Professional Documents
Culture Documents
4. Lương Văn Tuỵ Lần 1
4. Lương Văn Tuỵ Lần 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Lovebook.vn sưu tầm Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc BCA 300 , SO ABCD và
3a
SO . Khi đó thể tích của khói chóp là
4
a3 2 a3 3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
8 4 8 4
Câu 2: Để đồ thị hàm số y x 4 2 m 4 x 2 m 5 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa
3 2 5 5 2
A. dm B. dm C. dm D. 2 2dm
2 2 2
x
Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y là
x 1
2
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 5: Tập xác định của hàm số y ln x 3 là
1
A. 0; B. e 2 ; C. 2 ;
e
3;
D.
Câu 6: Cho hàm số y x 3 6x 2 10. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 0
Đọc Bộ đề tinh túy Toán 2017 để có thể sở hữu toàn bộ đề thi thử THPT quốc gia 2017
Bộ 50 đề kèm lời giải chi tiết tặng kèm Bộ đề tinh túy Toán 2017 Your dreams-Our mission
Câu 7: Hàm số y f x xác định, liên tục trên khoảng K và có đạo hàm là f ' x trên K. Biết hình vẽ sau
x
-1 O 2
1 2 3 x
-1 O
-2
-3
Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 3x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. m 4 m 0 B. m 4 m 0 C. m 4 m 4 D. Một kết quả khác
Câu 9: Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên chiếc
3
chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng chiều cao của nó. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích
4
của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
Đọc Bộ đề tinh túy Toán 2017 để có thể sở hữu toàn bộ đề thi thử THPT quốc gia 2017
Bộ 50 đề kèm lời giải chi tiết tặng kèm Bộ đề tinh túy Toán 2017 Your dreams-Our mission
Câu 10: Hình chữ nhật ABCD có AD a; AB 3a; quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh AD ta được
hình trụ có thể tích là
9 3 a3
A. B. C. 3a 3 D. 9 a 3
4 4
7
Câu 11: Cho hàm số y . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
2x 5
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 12: Cho hàm số y x 4 2 x 2 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 1 và khoảng 0 ; 1
A. 0 ; 1
B. 0 ; 2.310 C. 0 D. R
Đọc Bộ đề tinh túy Toán 2017 để có thể sở hữu toàn bộ đề thi thử THPT quốc gia 2017
Bộ 50 đề kèm lời giải chi tiết tặng kèm Bộ đề tinh túy Toán 2017 Your dreams-Our mission
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B'C' D' có AB 2 a, AD 3a, AA' 3a. Gọi E là trung điểm của
cạnh B’C’. Thể tích khối chóp E. BCD bằng:
a3 4a3
A. B. a3 C. 3a 3 D.
2 3
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCD.A' B'C' D' có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ điểm A đến
a 6
mp(ABC) bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
2
4 3a 3 4a3
A. a3 B. 3a 3 C. D.
3 3
Câu 23: Rút gọn biểu thức loga b logb a 2 loga b logab b logb a 1. Ta được kết quả:
A. logb a B. 1 C. 0 D. loga b
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, SA a 6 . Đáy ABCD là hình thang vuông tại A
1
và B, AB BC AD a, Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ECD
2
a 30 a 2 a 26
A. R a 6 B. R C. R D. R
3 2 2
a
Câu 25: Cho khối nón đỉnh O trục OI, bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng . Mặt phẳng (P) thay đổi
2
luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác AOB. Diện tích lớn nhất của tam giác AOB là:
a3 3a 3 3a 3 5a 3
A. B. C. D.
2 4 8 8
Câu 26: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số là hàm số nào?
O x
A. y x 2 2 x 2 B. y x 3 3x 2
C. y x 4 2 x 2 1 D. y x 3 3x 2 1
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x m x 2 x 1 có đường tiệm cận
ngang?
A. m 1 B. m 0 C. m 0 D. m 1
Đọc Bộ đề tinh túy Toán 2017 để có thể sở hữu toàn bộ đề thi thử THPT quốc gia 2017
Bộ 50 đề kèm lời giải chi tiết tặng kèm Bộ đề tinh túy Toán 2017 Your dreams-Our mission
2x 1
Câu 28: Cho hàm số y ln . Khi đó đạo hàm ý của hàm số là
x1
3 x1 2 1 3
A. B. C. D.
2x x 1
2
2x 1 2x 1 x 1 2x2 x 1
Câu 29: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức H x 0 , 025x 2 30 x trong đó x là
liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho
bệnh nhân trên để huyết áp giảm nhiều nhất?
