Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Unit 3 Practice

Task 1: Find the English equivalents of the following cultural terms.


1. Vành đai Thái Bình Dương: ………………………………………..
2. Bán đảo Đông Dương ………………………………………..
3. Quần đảo Hoàng Sa: ………………………………………..
4. Quần đảo Trường Sa: ………………………………………..
5. Lễ Phật Đản: ………………………………………..
6. Ủy viên Bộ Chính trị: ………………………………………..
7. áp thấp nhiệt đới: ………………………………………..
8. đất phù sa: ………………………………………..
9. rét nàng Bân: ………………………………………..
10. cơm lam: ………………………………………..
11. vĩ tuyến thứ 17: ………………………………………..
12. cầu khỉ: ………………………………………..

Task 2: Translate these traditional games:

Bamboo jacks, Marbles, Blind man’s buff, Spinning tops, Mandarin square
capturing, Tug of war, Bag jumping, Parcheesi, Four Color Cards, Bamboo
dancing, Kite flying, Cock fighting, Lego, Rope Jumping, Go game, Dragon-
snake game, Bingo, Hopping, Hoo Hey How (Fish-Prawn-Crab), Mahjong,
Blackjack, Monopoly, Stilt walking, Tambourine, Hide and Seek, Throwing a
sacred ball through the ring.

Task 3: Use appropriate strategies to translate the following terms.


1. tam tòng tứ đức 6. long mạch
2. rượu hang hoa 7. đầy tháng
3. vàng mã 8. xông đất
4. cháu đích tôn 9. anh em cột chèo
5. nhà thờ tổ 10. lễ trừ tịch
Task 4: These words are translated differently based on the geographical condition.
Translate them into British and American English.
BRITISH ENGLISH AMERICAN ENGLISH

1. Quốc hội ………………………………… …………………………………


2. Thang máy ………………………………… …………………………………
3. ĐTDĐ ………………………………… …………………………………
4. Quần tây ………………………………… …………………………………
5. Thùng rác ………………………………… …………………………………
6. Kí túc xá ………………………………… …………………………………
7. Trạm đổ xăng ………………………………… …………………………………
8. Rạp chiếu phim ………………………………… …………………………………
9. Mùa thu ………………………………… …………………………………
10. Đường cao tốc ………………………………… …………………………………
11. Hộ chung cư ………………………………… …………………………………
12. Bánh quy ………………………………… …………………………………
13. Bãi đậu xe ………………………………… …………………………………
14. Vỉa hè ………………………………… …………………………………
15. Ngã tư ………………………………… …………………………………
Task 5: Translate the following superordinates/hyponyms.
1. nải (chuối), chùm (nho), bó (hoa): → ……………….
2. đàn (sói) → ………………, đàn (ong) → ………………, đàn (kiến) → ……………, đàn
(cừu) → ………………, đàn (ngựa) → …………………, đàn (chim) → ……………, đàn
(sư tử) → ………………, đàn (cá) → ………………
3. nhóm (sinh viên) → ………………, nhóm (lính) → ………………, nhóm (chuyên gia)
→ ………………, nhóm (toán cảnh sát) → ………………
4. wear (pants) → ………………, wear (a dress) → ………………, wear (a handbag) →
………………, wear (perfume) → ………………, wear (lipstick) → ………………, wear
(makeup) → ………………, wear (a hat) → ………………, wear (a headscarf) →
……………….
5. lose (a game) → ………………, lose (face) → ………………, lose (way) →
………………, lose (weight) → ………………, lose (the war) → ………………, lose (love)
→ ……………….
6. (thuốc) giả → ………………………………, (răng) giả → ………………………………,
(kết hôn) giả → ………………………………, (tiền) giả → ………………………………,
(nữ trang) giả → ………………………………, (tranh) giả →
………………………………,, (giấy tờ) giả → ………………………………, (tên) giả →
………………………………, (vàng) giả → ………………………………, (chân tay) giả →
……………………………….
Task 6: Translate the following cultural-specific terms into English:
1. Dinh Độc Lập: ……………………………………………………………………………….
2. Lăng Bác: ……………………………………………………………………………….
3. Chùa Một Cột: ……………………………………………………………………………….
4. Thánh địa Mỹ Sơn: ……………………………………………………………………………….
5. Sở Ngoại vụ: ……………………………………………………………………………….
6. Lễ hội đâm trâu: ……………………………………………………………………………….
7. Bộ Lao Động Thương Binh và Xã hội: ……………………………………………………………
8. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam: ………………………………………………………………………
9. Học Bổng chắp cánh tài năng Việt 2015: …………………………………………………………
10. Phong trào sinh viên 5 tốt: …………………………………………………………………………
11. Chương trình “Tiếp sức mùa thi”: ……………………………………………………...................
12. Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam”:
……………………………………………………………………………………………………………
13. Phong trào thi đua “Giỏi việc nước, đảm việc nhà”:
……………………………………………………………………………………………………………
14. Chuyên đề “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”:
……………………………………………………………………………………………………………
15. Cuộc vận động “Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục”:
……………………………………………………………………………………………………………

Task 7: Find the equivalent proverbs in Vietnamese.


