Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 23

BỘ CÔNG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

-------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


---------------
Số: 63/2011/TT-BCA Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2011
 
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI BIỂU MẪU, SỐ SÁCH VỀ CÔNG TÁC THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
Căn cứ Luật Thi hành án hình sự năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an,
Bộ trưởng Bộ Công an quy định biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định và ban hành kèm theo các loại biểu mẫu, sổ sách dưới đây để sử dụng trong
công tác thi hành án hình sự.
1. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án phạt tù, bao gồm:
a) 78 loại biểu mẫu có ký hiệu từ PT1 đến PT78.
b) 25 loại sổ có ký hiệu từ SPT1 đến SPT25.
2. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án tử hình, bao gồm:
a) 02 loại biểu mẫu có ký hiệu từ TH1 đến TH2.
b) 03 loại sổ có ký hiệu từ STH1 đến STH3.
3. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án án treo, cải tạo không giam giữ, cấm cư trú, quản chế,
tước một số quyền công dân, cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định,
bao gồm:
a) 31 loại biểu mẫu có ký hiệu từ PK1 đến PK 31.
b) 03 loại sổ có ký hiệu từ SPK1 đến SPK3.
4. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án trục xuất, bao gồm:
a) 12 loại biểu mẫu có ký hiệu từ PK32 đến PK43.
b) 01 loại sổ có ký hiệu SPK4.
5. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh, bao gồm:
a) 02 loại biểu mẫu có ký hiệu CB1 đến CB2.
b) 01 loại sổ có ký hiệu SCB1.
6. Biểu mẫu, sổ sách về thi hành biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, bao gồm:
a) 42 biểu mẫu có ký hiệu từ GD1 đến GD42.
b) 12 loại sổ có ký hiệu từ SGD1 đến SGD12.
7. Biểu mẫu, sổ sách về thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn, bao gồm:
a) 24 loại biểu mẫu có ký hiệu từ GDX1 đến GDX24.
b) 01 loại sổ có ký hiệu SGDX 1.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các trại giam, trại tạm giam, trường giáo dưỡng, cơ sở bắt buộc chữa
bệnh, cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh, cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp huyện,
Uỷ ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thi hành án hình sự.
Điều 3. In ấn biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự
1. Biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình sự được in ấn, cấp phát theo định kỳ hàng năm; các
đơn vị, địa phương có nhu cầu về biểu mẫu, sổ sách lập dự trù số lượng gửi về Tổng cục Cảnh sát thi
hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp để có kế hoạch in ấn, cấp phát.
2. Trên cơ sở đề xuất của các đơn vị, địa phương, Tổng cục Cảnh sát thi hành án hình sự và hỗ trợ tư
pháp lập kế hoạch, dự trù kinh phí và tổ chức in ấn, cấp phát hoặc hướng dẫn cho các đơn vị, địa
phương in ấn.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 10 năm 2011.
2. Các Tổng cục trưởng, Thủ trưởng đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Giám thị trại giam, Giám thị trại tạm giam, Hiệu trưởng trường giáo dưỡng, Thủ trưởng
cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh, Thủ trưởng cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp
huyện chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
3. Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp có trách nhiệm giúp Bộ
trưởng hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra Công an các đơn vị, địa phương, các trại giam, trại tạm giam,
trường giáo dưỡng trong việc quản lý, sử dụng các loại biểu mẫu, sổ sách về công tác thi hành án hình
sự theo đúng quy định.
4. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, Công an các đơn vị, địa
phương báo cáo về Bộ (qua Tổng cục Cảnh sát Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp) để có hướng dẫn
kịp thời.
 
  BỘ TRƯỞNG

Trung tướng Trần Đại Quang


 
PHỤ LỤC
DANH MỤC BIỂU MẪU, SỔ SÁCH VỀ CÔNG TÁC THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số:63/2011/TT-BCA ngày 07/ 9 /2011 của Bộ Công an)
I. Các loại biểu mẫu, sổ sách phục vụ công tác theo dõi thi hành án phạt tù
A. Các loại biểu mẫu, thống kê:
Tên biểu
TT Ký hiệu Đơn vị Khổ cm Mặt in Chất liệu Ghi chú
mẫu
1 Bìa hồ sơ PT1 tờ 50x33 1 Bìa Kráp  
phạm nhân Đ/L 170
g/m2
Quyết định Giấy Điều 11, 22
đưa người trắng Đ/L
chấp hành án 58 g/m2
2 phạt tù đến PT2 tờ A4 1
nơi chấp
hành án
(chung)
Quyết định Giấy Điều 11, 22
đưa người trắng Đ/L
chấp hành án 58 g/m2
3 phạt tù đến PT3 tờ A4 1
nơi chấp
hành án
(riêng)
Quyết định Giấy Điều 11
điều chuyển trắng Đ/L
4 PT4 tờ A4 1
phạm nhân 58 g/m2
(chung)
Quyết định Giấy Điều 11
điều chuyển trắng Đ/L
5 PT5 tờ A4 1
phạm nhân 58 g/m2
(riêng)
Biên bản về Giấy Điều 16
việc giao, trắng Đ/L
6 PT6 tờ A4 2
nhận phạm 58 g/m2
nhân
Phiếu khám Giấy  
7 sức khỏe PT7 tờ A4 1 trắng Đ/L
phạm nhân 58 g/m2
TB về việc Giấy  
tiếp nhận trắng Đ/L
8 người bị kết PT8 tờ A4 1 58 g/m2
án tù vào trại

Bản tự khai Giấy  
9 lý lịch phạm PT9 tờ A3 2 trắng Đ/L
nhân 58 g/m2
Thẻ theo dõi Bìa trắng  
10 phạm nhân PT10 tờ 20x18 2 Đ/L 175
(009) g/m2
Biên bản về Giấy  
việc phân trắng Đ/L
11 PT11 tờ A4 1
loại phạm 58 g/m2
nhân
12 Quyết định PT12 tờ A4 1 Giấy  
về việc phân trắng Đ/L
loại phạm 58 g/m2
nhân
Bản kiểm Giấy  
điểm về việc trắng Đ/L
13 thi đua chấp PT13 tờ A4 2 58 g/m2
hành án phạt