A. 10 B. 20 C. 30 D. 15
Câu 30: Cho khối lăng trụ ABC. A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:
1 1 1
A. V B. V C. V D. V
2 6 3
Câu 31: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a 2 4b2 12 ab. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. ln a 2b 2 ln 2 ln a ln b B. ln a 2b ln a ln b
1
2
C. ln a 2b 2ln 2
ln a ln b D. ln a 2b 2ln 2 ln a ln b
1 1
2 2
Câu 32: Tam giác ABC vuông tại B. AB 2 a , BC a. Cho tam giác ABC quay một vòng quanh cạnh huyền
V1
AC . Gọi V1 là thể tích khối nón có đường sinh AB , V2 là thể tích khối nón có đường sinh BC . Khi đó tỉ số
V2
bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 2 2
x 1
Câu 33: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 1; 3 là:
2x 1
2
A. GTNN bằng 1; GTLN bằng 3 B. GTNN bằng 0; GTLN bằng
7
2
C. GTNN bằng 0; GTLN bằng 1 D. GTNN bằng
; GTLN bằng 0
7
Câu 34: Tam giác ABC vuông tại B, AB 10, BC 4. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC. Thể tích
khối tròn xoay do hình thang vuông BMNC quay một vòng quanh MB là:
40 20 120 140
A. B. C. D.
3 3 3 3
x2 2 x 3
Câu 35: Bất phương trình 2 2 có tập nghiệm là:
góc với đáy, AB a , AD 2 a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng a 2. Thể tích của khối
chóp S. ABCD bằng:
4a3 2a3
A. B. 3a 3 C. a3 D.
3 3
Câu 37: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Đọc Bộ đề tinh túy Toán 2017 để có thể sở hữu toàn bộ đề thi thử THPT quốc gia 2017
Bộ 50 đề kèm lời giải chi tiết tặng kèm Bộ đề tinh túy Toán 2017 Your dreams-Our mission
O x
x 1 x2
A. y B. y x 3 3x 2 1 C. y x 4 2 x 2 1 D. y
x1 x1
Câu 38: Thiết diện qua trục hình nón là tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng 2 a. Thể tích hình nón
là:
a3 2 a 3 a3
A. B. C. a 3 D.
4 6 3
Câu 39: Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y x 3 3x 2 là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
Câu 40: Giải phương trình 3 x 6 3 x. Ta có tập nghiệm bằng:
A. 1; log 3 2 B. 2; 3 C. 1 D. 3
Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA a , AB AC 2a , BAC 120 0. Thể tích của khối
chóp S. ABC bằng:
3a 3 2 3a 3 a3
A. B. C. D. 3a 3
3 3 3
x2 4x 1
Câu 42: Đồ thị hàm số y có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng d : y ax b. Khi đó tích ab bằng:
x1
A. 8 B. 2 C. 6 D. 2
2x 4
Câu 43: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y . Khi đó hoành độ trung
x 1
điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
5 5
A. 1 B. C. 2 D.
2 2
1 1 1
Câu 44: Cho x 0, x 1 thỏa mãn biểu thức ... M. Chọn khẳng định đúng trong
log 2 x log 3 x log 2017 x
các khẳng định sau:
2017! 2017!
A. x 2017 B. x 2017 M C. x D. x M 2017!
M M
2 3
x x 2
Câu 45: Bất phương trình 2 3 có tập nghiệm là:
4
Câu 46: Hàm số y 4 x 2 1 có tập xác định là:
1 1 1 1
A. \ ; B. C. 0; D. ;
2 2 2 2
Câu 47: Hàm số f x có đạo hàm f ' x x 2 x 2 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đọc Bộ đề tinh túy Toán 2017 để có thể sở hữu toàn bộ đề thi thử THPT quốc gia 2017
Bộ 50 đề kèm lời giải chi tiết tặng kèm Bộ đề tinh túy Toán 2017 Your dreams-Our mission
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 0;
2
A. f x 1 x ln 2 x 2 ln 5 0 B. f x 1 x 2 x log 2 5 0
C. f x 1 x x 2 log 2 5 0 D. f x 1 x 2 x log 2 5 0
1D 2C 3A 4A 5A 6A 7B 8A 9C 10A
11B 12A 13B 14A 15D 16D 17A 18D 19C 20C
21B 22A 23C 24B 25B 26B 27D 28D 29D 30B
31C 32C 33B 34A 35A 36B 37B 38C 39D 40B
41A 42D 43D 44C 45D 46A 47B 48A 49D 50B
Đọc Bộ đề tinh túy Toán 2017 để có thể sở hữu toàn bộ đề thi thử THPT quốc gia 2017
Câu 1: Chọn C Phân tích: Đây là bài toán khá hay và khi
tính toán cần phải áp dụng bất đẳng thức
Phân tích: BCA 30 BCD 60 nên tam
vào đề tìm giá trị lớn nhất của thể tích .
