Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:

1. Động cơ điện 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm tốc

4. Nối trục đàn hồi 5. Bộ phận công tác: Xích tải

Số liệu thiết kế:

Lực vòng trên xích tải: F = 5500 N

Vận tốc xích tải: v = 0,6 m/s

Số răng đĩa xích tải: z = 9 răng

Bước xích tải: p = 110 mm

Thời gian phục vụ: L = 6 năm


Chương 1: TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

1.1. Xác định công suất của bộ phân công tác là xích tải:

F . v 5500 . 0,6
Pra = = = 3,3 (KW)
1000 1000

1.2. Hiệu suất chung hệ thống truyền động:

Theo bảng ta chọn:

Ƞđ = 0,95; Ƞbr = 0,97; Ƞnt = 0,99; Ƞol = 0,99

Ƞch = ƞđ . ƞbr2 . ƞnt . ƞol4 = 0,95.0,972.0,99.0.994 = 0,85

1.3. Xác định công suất cần thiết của động cơ:

Pra 3,3
Pvào = = = 3,88 (KW)
ƞch 0,85
1.4. Số vòng quay khâu công tác là xích tải:

60000 . v 60000 . 0,6


nct = = = 36,36 (vòng/phút)
z . p 9 . 110

Ta lựa chọn: động cơ có công suất Pđc = 4 (KW) với số vòng quay nđc = 750
(vòng/phút)

1.5. Tỷ số truyền chung:

nđc 750
Uch = = = 20,6
nct 3 6 ,36

Theo bảng bên ta chọn:

Ubr1 = 3

Ubr2 = 3

uch 20,6
Uđ = = = 2,29
ubr1 . ubr2 3 . 3

1.6. Bảng phân phối tỷ số truyền:


- Công suất:

P1 = Pđc . (ƞđ . ƞol) = 4 . (0,95 . 0,99) = 3,762 (KW)

P2 = P1 . (ƞbr . ƞol) = 3,762 . (0,97 . 0,99) = 3,61 (KW)

P3 = P2 . (ƞbr . ƞol) = 3,61 . (0,97 . 0,99) = 3,47 (KW)

Pct = Pđc . ƞch = 4 . 0,85 = 3,4 (KW)

- Số vòng quay:

nđc 750
n1 = = = 327,5 (vòng/phút)
uđ 2,29

n1 327,5
n2 = = = 109,2 (vòng/phút)
ubr1 3

n3 = nct = 36,36 (vòng/phút)

- Momen xoắn:

Pđc 4
Tđc = π . nđc = π .750 = 0,0509 (KN.m)
30 30

P1 3,762
T1 = π . n1 = π .327,5 = 0,1097 (KN.m)
30 30

P2 3,61
T2 = π . n2 = π . 109,2 = 0,3157 (KN.m)
30 30

P3 3,47
T3 = π . n3 = π .36,36 = 0,9113 (KN.m)
30 30
Pct 3,4
Tct = π . nct = π .36,36 = 0,8929 (KN.m)
30 30

Bảng 1.1: Phân phối tỷ số truyền

Trục công
Thông số Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3
tác
Công suất
4 3,762 3,61 3,47 3,4
KW
Tỷ số truyền Uđ = 2,29 ubr1 = 3 ubr2 = 3
Số vòng quay
750 327,5 109,2 36,36 36,36
vòng/phút
Momen xoắn
0,0509 0,1097 0,3157 0,9113 0,8929
KN.m
Chương 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI

2.1. Chọn đai:


Dựa vào hình dưới và động cơ có công suất Pđc = 4 KW với số vòng quay nđc =
750 vòng/phút ta chọn: loại đai B

Dựa vào bảng bên và tỷ số truyền uđ = 2,29 < 7 ta có thông số đai thang: bp = 14
(mm); b0 = 17 (mm); h = 10,5 (mm); y0 = 4 (mm); A = 138 (mm2); d1 = 140 ÷ 280 (mm);
L = 560 ÷ 4000 (mm)

2.2. Đường kính bánh đai dẫn:


d1 = 1,2 . dmin = 1,2 . 140 = 168 (mm)
Theo tiêu chuẩn: 40, 45, 50, 56, 63, 71, 80, 90, 100, 110, 125, 140, 160, 180, 200,
225, 250, 280, 320, 360, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 900, 1000, 1250, 1400, 1600,
1800, 2000.
Ta chọn: đường kính bánh đai dẫn d1 = 180 (mm)

2.3. Vận tốc đai:


π . d1 . nđc π . 180 . 750
v1 = = = 7,07 (m/s) (Thỏa mãn điều kiện vận tốc đai
60000 60000
thang v < 30 (m/s))

