Professional Documents
Culture Documents
Xử Lí Số Tín Hiệu
Xử Lí Số Tín Hiệu
HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông
XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU
CB giảng dạy: Nguyễn Quang Vinh
E-mail: quangvinhsv@gmail.com
XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU
Nội dung môn học:
Chương 1: Tổng quan về xử lý số tín hiệu
Chương 2: Lấy mẫu và khôi phục tín hiệu
Chương 3: Tín hiệu và hệ thống rời rạc
Chương 4: Xử lý tín hiệu miền thời gian
Chương 5: Biến ñổi Z
Chương 6: Xử lý tín hiệu miền tần số
Chương 7: Biến ñổi DFT và FFT
Chương 8: Thiết kế bộ lọc số
2
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông
XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU
Tài liệu tham khảo:
[1] Lê Tiến Thường, Xử lý số tín hiệu và Wavelets, NXB ðHQG TP. Hồ Chí Minh,
2004.
[2] Nguyễn Hữu Phương, Xử Lý Tín Hiệu Số, NXB Thống kê, 2003.
[3] J.Proakis, D.Manolakis, Introduction to Digital Signal Processing, Macmillan
Publishing, 1989.
[4] S. J.Orfanidis, Introduction to Signal Processing, Prentice Hall Publisher, 1996.
[5] Vinay K. Ingel, John G.Proakis, Digital Signal Processing using Matlab V.4,
PWS Publishing Company, 1997.
[6] Li Tan, Digital Signal Processing Fundamentals and Applications, Academic
Press Publications, 2008.
ðánh giá môn học:
Dự lớp: 10%
Kiểm tra trên lớp/ thí nghiệm: 10%
Kiểm tra giữa kỳ: 20%
Nội dung:
1.1 Xử lý tương tự và xử lý số tín hiệu
1.2 Các thành phần cơ bản của một hệ thống xử lý số tín hiệu
1.3 Phân loại các hoạt ñộng xử lý số tín hiệu
1.4 Ưu ñiểm của phương pháp xử lý số tín hiệu
1.5 Một số ứng dụng của xử lý số tín hiệu
4
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU (tt)
1.1 Xử lý tương tự và xử lý số tín hiệu:
X lý tín hiu là quá trình dùng các mạch ñiện, ñiện tử, máy tính,… tác ñộng
lên tín hiệu tạo ra tín hiệu theo cách mong muốn.
Có 2 cách x lý:
Xử lý tương tự ASP ( Analog Signal Processing)
Xử lý số DSP ( Digital Signal Processing)
Mô tả hệ thống xử lý tương tự:
Mô tả hệ thống xử lý số:
5
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU (tt)
1.2 Các thành phần cơ bản của một hệ thống DSP:
Sơ ñ khi t
ng quát ca h thng DSP:
7
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU (tt)
1.3 Phân loại các hoạt ñộng xử lý số tín hiệu (tt):
Lc tín hiu:
Liên quan ñến quan hệ “tín hiệu vào- tín hiệu ra”.
Tiếp cận trong miền thời gian.
Ứng dụng: lọc nhiễu, phân tách các dải tần số, vv…
8
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 1 TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU (tt)
1.4 Các ưu ñiểm của phương pháp xử lý số tín hiệu:
ðáp ứng ñược các yêu cầu xử lý phức tạp, linh hoạt và mềm dẻo.
Khả năng xử lý ổn ñịnh.
Có thể ñược phát triển dùng các phần mềm chạy trên PC.
Dể dàng hiệu chỉnh trong thời gian thực.
Tín hiệu số thuận lợi trong việc lưu trữ, truyền thông.
Hệ thống DSP có giá thành ngày càng thấp.
1.5 Một số ứng dụng của phương pháp xử lý số tín hiệu:
Xử lý ảnh
Xử lý tiếng nói/ âm thanh
Viễn thông (lọc nhiễu, ghép kênh số, nén dữ liệu,…)
ðo lường, ñiều khiển,vv…
9
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2
Nội dung:
2.1 Lấy mẫu tín hiệu
2.2 Bộ tiền lọc
2.3 Lượng tử hóa
2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự
2.5 Các bộ biến ñổi ADC và DAC
Bài tập
1
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.1 Lấy mẫu tín hiệu:
quá trình biến ñổi tín hiệu liên tục thành các mẫu tín hiệu rời rạc theo thời gian.
2.1.1 Nguyên lý l y m
u:
Tín hiệu vào Tín hiệu rời rạc
x(t) xs(t)
t = nTs
t ω
0 -fM 0 fM
s(t) S( f )
1/Ts
ω
0 T 2T 3T 4T 5T t -2fs -fs 0 fs 2fs
xs(t)
XS ( f )
X0/Ts
t
0 -2fs -fs 0 fs 2fs f
3
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.1.2 Mô t quá trình l y m
u (tt):
Quan hệ giữa ngõ vào – ngõ ra của bộ lấy mẫu:
Trong miền thời gian:
∞
x s (t ) = x (t ) s (t ) = ∑
n = −∞
x ( n T s )δ ( t − n T s )
Nhận xét:
Quá trình lấy mẫu tạo phổ rộng vô hạn nhưng tuần hoàn với chu kỳ fS.
Nghĩa là, phổ của xs(t) chính là phổ của x(t) và các lặp lại ở tần số ±fs,
±2fs,vv…
4
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.1.3 ðnh lý l y m
u Nyquist: XS ( f )
Dùng bộ lọc thông thấp
ñể khôi phục tín hiệu.
-2fs -fs 0 fs 2fs
ðể khôi phục ñúng thì:
fs ≥ 2 fM
-2ω0 -ω0 0 ω0 2ω0
trong ñó: fs: tốc ñộ Nyquist
fs/2: tần số Nyquist
[-fs/2; fs/2]: khoảng Nyquist. -2fs -fs 0 fs 2fs
Như vậy, ñể từ các mẫu ta có thể khôi phục lại ñúng tín hiệu ban ñầu, khi lấy
mẫu phải chọn tốc ñộ lấy mẫu lớn hơn hay ít nhất là bằng hai lần thành phần tần
số cao nhất có trong tín hiệu tương tự.
ðịnh lý Nyquist xác ñịnh giới hạn dưới của fs.
5
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.1.3 ðnh lý l y m
u Nyquist (tt):
Ví d 1: Cho tín hiu sau:
x(t) = 4 + 2cos2π
πt + 6cos8π
πt (t:ms)
Xác ñịnh giá trị hợp lý của fs ?
Lời giải:
Xác ñịnh các thành phần tần số:
f1 = 0 Khz; f2 = 1 Khz; f3 = 4 Khz
Thành phần tần số cao nhất:
fM = max{f1, f2, f3} = f3 = 4Khz.
Chọn giá trị fs dựa vào ñịnh lý lấy mẫu Nyquist:
fs P2fM = 2x4 = 8 Khz.
6
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.1.3 ðnh lý l y m
u Nyquist (tt):
Giới hạn trên của fs:
Giả sử Tp: thời gian ñể xử lý mỗi mẫu dữ liệu (tùy thuộc vào phân cứng).
fp = 1/Tp: tốc ñộ xử lý mỗi mẫu.
ðể giá trị các mẫu không chồng lên nhau thì: fs ≤ f p
Tóm lại, tầm giá trị của fs:
2 fM ≤ fs ≤ f p
Tốc ñộ lấy mẫu ñặc trưng cho một vài ứng dụng:
Lĩnh vực fM fs
Thoại 4 Khz 8 Khz
Audio 20 Khz 40 Khz
Video 4 Mhz 8 Mhz
7
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.1.4 Hin t
ng alias:
xảy ra khi ñịnh lý lấy mẫu Nyquist không thỏa, tức là: fs < 2fM.
Các tín hiệu có tần số khác nhau ñược biểu diễn bởi các mẫu như nhau
không phân biệt ñược.
Ví d 2: Hai tín hiệu –sin(2πx10t) và sin(2πx90t) có tần số lần lượt là: 10 Hz và
90Hz ñược lấy mẫu ở tốc ñộ: fs = 100 Hz sẽ cho tập mẫu như nhau.
8
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.1.4 Hin t
ng alias (tt):
Ảnh hưởng của hiện tượng alias ñược thể hiện khi khôi phục.
Giả sử bộ khôi phục lý tưởng là bộ lọc thông thấp lý tưởng, tần số cắt fc= fs/2.
Khi ñó, tần số khôi phục:
(*)
fa = f mod fs = f ±mfs;m= 0, ±1, ±2,....
(chọn m sao cho thành phần tần số nằm trong khoảng Nyquist: [-fs/2; fs/2])
Ví d 3: Hai tín hiệu có tần số lần lượt là: f1= 10 Hz và f2 = 90Hz ñược lấy mẫu ở
tốc ñộ fs = 100 Hz. Sau khi khôi phục, ta thu ñược hai thành phần tần số: 10 Hz
và -10Hz.
-10 Hz 10 Hz 90 Hz
-90 Hz
-110 Hz 110
Hz
| H ( f3 ) |= 10−19.3/20 = 0.1084
| H ( f 4 ) |= 10−70.2/ 20 = 3.09 ×10−4
Thay các giá trị vào, ta ñược:
x(t) = 2cos(10πt) + cos(30πt) + 0.1084.cos(50πt) + 3.09.10-4cos(90πt)
13
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
Xác ñnh tín hiu khôi phc ya(t):
Tín hiệu có dạng:
ya(t) = 2cos(2πf1at) + cos(2πf2at) + 0.1084cos(2πf3at) + 3.09.10-4cos(2πf4at)
Xác ñịnh các thành phần tần số sau bộ khôi phục lý tưởng:
Khoảng Nyquist: [-20 Khz, 20Khz]
Các thành phần:
f1a = f1 mod fs = 5mod40 = 5 Khz
f2a = f2 mod fs = 15mod40 = 15 Khz
f3a = f3 mod fs = 25mod40 = -15 Khz
f4a = f4 mod fs = 45mod40 = 5 Khz
Thay vào, ta ñược:
ya(t) = 2cos(10πt) + cos(30πt) + 0.1084cos(-30πt) + 3.09.10-4cos(10πt)
= 2,0003.cos(10πt) + 1,1084.cos(30πt) (t:ms)
14
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.2 Bộ tiền lọc:
bộ lọc tương tự thông thấp dùng ñể giới hạn phổ tín hiệu ngõ vào chống hiện
tượng chồng lấn phổ.
B tin lc lý tng: 1
| HPRE ( f ) |
bộ lọc thông thấp lý tưởng có tần số cắt fc = fs/2.
loại bỏ tất cả các thành phần tần số lớn hơn fs/2
không xảy ra hiện tượng chồng lấn phổ. -fs/2 0 fs/2 f
15
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.2 Bộ tiền lọc (tt):
B tin lc thc t:
bộ lọc thông thấp có ñáp ứng như hình vẽ.
không loại bỏ hoàn toàn các thành phần tần số lớn hơn fs/2
hiện tượng chồng lấn phổ vẫn xảy ra nhưng giảm nhiều.
16
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.2 Bộ tiền lọc (tt):
Cách lựa chọn các thông số cho bộ tiền lọc thực tế:
Chọn tần số cắt dải thông fpass sao cho dải thông [-fpass; fpass] chứa trọn vẹn
tầm giá trị quan tâm [-fM; fM].