giác BCD là tam giác đều suy ra
a2 3 a2 3 Đặt tên các đỉnh như hình vẽ
SABCD 2SBCD 2. . Nên thể tích
4 2
Gọi độ dài cạnh đáy hình của hình chóp tứ
hình cần tính là
giác đều là x.Theo bài ra ta có chiều cao của
1 1 3a a 2 3 a 3 3
VS. ABCD SO.SABCD . . hình tam giác là mặt bên của hình chóp tứ
3 3 4 2 8
BD x 5 2 x
giác đều là DI BK
Câu 2 : Chọn C 2 2
Phân tích: hàm số y x4 2 m 4 x2 m 5 Khi đó chiều cao của hình chóp tứ giác đều
có y ' 4 x3 4 m 4 x . Để đồ thị hàm số đã
2
x 5 2 x
2
V x x 0;
x 0 2 2
y ' 0 4x x2 m 4 0 2
3 2
x m 4 0 *
Đến đây có nhiều cách giải nhưng cách giải
Để phương trình y ' 0 có 3 nghiệm phân nhanh nhất có lẽ là ta thay tưng đáp án vào
biệt thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân và xét từng giá trị của các đáp án đã cho để
biệt hay 4 m 0 m 4 . Nên phương trình tìm kết quả đúng!
(*) có 2 nghiệm phân biệt là x1 4 m ,
Câu 4 : Chọn D
x2 4 m
Phân tích:
Giả sử các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:
cho lần lượt là : A
4 m ; m2 9m 11 , đường thẳng y yo là đường tiệm cận
ngang (gọi tắt là tiệm cận ngang) của đồ
2
B 0; 0 , C 4 m ; m 9m 11 . thị hàm số y f x nếu lim f x yo
x
hoặc lim f x yo
x
Theo bài ra ta có trọng tâm của tam giác
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số :
ABC là O 0; 0 nên ta có đường thẳng x xo là đường tiệm cận
đứng (gọi tắt là tiệm cận đứng) của đồ
0
0 2 m2 9 m 11 thị hàm số y f x nếu lim hoặc
3
x xo
m1
lim hoặc lim hoặc lim
0 4m 4m x xo x xo x xo
0 3 Cách nhận biết số đường tiệm cận
u x
Câu 3 : Chọn D Cho hàm phân thức f x
v x
a) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã Câu 8 : Chọn A
cho là số nghiệm của hệ phương trình Phân tích: phương trình đã cho tương đương
v x 0
với x 3 3x 4 m 4 (*) . để tìm số nghiệm
u x 0
của (*) là ta tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi
y x 3 3 x 4 ( hình vẽ đã cho ) và đường
deg u x deg v x trong đó deg là bậc
của đa thức thẳng d : y m 4 (là đường thẳng song song
Từ lý thuyết và nhận xét trên ta dễ dàng thấy với trục hoành ) Phương trình (*) có 2 nghiệm
được đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận hay đường thẳng d cắt đồ thị hàm số đã cho tại
gồm 2 đường tiệm cận ngang là y 1; y 1 và 1
m 4 0 m 4
đường tiệm cận đứng là x 0 2 điểm phân biệt hay
m 4 4 m 0
Câu 5 : Chọn C Câu 9 : Chọn A
Phân tích: nhiều em đã mặc định rằng ln x 0 Phân tích: theo bài toán ta sẽ có được bán kính
với x nên có tập xác định là 0;
2r
2
đáy của hình trụ là r1 r2 r 3
Câu 10 : Chọn D
Quay lại với bài toán ta có : điều kiện để căn
Phân tích: khi quay hinh chữ nhật một vòng
1
thức tồn tại là ln x 3 0 ln x 3 x
e3 quanh cạnh AD thì được hình trụ có chiều cao là
5
Ta thấy y ' 0 x 4;0 nên hàm số đã cho
7
TCĐ của đồ thị hàm số y là x và
2x 5 2
đồng biến trên khoảng 4;0 và ngược lại hàm
TCN là y 0
số đã cho nghịch biến trên các khoảng ; 4
và 0; ax b
Nhắc lại đồ thị hàm số y có TCĐ là
cx d
Câu 7 : Chọn B
Phân tích: các em nhìn vào đồ thị hàm số f ' x x
d
và TCN là y
a
c c
thì thấy nó chỉ đổi chiều khi x đi qua điểm 2 hay
Câu 12:Chọn C
tại điểm đó thì hàm số đạt cực trị và khi x đi qua
Phân tích:Hàm số y x4 2x2 1 có
điểm 1 thì đồ thị hàm số không đổi dấu nên nó
y ' 4x3 4x . Xét tính biến thiên của y ' ta có
không có cực trị tại đó
x 1 của đáp án đề cho để được đáp án chính xác
y ' 0 4x3 4x 0
0 x 1 nhất nhé !
