Bài Tập Ltth Trần Văn Thượng

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 115

Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Bài 1.1. Hãy tính tích phân, năng lượng, ñộ rộng trung bình của các tín hiệu
sau ñây:

a) x(t ) = Λ(t ) d) x(t ) = te − t


b) x(t ) = e −πt e) x(t ) = e 2t 1(− t ) + e −t 1(t )
2

f) x(t ) = cos tΠ 
t 
c) x(t ) =
1

1+ t2  3π 

Giải

a)Tích phân của tín hiệu là:

[x] = ∫−∞ x(t )dt



= ∫ (t + 1)dt + ∫ (1 − t )dt
0 1

−1 0

1
 1   1
= 2∫ (1 − t )dt =  t − t 2  = 21 −  = 1
1

0
 2 0  2

Năng lượng của tín hiệu là:

[x(t )]2 dt

= 2∫ (1 − t ) dt
1
Ex = ∫
2
−∞ 0

−2
(1 − t )3 0 = 2
1
=
3 3

b) x(t ) = e −πt
2

*Tích phân của tín hiệu là:

[x] = ∫−∞ x(t )dt = ∫ e (−πt )dt


∞ ∞ 2

−∞

ðặt I = ∫−∞e (−πt )dt


∞ 2

∫e dx ∫ e − π y dy
− πx
⇒ I2 =

= ∫∫ e −π (x + y2 )dxdy
2

ñặt x = r cos ϕ và y = r sin ϕ

Trang 1
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng


2π −πr 2
rdr = 2π × ∫ e −πr dr 2 = − e
∞ 1 ∞
⇒ I = ∫ dϕ ∫ e −πr 2
=1
2
2
0 0 2 0
0

⇒ I =1

*Năng lượng của tín hiệu là:

E = ∫ [x(t )] dt = ∫ e (−2πt )dt


∞ 2 ∞ 2

x −∞ −∞

ðặt M = ∫−∞e (−2πt )dt


∞ 2

⇒ M 2 = ∫ e −2πx dx ∫ e −2πy dy
2 2

= ∫∫ e −π 2 (x + y2 )dxdy
2

ñặt x = r cos ϕ và y = r sin ϕ



2π ∞ 1 ∞ −2πr 2 2 −1 −2πr2 1
⇒ M = ∫ dϕ ∫ e
2 − 2πr 2
rdr = 2π × ∫ e dr = e =
0 0 2 0 2
2 0

[x(t )]2 dt = M
∞ 2
⇒ Ex = ∫ −∞
=
2

x(t ) =
1
c)
1+ t2

* Tích phân của tín hiệu là:



[x(t )] = ∫ 1 2 dt = acrtgt ∞−∞
1+ t −∞

π π
= + =π
2 2

* Năng lượng của tín hiệu là:



[x(t )]2 dt = ∫
∞ 1
Ex = ∫ −∞
−∞ (1 + t 2 2
)
dt

Trang 2
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

ðặt t = tgu
π
2
1 1
⇒ Ex = ∫π (1 + tg 2
u ) cos 2 u
2
du

2
π π
2 2
1
= ∫π cos 4 u du = ∫π cos
2
udu
cos 2 u
− −
2 2
π
2 π
(cos 2u + 1)du = (sin 2u + 2u ) 2π
1 1
= ∫π 2 4 −
2

2

=
1
(π + π ) = π
4 2

d) x(t ) = te − t

* Tích phân của tín hiệu là:


0 ∞
[x] = ∫ te dt + ∫ te −t dt
t

−∞ 0

(
= te t − e t ) 0

−∞
(
+ te −t + e −t ) ∞

= −1 + 1 = 0

* Năng lượng của tín hiệu là:

E = ∫ [x(t )] dt
∞ 2
x −∞

0 ∞
= ∫ t 2 e 2t dt + ∫ t 2 e −2t dt
−∞ 0
0 ∞
1 1 1  1 1 1 
=  t 2 e 2t − te 2t + e 2t  −  t 2 e −2t + te −2t + e − 2t 
 2 2 4  −∞  2 2 4 0
1 1 1
= + =
4 4 2

e) x(t ) = e 2t 1(− t ) + e −t 1(t )

* Tích phân của tín hiệu là:

Trang 3
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

0 ∞
[x] = ∫ e 2t dt + ∫ e −t dt
−∞ 0
0
1 2t ∞ 1 3
= e − e −t = +1 =
2 −∞
0 2 2

* Năng lượng của tín hiệu là:

E = ∫ [x(t )] dt
∞ 2
x −∞

0 ∞

∫ e dt + ∫ e dt
−2t
= 4t

−∞ 0
0 ∞
1 1 1 1 3
= e 4t − e −2t = + =
4 −∞ 2 0 4 2 4

f) x(t ) = cos tΠ


t 

 3π 

* Tích phân của tín hiệu là:



2
[x] = ∫ cos tdt


2

= sin t 2
3π = −1 − 1 = −2

2

* Năng lượng của tín hiệu là:

[x(t )]2 dt

Ex = ∫ −∞
3π 3π
2 2

∫π 2 (1 − sin 2t )dt
1
= ∫πcos tdt =
2

3 3
− −
2 2

= (2t + cos 2t )
1 2

4 3π

2

=
1
(3π + 3π ) = 3π
4 2

Trang 4
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Bài 1.2 Dòng ñiện i(t) = Ie − βt 1(t) chạy qua ñiện trở R .Hãy tìm :
a )Năng lượng tiêu hao trên ñiện trở R trong khoảng t(0;∞)
b )Năng lượng tiêu hao trên ñiện trở R trong khoảng t(0;1/β)

Giải
a)Năng lượng tiêu hao trên ñiện trở R trong khoảng t(0;∞) là:
∞ 2

E = R ∫ i(t ) d (t )
0
∞ 2

= R ∫ Ie − βt
d (t )
0
∞ 2

∫e
2 − βt
= RI d (t )
0

RI 2 − 2 βt ∞
= e
− 2β
0

RI 2
= (0 − 1)
− 2β
RI 2
=

b)Năng lượng tiêu hao trên ñiện trở R trong khoảng t(0;1/β) là :

1/ β 2

E = R ∫ i(t ) d (t )
0
1/ β 2

= R ∫ Ie − βt
d (t )
0
1/ β 2

∫e
2 − βt
= RI d (t )
0
2
RI
= e − 2 βt 10/ β
− 2β
RI 2 − 2
= (e − 1)
− 2β
RI 2
= 0.865

Trang 5
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Bài 1.3
Hãy tìm thành phần chẵn , lẻ của các tín hiệu sau ñây và chứng minh
rằng các thành phần này trực giao , năng lượng cùa tín hiệu bằng tổng các
năng lượng thành phần:

Giải

a)Ta có:
t
x(t) = A ( 1- )[ 1(t)-1(t-T) ]
T
* Thành phần chẵn của tín hiệu là:
1
x ch = [x(t) + x(-t)]
2
1 t t
= (A ( 1- )[ 1(t)-1(t-T)] + A ( 1+ )[ 1(-t)- 1(-t-T)] )
2 T T
= A Λ 
1 t
2 T 

* Thành phần lẻ của tín hiệu là


1 t t
x le = (A ( 1- )[ 1(t)-1(t-T)] - A ( 1+ )[ 1(-t)-1(-t-T)] )
2 T T
= A Λ  sgn(t)
1 t
2 T 

Xét tích vô hướng sau


T

∫x
−T
ch (t ) xle * (t )dt
T
1 t t 2
= A2 ∫ [(1 − T ) − (1 +
2
) ]dt =0
4 −T
T
→ thành phần này trực giao
Năng lượng của tín hiệu là:

Trang 6
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

T
t t2 t3 T
E x = A 2 ∫ (1 − ) 2 dt = A 2 (t-
T
+ ) 0
= A2
0
T T 3T 3
Năng lượng của tín hiệu thành phần chẵn:
0 T
1 2 t t 1 2 2T T
A ( ∫ (1 + ) 2 dt + ∫ (1 − T )
2
E ch = dt ) = A =A 2
4 −T
T 0
4 3 6
Năng lượng của tín hiệu thành phần lẻ là:
0 T
1 t t T
E le = A 2 ( ∫ (1 + ) 2 dt + ∫ (1 − T )
2
dt ) = A 2
4 −T
T 0
6
T
→ E x = E ch + E le = A2
3
b) Ta có
x(t) = e −αt 1(t)

* Thành phần chẵn của tín hiệu là:

1 −αt 1
x ch (t) = [e 1(t) + e αt 1(-t)]= e −α t
2 2
* Thành phần lẻ của tín hiệu là:

Trang 7
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

1 −αt 1
x le (t) = [e 1(t) - e αt 1(-t)]= e −α t sgn(t)
2 2
Xét tích vô hướng sau
∞ ∞
1
∫ xch (t ) xle * (t )dt = ∫ [e
− 2αt
1(t ) − e 2αt 1(−t )]dt
−∞
4 −∞
0 ∞
1 1
=- ∫e
2αt
dt + ∫ e −2αt dt
4 −∞
4 0
1 0 ∞
= (-e 2αt + e −2αt )= 0
8α −∞ 0

→ thành phần này trực giao


Năng lượng của tín hiệu là:

E x = ∫ e − 2αt dt
0

1 −2αt ∞ 1
=- e =
2α 0 2α
Năng lượng của tín hiệu thành phần chẵn:
0 ∞
1 1
E ch = ( ∫ e 2αt dt + ∫e
− 2αt
dt )=
4 −∞ 0

Năng lượng của tín hiệu thành phần lẻ là:
0 ∞
1 1
4 −∫∞ ∫e
− 2αt
E le = ( e 2αt dt + dt )=
0

1
Ta có E x = E ch +E le =

c) x(t) = e −αt sin( ωt )1(t)

Trang 8
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

* Thành phần chẵn của tín hiệu là:

1
x ch = [ e −αt sin( ωt )1(t) - e αt sin( ωt )1(-t) ]
2
1 −α t
= e sin( ωt )sgn(t)
2
* Thành phần lẻ của tín hiệu là:

1
x le = [ e −αt sin( ωt )1(t) + e αt sin( ωt )1(-t) ]
2

Trang 9
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

1 −α t
= e sin( ωt )
2
Xét tích vô hướng sau:

∫x
−∞
ch (t ) xle * (t )dt
∞ 0
= ∫ e − 2α t sin 2 (ω t )dt − ∫ e 2αt sin 2 (ω t )dt
1 1
40 4 −∞
∞ 0
= ∫ e − 2αt (1 − cos 2ω t )dt − ∫ e 2αt (1 − cos 2ω t )dt
1 1
80 8 −∞
0 ∞
1 ∞
 e − 2α t 0
 + 1 e 2α t cos 2ω tdt − 1 e − 2α t cos 2ω tdt
8 −∫∞ 8 ∫0
=− + e 2α t
16α  0 −∞ 

1 α α 
=  − 2 
=0
8  2 (α + ω ) 2 (α + ω ) 
2 2 2

→ thành phần này trực giao

Năng lượng của tín hiệu là:



E = ∫ e − 2αt sin 2 (ωt )dt
0

1 α
= +
α (α + ω 2 )
2

Năng lượng của tín hiệu thành phần chẵn:


∞ 0
1 1
E ch = ∫ e −2αt sin 2 (ωt )dt + ∫ e 2αt sin 2 (ωt )dt
40 4 −∞
1 α 1 α
= + + +
4α 4(α + ω ) 4α 4(α + ω 2 )
2 2 2

1 α
= +
2α 2(α + ω 2 )
2

Năng lượng của tín hiệu thành phần lẻ:


∞ 0
1 1
Ele = ∫ e − 2αt sin 2 (ωt )dt + ∫ e 2αt sin 2 (ωt )dt
40 4 −∞
1 α 1 α
= + + +
4α 4(α + ω ) 4α 4(α + ω 2 )
2 2 2

1 α
= +
2α 2(α + ω 2 )
2

Ta có E x = E ch +E le

Trang 10
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

t
d) x(t) = (t+1) 2 ∏2

* Thành phần chẵn của tín hiệu là:

1 t −t
x ch =
2
[(t+1) 2 ∏ 2 + (1-t) ∏ 2

2
]
t
= (t 2 +1) ∏2

* Thành phần lẻ của tín hiệu là:

1 t −t
x le =
2
[(t+1) 2 ∏ 2 - (1-t) ∏
2

2
]
t
= 2t ∏
2

Xét tích vô hướng sau:


∫x
−∞
ch (t ) xle * (t )dt
1
= ∫ 2t (t 2 + 1)dt
−1
1
1  1 1
=  t 4 + t 2  = +1− −1 = 0
2  −1 2 2

→ thành phần này trực giao

Năng lượng của tín hiệu là:

Trang 11
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

1
E = ∫ (t + 1) 4 dt
−1
1
= ∫ (t 2 + 2t + 1) 2 dt
−1
1
= ∫ (t 4 + 4t 3 + 2t 2 + 4t + 1)dt
−1
1
1 2 
=  t 5 + t 4 + t 3 + 2t 2 + t 
5 3  −1
2 4 8
= + +2=
5 3 3
Năng lượng của tín hiệu thành phần chẵn:
1
E = ∫ (t 2 + 1) 2 dt
−1
1
= ∫ (t 4 + 2t 2 + 1)dt
−1
1
1 2 
=  t5 + t3 + t
5 3  −1
2 4 56
= + +2=
5 3 15
Năng lượng của tín hiệu thành phần lẻ:
1
E = ∫ 4t 2 dt
−1
1
4 8
= t3 =
3 −1 3
Ta có E x ≠ E ch +E le

Bài 1.4. Hãy tìm thành phần chẵn, lẻ của các tín hiệu sau. Trong mỗi trường
hợp hãy chứng minh rằng các thành phần ñó trực giao và công suất trung
bình của mỗi tín hiệu bằng tổng công suất trung bình thành phần.
a) x(t ) = e jωt
b) x(t ) = 1(t )
c) x(t ) = (1 − e −αt )1(t )
d) x(t ) = δ  t − 
1
 2

Trang 12
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

π
e) x(t ) = A cos ωt + 
 4
Giải

a) x(t ) = e jωt
Thành phần chẵn của tín hiệu là:
1
xch (t ) = [e jωt + e − jωt ] = cos ωt
2
Thành phần lẻ của tín hiệu là:
1
xl (t ) = [e jωt − e − jωt ] = j sin ωt
2
Xét tích vô hướng
+∞

∫x
−∞
ch xl∗ dt

+∞
= ∫ cos ωt (− j sin ωt )dt
−∞
T
1
ω ∫0
= (− j sin ωt )d (sin ωt )

T
j 1 2
=− sin ωt = 0
ω2 0

Vậy hàm trực giao.

Năng lượng của tín hiệu là:


T
1
p x = ∫ e 2 jωt .dt
T 0
T
1  1 2 j ωt 
=  2 jω e 
T  0
1
= (e 4 jπ − 1)
4 jπ

=
1
[cos(4π ) − 1] = 0
4 jπ
Năng lượng thành phần chẵn của tín hiệu là:

Trang 13
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

T
1
p xch = ∫
T 0
cos 2 (ωt )dt

T
1
2T ∫0
= (1 + cos 2ωt )dt

T
1 1
= (2ωt + sin 2ωt )
2T 2ω 0

1
=
2
Năng lượng thành phần lẻ của tín hiệu là:
T
1
Pxl = − ∫ sin 2 (ωt )dt
T 0
T
1
2T ∫0
=− (1 − cos 2ωt )dt

T
1 1
=− (2ωt − sin 2ωt )
2T 2ω 0

1
=−
2
p x = p xch + p xl

b) x(t ) = 1(t )

Thành phần chẵn của tín hiệu là:


1
xch (t ) =
2

Thành phần lẻ của tín hiệu là:


1
xl (t ) = [1(t ) − 1(−t )]
2

Xét tích vô hướng


t2
1
∫x
t1
ch xl * (t )dt = [12 (t ) − 12 (−t )] = 0
4

Trang 14
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Vậy hàm trực giao.