BB họp đội Giấy  
PN bình xét, trắng Đ/L
14 PT14 tờ A4 1
đề nghị xếp 58 g/m2
loại CHAPT
Bản cam kết Giấy  
thực hiện trắng Đ/L
hình phạt bổ 58 g/m2
sung là hình
15 PT15 tờ A4 1
phạt tiền, bồi
thường dân
sự, án phí
…..
BB họp Tiểu Giấy  
ban GD xét, trắng Đ/L
16 PT16 tờ A4 2
đề nghị xếp 58 g/m2
loại CHAPT
Đơn trình Giấy  
bày của thân trắng Đ/L
nhân về hoàn 58 g/m2
17 PT17 tờ A4 1
cảnh kinh tế
đặc biệt khó
khăn
Biên bản huỷ Giấy  
quyết định trắng Đ/L
xếp loại chấp 58 g/m2
hành án phạt
tù theo các
quý và bản
18 cam kết về PT18 tờ A4 1
thực hiện
hình phạt bổ
sung là phạt
tiền, án phí,
bồi thường
dân sự …
19 Phiếu tổng PT19 tờ A4 2 Giấy  
hợp kết quả trắng Đ/L
xếp loại chấp 58 g/m2
hành án phạt
tù của phạm
nhân
BB họp Hội Giấy  
đồng giáo trắng Đ/L
20 PT20 tờ A4 2
dục xếp loại 58 g/m2
CHAPT
Danh sách Giấy  
phạm nhân trắng Đ/L
xếp loại chấp 58 g/m2
21 PT21 tờ A3 1
hành án phạt
tù trong tuần,
tháng.
Danh sách Giấy  
phạm nhân trắng Đ/L
xếp loại chấp 58 g/m2
22 PT22 tờ A3 1
hành án phạt
tù trong quý
I
Danh sách Giấy  
phạm nhân trắng Đ/L
xếp loại chấp 58 g/m2
23 hành án phạt PT23 tờ A3 1
tù trong quý
II, 6 tháng
đầu năm
Danh sách Giấy  
phạm nhân trắng Đ/L
xếp loại chấp 58 g/m2
24 PT24 tờ A3 1
hành án phạt
tù trong quý
III
Danh sách Giấy  
phạm nhân trắng Đ/L
xếp loại chấp 58 g/m2
hành án phạt
25 PT25 tờ A3 1
tù trong quý
IV, 6 tháng
cuối năm và
cả năm
Tổng hợp kết Giấy  
quả xếp loại trắng Đ/L
26 chấp hành án PT26 tờ A3 1 58 g/m2
phạt tù cả
năm
27 Quyết định PT27 tờ A4 1 Giấy  
xếp loại trắng Đ/L
CHAPT 58 g/m2
(chung)
Quyết định Giấy  
xếp loại trắng Đ/L
28 PT28 tờ A4 1
CHAPT (cá 58 g/m2
nhân)
Thông báo Giấy  
tình hình trắng Đ/L
29 PT29 tờ A4 1
chấp hành án 58 g/m2
phạt tù
BB họp đội Giấy  
PN xét, đề trắng Đ/L
30 nghị giảm PT30 tờ A4 1 58 g/m2
thời hạn
CHAPT
BB họp Tiểu Giấy  
ban xét, đề trắng Đ/L
31 nghị giảm PT31 tờ A4 2 58 g/m2
thời hạn
CHAPT
BB họp Hội Giấy  
đồng xét, đề trắng Đ/L
32 nghị giảm PT32 tờ A4 2 58 g/m2
thời hạn
CHAPT
Phiếu đề Giấy  
nghị giảm trắng Đ/L
33 thời hạn PT33 tờ A3 2 58 g/m2
chấp hành án
phạt tù
Quyết định Giấy  
về việc khen trắng Đ/L
34 PT34 tờ A4 1
thưởng phạm 58 g/m2
nhân
Biên bản về Giấy  
việc phạm trắng Đ/L
35 nhân vi PT35 tờ A4 1 58 g/m2
phạm Nội
quy TG
Phiếu đề Giấy  
xuất xử lý trắng Đ/L
36 PN vi phạm PT36 tờ A4 1 58 g/m2
Nội quy trại
giam
37 Quyết định PT37 tờ A4 1 Giấy  
về việc kỷ trắng Đ/L
luật phạm 58 g/m2
nhân
Quyết định Giấy  
về việc công trắng Đ/L
nhận phạm 58 g/m2
38 PT38 tờ A4 1
nhân kỷ luật
đã sửa chữa,
tiến bộ
Phiếu đề Giấy  
xuất giam trắng Đ/L
39 PT39 tờ A4 1
riêng phạm 58 g/m2
nhân
Quyết định Giấy  
về việc giam trắng Đ/L
40 PT40 tờ A4 1
riêng phạm 58 g/m2
nhân
Quyết định Giấy  
về việc gia trắng Đ/L
41 hạn giam PT41 tờ A4 1 58 g/m2
riêng phạm
nhân
Quyết định Giấy  
về việc đưa trắng Đ/L
phạm nhân 58 g/m2
42 ra khỏi PT42 tờ A4 1
buồng giam
riêng trước
thời hạn
Biên bản về Giấy  
việc nâng, hạ trắng Đ/L
43 PT43 tờ A4 2
loại phạm 58 g/m2
nhân
Quyết định Giấy  
về việc nâng, trắng Đ/L
44 PT44 tờ A4 1
hạ loại phạm 58 g/m2
nhân
Lệnh trích Giấy  
xuất PN trắng Đ/L
45 PT45 tờ A4 1
(khám, chữa 58 g/m2
bệnh)
Bản xác Giấy  
nhận tình trắng Đ/L
46 trạng sức PT46 tờ A4 1 58 g/m2
khỏe của
phạm nhân
47 Thông báo PT47 tờ A4 1 Giấy  
về việc phạm trắng Đ/L
nhân đi 58 g/m2
khám, điều
trị tại bệnh
viện
Biên bản họp Giấy  
xét, đề nghị trắng Đ/L
tạm đình chỉ 58 g/m2
48 PT48 tờ A4 1
chấp hành án
phạt tù cho
phạm nhân
Phiếu đề Giấy  
nghị tạm trắng Đ/L
49 đình chỉ PT49 tờ A3 2 58 g/m2
chấp hành án
phạt tù
Biên bản về Giấy  
việc bàn giao trắng Đ/L
phạm nhân 58 g/m2
50 được tạm PT50 tờ A4 2
đình chỉ
chấp hành án
phạt tù
Thông báo Giấy  
về việc phạm trắng Đ/L
nhân được 58 g/m2
tạm đình chỉ
51 PT51 tờ A4 1
chấp hành án
phạt tù
nhiễm
HIV/AIDS
Biên bản về Giấy  
52 việc phạm PT52 tờ A4 2 trắng Đ/L
nhân chết 58 g/m2
Thông báo Giấy  
53 về việc phạm PT53 tờ A4 1 trắng Đ/L
nhân chết 58 g/m2
Biên bản về Giấy  
việc bàn giao trắng Đ/L
54 PT54 tờ A4 2
thi thể phạm 58 g/m2
nhân
BB về việc Giấy  
cải táng và di trắng Đ/L
55 chuyển hài PT55 tờ A4 2 58 g/m2
cốt phạm
nhân
Biên bản về Giấy  
việc bốc trắng Đ/L
56 PT56 tờ A4 2
mộ/bàn giao 58 g/m2
hài cốt
Báo cáo Giấy  
57 phạm nhân PT57 tờ A4 1 trắng Đ/L
trốn 58 g/m2
Báo cáo bắt Giấy  
58 lại phạm PT58 tờ A4 1 trắng Đ/L
nhân trốn 58 g/m2
Đơn xin đặc Giấy  
59 xá PT59 tờ A4 1 trắng Đ/L
58 g/m2
Bản cam kết Giấy  
60 sau khi được PT60 tờ A4 1 trắng Đ/L
đặc xá 58 g/m2
QĐ về việc Giấy  
công nhận trắng Đ/L
61 PT61 tờ A4 1
kết quả thi 58 g/m2
đua CHAPT
Giấy xác Giấy  
nhận phạm trắng Đ/L
nhân tự 58 g/m2
nguyện chấp
62 PT62 tờ A4 1
hành hình
phạt bổ sung
là hình phạt
tiền …
BB họp Hội Giấy  
đồng xét, đề trắng Đ/L
63 PT63 2 tờ A4 2
nghị đặc xá 58 g/m2
của trại giam
Thống kê số Giấy  
64 liệu người PT64 tờ A4 1 trắng Đ/L
được đặc xá 58 g/m2
Danh sách Giấy  
65 phạm nhân PT65 tờ A4 1 trắng Đ/L
đặc xá 58 g/m2
Phiếu xét đề Giấy  
nghị đặc xá trắng Đ/L
66 PT66 tờ A3 2
cho phạm 58 g/m2
nhân
Giấy chứng PT67 Giấy  
67 nhận đặc xá tờ A4 1 trắng Đ/L
80 g/m2
Thông báo Giấy  
về việc PN trắng Đ/L
68 chấp hành PT68 tờ A4 1 58 g/m2
xong án phạt