Chọn tần số cắt dải chặn fstop và suy hao dải chặn Astop sao cho tối thiểu
ảnh hưởng của hiện tượng alias.
f stop = f s − f pass
Suy hao của bộ lọc (theo dB):
H( f )
AdB ( f ) = −20 log10
H ( f0 )
17
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.2 Bộ tiền lọc (tt):
Ví dụ 5: Cho tín hiệu tương tự x(t) có phổ như sau: | X ( f )|
a
Tín hiệu ñược lấy mẫu fs = 12 Khz. -15dB/octave
Mức chồng lấn phổ vào vùng tín hiệu quan tâm [-4 Khz; 4 Khz] là:
LdB = AdB(f = 8 Khz) = -15 dB
18
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.2 Bộ tiền lọc (tt):
b. Khi dùng bộ tiền lọc lý tưởng | X( f )|
-15dB/octave
Phổ của tín hiệu sau bộ tiền lọc X(f).
Phổ của tín hiệu sau khi lấy mẫu Xs(f). -6 -4 0 4 6 f (Khz)
-15dB/octave
| Xs ( f ) |
0
-55dB/octave
| Xs ( f ) |
0
-4 0 4 f (Khz)
21
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.3 Lượng tử hóa (Quantization):
quá trình xấp xĩ giá trị các mẫu rời rạc chuyển một tập các mẫu rời rạc có
số giá trị rất lớn thành một tập có số giá trị ít hơn.
Vị trí của khối lượng tử hóa trong hệ thống:
22
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.3 Lượng tử hóa (tt) :
ðặc tính của bộ lượng tử hóa thể hiện qua quan hệ ngõ vào - ngõ ra.
Ví dụ 6: Bộ lượng tử hóa ñều (uniform quantizer) 3 bit.
Dạng lưỡng cực Dạng ñơn cực
23
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.3 Lượng tử hóa (tt) :
Với bộ lượng tử hóa có tầm toàn thang R, biểu diễn B bit 2B mức lượng tử.
ðộ rộng lượng tử:
R
∆ =
2 B
Sai số lượng tử:
e(t ) = xsQ (t ) − xs (t )
hay: e = xsQ − xs
Sai s l
ng t (quantization error) hay nhiễu lượng tử (quantization noise):
biến ngẫu nhiên có phân bố ñều, ñược ñặc trưng bằng sai số hiệu dụng:
p(e)
2 ∆ 1/∆
erms = e =
12
-∆/2 0 ∆/2 e
24
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.3 Lượng tử hóa (tt) :
Tỉ số SNR của bộ lượng tử hóa:
Vậy: ∞
y a (t ) = ∑
n = −∞
y ( n T s )h ( t − n T s )
26
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.4.1 B khôi phc lý tng:
bộ lọc thông thấp lý tưởng có tần số cắt fc = fs/2.
Mô tả: h(t)
| HPOST ( f ) |
1 sin π f s t Ts
h(t ) =
π f st
0 t
Quá trình khôi phục: -fs/2 0 fs/2 f
∞
sin π f s (t − nTs ) Ya( f ) =H( f )Y( f ) = X( f )
ya (t ) = ∑
n =−∞
y(nTs )
π f s (t − nTs )
27
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.4.2 B khôi phc bc thang:
tạo xấp xĩ hình thang
|H(f)| sin π fTs − jπ fTs
Mô tả: h(t) = u(t) − u(t −Ts )
1 Ts Ts e
π fTs
28
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.4.3 B hu lc:
là bộ lọc thông thấp, nằm ngay sau bộ khôi phục bậc thang.
dùng ñể loại bỏ các thành phần phổ ảnh còn sót lại sau bộ khôi phục bậc thang.
Miền thời gian:
Miền tần số
29
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự :
Nhận xét:
Cách khôi phục dùng bộ khôi phục lý tưởng là không thực tế.
Ngõ ra sau khối hậu lọc gần giống ngõ ra ở bộ khôi phục lý tưởng
bộ khôi phục bậc thang+ bộ hậu lọc ~ bộ khôi phục lý tưởng.
ðể tăng chất lượng chuyển ñổi DAC, dùng thêm bộ cân bằng có ñáp ứng tần
số: HEQ(f) = 1/H(f).
30
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.6 Các bộ chuyển ñổi ADC và DAC:
2.6.1 B chuyn ñi DAC B bit:
là một trong
Sơ ñồ khối: MSB số 2B giá trị
b1 mức lượng tử
b2 trong tầm
Ngõ vào b3 xQ(t) toàn thang R
Bộ chuyển ñổi
b4
B bit DAC
b = [b1 , b2 , b3 ..., bB ] bB
LSB
Các loại chuyển ñổi:
Dạng nhị phân ñơn cực (unpolar natural binary):
Ví dụ 8: b = (0,0,…,0) xQ = 0 [V]
b = (0,0,…,1) xQ = R.2-B = Q [V]
31
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.6.1 B chuyn ñi DAC B bit (tt)
Dạng nhị phân offset lưỡng cực (polar offset binary):
bB
Bộ ADC tốc ñộ cao (flash ADC): LSB
Ví dụ 10: Bộ flash ADC 2 bit.
Hình vẽ minh họa khi giá trị
mẫu ngõ vào Vin = 3V
thì ngõ ra 10.
33
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
2.6.2 B chuyn ñi ADC (tt):
Bộ ADC xấp xĩ liên tiếp (Successive Approximation ADC):
Sơ ñồ khối: x
+ Thanh ghi
Bộ so sánh:
_ xấp xĩ liên tiếp
c=0/1
b1 b2 b3 b4 … bB
x >xQ: c = 1 B bit
xQ
x < xQ: c = 0 ngõ ra
b1 b2 b3 b4 … bB
DAC
Nguyên tắc hoạt ñộng:
• Tất cả các bit trong thanh ghi (SAR) ñược khởi ñộng giá trị [0,0,….,0].
• Lần lượt các bit ñược bật lên ñể kiểm tra, bắt ñầu từ bit b1 (MSB).
• Trong mỗi lần bật bit, SAR bởi giá trị sang DAC. DAC tạo ra xQ. Bộ so sánh sẽ
xác ñịnh ngõ ra c=0 hay 1. Nếu c = 1 bit ñược giữ nguyên, ngược lại bật về 0.
• Sau B lần kiểm tra, SAR giữ giá trị ñúng b=[b1,b2,…,b3] gởi ra output.
34
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 2 LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU (tt)
Ví dụ 11: Bộ ADC xấp xĩ liên tiếp: tầm toàn thang R =10V; mã hóa B = 4 bit.
Lượng tử hóa kiểu cắt bớt; DAC dùng loại chuyển ñổi nhị phân offset.
Xác ñịnh giá trị ngõ ra khi mẫu ngõ vào x = 3.5V.
Lời giải: Lập bảng hoạt ñộng như sau:
• Kiểu offset: xQ = 10 b1 2−1 + b2 2−2 + b3 2−3 + b4 2−4 − 0.5
• Lần lượt bật và test các bit:
b=1000: xQ = 10(1/2-1/2) Bit b1b2b3b4 xQ [V] c
kiểm tra
= 0<3.5: giữ nguyên b1 = 1.
0000
b= 1100: xQ = 10(1/2+1/4 -1/2) b1 1000 0 1
= 2.5<3.5: giữ nguyên b2 = 1. b2 1100 2.5 1
b3 1110 3.75 0
b= 1110: xQ = 10(1/2+1/4+1/8 -1/2) b4 1101 3.125 1
= 3.7>3.5: bật về b3 = 0. 1101 3.125
b= 1101: xQ = 10(1/2+1/4 +1/16 -1/2) = 3.125<3.5: giữ nguyên b4 = 1.
35
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3
1
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC
3.1 Tín hiệu rời rạc:
x(n): mẫu thứ n của tín hiệu x ; -h< n <h.
3.1.1 Các cách bi u din tín hiu ri r
c:
Dạng hàm:
Dạng bảng:
n … -2 -1 0 1 2 3 4 5 ….
x(n) … 0 0 0 1 4 1 0 0 ….
Dạng ñồ thị:
2
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
3.1 Tín hiệu rời rạc (tt):
δ(n)
3.1.2 Mt s tín hiu ri r
c cơ bn:
Tín hiu xung ñơn v: 1
1; n = 0
x(n) = δ (n) =
0; n ≠ 0 -1 0 1 2 n
u(n)
Tín hiu bc: 1
1; n ≥ 0
x(n) = u (n) = 0 1 2 n
0; n < 0 -1
r(n)
Tín hiu dc: 1
n; n ≥ 0
x(n) = r (n) =
0; n < 0 -1 0 1 2 n
3
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
3.1 Tín hiệu rời rạc (tt):
3.1.2 Mt s tín hiu ri r
c cơ bn (tt):
Tín hiu hàm mũ thc:
x ( n) = a n , ∀n
4
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
3.1 Tín hiệu rời rạc (tt):
3.1.3 Phân lo
i tín hiu ri r
c:
a.Tín hiệu năng lượng và tín hiệu công suất:
+∞
Năng lượng của một tín hiệu:
∑
2
Ex = x(n)
n = −∞
∑ ∑ ∑
2 2 2
Ex = x(n) = x(n) + x(n)
n = −∞ n = −∞ n=0
2n
−1 +∞
1 59
= ∑
n = −∞
2 2n + ∑
n=0
3
=
24
< ∞ x(n):tín hiệu năng lượng
5
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
3.1.3 Phân lo
i tín hiu ri r
c:
a.Tín hiệu năng lượng và tín hiệu công suất (tt):
Công suất trung bình của một tín hiệu:
+N
1
∑
2
Px = lim x ( n )
N →∞ 2 N + 1
n=− N
1− a
; | a |< 1
n=0
∞ N −1
a 1
∑
n=0
na = n
(1 − a ) 2
, | a |< 1 ∑n=0
n=
2
N ( N − 1)
N −1
1
∑
n=0
2
n = N ( N − 1)(2 N − 1)
6
7
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
3.1.3 Phân lo
i tín hiu ri r
c (tt):
b.Tín hiệu tuần hoàn và tín hiệu không tuần hoàn: Tín hiệu x(n)
Tín hiệu x(n) ñược gọi là tuần hoàn vói chu kỳ N, nếu: sẽ lặp lại sau
mỗi N mẫu
x(n) = x(n + N ); ∀n
Nếu không tồn tại số nguyên N thỏa mãn ñiều kiện trên thì x(n) không phải là
tín hiệu tuần hoàn.
Ví dụ 3: Hãy cho biết tín hiệu sau có phải là tín hiệu tuần hoàn không?
n
a. x(n) = cos(0.125π n) b. x ( n ) = a u ( n )
Lời giải:
a.
x(n) = cos(0.125π n) = cos (π n / 8) = cos (π n / 8 + 2π ) = cos(π (n +16) / 8)
N = 16: x(n) tín hiệu tuần hoàn
b. x(n) không phải là tín hiệu tuần hoàn
c.Tín hiệu chẵn và tín hiệu lẻ:
Tín hiệu x(n) ñược gọi là ñối xứng (chẵn) nếu:
x(n) = x(− n); ∀n
Tín hiệu x(n) ñược gọi là phản ñối xứng (lẻ) nếu: x(n) = − x(−n); ∀n
8
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
3.1.4 Các phép x lý trên tín hiu ri r
c:
a. Các phép biến ñổi trên biến ñộc lập n:
Phép dịch: y(n) = x(n-n0)
x(n) x(n - 2)
4 4
3 3
2 2
1 1
n n
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
x(n) x(-n)
4 4
3 3
2 2
1 1
n n
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
9
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
a. Các phép biến ñổi trên biến ñộc lập n (tt):
Phép lập tỉ lệ thời gian: y(n) = x(Mn)
x(n) x(2n)
4 4
3
2 2
1
n n
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
x(n/2)
4
3
2
1
n
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
3.1 Tín hiệu rời rạc (tt):
3.1.4 Các phép x lý trên tín hiu ri r
c (tt): Cộng tương
b. Phép cộng hai tín hiệu: ứng từng mẫu
của hai tín hiệu
x(n) = x1 (n) + x2 (n)
Ví d 4: x1(n) = [1,2,0,4,6,0,5]; x2(n) = [3,2,1,1,3,1,0].