Năng lượng của tín hiệu là:
T
1 1
p x = lim
T →0

2T 0
1dt =
2
Năng lượng thành phần chẵn của tín hiệu là:
T
1 1 1
p xch = lim ∫ 4dt = 4
T →0 2T −T
Năng lượng thành phần lẻ của tín hiệu là:
1 0 1 1 T1 1
p xl = lim [ ∫ dt + ∫ dt ] =
T →0 2T −T 4 2T 0 4 4
p x = p xch + p xl

c) x(t ) = (1 − e −αt )1(t )

Thành phần chẵn của tín hiệu là:


1 −α t
xch (t ) = (1 − e )
2

Thành phần lẻ của tín hiệu là:


1
xl (t ) = [(1 − e −αt )1(t ) − (1 − eαt )1(−t )]
2

Năng lượng của tín hiệu là:

Trang 15
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

T
1
p x = lim
T →∞

2T 0
(1 − e −αt ) 2 dt

T
1
= lim ∫
T → ∞ 2T 0
(1 − 2e −αt + e −2αt )dt

T
1  2 −αt 1 −2αt 
= lim t + α e − 2α e 
T → ∞ 2T  0
1  2 −αT 1 −2αT 2 1 
= lim T + α e − 2α e − +
T →∞ 2T  α 2α 
1
=
2
Năng lượng thành phần chẵn của tín hiệu là:
T 0
1 1 1
p xch = lim [ ∫ (1 − e −αt ) 2 dt + ∫ (1 − eαt ) 2 dt ]
T →∞ 2T 0 4 −T
4
T 0
1
8T ∫0
= lim [ (1 − 2e −αt + e − 2αt )dt + ∫ (1 − 2eαt + e 2αt )dt ]
T →∞ −T

1  2 −αt 1 − 2αt 
T
 2 αt 1 2αt  
0

= lim  t + e − e  + t − e + e  
T → ∞ 8T  α 2α 0  α 2α  −T 
1  2 1 − 2αT 2 1   2 1 2 1 −2αT 
= lim  T + e −αT − e − +  + − + + T + e −αT − e 
T → ∞ 8T  α 2α α 2α   α 2α α 2α 
1  4 −αT 1 −2αT 4 1 
= lim 2T + α e − α e − + 
T →∞ 8T  α α
1
=
4
Năng lượng thành phần lẻ của tín hiệu là:
1  1 
T 0
1
 ∫ (1 − e ) dt + ∫ (1 − e ) dt 
−αt 2 αt 2
p xl = lim
T → ∞ 2T  0 4 −T
4 
1  
T 0
= lim  ∫ (1 − 2e −αt + e −2αt )dt + ∫ (1 − 2eαt + e 2αt )dt 
T → ∞ 8T  0 −T 
1  1 2αt  
T 0
2 −αt 1 − 2αt   2 αt
= lim  t + e − e  + t − e + e  
T → ∞ 8T 
 α 2α 0  α 2α  −T 
1  2 −αT 1 − 2αT 2 1   2 1 2 1 −2αT 
= lim  T + α e − 2α e − +  + − + + T + e −αT − e 
T →∞ 8T  α 2α   α 2α α 2α 

Trang 16
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

1  4 −αT 1 −2αT 4 1 
= lim 2T + α e − α e − + 
T →∞ 8T α α
1
=
4
p x = p xch + p xl
Xét tích vô hướng
+∞
∫ xch .xl dt
−∞
1  0 T

 ∫ ∫0
αt 2 −αt 2
= lim − (1 − e ) dt + (1 − e ) dt 
T →∞ 2T
 −T 
1  T 0

 ∫ (1 − 2e + e )dt − ∫ (1 − 2e + e )dt 
−αt − 2αt αt 2αt
= lim
T →∞ 2T
0 −T 
1  2 −αt 1 −αt 
T
 2 αt 1 αt  
0

= lim  t + e − e  − t − e + e  
T →∞ 2T  α 2α 0  α 2α  −T 
1  2 −αT 1 −αT 2 1   2 1 2 −αT 1 −αT 
= lim  T + α e − 2α e − α + 2α  −  − α + 2α + T + α e − 2α e 
T →∞ 2T    
1  4 −αT 1 −αT 4 1 
= lim e − e − + =0
T →∞ 2T α α α α

Vậy hàm trực giao.

d) x(t ) = δ  t − 
1
 2

Thành phần chẵn của tín hiệu là:


1   1  1 
xch (t ) = δ  t −  + δ  − t − 
2   2  2 

Trang 17
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Thành phần lẻ của tín hiệu là:


1   1  1 
xl (t ) = δ  t −  − δ  − t − 
2   2  2 

Xét tích vô hướng


1 2 1  1 
t2 t
2
2

∫t ch l
x (t ) x (t ) dt = ∫t 4 δ  t − 2  − δ  − t − 2  = 0
1 1

Vậy hàm trực giao.


Năng lượng của tín hiệu là:
t1
1
px = ∫ x(t ) dt = 1
2

t − t0
t0 1

Năng lượng thành phần chẵn của tín hiệu là:


t1
1 2
p xch = ∫ xch (t ) dt
t − t0
t0 1

1 1 1
= + =
4 4 2
Năng lượng thành phần lẻ của tín hiệu là:
t1
1 2
p xl = ∫ xl (t ) dt
t − t0
t0 1

1 1 1
= + =
4 4 2
p x = p xch + p xl
π
e) x(t ) = A cos ωt + 
 4

Trang 18
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Thành phần chẵn của tín hiệu là:

1   π  π 
xch (t ) = Acos ωt +  + cos − ωt + 
2   4  4 
 π  
= Acos  cos(ωt )
 4 
A 2
= cos(ωt )
2

Thành phần lẻ của tín hiệu là:


1   π  π 
xl (t ) = A cos ωt +  − cos − ωt +  
2   4  4 
1 π 
=− A.2. sin  . sin(ωt )
2 4
−A 2
= sin(ωt )
2
Xét tích vô hướng
− A2
T

∫0 2 cos(ωt ). sin(ωt )dt


− A2
T
=∫ . sin(ωt ).d (sin ωt )
0

T
− A2  1 2 
=  sin (ωt ) 
2ω  2 0
− A2 1 2
= sin (2π ) = 0
4π 2
Vậy hàm trực giao.

Năng lượng của tín hiệu là:


1
T
 π
p x = ∫ A 2 cos 2  ωt + dt
T 0  4
1 2 1
T
 π 
= A ∫ 1 + cos 2ωt +  dt
T 0
2  2 
T
A2 1   π 
=  2ωt + sin  2ωt + 
2T 2ω   2  0
A2 A2
= [2ωT + 1 − 1] =
4ωT 2

Trang 19
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Năng lượng thành phần chẵn của tín hiệu là:


2
1
T
A 2
= ∫0  2  cos (ωt )dt
2
p xch
T  
T
A2 1
=
2T ∫ 2 (1 + cos 2ωt )dt
0
T
A  1 2

=  (2ωt + sin 2ωt )
4T  2ω 0
A2 A2
= (2ωT ) =
8ωT 4

Năng lượng thành phần lẻ của tín hiệu là:


2
1
T
− A 2
p xl = ∫0  2  sin (ωt )dt
2

T  
T
A2
4T ∫0
= (1 − cos 2ωt )dt

T
A2 A2 A2
= (2ωt − sin 2ωt ) = (2ωT ) =
8ωT 0
8ωT 4

p x = p xch + p xl

Bài 1.5. Cho tín hiệu x(t ) = [1 + cos ωt ]cos(ωt + ϕ )


a)Hãy tìm thành phần một chiều, thành phần xoay chiều và chứng mình rằng
chứng trực giao.
b) Hãy tìm thành phần chẵn, lẻ và chứng minh chúng trực giao.

Giải
a) có

x ( t ) = [1 + cos ω t ]cos( ω t + ϕ )

= cos( ω t + ϕ ) + cos( ω t ) cos( ω t + ϕ )

= cos( ω t + ϕ ) + (cos( ϕ ) + cos( 2ω t + ϕ ) )


1
2
1 1
= cos( ϕ ) + cos( ω t + ϕ ) + cos( 2ω t + ϕ )
2 2

Trang 20
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

* Vậy thành phần một chiều là:

1
x= cos ϕ
2
* Thành phần xoay chiều là:

~ 1
x = cos(ωt + ϕ ) + cos(2ωt + ϕ )
2

* Xét tích vô hướng sau


T
1  1 
∫ 2 cosϕ cos(ωt + ϕ ) + 2 cos(2ωt + ϕ )dt
0
T
1  1 
= ∫
20cos ϕ cos(ωt + ϕ ) +
2
cosϕ cos(2ωt + ϕ )dt

T
1 1 1 1 1 
= ∫ 
2 0 2
cos(ωt ) + cos(ωt + 2ϕ ) + cos(2ωt ) + cos(2ωt + 2ϕ ) dt
2 4 4 
T
11 1 1 1 
=  sin(ωt ) + sin(ωt + 2ϕ ) + sin(2ωt ) + sin(2ωt + 2ϕ )
4 ω ω 2ω 2ω 0
11 1 1 1 
=  sin(2π + 2ϕ ) + sin(4π + 2ϕ ) − sin(2ϕ ) − sin(2ϕ )
4 ω 2ω ω 2ω 
=0

Vậy 2 thành phần trực giao.

b) Thành phần chẵn là:

xch =
1
[1 + cosωt ]cos(ωt + ϕ ) + 1 [1 + cosωt ]cos(−ωt + ϕ )
2 2
=
1
[1 + cosωt ][. cos(ωt + ϕ ) + cos(−ωt + ϕ )]
2
= [1 + cosωt ]cosϕ cos(ωt )

* Thành phần lẻ là:

xl =
1
[1 + cos ωt ]cos(ωt + ϕ ) − 1 [1 + cos ωt ]cos(−ωt + ϕ )
2 2

Trang 21
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

=
1
[1 + cos ωt ][. cos(ωt + ϕ ) − cos(−ωt + ϕ )]
2
= −[1 + cos ωt ]sin ϕ sin ωt

* Xét tích vô hướng


T

∫x
0
ch (t ) xl (t ) dt

T
= − ∫ [1 + cos ωt ] cos ϕ cos(ωt ) sin ϕ sin(ωt )dt
2

0
T
1
[1 + cos ωt ]
ω∫
=− cos ϕ cos(ωt ) sin ϕd (cos ωt )
2

∫ [1 + 2 cos ωt + cos ωt ]cos ωtd (cos ωt )


cos ϕ sin ϕ
T
=− 2

ω 0

cos ϕ sin ϕ  1
T
2 1 
=−  cos 2 ωt + cos 3 ωt cos 4 ωt 
ω 2 3 4 0
cos ϕ sin ϕ  1 2 1 1 2 1 
=−  2 + 3 + 4 − 2 − 3 − 4  = 0
ω
Vậy 2 thành phần trực giao,

Bài 1.6. Tín hiệu ñiện áp răng cưa ñược cho trên hình B1.6 ñược ñưa qua
ñiện trở R. Hãy tính công suất trung bình của i(t) và công suất trung bình của
thành phần một chiều và xoay chiều trên R.
Biết I = 10mA ; R = 1kΩ

Giải
*Công suất trung bình của i(t) trên R là:

Trang 22
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

4 2
1  I 
P=R ∫
4 0
 I − t  dt
4 
3 4
4I 2 1  1  1 2
= −R 1 − t  = RI
4 3 4  3
0

1 1
= 10 3 × 10 − 4 = ( w)
3 30
Thành phần một chiều là:

4
1  I 
i = i = ∫  I − t dt
4 0 4 
4
I  1   1 
= − 4 × ∫  1 − t d  1 − t 
4 0 4   4 
2 4
1 1  I
= − I × 1 − t  =
2 4  2
0

* Công suất một chiều là:

I2 10 −4 × 10 3
Pi = R= =
1
(w )
4 4 40

* Công xuất xoay chiều là:

I2 I2 I2 1
P~i = P − Pi = R− R= R= ( w)
3 4 12 120

Bài 2.1. Hãy xác ñịnh hàm tự tương quan


a) b)

Trang 23
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

c) d)

Giải

a)

Hàm tự tương quan của tín hiệu :



ϕ xx (τ ) = ∫ x(t ) x(t − τ )dt
−∞
x(t) là hàm thực là hàm chẵn

Trang 24
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Vậy

b)

Hàm tự tương quan của tín hiệu :



ϕ xx (τ ) = ∫ x(t ) x(t − τ )dt
−∞

Trang 25
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Vậy

c)

Trang 26
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Hàm tự tương quan của tín hiệu :


ϕ xx (τ ) = ∫ x(t ) x(t − τ )dt
−∞

d)

Hàm tự tương quan của tín hiệu :

Trang 27
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng


ϕ xx (τ ) = ∫ x(t ) x(t − τ )dt
−∞


Trang 28
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Trang 29
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Bài 2.2. Hãy xác ñịnh và vẽ hàm tự tương quan của tín hiệu tuần hoàn trên
hình 2.2. Hãy cho biết hàm tự tương quan của hàm này trong trường hợp tín
hiệu bị dịch chuyển một ñoạn t o >0

Giải

 T 
t − 
Ta có x(t)= ∏  8 
 T 
 
 4 
Vậy hàm tự tương quan của x(t) là
T
1
Ψ ( τ )= ∫τ x(t ) x (t − τ )dt
*

T
T

1 4
1 T  1 τ
∫ 1 dt = T  4 − τ  = 4 − T
2
=
T
τ

*Khi tín hiệu bị dịch chuyển một ñoạn t o


>0
 T 
 t − − t0 
⇒ x(t) = ∏  8 
 T 
 
 4 
T
1
Ψ (τ ) = ∫τ x(t ) x (t − τ )dt
*

T
T

 1 τ
t0+
1 T
( )
4
1
∫ 1 dt = T  4 + t 0 − τ + t 0  = 4 − T
2
=
T
τ +t 0

Bài 2.3. Tìm hàm tự tương quan của các tín hiệu sau:
a) x(t ) = A ; A là hằng số.
b) x(t ) = A(1 − e −αt )
c) x(t ) = δ (t )

Trang 30
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Giải

a) Hàm tự tương quan của tín hiệu là:

Ψ (τ ) = lim 2T ∫ A dt
1 2
xx T →∞

lim
1
AT=
2 A
T → ∞ 2T 2

b) Hàm tự tương quan của tín hiệu là:

∫ A (1 − e )(1 − α )dt
T
1 −αt −α (t −τ )
Ψ xx = lim
2

τ →∞ 2T 0

A ∫ (1 − e )dt
T
− α (t − τ )
= lim 1 2
− e
−α t
+ e
− α ( 2 t −τ

τ→∞ 2T
ατ

= lim
1 2
A

T + e
αt 1

α
(e − 1)+ α (e − 1) + e2α (e
−αt 1 −αt − 2αT
)

−1 
τ → ∞ 2T  
ατ ατ
 
= lim
A T + e + 1 + e 
τ → ∞ 2T  α α 2α 

1  A 1  e 1 e  
2 ατ ατ

= lim + + +
τ → ∞ 2T
 2 T  α α 2α  
  
2

=A
2

c) Hàm tự tương quan của tín hiệu là:


Ψ xx
= ∫ δ (t )δ (t − τ )dt
−∞

= δ (τ ) ∗ δ (τ ) = δ (τ )

Bài 2.4 Tìm hàm tự tương quan của tín hiệu ñiều hòa:
x (t ) = A sin(ωt + ϕ )
Giải

Ta có: x(t ) = A sin(ωt + ϕ )

Trang 31
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Hàm tự tương quan của tín hiệu là:

1 T 2
T ∫0
ϕ xx = [ ]
A sin(ωt + ϕ ) sin[ω (t − τ ) + ϕ dt
T
A2 1
[cos ωτ − cos(2ω − ωτ + 2ϕ )]dt
T ∫0 2
=

T
A2  
t cos ωτ − 2ω sin (2ωt + 2ϕ − ωτ )
1
=
2T  0

A2 
T cos ωτ − 2ω sin (2ωT + 2ϕ − ωτ ) + 2ω sin (2ϕ − ωτ )
1 1
=
2T
A2 
= T cos ωτ −
1
[sin 2ωT cos(2ϕ − ωτ ) − cos 2ωT sin (2ϕ − ωτ ) + sin (2ϕ − ωτ )]
2T  2ω 
A2 A 2 cos ωτ
= T cos ωτ =
2T 2

Bài 2.5. hãy xác ñịnh và vẽ hàm tường quan của các hàm sau:

a) b)