Giấy chứng Giấy  
nhận phạm trắng Đ/L
69 nhân chấp PT69 tờ A4 1 80 g/m2
hành xong
án phạt tù
Lệnh trích Giấy  
70 xuất phạm PT70 tờ A4 1 trắng Đ/L
nhân 58 g/m2
Lệnh gia hạn Giấy  
71 trích xuất PT71 tờ A4 1 trắng Đ/L
phạm nhân 58 g/m2
Thông báo Giấy  
về việc phạm trắng Đ/L
72 nhân hết thời PT72 tờ A4 1 58 g/m2
hạn trích
xuất
Biên bản bàn Giấy  
giao người bị trắng Đ/L
73 PT73 tờ A4 1
kết án quản 58 g/m2
chế
Phiếu trao Giấy  
đổi thông tin trắng Đ/L
phạm nhân 58 g/m2
74 PT74 tờ A4 2
chấp hành
xong án phạt

Phiếu theo Giấy  
dõi quá trình trắng Đ/L
75 chấp hành PT75 tờ A3 2 58 g/m2
của phạm
nhân
Danh sách PT76 Giấy  
đề nghị đưa trắng Đ/L
người bị kết 58 g/m2
án phạt tù
76 đến chấp tờ A4 1
hành hình
phạt tại trại
giam, trại
tạm giam
77 Thống kê số PT77 tờ A4 1 Giấy  
liệu phạm trắng Đ/L
nhân tháng 58 g/m2
Thống kê số PT78 tờ A4 1 Giấy  
liệu người bị trắng Đ/L
kết án phạt 58 g/m2
tù còn ở
ngoài xã hội
78 và phạm
nhân chấp
hành án phạt
tù tại trại tạm
giam, nhà
tạm giữ
B. Các loại sổ:
Ghi
TT Tên sổ Ký hiệu Đơn vị Khổ cm Mặt in Chất liệu
chú
Sổ theo dõi người vào 200 tr/c bìa  
1 SPT1 C 42 x 31 2
trại giam … CHAPT các tông
Sổ theo dõi tạm đình chỉ 100 tr/c bìa  
2 SPT2 C 29,7 x 21 2
chấp hành án phạt tù Kráp
Sổ theo dõi điểm danh, 200 tr/c bìa  
3 SPT3 C 21 x 15 2
điểm diện phạm nhân các tông
Sổ theo dõi xuất, nhập 200 tr/c bìa  
4 SPT4 C 21 x 15 2
phạm nhân các tông
Sổ theo dõi tiếp nhận, 100 tr/c bìa  
5 giải quyết đơn thư của SPT5 C 21 x 29,7 2 Kráp
PN
Sổ theo dõi phạm nhân 200 tr/c bìa  
6 SPT6 C 21 x 29,7 2
thăm gặp các tông
Sổ theo dõi phạm nhân 100 tr/c bìa  
7 SPT7 C 29,7 x 21 2
chết Kráp
Sổ theo dõi phạm nhân 100 tr/c bìa  
8 SPT8 C 29,7 x 21 2
trốn, bắt lại, đầu thú Kráp
Sổ theo dõi kỷ luật phạm 200 tr/c bìa  
9 SPT9 C 21 x 29,7 2
nhân các tông
Sổ theo dõi khen thưởng 200 tr/c bìa  
10 SPT10 C 21 x 29,7 2
phạm nhân các tông
Sổ theo dõi phạm nhân 200 tr/c bìa  
11 chấp hành xong án phạt SPT11 C 42 x 31 2 các tông

