Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Cac Bai Tap Ve Vecto Rieng Gia Tri Rieng Cheo Hoa Ma Tran Va Loi Giai
(123doc) Cac Bai Tap Ve Vecto Rieng Gia Tri Rieng Cheo Hoa Ma Tran Va Loi Giai
PHẦN 7:
+ Ứng dụng của chéo hóa ma trận trong việc tính lũy thừa ma trận.
1. Tìm giá trị riêng, vectơ riêng của mỗi ma trận dưới đây:
1 2 1 −2 0 1
3 2 3 −1 1 1
; ; ; 0 3 1 ; 1 0 −1 ;
4 1 1 1 −2 3
0 5 −1 0 1 −1
Đs: + Giá trị riêng là: 5, -1 các vectơ riêng tương ứng: (1, 1); (1, -2)
+ Chỉ có giá trị riêng là số phức: 2+ i, 2 - i; các vectơ riêng tương ứng là (1, 1+i), (1, 1- i)
+ Các giá trị riêng là: 1, 4, -2 các vectơ riêng (1, 0, 0), (1,1,1), (-1, -1, 5)
⎡1 0⎤ ⎡1 1⎤ ⎡1 1 ⎤ ⎡2 1⎤
A=⎢ ⎥, B=⎢ ⎥ , AB = ⎢ ⎥ và BA = ⎢ ⎥.
⎣1 1 ⎦ ⎣ 0 1⎦ ⎣1 2 ⎦ ⎣ 1 2 ⎦
Giá trị riêng của AB (bằng) (không bằng) giá trị riêng của A nhân với các giá trị riêng của B.
Giá trị riêng của AB (bằng) (không bằng) giá trị riêng của BA?
!! ! !! !
Đs: Các giá trị riêng của AB và BA đều là: !
; !
⎡2 2 2⎤
6. Kiểm tra tính chéo hóa của ma trận C = ⎢⎢ 2 2 2 ⎥⎥
⎢⎣ 2 2 2 ⎥⎦
Đs: Ma trận C có đủ 3 vecto riêng độc lập tuyến tính nên chéo hóa được.
⎡2 1⎤
7. Chéo hoá ma trận A và tính A2009 với A = ⎢ ⎥
⎣1 2 ⎦
Đs: A có các giá trị riêng là 1 và 3. Với các vecto riêng tương ứng là (-1, 1) và (1, 1)
1 3!""# + 1 3!""# − 1
𝐴!""# =
2 3!""# − 1 3!""# + 1
⎡2 4⎤
8. Cho ma trận A = ⎢ ⎥ . Phân tích A thành S ΛS
−1
⎣ 1 5 ⎦
9. Chéo hoá ma trận B và tính S Λ k S −1 để chứng minh công thức tính Bk sau đây
⎡3 1 ⎤ ⎡3k 3k − 2k ⎤
B=⎢ ⎥ có B k
= ⎢ ⎥.
⎣0 2 ⎦ ⎣0 2k ⎦
k
⎡1 1 ⎤ ⎡3 0⎤ ⎡1 1 ⎤ ⎡3k 3k − 2k ⎤
Đs: B =⎢ k
⎥⎢ ⎥ ⎢ ⎥=⎢ ⎥.
⎣0 −1⎦ ⎣0 2⎦ ⎣0 −1⎦ ⎣ 0 2k ⎦
2
Nguyễn Thị Vân
PHẦN 8
+ Cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn và phương pháp trực giao hoá Gram-Schmidt.
10. Cho hai vecto x = (-1, -1, 1, 1) và y = (1, 1, 5, -3). Chứng minh rằng x và y là trực giao.
Tính ||x||, ||y||.
11. (17.t236) (a) Cho S là không gian con của R3 chỉ chứa vectơ không, hãy tìm S⊥.
(b) Cho S là không gian con được sinh bởi (1, 1, 1), hãy tìm S⊥.
(c) Cho S là không gian con được sinh bởi (2, 0, 0) và (0, 0, 3), hãy tìm S⊥.
Đs: (a) S⊥ = R3 ;
(b) A = [1 1 1] ⇒ S = C ( AT ) ⇒ S ⊥ = N ( A) có cơ sở là: {(-1,1,0),(-1,0,1)};
⎡2 0 0 ⎤
(c) A = ⎢ ⎥ ⇒ S = C ( AT ) ⇒ S ⊥ = N ( A) có cơ sở là: {(0,1,0)}.
