20.6274-21.0447 - LED Bulb TR135NĐ1 60W - Full TCVN 8782-2017 - QCVN 19 - RD

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

20 / 6274 / TN2 - 05 1 / 4

1. Tên mẫu thử: Đèn LED tròn (bulb) 60W.H (CN/0143-12)

2. Khách hàng: Phòng Chứng nhận - Quatest 1

3. Cơ sở sản xuất: Công ty CP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông

4. Số lượng mẫu: 05

5. Ghi nhãn: Rạng Đông TR135NĐ1/60W.H

6. Ngày nhận mẫu: 31 / 12 / 2020

7. Tình trạng mẫu: Mới

8. Thời gian thử nghiệm: 31 / 12 / 2020  14 / 01 / 2021

9. Phương pháp thử: TCVN 8782:2017


Hà Nội, ngày 14 / 01 / 2021
TRƯỞNG PHÒNG THỬ NGHIỆM GIÁM ĐỐC
ĐIỆN, ĐIỆN TỬ VÀ HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

Đặng Thanh Tùng


20 / 6274 / TN2 - 05 2 / 4

Phương
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức quy định Kết quả
pháp thử
1 Ghi nhãn TCVN
1.1 Nội dung bắt buộc 11846:2017
 Nhãn xuất xứ Được ghi Rạng Đông
 Điện áp danh định V Được ghi 220
 Công suất danh định W Được ghi 60
 Tần số danh định Hz Được ghi 50
1.2 Thông tin ghi trên bóng đèn hoặc trên giấy bọc
hoặc hộp đựng bóng đèn trực tiếp hoặc trong
hướng dẫn lắp đặt
 Dòng điện danh định A Được ghi 0,65
 Điều kiện đặc biệt hoặc các hạn chế: Không Được ghi
thích hợp dimming
 Bóng đèn có bóng thủy tinh không thích hợp Được ghi
để tiếp xúc với nước
1.3 Sự phù hợp
 Xem xét Có nhãn và rõ ràng Đạt
 Độ bền của nhãn trên bóng đèn Dễ đọc sau thử nghiệm Đạt
2 Khả năng lắp lẫn
2.1 Khả năng lắp lẫn của đầu đèn Phù hợp Đạt
2.2 Mômen uốn và khối lượng do bóng đèn gây ra tại
đui đèn
 Mômen uốn Nm 2 1,198
 Khối lượng kg 1 0,508
3 Bảo vệ chống tiếp xúc ngẫu nhiên với các bộ phận
mang điện
Kiểm tra bằng dưỡng và ngón tay thử nghiệm Phù hợp Đạt
4 Điện trở cách điện và độ bền điện sau xử lý ẩm
Ổn định 48 h trong tủ thử chứa không khí có độ
ẩm tương đối 93 %, nhiệt độ 25 oC
4.1 Điện trở cách điện M 4 > 10
4.2 Độ bền điện (4U + 2 000) V/ 1 min Không phóng điện bề Đạt
mặt hoặc đánh thủng
5 Độ bền cơ
5.1 Khả năng chịu mômen xoắn của bóng đèn chưa
qua sử dụng
 Dịch chuyển giữa đầu đèn và bầu đèn  10o 0o
 Điện trở cách điện M 4 > 10
 Độ bền điện (4U + 2 000) V/ 1 min Không phóng điện bề Đạt
mặt hoặc đánh thủng
5.2 Khả năng chịu lực dọc trục 120 N đầu đèn Eđison
 Cách điện xung quanh tiếp điểm chính giữa Vẫn phải còn nguyên Đạt
20 / 6274 / TN2 - 05 3 / 4

Phương
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Mức quy định Kết quả
pháp thử
6 Độ tăng nhiệt của đầu đèn o
C  120 41,4
7 Khả năng chịu nhiệt
7.1 Thử chịu nhiệt 125 oC, tải 20 N đối với bộ phận
giữ các bộ phận mang điện đúng vị trí
 Đường kính vết lõm mm 2 0,8
7.2 Thử chịu nhiệt 80 oC, tải 20 N đối với các bộ phận
khác
 Đường kính vết lõm mm 2 0,5
8 Khả năng chịu cháy và mồi cháy
8.1 Thử nghiệm sợi dây nóng đỏ ở nhiệt độ 650 oC Đạt
cho bộ phận bằng vật liệu cách điện giữ các bộ
phận mang điện đúng vị trí và các bộ phận bên
ngoài bằng vật liệu cách điện cung cấp bảo vệ
chống điện giật
 Thời gian tự tắt của ngọn lửa hoặc tàn lửa đỏ s  30 0
sau khi rút sợi dây nóng đỏ
9 Điều kiện sự cố
9.1 Hở mạch hoặc bắc cầu trong mạch điện
9.2 Sự phù hợp
 Ngoại quan Không bắt cháy, sinh Đạt
ra khí dễ cháy, khói
 Bảo vệ chống điện giật Phù hợp Đạt
 Điện trở cách điện M 4 > 10
10 Chiều dài đường rò và khe hở không khí
10.1 Chiều dài đường rò
 Giữa các bộ phận mang điện có cực tính mm  2,5 > 3,3
khác nhau
 Giữa các bộ phận mang điện và các bộ phận mm  1,7 > 2,2
kim loại chạm tới được
10.2 Khe hở không khí
 Giữa các bộ phận mang điện có cực tính mm  2,5 > 3,3
khác nhau
 Giữa các bộ phận mang điện và các bộ phận mm  1,7 > 2,2
kim loại chạm tới được
11 Làm việc không bình thường
11.1 Thử nghiệm bóng đèn không điều chỉnh được độ
sáng trong mạch thử nghiệm
11.2 Sự phù hợp
 Ngoại quan Không bắt cháy, sinh Đạt
ra khí dễ cháy, khói
 Bảo vệ chống điện giật Phù hợp Đạt
20 / 6274 / TN2 - 05 4 / 4

You might also like