Sổ theo dõi trích xuất 100 tr/c bìa  
12 SPT12 C 29,7 x 21 2
phạm nhân Kráp
Sổ theo dõi lưu ký của 200 tr/c bìa  
13 SPT13 C 21 x 29,7 2
phạm nhân các tông
Sổ theo dõi người bị kết 100 tr/c bìa  
14 án phạt tù, bản án đã có SPT14 C 29,7 x 21 2 các tông
hiệu lực pháp luật
Sổ theo dõi hoãn, tạm 100 tr/c bìa  
15 SPT15 C 29,7 x 21 2
đình chỉ thi hành án Kráp
Sổ TD người bị kết án tù 100 tr/c bìa  
16 trốn thi hành án và bị bắt SPT16 C 29,7 x 21 2 Kráp
lại
Sổ theo dõi điều chuyển 100 tr/c bìa  
17 SPT17 C 29,7 x 21 2
phạm nhân Kráp
Sổ theo dõi quá trình 100 tr/c bìa  
18 giáo dục phạm nhân SPT18 C 29,7 x 21 2 Kráp
giam riêng
Sổ theo dõi nâng, hạ loại 100 tr/c bìa  
19 SPT19 C 29,7 x 21 2
phạm nhân Kráp
Sổ theo dõi việc phạm 100 tr/c bìa  
20 nhân liên lạc với với thân SPT20 C 29,7 x 21 2 Kráp
nhân bằng điện thoại
Sổ theo dõi học tập của 100 tr/c bìa  
21 SPT21 C 29,7 x 21 2
phạm nhân Kráp
Sổ công tác giáo dục 200 tr/c bìa  
22 SPT22 C 21 x 15 2
riêng phạm nhân các tông
Sổ sinh hoạt đội, tổ phạm 200 tr/c bìa  
23 SPT23 C 21 x 15 2
nhân các tông
Sổ phản ánh tình hình 200 tr/c bìa  
24 SPT24 C 21 x 15 2
đội phạm nhân các tông
Sổ theo dõi công lao 100 tr/c bìa  
25 SPT25 C 29,7 x 21 2
động của phạm nhân Kráp
II. Các loại biểu mẫu, sổ sách phục vụ công tác theo dõi thi hành hình phạt tử hình.
A. Các loại biểu mẫu
TT Tên biểu mẫu Ký hiệu Đơn vị Khổ cm Mặt in Chất liệu Ghi chú
Báo cáo thi hành án tử Giấy trắng B/c
hình Đ/L 58 g/m2 tháng, 6
1 TH1 tờ A4 1
tháng, 1
năm
Báo cáo bị án có án tử Giấy trắng  
2 hình đang bị giam, giữ tại TH2 tờ A4 1 Đ/L 58 g/m2
trại tạm giam
B. Các loại sổ
Chất
TT Tên sổ Ký hiệu Đơn vị Khổ cm Mặt in Ghi chú
liệu
1 Sổ tổng hợp theo dõi thi STH1 C 42 x 31 2 100 tr/cĐịa
hành án tử hình bìa các phương
tông
Sổ tổng hợp theo dõi thi STH2 C 100 tr/cCấp tổng
2 hành án tử hình 42 x 31 2 bìa các cục
tông
Sổ tổng hợp theo dõi thi STH3 C 100 tr/cCục,
3 hành án tử hình chi tiết 42 x 31 2 bìa các Tổng cục
tông
III. Các loại biểu mẫu, sổ sách phục vụ công tác theo dõi thi hành hình phạt khác
1. Biểu mẫu dùng cho hồ sơ thi hành án phạt tù cho hưởng án treo, cải tạo không giam giữ, Cấm
cư trú, Quản chế, tước một số quyền công dân và cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc
làm công việc nhất định.
Đơn vị Chất
TT Tên biểu mẫu Ký hiệu Khổ (cm) Mặt in Ghi chú
(tờ) liệu
Bìa: Hồ sơ Bìa  
Kráp
1 Thi hành án phạt tù PK1 tờ 50 x 33 1
Đ/L 170
cho hưởng án treo g/m2
Bìa: Hồ sơ Bìa  
Thi hành án Kráp
2 PK2 tờ 50 x 33 1
phạt ............................ Đ/L 170
.... g/m2
Giấy  
trắng
3 Giấy triệu tập PK3 tờ A4 1
Đ/L 58
g/m2
Giấy  
Bản cam kết của trắng
4 PK4 tờ A4 1
người chấp hành án Đ/L 58
g/m2
Giấy  
Biên bản bàn giao hồ trắng
5 PK5 tờ A4 1
sơ Đ/L 58
g/m2
Giấy  
Giấy chứng nhận trắng
6 PK6 tờ A4 1
chấp hành xong án ... Đ/L 58
g/m2
Quyết định phân công Giấy  
người trực tiếp giám trắng
7 PK7 tờ A4 1
sát, giáo dục người Đ/L 58
chấp hành án g/m2
tờ Giấy  
Quyết định biểu
trắng
8 dương khen thưởng PK8 A4 2
Đ/L 58
người chấp hành án
g/m2
9 Quyết định cho người PK9 tờ A4 2 Giấy  
trắng
được hưởng án vắng
Đ/L 58
mặt ở nơi cư trú
g/m2
Giấy  
Nhận xét quá trình
trắng
10 chấp hành án, khi PK10 tờ A4 2
Đ/L 58
chuyển đi nơi khác
g/m2
Giấy  
Bản tự nhận xét của
trắng
11 người chấp hành án PK11 tờ A4 2
Đ/L 58
( 3 tháng/lần )
g/m2
Đề nghị của  
Giấy
CQTHAHS cấp
trắng
12 huyện vv giảm, miễn, PK12 tờ A4 2
Đ/L 58
hoặc rút ngắn thời
g/m2
gian thử thách
Đề nghị của UBND Giấy  
xã vv miễn, giảm, trắng
