Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

QUÁ TRÌNH LẤY MẪU

Một cần cơ học thực hiện tất cả các hoạt động lấy mẫu
với:
● Cảm biến mực chất lỏng

● Làm ấm thuốc thử trước ở 37°C

● Rửa kim hút tự động


● Thể tích mẫu: 2.0 μl ÷ 99 μl (0.25 μl incr.)
DANH SÁCH ỨNG DỤNG CHUYÊN DỤNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT ● Thể tích thuốc thử 1: 2.0 μl ÷ 348 μl (1 μl incr.)

● Thể tích thuốc thử 2: 2.0 μl ÷ 330 μl (1 μl incr.)


Máy SAT 450 có tất cả những thông số được MÔ TẢ HỆ THỐNG ● Thể tích thuốc thử 3: 2.0 μl ÷ 330 μl (1 μl incr.)
cài đặt dựa trên bộ thuốc thử AMS dưới đây ● Máy để bàn, hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên,hệ ● Pha loãng mẫu trước
thống mở thích hợp cho xét nghiệm sinh hóa lâm sàng ● Mẫu sau pha loãng
và xét nghiệm miễn dịch ● Mẫu sau cô đặc
SINH HÓA LÂM SÀNG – MIỄN DỊCH – CHẤT ĐỘC LOẠI PHÂN TÍCH KHAY PHẢN ỨNG
Điểm cuối, động học, độ sai lệch,
ĐƠN GIẢN VÀ CÔNG NGHỆ

Phương pháp Thuốc lạm dụng Chứa 80 cuvettes chia thành 4 giá đỡ với 20 cuvettes mỗi
Mô tả Bichromatic, thời gian cố định và đo độ
giá và thực hiện các hoạt động sau:
đục miễn dịch
● Tự động làm sạch cuvettes
● Lên đến 999 xét nghiệm, người dùng có thể lập trình
● Giám sát liên tục chất lượng cuvettes
● Kiểm soát nhiệt độ phản ứng tại 37°C ± 0.3
 AMYLASE - Dung dịch Enzyme CNPG3 AMPHETAMINE / METHAMPHETAMINE QUẢN LÝ THUỐC THỬ
ALBUMIN - Dung dịch Đo màu BCG BARBITURATES Lên đến 72 thuốc thử được nạp vào trong gian lạnh và COMPUTER (Yêu cầu tối thiểu)
BILIRUBIN Total - Dung dịch Đo màu Jendrassik-Groff BENZODIAZEPINES được phân phối vào: ● CPU: Intel or AMD
BILIRUBIN Direct - Dung dịch Đo màu Jendrassik-Groff CANNABINOIDS (THC) ● 4 khay có thể tháo rời ● Bộ nhớ: Ram 2 Gb
CALCIUM ARSENAZO - Dung dịch Đo màu COCAINE ● Có thể nạp vào hệ thống bình chứa dung tích 50/20/5 ml ● Ổ cứng: 250 Gb
CALCIUM OCP - Dung dịch Đo màu ECSTASY (MDMA) ● Thêm 8 vị trí cho bình chứa dung dích 5 ml ● Màn hình: 17“
CHLORIDE - Dung dịch Đo màu EDDP ● Kết nối: Cổng USB and/or RS232
CHOLESTEROL TỔNG - Dung dịch Đo màu enzyme METHADONE NẠP MẪU ● Kết nối máy chủ: RS232 or Ethernet
HDL DIRECT - Dung dịch Enzyme trực tiếp OPIATES
● 4 giá đỡ riêng biệt, thông dụng cho việc nạp mẫu, ● Hệ điều hành: WINDOWS XP or higher (chỉ 32 bit)
LDL DIRECT - Dung dịch Enzyme trực tiếp calibrator và control liên tục
ETHIL ALCOHOL
● Mỗi giá có sức chứa lên đến 15 cups và ống đường kính TÙY CHỌN
HOMOCYSTEINE - Dung dịch Enzyme
10-16 m, cao 40-100 mm ● Module I.S.E. đo trực tiếp điện thế của ion Na+, K+, CI-
ENZYME CREATININE - Dung dịch Đo màu enzyme Bộ phận đọc mã barcode cho thuốc thử và mẫu thử (code
● Bổ sung thêm 8 vị trí cho mẫu khẩn, calibrator và ●
CREATININE - Dung dịch Jaffè modified controls 128, codebar, code interleaved 2 of 5 , code 39)
GAMMA-GT - Dung dịch Enzyme ● Mẫu STAT được phép cho vào bất kỳ thời điểm nào
LDH - Dung dịch Enzyme DGKC ĐIỀU KIỆN CÀI ĐẶT
PHOSPHOROUS UV - Dung dịch Enzyme CÔNG SUẤT
Nguồn cung cấp:90-250VAC, 47-63Hz
GLUCOSE - Dung dịch Đo màu enzyme Lên đến 440 tests/giờ bao gồm I.S.E.
MAGNESIUM XB - Dung dịch Đo màu Tiêu thụ điện: 386 Watt
HỆ THỐNG ĐỌC Lượng nước tiêu thụ: 1.5 l/h
PROTEIN TỔNG- Dung dịch Đo màu (Biuret)
PYROGALLOL PROTEIN - Dung dịch Đo màu ● Đọc trực tiếp, quang kế kép KÍCH THƯỚC, KHỐI LƯỢNG & MÔI TRƯỜNG
TRIGLYCERIDES - Dung dịch Đo màu enzyme ● Thể tích tối thiểu 200 l
Kích thước:
URIC ACID - Dung dịch Đo màu enzyme ● 9 dải sóng, bộ lọc được chọn tự động 340, 380, 405,
IRON FERENE - Dung dịch Đo màu 492, 510, 546, 577, 620, 690 ● Chiều rộng: 107 cm
GOT/AST - Dung dịch Enzyme IFCC-SCE ● Đèn halogen 6V/10W ● Chiều sâu: 68 cm
GPT/ALT - Dung dịch Enzyme IFCC-SCE ● Tuyến tính từ 0.0001 đến 4.200 Abs. ● Chiều cao: 50 cm
ALP - Dung dịch Enzyme DGKC ● Độ phân giải cao (0.0005 Abs.) ● Khối lượng: 49 Kg
UREA UV - Dung dịch Enzyme
Nhiệt độ phòng: 18°C ÷ 30°C
CHOLINESTERASE - Dung dịch Enzyme DGKC
ENZYMATIC HbA1c - Dung dịch Enzyme trực tiếp Độ ẩm: 20% ÷ 85%
AMS SpA
GLICOTEST HbA1 - Dung dịch Đo độ đục miễn dịch trực tiếp Nhà máy sản xuất thiết bị, Kinh doanh và chăm sóc khách hàng Tất cả những tính năng trên có thể được thay đổi mà không cần báo trước.
CK-NAC - Dung dịch Enzyme IFCC Via E. Barsanti 17/A
IVD
ASO Latex - Dung dịch Đo độ đục miễn dịch 00012 Guidonia - Rome (Italy)
Tel. +39 0774 354441 THIẾT BỊ PHÂN TÍCH TRUY CẬP NGẪU NHIÊN
For Routin e and Specia l Chem istr y
CRP Latex - Dung dịch Đo độ đục miễn dịch