Nên hàm số đã cho nghịch biến trong các Câu 15 : Chọn B
khoảng ; 1 và 0;1 . Ngược lại thì ta có Phân tích: anh sẽ giải nhanh câu này và phần ý
VSAB ' C ' SA SB ' SC ' cạnh huyền BM của tam giác ABM
2 1 1
. . 1. .
VSABC SA SB SC 3 2 3 Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo ra là
1 1 1
Mà VSADC VSABC VSABCD nên V AB.AC 2 AB.AM 2 96
2 3 3
m 0 được m2 1 m 1
3m 0
x 0 3
x Câu 20 : Chọn B
' m 3m m 1 0
2
x 3 2
2 Phân tích: đối với dạng bài toán này có thể thử
Phân tích: kết quả chính xác , các em có thể là như sau
log 9 6 x log 3 2 x
2
50 2 50
tương tự như câu 17 , chúng ta cũng xét 2 3 3
9 6x 3 2x
2
50 2 50
trương hợp của tham số m , và trường hợp m=0
x 0
cũng không thỏa mãn
x 2.3
50
y ' x0 0
Câu 24 : Đáp án khác
o
y '' x 0 y '' xo 0 Phân tích:
Vì x2 là điểm cực điểm của hàm số Để tìm bán kính mặt cầu của những khối
y x3 3x2 3 m2 1 x nên ta có
chóp mà hình dạng của nó không có gì đặc
biệt thì phương pháp chung đó là :
2
- Xác định đường cao khối chóp SH. Xác a 6
R a IK
2 2
2a
2
định K là tâm vòng tròn ngoại tiếp đáy. 2
- Dựng trục đường tròn đáy: Là đường 2
SC 2
KF 2 IK EF
SC 2
R2 IE2
thẳng qua tâm vòng tròn ngoại tiếp đáy và 4 4
2
vuông góc với đáy( Đường thẳng này song a 6
R a IK
2 2
2a
2
AB 2 AH 2 a2 x2 khi đó diện tích tam giác giảm nhiều nhất thì ta cần tiêm với liều lượng là
2
Cách 2 : áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
1 a
S OH.AB x 2 a 2 x 2 3
x x 60 2 x
2 y 0,0125.x.x. 60 2 x 0,0125
2
100
3
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
dấu bằng xẩy ra khi x x 60 2 x x 20
a2
2 x2 a2 x2 Cũng tương tự như thế nhưng nếu các em nhìn
a 5
S x . a x 4
2 2 2
a2
2 2 8 nhanh ra nó thì sẽ tiết kiệm hơn đó !
Câu 27: Chọn D Phân tích: thể tích hình chóp thì sẽ được tính
1 1
Ta có x m x 2 x 1 x m x 1
x x2 Lấy ln 2 vế của phương trình trên ta có
ln a 2b 2ln 2 ln a ln b
1 m 0 1
tiệm cận ngang thì m 1 2
1 m 0
Câu 32 : Chọn B
Câu 28 : Chọn C
Phân tích: Khi quay hình tam giác ABC quanh
AB / / DC d AB, SD d AB, SCD d B, SCD
cạnh AC thì hình nón có đường sinh là AB thì
Ta có
d B , SCD DB 2 nên
sẽ nhận BH là bán kính hình tròn đáy , và hình d O , SCD DO
x 1 3
có OK d O, SCD a 2
2
Phân tích: hàm số y có y ' 0
2x 1
2
2 x 1 Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác SOH
1 1 1 1
nên hàm số đã cho đồng biến trên ; và vuông tại O ta có 2
2
SO a
2 OK SO OH 2
1 2
1 Thể tích hình cần tính là V a.a.2a a3
; . Vì hàm số đã cho liên tục và xác địn 3 3
2
Câu 37: Chọn A
trên 1; 3 nên ta có GTNN của hàm số đó là
Phân tích: đề không cho số liệu gì ta chỉ nhìn
Phân tích: vì cơ số của bất phương trình đã cho Phân tích: thiết diện của hình nón với mặt
lớn hơn 1 nên ta có x 2 2 x 3 1 x 3 phẳng qua đỉnh của nón là hình tam giác vuông
Câu 36: Chọn D cân có độ dài là 2a nên ta tính được chiều cao và
Phân tích: Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo bán kính đáy của hình nón là a ( tương ứng là
của đáy của hình chóp chiều cao của hình tam giác vuông cân tại đỉnh
SAC ABCD huyền của hình vuông cân sẽ đi qua tâm của
SBD ABCD SO ABCD a 3
đáy). Nên thể tích hình cần tính là V
SO SAC SBD 3
Câu 39: Chọn B
Phân tích: với dạng bài toán này các em thử đáp Nên a.b 2. 4 8
Cách giải chi tiết Phân tích: phương trình hoành độ giao điểm là
3x 3 2x 4 x 3
x 1 x2 2x 3 0
3 6 3 9 3 6 0 x
x x x x
x1 x 1 x 1
3 2
Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng
Câu 41: Chọn A
x M xN
Phân tích: áp dụng công thức tính thể tích bình MN là xI 1
2
thường để tính thôi các em !