Trang 32
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Giải

a) Hàm tương quan của tín hiệu là:



ϕ ui = ∫ x1 (t )x 2 * (t − τ )dt
−∞

Ta có x1 và x 2 là hàm chẵn

1
* Xét 0 < τ ≤
2

1
τ+
0 2
ϕ= ∫ e dt + ∫ e
t −t
dt
1 0
τ−
2
1
0 τ+
= et 1 − e −t 2
τ− 0
2

1 1
τ− −τ −
=1− e 2
−e 2
+1

= 2−
1
(e τ
+ e −τ )
e

1
* Xét τ >
2


ϕ= ∫e
−t
dt
1
τ−
2
1
∞ −τ +
= − e −t 1 =e 2
τ−
2

 1 τ
2 − e e + e
−τ
( ) τ <
1
2

⇒ϕ = 
 −τ + 1
e 2 1

τ >
2

Trang 33
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

b) Hàm tương quan của tín hiệu là:



ϕ ui = ∫ x1 (t )x 2 * (t − τ )dt
−∞

* Xét − 2 < τ < −1


τ +1
ϕ12 = ∫ (t + 1)dt
−1
τ +1
1 
=  t 2 + t  = (τ + 1) + τ + 1 − + 1
1 2 1
2  −1 2 2
1
= τ 2 + 2τ + 2
2

* Xét − 1 < τ < 0


τ 0 τ +1
ϕ12 = − ∫ (t + 1)dt + ∫ (t + 1)dt + ∫ (1 − t )dt
−1 τ 0

1 1 1 1
= − τ 2 − τ + − 1 − τ 2 − τ + τ + 1 − (τ + 1) 2
2 2 2 2
3 2
= − τ − 2τ
2

* Xét 0 < τ < 1

0 τ 1
ϕ12 = − ∫ (t + 1)dt − ∫ (1 − t )dt + ∫ (1 − t )dt
τ −1 0 τ

1 1 1 1
= (τ − 1) 2 + τ − 1 + τ 2 − τ + 1 − − τ + τ 2
2 2 2 2
3
= τ 2 − 2τ
2

* Xét 1 < τ < 2

Trang 34
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

1
ϕ12 = − ∫ (1 − t )dt
τ −1

1 1
= −1 + + τ − 1 − (τ − 1) 2
2 2
1
= − τ 2 + 2τ − 2
2

* Xét τ > 2

ϕ =0

Vậy hàm tương quan của tín hiệu là:

1 2
 2 τ + 2τ + 2 − 2 < τ < −1

− 3 τ 2 − 2τ −1 < τ < 0
 2
3

⇒ ϕ =  τ 2 − 2τ 0 <τ <1
2
 1 2
− 2 τ + 2τ − 2 1<τ < 2

0 τ >2


Bài 2.6. Tìm hàm tương quan giữa ñiện áp u(t) và dòng ñiện i(t) sau:

 t 
a) u (t ) = U U là hàng số d) u (t ) = UΠ  
 2T 
t
i (t ) = I m sin(ω 0 t + ϕ1 ) i (t ) = IΠ 
T 

Trang 35
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

b) u (t ) = U m cos(ω 0 t + ϕ1 ) e) u (t ) = Usaω 0 t
i (t ) = I m cos(ω 0 t + ϕ1 ) i (t ) = 2 Iδ (t ) + Iδ (t − T ) + Iδ (t + T )
t −T 
c) u (t ) = U m cos(ω 0 t + ϕ1 ) f) u (t ) = UΠ 
 2T 
i (t ) = I m cos(2ω 0 t + ϕ1 ) i (t ) = Iδ (t )
Giải

a) Hàm tương quan của tín hiệu là:


T
1
Ψui (τ ) = ∫ u (t )i * (t − τ )dt
T 0
T
1
= ∫ UI m sin(ω 0t − ω 0τ + ϕ1 )dt
T 0
UI m
=− cos(ω 0t − ω 0τ + ϕ1 ) 0
T

T ω0

=−
UI m
[cos(ω 0T − ω 0τ + ϕ1 ) − cos(−ω 0τ + ϕ1 )]
T ω0
=0

b) Hàm tương quan của tín hiệu là:


T
1
Ψui (τ ) = ∫ u (t )i * (t − τ )dt
T 0
T
1
T ∫0
= U m cos(ω 0t + ϕ u ) I m cos(ω 0t − ω 0τ + ϕ i )dt

∫ [cos(ω τ + ϕ − ϕ i ) + cos(2ω 0t − ω 0τ + ϕ u + ϕ i )]dt


UmIm
= 0 u
2T 0
T
U I  1 
= m m t cos(ω 0τ + ϕ u − ϕ i ) + sin(2ω 0t − ω 0τ + ϕ u + ϕ i )
2T  2ω 0 0

UmIm  1 1 
= T cos(ω0τ + ϕ u − ϕi ) + sin(2ω0T − ω0τ + ϕu + ϕ i ) − sin(−ω0τ + ϕu + ϕi )
2T  2 ω0 2ω0 
U I
= m m cos(ω0τ + ϕu − ϕi )
2

c) Hàm tương quan của tín hiệu là:

Trang 36
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

1 T
Ψui (τ ) =
T ∫0
U m cos(ω 0 t + ϕ u )I m cos(2ω 0 t − 2ω 0τ + ϕ i )dt

∫ [cos(−ω t − 2ω τ + ϕ + ϕ i ) + cos(3ω 0 t − 2ω 0τ + ϕ u − ϕ i )]dt


UmIm T
= 0 0 u
2T 0

T
U I  1 1 
= m m − sin(−ω 0 t − 2ω 0τ + ϕ u + ϕ i ) + sin(3ω 0 t − 2ω 0τ + ϕ u − ϕ i )
2T  ω 0 3ω 0 0

 1 1 
− ω sin(−ω0T − 2ω0τ + ϕu + ϕi ) + ω sin(−2ω0τ + ϕ u + ϕi ) 
U I
= m m =0
0 0

2T  1 1 
+ 3ω sin(3ω0T − 2ω0τ + ϕu − ϕ i ) − 3ω sin(−2ω0τ + ϕu − ϕi )
 0 0 

d) Hàm tương quan của tín hiệu là:



ϕ ui = ∫ u (t )i * (t − τ )dt
−∞

Có u(t) và i(t) là hàm chẵn

T
Xét 0 ≤ τ ≤
2

T
τ+
⇒ ϕ ui = ∫ T
2 UIdt
τ−
2

 T T
= UI τ + − τ +  = UIT
 2 2

T 3T
Xét <τ ≤
2 2

T
⇒ ϕ ui = ∫ T UIdt
τ−
2

 T  3T 
= UI  T − τ +  = UI  −τ 
 2  2 

3T
Xét τ >
2

⇒ ϕ ui = 0
Vậy ta có hàm tương quan của tín hiệu là:

Trang 37
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

UIT


  3T 
ϕ ui = UI  − τ 
  2 


0

e) Hàm tương quan của tín hiệu là:



Ψui (τ ) = ∫ u (t )i (t )dt
−∞

= ∫ USa (ω 0 t )[2 Iδ (t ) + Iδ (t − T ) + Iδ (t + t )]dt
−∞

= UI ∫ Sa (ω 0 t )[2δ (t ) + δ (t − T ) + δ (t + t )]dt
−∞

= UISa(ω 0τ ) * [2δ (τ ) + δ (τ − T ) + δ (τ + T )]

= UI [Sa(ω 0τ ) * 2δ (τ ) + Sa(ω 0τ ) * δ (τ − T ) + Sa(ω 0τ ) * δ (τ + T )]

= UI [2 Sa(ω 0τ ) + Saω 0 (τ − T ) + Saω 0 (τ + T )]

f) Hàm tương quan của tín hiệu là:



Ψui (τ ) = ∫ u (t )i (t )dt
−∞

 t −T 
= ∫ UΠ  Iδ (t )dt
−∞  2T 
τ −T 
= UIΠ  ∗ δ (τ )
 2T 
τ −T 
= UIΠ 
 2T 

Trang 38
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Bài 3.1: Hãy xác ñịnh phổ của các tín hiệu trên hình B. 3.1.

x(t x(t)
x(t)
)
A A
A

T 2T t t t
0 - - 0 T - - -T 0 T 2T
2T Giải: 2T 2T
- a)
b) c)
A x( t ) có dạng
a)
Hình B.3.1

Theo ñịnh nghĩa:

vậy phổ của tín hiệu x(t) là

Trang 39
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

b)
Tín hiệu x( t ) có dạng x(t)
2A

t
Vậy phổ của tín hiệu x( t ) là: - -T T 2T
2T

c)
Tín hiệu x( t ) có dạng x(t)

Trang 40 t
- -T T 2T
2T
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Vậy phổ của tín hiệu x( t ) là:

Bài 3.2: Hãy xác ñịnh phổ của tín hiệu x(t) trên hình B.3.2 bằng các cách sau:
a) Trực tiếp từ ñịnh nghĩa
x(t)
b) Từ phổ xung vuông và xung tam giác.
c) Áp dụng ñịnh lý vi phân trong miền tần số. A

Giải: t
a) - 0 T

Tín hiệu x( t ) có dạng Hình B.3.2

Theo ñịnh nghĩa ta có:

Trang 41
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

b) x( t ) có dạng:

Vậy phổ của tín hiệu x( t ) là: X(


c)
tín hiệu x( t ) có dạng:

Vậy

Vậy phổ tín hiệu x( t ) là

Trang 42
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Bài 3.3: Áp dụng ñịnh lý ñiều chế ñể tìm quá trình thời gian của các tín hiệu có
phổ trên hình B.3.3a,b.
x
x
2A
A A

a) - 0 - 0
2 4
a) b)

Hình
Vậy B.3.3

tín hiệu x( t ) của phổ là:

b)

Trang 43
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Bài 3.4: Áp dụng ñịnh lý dịch chuyển trong miền thời gian ñể tìm phổ của các tín
hiệu trên hình B.3.4a,b,c.
x(t)

t
a) -10 -8 - 10 8
6 6
x(t)

t
b) -10 -8 - 10 8
6 6
x(t)

a)
A

t
c) 10 8
-10 -8 -
6 6
Hình B.3.4
Vậy của tín hiệu dịch chuyển trong miền thời gian
trên là

Trang 44
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

b)

Theo ñịnh nghĩa

Trang 45
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

c)

Bài 3.5: Dòng ñiện chảy qua ñiện trờ R. Hãy áp dụng ñịnh
lý Perseval ñể tính:
a) Toàn bộ năng lượng tiêu hao trên R.
b) Một phần năng lượng trong dải tần (0 ÷ β)[ rd/s ].

Giải:
a)

Vậy ( Phổ tín hiệu i(t) ).

Tìm hàm tương quan của

Vậy


Vậy năng lượng tiêu hao trên R:

b)

Trang 46
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Vậy

Bài 3.6: Cho tín hiệu .


a) Hãy xác ñịnh phổ, hàm tự tương quan, mật ñộ phổ năng lượng của x(t).
Tính năng lượng của tín hiệu trong dải tần (0,α).
b) Tìm hàm tự tương quan và mật ñộ phổ công suất của tín hiệu x1(t) = a +
x(t). ( a là hằng số ).

Giải:
a)

Phổ là:

Mật ñộ phổ năng lượng của là:

Hàm tự tương quan

Trang 47
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Vậy
Do ñó năng lượng tín hiệu:

b)

Vậy

Bài 3.7:Hãy chứng minh rằng, nếu X(ω) là phổ của tín hiệu phức x(t) = Rex(t) +
jImx(t), thì:

Giải:

Theo tính chất của tín hiệu trong miền tần số


Quan hệ:

Mặt khác ta có:

Trang 48
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Vậy

Bài 3.8: Hãy tìm tín hiệu x(t) nếu phổ biên ñộ và phổ pha của nó ñược cho trên hình
B.3.8

|X |

Dựa vào tín hiệu x(t) tìm ñược hãy dịch chuyển tín hiệu ñi những khoảng ±3k với k
= 0, 1, 2 … ñể tạo nên tín hiệu:
Hình B.3.8

Hãy tìm biểu thức thời gian của z(t).


Giải:
theo ñịnh nghĩa

Trang 49
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

là tín hiệu ñược lặp lại của z(t) với chu kỳ

Phổ của tín hiệu

Với

Vậy

Bài 3.9: Hãy xác ñịnh và vẽ hàm tự tương quan của tín hiệu trên hình B.3.9. Tìm năng
lượng của tín hiệu từ hàm tự tương quan của nó.
x(t)

Giải: t

Hình B.3.9

Trang 50
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Mật ñộ phổ tín hiệu là:

Biết

Năng lượng của tín hiệu là

Bài 3.10: Cho tín hiệu tuần hoàn với chu kỳ T; xét tín hiệu
, trong ñó n = 2m + 1; m = 0, 1 …, là phần tín hiệu ñược cắt
ra từ tín hiệu x(t), sao cho với , còn tín hiệu bao gồm n
= 2m + 1 phần giữa của tín hiệu tuần hoàn .
a) Hãy tìm phổ và chứng minh rằng:

Trang 51
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Trong ñó là phổ của tín


x(t)
hiệu
với n =1,( là phổ của phần trung 1
tâm của tín
hiệu tuần hoàn ).
b) Áp dụng kết quả này cho dãy …. ….
xung vuông
t
góc ñơn cực ( H.B.3.7 ) với n = 3; n
= 5 và suy T
ra kết quả khi .
c) Hãy vẽ phổ trong hai trường hợp trên.

Giải:

Tín hiệu với

Vậy phổ là

Phổ là

Trang 52
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

b)

Tín hiệu trung tâm của là

Vậy

Baøi 3.11:
X0 = a a n − jbn
Xn =
2
an = X n + X −n ; bn = j ( X n + X − n )
Tröôøng hôïp chaün: bn = 0
Tröôøng hôïp leû: an = 0

x (t ) = ∑ X n e jwnt w0 =
T
t 0 +T
1 2π
∫ x(t ).e
− jnwt
Tín hieäu tuaàn hoaøn Xn = dt ( w0 = )
T t0
T

Tín hieäu khoâng tuaøn hoaøn (-L;L) 
→ w =
T

X (ω ) = 2π ∑ X n d (ω − nω 0 )
−∞

X (nω 0 )
Xn = T
T

X (t ) = ∑ X n .e jnw0t
−∞

a)

Trang 53
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng


X (t ) = ∑ X n .e jnw0t
−∞
2π t
X (t ) = A sin + ∏( )
T T
2π π
w0 = =
2T T
t wT
∏ ( T ) ←→ T .Sa 2
t 2π AT 2π T 2π T
A∏ ( ). sin t← → [ Sa( w − ) − Sa( w + ) ]
T T 2j T 2 T 2
X ( w) A nπ 2π T nπ 2π T
Xn = T = [ Sa ( − ). − Sa ( + ). )]
2T 4j T T 2 T T 2
A π π
Xn = [ Sa (n − 2). )] − Sa(n + 2). )]
4j 2 2
0 : n = 2k ; n ≠ ±2

 (−1) .2 A : n = 2k + 1
k

 jπ (4 − n 2 )

X n =  − Aj
 :n = 2
 4
 Aj
 4 : n = −2
b)

Trang 54
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

2π t
x (t ) = A. cos( .t )∏ ( )
T T
π
w0 =
T
t wT
∏ ( T ) ↔ T .Sa( 2
)

t 2π AT 2π T 2π T
A∏ ( ). cos( t ) ↔ [ Sa ( w − ) + Sa ( w − ) ] = X T ( w)
T T 2 T 2 T 2
X ( w)
Xn = t
2T
A 2π T 2π T
X n = [ Sa ( w − ) + Sa ( w − ) ]
4 T 2 T 2

x (t ) = ∑ X n .e jwnt
−∞

A π π
Xn = [ Sa ( n − 2) + Sa ( n + 2) ]
4 2 2
A
 : n = ±2
 4
X n = 0 : n = 2k
 ( −1) k . A.n
 : n = 2k + 1
π ( 4 − n 2 )

Bai 3.12:
a)
Chu ki T’=2T
w0= =

t+A, 0 <t<T
x(t)=

Trang 55
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

t+A , -T < t < 0

x(t)=

Xn=

=
=

]
=

=
• Voi n=2k ; k=±1, ±2…

Suy ra Xn= 0
• Voi n=2k+1 ; k=0, ±1, ±2…

Suy ra Xn=
• Voi n= 0

Suy ra Xn=

0 , n=2k , k= ±1, ±2…

, n=2k+1, k=0, ±1, ±2…

Vaäy Xn=

Trang 56
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

, n=0

Baøi 3.12: b)
Chu kì: T’ = 2T

ω0 = =
T'
2π π
=
2T T
A
 .t + A (−T < t < 0)
x(t) =  T
 A .t −A (0 < t < T )
T
T
1
∫ x(t ).e
− jnω 0 t
X(n) = .dt
2T −T

1  0 A  − jnω 0 t
T
A  − jnω t 
=  ∫ .t + A .e .dt + ∫  .t − A .e 0 .dt 
2T  −T T  0
T  
A 1 
0 0 T T
1
 ∫ ∫ ∫ ∫
− jnω 0 t − jnω 0 t − jnω 0 t
= t .e .dt + e .dt + t .e .dt − e − jnω 0t .dt 
2T  T −T −T
T0 0 
A 2 A
= . j. = j.
2T nω0 nπ
∗Với: n ≠ 0
A
X(n)= j.