⎣0 0 3 ⎦
12. Cho S là không gian sinh bởi 2 véc tơ (1,2,3) và (0,1,2). Tìm cơ sở và số chiều của không
gian S ⊥
Đs: Cơ sở của S ⊥ là {(1, - 2, 1)}. dim S ⊥ =1
13. Giả sử P là không gian nghiệm của phương trình x – 3y – 4z = 0.
(a) Tìm một cơ sở của P.
(b) Tìm một vectơ u∈P và một vectơ v∈ P⊥ sao cho u + v = (6, 4, 5)
Đs: (a) s1 = (3,1,0); s2 = (4,0,1)
⎡7 ⎤ ⎡ −1⎤
(b) u = ⎢1 ⎥ ; v = ⎢ 3 ⎥ .
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢⎣1 ⎥⎦ ⎢⎣ 4 ⎥⎦
14. Cho các vectơ v1 = (1, 0, -2, 1), v2 = (0, 1, 3, −2). Ký hiệu W là không gian con của R4
gồm tất cả những tổ hợp tuyến tính của v1, v2.
(a) Hãy tìm W⊥. (b) Tính số chiều của W⊥.
⎡1 0 − 2 1 ⎤ ⊥ ⊥
Đs: AT = ⎢ T
⎥ ; Ta thấy W = C(A) nên W =N( A ). Số chiều của W bằng 2.
⎣ 0 1 3 − 2 ⎦
16. (18.t280) Hãy tìm các vectơ trực giao A, B, C bằng phương pháp Gram-Schmidt từ a, b ,
3
Nguyễn Thị Vân
c:
a = (1, −1, 0, 0) b = (0, 1, −1, 0) c = (0, 0, 1, −1).
Đs: (+) A = (1, -1, 0, 0); B = (1/2, 1/2, -1, 0); C = (1/3, 1/3, 1/3, -1).
16. Cho các vectơ v1 = (1, 0, 0, 0), v2 = (2, 1, 0, 0), v3 = (3, 2, 1, 0)
(a) Chứng minh rằng v1, v2, v3 độc lập tuyến tính.
(b) Dùng phương pháp trực giao hóa Gram- Schmidt xây dựng tập trực giao {u1, u2, u3} từ
{v1, v2, v3}.
17. S là không gian nghiệm của phương trình: x1 + 2 x2 − x3 − x4 = 0
(a) Tìm một cơ sở của S? Dùng phương pháp Gram – Schmidt xây dựng cơ sở trực giao từ
cơ sở đó.
(b) Tìm một cơ sở của phần bù trực giao S ⊥ ?
Đs:
(a) Cơ sở của S là { ( −2,1,0,0), (1,0,1,0), (1,0,0,1) }
⎛1 2 ⎞ ⎛1 1 1 ⎞
Cơ sở trực giao của S là ( −2,1,0,0 ); ⎜ , , 1, 0 ⎟ ; ⎜ , , − , 1⎟
⎝5 5 ⎠ ⎝6 3 6 ⎠
⎡1 ⎤
⎢2 ⎥
b) Cơ sở của S ⊥ = C AT ( ) là ⎢ ⎥
⎢ −1⎥
⎢ ⎥
⎣ −1⎦
⎡1 2 4 ⎤
18. Tìm một cơ sở trực chuẩn của không gian cột của ma trận A = ⎢0 0 5⎥
⎢ ⎥
⎢⎣0 3 6 ⎥⎦
!"
! !"
! !"
!
u u2 u3
Đs: Cơ sở trực chuẩn của C(A) là !"1 = (1,0,0 ) ; ! = ( 0, 0, 1) ;
!" ! = ( 0, 1, 0 )
!"
u1 u2 u3
det( A − λ I ) = 0 ⇔ (1 − λ ) 2 = 0 ⇔ λ = 1;
2 * det( B − λ I ) = 0 ⇔ (1 − λ )2 = 0 ⇔ λ = 1;
det( A + B − λ I ) = 0 ⇔ (2 − λ ) 2 − 1 = 0 ⇔ λ = 1, λ = 3.
4
Nguyễn Thị Vân
* Giá trị riêng của A + B không bằng giá trị riêng của A cộng với giá trị riêng của B.
3. Các giá trị riêng của A là nghiệm của phương trình det(A - λ I) = 0.
1− λ 4
+ det( A − λ I ) = = λ 2 − 4λ − 5 = 0 ⇔ λ = −1; λ = 5 .