Khi ñó: x(n) = x1(n)+ x2(n) = [1,5,2,5,7,3,6,0];
Nhân tương
c. Phép nhân hai tín hiệu: ứng từng mẫu
x(n) = x1 (n) × x2 (n) của hai tín hiệu
Ví d 6: x1(n) = [1,2,0,4,6,0,5];
Khi ñó: x(n) = 2.x1(n) = [2,4,0,8,12,0,10];
11
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
3.2 Hệ thống rời rạc:
một phép biến ñổi H tác ñộng lên tín hiệu ngõ vào x(n) ñể tạo ra tín hiệu ngõ ra
có thể ñược thực hiện bằng phân cứng, phần mềm hay kết hợp cả hai.
Sơ ñồ khối tổng quát:
H thng
Tín hiu vào Tín hiu ra
ri r
c
x(n) H y(n)
Kích thích ngõ vào ðáp ứng ngõ ra
H
Ký hiệu: x(n)
→ y ( n)
hay: y ( n) = H [ x ( n) ]
12
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
3.2 Hệ thống rời rạc:
3.2.1 Mô t h thng ri r
c:
a. Dùng phương trình tín hiệu ngõ vào – ngõ ra (phương trình I/O):
biểu thức toán học mô tả quan hệ giữa tín hiệu ngõ vào và tín hiệu ngõ ra.
không quan tâm ñến cấu trúc vật lý bên trong của hệ thống.
Ví dụ 7: y(n) = x2(n);
y(n) = [x(n) + x(n-1) + x(n+1)]/3;
y(n) = 0.5y(n-1) + x(n) – x(n-1);vv….
Ví dụ 8: x(n) = [0, 0, 1, 3, 5,….];
y(n) = x2(n). Xác ñịnh ngõ ra?
Ta có: y(0) = x2(0) = 0; y(3) = x2(3) = 32 = 9;
y(1) = x2(1) = 0; y(4) = x2(4) = 52 = 25;…
y(2) = x2(2) = 12 = 1; suy ra: y(n) = [0, 0, 1, 9, 25,….];
13
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
3.2.1 Mô t h thng ri r
c:
b. Mô tả dùng sơ ñồ khối:
giúp thấy ñược cấu trúc bên trong của hệ thống
ñược xây dựng từ các khối cơ bản: bộ cộng, bộ nhân, bộ trễ,vv….
Ký hiệu của các khối cơ bản:
x1(n) y(n) = x1(n) + x2(n)
Bộ cộng: +
x2(n)
Bộ nhân: x1(n) y(n) = x1(n). x2(n)
X
Bộ trễ: x2(n)
- - y(n)
Z-2 2 + +
3 Z-2
15
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
3.2.2 Phân loại hệ thống rời rạc:
a. Hệ thống tĩnh/ ñộng:
Hệ thống tĩnh (static) hay còn gọi là hệ thống không nhớ (memoryless) nếu
ñáp ứng y(n) tại n0 chỉ phụ thuộc vào giá trị của x(n) tại n0. Ngược lại là hệ
thống ñộng (dynamic) hay có nhớ.
Ví dụ 10: y(n) = 2x(n) – 3x2(n) hệ thống tĩnh
y(n) = x(n) + x(n-2) hệ thống ñộng
Làm trễ x(n) ñi k mẫu, sau ñó ñưa vào hệ thống ngõ ra thu ñược: yk(n).
x(n) Z-k H yk(n)
So sánh y(n-k) và yk(n). Nếu bằng nhau hệ bất biến và ngược lại.
Ví dụ 12: y(n) = x(n) - x(n -1) hệ bất biến
y(n) = x(n).cos(ω0n) hệ khả biến
17
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
d. Hệ thống tuyến tính/ phi tuyến:
hệ thống ñược gọi là tuyến tính (linear) nếu ñặc tính vào - ra thỏa mãn nguyên
lý chồng chập, nghĩa là:
H [a1 x1 ( n) + a2 x2 (n)] = a1 H [ x1 (n)] + a2 H [ x2 (n)],
∀x1 (n), x2 (n), a1 , a2
Cách kiểm tra tính chất tuyến tính:
Thực hiện theo hai sơ ñồ sau
x1(n) y1(n) a1y1(n) a1x1(n)
a1 x1(n)
H a1
+ x(n) y(n)
a1y1(n) + a2y2(n)
+ H
y2(n) a2y2(n)
a2 x2(n) a2x2(n)
x2(n) H a2
So sánh hai ngõ ra, nếu bằng nhau hệ tuyến tính và ngược lại.
18
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 3 TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC (tt)
Ví dụ 9: y(n) = 3x(n) + 3 hệ phi tuyến
y(n) = nx(n) hệ tuyến tính
y(n) = ex(n) hệ phi tuyến
19
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4
H th
ng
Tín hiu vào Tín hiu ra
ri rc
δ(n) h(n)
H 1
1
n n
-1 0 1 2 -1 0 1 2
2
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
4.1 ðáp ứng xung của hệ thống rời rạc:
4.1.2 Các phơng pháp tính tích chp:
a. Tính trực tiếp:
Dùng trực tiếp ñịnh nghĩa tích chập
Ví dụ 1: Tìm ñáp ứng ngõ ra y(n) khi biết: x(n) = u(n);
h(n) = anu(n), |a|<1.
Lời giải:
Ta có:
∞ ∞
y (n) = h(n) ∗ x(n) = ∑
k = −∞
x(k )h(n − k ) = ∑
k = −∞
h(k ) x(n − k )
∞ n
1 − a n +1
= ∑ a u ( k )u ( n − k ) = ∑ a =
k k
, | a |< 1; n ≥ 0
k = −∞ k =0 1 − a
y ( n ) = 0, n < 0
3
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
4.1.2 Các phơng pháp tính tích chp:
b. Dùng bảng tích chập:
Lập bảng tích chập có dạng như sau:
x0 x1 x2 x3 x4 x5 x6 …
h0 h0x0 h0x1 h0x2 h0x3 h0x4 h0x5 h0x6 …
h1y0 h1x0 h1x1 h1x2 h1x3 h1x4 h1x5 h1x6 …
h2y1 h2x0 h2x1 h2x2 h2x3 h2x4 h2x5 h2x6 …
… y2 … … … … … … … …
y3 y4 y5 y6 y7 y8 y9 …
Tính giá trị ngõ ra: y0 = h0x0;
y1 = h1x0+ h0x1;
y2 = h2x0 + h1x1+ h0x2, vv…
4
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
4.1.2 Các phơng pháp tính tích chp:
Chiều dài L
b. Dùng bảng tích chập:
Ví dụ 2: Tìm ñáp ứng ngõ ra y(n) khi biết: x(n) = [1,1,2,1,2,2,1,1];
h(n) = [1,2,-1,1].
Lời giải: Chiều dài M
Lập bảng tích chập:
h\x 1 1 2 1 2 2 1 1
1 1 1 2 1 2 2 1 1
2 2 2 4 2 4 4 2 2
-1 -1 -1 -2 -1 -2 -2 -1 -1
1 1 1 2 1 2 2 1 1
L L L
x: Khối x0 Khối x1 Khối x2
y0: L M
y1: L M
y2: L M
n=0 n=L n = 2L n = 3L
n 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
y0 1 3 3 4 -1 2
y1 1 4 5 3 0 2
y2 1 3 1 0 1
y 1 3 3 5 3 7 4 3 3 0 1
7
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
4.1.3 ðáp ng xung c
a h th
ng ghép n
i:
a. Hai hệ thống ghép nối tiếp:
h1(n)
x(n) y (n)
x(n) h1(n) + h2(n) y (n)
h2(n)
8
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
4.1.3 ðáp ng xung c
a h th
ng ghép n
i:
Ví dụ 4: Cho hệ thống như hình vẽ, biết rằng: h2(n)
h1(n) = [1,2,1];
h2(n) = h3(n) = (n+1)u(n);
h4(n) = δ(n-2) h1(n) _
x(n) y (n)
Xác ñịnh ñáp ứng xung h(n) ?
h3(n) h4(n)
Lời giải:
Ta có: h(n) = h1(n)*[h2(n)-h3(n)*h4(n)] = h1(n)*h2(n)*[1-h4(n)]
Nhận xét: x(n) chập với δ(n-k) tương ñương với việc dịch x(n) ñi k mẫu
Do vậy:
h1(n)*h2(n) = [(n+1)u(n)]*[δ(n) + 2δ(n-1) + δ(n-2)]
= (n+1)u(n) + 2nu(n-1) + (n-1)u(n-2)
h1(n)*h2(n)*h4(n) = [(n+1)u(n) + 2nu(n-1) + (n-1)u(n-2)]*δ(n-2)
= (n-1)u(n-2) + 2(n-2)u(n-3) + (n-3)u(n-4)
Thay vào biểu thức trên, ta ñược:
h(n) = (n+1)u(n) + 2nu(n-1) -2(n-2)u(n-3) - (n-3)u(n-4)
9
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
4.1.4 S n ñnh c
a h th
ng:
hệ thống ñược gọi là ổn ñịnh (stable) nếu nó luôn có ñáp ứng bị chặn với mọi
kích thích bị chặn. Nghĩa là:
∑
n = −∞
| h(n) | < ∞
∑ | h(n) |= ∑ | a n
|= 1+ | a | + | a |2 +.... < ∞
∞
n =−∞ n =0 1
ðiều kiện trên ñươc thỏa mãn khi : |a| < 1. Lúc ñó: ∑ | h(n) |=
n =−∞ 1− | a |
10
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
4.2 Hệ thống FIR và IIR:
dựa vào ñáp ứng xung h(n), người ta chia các hệ thống rời rạc ra làm 2 loại:
Hệ thống có ñáp ứng xung hữu hạn FIR (Finite Impulse Response).
Hệ thống có ñáp ứng xung vô hạn IIR (Infinite Impulse Response).
4.2.1 H th
ng FIR: (bộ lọc FIR)
ñáp ứng xung h(n) có giá trị trên khoảng thời gian hữu hạn 0≤ n≤ M, nghĩa là:
h(n) = [h0 , h1 , h2 ,..., hM , 0, 0,...] chiu dài c
a
vector ñáp ng
trong ñó: M: bậc của bộ lọc xung là M+1
h0,h1,h2,…hM: hệ số của bộ lọc (filter weights, filter taps)
Phương trình bộ lọc FIR:
M
y (n) = h(n) ∗ x(n) = ∑ h(k ) x(n − k )
k =0
Phương trình I/O:
y ( n ) = h 0 x ( n ) + h1 x ( n − 1) + h 2 x ( n − 2 ) + ... + h M x ( n − M )
11
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
4.2 Hệ thống FIR và IIR (tt):
Ví dụ 6:
a. Bộ lọc FIR có ñáp ứng xung h(n) = [1,2,1,-3].
Phương trình I/O: y(n) = x(n) + 2x(n-1) + x(n-2) - 3x(n-3)
b. Bộ lọc FIR phương trình I/O: y(n) = x(n) - x(n-4)
ñáp ứng xung của bộ lọc h(n) = [1,0,0,0,-1].
4.2.1 H th
ng IIR: (bộ lọc IIR)
có khoảng thời gian ñáp ứng xung h(n) vô hạn.