Câu 44 : chọn D
3
1 1 1 a 3
V SA.SABC a. .2a.2a.sin120 Phân tích: ta có các nhận xét sau :
3 3 2 3
1
Lưu ý khi diện tích hình tam giác khi đã biết 2 log a b.log b a 1 log b a
log b a
đồ dài 2 cạnh và góc xen giữa là M log x 2 log x 3 ... log x 2017
S
1
AB.AC.sin AB, AC M log x 2.3...2017 log x 2017!
2
Câu 42 : Chọn A x M 2017!
Câu 45 : Chọn B
x2 4x 1
Phân tích: hàm số y có
x1 Phân tích: bất phương trình đã cho tương
2x 4 x 1 x 2
4x 1 x 2
2x 5 đương với
y'
x 1 x 1
2 2
x
2 3
x
74 3 74 3 74 3
2 3
x 1 6
y' 0
x 1 6 1
7 4 3 x 1
7 4 3
x
A 1 6; 6 2 6 , B 1 6; 6 2 6 Câu 46 : Chọn A
4.106 1 1% 2 4.106 1 1% 1 1%
4.106 1 1% 4.106 1 1% 4.106 1 1%
3 2
tiền là
4.106
1 1% 1 1% 1
11
1%
46730012,05
Vì đến đầu tháng 12 mẹ mới rút nên mẹ được
Câu 49 : Chọn C
Câu 1: Chọn C Thể tích hình cần tính là
Phân tích: BCA 30 BCD 60 nên tam giác 1
2
5 2 x x 2 5 2
BCD là tam giác đều. V x2 x 0;
3 2 2 2
a2 3 a2 3
Suy ra SABCD 2SBCD 2. . Đến đây có nhiều cách giải nhưng cách giải
4 2
nhanh nhất có lẽ là ta thay từng đáp án vào và
Nên thể tích hình cần tính là
xét từng giá trị của các đáp án đã cho để tìm kết
1 1 3a a 2 3 a 3 3
VS. ABCD SO.SABCD . . quả đúng!
3 3 4 2 8 Câu 4 : Chọn D
Câu 2 : Chọn C
Phân tích:
Phân tích: Hàm số y x4 2 m 4 x2 m 5 có Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: đường
y ' 4 x3 4 m 4 x . Để đồ thị hàm số đã cho có thẳng y yo là đường tiệm cận ngang (gọi tắt là
3 điểm cực trị thì phương trình y ' 0 có 3 tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y f x nếu
nghiệm phân biệt lim f x yo hoặc lim f x yo
x x
Ta thấy :
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số : đường
x 0
y ' 0 4x x2 m 4 0 2 thẳng x xo là đường tiệm cận đứng (gọi tắt là
x m 4 0 *
tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số y f x nếu
Để phương trình y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt
lim hoặc lim hoặc lim hoặc
thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác x xo x xo x xo
0 hay 4 m 0 m 4 . lim
x xo
Nên phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt là
Cách nhận biết số đường tiệm cận:
x1 4 m , x2 4 m
u x
Giả sử các điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho Cho hàm phân thức f x
v x
lần lượt là : A
4 m ; m2 9m 11 , B(0; m 5) ,
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là số
C 4 m ; m2 9m 11 . nghiệm của hệ phương trình
v x 0
Theo bài ra ta có trọng tâm của tam giác ABC là u x 0
O 0; 0 nên ta có Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi
m 5 2 m 9 m 11
2
deg u x deg v x trong đó deg là bậc của đa
0
3 thức .
