Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

Chương I Cơ học

1. Động học chất điểm


a) Phương trình chuyển động
r⃗ =x . ⃗i + y . ⃗j+ z . k⃗
x=x (t)
Descartes, PTCĐ y= y (t )
z=z (t) {
Chuyển động thẳng đều x = v.t
- Chuyển động tròn đều y =Rsinωt {x=Rcosωt
- Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường tròn tâm O và bán kính R
( x2 + y2 = R2)
b) Phương trình quỹ đạo: khử tham số t trong phương trình chuyển động
- Quỹ đạo parapol y = ax2 + bx + c
- Quỹ đạo tròn (x – a)2 + (y – b)2 = R2
x2 y 2
- Elip 2 + 2 =1
a b
x2 y 2
- Hybepol 2 − 2 =1
a b
x2

{
2
2 2 2 2
=cos ωt
x=acosωt x =a cos ωt a
{
Ví dụ y=bsinωt => 2 2 2 => 2
y =b sin ωt y
2
{
=sin2 ωt
b
x2 y 2
+ =1
a2 b 2
- Phương trình chuyển động vật ném xiên

{x=(v ¿¿ 0 cosα)t( 1)¿ y=( v sinα ) t − 12 g t (2)


0
2

x
Từ (1), ta có: t = v cosα
o

(v¿ ¿ 0 sinα ) x 1 x2
Thay (1) vào (2) ta có y = v cosα − g ¿
0 2 (v 02 cos2 α )
1 2 g
y = x.tanα − 2 x v 2 cos2 α
0

Phương trình chuyển động có quỹ đạo parapol có bề lỏm quay xuống
dưới.
d r⃗
- Véctơ vận tốc tức thời v⃗ = d t⃗
d ⃗v
- Véctơ gia tốc tức thời a⃗ = d ⃗t
r⃗ =x . ⃗i + y . ⃗j+ z ⃗k
⃗v =v x . i⃗ + v y . ⃗j+ v z ⃗k
a⃗ =a x . i⃗ + a y . ⃗j+a z ⃗k
Độ lớn r = √ x 2+ y 2 + z 2
v = √ v x 2 + v y 2+ v z 2
a = √ a x 2 + a y 2+ a z 2
Ví dụ: Vị trí của chất điểm chuyển động trong mặt phẳng xOy có phương trình như
sau: x = 5t, y = 7 – 4t2
Xác định quỹ đạo của chất điểm, vectơ vận tốc tức thời, vectơ gia tốc của chất
điểm tại thời điểm t = 1s. Coi thời điểm ban đầu t0 = 0. Đơn vị của x và y là mét
(m)
Lời giải:
x=5 t 4 x 2=20 t 2 −4 x 2
{ y=7 t−4 t 2 => {
5 y=35−20t 2
=> 4x 2
+ 5y = 35 => y =
5
+7

Phương trình parapol


5
- Vectơ vận tốc tức thời vx= 1 = 5
7−8t
vy = 1
=1
v = √ 52 +1 = √ 26
0
- Véctơ gia tốc tức thời ax = 1 =0
8
ay = 1 =0
a = √ 82=8
2. Động lực học chất điểm
a⃗ =0
- Định luật 1: ⃗F =0=¿ a=0→ ⃗v =const {
F

- Định luật 2: ⃗F =m ⃗a → a⃗ = m
- Định luật 3: ⃗
F 12=−⃗
F21
 Một số lực cơ học thường gặp:
- Trọng lực P: P = mg (hướng vào tâm Trái Đất)
- Phản lực N: hướng vuông góc với mp đặt vật
- Lực ma sát: fms= ρ . N ( ngược hướng với chiều chuyển động
của vật)
- Lực căng T: nằm trên sợi dây và hướng ra xa vật.
 Các bước giải toán
- Phân tích các lực tác dụng lên vật (hệ vật).
- Áp dụng định luật II Newton viết các phương trình chuyển
động:
m1 :⃗P + ⃗N +T⃗ + ⃗
f ms =m 1 a⃗
m2⃗P + ⃗T =m2 ⃗a
- Chọn hệ trục toa độ với chiều dương là chiều chuyển động
của vật, sau đó chiếu các PTCĐ lên các phương của hệ trục
tọa độ  thu được các phương trình đại số
- Giải các phương trình đại số thu kết quả
+ Biện luận
+ Không có lực ma sát không chiếu lên trục Oy

