Professional Documents
Culture Documents
Vật lý
Vật lý
{
2
2 2 2 2
=cos ωt
x=acosωt x =a cos ωt a
{
Ví dụ y=bsinωt => 2 2 2 => 2
y =b sin ωt y
2
{
=sin2 ωt
b
x2 y 2
+ =1
a2 b 2
- Phương trình chuyển động vật ném xiên
x
Từ (1), ta có: t = v cosα
o
(v¿ ¿ 0 sinα ) x 1 x2
Thay (1) vào (2) ta có y = v cosα − g ¿
0 2 (v 02 cos2 α )
1 2 g
y = x.tanα − 2 x v 2 cos2 α
0
Phương trình chuyển động có quỹ đạo parapol có bề lỏm quay xuống
dưới.
d r⃗
- Véctơ vận tốc tức thời v⃗ = d t⃗
d ⃗v
- Véctơ gia tốc tức thời a⃗ = d ⃗t
r⃗ =x . ⃗i + y . ⃗j+ z ⃗k
⃗v =v x . i⃗ + v y . ⃗j+ v z ⃗k
a⃗ =a x . i⃗ + a y . ⃗j+a z ⃗k
Độ lớn r = √ x 2+ y 2 + z 2
v = √ v x 2 + v y 2+ v z 2
a = √ a x 2 + a y 2+ a z 2
Ví dụ: Vị trí của chất điểm chuyển động trong mặt phẳng xOy có phương trình như
sau: x = 5t, y = 7 – 4t2
Xác định quỹ đạo của chất điểm, vectơ vận tốc tức thời, vectơ gia tốc của chất
điểm tại thời điểm t = 1s. Coi thời điểm ban đầu t0 = 0. Đơn vị của x và y là mét
(m)
Lời giải:
x=5 t 4 x 2=20 t 2 −4 x 2
{ y=7 t−4 t 2 => {
5 y=35−20t 2
=> 4x 2
+ 5y = 35 => y =
5
+7
- Nếu có góc nghiêng thì khi chọn trục tọa độ như hình vẽ thì
Ox :T −f =m a
{ ms
m1 Oy : N −P =0=¿
1 1
1
N 1=P1
với fms = μ . P1= μ . m1 g
Ox :F x −f ms−T =m2 a F x =F . cosα
m{2
Oy : N 2+ F y −P2=0 với {
F y =F . sinα N2 + Fy = P2
Bài 13. Cho hệ cơ học như hình vẽ. Các vật Fy
m1=1kg và m2 =2kg được nối với nhau bằng
một dây nhẹ, không co giãn. Kéo m2 bằng một
lực F theo phương hợp với phương ngang 1 góc
0
α=30 . Hệ số ma sát giữa các vật với mặt
yphẳng ngang bằng nhau μ1 =μ 2 =0,1 . Tính hệ {2a−T =0,1. 1. 9,8
a+T =3 √ 3−1,66
gia tốc chuyển động của hệ và lực căng dây. T =0,52 N
Biết F=6N. Cho g=9,8m/s2
Lời giải
{
a=1,5 2
m
s
Om1 = P→ + N→ +f → +T→=m →a x
1 1 ms 1 1
→ → → → → →
m2 = P2 + N 2 +f ms2 +T + Fk =m2 a
m. a
- Ròng rọc là đĩa đặc (trục đặc)
{T 2 >T 1 → T 2−T 1=
T 2 <T 1 → T 1−T 2=
2
m. a
2
Cho hệ cơ học như hình vẽ. Biết m2=6kg, gia tốc
chuyển động của hai vật m1 và m2 là a=5,5m/s2. Ròng
rọc là một trụ rỗng có khối lượng m=1,5kg, bán kính
R=11cm. Hệ số ma sát giữa vật m1 và mặt ngang là
μ=0,2 . Lấy g=10m/s2. Tính:
a)Mômen quán tính của ròng rọc đối với trục quay
của nó
b) Khối lượng của m1 và lực căng trên các đoạn dây.
c) Gia tốc góc của ròng rọc khi quay.