m1
0 4m 4m Từ lý thuyết và nhận xét trên ta dễ dàng thấy
0 3
được đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận
gồm 2 đường tiệm cận ngang là y 1; y 1 và
Câu 3 : Chọn D
Phân tích: Đây là bài toán khá hay và khi tính 1 đường tiệm cận đứng là x 0
toán cần phải áp dụng bất đẳng thức vào để tìm Câu 5 : Chọn C
giá trị lớn nhất của thể tích. Phân tích: Nhiều em đã mặc định rằng ln x 0
Đặt tên các đỉnh như hình vẽ với x nên có tập xác định là 0;
Gọi độ dài cạnh đáy hình của hình chóp tứ giác Tuy nhiên đó là đáp án sai vì các em đã học
đều là x. Theo bài ra ta có chiều cao của hình không kĩ lý thuyết và nhớ nhầm điều kiện tồn
tam giác (là mặt bên của hình chóp tứ giác đều) tại của hàm ln với tập giá trị của hàm ln . Điều
BD x 5 2 x kiện tồn tại của hàm y ln x là x 0
là DI BK
2 2 Quay lại với bài toán ta có : Điều kiện để căn
Khi đó chiều cao của hình chóp tứ giác đều 1
2
thức tồn tại là ln x 3 0 ln x 3 x 3
5 2 x x 2 e
được tạo thành là h Câu 6 : Chọn D
2 2
Phân tích: Để xét tính đồng biến nghịch biến
của hàm số nào đó ta thường xét dấu của đạo
hàm bậc nhất của hàm đó
Hàm số y x 3 6 x 2 10 có y ' 3x2 12x x 1
y ' 0 4x3 4x 0
Ta thấy y ' 0 x 4;0 nên hàm số đã cho 0 x 1
đồng biến trên khoảng 4; 0 và ngược lại hàm Nên hàm số đã cho nghịch biến trong các
khoảng ; 1 và 0;1 . Ngược lại thì ta có
số đã cho nghịch biến trên các khoảng ; 4
hàm số đồng biến trên các khoảng 1; 0 và
và 0;
Câu 7 : Chọn B 1;
Phân tích: Các em nhìn vào đồ thị hàm số f ' x Câu 13 : Chọn A
Phân tích: Để giải quyết được bài toán này các
thì thấy nó chỉ đổi chiều khi x đi qua điểm 2 hay
em cần dựng được mặt phẳng đi qua AC’ và
tại điểm đó thì hàm số đạt cực trị và khi x đi qua
song song với BD sau đó tìm giao điểm của nó
điểm 1 thì đồ thị hàm số không đổi dấu nên nó
với các cạnh SB,SD
không có cực trị tại đó
Để dựng được mặt phẳng đi qua AC’ và song
Câu 8 : Chọn A
song với BD ta làm như sau : Gọi O là giao điểm
Phân tích: Phương trình đã cho tương đương
của AC và BD , gọi I là giao điểm của SO và
với x 3 3x 4 m 4 (*) . Để tìm số nghiệm
AC’. Qua I kẻ B’D’ song song với BD , khi đó ta
của (*) ta tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
có mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng (AD’C’B’)
y x 3 3 x 4 (hình vẽ đã cho) và đường Ta dễ dàng nhận thấy rằng I là trọng tâm của
thẳng d : y m 4 (là đường thẳng song song SI 2
tam giác SAC nên .
với trục hoành) SO 3
Phương trình (*) có 2 nghiệm hay đường thẳng SD ' SI SB ' 2
Theo định lí Ta lét ta có .
d cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm phân biệt SD SO SB 3
m 4 0 m 4 Áp dụng công thức tính tỉ số thể tích của khối
hay chóp tam giác (tứ diện ta có)
m 4 4 m 0
VSAD ' C ' SA SD ' SC ' 2 1 1
Câu 9 : Chọn A . . 1. .
VSADC SA SD SC 3 2 3
Phân tích: Theo bài toán ta sẽ có được bán kính
VSAB ' C ' SA SB ' SC ' 2 1 1
2r 1. .
2
đáy của hình trụ là r1 r2 r 3 . .
VSABC SA SB SC 3 2 3
2r
4 3
1
V1 8 Mà VSADC VSABC VSABCD nên
Tỉ số thể tích là 3 9V1 8V2 2
2
V2 4r. r 3 9
1 1 V
VSAD ' C ' B' VSAD ' C ' V SAB' C ' .2. VSABCD
Câu 10 : Chọn D 3 2 3
Phân tích: Khi quay hình chữ nhật một vòng Câu 14 : Chọn C
quanh cạnh AD thì được hình trụ có chiều cao là Phân tích: Đây là một câu dễ nếu các em không
AD và bán kính đáy là DC thể suy luận nhanh thì nên thử các trường hợp
của đáp án đề cho để được đáp án chính xác
Thể tích cần tính là V B.h a.. 3a 9a3
2
nhất nhé !