- Nếu có góc nghiêng thì khi chọn trục tọa độ như hình vẽ thì
Ox :T −f =m a
{ ms
m1 Oy : N −P =0=¿
1 1
1
N 1=P1
với fms = μ . P1= μ . m1 g
Ox :F x −f ms−T =m2 a F x =F . cosα
m{2
Oy : N 2+ F y −P2=0 với {
F y =F . sinα N2 + Fy = P2
Bài 13. Cho hệ cơ học như hình vẽ. Các vật Fy
m1=1kg và m2 =2kg được nối với nhau bằng
một dây nhẹ, không co giãn. Kéo m2 bằng một
lực F theo phương hợp với phương ngang 1 góc
0
α=30 . Hệ số ma sát giữa các vật với mặt
yphẳng ngang bằng nhau μ1 =μ 2 =0,1 . Tính hệ {2a−T =0,1. 1. 9,8
a+T =3 √ 3−1,66
gia tốc chuyển động của hệ và lực căng dây. T =0,52 N
Biết F=6N. Cho g=9,8m/s2
Lời giải
{
a=1,5 2
m
s
Om1 = P→ + N→ +f → +T→=m →a x
1 1 ms 1 1
→ → → → → →
m2 = P2 + N 2 +f ms2 +T + Fk =m2 a

Chọn trục tọa độ như hình vẽ


Ox:T −f =m a
{ ms 1
m1 Oy : N −P =0=¿
1 1
1
N 1=P1
với fms1 = μ . P1= μ . m1 g
T - μ . m1 g = m 1 a
Ox :F x −f ms2 −T =m 2 a( 4)
m2 { Oy : N 2 + F y −P2=0
F x =F . cosα=6. cos 30=3 √3
với { F y =F . sinα=6. sin 30=3
N2 = P2 – Fy
fms2 = μ . N 2 = μ . ¿P2 – Fy)= μ.(m2g – F.sin30)
= 0,1 . (2.9,8 – 3) = 1,66
Ta có hệ
T −μ . m1 g=m1 a
{ F x −f ms2 −T =m2 a

3. Các định luật bảo toàn


- Định luật bảo toàn động lượng ⃗p=m. ⃗v vd: giật lùi của súng, chuyển động
của tàu vũ trụ.
d ⃗p d ⃗v
=m. =m. ⃗a=F → F=0 → ⃗p =const
dt dt
- Định luật bảo toàn momen động lượng ⃗L=⃗r . ⃗p
- Định luật bảo toàn cơ năng W = Wđ + Wt
1
m. v 2 mgh
2
4. Cơ học vật rắn
CĐ tịnh tiến
{
2 chuyển động CĐ quay (xung quanh một trục cố định )
- Các dạng chuyển động của vật rắn
CĐ tịnh tiến
Quãng đường S (r⃗ ¿ CĐ quay xung quanh một trục
Vận tốc ⃗v Góc quay θ⃗
Gia tốc a⃗ Vận tốc góc ⃗ ω
Khối lượng m Gia tốc góc ⃗β
Động lượng ⃗P ( ⃗
P =m. ⃗v ) Momen quán tính ⃗I
Lực tác dụng ⃗F Momen động lượng ⃗L ( ⃗L=⃗r . ⃗p , L=ωI )
PTCĐ ⃗F =m . a⃗ Momen lực ⃗ M (⃗
M =⃗r . ⃗
F)
PTCĐ ⃗ M =I . ⃗
β
- Momen quán tính I T1

1 2
+ Thanh (đồng chất) I = 12 m. L (l: độ dài thanh)
+ Vòng tròn (trục rỗng) I = m.R2 (R: bán kính)
1 2
+ Đĩa tròn ( trụ đặc) I = 2 . m. R
 Xét trường hợp ròng rọc chịu tác dụng của hai lực T2

