Professional Documents
Culture Documents
Tinh Nhanh Nguyen Ham Tich Phan Tung Phan Su Dung So Do Duong Cheo Ngo Quang Chien
Tinh Nhanh Nguyen Ham Tich Phan Tung Phan Su Dung So Do Duong Cheo Ngo Quang Chien
4 - ex
0 + ex
2
VD2: Tính nguyên hàm : I ( x3 2x).e x dx
2 1 2
Ta biến đổi đưa I về dạng thuần tuý : I ( x2 2).e x .xdx ( x2 2).e x d( x2 )
2
1
u x2 I (u 2).eu .du
2
Trang 1/7
GIẢI NHANH TRẮC NHIỆM TOÁN
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN Ngô Quang Chiến
1 + eu e u .(u 1) C e x ( x 2 1) C
0 - eu
0 - eu
0 - cos x
2 - sin x
0 + cos x
Trang 2/7
GIẢI NHANH TRẮC NHIỆM TOÁN
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN Ngô Quang Chiến
6u - cosu sin( x 2 ) x 6 6 x 2 2
cos( x 2 ) 3 x 4 6 C
6 + sinu
0 - cosu
1
( Cách hiểu : do từ cột đạo hàm đã “nhảy” sang cột nguyên hàm để triệu tiêu với x
x
1
nên phải “nhảy” ngược lại sang cột đạo hàm để bù )
2
x2 1 x2 x2 1
I .ln x . C ln x C
2 2 2 2 2
Trang 3/7
GIẢI NHANH TRẮC NHIỆM TOÁN
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN Ngô Quang Chiến
Trang 4/7
GIẢI NHANH TRẮC NHIỆM TOÁN
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN Ngô Quang Chiến
1. Dấu hiệu khi dừng lại : nhận thấy trên cùng 1 hàng ngang tích của 2 phần
tử ở 2 cột (không kể dấu và hệ số) giống nguyên hàm ban đầu cần tính.
2. Ghi kết quả (nhân theo đường chéo) như các ví dụ trên.
3. Nối 2 phần tử (ở dòng dừng lại), có thêm dấu trước kết quả và coi gạch
nối là 1 đường chéo, sử dụng quy tắc đan dấu.
Trang 5/7
GIẢI NHANH TRẮC NHIỆM TOÁN
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN Ngô Quang Chiến
e 2 x 1 1 2 x 1
I
4
.e
5
sin(2x) cos(2x) C
IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG (sưu tầm và biên soạn) .
(Nguồn : Thầy Nguyễn Hà Hưng)
1
Câu 1. Nguyên hàm I
5 x.ln 2 xd(5x) F( x) C . Giá trị của F ( e ) bằng :
2
e e2 e2 e2
A. B. C. D.
2 4 4 2
Câu 2. Nguyên hàm I x.sin x cos xdx F( x) C . Giá trị của F( ) bằng :
2
C. D.
A. B.
3 3
Câu 3. Nguyên hàm I e x .cos(2 x)dx F( x) C . Giá trị của F(0) bằng :
1 2 2 1
A. B. C. D.
5 5 5 5
Trang 6/7
GIẢI NHANH TRẮC NHIỆM TOÁN
NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN Ngô Quang Chiến
A. 6 B. 4 C. 0 D. 4
4x
1
15 a a
Câu 6. Biết I x.ln dx ln c , với a , b, c *
và phân số tối giản
0 4x 2 b b
Tìm khẳng định đúng :
A. a b 2c B. b b 3c C. a b c D. a b 4c
2
a b b
Câu 7. Biết I ( x 2 x).ln xdx ln 2 , với a , b, c *
và phân số tối giản
1
3 c c
Tính tổng S ab c bằng :
A. 806 B. 559 C. 1445 D. 1994
2
a b.e
Câu 8. Biết I e .sin(3x)dx
2x
, chọn khẳng định đúng :
0
c
A. a, b, c là số nguyên tố B. a, c là số nguyên tố
C. b, c là số nguyên tố D. a, b là số nguyên tố
(Nguồn : Ngô Quang Chiến)
Câu 9. Hàm số f ( x) (ax bx c)e x là một nguyên hàm của g( x) x(1 x)e x .
2
Tính tổng a + b + c :
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 10. Nguyên hàm I ( x 2 3x 2)(4 cos 3 x 3 cos x)d(cos x) F( x) C .
Giá trị của F(0) bằng :
3 9 9 D. Đáp án khác
A. B. C.
64 64 32
Trang 7/7
GIẢI NHANH TRẮC NHIỆM TOÁN