  ; 2  . C.  ; 2  . D.


 ; 2   (2; ) .
Lời giải
Chọn C

Cách 1: Điều kiện 2  x  0  x  2 .

4  x 2  0 x  2
(4  x 2 ) 2  x  0   
Do 2  x  0 nên BPT 2  x  0  x  2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 127


www.thuvienhoclieu.com

Kết hợp điều kiện có tập nghiệm BPT là: 


; 2  
Chọn C,

Cách 2: Lấy x  0 thay vào BPT thấy không thỏa mãn nên loại các đáp án A,B. Từ
điều kiện xác định loại đáp án D. Còn lại đáp án C.

Câu 18: [DS10.C5.3.D01.b] Tuổi đời của 16 công nhân trong xưởng sản xuất được thống kê trong
bảng sau

Tìm số trung bình x của mẫu số liệu trên.


A. 28 . B. 27, 75 . C. 27,875 . D. 27 .

Lời giải

Chọn C

25.2  26.3  27.4  29.3  30.3  33


x  27,875
Ta có 16 .

Câu 19: [DS10.C5.3.D02.a] Cho bảng số liệu điểm bài kiểm tra môn toán của 20 học sinh.

Tìm số trung vị của bảng số liệu trên.


A. 8 . B. 7 . C. 7,3 . D. 7,5 .
Lời giải

Chọn D

Số trung vị của bảng số liệu có 20 số là trung bình cộng của số thứ 10 và số thứ 11

Ta có số thứ 10 là 7 ; Số thứ 11 là 8

78
Me   7,5
Do đó 2

Câu 20: [DS10.C5.3.D04.b] Cho mẫu số liệu


 x1 ; x2 ;...; xN  có số trung bình x , mốt
M o . Chọn
khẳng định sai trong các khẳng định sau:

 x 
N

i x 0
A. i 1 .
B. Mốt M o là số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu.
C. Số trung bình x có thể không là một giá trị trong mẫu số liệu,.
M
D. Mốt o luôn lớn hơn hoặc bằng có số trung bình x .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 128


www.thuvienhoclieu.com
Chọn D

Câu 21: [DS10.C5.4.D01.b] Cho mẫu số liệu thống kê


 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Tính (gần đúng) độ lệch
chuẩn của mẫu số liệu trên.
A. 2, 45 . B. 2,58 . C. 6, 67 . D. 6,0 .
Lời giải

Chọn B

Số trung bình x  5 .

1 20
 1  5   2  5  ...   9  5  
2 2 2
s2 
Phương sai 9  3 .

Độ lệch chuẩn s  2,58 .

Câu 22: [DS10.C5.4.D02.a] Phương sai của một mẫu số liệu


 x1; x2 ;...; xN  bằng.
A. Hai lần độ lệch chuẩn. B. Căn bậc hai của độ lệch chuẩn.
2

 x  x
N

i
C. Bình phương của độ lệch chuẩn. D. i 1
.
Lời giải

Chọn C

Phương sai của một mẫu số liệu


 x1; x2 ;...; xN  bằng bình phương của độ lệch chuẩn.

Câu 23: [DS10.C6.1.D03.a] Cho đường tròn có bán kính bằng 6cm . Tìm số đo (rad) của cung có độ
dài 3cm .
A. 1 . B. 0,5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B

l 3
   0,5
Ta có R 6 .

Câu 24: [DS10.C6.1.D04.b] Trên đường tròn lượng giác gốc A, bốn điểm chính giữa bốn cung phần


 I  ,  II  ,  III  ,  IV  biểu diễn các cung lượng giác có số đo nào sau đây?
    
k  k 2 k  k
A. 4. B. 4 . C. 4 2. D. 4 .
Lời giải

Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 129


www.thuvienhoclieu.com

Bốn điểm chính giữa bốn cung phần tư     ,     biểu diễn các cung lượng
I , II III , IV

 
k
giác có số đo là 4 2.

Câu 25: [DS10.C6.1.D04.b] Trên đường tròn lượng giác gốc A , có bao nhiêu điểm M thỏa mãn số
 
Ð k
đo cung lượng giác AM bằng 6 5 , với k là số nguyên.
A. 6 . B. 12 . C. 5 . D. 10 .

Lời giải
Chọn D
k   0;1; 2;..;9
Ta có thì đủ một chu kỳ.


 
Câu 26: [DS10.C6.2.D02.b] Cho 2 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. sin   0, cos   0 . B. sin   0, cos   0 . C. sin   0, cos   0 . D.
sin   0, cos   0 .
Lời giải

Chọn C

 
Ta có: 2 , suy ra  thuộc góc phần tư thứ 2. Suy ra sin   0, cos   0 .

