Ban Dich - Bai 5 - Yumizen G APTT Liq

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Yumizen G APTT Liq 2


THUỐC THỬ THỜI GIAN THROMBOPLASTIN TỪNG PHẦN HOẠT HÓA

Số catalogue: 1300036379 6 x 2 ml được khuyến cáo cho vật liệu có nguy cơ sinh
học!
TÊN SẢN PHẨM
Thuốc thử thời gian thromoplastin từng phần hoạt • Thuốc thử tiếp xúc với mẫu xét nghiệm và các
hóa Yumizen G APTT Liq 2. vật liệu khác nên được xử lý như là có khả năng
lây nhiễm và phải được loại bỏ với các biện
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG pháp phòng ngừa phù hợp!
(Chỉ sử dụng trong chẩn đoán in vitro) • Tránh làm nhiễm khuẩn thuốc thử, nếu không
Yumizen G APTT Liq 2 là dung dịch thuốc thử kết quả sai có thể xảy ra!
phospholipid từ não thỏ sẵn sàng để sử dụng,
• Chứa các vật liệu có nguồn gốc từ người
dùng để xác định thời gian thromoplastin từng
và/hoặc động vật. Do đó, nó nên được xem là
phần hoạt hóa (APTT).
có khả năng lây nhiễm và được xử lý với sự
TÓM TẮT VÀ NGUYÊN LÝ thận trọng thích hợp theo thực hành tốt trong
Thuốc thử Yumizen G Liq 2 là phospholipid chiết phòng xét nghiệm (4, 5).
xuất từ não thỏ. Xét nghiệm APPT là một xét • Tất cả thuốc thử, chất thải và thiết bị phòng xét
nghiệm sàng lọc nhạy đối với đường đông máu nghiệm dùng một lần phải được xem là chất
nội sinh. Yumizen G Liq 2 rất nhạy với sự giảm thải nguy hại! Việc xử lý và loại bỏ chúng nên
nồng độ các yếu tố của đường nội sinh (yếu tố I, được thực hiện theo quy định xử lý vật liệu
II, V, VIII, IX, X, XI và XII), rối loạn đông máu di nguy hiểm hợp lệ.
truyền hoặc mắc phải và suy gan. Do đó, xét • Không sử dụng thuốc thử vượt quá ngày hết
nghiệm APPT bằng thuốc thử Yumizen G Liq 2 hạn in trên nhãn!
được sử dụng tối ưu để sàng lọc và theo dõi
CHUẨN BỊ
trước phẫu thuật đối với liệu pháp heparin.
Thuốc thử Yumizen G APTT Liq 2 sẵn sàng để sử
Thuốc thử Yumizen G PT Liq 2 với huyết tương
dụng. Xoay lọ nhẹ nhàng theo chiều ngang nhiều
không có yếu tố tương ứng cũng thích hợp để xác
lần (5-10) trước khi sử dụng nhưng không được
định hoạt tính của đường đông máu nội sinh.
lắc. Chờ cho đến khi thuốc thử đạt đến nhiệt độ
NGUYÊN LÝ làm việc!
Thuốc thử Yumizen G APTT Liq 2 bắt đầu sự
MẪU XÉT NGHIỆM
hoạt hóa các đường đông máu nội sinh với sự
Xét nghiệm Yumizen G APTT Liq 2 yêu cầu phải có
hiện diện của lượng phospholipid và yếu tố hoạt
huyết tương tươi đã khử calci. Để có được nó,
hóa tiếp xúc (acid ellagic) chuẩn. Sau khi ủ, việc
trộn chín phần của máu mới rút ra từ tĩnh mạch
bổ sung calci gây ra sự hình thành cục đông
với một phần trinatri citrate (3,2%, 109 mmol/l).
fibrin. Thời gian của quá trình đông máu này có
Không nên dùng nồng độ trinatri citrate cao
thể đo bằng tay hoặc bằng các máy phân tích
(3,8%, 129 mmol/l). Trộn máu cẩn thận và ly tâm
đông máu quang học.
huyết tương trước khi xét nghiệm. Việc đo phải
THÀNH PHẦN HOẠT TÍNH được thực hiện trong vòng 4 giờ. Không bảo
Thuốc thử Yumizen G APTT Liq 2 là quản mẫu ở 2-8°C. Tham khảo Hướng dẫn của
phospholipid từ não thỏ chứa acid ellagic trong Viện Tiêu chuẩn Lâm sàng và Xét nghiệm (CLSI)
môi trường đệm với chất ổn định. H21-A5.
THẬN TRỌNG QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM ĐỐI VỚI CÁC MÁY PHÂN
• Người lắp đặt thuốc thử Yumizen G APTT Liq 2 TÍCH ĐÔNG MÁU BÁN TỰ ĐỘNG
phải là một chuyên viên phòng xét nghiệm đã Xét nghiệm Yumizen G APTT Liq 2 là xét nghiệm
được đào tạo! APTT, có thể được sử dụng với các máy phân tích
• Việc tính toán với dữ liệu không phù hợp hoặc đông máu bán tự động (YUMIZEN G200 / G400 /
sử dụng dữ liệu đã cung cấp không chính xác có G400 DDi) theo đề cương chi tiết dưới đây.
thể làm xảy ra kết quả sai! Khuyến cáo thực hiện 2 lần việc đo lường.
• Do các thành phần của nó nên thuốc thử 1. Làm ấm thuốc thử CaCl2 đến 37C ~15 phút
Yumizen G APTT Liq 2 nên được xử lý cẩn thận
2. Thêm mẫu vào cuvet 50 l
bằng cách tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
3. Thêm thuốc thử APTT vào cuvet 50 l
4. Ủ mẫu và thuốc thử 3 phút
a02a00005aen 1/2
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
5. Thêm thuốc thử CaCl2 vào cuvet 50 l
ĐẶC ĐIỂM HIỆU NĂNG
6. Bật đồng thời bộ hẹn giờ ~2 phút
Xét nghiệm độ tái lặp của thuốc thử Yumizen G
APTT Liq 2 trên máy xét nghiệm đông máu tự
Khuyến cáo dùng các chất đối chiếu bình thường
động (Yumizen G1500) cho các kết quả sau:
và bệnh lý để đo kiểm. Mỗi phòng xét nghiệm
phải thiết lập chương trình kiểm soát chất lượng Trong một lần chạy Giữa các lần chạy xét
xét nghiệm nghiệm
riêng. Chỉ sử dụng dung dịch Yumizen G CaCl2 4
để đạt được kết quả chính xác! Mẫu 1 2 3 4