Phương trình bộ lọc IIR: ∞
y (n) = h(n) ∗ x(n) = ∑ h(k ) x(n − k )
k =0
hay:
M L
y (n) = ∑
k =1
ak y (n − k ) + ∑
l=0
bl x ( n − l )
Phương trình I/O:
14
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
4.3.2 Phơng pháp x lý mu cho b lc FIR:
M
Bộ lọc FIR bậc M: y (n) = h(n) ∗ x(n) = ∑ h(k ) x(n − k )
k =0
y ( n ) = h 0 x ( n ) + h1 x ( n − 1) + h 2 x ( n − 2 ) + ... + h M x ( n − M )
Sơ ñồ khối và thuật toán xử lý mẫu:
Với mỗi mẫu dữ liệu ngõ vào x:
x(n) h0 +
ω0(n) {
y(n)
Z-1 ω0 = x;
ω1(n) h1
y = h0ω0+h1ω1+h2 ω2+… +hMωM;
Z-1
For i = M,M -1,M -2,…,1 do
ω2(n) h2
ωi = ωi -1;
}
Z-1
Trước khi xử lý dữ liệu ngõ vào, các giá
ωM(n) hM
trị trạng thái nội ωi phải ñược gán zeros
15
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
4.3.2 Phơng pháp x lý mu cho b lc FIR:
Ví dụ 8: Bộ lọc FIR có phương trình I/O: y(n) = x(n) – x(n - 4).
Dữ liệu ngõ vào: x = [1,1,2,1,2,2,1,1].
a. Vẽ sơ ñồ khối và viết thuật toán xử lý mẫu.
b. Tính giá trị ngõ ra dựa vào thuật toán trên.
Lời giải:
Với mỗi mẫu dữ liệu ngõ vào x:
a. Sơ ñồ khối và thuật toán xử lý mẫu:
x(n) + {
ω0(n)
y(n) ω0 = x;
Z-1
y = ω0 - ω4;
ω1(n)
Z-1 ω4 = ω3;
ω2(n) ω3 = ω2;
Z-1
ω2 = ω1;
ω3(n)
Z-1 ω1 = ω0;
ω4(n) -1
}
16
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
Ví dụ 8 (tt):
b. Lập bảng hoạt ñộng như sau:
n x ω0 ω1 ω2 ω3 ω4 y = ω0 - ω4
0 1 1 0 0 0 0 1
1 1 1 1 0 0 0 1
2 2 2 1 1 0 0 2
3 1 1 2 1 1 0 1
4 2 2 1 2 1 1 1
5 2 2 2 1 2 1 1
6 1 1 2 2 1 2 -1
7 1 1 1 2 2 1 0
8 0 0 1 1 2 2 -2
9 0 0 0 1 1 2 -2
10 0 0 0 0 1 1 -1
11 0 0 0 0 0 1 -1
…. … … …
17
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
4.3.3 Phơng pháp x lý mu cho b lc IIR:
Bộ lọc IIR:
y(n) = a1 y(n −1) + a2 y(n − 2) +... + aM y(n − M) + b0 x(n) +... + bL x(n − L)
Sơ ñồ thực hiện dạng trực tiếp (direct-form realization) và thuật toán xử lý mẫu:
Với mỗi mẫu dữ liệu ngõ vào x:
x(n) y(n) {
v0(n) b0 ω0(n)
Z-1 v0 = x;
Z-1
v1(n) b1 ω1(n) ω0 = a1ω1+ a2 ω2 +…
a1
Z-1 Z-1
v2(n) + b0v0 + b1v1 +…+ bLvL ;
b2 ω2(n)
a2 y = ω0 ;
ωi = ωi -1; i = M,M -1,…,1
Z-1 Z-1
vi = vi -1; i = L,L-1,…,1
vL(n) ωM(n)
bL aM }
18
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
4.3.3 Phơng pháp x lý mu cho b lc IIR:
Ví dụ 9: Bộ lọc IIR có phương trình I/O:
y(n) = y(n - 5) + x(n - 1) + 2x(n - 2) + 3x(n-3) + 4x(n - 4)
Vẽ sơ ñồ khối và viết thuật toán xử lý mẫu.
Lời giải:
Sơ ñồ thực hiện dạng trực tiếp và thuật toán xử lý mẫu:
x(n) y(n) Với mỗi mẫu dữ liệu ngõ vào x:
v0(n) ω0(n)
Z-1 Z-1 {
v1(n) ω1(n) v0 = x;
1
Z-1 Z-1
ω2(n) ω0 = ω5 + v1 + 2v2 + 3v3 + 4v4 ;
v2(n)
2
Z-1 Z-1 y = ω0 ;
v3(n) ω3(n)
ωi = ωi -1; i = 5,4,3,2,1
3 Z-1
Z-1
ω4(n) vi = vi -1; i = 4,3,2,1
v4(n) Z-1
4 1 }
ω5(n)
19
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
4.3.3 Phơng pháp x lý mu cho b lc IIR (tt):
Thực hiện dạng chính tắc (canonical-form realization) và thuật toán xử lý mẫu:
số phần tử nhớ là tối thiểu
(M = L)
20
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 4 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN THỜI GIAN (tt)
Ví dụ 10: Bộ lọc IIR có phương trình I/O:
y(n) = y(n - 5) + x(n - 1) + 2x(n - 2) + 3x(n-3) + 4x(n - 4)
Vẽ sơ ñồ khối và viết thuật toán xử lý mẫu.
Lời giải:
Số phần tử nhớ tối ña: K =max{M,L} = 5 Với mỗi mẫu dữ liệu ngõ vào x:
{
x(n) ω0(n)
y(n) ω0 = x + ω5;
Z-1
ω1(n) y = ω1+2ω2+3ω3+4ω4;
1
Z-1 ω5 = ω4;
ω2(n) 2 ω4 = ω3;
Z-1
ω3(n) ω3 = ω2;
Z-1 3
ω2 = ω1;
ω4(n) 4 ω1 = ω0;
1 Z-1
}
ω5(n)
21
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5
BIẾN ðỔI Z
Nội dung:
5.1 Biến ñổi Z
5.1.1 ðịnh nghĩa biến ñổi Z
5.1.2 Các tính chất của biến ñổi Z
5.1.3 Giản ñồ cực-không
5.2 Biến ñổi Z ngược
5.2.1 Phương pháp phân tích thành chuỗi lũy thừa
5.2.2 Phương pháp phân tích thành phân thức sơ cấp
5.3 Phân tích hệ thống dùng biến ñổi Z
Bài tập
1
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z
5.1 Biến ñổi Z:
là phép chuyển tín hiệu sang miền Z ñể thuận tiên trong phân tích, xử lý.
biến ñổi Z có vai trò như phép biến ñổi Laplace trong mạch tương tự.
ñược dùng ñể toán ñáp ứng của hệ thống LTI, thiết kế các bộ lọc,vv...
5.1.1 ð nh nghĩa:
Biến ñổi Z của một tín hiệu rời rạc x(n):
+∞ (z: biến phức)
X (z) = ∑
n = −∞
x(n) z −n
Ký hiệu: x(n) Z
→ X ( z) hay: X ( z ) = Z [ x ( n) ]
Vùng hội tụ của biến ñổi Z (ROC: Region Of Convergence)
ROC là tập hợp những giá trị của Z làm cho X(z) có giá trị hữu hạn.
ROC = {z ∈ | X (z) ≠ ∞}
Phải chỉ rỏ ra khi nói ñến biến ñổi Z.
2
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
5.1 Biến ñổi Z (tt):
Ví dụ 1: Xác ñịnh biến ñổi z của các tín hiệu sau ImZ
a. x(n) = {1,2,5,7,0,1} ROC
b. x(n) = anu(n)
ReZ
c. x(n) = -anu(-n-1)
-1 0 a 1
d. x(n) = anu(n) - bnu(-n-1)
Lời giải:
a. Từ ñịnh nghĩa:
X(z) = z2 + 2z + 5 + 7z-1+ z-3 ; ROC: z ≠ 0; z ≠∞
b. Ta có: +∞ +∞ +∞ +∞
X (z) = ∑
n = −∞
x(n) z −n
= ∑
n = −∞
n
a u (n) z −n
= ∑a
n=0
n
z −n
= ∑ (az
n=0
−1
)n
n =1
5
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
5.1.2 Các tính cht ca bi
n ñi Z:
a. Tuyến tính:
x1 ( n ) ↔ X 1 ( z )
⇒ a1 x1 ( n ) + a 2 x 2 ( n ) ↔ a1 X 1 ( z ) + a 2 X 2 ( z ), ∀ a1 , a 2
x
2 ( n ) ↔ X 2 ( z )
Ví dụ 2: Tìm biến ñổi Z của tín hiệu sau:
x(n) = 3(0.8)n u(n) −5(−1.2)n u(n)
Áp dụng tính chất tuyến tính:
x1 ( n ) = (0.8) n u ( n ) x2 ( n ) = ( − 1.2) n u ( n )
&
a1 = 3 a2 = −5
n 1
(0.8) u ( n ) ↔ −1
,| z |> 0.8 3 5
1 − 0.8 z ⇒X(z) = − ,| z |>1.2
−1 −1
(−1.2) n u (n) ↔ 1 1−0.8z 1+1.2z
,| z |> 1.2
1 + 1.2 z −1
6
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
5.1.2 Các tính cht ca bi
n ñi Z (tt):
b. Dịch chuyển trong miền thời gian rời rạc:
x ( n − n0 ) ↔ z − n0 X ( z )
x(n) ↔ X ( z ) ⇒ n
x ( n + n0 ) ↔ z 0 X ( z )
Ví dụ 3: Tìm biến ñổi Z của tín hiệu sau:
n
1
x(n) = u(n + 2)
2
Viết lại x(n): n n+2
1 1
x(n) = u(n + 2) = 4 u(n + 2)
2 2
Áp dụng tính chất trên:
2 1
X(z) = 4z −1
, ∞>| z |> 0.5
1−0.5z
7
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
5.1.2 Các tính cht ca bi
n ñi Z (tt):
c. Vi phân trong miền Z:
dX ( z )
x(n) ↔ X ( z ) ⇒ nx(n) ↔ − z
dz
Ví dụ 4: Tìm biến ñổi Z của tín hiệu sau:
x ( n) = na n u ( n)
Viết lại x(n): x (n) = nx1 (n), x1 (n) = a n u (n)
Áp dụng cặp biến ñổi cơ bản:
n 1
x1 (n) = a u (n) ↔ X 1 ( z ) = −1
, | z |>| a |
1 − az
Áp dụng tính chất trên:
dX1(z) d 1 az−1
X(z) =−z =−z −1
= 2
; | z |>| a |
dz dz 1−az (1−az )− 1
8
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
5.1.2 Các tính cht ca bi
n ñi Z (tt):
d. Tích chập:
x1 ( n ) ↔ X 1 ( z )
⇒ x ( n ) = x1 ( n ) * x 2 ( n ) ↔ x ( z ) = X 1 ( z ) X 2 ( z )
x2 ( n ) ↔ X 2 ( z )
chuyển ñổi phép tích chập trong miền thời gian sang phép nhân thông thường
trong miền Z thuận tiện trong phân tích hệ thống.