T >T → T −T =m . a
1
{
- Ròng rọc là vòng tròn (trục rỗng) T 2 <T 1 → T 2−T 1=m . a
2 1 2

m. a
- Ròng rọc là đĩa đặc (trục đặc)
{T 2 >T 1 → T 2−T 1=

T 2 <T 1 → T 1−T 2=
2
m. a
2
Cho hệ cơ học như hình vẽ. Biết m2=6kg, gia tốc
chuyển động của hai vật m1 và m2 là a=5,5m/s2. Ròng
rọc là một trụ rỗng có khối lượng m=1,5kg, bán kính
R=11cm. Hệ số ma sát giữa vật m1 và mặt ngang là
μ=0,2 . Lấy g=10m/s2. Tính:
a)Mômen quán tính của ròng rọc đối với trục quay
của nó
b) Khối lượng của m1 và lực căng trên các đoạn dây.
c) Gia tốc góc của ròng rọc khi quay.
Lời giải
- Phương trình chuyển động của vật
⃗ ⃗ T 1 +⃗
m1 : N 1 + P 1 + ⃗ f ms 1=m 1 . ⃗a (1)
P2 + ⃗
m2 : ⃗ T 2 =m 2 . ⃗a (2)
m:⃗ M =I . ⃗ β (3)
Với I = m.R2 = 1,5.(0,11)2 = 0,01815 (kg.m2)
- Chọn trục tọa độ như hình vẽ
Chiếu (1) lên trục Ox : T1 - fms = m1a
P1 – N = 0  P1 = N
fms = μ . N =μ . P1 =μ . m1 . g
T1 = 7,5m1 (*)
Chiếu (2) lên trục Oy : P2 – T2 = m2a
Từ phương trình (3) T2 > T1  ròng rọc trụ rỗng
T2 – T1 = m.a  T2 = m.a + T1 (**)
Thay (* và **) vào 2 ta có
m2g – m.a + T1 = m2a
6 . 10 – 1,5 . 5,5 + 7,5 m1 = 6 . 5,5
6 .5,5−6 . 10+1,5 .5,5
 m1 = 7,5
= 2,5 g
T1 = 18,75 N
T2 = 27 N
Chương II Nhiệt học
1. Khí lý tưởng
a. Định nghĩa
- Thõa mãn hai điều kiện
+ Kích thước rất nhỏ
+ Tương tác va chạm đàn hồi
b. Các thông số trạng thái
F
 Áp suất P = S
N
- Đơn vị atm, mmHg, Pa, , at
m2
N
- 1 at = 9,81.10-4 = 736 mmHg
m2
N
- 1 atm = 1,01 . 10-4 2 = 760 mmHg
m
 Thể tích V
- Đơn vị lít, m3
- 1 lít = 10-3 m3
- 1 mol = 22,4 lít
- 1 kmol = 22,4 m3
- 1 mol = 22,4 . 10-3 m3
 Nhiệt độ
- Đơn vị oK (kelvin), oC (celsuis), oF (Fahrenheit)
9
- toF = 5 toC + 32
- toK = toC + 273
c. Phương trình trạng thái khí lý tưởng
m
P V = n R T = μ RT
Áp suất thể tích số mol hằng số nhiệt độ
N J
( ¿ (m3) mol K
m2 mol . K
- Đối với khối khí xác định (m = const) khí biến đổi từ trạng thái 1 (P1,
V1, T2) sang trạng thái 2 (P2, V2, T2)
PV P V P V
=const  1 1 = 2 2
T T1 T2
- Quá trình đẳng nhiệt
T = const ( T1 = T2)
P1 V2
P1V1 = P2V2  P = V
2 1

- Quá trình đẳng áp


P = const (P1 = P2)
V1 T1
=
V2 T2
- Quá trình đẳng tích
V = const (V1 = V2)
P1 T 1
=
P2 T 2
Đồ thị POV

Bài tập
V1 = 8,3 lít = 8,3 . 10-3 m3
P1 = 15 at = 15 . 9,81.10-4 N/m2
T1= 27 + 273 = 300 oK
T2 = 127 + 273 = 400 oK
R = 8,31 J/mol.K
m=?g
P2 = ? N/m2
Giải
m P1. V 1. μ
P1V1= μ .R.T1  m = R .T = 137,2 g
1

P1 P2 P1. T2
QTĐT T = T  P2 = T = 196,2 . 104 N/m2
1 2 1

2. Nguyên lý thứ nhất nhiệt động học


A + Q =∆ U
a) Phát biểu độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng
của hệ nhận được.
A, Q là công và nhiệt lượng hệ nhận được
A’ – A, Q’ – Q là công và nhiệt lượng hệ sinh ra
b) Công thức ∆ U =U 2−U 1 = A + Q
V2