BẢO QUẢN VÀ ĐỘ ỔN ĐỊNH n 10 10 10 10


Thuốc thử Yumizen G APTT Liq 2 trong lọ Giá trị trung 35,8 68,2 34,6 64,1
nguyên vẹn ổn định cho đến ngày hết hạn ghi bình (giây)
trên lọ, khi được bảo quản ở 2-8°C. Độ ổn định Hệ số biến 0,405 0,317 1,085 1,340
sau khi mở ở lọ gốc được thể hiện trong bảng thiên CV (%)
dưới đây
VẬT LIỆU CẦN CÓ NHƯNG KHÔNG ĐƯỢC CUNG CẤP
T (C) 20-25 15-19 2-8
KÈM THEO
Ngày 7 10 14 • CaCl2 để đo lường (Yumizen G CaCI2 4; Số
catalogue: 1300036386).
Không làm đông lạnh thuốc thử! • Các mức chất đối chiếu khác nhau đối với việc
KẾT QUẢ DỰ KIẾN kiểm soát chất lượng (Yumizen G CTRL I & II; Số
Kết quả xét nghiệm Yumizen G APTT Liq 2 có thể catalogue: 1300036412).
được báo cáo theo các đơn vị sau đây, phiếu đặc • Máy phân tích đông máu quang học để đo
trưng lô trong hộp sẽ giúp ích trong việc tính lường, các máy phân tích của Horiba Medical
toán: (dòng Yumizen G) được khuyến nghị.
1. Giây, tức là thời gian đông máu quan sát được.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
2. Tỷ lệ (Tỷ lệ=APTT/MNAPTT), tức là thời gian
1. CLSI: Collection, Transport, and Processing
đông máu của mẫu chia cho thời gian thời gian
of Blood Specimens for Testing Plasma-Based
thromoplastin từng phần hoạt hóa trung bình
Coagulation Assays and Molecular Hemostasis
bình thường (MNAPTT). Giá trị MNAPPT phụ
Assays; Approved Guideline- Fifth Edition. CLSI
thuộc vào phương pháp trong phiếu đã phát
document: H21-A5; 28:5; 2008.
hành chỉ để cung cấp thông tin, vì nó phụ thuộc
2. CLSI: One-Stage Prothrombin Time (PT)
vào các trường hợp đo và dân số đo.
Test and Activated Partial Thromboplastin Time
Mỗi phòng xét nghiệm phải xác định giá trị
(APTT) Test; Approved Guideline-Second Edition.
MNAPTT và phạm vi tham chiếu riêng. Phạm vi
CLSI document: H47-A2; 28:20; 2008.
tham chiếu của chúng tôi sau đây trên máy phân
3. CLSI: How to Define and Determine
tích của Horiba Medical (dòng Yumizen G):
Reference Intervals in the Clinical Laboratory;
Tham chiếu Giá trị trung bình Phạm vi từ Phạm vi đến Approved Guideline-Second Edition. CLSI
Giây 28,2 23,2 35,2 document: C28-A2; 20:13; 2000.
4. Occupational Safety and Health Standards:
GIỚI HẠN bloodborne pathogens. (29 CFR 1910. 1030).
Kết quả của xét nghiệm APPT bằng thuốc thử Federal Register July 1, 1998; 6: 267-280.
Yumizen G APTT Liq 2 có thể bị ảnh hưởng bởi 5. Council Directive (2000/54/EC). Official
các thuốc và các chất gây nhiễu khác trước phân Journal of the European Communities. No. L262
tích. Các giới hạn tiềm tàng của những thông số from October 17, 2000: 21-45.
này đã được thử nghiệm trên các máy phân tích
của Horiba Medical (Dòng Yumizen G) với kết quả NHÀ SẢN XUẤT
sau:
Hemoglobin Triglyceride Bilirubin
3,4 g/l 10 mmol/l 240 μmol/l

PHÁP

a02a00005aen 2/2

You might also like