13 PK13 tờ A4 2
hoặc rút ngắn thời Đ/L 58
gian thử thách g/m2
Giấy  
Đơn xin miễn chấp trắng
14 PK14 tờ A4 1
hành án Đ/L 58
g/m2
tờ Giấy  
Biên bản thông báo
trắng
15 người chấp hành án vi PK15 A4 1
Đ/L 58
phạm
g/m2
Giấy  
Biên bản họp kiểm trắng
16 PK16 tờ A4 2
điểm Đ/L 58
g/m2
Báo cáo của UBND  
Giấy
cấp xã về việc họp
trắng
17 kiểm điểm người PK17 tờ A4 1
Đ/L 58
chấp hành án vi
g/m2
phạm.
Bản nhận xét của Giấy  
người được phân trắng
18 PK18 tờ A4 2
công trực tiếp GS, Đ/L 58
GD g/m2
Giấy  
Bản tự nhận xét của
trắng
19 người chấp hành án vi PK19 tờ A4 2
Đ/L 58
phạm bị kiểm điểm
g/m2
20 Thẻ theo dõi PK20 tờ A4 2 Giấy  
trắng
Đ/L 58
g/m2
Giấy  
trắng
21 Lý lịch tự khai PK21 tờ A4 2
Đ/L 58
g/m2
tờ Giấy  
Biên bản buộc người
trắng
22 cấm cư trú rời khỏi PK22 A4 1
Đ/L 58
địa phương
g/m2
Quyết định cho phép Giấy  
người chấp hành án trắng
23 PK23 tờ A4 1
cấm cư trú được đến Đ/L 58
nơi cấm cư trú g/m2
Giấy  
Quyết định cho người
trắng
24 chấp hành án quản PK24 tờ A4 2
Đ/L 58
chế đi khỏi nơi cư trú
g/m2
Giấy  
Thông báo người
trắng
25 chấp hành án vi phạm PK25 tờ A4 1
Đ/L 58
pháp luật
g/m2
Giấy  
Thông báo người trắng
26 PK26 tờ A4 1
chấp hành án chết Đ/L 58
g/m2
Giấy  
Thông báo các quyền
trắng
27 bị tước của người bị PK27 tờ A4 1
Đ/L 58
kết án
g/m2
28 Thông báo các chức A4 1 Giấy  
vụ, nghề hoặc công trắng
PK28 tờ
việc bị cấm Đ/L 58
g/m2
29 Thông báo về việc A4 1 Giấy  
người bị kết án thay trắng
PK29 tờ
đổi nơi cư trú, làm Đ/L 58
việc g/m2
30 Báo cáo kết quả thi A4 1  
hành án phạt cấm Giấy
đảm nhiệm chức vụ, trắng
PK30 tờ
cầm hành nghề hoặc Đ/L 58
làm công việc nhất g/m2
định
31 Thống kê số liệu thi A4 1 Giấy  
hành án hình sự khác trắng
PK31 tờ
Đ/L 58
g/m2
2.Biểu mẫu dùng cho hồ sơ thi hành án phạt trục xuất
đ/vị Khổ Ghi
TT Tên biểu mẫu Ký hiệu Mặt in Chất liệu
(tờ) (cm) chú
Thông báo về việc thi hành  
án phạt trục xuất Giấy trắng Đ/L
1 PK32 tờ A4 1
58 g/m2
(hình phạt chính)
Thông báo vv phạm nhân  
Giấy trắng Đ/L
2 có hình phạt bổ sung là PK33 tờ A4 1
58 g/m2
trục xuất
Quyết định chỉ định nơi Giấy trắng Đ/L  
3 PK34 tờ A4 1
lưu trú 58 g/m2
Quyết định đưa người bị  
Giấy trắng Đ/L
4 kết án trục xuất vào cơ sở PK35 tờ A4 1
58 g/m2
lưu trú
Biên bản bàn giao người bị  
Giấy trắng Đ/L
5 kết án trục xuất vào cơ sở PK36 tờ A4 1
58 g/m2
lưu trú
Thông báo người bị kết án Giấy trắng Đ/L  
6 PK37 tờ A4 1
chết tại cơ sở lưu trú 58 g/m2
Biên bản bàn giao tử thi  
Giấy trắng Đ/L
7 người chấp hành án trục PK38 tờ A4 1
58 g/m2
xuất
Thông báo người chấp  
Giấy trắng Đ/L
8 hành án phạt trục xuất trốn PK39 tờ A4 1
58 g/m2
khỏi cơ sở lưu trú
Biên bản bắt lại người  
Giấy trắng Đ/L
9 chấp hành án phạt trục PK40 tờ A4 1
58 g/m2
xuất trốn khỏi nơi lưu trú
Biên bản người chấp hành Giấy trắng Đ/L  
10 PK41 tờ A4 1
án trục xuất trốn ra đầu thú 58 g/m2
Biên bản xuất cảnh người  
Giấy trắng Đ/L
11 chấp hành án phạt trục PK42 tờ A4 1
58 g/m2
xuất
Thông báo thi hành xong Giấy trắng Đ/L  
12 PK43 tờ A4 1
án phạt trục xuất 58 g/m2
3. Sổ theo dõi thi hành án hình sự khác
Khổ Chất Ghi
TT Tên sổ Ký hiệu Đơn vị Mặt in
cm liệu chú
100 tr/c 
Sổ theo dõi người chấp hành hình 29.7 x
1 SPK1 C 2 bìa
phạt tù cho hưởng án treo 21
Kráp
100 tr/c 
Sổ theo dõi người chấp hành hình 29.7 x
2 SPK2 C 2 bìa
phạt cải tạo không giam giữ 21
Kráp
3 Sổ theo dõi người chấp hành hình SPK3 C 21x 2 100 tr/c 
phạt quản chế, cấm cư trú, cấm 29.7 bìa
đảm nhiệm chức vụ, cấm hành Kráp
nghề hoặc làm công việc nhất
định, tước một số quyền công dân,
cảnh cáo