Zesi Tipografia srl - Tel. +39 06 4513002


www.ams-analyzers.com
FERRITIN Latex - Dung dịch Đo độ đục miễn dịch
info@ams-analyzers.com
MICROALBUMIN Latex - Dung dịch Đo độ đục miễn dịch
IgA - Dung dịch Xét nghiệm miễn dịch Nhà máy sản xuất hóa chất, Kinh doanh và chăm sóc khách hàng
IgG - Dung dịch Xét nghiệm miễn dịch Via G. Galilei 38
AMS is a Company of Group
C3 - Dung dịch Xét nghiệm miễn dịch 20096 Seggiano di Pioltello - Milan (Italy)
IgM - Dung dịch Xét nghiệm miễn dịch Tel. +39 02 9291891
Fax.+39 02 92918939
C4 - Dung dịch Xét nghiệm miễn dịch
www.ams-analyzers.com
TRANSFERRIN - Dung dịch Xét nghiệm miễn dịch infodiagnostics@ams-analyzers.com
SAT 450 là thiết bị hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên được thiết kế để hỗ trợ phòng thí nghiệm hiện
đại đạt được cải thiện hiệu quả chi phí, giảm quá trình chạy lại và xử lý thủ công. SAT 450 cung cấp những
kết quả chất lượng nhưng vẫn tuân thủ những thủ tục hệ thống chất lượng khắc khe và những yêu cầu
nghiêm ngặt của cơ quan quản lý.