Lời giải
- Phương trình chuyển động của vật
⃗ ⃗ T 1 +⃗
m1 : N 1 + P 1 + ⃗ f ms 1=m 1 . ⃗a (1)
P2 + ⃗
m2 : ⃗ T 2 =m 2 . ⃗a (2)
m:⃗ M =I . ⃗ β (3)
Với I = m.R2 = 1,5.(0,11)2 = 0,01815 (kg.m2)
- Chọn trục tọa độ như hình vẽ
Chiếu (1) lên trục Ox : T1 - fms = m1a
P1 – N = 0 P1 = N
fms = μ . N =μ . P1 =μ . m1 . g
T1 = 7,5m1 (*)
Chiếu (2) lên trục Oy : P2 – T2 = m2a
Từ phương trình (3) T2 > T1 ròng rọc trụ rỗng
T2 – T1 = m.a T2 = m.a + T1 (**)
Thay (* và **) vào 2 ta có
m2g – m.a + T1 = m2a
6 . 10 – 1,5 . 5,5 + 7,5 m1 = 6 . 5,5
6 .5,5−6 . 10+1,5 .5,5
m1 = 7,5
= 2,5 g
T1 = 18,75 N
T2 = 27 N
Chương II Nhiệt học
1. Khí lý tưởng
a. Định nghĩa
- Thõa mãn hai điều kiện
+ Kích thước rất nhỏ
+ Tương tác va chạm đàn hồi
b. Các thông số trạng thái
F
Áp suất P = S
N
- Đơn vị atm, mmHg, Pa, , at
m2
N
- 1 at = 9,81.10-4 = 736 mmHg
m2
N
- 1 atm = 1,01 . 10-4 2 = 760 mmHg
m
Thể tích V
- Đơn vị lít, m3
- 1 lít = 10-3 m3
- 1 mol = 22,4 lít
- 1 kmol = 22,4 m3
- 1 mol = 22,4 . 10-3 m3
Nhiệt độ
- Đơn vị oK (kelvin), oC (celsuis), oF (Fahrenheit)
9
- toF = 5 toC + 32
- toK = toC + 273
c. Phương trình trạng thái khí lý tưởng
m
P V = n R T = μ RT
Áp suất thể tích số mol hằng số nhiệt độ
N J
( ¿ (m3) mol K
m2 mol . K
- Đối với khối khí xác định (m = const) khí biến đổi từ trạng thái 1 (P1,
V1, T2) sang trạng thái 2 (P2, V2, T2)
PV P V P V
=const 1 1 = 2 2
T T1 T2
- Quá trình đẳng nhiệt
T = const ( T1 = T2)
P1 V2
P1V1 = P2V2 P = V
2 1
Bài tập
V1 = 8,3 lít = 8,3 . 10-3 m3
P1 = 15 at = 15 . 9,81.10-4 N/m2
T1= 27 + 273 = 300 oK
T2 = 127 + 273 = 400 oK
R = 8,31 J/mol.K
m=?g
P2 = ? N/m2
Giải
m P1. V 1. μ
P1V1= μ .R.T1 m = R .T = 137,2 g
1
P1 P2 P1. T2
QTĐT T = T P2 = T = 196,2 . 104 N/m2
1 2 1
Cđ tịnh tiến (x , y , z)
{
Chuyển động tự do Cđ quay (θ , φ , …)
( 6 chiều)
c) Ý nghĩa
- Phụ thuộc vào công và hệ nhiệt lượng
+ A > 0, Q > 0, ∆ U > 0 U2 - U1 > 0
U2 > U1 nội năng tăng
+ A < 0, Q < 0, ∆ U < 0 U2 - U1 < 0
U2 < U1 nội năng giảm
+ A = 0, Q = 0, ∆ U =0 U2 = U1
U2 = U1 nội năng bảo toàn
d) Hệ quả
- Nếu hệ cô lập chỉ gồm hai vật trao đổi nhiệt với nhau mà nhiệt lượng
trao đổi là Q1 và Q2 thì Q = Q1 + Q2 = 0 Q1 = - Q2 nhiệt lượng do
vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do vật này thu vào