100 tr/c 
Sổ theo dõi người chấp hành hình 21x
4 SPK4 C 2 bìa
phạt trục xuất 29.7
Kráp
IV. Các loại biểu mẫu dùng cho học sinh áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD.
Đơn vị Khổ Ghi
TT Tên biểu mẫu Ký hiệu Mặt in Chất liệu
(tờ) (cm) chú
Bìa hồ sơ học sinh 50 x 33 1 Bìa Kráp Đ/L  
1 GD1 tờ 170 g/m2
QĐ v/v đưa người bị áp A4 1 Giấy trắng Đ/L  
2 dụng biện pháp tư pháp GD2 tờ 58 g/m2
đưa vào TGD (chung)
QĐ v/v đưa người bị áp A4 1 Giấy trắng Đ/L  
3 dụng biện pháp tư pháp GD3 tờ 58 g/m2
đưa vào TGD (riêng)
Danh sách đề nghị đưa A4 1 Giấy trắng Đ/L  
người chưa thành niên bị 58 g/m2
4 GD4 tờ
Toà án áp dụng biện pháp
đưa vào TGD
Biên bản v/v giao, nhận... A4 2 Giấy trắng Đ/L  
(dùng cho cả khi địa 58 g/m2
5 GD5 tờ
phương đưa đến, điều
chuyển, trích xuất)
Biên bản xác nhận tình A4 1 Giấy trắng Đ/L  
trạng sức khoẻ người bị 58 g/m2
6 GD6 tờ
áp dụng biện pháp tư
pháp đưa vào TGD.
Thông báo v/v tiếp nhận A4 1 Giấy trắng Đ/L  
người bị áp dụng biện 58 g/m2
7 GD7 tờ
pháp tư pháp đưa vào
TGD
Bản tự khai lai lịch người A4 2 Giấy trắng Đ/L  
8 bị áp dụng biện pháp tư GD8 tờ 58 g/m2
pháp đưa vào TGD.
Thẻ theo dõi người bị áp 20 x 18 2 Bìa trắng Đ/L  
9 dụng biện pháp tư pháp GD9 tờ 175 g/m2
đưa vào TGD (009).
Bản kiểm điểm và nhận A4 2 Giấy trắng Đ/L  
xét, đề nghị xếp loại thi 58 g/m2
10 đua người bị áp dụng biện GD10 tờ
pháp tư pháp đưa vào
TGD.
Biên bản họp đội học sinh A4 2 Giấy trắng Đ/L  
11 bình xét, đề nghị xếp loại GD11 tờ 58 g/m2
thi đua
Biên bản kiểm phiếu đề A4 1 Giấy trắng Đ/L  
nghị xếp loại thi đua 58 g/m2
12 người bị áp dụng biện GD12 tờ
pháp tư pháp đưa vào
TGD.
Biên bản họp Hội đồng A4 2 Giấy trắng Đ/L  
giáo dục xếp loại thi đua 58 g/m2
13 người bị áp dụng biện GD13 tờ
pháp tư pháp đưa vào
TGD.
QĐ v/v xếp loại thi đua A4 1 Giấy trắng Đ/L  
người bị áp dụng biện 58 g/m2
14 GD14 tờ
pháp tư pháp đưa vào
TGD.
Biên bản họp đội học sinh A4 2 Giấy trắng Đ/L  
15 đề nghị chấm dứt thời hạn GD15 tờ 58 g/m
đưa vào TGD
Biên bản họp Hội đồng đề A4 2 Giấy trắng Đ/L  
16 nghị chấm dứt thời hạn GD16 tờ 58 g/m
đưa vào TGD
Báo cáo, đề nghị chấm A4 2 Giấy trắng Đ/L  
17 dứt thời hạn đưa vào GD17 tờ 58 g/m
TGD.
QĐ v/v khen thưởng A4 1 Giấy trắng Đ/L  
người bị áp dụng biện 58 g/m2
18 GD18 tờ
pháp tư pháp đưa vào
TGD.
Biên bản v/v học sinh vi A4 1 Giấy trắng Đ/L  
19 GD19 tờ
phạm Nội quy TGD 58 g/m2
Phiếu đề xuất xử lý học A4 1 Giấy trắng Đ/L  
20 sinh vi phạm Nội quy GD20 tờ 58 g/m2
TGD
QĐ v/v kỷ luật học sinh A4 1 Giấy trắng Đ/L  
21 GD21 tờ 58 g/m2
QĐ v/v công nhận học A4 1 Giấy trắng Đ/L  
22 sinh bị kỷ luật đã sửa GD22 tờ 58 g/m2
chữa, tiến bộ.
Lệnh trích xuất học sinh A4 1 Giấy trắng Đ/L  
23 (khám, chữa bệnh, học GD23 tờ 58 g/m2
tập …)
Bản xác nhận tình trạng A4 1 Giấy trắng Đ/L  
24 GD24 tờ
sức khoẻ học sinh 58 g/m2
Thông báo v/v học sinh đi A4 1 Giấy trắng Đ/L  
25 khám, điều trị tại bệnh GD25 tờ 58 g/m2
viện.
Lệnh trích xuất học sinh A4 1 Giấy trắng Đ/L  
26 đưa đi phục vụ công tác GD26 tờ 58 g/m2
điều tra, truy tố, xét xử
Lệnh gia hạn trích xuất A4 1 Giấy trắng Đ/L  
học sinh đưa đi phục vụ 58 g/m2
27 GD27 tờ
công tác điều tra, truy tố,
xét xử
Thông báo v/v học sinh A4 1 Giấy trắng Đ/L  
hết thời hạn trích xuất đưa 58 g/m2
28 GD28 tờ
đi phục vụ công tác điều
tra, truy tố, xét xử
Biên bản v/v học sinh bị A4 1 Giấy trắng Đ/L  
29 GD29 tờ
tai nạn 58 g/m2
Biên bản v/v xác nhận A4 2 Giấy trắng Đ/L  
30 GD30 tờ
học sinh chết 58 g/m2
Thông báo v/v học sinh A4 1 Giấy trắng Đ/L  