Ví dụ 5: Tính tích chập của hai tín hiệu sau:
x1 (n) = {1, −2,1}; x2 (n) = u (n) − u (n − 6)
Ta có: X1(z) = 1- 2z-1 + z-2; ROC: z ≠ 0;
X2(z) = 1+ z-1 + z-2 + z-3 + z-4 + z-5; ROC: z ≠ 0;
Áp dụng tính chất trên:
X(z) = X1(z)X2(z) = (1- 2z-1 + z-2)(1+ z-1 + z-2 + z-3 + z-4 + z-5)
= 1- z-1 - z-6 + z-7
Suy ra: x(n) = {1,-1,0,0,0,0,-1,1}
9
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
5.1.2 Các tính cht ca bi
n ñi Z (tt):
e. ðảo thời gian:
11
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
5.1.3 Gin ñ cc-không:
Biến ñổi Z của các tín hiệu thực và các hệ thống LTI thường có dạng hữu tỉ,
nghĩa là, ta có thể biểu diễn:
N ( z ) A( z − z1 )( z − z2 )( z − z3 )......( z − z L )
X ( z) = =
D ( z ) ( z − p1 )( z − p2 )( z − p3 )......( z − pM )
Các giá trị zi và pi ñược gọi lần lượt là các ñiểm không, các ñiểm cực.
ðồ thị biểu diễn các giá trị ñiểm cực, ñiểm không trên mặt phẳng phức Z ñược
gọi là giản ñồ cực - không.
ImZ
Ví dụ 7: Vẽ giản ñồ cực – không
1 z
x ( n) = u ( n) ↔ X ( z ) = −1
= z1 p1 ReZ
1− z z −1 -1 0 *
Ta có: z1 = 0 ; Ñieåm khoâng
p1 = 1 Ñieåm
cöïc
12
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
5.2 Biến ñổi Z ngược:
biến ñổi tín hiệu từ miền Z trở về miền thời gian rời rạc, ký hiệu:
x ( n ) = Z − 1 { X ( z )}
5.2.1 Phơng pháp khai trin thành chui lũy tha:
+∞
Biểu diễn X(z) thành dạng lũy thừa sau: X (z) = ∑
n +=∞
−∞
Cn z −n
So sánh với ñịnh nghĩa:
X (z) = ∑ x(n) z −n
Suy ra, chuỗi tín hiệu x(n): n = −∞
x ( n ) = {C n } , ∀ n
Ví dụ 8: Tìm biến ñổi Z ngược của tín hiệu sau:
1
X (z) = −1 −2
, R O C :| z |> 1
1 − 1 .5 z + 0 .5 z
13
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
5.2.1 Phơng pháp khai trin thành chui lũy tha (tt):
Lời giải:
Chia ña thức ñể có dạng lũy thừa:
1 3 −1 7 −2
X (z) = = 1+ z + z + .....
1 − 1 .5 z − 1 + 0 .5 z − 2 2 4
14
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
5.2.2 Phơng pháp khai trin thành các phân thc sơ cp (tt):
Ví d 9: Tìm biến ñổi Z ngược của tín hiệu sau:
1
X (z) = −1 −2
, R O C :| z |> 1
Lời giải: 1 − 1 .5 z + 0 .5 z
N ( z −1 ) N ( z −1 )
X ( z) = =
D( z ) (1 − p1 z −1 )(1 − p2 z −1 )(1 − p3 z −1 ).......
−1
A1 A2 A3
= −1
+ −1
+ −1
+ ....
1 − p1 z 1 − p2 z 1 − p3 z
Ai = (1 − p i z −1 ) X ( z ) z = pi
16
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
Ví dụ 9: Tìm biến ñổi Z ngược của tín hiệu sau:
2 − 2 .0 5 z − 1
X (z) =
1 − 2 .0 5 z − 1 + z − 2
Biểu diễn thành tổng các phân thức sơ cấp:
2 − 2.05 z −1 2 − 2.05 z −1 A1 A2
X ( z) = = = +
1 − 2.05 z −1 + z −2 (1 − 0.8 z −1 )(1 − 1.25 z −1 ) (1 − 0.8 z −1 ) (1 − 1.25 z −1 )
Xác ñịnh các hệ số:
2 − 2.05 z −1
A1 = (1 − 0.8 z ) X ( z )
−1
z = 0.8 = −1
=1
1 − 1.25 z z =0.8
2 − 2.05 z −1
A2 = (1 − 1.25 z ) X ( z ) z =1.25 =
−1
−1
=1
1 − 0.8 z z =1.25
Các biến ñổi Z ngược có thể có:
(0.8)n u(n) + (1.25)n u(n), | z |>1.25
x(n) = (0.8)n u(n) − (1.25)n u(−n −1), 1.25 >| z |> 0.8
−(0.8)n u(−n −1) − (1.25)n u(−n −1), | z |< 0.8
17
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
Phương pháp ñưa về tổng các phân thức sơ cấp:
D(z) có các nghiệm thực bội, tức là có thể biểu diễn:
N(z−1) N(z−1)
X(z) = −1 = −1 −1 −1 h
D(z ) (1− pz
1 )(1− p2 z )...(1− pk z ) ......
A1 A2 A1k A2k Ahk
= −1
+ +
−1 −1
+ −1 2
+...+ −1 h
+...
1− pz
1 1− p2z 1− p3z (1− p3z ) (1− p3z )
trong ñó, các hệ số ñược xác ñịnh như sau:
Ai = (1 − p i z −1 ) X ( z ) z = pi ;i ≠ k
1 dh− j
Ajk =
h− j
(1− p k z ) X (z) z= pk ; j =1,..., h
−1 h
(h − j)! dz
18
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
Phương pháp ñưa về tổng các phân thức sơ cấp:
Trường hợp 2: (bậc tử số bằng bậc mẫu số)
N ( z −1 ) N ( z −1 )
X ( z) = =
D( z ) (1 − p1 z −1 )(1 − p2 z −1 )(1 − p3 z −1 ).......
−1
A1 A2 A3
= A0 + −1
+ −1
+ −1
+ ....
1 − p1 z 1 − p2 z 1 − p3 z
trong ñó, các hệ số ñược xác ñịnh như sau:
A0 = [ X ( z )]z =0 ; Ai = (1 − p i z −1 ) X ( z ) z = pi
Ví dụ 10: Tìm tất cả các biến ñổi Z ngược có thể có của X(z):
− 1 + z + 1 0 z −2
X (z) =
− 0 .2 5 + z − 2
19
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
Biểu diễn thành tổng các phân thức sơ cấp:
−1 + z + 10 z 2 10 + z −1 − z −2 A1 A2
X ( z) = = = A0 + +
−0.25 + z 2 1 − 0.25 z −2 1 − 0.5 z −1 1 + 0.5 z −1
Xác ñịnh các hệ số:
10 + z −1 − z −2
A0 = [ X ( z ) ] z =0 = −2
=4
1 − 0.25 z z =0
21
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
5.3 Phân tích hệ thống dùng biến ñổi Z:
Xét hệ thống rời rạc có ñáp ứng xung h(n). Biến ñổi Z của ñáp ứng xung ñược
gọi là hàm truyền (transfer function) của hệ thống.
Hàm truyền của hệ thống rời rạc:
+∞ H(z) thường ñược
H (z) = ∑ h(n) z −n sử dụng ñể mô tả
n = −∞
và phân tích hệ
Quan hệ giữa ngõ vào- ngõ ra: thống rời rạc
H thng
Tín hiu vào Tín hiu ra
ri rc
H
x(n) y(n)=h(n)*x(n)
X(z) Y(z)=X(z)H(z)
22
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
5.3 Phân tích hệ thống dùng biến ñổi Z (tt):
Tính n ñ nh và nhân qu:
Nhân quả:
Hệ thống LTI nhân quả: h(n) = 0, n<0.
ROC của biến ñổi Z của một chuỗi nhân quả nằm ngoài một vòng tròn.
Do vậy, hệ thống LTI nhân quả <=> ROC nằm ngoài vòng tròn có bán kính
r. ImZ
ROC
Ổn ñịnh: +∞
Hệ thống LTI ổn ñịnh: ∑ | h(n) | < ∞ *
*p *p p m
ReZ
n = −∞ i
1
-1 0 1
*p
+∞
⇒ ∑
n = −∞
| h ( n ) |z −n
< ∞ , | z |= 1 2
Do vậy, ROC của H(z) phải chứa vòng tròn ñơn vị.
Tóm li, mt h thng LTI là nhân qu và n ñ nh n
u và ch n
u mi
cc ca H(z) ñu nm trong vòng tròn ñơn v .
23
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 5 BIẾN ðỔI Z (tt)
5.3 Phân tích hệ thống dùng biến ñổi Z (tt):
Ví dụ 12: Hàm truyền của một hệ thống LTI:
− 2 − 1 .5 z − 1
H (z) =
1 − 3 .5 z − 1 + 1 .5 z − 2
Tìm ñáp ứng xung khi hệ thống là nhân quả. Lúc này, hệ có ổn ñịnh không?
Lời giải:
Viết lại: − 2 − 1 .5 z − 1 1 3
H (z) = = −
1 − 3 .5 z − 1 + 1 .5 z − 2 1 − 0 .5 z − 1 1 − 3 z − 1
H(z) có hai cực tại z = 1/2 và z = 3. Do ñó, ñể thỏa ñiều kiện nhân quả thì
ROC: |z|>3. ðáp ứng xung của hệ thống:
n
1
h( n) = u (n) + 2.3n u ( n)
2
Lúc này, hệ thống sẽ không ổn ñịnh do các cực không nằm trong vòng tròn ñơn
vị. 24
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6
Nhận xét:
x(n) ñược biểu diễn trong miền tần số bởi các hệ số {ck}
Các hệ số {ck} cũng tuần hoàn với chu kỳ N.
2
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
Mật ñộ phổ công suất
Công suất trung bình của tín hiệu rời rạc tuần hoàn:
N −1
1
Px =
N
∑ |
n=0
x ( n ) | 2
k =0 N n=0 k =0
Suy ra: 1 N −1 N −1
Px =
N
∑
n=0
| x(n ) | =2
∑
k =0
| c k |2
Chuỗi |ck|2: biểu diễn phân bố công suất theo tần số ñồ thị biểu diễn
{|ck|2}: mật ñộ phổ công suất của tín hiệu rời rạc tuần hoàn.
3
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
6.1 Chuỗi Fourier của tín hiệu rời rạc tuần hoàn:
Ví dụ 1: Cho tín hiệu x(n) = {1,1,0,0} tuần hoàn với chu kỳ N = 4.
Hãy xác ñịnh và vẽ phổ; mật ñộ phổ công suất.
Lời giải:
Tín hiệu x(n) ñược biểu diễn trong miền tần số bởi các hệ số {ck}:
N −1
1 1 3
ck =
N
∑
n=0
x (n )e − j 2π kn / N
= ∑
4 n=0
x ( n ) e − j 2 π k n / 4 ; k = 0 , 1, 2 , 3
1 3 1 1
* k = 0 : c0 = ∑ x(n) = (1 + 1 + 0 + 0) =
4 n =0 4 2
1 3 1 1
* k = 1: c1 = ∑ x(n)e − j 2π n / 4 = (1× e0 + 1× e − jπ / 2 ) = (1 − j )
4 n =0 4 4
1 3 1
* k = 2 : c2 = ∑ x(n)e − jπ n = (1× e0 + 1× e − jπ ) = 0
4 n =0 4
1 3 1 1
* k = 3 : c3 = ∑ x(n)e − j 3π n / 2 = (1× e0 + 1× e − j 3π / 2 ) = (1 + j )
4 n =0 4 4 4
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
Vẽ phổ biên ñộ và phổ pha:
1 2 2 π π
| c0 |= ;| c1 |= ;| c2 |= 0;| c3 |= ; ∠ c0 = 0; ∠ c1 = − ; ∠ c2 = 0; ∠ c3 = ;
2 4 4 4 4
|cK| ∠c
∠ k
1/2 Phổ vạch π/4
sqrt(2)/4
-1 0 1 2 3 4 k
-1 0 1 2 3 4 5 k
-π/4
Mật ñộ phổ công suất:
1 1 1 |cK|2
| c0 | = ;| c1 |2 = ;| c2 |2 = 0;| c3 |2 = ;
2
1/4
4 8 8
1/8
Công suất tín hiệu:
1 1 1 1 -1 0 1 2 3 4 5
Px = + +0+ = k
4 8 8 2
5
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
6.2 Biến ñổi Fourier thời gian rời rạc DTFT (Discrete Time Fourier Transform)
phép biến ñổi Fourier của tín hiệu rời rạc không tuần hoàn
6.2.1 ð nh nghĩa:
Giả sử x(n) là tín hiệu rời rạc không tuần hoàn. Cặp công thức biến ñổi DTFT:
∞
( biến ñổi DTFT thuận)
X (Ω ) = ∑
n = −∞
x (n )e − jΩ n
1
π ( biến ñổi DTFT ngược)
∫π
jΩ n
x(n) = X ( Ω )e dΩ
2π −
Nhận xét:
Phổ của tín hiệu rời rạc không tuần hoàn có dạng liên tục, dạng phức.