2 3−λ
⎡ 2 4 ⎤⎡ x ⎤ ⎡ 0 ⎤ ⎡ −2 ⎤
λ = −1 : ( A − (−1)I ) = ⎢ ⎥⎢ ⎥=⎢ ⎥→ x= ⎢ ⎥;
⎣ 2 4 ⎢
⎦⎣ y ⎥
⎦ ⎣ 0 ⎦ ⎣ 1 ⎦
Các giá trị riêng của A + I là nghiệm của phương trình det(A+ I - λ I) = 0.
2−λ 4
+ det( A + I − λ I ) = = λ 2 − 6λ = 0 ⇔ λ = 0; λ = 6 .
2 4−λ
⎡ 2 4 ⎤ ⎡ x ⎤ ⎡0 ⎤ ⎡-2 ⎤
λ = 0:⎢ ⎥⎢ ⎥ = ⎢ ⎥ ⇔ x = y ⎢ ⎥ ( y ≠ 0);
⎣ 2 4 ⎦ ⎣ y ⎦ ⎣0 ⎦ ⎣1⎦
⎡1⎤
λ = 6, x = y ⎢ ⎥ ( y ≠ 0)
⎣-1⎦
A+I có các vectơ riêng chính là các vectơ riêng của A. Các giá trị riêng của nó bằng các giá
trị riêng của A cộng với 1.
4. det ( A − λ I ) = 0 → λ1 = 0; λ2 = 3
! ! !
λ , v là các giá trị riêng và véc tơ riêng nên thỏa mãn Av = λ v
! "! !
4 4 4
( )
Đặt µ = λ + λ + 2 ta có µ v = ( λ + λ + 2) v = A + A + 2I v nên µ = λ 4 + λ + 2 là
5.
5
Nguyễn Thị Vân
det( A − λ I ) = 0 ⇔ (1 − λ ) = 0 ⇔ λ = 1;
2
det( B − λ I ) = 0 ⇔ (1 − λ ) 2 = 0 ⇔ λ = 1;
*
det( AB − λ I ) = 0 ⇔ λ 2 − 3λ + 1 = 0 ⇔ λ = (3 − 5) / 2, λ = (3 − 5) / 2;
det( BA − λ I ) = 0 ⇔ λ 2 − 3λ + 1 = 0 ⇔ λ = (3 − 5) / 2, λ = (3 − 5) / 2.
* Giá trị riêng của AB không bằng giá trị riêng của A nhân với các giá trị riêng của B. Giá
trị riêng của AB bằng giá trị riêng của BA.
2−λ 2 2
2
det(C − λ I ) = 0 ⇔ 2 2−λ 2 = 0 ⇔ λ = 0, λ = − .
3
2 2 2−λ
⎡ − x2 − x3 ⎤ ⎡ −1⎤ ⎡ −1⎤
6. +λ = 0 : ( A − 0 I ) x = 0 ⇔ x = ⎢ x2 ⎥ = x2 ⎢ 1 ⎥ + x3 ⎢⎢ 0 ⎥⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ( x2 x3 ≠ 0).
⎢⎣ x3 ⎥⎦ ⎢⎣ 0 ⎥⎦ ⎢⎣ 1 ⎥⎦
⎡1⎤
2 2
+λ = − : ( A + I ) x = 0 ⇔ x = x1 ⎢⎢1⎥⎥ ( x1 ≠ 0)
3 3
⎢⎣1⎥⎦
7. det( A − λ I ) = 2 − λ 1
= (2 − λ )2 − 1 = 0 ⇔ λ = 1, λ = 3;
1 2−λ
2−λ 1
det( A − λ I ) = = (2 − λ ) 2 − 1 = 0 ⇔ λ = 1, λ = 3;
1 2−λ
⎡-1⎤
+λ = 1: x = ⎢ ⎥ ;
⎣1⎦
⎡1⎤
+λ = 3 : x = ⎢ ⎥ .
⎣1⎦
⎡ −1 1⎤ ⎡1 0 ⎤ ⎡ −1/ 2 1/ 2 ⎤ ⎡ −1 1⎤ ⎡12009 0 ⎤ ⎡ −1/ 2 1/ 2 ⎤
A=⎢ ⎥⎢ ⎥⎢ ⎥ ⇒ A 2009
= ⎢ 1 1⎥ ⎢ ⎥⎢ ⎥
⎣ 1 1⎦ ⎣0 3⎦ ⎣ 1/ 2 1/ 2 ⎦ ⎣ ⎦⎣ 0 32009 ⎦ ⎣ 1/ 2 1/ 2 ⎦
1 ⎡1 + 32009 32009 − 1⎤
A2009 = ⎢ ⎥.