31 GD31 tờ
chết 58 g/m2
Biên bản v/v mai táng học A4 1 Giấy trắng Đ/L  
32 GD32 tờ
sinh chết 58 g/m2
Biên bản v/v bàn giao thi A4 2 Giấy trắng Đ/L  
33 GD33 tờ
thể học sinh chết 58 g/m2
Biên bản v/v cải táng và A4 2 Giấy trắng Đ/L  
34 GD34 tờ
di chuyển mộ học sinh 58 g/m2
Biên bản về việc bốc mộ, A4 2 Giấy trắng Đ/L
35 GD35 tờ  
bàn giao hài cốt học sinh 58 g/m2
Biên bản v/v học sinh A4 1 Giấy trắng Đ/L  
36 GD36 tờ
trốn 58 g/m2
Báo cáo học sinh trốn A4 1 Giấy trắng Đ/L  
37 GD37 tờ 58 g/m2
Quyết định truy tìm A4 1 Giấy trắng Đ/L  
38 GD38 tờ 58 g/m2
Thông báo về việc đình A4 1 Giấy trắng Đ/L  
39 GD39 tờ
chỉ truy tìm học sinh trốn 58 g/m2
Báo cáo bắt lại học sinh A4 1 Giấy trắng Đ/L  
40 GD40 tờ
trốn 58 g/m2
Biên bản tiếp nhận đầu A4 1 Giấy trắng Đ/L  
41 GD41 tờ
thú 58 g/m2
Giấy chứng nhận học sinh A4 1 Giấy trắng Đ/L  
42 chấp hành xong biện pháp GD42 tờ 58 g/m2
tư pháp đưa vào TGD.
B. Các loại sổ sách dùng cho học sinh áp dụng biện pháp tư pháp đưa vào TGD
đ/vị Khổ
TT Tên biểu mẫu Ký hiệu Mặt in Chất liệu Ghi chú
(cuốn) (cm)
Sổ theo dõi học sinh SGD1 42 x 31 2 200 tr/c bìa  
bị áp dụng biện pháp các tông
1 tờ
tư pháp đưa vào
TGD.
Sổ theo dõi trích SGD2 29.7 x 21 2 100 tr/c bìa  
2 tờ
xuất học sinh Kráp
Sổ theo dõi điểm SGD3 42 x 31 2 200 tr/c bìa  
3 danh, điểm diện học tờ các tông
sinh
Sổ theo dõi xuất, SGD4 42 x 31 2 200 tr/c bìa  
4 nhập học sinh hàng tờ các tông
ngày
Sổ theo dõi tiếp SGD5 21x 29.7 2 100 tr/c bìa  
5 nhận, giải quyết đơn tờ Kráp
thư
Sổ theo dõi thăm gặp SGD6 29.7 x 21 2 100 tr/c bìa  
6 tờ
học sinh Kráp
Sổ theo dõi học sinh SGD7 29.7 x 21 2 100 tr/c bìa  
7 tờ
chết Kráp
Sổ theo dõi học sinh SGD8 29.7 x 21 2 100 tr/c bìa  
8 tờ
trốn, bắt lại, đầu thú Kráp
Sổ theo dõi học sinh SGD9 21 x 29.7 2 200 tr/c bìa  
9 tờ
bị kỷ luật các tông
Sổ theo dõi học sinh SGD10 21 x 29.7 2 200 tr/c bìa  
10 tờ
được khen thưởng các tông
Sổ theo dõi học sinh SGD11 29.7 x 21 2 100 tr/c bìa  
11 tờ
gửi lưu ký Kráp
Sổ theo dõi học sinh SGD12 42 x 31 2 200 tr/c bìa  
chấp hành xong biện các tông
12 tờ
pháp tư pháp đưa
vào TGD.
V. Các loại biểu mẫu dùng cho người chưa thành niên thi hành biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn
A. Các loại biểu mẫu
đ/vị Khổ Ghi
TT Tên biểu mẫu Ký hiệu Mặt in Chất liệu
(tờ) (cm) chú
Bìa Kráp Đ/L  
1 Bìa hồ sơ GDX1 tờ 50 x 33 1
170 g/m2
Thẻ theo dõi người bị kết Giấy trắng  
2 GDX2 tờ A4 1 2
án Đ/L 58 g/m
Giấy trắng  
3 Giấy triệu tập GDX3 tờ A4 1
Đ/L 58 g/m2
Bản cam kết của người  
chấp hành biện pháp giáo Giấy trắng
4 GDX4 tờ A4 1
dục tại xã, phường, thị Đ/L 58 g/m2
trấn
Bản tự khai lý lịch của  
người áp dụng biện pháp Giấy trắng
5 GDX5 tờ A4 1
giáo dục tại xã, phường, Đ/L 58 g/m2
thị trấn
6 Biên bản bàn giao hồ sơ GDX6 tờ A4 2 Giấy trắng  
thi hành biện pháp giáo Đ/L 58 g/m2
dục tại xã, phường, thị
trấn
Thông báo tiếp nhận  
người thi hành biện pháp Giấy trắng
7 GDX7 tờ A4 1
giáo dục tại xã, phường, Đ/L 58 g/m2
thị trấn có mặt.
Quyết định phân công  
Giấy trắng
8 người trực tiếp giám sát, GDX8 tờ A4 1
Đ/L 58 g/m2
giáo dục
Biên bản người chấp  
hành biện pháp giáo dục Giấy trắng
9 GDX9 tờ A4 2
tại xã, phường, thị trấn vi Đ/L 58 g/m2
phạm
Bản tự kiểm điểm người  
chấp hành biện pháp giáo Giấy trắng
10 GDX10 tờ A4 2
dục tại xã, phường, thị Đ/L 58 g/m2
trấn vi phạm
Biên bản họp kiểm điểm  
Giấy trắng
11 (02 lần lập biên bản vi GDX11 tờ A4 2
Đ/L 58 g/m2
phạm)
Báo cáo của UBND cấp  
Giấy trắng
12 xã về việc họp kiểm điểm GDX12 tờ A4 1
Đ/L 58 g/m2