2  3 
cos x   ,    x  
Câu 27: [DS10.C6.2.D03.b] Cho 5  2  . Khi đó tan x bằng?
21 21 21 21
 
A. 2 . B. 2 . C. 5 . D. 5 .

Lời giải
Chọn A

1 25 21
1  tan 2 x  2
 tan 2 x  1 
Ta có cos x 4 4 .

3 21
 x  tan x  0  tan x 
Do 2 2 .

3 
sin   cos    x 
Câu 28: [DS10.C6.2.D03.b] Cho 4 với 2 . Tính cos   sin 
23 23 30 23
  
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải

www.thuvienhoclieu.com Trang 130


www.thuvienhoclieu.com
Chọn B


 x 
Vì 2 nên sin   0 ; cos   0 do đó cos   sin   0

9 7
  sin   cos    1  2sin  cos   2sin  cos   
2

Theo giả thiết 16 16

23 23
 cos   sin  
2
 1  2sin  cos    cos   sin   
Lại có 16 4

Câu 29: [DS10.C6.2.D04.a] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
tan      tan  tan        tan 
A. . B. .
 
tan 9      cot 
2  tan        tan 
C. . D. .
Lời giải

Chọn D

tan       tan 
Ta có

Câu 30: [DS10.C6.2.D06.b] Kết quả thu gọn của biểu thức
   3 
A  sin    x   cos   x   cot  2  x   tan   x
2   2  là
A. 2 cot x . B. 2 sin x . C. 0 . D. 2sin x .
Lời giải

Chọn A

   3 
A  sin    x   cos   x   cot  2  x   tan   x
2   2 

  sin x  sin x  cot x  cot x  2 cot x .

Câu 31: [HH10.C2.3.D01.b] Cho tam giác ABC có AB  5, BC  7, CA  8 . Số đo góc A bằng


0 0 0 0
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng định lý Cosin ta có:
b 2  c 2  a 2 AC 2  AB 2  BC 2 82  52  7 2 1
cos A    
2bc 2 AC. AB 2.8.5 2.
0
Do đó góc A bằng 60

www.thuvienhoclieu.com Trang 131


www.thuvienhoclieu.com

[HH10.C2.3.D02.b] Cho tam giác ABC có BC  10 và góc A  30 . Bán kính R của
0
Câu 32:
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
10
R
A. R  10 3 . B. R  10 . C. 3. D. R  5 .
Lời giải

Chọn B

a a 10
 2R  R    10
Ta có sin A 2sin A 2.sin 300 .

 x  1  2t
d :
Câu 33: [HH10.C3.1.D01.a] Đường thẳng  y  3  t đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
M  2; 1 N  7;0  P  3;5 Q  3;2 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D

Q  3;2   d
Thay tọa độ các điểm vào phương trình ta thấy .

Câu 34: [HH10.C3.1.D02.a] Đường thẳng  :2 x  y  1  0 có một vecto pháp tuyến là


   
n1  1; 2  n3  2;1 n2  2;  1 n4  1;  2 
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải

Chọn C

n  4; 2 
Câu 35: [HH10.C3.1.D02.a] Đường thẳng d có một véctơ pháp tuyến là . Trong các véctơ
sau, véctơ nào là một véctơ chỉ phương của d ?
   
u  2; 4  u  2;1 u  2; 4  u  1; 2 
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
 
n.u  0  u  2;1
.

A  1;3
Câu 36: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d đi qua hai điểm và
B  3;1
có phương trình tham số là

www.thuvienhoclieu.com Trang 132


www.thuvienhoclieu.com
 x  1  2t  x  3  2t  x  1  2t
  
A.  y  3  t . B.  y  1  t . C.  y  3  t . D.
 x  1  2t

y  3t .
Lời giải

Chọn C

AB   4; 2   2  2;1
Ta có: .

u   2;1 A  1;3
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương và đi qua điểm nên có
 x  1  2t

phương trình tham số là  y  3  t .
A  2; 4  , B  5;0  , C  2;1
Câu 37: [HH10.C3.1.D06.c] Cho tam giác ABC có . Điểm N thuộc
đường trung tuyến BM của tam giác ABC và có hoành độ bằng 1 . Tung độ của điểm N
bằng
A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải

Chọn B

 5
M  2; 
Ta có  2  là trung điểm AC .

 5  
BM  3;   nBM   5;6 
 2

BM :5  x  5   6 y  0  5 x  6 y  25  0
Phương trình đường thẳng .

5 x  6 y  25  0
  y 5
N
Suy ra tọa độ điểm là nghiệm của hệ:  x  1 .