Câu 11 : Chọn A Câu 15 : Chọn B
Phân tích: Đây là hàm bậc nhất trên bậc nhất Phân tích: Anh sẽ giải nhanh câu này và phần ý
nên nó có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng. tưởng giải anh sẽ nói chi tiết ở câu 24.
7 5 Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
TCĐ của đồ thị hàm số y là x và
2x 5 2 Kẻ SH AB ta có
TCN là y 0 SAB ABCD
ax b
Nhắc lại đồ thị hàm số y có TCĐ là AB SAB ABCD SH ABCD
cx d
d a SH AB , SH SAB
x và TCN là y
c c a 3
Câu 12 : Chọn C Và SH (các em nhớ nhanh cách tính
2
Phân tích: Hàm số y x4 2x2 1 có đường cao của tam giác đều có cạnh là a nhé)
y ' 4x3 4x . Xét tính biến thiên của y ' ta có
Qua O dựng trục đương tròn của đáy, dựng Câu 19 : Chọn B
đường trung trực của SH , hai đường thẳng này Phân tích: Nhớ lại điều kiện để điểm x xo là
giao nhau tại I và I là tâm của mặt cầu ngoại cực đại (cực tiểu) của hàm số đã cho là
y ' x0 0
tiếp cần tìm
Tính R : R IO 2 OC 2
SH 2 AC 2 a 11
4
4
4 o
y '' x 0 y '' xo 0
Câu 16 : Chọn C Vì x 2 là điểm cực điểm của hàm số
Phân tích: Khi quay tam giác BMC quanh cạnh
y x3 3x2 3 m2 1 x nên ta có
y ' 2 0
AB ta thấy khối tròn xoay tạo ra sẽ là hình có thể
tích bằng thể tích hình nón có đường cao là cạnh
AB và đường sinh là cạnh BC trừ đi hình nón có y '' 2 0
đường cao là cạnh AB và đương sinh là cạnh Giải hệ bất phương trình này ta được
huyền BM của tam giác ABM m2 1 m 1
Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo ra là Câu 20 : Chọn B
1 1 Phân tích: Đối với dạng bài toán này có thể thử
V AB.AC 2 AB.AM 2 96
3 3 bằng máy tính CASIO , tuy nhiên người ra đề đã
Câu 17: Chọn B ra số quá to để khi thử máy tính không ra được
Phân tích: TXĐ : D kết quả chính xác , các em có thể làm như sau
Hàm số đã cho có y ' 3mx2 2mx m 1
log 3 9 50 6 x 2 log
3 2x 3
50
m 0 Câu 21 : Chọn C
3m 0
x 0 3
x Phân tích:
' m 3m m 1 0
2
x 3 2
2 3
3
1
2
VE.BCD d E, BCD .SBCD .AA '. SABCD 3a3
1 1
cao của khối chóp)
AD 2a D 0; 2a;0 , AS a 6 S 0; 0; a 6 ,
- Dựng mặt phẳng trung trực của một cạnh bên
cắt trục đường tròn tại điểm I là tâm mặt cầu BC a C a; a;0 . Vì E là trung điểm của AD
nên E 0; a; 0
ngoại tiếp khối chóp
(Thông thường ta xác định tâm I theo cách
Khi đó bài toán trở thành viết phương trình mặt
kẻ IE vuông góc với SA1 tại trung điểm E của
cầu đi qua 4 điểm S,E,D,C khi đã biết tọa độ của
SA1 ) chúng. Để không phức tạp trong tính toán các
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp em nên cho a 1 khi đó tọa độ các điểm sẽ là
theo công thức sau :
R2 IA12 IK 2 KA12 1 và
E 0;1; 0 , C 1;1; 0 , D 0; 2; 0 , S 0; 0; 6
Phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm đó có dạng:
SA12 SA12
KF 2 IK EF 2 với
2
R
2
IE2 x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0
4 4
K là hình chiếu của E lên đáy (với d a2 b2 c 2 R2 )
Quay lại với bài toán trên , ta có thể làm theo 2 Lần lượt thay tọa độ các điểm S,D,E,C vào
cách: một cách là dựng hình như trên và cách phương trình trên ta có hệ phương trình sau:
còn lại là dùng phương pháp tọa độ hóa. 1
Cách 1 : Trình bày theo phương pháp a 2
1 2b d 0
hình học không gian. 3
6 2 6 c d 0 b
Trước tiên ta tính toán các số liệu của bài toán : 2
4 4b d 0 2 6
AC CD a 2 , SC SA 2 AC 2 2 2 a 2 2 a 2 b d 0 c
Gọi K là trung điểm của cạnh CD . Dựng trục 3
đường tròn của đáy là đường thẳng đi qua K và d 2
song song với SA (chiều cao của hình chóp) 19
R a2 b2 c 2 d
Gọi E là trung điểm của SC, qua E kẻ đường 6
thẳng vuông góc với SC và cắt trục đường tròn Câu 25 : Chọn D
của đáy tại I . Ta có I là tâm của mặt cầu của Phân tích: Thiết diện của mặt phẳng đi qua đỉnh
hình chóp ngoại tiếp S.CDE nón với nón là hình tam giác có đỉnh là đỉnh nón
Kẻ EF / /SA suy ra EF ABCD . Theo công Gọi H là trung điểm của AB , khi đó ta có
thức đã nói ở trên ta có : IH AB . Đặt IH x . Ta lần lượt tính được độ
2 dài các đoạn sau theo x và a .
