Professional Documents
Culture Documents
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
1.1. Xác định công suất của bộ phân công tác là xích tải:
F . v 5500 . 0,6
Pra = = = 3,3 (KW)
1000 1000
1.3. Xác định công suất cần thiết của động cơ:
Pra 3,3
Pvào = = = 3,88 (KW)
ƞch 0,85
1.4. Số vòng quay khâu công tác là xích tải:
Ta lựa chọn: động cơ có công suất Pđc = 4 (KW) với số vòng quay nđc = 750
(vòng/phút)
nđc 750
Uch = = = 20,6
nct 3 6 ,36
Ubr1 = 3
Ubr2 = 3
uch 20,6
Uđ = = = 2,29
ubr1 . ubr2 3 . 3
- Số vòng quay:
nđc 750
n1 = = = 327,5 (vòng/phút)
uđ 2,29
n1 327,5
n2 = = = 109,2 (vòng/phút)
ubr1 3
- Momen xoắn:
Pđc 4
Tđc = π . nđc = π .750 = 0,0509 (KN.m)
30 30
P1 3,762
T1 = π . n1 = π .327,5 = 0,1097 (KN.m)
30 30
P2 3,61
T2 = π . n2 = π . 109,2 = 0,3157 (KN.m)
30 30
P3 3,47
T3 = π . n3 = π .36,36 = 0,9113 (KN.m)
30 30
Pct 3,4
Tct = π . nct = π .36,36 = 0,8929 (KN.m)
30 30
Trục công
Thông số Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3
tác
Công suất
4 3,762 3,61 3,47 3,4
KW
Tỷ số truyền Uđ = 2,29 ubr1 = 3 ubr2 = 3
Số vòng quay
750 327,5 109,2 36,36 36,36
vòng/phút
Momen xoắn
0,0509 0,1097 0,3157 0,9113 0,8929
KN.m
Chương 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
Dựa vào bảng bên và tỷ số truyền uđ = 2,29 < 7 ta có thông số đai thang: bp = 14
(mm); b0 = 17 (mm); h = 10,5 (mm); y0 = 4 (mm); A = 138 (mm2); d1 = 140 ÷ 280 (mm);
L = 560 ÷ 4000 (mm)
2.8. Tần số chu kỳ ứng suất bằng số vòng chạy của đai trong một giây:
v1 7,07 . 1000
i= = = 3,535 s-1 (Thỏa mãn điều kiện đối với đai thang i ≤ 3 ÷ 5
L 2000
s-1)
L0
=
2240
= 0,98