Professional Documents
Culture Documents
Dohoakythuat2 2015
Dohoakythuat2 2015
Khái quát
- chốt
Ứng dụng của các mối ghép
1. Liên kết các chi tiết với nhau
2. Truyền chuyển động, di chuyển các chi tiết
Part A Part B
Part C
Ứng dụng của các mối ghép
1. Liên kết các chi tiết với nhau.
2. Truyền chuyển động, di chuyển các chi tiết
M’1
M’1
A
M’ M1
M1
M’
O1 A1
A’1
M O M
S2 ≡O2
A’ M2
M2 A
A2
A2 ≡A’2
Example :
“profile kiểu knuckle”
PHÂN LOẠI REN
Ren được cắt ở phía ngoài của
Ren ngoài
(ren trên trục) một thân hình trụ
Ren ngoài
Ren trong
PHÂN LOẠI REN
Là ren mà khi được vặn vào thì quay
Ren phải
theo thuận chiều kim đồng hồ.
Đường kính
Đường kính
ngoài.
ngoài
trong
trong
Các thông số của ren
Là khoảng cách giữa hai đỉnh
Bước ren
liên tiếp của ren.
Là khoảng cách đo theo đường sinh giữa
Bước xoắn điểm đầu và điểm cuối khi vặn ren 360o.
Die stock
Tiện ren trong
Dụng cụ Thực hiện
Twist drill
Tap
Tap wrench
Gia công ren ngoài và ren trong
Ren ngoài Ren trong
Đường kính
trong
Đường kính
ngoài
REN CẠN DẦN
Trên thân ren ngoài phần ren còn có phần
ren cạn dần do quá trình gia công chi tiết ren
.
RÃNH THOÁT DAO
Để khắc phục phần ren cạn dần người ta dùng
rãnh thoát dao. Rãnh có thể sâu hơn chân ren
hoặc bằng chân ren.
.
Vẽ quy ước ren
BIỂU DIỄN REN
Bướcren 60o
Biểu diễn ren theo cách giản lược
Sử dụng những đường dài và ngắn xen kẽ để biểu
diễn đỉnh và chân ren
Hình cắt
CÁC BƯỚC VẼ
REN NGOÀI
Vẽ ¾ đường tròn
biểu diễn chân ren.
Vẽ đường Vẽ đường nghiêng Vẽ đường tròn biểu
vát mép 45o 30o so với trục của ren diễn đỉnh ren.
ngoài.
Vẽ trục
Đ/k trong
ren
Đ/k
Vẽ đường tròn
biểu diễn đỉnh ren
Gạch vật liệu cắt qua
Vẽ ¾ đường tròn
đường chân ren.
biểu diễn chân ren
CÁC BƯỚC VẼ
REN TRONG
2. Lỗ ren không xuyên suốt
Đ/k ngoài.
trong.
Vẽ trục
ren
Vẽ đường tròn
Chiều dài ren biểu diễn đỉnh ren
Độ sâu của lỗ Vẽ ¾ đường tròn
biểu diễn chân ren
CÁC BƯỚC VẼ
REN TRONG
2. Lỗ ren không xuyên suốt
Vẽ hình cắt
VẼ QUY ƯỚC
LẮP P/8
REN
Ren trong
60o
P/4
Ren ngoài
Bước ren, P
Trục ren
Ren được lắp khi và chỉ khi cả hai ren ( ngoài và trong) có cùng
kích thước đường kính ngoài và cùng bước ren P
VẼ QUY ƯỚC LẮP REN
Khi biểu diễn hai ren được lắp với nhau thì ưu tiên
thể hiện ren ngoài
Đường đỉnh ren của ren ngoài trùng với đường
chân ren của trong.
Đường đỉnh ren của ren trong trùng với đường chân
ren của ren ngoài
A A-A
A
GHI KICH THƯỚC REN NGOÀI
Ghi kích thước ren theo thứ tự:- Ký hiệu ren, đường
kính ngoài, bước ren
Ghi kích thước: chiều dài ren
M10×1.5
Bước
ren
Đường kính ngoài
Ký hiệu ren hệ
mét
xx
Chiều dài rẹn
GHI KÍCH THƯỚC REN TRONG
Ký hiệu ren M10 ×1.5 Bước Chiều dài rẹn
hệ mét ren
Đường kính ngoài
Ghi các thông số
kích thước sau
xx
yy
1. Ký hiệu ren Chiều dài
Lỗ khoan
2. Đường kính ngoài
3. Bước ren
4. Đô sâu lỗ khoan
5. Chiều dài ren
MỘT SỐ KÝ HiỆU REN
M20 Ren hệ mét. Profile là tam giác đều.
20 là đường kính ngoài
30o
Vẽ trục
Đk ngoài
D
B/2 B/2 Bu lông
Starting
position
ĐAI ỐC : Các bước vẽ
B/2 B/2
H
B
MỐI GHÉP : Bu lông- Đai ốc
Vẽ trục
Đ/ktrong
Vít cây
Đ/k
z
CAP SCREW : Countersink hole
Khái quát
Vòng tròn cơ sở
Đường thân khai vòng tròn
Hai bánh răng ăn khớp
Các thông số bánh răng
Bản vẽ thể hiện một chi tiết chọn vẹn, chính xác,
đầy đủ kích thước cũng như các thông số kỹ thuật
và cách chế tạo chi tiết đó gọi là bản vẽ chi tiết
BẢN VẼ LẮP
ĐỌC VÀ VẼ TÁCH CHI TIẾT
61 62 64
Nội dung bản vẽ lắp
1- Các hình biểu diễn
2- Sơ đồ vị trí
3- Bảng kê
4- Thuyết minh
5- Kích thước
1-Các hình biểu diễn
- Dùng một nét mảnh (bề rộng nét là s/2) để chỉ vào chi tiết
- Đầu chỉ vào chi tiết vẽ một chấm tròn đậm
- Đầu kia vẽ một nét gạch ngang bề rộng nét là s (có thể thay bằng vòng tròn)
- Đánh số thứ tự liên tục 1,2,3,… theo cùng một chiều
2 3 3
2
1
4
4
1
3- Sơ đồ vị trí
4- Thuyết minh
5- Sơ đồ vị trí
A
A-A
A
A
A-A
A
Bài tập:
Bản vẽ lắp số 1: THIẾT BỊ LỌC
Yêu cầu : Vẽ tách chi tiết số 8 với nội dung sau:
Vẽ:
- Hình cắt đứng
- Hình chiếu cạnh
- Hình chiếu bằng
- Hình chiếu trục đo