A = −∫ pdV A công của hệ nhận được


V1

Q= n c ∆t Q nhiệt lượng của hệ nhận được


(Số mol) (nhiệt dung ( độ biến
riêng) thiên nhiệt độ)
i
∆ U =n . . R . ∆ t độ biến thiên nội năng
2
i=3 nguên tử (He , Ne , …)
i
{ i=5 hai nguyên tử ( H 2 , N 2 , O2 , … )
i=6 ba nguyên tử trở lên(CO2 , H 2 O ,C 6 H 6 ,…)

Cđ tịnh tiến (x , y , z)
{
Chuyển động tự do Cđ quay (θ , φ , …)
( 6 chiều)
c) Ý nghĩa
- Phụ thuộc vào công và hệ nhiệt lượng
+ A > 0, Q > 0, ∆ U > 0  U2 - U1 > 0
 U2 > U1 nội năng tăng
+ A < 0, Q < 0, ∆ U < 0  U2 - U1 < 0
 U2 < U1 nội năng giảm
+ A = 0, Q = 0, ∆ U =0  U2 = U1
 U2 = U1 nội năng bảo toàn
d) Hệ quả
- Nếu hệ cô lập chỉ gồm hai vật trao đổi nhiệt với nhau mà nhiệt lượng
trao đổi là Q1 và Q2 thì Q = Q1 + Q2 = 0  Q1 = - Q2 nhiệt lượng do
vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật này thu vào
- Hệ là một máy làm việc tuần hoàn ( biến đổi theo một quy trình kín
hay chu trình) A + Q =∆ U  A = - Q
+ Nếu hệ nhân công A > 0 thì tỏa nhiệt Q < 0
+ Nếu hệ sinh công A < 0 thì thu nhiệt Q > 0
 Không thể chế tạo được động cơ vĩnh cửu loại 1
Quá trình Đẳng tích Đẳng áp Đẳng nhiệt Đoạn nhiệt
PT mô tả P V PV= const PV= const
=const =const
T T
Công mà hệ A=0 A = P( V1 – V2) V1 P 2 V 2−P1 V 1
A = nRTln V A =
nhận được 2 δ −1
Nhiệt lượng
mà hệ nhận Q = nCv∆ T Q = nCp∆ T Q = -A Q=0
được
Độ biến
thiên nội i.R i.R ∆ U =0 i.R
∆ U =n . .∆T ∆ U =n . .∆T ∆ U =n . .∆T
năng của hệ 2 2 2
m iR (i+2)R p i+ 2C
n= μ Cv = 2 Cp = Cv
=
i

2
A’ = -A Q’ = - Q ∆ U = A+Q
Bài tập
1. Tóm đề
mO =160 g  i = 5
2

T1 = 50oC = 323oK
T1 = 60oC = 333oK
Đẳng tích, đẳng áp ∆ U {Q
160
n = 32 =5 mol
Đẳng tích
5. 8,31
∆ U = Q = nCv∆ T = 5 . . 10 = 1038,75 J
2
Đẳng áp
∆ U = 1038,75 J
(5+2).8,31
Q = nCp∆ T = 5 . . 10 = 1454,25 J
2
2. Tóm đề
m H =6,5 g  i = 5  n = 3,25 mol
2

T1 = 27oC = 300oK
V2 = 2V1
∆U
{
Đẳng áp A '
Q
A’ = - A = - P ( V1 – V2 )
= P. ( V2 – V1) = P.V1 = nRT1 = 3,25 . 8,31 . 300 = 8102,25 J
T1 T2
P = const  V = V => V2T1 = V1T2  2V1T1 = V1T2  2 . 300 = T2
1 2

i.R 5.8,31
∆U = n. . ∆ T = 3,25 . . 300 = 20255, 625 J = 0,02 mJ
2 2
(5+2).8,31
Q = nCp∆ T = 3,25 . . 300 = 28357,875 J = 0,028 mJ
2
Chương III
Điện – Từ học