Bản tự nhận xét của  
người chấp hành biện
Giấy trắng
13 pháp giáo dục tại xã, GDX13 tờ A4 2
Đ/L 58 g/m2
phường, thị trấn (3
tháng/lần)
Báo cáo của người được  
Giấy trắng
14 phân công trực tiếp giám GDX14 tờ A4 1
Đ/L 58 g/m2
sát …
Đơn xin chấm dứt thời  
hạn chấp hành biện pháp Giấy trắng
15 GDX15 tờ A4 1
giáo dục tại xã, phường, Đ/L 58 g/m2
thị trấn
BC, đề nghị của UBND  
về việc chấm dứt thời hạn
Giấy trắng
16 chấp hành biện pháp giáo GDX16 tờ A4 1
Đ/L 58 g/m2
dục tại xã, phường, thị
trấn
Báo cáo, đề nghị của cơ  
quan THAHS cấp huyện
về việc chấm dứt thời hạn Giấy trắng
17 GDX17 tờ A4 1
chấp hành án biện pháp Đ/L 58 g/m2
giáo dục tại xã, phường,
thị trấn
18 Thông báo người bị áp GDX18 tờ A4 1 Giấy trắng  
2
dụng biện pháp giáo dục Đ/L 58 g/m
tại xã, phường, thị trấn
thay đổi nơi cư trú, học
tập …
Thông báo người bị áp  
dụng biện pháp giáo dục Giấy trắng
19 GDX19 tờ A4 1
tại xã, phường, thị trấn Đ/L 58 g/m2
chết (UBND cấp xã)
Thông báo người bị áp  
dụng biện pháp giáo dục
tại xã, phường, thị trấn Giấy trắng
20 GDX20 tờ A4 1
chết của cơ quan THAHS Đ/L 58 g/m2
sang TAND ra quyết định
thi hành án
Thông báo người chấp  
hành xong biện pháp giáo Giấy trắng
21 GDX21 tờ A4 1
dục tại xã, phường, thị Đ/L 58 g/m2
trấn
Giấy chứng nhận chấp Giấy trắng  
22 GDX22 tờ A4 1 2
hành xong … Đ/L 58 g/m
Giấy phép đi khỏi nơi cư Giấy trắng  
23 GDX23 tờ A4 1
trú Đ/L 58 g/m2
Báo cáo, nhận xét của  
UBND xã (kèm theo biên
bản bàn giao hồ sơ thi Giấy trắng
24 GDX24 tờ A4 1
hành biện pháp giáo dục Đ/L 58 g/m2
tại xã, phường, thị trấn
trước 03 ngày)
B. Các loại sổ sách dùng cho người chưa thành niên thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường,
thị trấn
đ/vị Khổ Chất
TT Tên biểu mẫu Ký hiệu Mặt in Ghi chú
(cuốn) (cm) liệu
Sổ theo dõi người chưa  
50 tr/c
thành niên bị áp dụng
1 SGDX1 c 29.7 x 21 2 Bìa
biện pháp giáo dục tại
Kráp
xã, phường, thị trấn
VI. Các loại biểu mẫu, sổ sách áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh
A. Biểu mẫu
đ/vị Khổ Ghi
TT Tên biểu mẫu Ký hiệu Mặt in Chất liệu
(tờ) (cm) chú
Giấy trắng Đ/L  
1 Công văn đề nghị CB1 tờ A4 2
58 g/m2
Biên bản bàn giao người  
có quyết định áp dụng Giấy trắng Đ/L
2 CB2 tờ A4 2
biện pháp bắt cuộc chữa 58 g/m2
bệnh
B. Các loại sổ sách dùng cho người chưa thành niên thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường,
thị trấn
đ/vị Khổ Chất Ghi
TT Tên sổ Ký hiệu Mặt in
(cuốn) (cm) liệu chú
Sổ theo dõi người áp dụng 50 tr/c  
29.7 x
1 biện pháp tư pháp bắt buộc SCB 1 c 2 Bìa
21
chữa bệnh Kráp
 
 
 

You might also like