1 − 0.5
=2<∞ tồn tại DTFT
8
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
Lời giải (tt):
Phổ của tín hiệu:
∞ ∞
1
X (Ω ) = ∑
n =−∞
x ( n)e − jΩn
= ∑ (ae− jΩ ) n =
n =0 1 − ae − jΩ
Các thành phần phổ biên ñộ và phổ pha:
1 a sin Ω
| X (Ω) |= ; ∠X (Ω) = −arctg
1 − 2a cos Ω + a 2 1 − a cos Ω
9
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
Ví dụ 4: Xác ñịnh x(n), biết phổ của nó:
1 ,| Ω |< Ω0
X ( Ω) =
0 ,| Ω |≥ Ω0
Lời giải:
Áp dụng phép biến ñổi DTFT ngược:
sin Ω0 n
π Ω0
nπ ,n ≠ 0
1 1
∫π ∫
jΩn jΩn
x ( n) = X (Ω ) e d Ω = e dΩ =
2π −
2π −Ω0 Ω0 ,n = 0
π
Vậy tín hiệu rời rạc:
Ω0
x ( n) = SaΩ0 n
π
10
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
Quan hệ về năng lượng (ðịnh lý Parseval về năng lượng)
∞ π
1
E x = ∑ | x(n) | =n
∫ | X ( Ω ) |2 d Ω
n = −∞ 2π −π
11
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
6.2.2 Các tính cht ca bi
n ñi DTFT:
12
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
Ví dụ 5: Cho các tín hiệu x1(n) = x2(n) = {1,1,1}. Tính x(n) = x1(n)*x2(n) ?
Lời giải:
Cách 1: (sử dụng bảng tích chập)
Cách 2: (sử dụng tính chất biến ñổi Fourier)
• Xác ñịnh phổ của
∞
hai tín hiệu:
X 1 (Ω ) = ∑
n =−∞
x1 (n)e− jΩn = e− jΩ + e0 + e jΩ = 1 + 2 cos Ω
X 2 (Ω) = X 1 (Ω)
• Sử dụng tính chất tích chập:
X (Ω) = X 1 (Ω) X 2 (Ω) = (1 + 2 cos Ω)(1 + 2 cos Ω)
= 1 + 4 cos Ω + 4 cos 2 Ω = 3 + 4 cos Ω + 2 cos 2Ω
= 3 + 2(e − jΩ + e jΩ ) + (e − j 2 Ω + e j 2 Ω )
∞
• Mặc khác, biểu thức biến ñổi DTFT:
• ðồng nhất hai biểu thức, suy ra:
X (Ω) = ∑
n =−∞
x( n)e − jΩn
x(n) = {1,2,3,2,1}
13
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
6.2.3 Mi quan h gia bi
n ñi DTFT và bi
n ñi Z
Biểu thức hai phép biến ñổi: +∞
X (z) = ∑
n = −∞
x(n) z −n
∞
X (Ω ) = ∑
n = −∞
x (n )e − jΩ n
Từ biểu thức biến ñổi Z, nếu ñặt z = rejΩ (do z: biến phức). Lúc ñó:
+∞
X (z) = ∑
n = −∞
[ x ( n ) r − n ]e − j Ω n = X ( Ω )
X(Ω) ñược xem như biến ñổi Z của chuỗi xác ñịnh trên vòng tròn ñơn vị.
14
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
6.2.3 Mi quan h gia bi
n ñi DTFT và bi
n ñi Z
Ví dụ 6: Tìm biến ñổi Z và biến ñổi DTFT của chuỗi:
x(n) = (1/2)nu(n)
Lời giải:
Biến ñổi Z:
n
+∞
1
+∞
1 1
X (z) = ∑ x(n) z −n = ∑ z −n =
n=0 2
1
, | z |>
2
n = −∞
1 − z −1
2
Biến ñổi DTFT:
Cách 1: (tính trực tiếp từ ñịnh nghĩa DTFT)
n
+∞
1
+∞
1
X (Ω ) = ∑ x ( n ) e − jΩ n = ∑ e − jΩ n =
n=0 2
1
n = −∞
1 − e − jΩ
2
Cách 2: (dựa vào biến ñổi Z). Vì ROC: |z|>1/2, chứa vòng tròn ñơn vị:
1
X (Ω ) = X ( z ) z = e jΩ
=
1
1 − e − jΩ
2
15
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
6.3 Biểu diễn miền tần số của hệ thống LTI
6.3.1 ð nh nghĩa ñáp ng tn s:
Xét hệ thống LTI có ñáp ứng xung h(n). Biến ñổi DTFT của h(n), ký hiệu H(Ω),
ñược gọi là ñáp ứng tần số của hệ thống rời rạc.
∞
H (Ω ) = ∑
n = −∞
h (n )e − jΩ n
H(Ω) ñặc trưng ñầy ñủ các tính chất của hệ thống trong miền tần số, và thường
là một số phức:
H (Ω) =| H (Ω) | e j∠H ( Ω )
ðáp ứng pha
ðáp ứng biên ñộ
Khi biết ñáp ứng tần số, dùng biến ñổi DTFT ngược ñể tìm ñáp ứng xung.
ðiều kiện tồn tại ñáp ứng tần số:
∞
H(Ω) tồn tại nếu: ∑
n = −∞
| h ( n ) |< ∞ ,nghĩa là: hệ thống phải ổn ñịnh
16
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
6.3.2 Quan h trong min tn s
Xét hệ thống LTI có ñáp ứng xung h(n), ñáp ứng tần số H(Ω):
ri rc
x(n) y(n)=h(n)*x(n)
X(Ω) Y(Ω)=X(Ω)H(Ω)
ðáp ứng tần số của các hệ thống ghép nối:
x(n) H1(Ω
Ω) H2(Ω
Ω) y (n) x(n) H1(Ω
Ω)H2(Ω
Ω) y (n)
H1(Ω
Ω)
x(n) y (n)
x(n) H1(Ω
Ω)+ H2(Ω
Ω) y (n)
H2(Ω
Ω)
17
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
Ví dụ 7: Cho hệ thống LTI nhân quả ñược mô tả bởi phương trình I/O:
y(n) = 0.9y(n-1) + 0.1x(n)
Xác ñịnh ñáp ứng biên ñộ và ñáp ứng pha của hệ thống?
Lời giải:
Xác ñịnh ñáp ứng xung h(n):
h(n) = 0.9h(n-1) + 0.1δ(n)
n = 0: h(0) = 0.9h(-1) + 0.1δ(0) = 0.1
n = 1: h(1) = 0.9h(0) + 0.1δ(1) =0.9*0.1
n = 2: h(2) = 0.9h(1) + 0.1δ(2) = 0.92*0.1;
……………
h(n) = 0.1 (0.9)n.u(n)
Nhận xét: hệ thống là ổn ñịnh, vì vậy tồn tại biến ñổi DTFT.
Do ñó, ñáp ứng tần số:
∞ ∞
H (Ω) = ∑
n =−∞
h ( n )e − jΩn
= ∑ 0.1× (0.9) n e− jΩn
n =0
1 0.1
= 0.1 =
1 − 0.9e− jΩ 1 − 0.9 cos Ω + j 0.9sin Ω
18
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
6.3.1 ð nh nghĩa ñáp ng tn s (tt):
Ví dụ 7 (tt)
Xác ñịnh ñáp ứng tần số và ñáp ứng pha
0.1 0.9 sin Ω
| H (Ω) |= ; ∠H (Ω) = − arctg
1.81 − 1.8cos Ω 1 − 0.9 cos Ω
Vẽ ñáp ứng tần số và ñáp ứng pha:
19
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
6.3.2 Quan h trong min tn s
Ví dụ 8: Cho hệ thống LTI có ñáp ứng xung: h(n) = (1/2)nu(n)
a. Xác ñịnh tín hiệu ngõ ra khi tín hiệu ngõ vào: x(n) = (1/4)nu(n)
Lời giải:
Phổ tín hiệu ngõ vào: n
∞ ∞
1 − jΩn 1
X (Ω ) = ∑ x ( n )e
n =−∞
− jΩn
= ∑ e
n =0 4
=
1 − e − jΩ / 4
ðáp ứng tần số của hệ thống:
n
∞ ∞
1 − jΩn 1
H (Ω) = ∑
n =−∞
h(n)e− jΩn = ∑ e
n =0 2
=
1 − e − jΩ
/2
Phổ tín hiệu ngõ ra:
1 1
Y (Ω ) = X (Ω ) H (Ω ) = ×
1 − e − jΩ / 2 1 − e − jΩ / 4
Suy ra biểu thức tín hiệu miền thời gian:
1 n 1 n
y (n) = × u (n )
2 4
20
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
b. Xác ñịnh tín hiệu ngõ ra khi tín hiệu ngõ vào:
x(n) = 5 + 12sinπn/2 - 20cos(πn + π/4)
Lời giải:
ðáp ứng tần số của hệ thống:
1
| H ( Ω ) |=
1 1.25 − cos Ω
H (Ω) = ⇒
1 − e − jΩ / 2 0.5sin Ω
∠H (Ω) = −arctg
1 − 0.5cos Ω
Xác ñịnh ngõ ra với từng tần số ngõ vào:
• Các tần số ngõ vào: 0; π/2; π.
• Thay lần lượt vào biểu thức ñáp ứng tần số và ñáp ứng pha:
Chú ý:
Tín hiu vào H thng Tín hiu ra
21
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 6 XỬ LÝ TÍN HIỆU MIỀN TẦN SỐ (tt)
Ví dụ 8 (tt)
• Thay lần lượt vào biểu thức ñáp ứng tần số và ñáp ứng pha:
1 1
* Ω = 0: | H (0 ) |= = =2
1 .2 5 − 1 0.5
∠ H (0 ) = − arctg 0 = 0
π 1 1
* Ω =π /2: |H( ) |= = = 0 .8 9
2 1 .25 − 0 1 .1 2
π
∠H ( ) = − a rctg 0 .5 = − 0 .1 5π
2
1 1
* Ω =π : | H (π ) |= = = 0.6 7
1 .25 + 1 1 .5
∠ H (π ) = − a rctg 0 = 0
π π π
⇒ y ( n ) = 5 | H (0 ) | + 1 2 | H (
) | sin n + ∠ H ( )
2 2 2
− 20 | H (π ) | sin [π n + ∠ H (π ) ]
= 1 0 + 1 0 .7 sin (π n / 2 − 0 .15 π ) − 1 3 .4 co s π n
22
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
1 N −1 (IDFT)
x(n) =
N
∑
k =0
X (k )e j 2 π kn / N
; n = 0 , ..., N − 1
DFT ñóng vai trò quan trọng trong xử lý số tín hiệu (ví dụ: phân tích phổ, lọc tín
hiệu,..) do tồn tại các cách tính DFT hiệu quả (chẳng hạn như giải thuật FFT).