- Hệ là một máy làm việc tuần hoàn ( biến đổi theo một quy trình kín
hay chu trình) A + Q =∆ U A = - Q
+ Nếu hệ nhân công A > 0 thì tỏa nhiệt Q < 0
+ Nếu hệ sinh công A < 0 thì thu nhiệt Q > 0
Không thể chế tạo được động cơ vĩnh cửu loại 1
Quá trình Đẳng tích Đẳng áp Đẳng nhiệt Đoạn nhiệt
PT mô tả P V PV= const PV= const
=const =const
T T
Công mà hệ A=0 A = P( V1 – V2) V1 P 2 V 2−P1 V 1
A = nRTln V A =
nhận được 2 δ −1
Nhiệt lượng
mà hệ nhận Q = nCv∆ T Q = nCp∆ T Q = -A Q=0
được
Độ biến
thiên nội i.R i.R ∆ U =0 i.R
∆ U =n . .∆T ∆ U =n . .∆T ∆ U =n . .∆T
năng của hệ 2 2 2
m iR (i+2)R p i+ 2C
n= μ Cv = 2 Cp = Cv
=
i
=δ
2
A’ = -A Q’ = - Q ∆ U = A+Q
Bài tập
1. Tóm đề
mO =160 g i = 5
2
T1 = 50oC = 323oK
T1 = 60oC = 333oK
Đẳng tích, đẳng áp ∆ U {Q
160
n = 32 =5 mol
Đẳng tích
5. 8,31
∆ U = Q = nCv∆ T = 5 . . 10 = 1038,75 J
2
Đẳng áp
∆ U = 1038,75 J
(5+2).8,31
Q = nCp∆ T = 5 . . 10 = 1454,25 J
2
2. Tóm đề
m H =6,5 g i = 5 n = 3,25 mol
2
T1 = 27oC = 300oK
V2 = 2V1
∆U
{
Đẳng áp A '
Q
A’ = - A = - P ( V1 – V2 )
= P. ( V2 – V1) = P.V1 = nRT1 = 3,25 . 8,31 . 300 = 8102,25 J
T1 T2
P = const V = V => V2T1 = V1T2 2V1T1 = V1T2 2 . 300 = T2
1 2
i.R 5.8,31
∆U = n. . ∆ T = 3,25 . . 300 = 20255, 625 J = 0,02 mJ
2 2
(5+2).8,31
Q = nCp∆ T = 3,25 . . 300 = 28357,875 J = 0,028 mJ
2
Chương III
Điện – Từ học
Đ
n
ứ g
t
n
ệ
i
Đ
r
ư
ờ n
g
y
u
h
C
n
ò
D
t
ừ
T
r
ư
n
ờ
c
tí
n
ệ
i
Đ
d
S
tĩ
V
ơ
n
t
p
ừ
d
ế
B
V
g
ể
h g
h
n
I
R
M
,
n
ê
y
Đ
,
n
ệ
i
đ n
)
+
-
(
,
ộ
n
ệ
i
đ
i
đ
c
á
ồ
r
t
g
ư
n
x
ờ
u n
g n
ệ
g
n
Đường Là những đường cong liên tục, hở không Là những đường cong liên tục
suất cắt nhau, xuất phát từ dương kết thúc ở âm hoặc đi ra xa vô tận, không cắt
trường có nguồn nhau trường không có nguồn
Định lý Thông lượng điện trường qua mặt kín S Thông lượng từ trường qua mặt
Gaus (điện thông) kín S ( từ thông)
❑ ❑
E . d ⃗S =0
∅ E=∫ ⃗ B . d ⃗S =0
∅ M =∫ ⃗
S S
Một số 1. Điện trường do một điện tích gây ra 1 . Từ trường do một dòng điện
trường |q| gây ra tại M
E=k. 2 μ0 . I
hợp r
BM = .(cos φ1−cos φ2 )
đơn 4 π .h
giản
E= ∫ dE= ∫ k . dq
r2
TPB TPB
Trong đó
Vật có chiều dài l dq = λ . dl
Vật có diện tích S dq = σdS
Vật có thể tích V dq = P.dV