Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

KHÁI QUÁT VỀ TÂM LÝ HỌC

CÂU 1: Tâm lí là gì?


A. Lí lẽ của trái tim
B. Nhìn là hiểu mà không cần nói
C. Những hiện tượng tinh thần nảy sinh và diễn biến ở trong não
D. Lí lẽ của trái tim
CÂU 2: Từ nào trong các từ sau có nghĩa là Tâm lý học?
A. Psychology
B. Socialogy
C. Biology
D. History
CÂU 3: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng nhất?
A. Con vật không có tâm lý
B. Con vật có tâm lý
C. Con vật và con người đều có tâm lý
D. Tâm lý con vật phát triển thấp hơn so với tâm lý con người.
CÂU 4: Tâm lý con người có nguồn gốc từ đâu?
A. Sinh lý học
B. Nhân học
C. Triết học
D. Xã hội học
CÂU 5: Tâm lý học chính thức có tên gọi khi nào?
A. Thế kỷ XV
B. Thế kỷ XVI
C. Thế kỷ XVII
D. Thế kỷ XVIII
CÂU 6: Phòng thực nghiệm tâm lý đầu tiên được thành lập khi nào, được thành lập tại đâu và do
ai thành lập?
A. Năm 1789, Leipzig (Đức), Wiheml Wund
B. Năm 1789, Áo, Wiheml Wundt
C. Năm 1879, Leipzig (Đức), Wiheml Wundt
D. Năm 1897, Mỹ, Carl Roger
CÂU 7: Viện tâm lí học đầu tiên được thành lập vào năm nào?
A. 1780, Mỹ
B. 1870, Đức
C. 1880, Đức
D. 1880, Mỹ
CÂU 8: Đâu là tư tưởng tâm lý học từ nữa đầu thế kỷ XIX trở về trước:

A. Thuyết ngũ hành


B. Thuyết nhị nguyên
C. “Nhân, lễ, nghĩa, trí, tín”
D. Nguồn gốc của thế giới không phải là vật chất mà là những “ý niệm”
CÂU 9: Thuyết nhị ngyên: R.Desart (1596-1650) cho rằng:
A. Vật chất và tâm hồn là hai thực thể song song tồn tại
B. Con người có khả năng “tự nhận thức”
C. Tâm hồn trí tuệ chỉ có người
D. Tâm hồn do nguyên tử cấu tạo thành, trong đó “nguyên tử lủa là nhân lõi tạo nên tâm lý
CÂU 10: Theo Aristotle tâm hồn có bao nhiêu loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 11: Tâm lý học nhận thức coi hoạt động nào là đối tượng nghiên cứu của mình?
A. Hoạt động “Học hỏi”
B. Hoạt động “Nhận thức”
C. Hoạt động “Suy nghĩ”
D. Hoạt động “Nghiên cứu”
CÂU12: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ cụ thể của tâm lý học?
A. Tìm ra cơ chế các hiện tượng tâm lý
B. Làm rõ mối quan hệ, liên hệ qua lại giữa hai hiện tượng tâm lý
C. Phát hiện các quy luật hình thành phát triển tâm lí
D. Mô tả và nhận diện các hiện tượng tâm lý
CÂU 13: Theo tiếng Latinh, “Psyche” có nghĩa là gì?
A. Linh hồn, tinh thần
B. Học thuyết
C. Tâm lý
D. Khoa học về tâm lý
CÂU 14: Có bao nhiêu quan điểm cơ bản trong tâm lý học hiện đại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
CÂU 15: Đâu là hạn chế của phân tâm học:
A. Đứng trên quan điểm duy vật máy móc cho hành vi hoàn toàn do kích thích quyết định
làm mất tính tích cực của con người
B. Ít chú ý đến vai trò của vốn kinh nghiệm sống, kinh nghiệm xã hội lịch sử
C. Đề cao quá đáng cái bản năng vô thức, dẫn đến phủ nhận bản chất xã hội lịch sửcủa tâm
lý con người, thể hiện quan điểm sinh vật hóa tâm lý con người
D. Đề cao những điều cảm nghiệm, thể nghiệm chủ quan của bản thân mỗi người, tách con
người ra khỏi các mối quan hệ xã hội, chú ý tới mặt nhân văn trừu tượng trong con người
vì thế thiếu vắng con người trong hoạt động thực tiễn

You might also like