a 6
R a IK
2 2
2a
2
a
2
2
OH OI IH x 2 và
2 2
2
SC 2 SC 2
KF 2 IK EF
2
R2 IE2
4 4 AB 2 AH 2 a2 x2 khi đó diện tích tam giác
2 OAB sẽ được tính là :
a 6
R a IK
2 2
2a
2
2
2 1 a
S OH.AB x 2 a 2 x 2
a2
2 2
R 2 IK 2 KD 2 IK 2 Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
2
4a a2
Từ 2 phương trình trên ta có IK 2 x2 a2 x2
a 4 5
6 S x . a x
2 2 2
a2
2
2 2 8
4a a 2
2
19 Câu 26 : Chọn B
R a
6 2 6 Câu 27 : Chọn D
Cách 2 : Sử dụng phương pháp tọa độ Phân tích: Anh đã nói ở câu trên cách tìm tiệm
hóa cận ngang và tiệm cận đứng nên anh không
Trong mặt phẳng không gian cho hệ tọa độ nhắc lại nữa.
Oxyz với O A , tia AD trùng với tia Oy, tia AB Ta có x m x 2 x 1 x m x 1
1 1
trùng với tia Ox, tia AS trùng với tia Oz x x2
lim x 1 m , lim x 1 m để tồn tại đường Câu 33 : Chọn B
x x
y'
2x 4 x 1 x2 4x 1 x2 2x 5
4
4x2 1
1
nên điều kiện xác định là
x 1 x 1
4
4x 1
2 2 2
x 1 6 1 1
y' 0 4 x2 1 0 x x hay tập xác đinh của
2 2
x 1 6
1 1
Giả sử 2 điểm cực trị lần lượt là nó là \ ;
2 2
A 1 6; 6 2 6 , B 1 6; 6 2 6 Câu 47 : Chọn A
Khi đó phương trình đi qua 2 điểm A,B là Câu 48 : Chọn A
Phân tích:
Cuối tháng 1 người mẹ đó nhận được :
4.106 1 1%
Cuối tháng 2 người mẹ đó nhận được
4.106 1 1% 4.10 6 1 1%
4.106 1 1% 4.106 1 1%
2
…
Cuối tháng thứ 11 người mẹ đó nhận được số
tiền là
4.106 1 1% 4.106 1 1% .. 4.106 1 1%
11 10
4.106
1 1% 1 1% 1
11
1%
46730012,05
Vì đến đầu tháng 12 mẹ mới rút nên mẹ được
công thêm cả tiền lương của tháng 12 nữa nên
tổng số tiền mẹ sẽ nhận được là
46730012,05 4.106 56730000
Lưu ý ta có công thức tính toán với bài toán : ‘
hàng tháng gửi vào ngân hàng a đồng , lãi xuất
r% , thì số tiền thu được sau n tháng là
r
công thức này )
Câu 49 : Chọn C
Phân tích: Nhiều em không phân biệt được giá
trị cực đại với giá trị lớn nhất.
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy được giá trị
cực đại của hàm số là bằng 2 và giá trị cực tiểu
của hàm số là bằng 0 (đây cũng là giá trị nhỏ
nhất luôn). Hàm số đạt cực đại tại x=5 và đạt cực
tiểu tại x=2 và x=8 , hàm số đã cho có 2 cực tiểu
và 1 cực đại.
Câu 50 : Chọn C
Phân tích: Lấy logarit cơ số 2 của 2 vế bất
phương trình ta có
f x 1 log 2 f x 0 x x2 log 2 5 0
x x log 2 5 0
2