1. Don’t judge a book by its appearance.
.................................................
2. A leopard never changes its spots.
.................................................
3. The grass is always greener on the other side of the hill.
.................................................
4. Birds of a feather flock together.
.................................................
5. Beauty is only skin-deep.
.................................................
6. Half a loaf is better than none.
.................................................
7. Jack of all trades is the master of none
.................................................
8. Where there’s a will there’s a way.
.................................................
9. To err is human
.................................................
10. Gratitude is the sign of noble souls
.................................................
11. Every cloud has a silver lining
.................................................
12. Man proposes, God disposes
.................................................
13. Don't count your chickens before they are hatched
.................................................
14. One good action deserves another
.................................................
15. He who sees through life and death will meet most money.
.................................................
16. Every day is not Monday.
.................................................
17. A word is enough to the wise.
.................................................
18. With age comes wisdom.
.................................................
19. Father scratches child’s back.
.................................................
20. We reap what we sow.
.................................................
Task 8: Translate the following into English, using the proverbs above.
1. Cậu nên kiên nhẫn. Có công mài sắt có ngày nên kim.
…………………………………………………………………………………………………
2. Đừng tính cua trong lỗ, đã chắc gì có người mua hàng của cậu.
…………………………………………………………………………………………………
3. Tôi nghĩ anh quá lời rồi, đã là con người thì có ai toàn diện đâu/nhân vô thập toàn mà.
…………………………………………………………………………………………………
4. Theo chị, em không nên học cùng một lúc hai ba trường như thế. Cái gì cũng biết thì sẽ
chẳng biết đến nơi đến chốn đâu.
…………………………………………………………………………………………………
5. Đừng đắn đo nhiều quá, mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên mà.
…………………………………………………………………………………………………
6. Thất bại trong kinh doanh là chuyện thường tình. Tôi tin nhất định sau cơn mưa trời sẽ
sáng.
…………………………………………………………………………………………………

Task 9: Translate the following colloquialisms into English, expressing them as


naturally as possible
1. Có chuyện gì vậy?: ……………………………….
2. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. ……………………………….
3. Tôi hiểu rồi. ……………………………….
4. Cảm ơn đã nhường đường. ……………………………….
5. Thật là nhẹ nhõm. ……………………………….
6. Đủ rồi đó! ……………………………….
7. May qua vừa kịp lúc. ……………………………….
8. Thử đi rồi biết. ……………………………….
9. Thật là đáng ghét. ……………………………….
10. Có thôi ngay đi không. ……………………………….
11. Sao cũng được. ……………………………….
12. Hôm nay thế là đủ rồi! ……………………………….
13. Đừng làm gì bậy bạ nhé! ……………………………….
14. Có hiểu tôi nói gì không vậy? ……………………………….
15. Thấy chưa, tôi nói rồi mà! ……………………………….
16. Ăn nói cho cẩn thận nhé! ……………………………….
17. Thật là nực cười! ……………………………….
18. Trông ông vẫn còn phong độ chán! ……………………………….

Task 10: Translate the following sentences into English.


1. Steve Jobs đặt tên công ty dựa theo loại trái cây yêu thích nhất của mình.
……………………………………………………………………………………………………
2. Nhân viên kế toán đó đã gửi tiền vào tài khoản ngân hàng riêng của anh ta và làm sổ ma.
……………………………………………………………………………………………………
3. Theo điều lệ mới, tất cả các nhân viên phải kí hợp đồng làm việc.
……………………………………………………………………………………………………
4. Nước ta đang củng cố vị trí là nước sản xuất hàng đầu về vải sợi.
……………………………………………………………………………………………………
5. Một vài giám đốc công ty ủng hộ ý kiến sát nhập nhưng những người khác phản đối.
……………………………………………………………………………………………………
6. Nếu bạn không hài lòng với mặt hàng này, bạn có quyền hủy bỏ đơn đặt hàng và nhận
tiền bồi hoàn đầy đủ.
……………………………………………………………………………………………………
7. Kết quả thăm dò thị trường cho thấy người tiêu dùng thích mùi trái cây hơn mùi bạc hà.
……………………………………………………………………………………………………
8. Những ngưòi bán hàng rong đã tận dụng tối đa lề đường cho việc buôn bán của họ.
……………………………………………………………………………………………………
9. Vốn huy động hiện đang chiếm 79% tổng số vốn cổ phần.
……………………………………………………………………………………………………
10. Tôi không có quyền thay đổi các quyết định của Ban quản lý.
……………………………………………………………………………………………………
11. Hoa là quốc gia đầu tiên và duy nhất đã đưa được người lên Mặt trăng.
……………………………………………………………………………………………………
12. Tiền hoa hồng môi giới cho vụ này là 2%.
……………………………………………………………………………………………………
13. Những người xin giấy phép xuất khẩu phải liên lạc với Bộ Ngoại thương. (Ministry of
Foreign Affairs)
……………………………………………………………………………………………………
Task 11: Choose the correct Vietnamese equivalents:
1. chronic illness: A. mãn tính B. mạn tính
2. thank you: A. cảm ơn B. cám ơn
3. weakness: A. yếu điểm B. điểm yếu
4. repeat: A. lập lại B. lặp lại
5. theory: A. giả thuyết B. giả thiết
6. indifferent: A. bàng quang B. bàng quan
7. the literate: A. giới tri thức B. giới trí thức
8. a bright future: A. tương lai sáng lạn B. tương lai xán lạn

You might also like