2 ⎣32009 − 1 32009 + 1⎦
10. a) S⊥ = R3
6
Nguyễn Thị Vân
b) A = [1 1 1] ⇒ S = C ( A ) ⇒ S = N ( A) có cơ sở là: {(-1,1,0),(-1,0,1)}
T ⊥
⎡2 0 0 ⎤
c) A = ⎢ ⎥ ⇒ S = C ( AT ) ⇒ S ⊥ = N ( A) có cơ sở là: {(0,1,0)}
⎣0 0 3 ⎦
⎡1 0⎤
⎡1 2 3 ⎤
12. A = ⎢⎢ 2 1 ⎥⎥ S ⊥ = N ( AT ) AT = ⎢ ⎥ AT y = 0 → x3 = 1 → x2 = −2 → x1 = 1
⎢⎣ 3 2⎥⎦ ⎣0 1 2⎦
s1 = (3,1,0); s2 = (4,0,1)
⎡6 ⎤ ⎡3 ⎤ ⎡4⎤ ⎡1 ⎤
b) P = C ( A ) có cơ sở là {(1,-3,-4)}. Từ ⎢ 4⎥ = a ⎢1 ⎥ + b ⎢0 ⎥ + c ⎢ −3⎥ suy ra a =1,b =1, c = -1
⊥ T
⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢⎣5 ⎥⎦ ⎢⎣0⎥⎦ ⎢⎣1 ⎥⎦ ⎢⎣ −4⎥⎦
⎡7 ⎤ ⎡ −1⎤
Do đó u = 1 ; v = ⎢ 3 ⎥ .
⎢ ⎥
⎢ ⎥ ⎢ ⎥
⎢⎣1 ⎥⎦ ⎢⎣ 4 ⎥⎦
14. Ta thấy W = C(A) nên W⊥ =N( AT ).
⎡1 0 − 2 1 ⎤ ⊥
AT = ⎢ T
⎥ nên nghiệm tự do là x3 , x . Nghiệm đặc biệt của A là cơ sở của W
⎣ 0 1 3 − 2 ⎦
4
+) B = xA + b = (x, - x + 1, -1, 0)
17. (a) S = N ( A ) . Cơ sở của S là tập tất cả các nghiệm đặc biệt của phương trình.
!"
! T !"!
!"
! !# ! u1 . v 2 !!" −2 ⎛1 2 ⎞
u2 = v 2 - !" ! u1 = (1,0,1,0 ) -
! T !" ( −2,1,0,0 ) = ⎜ , , 1, 0⎟
u1 .u1 5 ⎝5 5 ⎠
!"
! T !!" !"
! T !"
!"
! !" ! u1 . v 3 !" u2 . v 3 !"
u3 = v 3 - !"
! T !"! u1 - " T " u 2
u1 .u1 u 2 .u 2
1
−2 ⎛1 2 ⎞ ⎛1 1 1 ⎞
= (1,0,0,1) - ( −2,1,0,0 ) - 5 ⎜ , , 1, 0⎟ = ⎜ , , − , 1⎟
5 6⎝5 5 ⎠ ⎝6 3 6 ⎠
5
⎡1 ⎤
⎢2 ⎥
b) Cơ sở của S ⊥ = C AT ( ) là ⎢ ⎥
⎢ −1⎥
⎢ ⎥
⎣ −1⎦
18. Do r (A) =3 nên không gian cột của A có các cơ sở là
8
Nguyễn Thị Vân
!"
! !#
! !"
!
v1 = (1, 0,0 ) ; v 2 = ( 2,0,3) ; v 3 = ( 4,5, 6 )
!"
! !" !
(
u1 = v1 = 1,0,0 )
!"
! 2
(
u2 = 2,0,3 - ) 1
( ) (
1,0,0 = 0, 0, 3 )
!"
! 4 18
(
u3 = 4,5,6 - ) 1
(1,0,0 -) 9
( ) (
0,0,3 = 0, 5, 0 )
!"
! !"
! !"
!
u u2 u3
Cơ sở trực chuẩn của C(A) là !"1 = (1,0,0 ) ; ! = ( 0, 0, 1) ;
!" ! = ( 0, 1, 0 )
!"
u1 u2 u3