2.4. Đường kính bánh đai bị dẫn:


Giả sử ta chọn: hệ số trượt tương đối ɛ = 0,01
d2 = d1 . uđ . (1 - ɛ) = 180 . 2,29 . (1 – 0,01) = 408,078 (mm)
Theo tiêu chuẩn: 40, 45, 50, 56, 63, 71, 80, 90, 100, 110, 125, 140, 160, 180, 200,
225, 250, 280, 320, 360, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 900, 1000, 1250, 1400, 1600,
1800, 2000.
Ta chọn: đường kính bánh đai bị dẫn d2 = 450 (mm)

2.5. Kiểm nghiệm tỷ số truyền:


d2 450
- Tỷ số truyền bánh đai: uđ = = = 2,53
d1 . (1 - ε) 180 . (1 - 0,01)
2,53 - 2,29
- Sai lệch so với giá trị chọn trước: . 100 = 0,09%
2,53

2.6. Khoảng cách trục ở trường hợp bộ truyền đai hở:


0,55 . (d1 + d2) + h ≤ a ≤ 2 . (d1 + d2)
 0,55 . (180 + 450) + 10,5 ≤ a ≤ 2 . (180 + 450)
 357 (mm) ≤ a ≤ 1260 (mm)
Ta chọn: khoảng cách trục sơ bộ a = d2 = 450 (mm)

2.7. Chiều dài của dây đai:


π . (d2 + d1) ( d2 - d1 )2 π . (450 + 180) ( 450 - 180 )2
L = 2a + + = 2 . 450 + + =
2 4a 2 4 . 450
1930 (mm)
Theo tiêu chuẩn: 400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900, 1000, 1120, 1250, 1400,
1600, 1800, 2000, 2240, 2500, 2800, 3150, 3550, 4000, 5000, 5600, 6300, 7100, 8000,
10000, 11200, 12500, 14000, 16000, 18000…
Ta chọn: chiều dài dây đai L = 2000 (mm)

2.8. Tần số chu kỳ ứng suất bằng số vòng chạy của đai trong một giây:
v1 7,07 . 1000
i= = = 3,535 s-1 (Thỏa mãn điều kiện đối với đai thang i ≤ 3 ÷ 5
L 2000
s-1)

2.9. Tính toán lại khoảng cách trục:


π . (d1 + d2) π . (180 + 450)
k=L- = 2000 - = 1010
2 2
(d2 - d1) 450 - 180
∆= = = 135
2 2
2 2 2 2
a = k + √ k - 8 . ∆ = 1010 + √ 1010 - 8 . 135 = 486,26 (mm) (Thỏa mãn điều
4 4
kiện khoảng cách trục: 357 (mm) ≤ a ≤ 1260 (mm))

2.10. Góc ôm đai bánh dẫn:


57 . (d2 - d1) 57 . (450 - 180)
α = 180 – = 180 - = 148,350
a 486,26

2.11. Các hệ số sử dụng:


2.11.1. Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc:
Cv = 1 – 0,05 . (0,01 . v12 – 1) = 1 – 0,05 . (0,01 . 7,072 – 1) = 1,05
2.11.2. Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm đai:
- α - 148,35
Cα = 1,24 . (1 – e^ ) = 1,24 . (1 – e^ ) = 0,92
110 110
2.11.3. Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỷ số truyền:
Dựa vào bảng và uđ = 2,53 ta chọn: Cu = 1,14
2.11.4. Hệ số xét đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây
đai:
Ta chọn sơ bộ Cz = 1
2.11.5. Hệ số xét đến ảnh hưởng chế độ tải trọng:
Dựa vào bảng và chế độ tải trọng dao động nhẹ ta chọn: Cr = 0,85

2.11.6. Hệ số xét đến ảnh hưởng


của chiều dài đai:
Dựa vào đồ thị bên và loại đai
B ta có L0 = 2240 (mm) và chọn [P0] =
3 (KW) khi có đường kính bánh dẫn
d1 = 180 (mm) và vận tốc đai v1 =
7,07 (m/s)
L 6 2000
CL =
√ √
6

L0
=
2240
= 0,98

2.12. Số dây đai:


Pđc
Z≥
[ P0 ] . Cv . Cα . Cu . Cz . Cr . CL
4
z≥
3 . 1,05 . 0,92 . 1,14 . 1 . 0,85 . 0,98
 z ≥ 1,45

 Ta chọn: số đai z = 2 (đai)

You might also like