Câu 38: [HH10.C3.1.D08.c] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ M  1;2  đến

đường thẳng  : mx  y  m  4  0 bằng 2 5 .


1 1
m  2; m  m
A. 2. B. 2. C. m  2 . D. m  2 .

Lời giải

Chọn A

www.thuvienhoclieu.com Trang 133


www.thuvienhoclieu.com
 m  2
2m  6
d  M ,   2 5   2 5  m  24m  16  0  
2

m 1
2 m  1
Ta có  2 .

 x  3 t
d2 : 
d : x  2 y  2  0 và đường thẳng  y  1  t .
Câu 39: [HH10.C3.1.D09.b] Cho đường thẳng 1
Giá trị cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng đã cho là
3 2  10 10
A. 3 . B. 3 . C. 10 . D. 10 .
Lời giải

Chọn D
 
n1  1; 2  , n2  1; 1 d ,d
Ta có lần lượt là véctơ pháp tuyến của hai đường thẳng 1 2 .

1.1  2.  1 10
cos  d1 , d 2   
5. 2 10

 x  2  3t
d2 : 
d : 2 x  3 y  10  0  y  1  4mt
Câu 40: [HH10.C3.1.D09.c] Tìm m để hai đường thẳng 1 và
vuông góc với nhau.
9 9 5 1
m m m m
A. 8. B. 8. C. 4. D. 2.

Lời giải
Chọn B

d1 : 2 x  3 y  10  0  n1  2; 3
.

 x  2  3t  
d2 :   u2  3; 4m   n2  4m; 3
 y  1  4mt .
  9
d1  d 2  n1.n2  0  8m  9  0  m  
Do 8.

A  0;6  , B  2;5 
Câu 41: [HH10.C3.1.D10.c] Đường thẳng d : x  2 y  2  0 và hai điểm . Điểm
M  a; b 
nằm trên đường thẳng d thỏa mãn MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị
2 2

P  ab .
49 49 49 49
P P P P
A. 15 . B. 20 . C. 5 . D. 10 .

Lời giải
Chọn D
www.thuvienhoclieu.com Trang 134
www.thuvienhoclieu.com
Giả sử
M  2t  2; t   d  MA2  MB 2   2t  2    t  6    2t  4    t  5   10t 2  46t  81
2 2 2 2

MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại


46 23  13 23  13 23 49
t   M  ;  P  ab   
2.10 10  5 10  5 10 10 .

d : x  my  5  0
Câu 42: [HH10.C3.1.D12.b] Tìm tất cả giá trị m để đường thẳng 1 và
 x  1  3mt
d2 : 
 y  3t song song với nhau.
A. m   1 . B. m  1 . C. m  0 . D. Không tồn
tại m .
Lời giải
Chọn C

d1
Đường thẳng có véc tơ pháp tuyến (1; m) .
n

d
Đường thẳng có véc tơ chỉ phương (m;1) .
2 u
  
Để hai đường thẳng song song với nhau thì n  u  n.u  0  m.1  1.m  0  m  0 .

A  2; 1 B  4;5  C  3; 2 


Câu 43: [HH10.C3.1.D13.b] Cho tam giác ABC có , , . Đường cao kẻ
từ C của tam giác ABC có phương trình là
A. x  3 y  3  0 . B. x  y  1  0 . C. 3x  y  11  0 . D.
3x  y  11  0 .
Lời giải

Chọn A
C  3; 2 
Đường cao CH đi qua và vuông góc với đường thẳng AB , do đó CH có

AB   2;6   2  1;3
một vectơ pháp tuyến là nên có phương trình CH : x  3 y  3  0 .

Câu 44: [HH10.C3.2.D01.b] Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của
đường tròn?

A. 7 x  y  2 x  4 y  5  0 .
2 2
B. 4 x  4 y  2 xy  7 y  5  0 .
2 2

C. x  y  2 x  6 y  11  0 . D. x  y  2 x  6 y  11  0 .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn D
2
Phương án A sai vì hệ số của x và y khác nhau.
2

Phương án B sai vì có sự xuất hiện của số hạng chứa xy .


x 2  y 2  2 x  6 y  11  0   x  1   y  3  1
2 2

Phương án C sai vì vô lí.

www.thuvienhoclieu.com Trang 135


www.thuvienhoclieu.com
I  3; 2 
Câu 45: [HH10.C3.2.D02.b] Bán kính đường tròn tâm tiếp xúc với đường thẳng
d : x  5 y  1  0 bằng
14 26 7 26
A. 26 . B. 13 . C. 5 . D. 13 .
Lời giải

Chọn D
Từ giả thiết suy ra
3  5.2  1 7 26
R  d  I,d   
12  52 13 .