∗Với: n=0
1  A 
0 T
A
X(n)= ∫ ( .t + A ).dt + ∫ ( − A).dt 
2T  −T T 0
T 
A  t2 
0 T

= (
t2
+ t) + ( − t) 
2T  2T 2T 0
 −T 
=0
 
 0 ,n = 0 
∗∗Vậy: X(n) =  
A
 j. ,n ≠ 0
 nπ 
Bai 3.13:
a) Chu ki T’=2T

Trang 57
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

w0= =

A , <t<0
x(t)=

-A , 0<t<

x(t)=

Xn=

= -j -j +

]
• Voi n=4k ; k=±1, ±2…

Suy ra Xn= [ ]=0


• Voi n=4k+2 ; k=0, ±1, ±2…

Suy ra Xn= [ ]

= =
• Voi n= 2k+1 , k=0, ±1, ±2…

Suy ra Xn=

0 , n=4k , k=0, ±1, ±2…

Vay Xn= , n=4k+2, k=0, ±1, ±2…

Trang 58
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

, n=2k+1, k=0, ±1, ±2…

b) w0= =

x(t)=

x(t)= A

XT(w)= A +A
XT(w)= 2Acos(

Xn=XT(nw0)/(2T)=

0 n=2k+1

Xn=
k
n=2k

Baøi 3.14 Khai trieån chuoãi thaønh fourier



X(t)= a 0 + ∑ n =1
(a n cos(n ω t)+b n sin(n ω t))
t −T /4 t +T /4
X(t)=A ∏ ( ) - A∏ ( )
T / 2 − 2τ T / 2 − 2τ
Ñaët b=T/2-2 τ
ωb
X T ( ω )= AbSa [ e − jωT / 4 - e jωT / 4 ]
2
ωb ωT
=AbSa (-2j)sin
2 4

ω 0=
T
X T (nω 0 ) − 2 jAb nΠ b nΠ
Xn = = Sa sin
T T T 2
Xn = 0 n=0
Ab nΠ b
X n = -2j (-1) k Sa( ) n=2k+1
T t

Trang 59
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

b n =2jX n
T
2
keát quaû theo ñònh nghóa b n =
T ∫ x(t ) sin nωtdt
0

2A
bn= [cosn ω 0 T(1-(-1) n ]

b n =0 n=2k
4A
bn = cos ω0 T n=2k+1

Chương 4 : Truyền tín hiệu qua mạch tuyến tính

Bài 4.2:
R
u1 (t) = t.e-α|t| ,α=
L
tìm U1(ω ).
Ta có

e-α|t| ↔
α +ω2
2

Trang 60
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

2α.2ω
 t.e-α|t| = -j.
(α2+ω2)

4αω
 U1 (ω) = -j.
(α2+ω2)2
Tìm K(ω )
-2R
U2 =(- +1).U1
R+jωL
R-jωL
=- .U1
R+jωL

U2(ω) R-jωL
K(ω)= =-
U1(ω) R+jωL

R R
( )-jω -( )2+ω2
L L α2+ω2
= = =
R R (α+jω)2
+jω ( +jω)2
L L

4αω
 U2 =K(ω).U1(ω)= j
(α2+ω2)(α+jω)2
 Tìm U2 (t)
 Ta có U2(ω) <=> u2 (t)

4αω
 U2(ω) = j
(α +ω2)(α+jω)2
2

4αω
=j
(α +ω )(α2-ω2+j2αω)
2 2

Ta có

1 1 2α2+j2ω
+ =
α2+ω2 (α-jω)2 (α2+ω2)(α+jω)2

2α(α+jω)
=
(α +ω2)(α+jω)2
2

Mặt khác ta lại có


4αω 2α(α+jω)-2α(α-jω)
j 2 2 2=
(α +ω )(α+jω) (α2+ω2)(α+jω)2

2α(α+jω) 2α
= 2 2 2 -
(α +ω )(α+jω) (α+jω)3

Trang 61
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

1 1 2α
= + -
α2+ω2 (α-jω)2 (α+jω)3

1 -α|t|
⇒ u2 (t) = .e + t e-αt .1(t) αt2 . e-αt .1(t)

1 -α|t|
= .e +(t+αt2).e-αt .1(t)

Bài 4.3:

e(t)=ω.Saωt.cosnt
u(t)= u1(t)*k(t)
k(t)= £-1 [K(ω)]
ω
k(ω)=π ( )
2ω0

Tìm k(t) , k(t)⇔k(ω)


Tacó
ω
Sa ω0t  ∏ ( )
2ω0
ω
k(t) = 0 Sa.ω0t
π
a, Ta lại có:
u(t)=u1(t)*k(t)
U(ω)
=>u(ω)=I1(ω)
K(ω)

Mà i1 (t)
e(t)
i1 = = e(t)-cosSaω0 t.cos π t
R1
π ω-π ω+π
⇒ I1 (ω)= [π( )+π( )]
2 2ω0 2ω0

Vẽ I1 (ω)

Trường hợp 0 < Ω < ω0

Trang 62
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Trường hợp ω0 < Ω

b, Tìm i2 (t) ?
u(t) = i1(t)*k(t)
u(t)
i2(t) = = u(t)
R2
k(t) = F-1[K(ω)]
ω
K(ω) = ∏ ( )
2ω0
π ω-π ω+π
Theo câu a ta ñược : I1(ω)= [π( )+π( )]
2 2ω0 2ω0
Phổ của i2(t) là :
I2 (ω) =U(ω) = K(ω).I(ω)

Trang 63
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

π ω ω-π ω+π
= ∏( )[∏( )+∏ ( )]
2 2ω0 2ω0 2ω0

Vẽ I2 (ω)
Trường hơp 0<π<ω

Trường hợp ω0 <π <2ω0

d, Tìm i2(t) ?
3
Ω= ω
2
Dựa vào hình vẽ ( câu b, trường hợp ω ≤ Ω ≤ ω0) suy ra phổ của i2(t) là:

Trang 64
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

  3   3 
π   ω − ωo   ω + ωo 
I 2 (ω ) =  Π  4
+Π 1
4

2  1
 ωo   ωo  
  2   2 
ω 1 1
Mà π∏ ( ) ↔ ω0Sa ω0t
1 4 2
ω
2 0
1 1 3
⇒ i2(t) = ω0Sa ω0t.cos ω0t
4 4 4

Bài 4.4:
1 t-2
Tín hiệu x(t) = Sa( ) có phổ X(ω)
4 4

1 t
Ta có: Sa ⇔ π.∏(2ω)
4 4
1 t-2
⇒ Sa( ) ⇔ π . ∏ (2ω).e-j2ω
4 4
Y(ω) = K( ω ).X( ω )
7 1
= .π.∏(2 ω ).e-j2ω + .π.Λ(4ω ).e-j2ω
4 4
7 t-2 1 2 t-2
⇒ y(t) = Sa( ) + Sa ( )
16 4 32 4
Năng lượng Ey :
φy( ω ) = |Y( ω )|2
7 1
=[ .π.∏(2ω) + .π.Λ(4ω)]2
4 4

Trang 65
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

1 2
= .π .[7.∏(2ω) + Λ(4ω)]2
16
1
= .π2{49.∏(2ω) + [ Λ(4ω)]2 + 14Λ(4ω)}
16
1 2
= .π [49.∏(2ω) + 14Λ(4ω) + ( 16ω2 -8|ω| +1)∏ (2ω)]
16


⇒ Ey=  φy( ω )dω

-∞

¼
1 1 2 1 1 ⌠
= . .π [49. + 14. + 2  (16 ω2 -8ω +1)dω]
2π 16 2 4 ⌡
0

1 1 2 1 1 1 1 1
= . .π [49. + 14. + - + ]
2π 16 2 4 6 2 2
π 147 21 1
= .[ + + ]
32 6 6 6
169
= π
192
Bài 4.5:
ϕx(τ) = e-|τ|
ω
K(ω) = ∏ ( )
2
Ta có Ex = ϕx(0) = 1
ϕx(τ) ⇔ Φx(ω)
2
⇒ Φx(ω) =
1+ω2
Φy(ω) = | K(ω) |2.Φx(ω)
ω 2
=∏( ).( )
2 1+ω2

1 ⌠
Ey =  Φy(ω) dω
2π ⌡
-∞

1
1 ⌠ 2
= ( )dω
2π ⌡ 1+ω2
-1

1
1 ⌠ dω
= 4
2π ⌡ 1+ω2
0

Trang 66
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

1
2  2 π 1
Ey = [arctgω] = =
π 0 π 4 2
Bài 4.6:
K(ω) = A(ω).ejϕ(ω)

a,
x(t) = 2
⇒ X(ω) = 4πδ (ω)
Yω) = Kω).X(ω) = Kω).4πδ (ω) = K(0).4πδ (ω) = 0
T
1 ⌠ 2
Px = lim  [x(t)] .dt = 4
T→∞ 2T ⌡
-T

Py = 0
b,
x(t) = 2.1(t)
2
X(ω) = 2π δ (ω) +

Y(ω) = K(ω).X(ω)

2
ej(π/2) , ω >2

2
e-j(π/2) , ω <-2

Y(ω) =
ω j(π/2) 2
e ,0 < ω < 2
2 jω
ω -j(π/2) 2
e , -2 < ω < 0
2 jω

1 ,|ω|<2

Trang 67
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Y(ω) =
2
, | ω | >2
|ω|

T
1 ⌠ 2
Px = lim  [x(t)] .dt
T → ∞ 2T ⌡
-T

T
1 ⌠
= lim  4.dt = 2
T → ∞ 2T ⌡
0

1 , |ω| < 2
φy (ω) = | Y(ω) |2 =
4
, |ω| >2
ω2


1 ⌠
Py =  φy (ω).dω
π ⌡
0

2 ∞
1⌠ ⌠ 4  4
=   dω +  2 dω  =
π⌡ ⌡ ω  π
0 2

c,
x(t) = 2cost
X(ω) = 2π [δ (ω - 1) + δ (ω +1)]
Y(ω) = X(ω).K(ω)
1
= 2π [ej(π/2)δ (ω - 1) + e-j(π/2)δ (ω +1)]
2
= π.[ej(π/2)δ (ω - 1) + e-j(π/2)δ (ω +1)]

Trang 68
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

T
1 ⌠ 2
Px = lim  [x(t)] .dt
T → ∞ 2T ⌡
-T

T
1 ⌠ 2
= lim  4cos t.dt = 2
T → ∞ 2T ⌡
-T

1 1
ϕy(ω) = 2π.[ δ (ω - 1) + δ (ω +1)]
4 4

1 ⌠ 1 1 1
Py =  ϕy(ω) .dω = + =
2π ⌡ 4 4 2
0

d,
x(t) = 2sint
-1
X(ω) = 2πj.[δ (ω - 1) - δ (ω +1)]
2
-1
Y(ω) = 2πj.[ej(π/2)δ (ω - 1) - e-j(π/2)δ (ω +1)]
2
= π.[δ (ω - 1) +δ (ω +1)]
T
1 ⌠ 2
Px = lim  4sin t.dt = 2
T → ∞ 2T ⌡
-T

1 1
ϕy(ω) = 2π.[ δ (ω - 1) + δ (ω +1)]
4 4

1 ⌠ 1 1 1 1
Py =  ϕy(ω).dω = [ + ].2π =
2π ⌡ 2π 4 4 2
-∞

Trang 69
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

e,
x(t) = 2cos2t + 4costcos2t
= 1 + 2cost +cos2t + 2cost3t
X(ω) = 2π δ(ω) + 2π [δ (ω - 1) + δ (ω +1)] + π [δ (ω - 2) + δ ( ω + 2)]

+ 2π [δ (ω - 3) + δ ( ω + 3)]
Y(ω) = K(ω).X(ω)
= πej(π/2)[δ (ω - 1) + δ (ω - 2) + δ (ω - 3)]
+πe-j(π/2)[δ (ω +1) + δ ( ω + 2) + δ ( ω + 3)]

T
1 ⌠ 2
Px = lim  (1 + 2cost +cos2t + 2cost3t)
T → ∞ 2T ⌡
-T

T
1 ⌠ 2 2 2
= lim  [(1 + 2cos2t +cos 2t) + 4( cos t + 2costcos3t + cos 3t)
T → ∞ 2T ⌡
0

+ 4 (cost + cos3t + costcos2t + cos2cos3t)].dt


T
1 ⌠ 1
= lim  (4 + 1 + )dt = 5,5
T→∞ 2T ⌡ 2
0

1 1
ϕy(ω) = 2π[ δ (ω - 1) + δ (ω - 2) + δ (ω - 3)]
4 4
1 1
+2π[ δ (ω +1) + δ ( ω + 2) + δ ( ω + 3)]
4 4

1 ⌠ 1 1 1 1
Py =  ϕy(ω).dω = + + 1 + + + 1 = 3
2π ⌡ 4 4 4 4
-∞

Bài 4.7:
t t
x(t)=A. .∏( )
T 2T
t
a, Ta có ∏( ) ⇔ 2TSaωT
2T

Trang 70
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

A t
∏( ) ⇔ 2ASaωT
T 2T
A t sinωT
t. ∏( ) ⇔ j.2A ( )
T 2T ωT
1
⇒ X( ω ) =j.2A. ( ωT2cosωT - TsinωT).
(ωT)2
2A
= j. ( CosωT - SaωT )
ω
T T T
⌠ t 2A2 ⌠ 2A2 .T3  2
Ex =  ( A. )2 .dt = 2  t2dt =  = AT2
⌡ T T ⌡ T 3 0 3
-T 0

Xét 0 <= τ < T

T
⌠ A A
ϕx(τ) =  t. ( t - τ )dt
⌡ T t
τ-T

T
2
A ⌠ 2
=  ( t - tτ )dt
T2 ⌡
τ-T

A2 T3 2 2 3
= [ -T τ+ T ]
T2 6 3
Xét T < τ < 2T

Trang 71
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

T
⌠ A A
ϕx(τ) =  t. ( t - τ )dt
⌡ T t
τ-T

A2 T3 2 2 3
= [ -T τ+ T ]
T2 6 3
Xét 2T < τ : ϕx(τ) = 0
A2 1 3 2 2 τ
Vậy ϕx(τ) = 2 ( |T| - T |τ| + T3) ∏ ( )
T 6 3 4T
b, y(t) = h(t)*x(t)



=  h(u).x(t-u)du

-∞


⌠ (t-u)
=  e-αu.1(t) (t - u) ∏ du
⌡ 2T
-∞

Trang 72
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Xét -T < t <T


T+t
⌠ A
y(t) =  e-αu (t - u)du
⌡ T
o

T+t T+t
A ⌠ -αu A ⌠ -αu
y(t) = t  e du -  u.e du
T ⌡ T ⌡
o o
T+t T+t T+t
A e-αu  A e-αu  A e-αu 
= t.  + u.  + 
T -α  0 T -α  0
T α2  0
-t
2T T
= A( t - T + e )
e
Xét t > T
t+T
⌠ A
y(t) =  e-αu (t - u)du
⌡ T
t-T
-t
2A
= t.eT
e
Xét t < -T
y(t) = 0
Vậy
-t
2T
A( t - T + eT ) , |t| < T
e
-t
2A T
y(t) = t.e ,t>T
e