Đ
n
ứ g
t
n

i
Đ
r
ư
ờ n
g

y
u
h
C
n
ò
D
t

T
r
ư
n

c

n

i
Đ
d
S

V
ơ
n
t
p

d
ế
B
V
g

h g
h
n
I
R
M
,

n
ê
y
Đ
,
n

i
đ n
)
+
-
(
,

n

i
đ
i
đ
c
á

r
t
g
ư
n
x

u n
g n

g
n

Trong môi trường chân không


Điện trường tĩnh Từ trường tĩnh
Nguồn Do các điện tích đứng yên gây ra Do các điện tích chuyển động
gốc ( dòng điện) gây ra
Định Là một dạng vật chất tồn tại trong không Là một dạng vật chất tồn tại trong
nghĩa gian, bao quanh điện tích đứng yên  không gian, bao quanh điện tích
truyền tương tác điện chuyển động  truyền tương tác
từ
Véc tơ Cường độ điện trường ⃗E Cường độ từ trường ⃗H
đặc Cảm ứng điện ⃗
D Cảm ứng từ B⃗
trưng
Biểu F
⃗ ❑ ❑
μ0 Id l⃗
E=
⃗ B=∫ d ⃗
⃗ B=∫ . . r⃗
thức q0 dđ dđ 4 π r3
D =ε 0 . ⃗
⃗ E
F là lực tương tác tĩnh điện (lực Culomb),
⃗ B

H=

q0 điện tích thử q0
1 q . q ⃗r I: CĐDĐ chạy trong dây dẫn
F=
⃗ . 02 .
4 π . ε0 r r I d l⃗ : là vecto phần tử dòng điện
q0 . q ⃗r r là khoảng cách từ gốc của Id ⃗l tới
= k . 2 .r điểm cần tính từ trường
r
r là khoảng cách từ điện tích tới điểm cần H
μ0 = 4 π . 107 là hằng số từ
tính điện trường m
C2
ε 0=8,86 . 10−12 ( N . m2 )
là hằng số điện
N . m2
9
k = 9.10
C2
Đơn vị N V B (T )

E

( )
C
∨( )
m H( )
⃗ A
C m
D( 2 )

m
Loại E là vectơ c ó
⃗ B là vectơ c ó

đại + Phương nằm trên đường nối dài từ điện + Phương nằm vuông góc với mặt
lượng tích đến điểm cần tính trên điện trường phẳng giữa hai véctơ Id ⃗l và r⃗ (hợp
Chiều q > 0  ⃗E hướng ra xa q 1 góc θ ¿
Chiều q < 0  ⃗E hướng lại qần q + Chiều tuân theo quy tắc bàn tay
|q| phải (vận nút chai)
Độ lớn F = k . 2 ❑
μ ⃗
r 0 Id l . sinθ
Độ lớn B=∫ 4 π . 2
.
dđ r

Đường Là những đường cong liên tục, hở không Là những đường cong liên tục
suất cắt nhau, xuất phát từ dương kết thúc ở âm hoặc đi ra xa vô tận, không cắt
 trường có nguồn nhau  trường không có nguồn

Định lý Thông lượng điện trường qua mặt kín S Thông lượng từ trường qua mặt
Gaus (điện thông) kín S ( từ thông)
❑ ❑
E . d ⃗S =0
∅ E=∫ ⃗ B . d ⃗S =0
∅ M =∫ ⃗
S S
Một số 1. Điện trường do một điện tích gây ra 1 . Từ trường do một dòng điện
trường |q| gây ra tại M
E=k. 2 μ0 . I
hợp r
BM = .(cos φ1−cos φ2 )
đơn 4 π .h
giản

2. Điện trường do một hệ điện tích


điểm gây ra
E =⃗
⃗ E1 ± ⃗
E2 +… ± ⃗
En

2.Từ trường do 1 dòng điện trên


bán kính R gây ra tại O
μ0. I
BO =
2π .h

3.Từ trường do n dòng điện gây ra


B=⃗
⃗ B1 ± ⃗
B2 +… ± ⃗
Bn
 Lưu ý B = 0 nếu dây dẫn có
đường nối dài qua điểm cần tính
từ trường.
3. Điện trường gây ra bởi một phân bố
điện tích liên tục
❑ ❑

E= ∫ dE= ∫ k . dq
r2
TPB TPB

Trong đó
Vật có chiều dài l dq = λ . dl
Vật có diện tích S dq = σdS
Vật có thể tích V dq = P.dV

You might also like