1
MODULE I.S.E (tùy chọn) TỔNG QUAN PHẦN MỀM
ĐƠN GIẢN, HIỆU QUẢ, KẾT
QUẢ CHẤT LƯỢNG Phần mềm vận hành máy SAT 450 chạy dưới hệ điều hành WINDOWS
XP, VISTA và 7.
Nó mang đến giao diện người dùng đơn giản hóa công
· Đo trực tiếp việc hằng ngày và cung cấp cho người vận hành hướng
Na+,K+ và Cl-
dẫn ngắn gọn thông qua những chức năng vận hành.
· Dễ dàng
Một cần cảm biến mức thay thế thuốc thử MÀN HÌNH MÁY TÍNH (1)
độ được làm ấm, giảm · Điện cực không cần bảo ● Hiển thị thời gian thật của tình trạng mẫu và thuốc thử
thiểu tối đa tính phức trì ● Giám sát quá trình tiến hành xét nghiệm
tạp của hệ thống và di trạng thái phân tích chi tiết có tin nhắn báo lỗi, điều chỉnh
● 2
chuyển nhanh đến tất
nhiệt độ, chức năng BẮT ĐẦU, DỪNG và TẠM DỪNG
cả vị trí để:
CHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG PHÁP XÉT NGHIỆM (2)
● Tối ưu hoá trộn mẫu ● Tất cả thông số người dùng có thể hoàn toàn lập trình
và thuốc thử CHI PHÍ HIỆU QUẢ ● Ghi nhớ hơn 999 phương pháp xét nghiệm
● Lên đến 3 thuốc thử ● Người dùng có thể cài đặt tất cả cài đặt
được thêm vào mỗi
● có thể lựa chọn tỉ lệ trước pha loãng và lặp lại pha loãng
phương pháp ● 80 cuvet bán sử dụng một lần, tuổi thọ cao, đường ● người dùng có thể tùy chọn mẫu chạy lại
● Pha loãng mẫu trước dẫn quang học 6mm (4 giá tách biệt ● người dùng lựa chọn phương thức tính toán: thừa số,
● Chạy lại mẫu gốc hoặc mẫu đã pha loãng với mỗi 20 cuvet một giá)
tiêu chuẩn, tuyến tính, điểm nối điểm, bậc 2, bậc 3, bậc
● Tự động rửa kim dò mẫu giữa mỗi chu kỳ chạy mẫu ● Chọn 1 trong 3 dung dịch acid, baz
4, Log-Logit,…
● làm sạch kim hút bên trong và bên ngoài sau mỗi chu kỳ và trung tính để rửa cuvet.
PHÁT HIỆN TỰ ĐỘNG: 3
● Lượng nước tiêu thụ thấp: 1.5 L/h
● Thể tích phản ứng tối thiểu 200l ● giới hạn điểm cuối
● tự động kiểm tra chất lượng cuvet ● suy giảm cơ chất
NGĂN CHỨA THUỐC THỬ
● Độ tuyến tính phản ứng fixed time và kinetic
MÀN HÌNH ĐỒ THỊ (3)
● hiển thị đường cong phản ứng
THIẾT KẾ THỰC TIỄN ● hiển thị đường cong chất chuẩn
● đồ thị Levy-Jennings
PHẦN MỀM CHẨN ĐOÁN (4)
● mỗi phần của thiết bị có thể được kiểm tra riêng biệt
LINH HOẠT ● Khả năng chẩn đoán từ xa 4

MỘT SỐ TÍNH NĂNG KHÁC


● Công nghệ tiên tiến và ● Đa ngôn ngữ (người dùng thiết lập)
hệ thống kỹ thuật tinh ● 4 giá chứa cốc và ống cơ bản ● Kết nối hai chiều tương thích với ASTM and CLSI
vi cho phép dễ dàng ● Tiếp tục tải mẫu lên đến 15 mẫu mỗi giá ● Tự động chuyển dữ liệu bệnh nhân và kết quả thông qua
tiếp cận mục đích bảo
(huyết thanh, huyết tương, nước tiểu) cổng nối tiếp hoặc Ethernet
● Lên đến 64 thuốc thử trên 4 khay riêng biệt trì bằng cách nâng
● Bổ sung thêm 8 vị trí Quản lý và truy xuất nguồn gốc thuốc thử
● 8 vị trí được bổ sung toàn bộ khung phân ●

tích có khối lượng nhẹ


● Mẫu STAT cho chép tải lên bất kì lúc nào
● Lưu trữ trong ngăn chứa ở 8°C ÷ 12°C
một cách đơn giản ● Mẫu chuẩn và kiểm soát có thể đặt vào
● Theo dõi mã vạch của thuốc thử (tùy ch ọn) bất kì giá nào, không giới hạn
● Có khả năng đóng hệ thống bằng những thuốc thử ● Nhận diện mẫu (tùy chọn)
chuyên dụng (tùy chọn)

You might also like