Trang 73
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

0 , t <-T

1
Ta có h(t) = e-αt .1(t) ,α=
T
1 T
H(ω) = =
α+jω 1+jωT
T
| H(ω) | =
1+(ωT)2

Y(ω) = H(ω).X(ω)
T 2A
= . j (cosωT - SaωT)
1+jωT ω
φy(ω) = | Y(ω) |2
4A2T2 1
= (cosωT - SaωT2) . 2
1+(ωT)2 ω

Bài 4.8:
a,
t
x(t) = A ∏ ( )
T
2
x(t) → XT(ω)
AT ωT
⇒ XT(ω) = Sa ( )
2 4
X (ω) A ωT A π
Xn = T = Sa ( ) = Sa (n )
T 2 4 2 2
n=∞
X(ω) = 2π Σ
n = -∞
Xn δ (ω - nω0)

n=∞
= 2π Σ A
n = -∞ 2
π
Sa (n ) δ (ω - n
2

T
)

n=∞
= πA Σ
n = -∞
π
Sa (n ) δ (ω - n
2

T
)

b,
Y(ω) = K(ω).X(ω)
Với n =0 ⇒ X(ω) =0 ⇒ Y(ω) = 0
Với n = ± 2; ± 4 ⇒ X(ω) =0 ⇒ Y(ω) = 0
Với n = ± 1; ± 3

Trang 74
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

1 2π 1 2π 1 6π 1 6π
X(ω) = πA[ δ(ω- )+ δ(ω+ )- δ(ω- )- δ(ω+ )]
π T π T 3π T 3π T
2 2 2 2
12 2π 12 2π 1 3π 6π 1 3π 6π
Yω) = πA[ δ( ω - )+ δ( ω + )- δ( ω - )- δ( ω + )]
ππ T ππ T 3π 2 T 3π 2 T
2 2 2 2
2π 2π 6π 6π
⇒ Yω) = πA[ δ( ω - ) + δ( ω + ) - δ( ω - ) - δ( ω + )]
T T T T

c,
A 2π A 2π A 6π A 6π
Ta có: Yω) = 2π[ δ( ω - ) + δ( ω + ) - δ( ω - ) - δ( ω + )]
2 T 2 T 2 T 2 T
A2 2π A2 2π A2 6π A2 6π
Ψy(ω) = 2π[ δ( ω - ) + δ( ω + ) - δ( ω - ) - δ( ω + )]
4 T 4 T 4 T 4 T
πA2 2π 2π 6π 6π
= [ δ( ω - ) + δ( ω + ) - δ( ω - ) - δ( ω + )]
2 T T T T
πA2
Py = ( 1+ 1 + 1 + 1) = A2
2π.2

Bài 4.9:
a,

x(t) = z(t)*Sa4ω0t
2t 1 t 2π
mà z(t) = π ∏ ( )* ||| ( ) , T=
T T T ω0
Ta thấy z(t) là tín hiệu tuần hoàn với chu kì T
1 t
z(t) = x1(t)* ||| ( )
T T
n=∞
Z(ω) = X1(ω).

T
Σ
n = -∞
δ (ω - nω0)

Xét tín hiệu x1(t)


t
x1(t) = π ∏ ()
T
2
πT ωT
⇒ X1(ω) = Sa ( )
2 4

πT π
= Sa (n )
2 2

Trang 75
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

n=∞
⇒ Z(ω) = π Σ
n = -∞
π
Sa (n ). δ (ω - nω0)
2
π ω
X(ω) = Z(ω). ∏( )
4ω0 8ω0
π3 1 1 1 1
= [ δ (ω - ω0) + δ (ω + ω0) + δ (ω - 3ω0) + δ (ω + 3ω0)]
4ω0 π π -3π -3π
2 2 2 2
π 2
1 1
= [δ (ω - ω0) + δ (ω + ω0) - δ (ω - 3ω0) - δ (ω + 3ω0)]
2ω 3 3
πT 1 1
= [δ (ω - ω0) + δ (ω + ω0) - δ (ω - 3ω0) - δ (ω + 3ω0)]
4 3 3
T T T T
⇒ X(ω) = 2π [ δ (ω - ω0) + δ (ω + ω0) - δ (ω - 3ω0) - δ (ω + 3ω0)]
8 8 24 24
T2 π2 1 1
Ψx(ω) = 2π [ δ(ω) + δ (ω - ω0) + δ (ω + ω0) + δ (ω - 3ω0) + δ (ω + 3ω0)]
64 4 9 9
1 T 2
1 1 π 2
Px = .2π. [ 1 + 1 + + + ] = 0,0347T2
2π 64 9 9 4
b,
Y(ω) = K(ω).X(ω)
πT 1 1 1 1
Y(ω) = [ δ (ω - ω0) + δ (ω + ω0) - δ (ω - 3ω0) - δ (ω + 3ω0)]
4 3 3 3 3
T T T T
= 2π [ δ (ω - ω0) + δ (ω + ω0) - δ (ω - 3ω0) - δ (ω + 3ω0)]
24 24 24 24
T2
Ψy(ω) = 2π [δ (ω - ω0) + δ (ω + ω0) + δ (ω - 3ω0) + δ (ω + 3ω0)]
576
1 T2
Py = .2π. [ 1 + 1 + 1 + 1 ] = 0,0069T2 = 0,1938Px
2π 576
c,
Ta có:
πT
Y(ω) = [ δ (ω - ω0) + δ (ω + ω0) - δ (ω - 3ω0) - δ (ω + 3ω0)]
12
T
⇒ y(t) = ( cosω0t - cos3ω0t )
12
T2
Ψy(ω) = [πδ (ω - ω0) + πδ (ω + ω0) + πδ (ω - 3ω0) + πδ (ω + 3ω0)]
288
T2
⇒ ϕy(t) = ( cosω0t + cos3ω0t )
288
Bài 4.10:
x(t)=π|sinω0t|
ta thấy
π
x(t) là tín hiệu tuần hoàn của x1(t) với chu kì
2

Trang 76
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

t
x1(t)=πsinω0t.π ( )
T
2
πT (ω-ω0)T (ω+ω0)T
X1(ω)= [Sa - Sa ]
j4 4 4
i=∞
=> X(ω) =
π2
j4
Σ (Sa
i = n=-∞
(n-1)π
2
- Sa
(n+1)π
2
)

Y(ω)=K(ω).X(ω)

Vẽ hình

π2 1 1 4 1 1 4
Y(ω)= [ ( + ) ] j. δ (ω- ω0)+ ( - ). (-j).δ (ω-ω0)
j4 π 3π 5 3π π 5
2 2 2 2

Trang 77
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

CHƯƠNG 5 – TÍN HIỆU ðIỀU CHẾ


Bài 5.1 Một máy phát làm việc trong hệ ñiều chế AM, có tần số của sóng mang
f0=104kHz. Bề rộng phổ của tín hiệu tin tức là 300 Hz - 3.4kHz. Hỏi máy thu tín
hiệu trên cần bề rộng dải thông là bao nhiêu và làm việc ở dải tần nào?
ω 
Bài 5.2 Ở ñầu vào của mạch lọc thông thấp có ñặc tuyến tần số K (ω ) = Λ  
 ωo 
ñược ñưa ñến tín hiệu yAM (t ) = [ A + x (t )] .cos 2π 105 t ; cho biết hệ số ñộ sâu ñiều chế
1
m = 0.5 và ω1 = ωo . Hãy tìm tín hiệu ở ñầu ra mạch lọc z(t), phổ Z (ω ) và công
2
suất của tín hiệu.

Bài 5.3 Tín hiệu AM có dạng yAM (t ) = [ A + x (t )] .cos 2π 105 t , trong ñó tín hiệu tin
tức x(t) lá tín hiệu tuần hoàn ñược biểu diễn trên hình B5.1.Hãy tìm biên ñộ nhỏ
nhất của sóng mang Amin ,ñể tín hiệu yAM (t ) ñược tách sóng khong bị méo trong
mạch tách sóng hình bao. Hãy vẽ tín hiệu AM tương ứng với biên ñộ tìm ñược và
tín hiệu AM-SC, yAM − SC (t ) = x (t ).cos 2π 105 t

Bài 5.4 Tín hiệu AM ñược tạo trong mạch ñiều chế như trên hình B.5.4. ở ñầu
vào hệ thống ñược ñưa tới tín hiệu tin tức x ( t ) = 15.cos103 t và
y ( t ) = 5.cos106 t .Hãy tính hệ số ñộ sâu ñiều chế của tín hiệu y AM (t ) ở ñầu ra của
mạch ñiều chế. Cho biết ñặc tuyến của mạch phi tuyến là w = 10 + 2 z + 0.02 z 2 ; còn
 ω − 106   ω + 106 
ñặc tuyến tần số của mạch lọc là: K (ω ) = Π  3 
+ Π  3 
 3.10   3.10 

Bài 5.5 Cho tín hiệu ñiều biên uAM (t ) = U (1 + m cos ωt ).cos Ωt . Hãy ñưa ra công
thức tính hệ số ñộ sâu ñiều chế m , với m ≤ 1, theo các thông số của tín hiệu:
a) Giá trị cực ñại U m ax và giá trị cực tiểu U min của hình bao u AM (t ) .
Pm
b) Hệ số sóng hài h = , trong ñó PAM là công suất trung bình của tín hiệu
PAM
và Pm là công suất trung bình khi lọc bỏ sóng mang.

Trang 78
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Bài 5.6 Áp dụng kết quả bài 5.5, ñể tìm các hệ số sâu ñiều chế của tín hiệu AM
sau ñây:
uAM (t ) = U (1 + 0.3cos ωt + 0.4 cos 2ωt ).cos Ωt

Trang 79
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Bài 5.7 Ở ñầu vào của một mạch lọc có ñặc tuyến tần số K (ω ) , ñược ñưa ñến tín
hiệu ñiều biên có dạng:
xv ( t ) = A 1 + x ( t )  cos Ωt
Tín hiệu ở ñầu ra của mạch cũng là tín hiệu ñiều biên:
xr ( t ) = B 1 + y ( t )  cos Ωt
a)Hãy vẽ phổ của tín hiệu ñầu ra mạch lọc.
b)Tìm quá trình y(t) và năng lượng của nó. Cho biết: A = 2 ; Ω = 10rd / s ;
 ω − 10   ω + 10 
x (t ) = Sa 2t ; K (ω ) = Λ  +Λ 
 4   4 
Bài 5.8 Sóng mang sin 2ωo t bị ñiều chế bởi tín hiệu Saωo t trong hệ AM, ở ñầu ra
của mạch ñiều chế nhận ñược y AM (t ) = (1 + Saωo t ) sin 2ωo t . Tín hiệu y AM (t ) ñược
ñưa ñến mạch phi tuyến có ñặc tuyến z = y (hình 5.8),và sau ñó cho qua mạch lọc
thông dải có ñặc tuyến tần số:
 ω − 4ωo   ω + 4ωo 
K (ω ) = Π  + Π 
 2ωo   2ωo 
Hãy tìm tín hiệu w(t ) và công suầt trung bình của nó.

Bài 5.9 Một ñài phát làm việc với song mang có bước sóng
λ = 300m , sóng mang bị ñiều chế bởi tín hiệu x ( t ) = a cos 2π 103 t
trong hệ AM. ðiện áp của tín hiệu ñiều biên AM ñược ñưa ñến
mạch cộng hưởng với tần số sóng mang (hình 5.9). Hãy tìm hệ số
phẩm chất nhỏ nhất cần có của mạch cộng hưởng, ñể tỉ số giữa
biên ñộ dải bên với biên ñộ sóng mang của dòng iAM(t) suy giảm
không lớn hơn 3dB so với tỷ số giữa biên ñộ sóng bên với biên
ñộ sóng mang của tín hiệu uAM(t).

Bài 5.10 Ở ñầu vào mạch cộng hưởng nối tiếp trên hình 5.9, ñược ñưa ñến tín hiệu
ñiều biên:
u AM ( t ) = (100 + 50 cos104 t ) cos106 t (V )
Mạch ñược ñiều chỉnh cộng hưởng ở tần số sóng mang.
a) Hãy tính hệ số phẩm chất,nếu biết rằng, ñường bao của tín hiệu dòng ñiện
iAM(t) bị dịch chuyển so với ñường bao của tín hiệu ñiện áp uAM(t) một góc
π
.
3

Trang 80
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

b) Tìm các thông số L, R của mạch, cũng như hệ số ñộ sâu ñiều chế dòng ñiện
mi, nếu C = 2nF

Trang 81
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

BÀI GIẢI
Bài 5.1
Tần số sóng mang: f o = 104kHz
Bề rộng phổ của tín hiệu tin tức: 300 Hz – 400 kHz ( f min − f max )
Bề rộng dải thông:
BAM = 2ωmax = 2.2π f max = 2π .2.3, 4 = 2π .6,8 (rad/s)
Dải tần làm việc của máy thu tín hiệu:
f 'min = f o − f max = 104 − 3, 4 = 100, 6 kHz
f 'max = f o + f max = 104 + 3, 4 = 107, 4 kHz

Bài 5.2
 π
y AM (t ) = (1 + mcosω1t )cos  ωo t + 
 4
ω  π
y AM (t ) = (1 + 0.5cos o t )cos  ωo t + 
2  4
 π ω  π
= cos  ωo t +  + 0.5cos o t.cos  ωot + 
 4 2  4
 π  1 ω π 3 π 
= cos  ωo t +  +  cos  o t +  + cos  ωo t +  
 4  4  2 4 2 4 
Phổ của tín hiệu y AM (t ) là:
π
YAM (ω ) = π (δ (ω − ωo ) + δ ( ω + ωo ) ) e

4

1   1   1   3   3   jω π4
+ π  δ  ω − ωo  + δ  ω + ωo  + δ  ω − ωo  + δ  ω + ωo   e
4   2   2   2   2 
ðặt:
Y ' AM (ω ) = π (δ ( ω − ωo ) + δ ( ω + ωo ) )
1   1   1   3   3 
+ π  δ  ω − ωo  + δ  ω + ωo  + δ  ω − ωo  + δ  ω + ωo  
4   2   2   2   2 
Ở ñầu vào mạch lọc thông thấp có ñặc tuyến tần số:
ω 
K (ω ) = Λ  
 ω0 

Trang 82
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Phổ của tín hiệu ở ñầu ra mạch lọc:


π
jω 1   1   1   jω π4
Z (ω ) = YAM (ω ) .K (ω ) = Y ' AM .K ( ω ) .e 4
= π δ  ω − ωo  + δ  ω + ωo   e
8   2   2 
π
Tín hiệu ở ñầu ra mạch lọc: z (t ) = cos  ωot +
1 1

8 2 4
Công suất của tín hiệu z(t):
2
1
 
Pz =   =
8 1
2 128
Kết luận:
*Tín hiệu ở ñầu ra mạch lọc:
1 1 π
z (t ) = cos  ωo t + 
8 2 4
*Phổ của tín hiệu:
1   1   1   jω π4
Z (ω ) = π δ  ω − ωo  + δ  ω + ωo   e
8   2   2 
*Công suất của tín hiệu:
1
Pz =
128

Bài 5.3
y AM (t ) = [ A + x(t )] .cos 2π 105 t
Biên ñộ nhỏ nhất của sóng mang A ñể tín hiệu min

y AM (t ) ñược tách sóng không bị méo trong mạch


tách sóng hình bao
A ≥ max { x (t ) : x (t ) < 0} => Amin = 1
Tín hiệu AM tương ứng với biên ñộ A=1

Trang 83
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Tín hiệu AM-SC: y AM − SC (t ) = x(t ) cos 2π 105 t

Bài 5.4
Ta có:
z (t ) = x (t ) + y (t ) = 15cos103 t + 5cos106 t
Mà w = 10 + 2 z + 0.02 z 2
9 1
=> w(t) = 10 + 30 cos103 t + 10 cos106 t + cos2 103 t + cos2 106 t + 3cos103 t. cos106 t
2 2
9 9 1 1
= 10 + 30 cos103 t + 10 cos106 t + + cos 2.103 t + + cos 2.106 t + 3cos103 t. cos106 t
4 4 4 4
+ 30 cos103 t + 10 cos106 t + cos 2.103 t + cos 2.106 t + ( cos(103 − 106 )t + cos(106 + 103 )t )
25 9 1 3
=
2 4 4 2