M  4;1
Câu 46: [HH10.C3.2.D06.b] Tiếp tuyến tại điểm với đường tròn

(C ) :  x  3   y  1  5
2 2

có phương trình là.


A. x  2 y  6  0 . B. x  2 y  1  0 . C. 2 x  y  1  0 . D.
2x  y  7  0 .

Lời giải
Chọn A
(C ) :  x  3   y  1  5 I  3; 1
2 2

Đường tròn có tâm , bán kính R  5 .



M  4;1 IM   1; 2 
Gọi  là tiếp tuyến của đường tròn khi đó  qua nhận làm véc
tơ pháp tuyến   : x  2 y  6  0 .

Câu 47: [HH10.C3.2.D12.c] Đường thẳng d : x  2y  4  0 cắt đường tròn


 C  :  x  2   y  1  5
2 2

theo dây cung có độ dài bằng


A. 10 . B. 5. C. 2 5 . D. 5 2 .
Lời giải

Chọn C

Đường tròn
 C có tâm
I  2;1
và bán kính R  5 . Dễ thấy I  d nên d cắt
 C

theo dây cung có độ dài bằng đường kính của


 C và bằng 2 R  2 5 .

Câu 48: [HH10.C3.2.D13.c] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn
 C :
x 2  y 2  2 x  4 y  31  0 có tâm I , Đường thẳng d thay đổi cắt đường tròn  C  tại hai

điểm phân biệt A, B với AB không là đường kính của đường tròn
 C  . Diện tích tam giác
IAB lớn nhất bằng
A. 36 . B. 12 . C. 18 . D. 6 .
Lời giải
www.thuvienhoclieu.com Trang 136
www.thuvienhoclieu.com
Chọn C

Đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  31  0 có tâm


I  1; 2 
và bán kính R  6 .

1 1
S  .IA.IB.sin AIB  .6.6.sin AIB  18.sin AIB  18
Diện tích tam giác IAB là: 2 2 .

 
Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng 18 khi sin AIB  1  AIB  90 .
0

Câu 49: [HH10.C3.2.D14.b] Cho đường tròn


 C  : x 2  y 2  8 x  6 y  9  0 . Tìm mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau

A. Đường tròn  C  không đi qua điểm O  0;0  .


B. Đường tròn  C  có tâm I  4; 3 .
C. Đường tròn  C  có bán kính R 4.

D. Đường tròn  C đi qua điểm


M  1; 0 
.
Lời giải

Chọn D

M  1;0   C
Thay tọa độ điểm vào phương trình đường tròn ta thấy không thỏa

mãn. Suy ra Đường tròn  C không đi qua điểm


M  1;0 
.

Câu 50: [HH10.C3.2.D14.d] Cho đường tròn


 C  : x2  y 2  2 x  4 y  4  0 có tâm I và đường

thẳng d : x  y  2  0 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ

được hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn


 C  và diện tích tứ giác MAIB bằng 6 2
(với A, B là các tiếp điểm).
M  3;  1 M  2; 0  M  1;3
hoặc 
M 0; 2 
A. hoặc . B. .
M  0; 2 
hoặc 
M ( - 3; - 1) M ( - 1; - 3) M 0; 2 
C. hoặc . D. .
Lời giải

Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 137


www.thuvienhoclieu.com

Ta có   có tâm 
C I 1;  2 
, bán kính R  3 .

M  d nên M  t ; t  2  . Ta có MI   t  1   t  4   2t 2  6t  17
2 2

(điều kiện
2t 2  6t  17  3 )

Tam giác MAI vuông tại A nên AM  MI  R  2t  6t  8 .


2 2 2

1
S MAIB  2S MAI  2. MA. AI  3 2t 2  6t  8  6 2
Ta có 2

 2t 2  6t  8  2 2  2t 2  6t  0

t0

t  3 (thỏa).

M ( - 3; - 1) M  0; 2 
Vậy hoặc .

www.thuvienhoclieu.com Trang 138


www.thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.B 4.C 5.D 6.A 7.A 8.B 9.A 10.A
11.B 12.B 13.A 14.B 15.A 16.A 17.C 18.C 19.D 20.D
21.B 22.C 23.B 24.C 25.D 26.C 27.A 28.B 29.D 30.A
31.B 32.B 33.D 34.C 35.B 36.C 37.B 38.A 39.D 40.B
41.D 42.C 43.A 44.D 45.D 46.A 47.C 48.C 49.D 50.C

www.thuvienhoclieu.com Trang 139

You might also like