2
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT(tt)
sin Ω L / 2
⇒ | X ( Ω ) |= ; ∠ X ( Ω ) = −Ω ( L − 1) / 2
sin Ω / 2
3
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT(tt)
4
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT(tt)
N −1
1
x(n) =
N
∑ X (k )W
k =0
− kn
N ; n = 0,..., N − 1
; ;
1
xN = W N* X N (IDFT)
N
Cho X(k) tìm x(n) dùng DFT ????
5
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT(tt)
Ví dụ 2: Cho tín hiệu: x(n) = {0,1,2,3}. Tìm DFT 4 ñiểm ?
Lời giải: k+N k
Dùng trực tiếp ñịnh nghĩa: W N = W N
7
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
7.1.2 Các tính chất của DFT:
d. Tích chp vòng:
DFT
x ( n ) ← → X (k )
DFT ⇒ z ( n ) = x ( n ) ⊗ y ( n ) DFT
← → Z ( k ) = X ( k )Y ( k )
y ( n ) ← → Y (k )
x(n) X(k)
DFT
N ñiểm
IDFT z(n)=x(n) y(n)
X
N ñiểm
DFT
y(n) N ñiểm Y(k)
ri r
c
x(n) y(n)=h(n)*x(n)
X(Ω) Y(Ω)=X(Ω)H(Ω)
Số mẫu cần ñể biểu diễn phổ Y(Ω) là: N≥L+ M – 1 cần lấy DFT N ñiểm.
Lấy DFT N ñiểm cho 2 chuỗi x(n) và h(n).
9
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
7.1.3 Lọc tuyến tính dựa vào DFT (tt):
Sơ ñồ thực hiện:
Chèn zeros vào 2 chuỗi x(n) và h(n) ñể có chiều dài N.
X(k)
x(n) Chèn M-1 DFT
zeros N ñiểm
IDFT y(n)=x(n)*h(n)
X N ñiểm
Bằng cách tăng chiều dài từng chuỗi (thêm zeros), tích chập vòng sẽ cho kết
quả tương tự tích chập tuyến tính, hay nói cách khác, DFT có thể ñược dùng
ñể lọc tuyến tính (tính ñáp ứng ngõ ra của hệ thống tuyến tính).
Trường hợp, tín hiệu ngõ vào dài, dùng phương pháp cộng chồng lấp.
Việc tính toán cho từng khối sẽ thực hiện như trên.
10
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
7.1.4 Phân tích phổ tín hiệu dùng DFT:
Xét chuỗi tín hiệu cần phân tích x(n), -∞ ≤ n ≤ ∞.
Quan sát tín hiệu trong L mẫu, nghĩa là 0 ≤ n ≤ L-1.Tín hiệu quan sát lúc ñó:
1 , 0 ≤ n ≤ L − 1
xx ( n ) = x ( n ) w( n ), w( n ) =
0 , otherwise
Hin tng rò ph:
Giả sử x(n) = cos Ω0n, -∞ ≤ n ≤ ∞. Lúc ñó, xx(n) = cos Ω0n, 0 ≤ n ≤ L-1.
Phổ của tín hiệu (biểu thức giải tích) dùng DTFT:
W(Ω)
X (Ω) = πδ (Ω − Ω0 ) + πδ (Ω + Ω0 )
1
XX (Ω) = [W (Ω − Ω0 ) + W (Ω + Ω0 )]
2
trong ñó, W(Ω) là biến ñổi DTFT của hàm cửa sổ w(n).
sin Ω L / 2 − j Ω ( L −1) / 2 -2π/L 2π/L
W (Ω ) = e
sin Ω / 2 11
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
7.1.4 Phân tích phổ tín hiệu dùng DFT (tt):
|X(Ω)| XX(Ω)
-Ω0 0 Ω0
Phổ của tín hiệu dùng DFT: dán thêm N-L zeros vào xx(n) rồi lấy DFT N
ñiểm phổ XX(k).
Nhận xét:
Phổ XX(Ω) không nằm tại một vị trí như X(Ω) mà bị trải ra trong
miền tần số do ñặc tính của cửa số w(n) hiện tượng rò phổ.
Như vậy, việc cửa sồ hóa (cắt cụt tín hiệu) sẽ làm sai lệch kết quả
ước lượng phổ.
12
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
ð phân gii t n s:
Xét tín hiệu gồm 2 thành phần tần số: x(n) = cos Ω1n + cos Ω2n, -∞ ≤ n ≤ ∞.
Lúc ñó, xx(n) = x(n)w(n) = cos Ω1n + cos Ω2n, 0 ≤ n ≤ L-1.
Phổ của tín hiệu (biểu thức giải tích) dùng DTFT:
X (Ω) = πδ (Ω − Ω1 ) + πδ (Ω + Ω1 ) + πδ (Ω − Ω 2 ) + πδ (Ω + Ω 2 )
1
XX (Ω) = [W (Ω − Ω1 ) + W (Ω + Ω1 ) + W (Ω − Ω2 ) + W (Ω + Ω2 )]
2
|X(Ω)|
-Ω2 -Ω1 0 Ω1 Ω2
2π
Nếu: | Ω1 − Ω 2 |< : W(Ω - Ω1) và W(Ω - Ω2) sẽ chồng lấn lên nhau
L không phân biệt ñược 2 vạch phổ
2π
Nếu: | Ω1 − Ω 2 |≥ : W(Ω - Ω1) và W(Ω - Ω2) ñược hiển thị tách biệt
L nhau phân biệt ñược 2 vạch phổ
13
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
Giá trị : ∆Ω = 2π ñược gọi là ñộ phân giải phổ. Như vậy, hàm của sổ có chiều
L
dài L chỉ phân biệt ñược các thành phần tần số cách nhau
2π
một ñoạn ít nhất là: ∆Ω = .
L
Phổ tín hiệu dùng DFT: (Ω1 = 0.2π; Ω2 = 0.22π)
N 1
T0 = N × TS = fS = N = T0 f S
fS TS
0 Ts 2Ts 3Ts …… t
Quan h t n s:
Xét tín hiệu tương tự: x(t) = Acos ωt = Acos 2πft Tần số tương tự
(rad/s)
Lấy mẫu tín hiệu này: x(nTs)= Acos ωnTs = Acos ωn/Ts
Dạng tín hiệu rời rạc: x(n) = AcosΩn = Acos2πFn
ðồng nhất hai biểu thức, ta ñược: hay:
ω
Ω = ω TS Ω =
fS
Tần số số (rad/mẫu)
15
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
7.1.4 Phân tích phổ tín hiệu dùng DFT (tt):
Ví dụ 3: Cho tín hiệu sau: x(t) = sin2πt + sin3πt + sin5πt + sin5.5πt (t:ms)
Tín hiệu này ñược lấy mẫu ở tốc ñộ fs = 10Khz. ðể việc phân tích phổ dùng DFT
cho 4 ñỉnh tách biệt thì thời gian lấy mẫu là bao lâu T0?
Lời giải:
Các thành phần tần số: f1 =1 Khz; f2 =1.5 Khz; f3 =2.5 Khz; f4 =2.75 Khz.
Khoảng cách tần số nhỏ nhất cần ñược phân biệt:
∆f = 2.75 – 2.5 = 0.25 Khz 2π
∆Ω ≥
Số mẫu tối thiểu cần phải lấy: N
fS 10 Khz ω
Ω =
N≥ = = 40 fS
∆f 0.25Khz
fs
Thời gian lấy mẫu: ⇒ N ≥
∆f
N 40
T0 = N × TS = = = 4 (ms )
f S 10000
16
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
7.1.4 Phân tích phổ tín hiệu dùng DFT (tt):
Ví dụ 4: Cho tín hiệu sau: x(t) = sin2πt + sin4πt + sin2πf3t ; 1Khz≤f3≤3Khz (t:ms)
Tín hiệu này ñược lấy mẫu ở tốc ñộ fs = 10Khz trong khoảng thời gian 20 ms. Tín
hiệu sau ñó ñược phân tích phổ dùng DFT. Xác ñịnh tầm giá trị của f3 ñể kết
quả cho 3 ñỉnh tách biệt?
Lời giải:
Các thành phần tần số: f1 =1 Khz; f2 =2 Khz; f3 Khz
Số mẫu dữ liệu thu ñược:
N = f S × T0 = 10 ×103 × 20 ×10−3 = 200
Khoảng cách tần số nhỏ nhất có thể phân biệt ñược:
f S 10 Khz
∆f = = = 0.05 Khz
N 200
Tầm giá trị của f3:
Tiếp tục thực hiện cho g(l) và h(l) như x(n) cho ñến khi chỉ còn tính DFT 2
ñiểm cần log2N lần chia.
20
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
Sơ ñ FFT 8 ñim phân chia theo thi gian:
21
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
Khối thực hiện cơ bản:
j 2π 0 /8
W 80 = e − = 1
j 2π 1/8 2 2
W 81 = e − = − j
2 2
j 2π 2 /8
W 82 = e − = − j
j 2π 3 /8 2 2
W 83 = e − = − − j
2 2
Nhận xét:
Việc tính toán DFT N ñiểm dùng giải thuật FFT cơ số 2 cần có:
log2N: tầng tính toán
Mỗi tầng yêu cầu: N/2: phép nhân phức và N: phép cộng phức.
Việc tính toán DFT N ñiểm dùng giải thuật FFT cần có:
(N/2)log2N: phép nhân phức ( >< N2: phép nhân phức)
Nlog2N: phép cộng phức ( >< N(N-1): phép cộng phức)
22
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
7.2.2 FFT cơ s 2 phân chia theo t n s: (chứng minh tương tự)
Sơ ñồ giải thuật FFT 8 ñiểm phân chia theo tần số
23
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
7.2.2 FFT cơ s 2 phân chia theo t n s:
Khối thực hiện cơ bản:
Nhận xét:
Số lượng phép nhân phức và phép cộng phức giống như FFT phân chia
theo thời gian.
Sự khác nhau cơ bản giữa hai giải thuật là ở thứ tự sắp xếp dữ liệu ngõ
vào, ngõ ra.