Phổ của tín hiệu w(t):


W(ω ) = 25πδ (ω ) + 30π δ (ω − 103 ) + δ (ω + 103 )  + 10π δ (ω − 106 ) + δ (ω + 106 ) 
9 1
+ π δ (ω − 2.103 ) + δ (ω + 2.103 )  + π δ (ω − 2.106 ) + δ (ω + 2.106 ) 
4 4
3
+ π δ (ω − (103 − 106 )) + δ (ω + (103 − 106 )) + δ (ω − (103 + 106 )) + δ (ω + (103 + 106 )) 
2

ðặc tuyến của mạch lọc:


 ω − 106   ω + 106 
K (ω ) = Π  3  + Π  3 
 3.10   3.10 

Trang 84
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Phổ của tín hiệu ra sau khi qua mạch lọc:


YAM (ω ) = W(ω ).K (ω )
3
= 10π δ (ω − 106 ) + δ (ω + 106 )  + π δ (ω − (103 − 106 )) + δ (ω + (103 − 106 )) 
2
3
+ π δ (ω − (103 + 106 )) + δ (ω + (103 + 106 )) 
2
Tín hiệu ñầu ra mạch lọc:
y AM (t ) = 10 cos106 t + cos (103 − 106 ) t + cos (103 + 106 ) t
3 3
2 2
= 10 cos10 t + 3cos10 t cos10 t
6 3 6

3
Vậy hệ số ñộ sâu ñiều chế của tín hiệu y AM (t ) : m = = 0.3
10
Bài 5.5
a) uAM (t) = U(1 + m cos ωt).cos Ωt
ðặt x = cos ωt ( x ∈ [ −1;1] )
f ( x) = U (1 + mx ) => U − mU ≤ f ( x ) ≤ U + mU
U max = f max ( x) = U + mU
U min = f min ( x) = U − mU
=> U max − U min = 2mU , U max + U min = 2U
U max − U min
=> m =
U max + U min
b)
Pm
h=
PAM
uAM (t ) = U (1 + m cos ωt ). cos Ωt = U cos Ωt + mU cos ωt cos Ωt
1
= U cos Ωt + mU cos (ω + Ω ) t + cos (ω − Ω ) t 
2

Trang 85
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

1 1 1 1 1
Pm = . (mU ) 2 , PAM = U 2 + . (mU )2
2 2 2 2 2
1
(mU )2
Pm 2
h =
2
=
PAM U 2 + 1 ( mU ) 2
2
1 2+m 2
2 2h 2 2
⇔ 2 = = + 1 ⇔ m 2
= ⇔m=h
h m 2
m 2
1− h 2
1 − h2
Bài 5.6
a)
uAM (t ) = U (1 + 0.3cos ωt + 0.4 cos 2ωt ).cos Ωt
= U (0.6 + 0.3cos ωt + 0.8cos 2 ωt ).cos Ωt
ðặt cos ωt = x với x ∈ [ −1;1]
f ( x) = 0, 6 + 0,3x + 0,8 x 2
f '( x) = 0,3 + 1, 6 x
−3
f '( x) = 0 <=> x =
16
Bảng biến thiên:
x −3
-1 1
16
f '( x) - 0 +
f ( x) 1,1 1,7

0,57

=> f max ( x) = 1, 7 , f min ( x) = 0,57


U max = U . f max = 1.7U
U min = U . f min = 0.57U
U − U min 1, 7U − 0,57U 1,13
m = max = = ≈ 0.498
U max − U min 1, 7U + 0,57U 2, 27

b) uAM (t ) = U (1 + 0.3cos ωt + 0.4 cos 2ωt ).cos Ωt


= U cos Ωt + 0.3U cos ωt. cos Ωt + 0.4U cos 2ωt. cos Ωt
0.3 0.4
= U cos Ωt + [U cos(ω + Ω)t + U cos(ω − Ω)] t + [U cos(2ω + Ω)t + U cos(2ω − Ω)t ]
2 2
1 1 1  1
Pm =  (0.3U ) 2 + (0.4U ) 2  = U 2
2 2 2  16

Trang 86
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

1 1 1 1  9
PAM = U 2 +  (0.3U )2 + (0.4U )2  = U 2
2 2 2 2  16
Pm 1
h= =
PAM 3
2 1 2
=> m = h = = 0.5
1− h 2
3 1− 1
9
Kết luận:
a) m = 0.498
b) m = 0.5

Trang 87
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Bài 5.7
a)
b)
xv (t ) = A [1 + x (t ) ] cos Ωt
xv (t ) = 2 [1 + Sa 2t ] cos10t = 2 cos10t + 2Sa 2t.cos10t
Phổ của tín hiệu xv (t ) :
π
 ω − 10  π  ω + 10 
X v (ω ) = 2π [δ (ω − 10) + δ (ω + 10)] +
Π + Π 
2  4  2  4 
 ω − 10   ω + 10 
Mạch lọc có ñặc tuyến tần số: K (ω ) = Λ  + Λ 
 4   4 

Trang 88
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Phổ của tín hiệu xr (t ) :


X r (ω ) = X v (ω ).K (ω )
π
 ω − 10  π  ω − 10  π  ω + 10  π  ω + 10 
= 2π [δ (ω − 10) + δ (ω + 10) ] + Π + Λ + Π  + Λ 
4  4  4  2  4  4  4  2 
1 1 1 1
xr (t ) = 2 cos10t + Sa 2t.e j10 t + Sa 2 t.e j10 t + Sa 2t.e − j10 t + Sa 2 t.e − j10 t
2 4 2 4
= 2 cos10t + Sa 2t. ( e j10 t + e − j10 t ) + Sa 2 t. ( e j10 t + e − j10 t )
1 1
2 4
1 1
= 2 cos10t + Sa 2t.2 cos10t + Sa 2 t.2 cos10t
2 4
 1 1 
= 2 1 + Sa 2t + Sa 2t  cos10t
 2 4 

Mà xr (t ) = B [1 + y (t )] cos Ωt
1 1
=> y (t ) = Sa 2t + Sa 2t
2 4

Năng lượng của tín hiệu y(t):


1 π 1 2 π 5π
→ Ey = . + . . =
2 2 4 3 1 12

Bài 5.8

Tín hiệu y AM (t ) = (1 + Saωot ) sin 2ωot sau khi qua mạch phi tuyến có dạng:
z (t ) = y AM (t ) = (1 + Saωo t )sin 2ωo t = (1 + Saωo t ). sin 2ωo t
Vì 1 + Saωot ≥ 0
Phổ của x(t ) = sin(2ωot ) có dạng:
+∞
X (ω ) = 2π ∑X
n =−∞
n .δ (ω − nω ')

x (t ) = sin(2ωo t ) là tín hiệu tuần hoàn với:


π
- Chu kỳ: T = ,
2ωo

Trang 89
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

2π 2π
- Tần số góc ω ' = = = 4ωo
T π
2ωo

Trang 90
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Tín hiệu sin(2ωot ) trong 1 chu kỳ T, t ∈ [0, T ] có dạng:


 π 
 t − 4ω 
xT (t ) = sin(2ωot ).Π  o

 π 
 2ω 
 o 
(ω − 2ωo )π ( ω + 2ω ) π
1 π  (ω − 2ωo )π − j 4ωo (ω + 2ωo )π − j 4ωoo 
=> X T (ω ) = .  Sa .e − Sa .e 
2 j 2ωo  4ωo 4ωo 

X (nω ') X (4nωo )


XN = =
T T
(4 nωo − 2ωo )π (4 nω + 2ω )π
1 π 2ωo  (4nωo − 2ωo )π − j 4ωo (4nωo + 2ωo )π − j o4ωo o 
= . .  Sa .e − Sa .e 
2 j 2ωo π  4ωo 4ωo 

1  (2n − 1)π − j (2 n2−1)π (2n + 1)π − j (2 n 2+1)π 


=  Sa .e − Sa .e 
2j 2 2 
  (2n − 1)π   (2n + 1)π  
 sin   (2 n −1)π sin   (2 n +1)π 
   .e   .e
1 2 − j 2 − j
= 2
− 2 
2j (2 n − 1) π (2 n + 1) π 
 
 2 2 
  (2n − 1)π   (2n + 1)π  
 sin   (2 n −1)π sin   (2 n +1)π 
= .    .e− j 2 −   .e − j 2 
1 2 2 2
2j π  2n − 1 2n + 1 
 
 
1  1  sin((2n − 1)π )  (n − 1)π   1  sin((2n + 1)π )  (n + 1)π   
= . . − j sin 2   − . − j sin 2   
jπ  2n − 1  2  2   2n + 1  2  2  
1  1 
. ( 0 − jcos 2 (nπ ) ) − . ( 0 − jcos 2 (nπ ) ) 
1
= .
jπ  2n − 1 2n + 1 
1  − jcos 2 (nπ ) jcos 2 (nπ ) 
= . +
jπ  2n − 1 2n + 1 
cos 2 (nπ )  −1 1 
= . +
π  2n − 1 2n + 1 
1  2 
= . vì cos 2 (nπ ) = 1
π 1 − 4n2 

Do ñó:

Trang 91
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

+∞
2
X (ω ) = 2π ∑ π (1 − 4n ) .δ (ω − 4nω )
n =−∞
2 0

+∞
4
= ∑ 1 − 4n
n =−∞
2
.δ (ω − 4nω0 )

π  ω 
Vậy ta có: 1 + Saωot ↔ 2πδ (ω ) + Π 
ωo  2ωo 
+∞
4
sin 2ωo t ↔ ∑ 1 − 4n
n =−∞
2
.δ (ω − 4nωo )

Áp dụng ñịnh lý phổ của tích tín hiệu ta có:


1  π  ω   +∞ 4 
(1 + Saωot ). sin 2ωo t ↔  2πδ (ω ) + Π    * ∑ .δ (ω − 4nωo ) 
2π  ωo  2ωo   n =−∞ 1 − 4n 2

Phổ của tín hiệu z (t ) là:
+∞
4 +∞
2   ω  
Z (ω ) = ∑ . [δ (ω ) * δ (ω − 4 nω ) ] + ∑ . Π   * δ (ω − 4nωo ) 
n =−∞ 1 − 4n n =−∞ ωo (1 − 4 n )   2ωo 
2 o 2

Áp dụng tính chất tích chập của phân bố δ (ω ) với hàm bất kỳ, ta có:
δ (ω ) * δ (ω − 4nωo ) = δ (ω − 4nωo )
 ω   ω − 4nωo 
Π  * δ (ω − 4nωo ) = Π  
 2ωo   2ωo 
+∞
4 +∞
2  ω − 4nωo 
Vậy: Z (ω ) = ∑ .δ (ω − 4 nω ) + ∑ .Π  
n =−∞ 1 − 4n n =−∞ ωo (1 − 4 n )  2ωo 
2 o 2

Tín hiệu z (t ) ñược ñưa qua mạch lọc thông dải có ñặc tuyến tần số:
 ω − 4ωo   ω + 4ωo 
K (ω ) = Π  +Π 
 2ωo   2ωo 

Trang 92
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Trang 93
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Phổ của w(t ) là:


W (ω ) = Z (ω ).K (ω )
4 2  ω − 4ωo  4 2  ω + 4ωo 
= .δ (ω − 4ωo ) + .Π   + .δ (ω + 4ωo ) + .Π  
−3 −3ωo  2ωo  −3 −3ωo  2ωo 
4 2   ω + 4ωo   ω − 4ωo  
= .[δ (ω − 4ωo ) + δ (ω + 4ωo ) ] + . Π  +Π 
−3 −3ωo   2ωo   2ωo  

8 1 4 ωo
=> w(t ) = . .cos4ωo t + . .Saωo t.cos4ωo t
−3 2π −3ωo π
4 4
= cos(4ωot − π ) + Saωot.cos(4ωot − π )
3π 3π
4
= (1 + Saωot ) .cos(4ωot − π )

4
Xét tín hiệu w '(t ) = Saωo t.cos ( 4ωo t − π ) :

* w '(t ) tồn tại vô hạn
4 4 sin ωot
* lim Saωot.cos ( 4ωot − π ) = lim cos ( 4ωot − π ) = 0
t →∞ 3π t →∞ 3π ωo t
4
=> Saωot.cos ( 4ωot − π ) là tín hiệu năng lượng nên Pw '( t ) = 0

Vậy công suất trung bình của w(t ) là:
2
1 4 
Pw =   = 0.09
2  3π 

Kết luận:

4
Tín hiệu w(t ) = (1 + Saωot ) .cos(4ωot − π )

Công suất trung bình: Pw = 0.09

Trang 94
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Bài 5.9

Sóng mang có bước sóng: λ = 300m


C 3.108
Tần số sóng mang: f o = = = 106 Hz => ωo = 2π 106 (rad / s )
λ n 300.1
ðiện áp:
u AM (t ) = ( A + a cos 2π 103 t ) cos 2π 106 t [V]
= A cos 2π 106 t + a cos 2π 103 t.cos 2π 106 t

= A cos 2π 106 t +
a
2
( cos(2π 106 − 2π 103 )t + cos(2π 106 + 2π 103 )t )
o
a a
=> U AM = A∠0 + ∠0 + ∠0
2 2
ðặt:
ω1 = 2π (106 − 103 ) rad/s ω2 = 2π (106 + 103 ) rad/s

Dòng ñiện chạy qua mạch:


a a
∠0 ∠0
o
A∠0 2 2
I = + +
AM
Zω0 ∠ϕ0 Zω1 ∠ϕ1 Zω2 ∠ϕ 2
1
Mạch cộng hưởng với tần số sóng mang nên ωo L =
ωoC
2
 1 
=> Zωo = R +  ωo L −
2
 = R =R
2

 ω o C 
1
ωo L −
ωo C
ϕo = arctg = arctg 0 = 0
R
1
2 ω1L −
 1  ω1C
Zω1 = R 2 +  ω1L −  ϕ1 = arctg
 ω1C  R
1
2 ω2 L −
 1  ω2 C
Z ω 2 = R 2 +  ω2 L −  ϕ 2 = arctg
 ω2 C  R
Ta thấy:
1 ω2  ω2   4π 21012 
ω1 L − = ω1 L − o L =  ω1 − o  L =  2π (106 − 103 ) −  L = - 12572.L
ω1C ω1  ω1   2π (106 − 103 ) 
1 ω2  ω2   4π 21012 
ω2 L − = ω2 L − o L =  ω2 − o  L =  2π (106 + 103 ) −  L = 12560.L
ω2 C ω2  ω2   2π (106 + 103 ) 

Trang 95
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

=> Zω ≈ Zω =Z
1 2

ϕ1 = −ϕ 2 = −ϕ

Trang 96
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Vậy:
o
A a a
I AM
= ∠0 + ∠ϕ + ∠ −ϕ
R 2Z 2Z

A a a
cos2π 106t +
=> iAM (t ) = cos((2π 106 − 2π 103 )t + ϕ ) + cos((2π 106 + 2π 103 )t − ϕ )
R 2Z 2Z
A a a
= cos2π 106t + cos(2π 106t − (2π 103 t − ϕ )) + cos(2π 106t + (2π 103 t − ϕ ))
R 2Z 2Z

Tỉ số giữa biên ñộ sóng bên với biên ñộ sóng mang của tín hiệu u AM (t ) là:
a
a
βu = 2 =
A 2A
Tỉ số giữa biên ñộ giải bên với biên ñộ sóng mang của dòng iAM (t ) là:
a
a
2 Z ω2 β R
βi = = 2 A = u = βu
A Z ω2 Z ω2 Z ω2
R R R
R 1 Zω
Theo ñề: βi suy giảm không quá 3dB so với βu nên ≤ => 2 ≥ 2
Z ω2 2 R
2
 1   1 
2
R +  ω2 L −
2
 ω2 L −
 ω2 C   ω2 C 
=> ≥ 2 => 1 +   ≥ 2
R  R 
 
 
2 2
 
1  1 
 ω2 L − ω C
  ω2 L − ω C 
=> 1 +   ≥ 2 => 
2 2
 ≥1
 R   R 
   
   
1
Vì R, L, C >0 nên ω2 L − = 12560.L > 0
ω2 C
12560.L L 1
Do ñó: ≥ 1 => ≥
R R 12560

Hệ số phẩm chất:

