Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

GV: VŨ THỊ THU HUYỀN TRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ

KIỂM TRA GIỮA KÌ LẦN 1

Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Góc A bằng 600 , O là tâm
hình thoi, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SO và mặt phẳng đáy bằng 450 . Tính theo
a thể tích khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3
A. 2a 3 . B. 3 2a 3 . C. . D. .
8 4
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với
đáy và SA  a 3 . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
4 6 3

1 
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y  4 x 2  6 x trên đọan  ;1 là.
2 
9
A. 4 . B. . C. 3 . D. 2 .
4

Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh AB  a; BC  3a; A ' C  a 26 . Thể
tích của khối hộp chữ nhật đó là
A. 12a 3 . B. 3 26 a 3 . C. 4a 3 . D. 6a 3 .

2x 1
Câu 5. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2x 1
A. Hàm số nghịch biến trên ¡ . B. Hàm số nghịch biến trên 1;    .
 1
C. Hàm đồng nghịch biến trên ¡ . D. Hàm số đồng biến trên  ;  .
 2
Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm của SB , N là điểm thuộc SD sao cho SN  2 ND . Tính
thể tích khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a 3 . B. V  a3 . C. V  a 3 . D. V  a3 .
36 6 8 12
Câu 7. Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  , tam giác ABC vuông
cân tại B , SA  a , SB hợp với đáy một góc bằng 30 . Tính khoảng cách giữa AB và SC
.
a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 4
Câu 8. Cho hàm số y  x3  3 x 2  3 x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1
GV: VŨ THỊ THU HUYỀN TRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 và đồng biến trên khoảng 1;   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .

Câu 9. Cho hàm số y  f  x  xác định trên ¡ và có đạo hàm f   x    x  1  x 2  1 . Mệnh đề


nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 .
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 . B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 .
Lời giải
Chọn B
Theo bài ra f   x    x  1  x 2  1  0  x  1, x  1
Ta có bảng biến thiên sau

Từ BBT suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 .


Câu 10. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng
a 2
cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Thể tích V của khối chóp đã cho là
2
a3 3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
9 3 2
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
1
AB  BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
2
Tính thể tích của khối chóp S . ACD ?
3
a3 3 a3 2 a3 a
A. . B. . C. D.
6 6 3 2
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có thể tích là V . Gọi M là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho
CM  3C ' M . Tính thể tích khối chóp M . ABC ?
3V V V V
A. B. C. D.
4 12 4 6
Câu 13. Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm chiều cao của hình chóp xuống 2 lần và
tăng diện tích đáy lên 4 lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng
2V V
A. . B. . C. 3V . D. 2V .
3 2
1
Câu 14. Kí hiệu  C  là đồ thị hàm số y  và I là giao điểm hai đường tiệm cận của  C  .
x2
Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc  C  thỏa mãn IM  2 ?

2
GV: VŨ THỊ THU HUYỀN TRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ
A. 3 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 1 điểm.
3 2
Câu 15. Đồ thị hàm số y  x  3 x  4 có hai điểm cực trị A, B . Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. 6. B. 5 2 . C. 2 5 . D. 4 3 .
2 x 2  8x  8
Câu 16. Cho hàm số y ( m là tham số). Gọi S là tập hợp các giá trị thực của m
2x  m  1
để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị A, B sao cho AB  5 . Tổng các phần tử của
S là.
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
1
Câu 17. Cho hàm số y  x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng
 ; 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;   .
m 2 x  2m
Câu 18. Cho hàm số y ( m là tham số). gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m
x 1
thỏa mãn max y  12 . Số phần tử của S là.
0;1

A. 7 . B. 6 . C. Vô số. D. 9 .
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Hình chiếu của S lên mặt
phẳng  ABCD  là trung điểm H của AB , SC tạo với đáy một góc 45 . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng  SCD  bằng:

a 3 a 2 a 5 2a 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
2
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  xác định trên ¡ và có đạo hàm f   x   x  x  1 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  ;0  . B. Hàm số nghịch biến trên  ;   .
C. Hàm số nghịch biến trên  0;1 . D. Hàm số nghịch biến trên 1;   .

1
Câu 21. Cho hàm số y  x 3  mx 2   2m  3 x  1 ( m là tham số). Gọi S là tập hợp các giá trị
3
nguyên âm của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;   . Số phần tử của S là:
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 3 .

2x  3
Câu 22. Cho hàm số y  ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
xm
 10;10 để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;    ?
A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 12 .
GV: VŨ THỊ THU HUYỀN TRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ

Câu 23. Cho hàm số  x 4  3x 2  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Hàm số có một điểm cực địa và không có điểm cực tiểu.
B. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
D. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  xác định trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 2  . B. Hàm số đại cực đại tại x  1 .
C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  4 .
1 2
Câu 25. Cho hàm số y 
3
 m  1 x3   m  1 x2  3x  1 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;    ?
A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1 .

You might also like