Tính IDFT dùng gii thut FFT:
*
1 N −1
kn 1
∑ X ( k )W N = N D F T ( X ( k ))
*
x(n) = *
*
N k = 0
hay: 1 *
x(n) = F F T ( X * ( k ))
N
24
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
Ví dụ 5: Cho tín hiệu: x(n)={4, 2, 0, -2, -4, 2, 0, -2}
a. Tìm phổ X(k) dùng giải thuật FFT 8 ñiểm phân chia theo thời gian
Lời giải: X(k) = {0, 8, -j8, 8, 0, 8, j8, 8}
25
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 7 BIẾN ðỔI DFT VÀ GIẢI THUẬT FFT (tt)
Ví dụ 5: Cho tín hiệu: x(n)={4, 2, 0, -2, -4, 2, 0, -2}
b. Tìm phổ X(k) dùng giải thuật FFT 8 ñiểm phân chia theo tần số
Lời giải: X(k) = {0, 8, -j8, 8, 0, 8, j8, 8}
26
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8
THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ
Nội dung:
8.1 Tổng quan về thiết kế bộ lọc số
8.1.1 Phân loại bộ lọc dựa vào ñáp ứng tần số
8.1.2 Các ñặc tả của bộ lọc
8.1.3 Các bước ñể thiết kế bộ lọc
8.2 Thiết kế bộ lọc FIR dùng phương pháp cửa sổ
Bài tập
1
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ
8.1 Tổng quan về thiết kế bộ lọc số:
8.1.1 Phân lo i b
lc da vào ñáp ng tn s:
Dựa vào ñáp ứng tần số, có thể chia bộ lọc ra làm các loại sau:
Bộ lọc thông thấp LPF (Low Pass Filter)
Bộ lọc thông cao HPF (High Pass Filter)
Bộ lọc thông dải BPF (Band Pass Filter)
Bộ lọc chận dải BSF (Band Stop Filter)
ðáp ứng tần số và ñáp ứng xung của các bộ lọc lý tưởng
B
lc thông thp lý tng:
ðáp ứng tần số:
1 , 0 ≤ Ω ≤ Ω C
| H d (Ω) |=
0 , Ω C < Ω ≤ π
2
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
ðáp ứng tần số và ñáp ứng xung của các bộ lọc lý tưởng (tt)
ðáp ứng xung:
π ΩC
1 1
∫−π H d (Ω)e d Ω = 2π ∫
jnΩ
hd (n) = e jnΩ d Ω
2π −ΩC
0 , 0 ≤ Ω < Ω C
| H d (Ω) |=
1 , Ω C ≤ Ω ≤ π
ðáp ứng xung:
sin nΩC
hd (n) = δ (n) −
nπ 3
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
B
lc thông di lý tng:
ðáp ứng tần số:
0 ;0 ≤ Ω < Ωc1 , Ωc 2 < Ω ≤ π
| H d (Ω) |=
1 ; Ωc1 ≤ Ω ≤ Ωc 2
ðáp ứng xung:
sin nΩ c 2 − sin nΩ c1
hd (n) =
nπ
B
lc chn di lý tng:
ðáp ứng tần số:
1 ;0 ≤ Ω ≤ Ωc1 , Ωc 2 ≤ Ω ≤ π
| H d (Ω) |=
0 ; Ωc1 < Ω < Ωc 2
ðáp ứng xung:
sin nΩc 2 − sin nΩ c1
hd (n) = δ (n) −
nπ
4
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
8.1.2 Các ñc t b
lc s:
Các tham số của bộ lọc: dải thông, dải chận, dải chuyển tiếp, ñộ gợn dải thông,
suy hao dải chận.
Xét bộ lọc thông thấp:
ðặc tả tuyệt ñối (H.a):
δP: ñộ lệch dải thông
δS: ñộ lệch dải chận
ðặc tả tương ñối (H.b):
RP: ñộ gợn dải thông [dB]
AS: suy hao dải chận [dB]
Công thức liên hệ:
RP = −20 lg(1 − δ p )
AS = − 20 lg δ S
5
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
8.1.2 Các bc ñ thit k b
lc s:
Quá trình thiết kế bộ lọc số gồm 3 bước:
Xác ñịnh các ñặc tả của bộ lọc:
tùy theo yêu cầu ứng dụng, ở bước này cần tiến hành xác ñịnh các ñặc tả
của bộ lọc: ΩP, ΩS,vv…
Xác ñịnh giá trị các hệ số của bộ lọc:
sau khi ñã có ñặc tả của bộ lọc, sử dụng các phương pháp thiết kế khác
nhau: phương pháp dùng cửa sổ,, phương pháp lấy mẫu tần số, phương
pháp thiết kế tối ưu,vv… ñể xác ñịnh các hệ số của bộ lọc h(n), 0 ≤ n ≤ N.
Thực hiện mạch lọc:
trên cơ sở ñã có ñược các hệ số của bộ lọc, vấn ñề thiết kế chỉ còn là việc
lựa chọn sơ ñồ thực hiện (dạng trực tiếp, dạng chính tắc) xây dựng giải
thuật tương ứng viết chương trình cài ñặt.
quá trình này có thể ñược thực hiện bằng phần cứng hay phần mềm.
6
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
8.2 Thiết kế bộ lọc FIR dùng phương pháp cửa sổ:
Nhắc lại: Với bộ lọc số FIR bậc N
Phương trình I/O: N
y (n) = h(n) ∗ x(n) = ∑ h(k ) x(n − k )
k =0
ðáp ứng xung h(n) và ñáp ứng tần số H(Ω) là một cặp biến ñổi DTFT.
Giả sử cần thiết kế bộ lọc số FIR bậc N theo yêu cầu nào ñó. Quá trình thực
hiện như sau:
Gọi hd(n) là ñáp ứng xung của bộ lọc lý tưởng tương ứnng loại bộ lọc cần
thiết kế.
Với phương pháp cửa sổ, ñáp ứng xung của bộ lọc cần thiết kết ñược xác
ñịnh như sau:
h(n) = hd(n-α)w(n); α = N/2.
trong ñó: w(n) là hàm cửa sổ có chiều dài hữu hạn N+1 và ñối xứng quanh
ñiểm giữa, nghĩa là: w(n) = w(N-n)
7
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
8.2 Thiết kế bộ lọc FIR dùng phương pháp cửa sổ (tt):
Các loại cửa sổ thông dụng
Chử nhật 1 ;0 ≤ n ≤ N
w( n ) =
0 ; otherwise
Tam giác 2n / N ;0 ≤ n ≤ N / 2
w(n) =
2 − 2n / N ; N / 2 ≤ n ≤ N
Hanning 2π n
0.5 − 0.5 cos ;0 ≤ n ≤ N
w(n) = N
0 ; otherwise
Hamming 2π n
0.54 − 0.46 cos ;0 ≤ n ≤ N
w(n ) = N
0 ; otherwise
Blackman 2π n 4π n
0.42 − 0.5 cos + 0.08 cos ;0 ≤ n ≤ N
w(n) = N N
0 ; otherwise
8
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
Hình dạng và phổ của các loại cửa sổ thông dụng
9
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
Hình dạng và phổ của các loại cửa sổ thông dụng
10
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
Hình dạng và phổ của các loại cửa sổ thông dụng (tt)
11
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
Xét nh hng ca ca s lên ñáp ng tn s:
Nhn xét: * ðộ rộng búp chính sẽ ảnh hưởng ñến ñộ rộng dải chuyển tiếp.
* Búp phụ tạo ra ñộ gợn dải thông và ñộ gợn dải chận của H(Ω).
Việc lựa chọn loại cửa sổ sẽ ảnh hưởng ñến sự xấp xĩ H(Ω) ñối với Hd(Ω).
12
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
Các tính cht ca ca s:
Khi chiều dài N tăng ñộ rộng búp chính giảm ñộ rộng dải chuyển tiếp
giảm. ∆Ω: ñộ rộng dải chuyển tiếp
N ∆Ω = c
c : hằng số phụ thuộc loại cửa sổ
Biên ñộ ñỉnh của búp phụ ñược xác ñịnh bởi dạng của cửa sổ và không
phụ thuộc vào N.
Khi giảm biên ñộ búp phụ thì ñộ rộng búp chính tăng lên và ngược lại.
Thay vào biểu thức (*), ta ñược ñáp ứng xung của bộ lọc cần thiết kế là:
sin 0.2π (n − 155) 2π n
h( n) = 0.5 − 0.5cos ;0 ≤ n ≤ 310
π (n − 155) 310
(lần lượt thay n= 0,1,2,… vào ta thu ñược các hệ số của bộ lọc h0, h1,h2,...,h310)
15
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
ðáp ứng xung - ðáp ứng tần số - ðáp ứng pha của bộ lọc:
16
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
Ví dụ 2:
Cho tín hiệu âm thanh có phổ tần số nằm trong khoảng [0, 20 Khz].Tín hiệu ñược
lấy mẫu ở tốc ñộ fs = 40 Khz. Hãy thiết kế bộ lọc số FIR dùng phương pháp
cửa sổ ñể loại bỏ các thành phần tần số lớn hơn 10Khz với mức suy hao
không nhỏ hơn 50 dB. Giả sử ñộ rộng dải chuyển tiếp là 400Hz.
Lời giải:
Bc 1: Xác ñịnh ñặc tả của bộ lọc:
Bộ lọc cần thiết kế là bộ lọc thông thấp
với các thông số sau:
ωs 2π ×10Khz
Ωs = = = 0.5π
fs 40 Khz
∆ω 2π × 400Hz
∆Ω = = = 0.02π
fs 40 Khz
∆Ω = Ωs − Ω p ⇒ Ω p = 0.5π − 0.02π
= 0.48π ; As = 50dB
Bc 2: Xác ñịnh ñáp ứng xung
Chọn loại của sổ Hamming w(n)=…
17
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
6.6π 6.6π
Bậc của bộ lọc: N = = = 330
∆Ω 0.02π
Viết phương trình ñáp ứng xung:
h(n) = hd(n-α)w(n) (*)
trong ñó: Hàm cửa sồ là:
2π n
0.54 − 0.46 cos ;0 ≤ n ≤ N
w(n) = N
0 ; otherwise
ðáp ứng xung lý tưởng của bộ lọc thông thấp:
Ωs + Ω p
Ω = = 0.49π
sin Ωc (n − α ) c 2
hd (n − α ) = ;
π (n − α ) α = N = 330 = 165
2 2
Thay vào biểu thức (*), ta ñược ñáp ứng xung của bộ lọc cần thiết kế là:
sin 0.49π (n − 165) 2π n
h( n) = 0.54 − 0.46 cos ; 0 ≤ n ≤ 330
π (n − 165) 330
18
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
Bc 3: Thực hiện bộ lọc:
Phương trình I/O của bộ lọc:
y ( n ) = h 0 x ( n ) + h1 x ( n − 1) + h 2 x ( n − 2 ) + ... + h 3 3 0 x ( n − 3 3 0 )
Sơ ñồ khối và giải thuật:
x(n) h0 +
ω0(n) Với mỗi mẫu dữ liệu ngõ vào x:
y(n)
Z-1 {
ω1(n) h1
ω0 = x;
Z-1
y = h0ω0+h1ω1+ … + h330ω330;
ω2(n) h2
For i = 330,329,…,1 do
ωi = ωi -1;
Z-1
}
ωM(n) h330
20
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
Thiết kế bộ lọc số FIR sử dụng cửa sổ Kaiser:
n − α 1/2
Họ cửa sổ Kaiser: I 0 β 1 −
α
w(n) = ; 0 ≤ n ≤ N ;α = N / 2
I0[β ]
trong ñó: β: tham số ñịnh dạng cửa sổ ñiều khiển sự dung hòa giũa ñộ rộng
búp chính và biên ñộ búp phụ.
2
I0[…]: hàm Bessel ∞ ( x / 2) k
I 0 [ x] = 1 + ∑
k =1 k!
Quá trình thiết kế bộ lọc thường sử dụng các công thức thực nghiệm sau:
As − 7.95 40 − 7.95
N= = = 224 ⇒ α = N / 2 = 112
2.287 ∆Ω 2.287 × 0.02π
ðáp ứng xung của bộ lọc:
h(n) = hd (n − α ) w(n)
n − 112 1/2
I 0 3.4 1 −
sin 0.25π (n − 112) 112
= ; 0 ≤ n ≤ 224
π (n − 112) I 0 [3.4]
22
Trng ðH Giao thông vn ti Tp.HCM
Khoa ðin - ðin t vin thông Bài giảng: Xử lý số tín hiệu
Chương 8 THIẾT KẾ BỘ LỌC SỐ (tt)
ðáp ứng xung - ðáp ứng tần số - ðáp ứng pha của bộ lọc:
23