ωo L 1 2π 106
Q= ≥ ωo . = ≈ 500 Vậy Qmin = 500
R 12560 12456

Trang 97
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Bài 5.10
u AM (t ) = (100 + 50 cos104 t ) cos106 t [V]
a)
u AM (t ) = (100 + 50 cos104 t ) cos106 t = 100 cos106 t + 25(cos(106 − 104 )t + cos(106 + 104 )t )

U = 100∠0 + 25∠0 + 25∠0


o
100∠0 25∠0 25∠0
=> I = + +
Z ∠ϕ ω0 Z ∠ϕ 0 ω1 1 Z ω 2 ∠ϕ 2
Với:
ωo = 106 rad/s
ω1 = (106 − 104 ) rad/s
ω1 = (106 + 104 ) rad/s
1
Mạch cộng hưởng với tần số sóng mang nên ωo L =
ωoC
2
 1 
=> Zω0 = R +  ωo L − 2
 = R =R
2

 ωo C 
1
ωo L −
ωo C
ϕo = arctg = arctg 0 = 0
R
1
2 ω1L −
 1  ω1C
Zω1 = R 2 +  ω1L −  ϕ1 = arctg
 ω1C  R
1
2 ω2 L −
 1  ω2 C
Z ω2 = R 2 +  ω2 L −  ϕ 2 = arctg
 ω2 C  R
Nhận thấy:
1 ω2  ω2   1012 
ω1 L − = ω1 L − o L =  ω1 − o  L =  (106 − 104 ) − 6 4 
L = - 20000.L
ω1C ω1  ω1   (10 − 10 ) 
1 ω2  ω2   1012 
ω2 L − = ω2 L − o L =  ω2 − o  L =  (106 + 104 ) − 6 4 
L =19900.L
ω2 C ω2  ω2   (10 + 10 ) 
=> Zω ≈ Zω = Z
1 2

ϕ1 = −ϕ 2 = −ϕ

o
100 25 25
=> I= ∠0 + ∠ϕ + ∠ − ϕ
R Z Z

Trang 98
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Vậy:
100 25 25
iAM (t ) = cos106t + cos((106 − 104 )t + ϕ ) + cos((106 + 104 )t − ϕ )
R Z Z
100 25 25
= cos10 t + cos(10 t − (10 t − ϕ )) + cos(106t + (104 t − ϕ ))
6 6 4

R Z Z
100 50
= cos106t + cos(104 t − ϕ ).cos106t
R Z
 100 50 
= + cos(104 t − ϕ )  .cos106t
 R Z 
100 50
ðường bao của tín hiệu dòng ñiện iAM (t ) là: + cos(104 t − ϕ )
R Z
ðường bao của tín hiệu ñiện áp u AM (t ) là: 100 + 50 cos104 t

Theo ñề: ñường bao của tín hiệu dòng ñiện iAM (t ) bị dịch chuyển so với ñường bao
π π
của tín hiệu ñiện áp u AM (t ) một góc nên ta có: ϕ =
3 3
1
ω1L −
ω1C π 20000.L L 3
=> arctg = => = 3 => =
R 3 R R 20000

Hệ số phẩm chất:
ωo L 106 3
Q= = = 50 3
R 20000
b)
C = 2nF = 2.10−9 F
Ta có:
1 1 1
ωo L = => L = 2 = 12 = 0,5.10−3 H = 0,5mH
ωo C ωo C 10 .2.10 −9

20000 20000 10
R= L= .0,5.10−3 = Ω
3 3 3
 100 50 
iAM (t ) =  + cos(104 t − ϕ )  .cos106t [A]
 R Z 
Hệ số ñộ sâu ñiều chế dòng ñiện iAM (t ) là:
50 10
50 R 3
mi = Z = = 0,5. = 0, 25
100 100 Z 2
 10 
 + ( 20000.0,5.10 )
−3 2
R 
 3
10
Kết luận: a) Q = 50 3 b) L = 0,5mH , R = Ω , mi = 0, 25
3

Trang 99
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

TÓM TẮT LÝ THUYẾT TÍN HIỆU

1. Chương 1: Các khái niệm cơ bản

Câu 1.1: Tín hiệu là gì? Trình bày các cơ sở phân loại tín hiệu? Phân loại tín hiệu?
Trả lời:
• Khái niệm: Tín hiệu là biểu hiện vật lý của tin tức mà nó mang từ nguồn tin ñến
nơi nhận tin.
• Tín hiệu xác ñịnh và ngẫu nhiên:
Tín hiệu xác ñịnh là tín hiệu mà quá trình thời gian của nó ñược biểu diễn bằng
các hàm thực hay phức theo thời gian. Ví dụ: Tín hiệu ñiện áp u(t) = 10 sin(300t +
450).
Tín hiệu ngẫu nhiên là tín hiệu mà quá trình thời gian của nó không thể biểu diễn
bằng các hàm thời gian như tiếng nói, âm nhạc, hình ảnh,…..
• Tín hiệu liên tục và rời rạc:
Có thể tiến hành rời rạc thang giá trị hoặc thang thời gian và tương ứng ta sẽ có các

tín hiệu sau:

- Tín hiệu có giá trị liên tục theo thời gian liên tục ñược gọi là tín hiệu tương tự.
- Tín hiệu có giá trị rời rạc theo thời gian liên tục ñược gọi là tín hiệu lượng tử.
- Tín hiệu có giá trị liên tục theo thời gian rời rạc, ñược gọi là tín hiệu rời rạc.
- Tín hiệu có giá trị và thời gian ñều rời rạc ñược gọi là tín hiệu số.
• Các tín hiệu khác:
Dựa vào các thông số ñặc trưng cho tín hiệu, người ta còn phân loại như sau:

- Tín hiệu năng lượng và công suất


- Tín hiệu tần thấp, tần cao, dải rộng, dải hẹp.
- Tín hiệu có thời gian hữu hạn và vô hạn.
- Tín hiệu có giá trị hữu hạn.
- Tín hiệu nhân quả.

Câu 1.2: ðịnh nghĩa và chức năng của lý thuyết truyền tin (LTTT)?
Trả lời:
• ðịnh nghĩa: LTTT là lý thuyết ngẫu nhiên của tin tức, có nghĩa là nó xét ñến tính
chất bất ngờ của tin tức ñối với ngừơi nhận tin.

Trang 100
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

• Chức năng: LTTT nghiên cứu các phưong pháp mã hoá tin tức nghĩa là tìm ra các
quy tắc ñể biểu diễn tin tức nhằm sử dụng hữu hiệu kênh truyền, tăng tính chống
nhiễu và bảo ñảm tính bí mật tin tức

Câu 1.3: ðịnh nghĩa và Tính chất của tín hiệu vật lý?
Trả lời: Một tín hiệu là biểu diễn của một quá trình vật lý, do ñó nó phải là một
tín hiệu vật lý thực hiện ñược và phải toả mãn các yêu cầu sau:
 Có năng lựơng hữu hạn
 Có biên ñộ hữu hạn
 Biên ñộ là hàm liên tục
 Có phổ hữu hạn và tiến tới 0 khi tần số  ∞

Câu 1.4: ðịnh nghĩa tín hiệu xác ñịnh và tín hiệu ngẫu nhiên?
Trả lời:
• Tín hiệu xác ñịnh là tín hiệu mà quá trình biến thiên của nó ñược biểu diễn bằng
một hàm toán học xác ñịnh. Ví dụ: Tín hiệu ñiện áp u(t) = 10 sin(300t + 450).
• Tín hiệu ngẫu nhiên là tín hiệu mà quá trình biến thiên không biết trứơc ñược 
không thể biểu diễn bằng các hàm toán học xác ñịnh mà chỉ sử dụng các công cụ
thống kê như thời gian như tiếng nói, âm nhạc, hình ảnh,…..

Câu 1.5: ðịnh nghĩa và dấu hiệu nhận biết tín hiệu năng lượng?
Trả lời:
• ðịnh nghĩa: Tín hiệu năng lượng là tín hiệu có năng lượng hữu hạn
• Nhận biết:
 x(t) tồn tại hữu hạn trong khoảng thời gian t
 x(t) tồn tại vô hạn nhưng lim x(t) = 0 khi t∞

Câu 1.6: ðịnh nghĩa và dấu hiệu nhận biết tín hiệu công suất?
Trả lời:
• ðịnh nghĩa: Tín hiệu công suất là tín hiệu có công suất trung bình hữu hạn.
• Nhận biết:
 x(t) tồn tại hữu hạn trong khoảng thời gian t
 x(t) tồn tại vô hạn nhưng lim x(t) ≠ 0 khi t∞.

Câu 1.7: Phân loại tín hiệu năng lượng và tín hiệu rời rạc?
Trả lời: Có 4 loại:
• Tín hiệu có biên ñộ và thời gian liên tục ñược gọi là tín hiệu tương tự (Analog).
• Tính hiệu có biên ñộ rời rạc và thời gian liên tục ñược gọi là tín hiệu lượng tử.
• Tính hiệu có biên ñộ liên tục và thời gian rời rạc ñược gọi là tín hiệu rời rạc.
• Tín hiệu có biên ñộ và thời gian rời rạc ñược gọi là tín hiệu số (Digital).

2. Chương 2: Phân tích miền thời gian

Câu 2.1: Trình bày các thông số ñặc trưng của tính hiệu?

Trang 101
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Trả lời:
a. Tích phân tín hiệu.
• Với tín hiệu tồn tại trong khoảng thời gian hữu hạn (t1-t2)
t2

[ x] = ∫ x(t )dt
t1
• Với tín hiệu tồn tại vô hạn (-∞, + ∞):
+∞
[ x] = ∫ x(t )dt
−∞
b. Trị trung bình của tín hiệu
• Với tín hiệu thời hạn hữu hạn:
t2

∫ x(t )dt [ x]
< x >= =
t1

t 2 − t1 T
• Với các tín hiệu có thời gian vô hạn:
+T
1
< x >= lim
T → ∞ 2T ∫ x(t )dt
−T
• Tín hiệu tuần, chu kỳ T:
t 0 +T
1
< x >=
T ∫ x(t )dt
t0
c. Năng lượng của tín hiệu.
Năng lượng tín hiệu ñược ñịnh nghĩa bởi tích phân của bình phương tín hiệu:
Ex = [x2]
• Với tín hiệu có thời hạn hữu hạn
t2

E x = ∫ x 2 (t )dt
t1
• Và tín hiệu có thời hạn vô hạn
+∞
Ex = ∫ (t )dt
2
x
−∞

Trang 102
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

d. Công suất trung bình của tín hiệu.


• Với tín hiệu có thời hạn hữu hạn:
t2

∫ (t )dt
2
x
[ x]
Px = =
t1

t 2 − t1 T
• Với các tín hiệu có thời hạn vô hạn:
+T
1
Px = lim ∫ (t )dt
2
x
T → ∞ 2T
−T
• Với tín hiệu tuần hoàn, chu kỳ T:
t
1 2 2
Px = ∫ x (t )dt
T t1
Câu 2.2: Tín hiệu phân bố ñược dùng trong những trường hợp nào?
Trả lời:
• Phân bố ñược dùng như một mô hính toán học cho một loại tín hiệu nào
ñó.
• Phân bố ñược dùng ñể mô tả các phép toán tác ñộng lên tín hiệu ví dụ như
phép rời rạc tín hiệu hay lặp tuần hoàn tín hiệu
• Phân bố ñược dùng ñể mô tả phổ của tín hiệu trong trừơng hợp tín hiệu
không có phổ Fourier thông thường. Ví dụ như bước nhảy ñơn vị, tín hiệu
tuần hoàn và nhiều tín hiệu có năng lượng không xác ñịnh

Câu 2.3: ðịnh nghĩa và tính chất của phân bố Delta Diract?
Trả lời:
• ðịnh nghĩa:
0 ,t≠0
δ (t) =
∞ ,t=0

và ∫ δ (t )dt = 1
−∞
• Tính chất:
1) Tính chất chẵn:
δ(t) = δ(-t)
2) Tính chất rời rạc.
x(t) δ(t) = x(0) δ(t)

Trang 103
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

x(t) δ(t- t0) = x(t0) δ(t-t0)


3) Tính chất lặp :
x(t)* δ(t) = x(t)
x(t)* δ(t-t0) = x(t-t0)

Câu 2.4: ðịnh nghĩa và tính chất của phân bố lược?


Trả lời:
1 t ∞
• ðịnh nghĩa: x(t) = III   = ∑ δ (t − nT )
T  T  n=−∞
• Tính chất:
1) Tính chất chẵn:
||| (t ) = ||| (-t )
2) Tính chất rời rạc:
1 t ∞ ∞
x(t ). III   = x(t ). ∑ δ (t − nT ) = ∑ x(nT )δ (t − nT )
T T  n = −∞ n = −∞

3) Tính chất lặp tuần hoàn:

1 t  ∞ ∞
x (t ) * III 
T T
 = x ( t ) * ∑ δ (t − nT ) = ∑ x(t − nT )
 n = −∞ n = −∞

Câu 2.5: Khái niệm, tính chất hàm tương quan và tự tương quan của tín hiệu? Ý nghĩa
của hàm tự tương quan?
Trả lời:
1) Hàm tương quan của tín hiệu năng lượng:
• Cho hai tín hiệu năng lượng x(t), y(t)
Hàm tương quan chéo:
∞ ∞
ϕ xy (τ ) = ∫ x (t ) y (t − τ ) dt = ∫ x (t + τ ) y * (t ) dt
*

−∞ −∞
∞ ∞
ϕ yx (τ ) = ∫ y (t )x (t − τ )dt = ∫ y (t + τ )x (t )dt
* *

−∞ −∞

Hàm tự tương quan:


∞ ∞
ϕ xx (τ ) = ∫ x(t )x (t − τ )dt = ∫ x(t + τ )x* (t )dt
*

−∞ −∞
• Tính chất:

Trang 104
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

ϕ xy (τ ) = ϕ * xy (−τ )
ϕ xx (τ ) = ϕ * xx ( −τ )
Nếu x(t) là hàm thực  ϕ xx : hàm chẵn

ϕ xx (0) = ∫ x(t ) dt = Ex
2

−∞
 Năng lượng tín hiệu chính bằng giá trịhàm tự tương quan tại τ = 0
2) Hàm tương quan của tín hiệu công suất:
a) Tín hiệu tuần hoàn
• Cho hai tín hiệu tuần hoàn x(t), y(t)
Hàm tương quan chéo:
t0 + T t0 + T
1 1
ϕ xy (τ ) = ∫ x (t ) y (t − τ )dt = ∫ x (t + τ ) y * (t )dt
*

T t0
T t0
t0 + T t0 + T
1 1
ϕ yx (τ ) =
T ∫
t0
y (t ) x * (t − τ )dt =
T ∫
t0
y (t + τ ) x * (t )dt

Hàm tự tương quan:


t0 + T t0 + T
1 1
ϕ xx (τ ) = ∫ x (t ) x (t − τ )dt = ∫ x (t + τ ) x * (t )dt
*

T t0
T t0

• Tính chất:
ϕ xy (τ ) = ϕ * yx (−τ )
ϕ xx (τ ) = ϕ * xx (−τ )
Nếu x(t) là hàm thực  ϕ xx : hàm chẵn

ϕ xx (τ ) ≤ ϕ xx (0)
Px = ϕ xx (0)
 Công suất của tín hiệu tuần hoànchính bằng giá trị hàm tự tương quan tại τ =0
b) Tín hiệu có công suất trung bình hữu hạn:
• Cho hai tín hiệu x(t), y(t)
Hàm tương quan chéo:

Trang 105
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

T T
1 1
ϕ xy (τ ) = lim ∫ − τ = ∫ x(t + τ ) y (t )dt
* *
x ( t ) y (t )dt lim
T →∞ 2T T →∞ 2T
−T −T
T T
1 1
ϕ yx (τ ) = lim ∫ y (t ) x (t − τ )dt = lim ∫ y (t + τ ) x (t )dt
* *
T →∞ 2T T →∞ 2T
−T −T

• Hàm tự tương quan:


T T
1 1
ϕ xx (τ ) = lim ∫−T − τ = ∫ x(t + τ ) x (t )dt
* *
x (t ) x (t )dt lim
T →∞ 2T T →∞ 2T
−T

 Ý nghĩa: -Hàm tự tương quan: thể hiện sự tương quan (phụ thuộc)
giữa các giá trị ở các thời ñiểm khác nhau của một quá trình ngẫu nhiên
(R(x1, x2, t1, t2)).
-Hàm tương quan (hay tương quan chéo): thể hiện sự tương
quan giữa các giá trị của hai quá trình ngẫu nhiên ở các thời ñiểm khác
nhau (R(x1, x2, t1, t2)).
Khi R=0 thì ñiều ñó có nghĩa là các giá trị ở các thời ñiểm tương ứng là
không tương quan (ñộc lập thống kê)

Câu 2.6: Có bao nhiêu cách tính Px, Ex, trình bày cụ thể ?
Trả lời:
• Có 3 cách tính Ex:
Ex = [ ]

Ex= Φ(ω)d(ω).

• 3 cách tính Px:


Px=< >
Px =Ψxx(0)

Trang 106
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Px = Ψ(ω)d(ω)

Câu 2.7: Tín hiệu trực giao ñược hiểu như thế nào?
Trả lời: Hai tín hiệu X(t) và Y(t) ñược gọi là trực giao với nhau trên [t1,t2] khi
tích vô hướng của chúng bằng không.
<x,y>=0

Câu 2.8: Ưu ñiểm của phân tích tín hiệu so với phân tích thời gian, phân tích tương quan,
phân tích thống kê?
Trả lời:
• Sử dụng ñể phân tích nhiều loại tín hiệu: tín hiệu xác ñịnh, tín hiệu ngẫu
nhiên…
• Cơ sở lý thuyết ñược phân tích ñầy ñủ
• Có mối liên hệ với các phương pháp khác như phân tích thời gian, phân
tích tương quan…..
• Có biểu diễn vật lý rõ ràng

3. Chương 3: Phân tích miền tần số

Câu 3.1: ðịnh nghĩa bề rộng phổ? Phân loại tín hiệu dựa vào bề rộng phổ?
Trả lời:
• Bề rộng phổ của tín hiệu là dải tần số (dương hoặc âm) tập tung công suất
của tín hiệu.
• Ký hiệu: B, xác ñịnh theo công thức:
B = f 2 − f1
Trong ñó: 0 ≤ f1 < f 2 , f 2 : tần số giới hạn trên của tín hiệu.
• Dựa vào bề rông phổ có thể phân loại tín hiệu:
 Tín hiệu tần số thấp.
 Tín hiệu tần số cao.
 Tín hiệu dải hẹp.
 Tín hiệu dải rộng

Câu 3.2: ðịnh nghĩa và tính chất của phổ?


Trả lời:
• ðịnh nghĩa:

(Biến ñổi thuận)

Trang 107
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng


1
∫ X (ω )e dω
jω t
x(t) =
2π −∞
(Biến ñổi ngược)

F
X (ω) ñược gọi là phổ của tín hiệu x(t). Ký hiệu: x(t) ↔ X(ω )
X (ω) là phổ của một hàm phức  phân tích ra thành các thành phần
X (ω ) = X (ω ) e jϕ (ω )
X (ω ) = P (ω ) + jQ (ω )
X (ω): phổ biên ñộ P (ω): phổ thực
ϕ (ω ) : phổ pha Q (ω): phổ ảo
• Tính chất:
1) Tính chất chẵn lẻ:
Nếu x(t) là tín hiệu thực, thì:
Phổ thực là hàm chẵn : P(ω) = P(-ω)
phổ ảo là hàm lẻ: Q(ω) = Q(-ω)
Và,
phổ biên ñộ là hàm chẵn: X(ω)=X(-ω)
phổ pha là hàm lẻ: ϕ(ω)= ϕ (-ω)
2) Tính chất tuyến tính:
Nếu : x(t) ↔x(ω), y(t) ↔y(ω)
Thì ax(t) + by(t) ↔ bx(t) + ay(t)
3) Tính chất ñối ngẫu:
x (t ) ↔ X (ω ) ⇒ X (t ) ↔ 2π x (−ω )
4) Tính chất thay ñổi thang ño:
t
x (t ) ↔ X (ω ) ⇒ x( ) ↔ a X (aω ); a ≠ 0;
a
5) Tính chất dịch chuyển trong miền thời gian:

x(t ) ↔ X (ω) ⇒ x(t − t0 ) ↔ X (ω)e− jωt0


6) Tính chất dịch chuyển trong miền tần số:

x(t)ejω0t ↔X(ω−ω0)
x(t) ↔X(ω) ⇒{ x(t)e− jω0t ↔X(ω+ω0)
Tính chất ñiều chế:

Trang 108
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

1
x(t ) cos(ω0t ) ↔ [ X (ω − ω0 ) + X (ω + ω0 )]
2
1
x(t )sin(ω0t ) ↔ [ X (ω − ω0 ) − X (ω + ω0 )]
2j
Câu 3.3: Phổ của tín hiệu tuần hoàn có dạng gì? Cách xác ñịnh Xn trong phổ của tín hiệu
tuần hoàn?
Trả lời:
• Phổ của tín hiệu tuần hoàn có dạng

• Xác ñịnh Xn trong phổ của tín hiệu tuần hoàn


 Cách 1: Sử dụng công thức
t0 + T
1

− jnω0t
X =n x(t )e dt
T t0
 Cách 2:
Xét tín hiệu XT(t) trong một chu kỳ T,t[t0,t0+T]
Xác ñịnh XT( )dung biến ñổi Fourier cho Xt(t)
nω 0
X n = XT ( )
T
4. Chương 4: Truyền tín hiệu qua mạch tuyến tính

Câu 4.1: ðịnh nghĩa và tính chất và ý nghĩa của tích chập?
Trả lời:
• ðịnh nghĩa: Tích chập giữa hai tín hiệu x(t) và y(t), ký hiệu: x(t)*y(t),
ñược xác ñịnh như sau:

• Tính chất:
1. Tính chất giao hoán:

2. Tính chất kết hợp:

Trang 109
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

3. Tính chất phân phối:

4. Nhân với hằng số:

5. Liên hệ với hàm tương quan:

• Ý nghĩa: Tích chập giúp xác ñịnh tác ñông của hệ thống lên tín hiệu ngõ
vào .Nghĩa là nó giúp xác ñịnh tín hiệu ngõ ra của hệ thống LTI khi biết
tín hiệu ngõ vào và ñáp ứng xung của hệ thống.

Câu 4.2: ðịnh nghĩa hệ thống bất biến LTI?


Trả lời:
Hệ thống bất biến LTI là hệ thống thoả mãn ñồng thời tính chất tuyến tính và bất
biến.
• Tính chất tuyến tính:

Input Out put


Hệ thống Tuyến
tính

Nếu: x1(t)  y1(t)


X2(t) y2(t)
Thì:

• Tính chất bất biến:

Input Out put


Hệ thống Bất biến

Nếu: x(t)  y(t)


Thì: x(t – t0)  y(t - t0)

Câu 4.3: Biểu thức quan hệ các ñặc trưng ngõ vào – ngõ ra của mạch tuyến tính?
Trả lời:

Trang 110
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

x (t )
h(t ) y ( t )
Input → → Output
X (ω ) H (ω ) Y (ω )

Trong miền thời gian: y(t)=h(t)*x(t)


Trong miền tần số: Y (ω ) = H (ω ) X (ω )

5. Chương 5: Tín hiệu ñiều chế


Trả lời:

Câu 5.1: ðiều chế là gì? Mục ñích ñiều chế? Tầm quan trọng của ñiều chế tín hiệu trong
hệ thống thông tin?
Trả lời:
• ðiều chế là quá trình ánh xạ tin tức vào sóng mang bằng cách thay ñổi
thông số của sóng mang (biên ñộ, tần số hay pha) theo tin tức
ðiều chế ñóng vai trò rất quan trọng không thể thiếu trong hệ thống thông
tin
• Mục ñích:
1) Tạo ra tín hiệu phù hợp với kênh truyền. ðể có thể bức xạ tín
hiệu vào không gian dưới dạng sóng ñiện từ.
2) Cho phép tạo nhiều kênh truyền. và sử dụng hữu hiệu kênh
truyền.
3) Tăng khả năng chống nhiễu cho hệ thống thông tin
• Vị trí của ñiều chế trong hệ thống thông tin:

Máy phát
Biến ñổi tin - ðiều chế Kênh
Nguồn tin tức –Tín hiệu - Khếch ñại truyền
- anten

Biến ñổi tín Máy thu:


Nhận tin hiệu, tin tức Khuếch ñại
Giải ñiều chế

Câu 5.2: Phân loại các phương pháp ñiều chế tín hiệu?

Trang 111
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Trả lời:
Có 2 phương pháp ñiều chế tín hiệu là ñiều chế xung và ñiều chế liên tục
• Trong các hệ thống ñiều chế liên tục, tin tức sẽ tác ñộng làm thay ñổi các
thông số của sóng mang ñiều hoà như: biên ñộ, tần số và góc pha. Sóng
mang có các thông số thay ñổi ngẫu nhiên theo tin tức ñược gọi là tín hiệu
bị ñiều chế – tín hiệu ñiều chế.
• Trong các hệ thống ñiều chế xung, tin tức tác ñộng làm thay ñổi các thông
số của dãy xung như: biên ñộ, chu kỳ (vị trí) và ñộ rộng. Dãy xung vuông
góc tuần hoàn có các thông số thay ñổi ngẫu nhiên theo tin tức ñược gọi
tín hiệu bị ñiều chế – tín hiệu ñiều chế.

Caùc heä thoáng ñieàu cheá

Lieân tuïc Xung

Bieân ñoä Goùc Töông töï Soá


SSB-SC
AM-SC

Delta
PDM

PCM
PAM

PPM
SSB

VSB
AM

PM

FM

Câu 5.3: Sóng mang là gì? Trong thực tế người ta thường dùg mấy loại sóng mang?
Trả lời:
• Trong hệ thống ñiều chế xung: sóng mang là các dãy xung vuông góc tuần
hoàn, tin tức sẽ làm thay ñổi các thông số của nó là biên ñộ, ñộ rộng và vị
trí xung.
• Trong thực tế thì người ta thường dùng hai loại sóng mang là dao ñộng
ñiều hòa cao tần hoặc các dãy xung.

Câu 5.4: Tại sao lại phải ñiều chế tín hiệu trước khi truyền ñi xa?
Trả lời: Tin tức thường có tần số thấp, không thể truyền ñi xa ñược. ðể truyền ñi
xa, người ta phải tìm cách ghép nó với tín hiệu có tần số cao, gọi là sóng mang. Quá trình
này gọi là ñiều chế tín hiệu cao tần.

Câu 5.5: Sự khác nhau khi ñiều chế tín hiệu AM, FM, PM?
Trả lời:

Trang 112
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

ðiều chế tín hiêu AM, FM, PM ñều là loại ñiều chế tương tự nhằm mục ñích là
ñiêu chế tín hiệu thông tin vào sóng cao tần ñể có thể chuyển tín hiệu thông tin ñi xa. Ba
loại ñiều chế này có các ñặc ñiểm:
• Giống nhau: ñều chuyển phổ của tín hiêu thông tin vào sóng mang cao tần ñể
truyền ñi.
• Khác nhau: Khi ñiều chế tín hiệu:
 AM thì tín hiệu thông tin sẽ ñược ñiều chế vào biên ñộ của sóng mang hay
nói ñúng hơn là nó làm thay ñổi biên ñộ của sóng mang.
 FM thì tín hiệu thông tin sẽ ñược ñiêu chế vào tần số của sóng mang.
 PM thì tín hiệu thông tin sẽ ñược ñiều chế vào pha của sóng mang.

Câu 5.6: Ưu và nhược ñiểm của sóng FM?


Trả lời:
• Sóng FM có nhiều ưu ñiểm về mặt tần số, dải tần âm thanh sau khi tách
sóng ñiều tần có chất lượng rất tốt, cho âm thanh trung thực và có thể
truyền âm thanh Stereo, sóng FM ít bị can nhiễu hơn só với sóng AM.
• Nhược ñiểm của sóng FM là cự ly truyền sóng ngắn, chỉ truyền ñược cự
ly từ vài chục ñến vài trăm Km, do ñó sóng FM thường ñược sử dụng làm
sóng phát thanh trên các ñịa phương.

Câu 5.7: Tại sao PM dải hẹp ñiều hòa tương ñương với AM? FM và PM có thể hoán ñổi
cho nhau ñược không? Tại sao?
Trả lời:
Dạng tín hiệu AM: yAM(t)=[A+x(t)]cosΩt
Quan hệ trong miền tần số

Dạng tín hiệu số PM dải hẹp:


YPM (t ) = Y [cos Ωt − k p XSinωt. sin Ωt ]
1 1
= Y [cos Ωt − k p X cos(Ω − ω )t + k p X cos(Ω + ω )t ]
2 2
Quan hệ miền tần số:

Trang 113
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

Ta thấy tín hiệu PM dải hẹp tương ñương với tín hiệu AM có ñộ sâu ñiều chế m =
kpX, nó chính bằng ñộ lệch pha của tín hiệu PM. Sự khác nhau chỉ ở chỗ, pha của
dải dưới của tín hiệu PM dải hẹp khác pha của dải dưới tín hiệu AM một góc π.

Câu 5.8: Sự khác nhau giữa tín hiệu PM và FM?


Trả lời:

Tín hiệu Tín hiệu FM Tín hiệu PM

1. Pha tức thời tỷ lệ với tích phân của Pha tức thời tỷ lệ trực tiếp vào x(t)
tín hiệu

2. Tần số tỷ lệ trực tiếp vào x(t) Tần số tỷ lệ với ñạo hàm của x(t)

3. Tín hiêu tin tức làm biến ñổi tần số Tín hiệu tin tức biến ñổi  pha tức
tức thời  biến ñổi pha tức thời thời biến ñổi  tần số tức thời biến
ñổi

4. ðược ñiều chế bởi tín hiệu x(t)


ðược ñiều chế bởi ∫ x(t )dt

Câu 5.9: Tại sao gọi biểu thức 2x(t)cos(ωot) ↔ X(ω-ωo)+X(ω+ωo) là biểu thức ñiều
chế?
Trả lời: Bởi vì trong ñiều chế biên ñộ thì ngườI ta giử nguyên θ(t) nên sóng mang
sau ñiều chế có dạng y(t)=Y(t)cos(ωot+ϕ)

Câu 5.10: Trong ñiều chế tương tự thế nào là ñiều biên, ñiều pha?
Trả lời: Trong ñiều chế tương tự:
• Gọi là ñiều biên khi ta cho pha tức thời của sóng mang ñiều chế giữ
nguyên.
• Gọi là ñiều pha khi ta cho biên ñộ tức thời trong sóng mang ñiều chế giữ

Trang 114
Bài tập Lý Thuyết Tín Hiệu sưu tầm bởi Trần Văn Thượng

nguyên
 Sóng mang ban ñầu y(t)=Ycos(Ωt+ϕ)
 Sóng mang sau ñiều chế y(t)=Y(t)cos(θ(t))
Câu 5.11: Sự khác nhau căn bản giữa ñiều chế liên tục và ñiều chế xung?
Trả lời:
Sự khác nhau căn bản giữa ñiều chế liên tục và ñiều chế xung là ở chỗ:
• Hệ thống ñiều chế liên tục tin tức ñược truyền ñi liên tục theo thời gian .
• Hệ thống ñiều chế xung, tín hiệu tin tức chỉ ñược truyền trong khoảng thời
gian có xung.
Câu 5.12: Mối quan hệ giữa hệ thống FM và PM? Ưu ñiểm của hai hệ thống so với AM
Trả lời:
• Mối quan hệ:
Khi có bộ ñiều chế FM thì ta có thể tạo ra tín hiệu PM và ngược lại.
YPM (t)
x(t)
dx ( t ) Bộ ñiều chế
FM
dt

x(t) YFM (t)


∫ x(t )dt
Bộ ñiều chế
PM

• Ưu ñiểm:
 Khả năng chống nhiễu cao hơn AM
 Băng thông tín hiệu PM và FM rông hơn nhiều so với AM

Trang 115

You might also like